1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
40
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
30
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
730
|
(phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
180
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
Không áp dụng cho CB thuộc Sở Giáo dục và phòng Giáo dục
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Đề
|
360
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Đề
|
250
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi
|
Đề theo phân môn
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Đề
|
650
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Đề
|
450
|
|
- Đề thi nghề phồ thông cấp tỉnh
|
Đề
|
220
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh đầu cấp (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
400
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh đầu cấp (cấp huyện, thị xã, thành phố)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp tỉnh-thực hiện một giai đoạn (bao gồm cả đáp án)
|
|
|
Khoán gọn
|
|
+ Đề chính thức
|
Đề
|
400
|
|
|
+ Đề dự bị
|
Đề
|
200
|
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm cả đáp án)
|
|
|
|
|
+ Đề chính thức
|
Đề
|
350
|
|
|
+ Đề dự bị
|
Đề
|
150
|
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp huyện, thị xã, thành phố, trường
|
|
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THPT (Bao gồm cả đáp án-khoán gọn)
|
Đề
|
250
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THCS (Bao gồm cả đáp án-khoán gọn)
|
Đề
|
200
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp, Hội đồng ra đề thi tuyển sinh
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi nghề phổ thông
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
3
|
Tổ chức coi thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh các lớp đầu cấp, thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (do cấp tỉnh thành lập)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Các Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (an ninh)
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10
|
Bài
|
12
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6
|
Bài
|
8
|
|
|
- Thi nghề phổ thông
|
Bài
|
8
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Bài
|
60
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Bài
|
40
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Người/đợt
|
200
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Người/đợt
|
150
|
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi.
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (do cấp tỉnh thành lập)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh)
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
190
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh)
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
90
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200
|
|
6
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
200
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
280
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
90
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở TP BMT)
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở các huyện, thị xã)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển trong thời gian đi thi
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước
|
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế
|
7
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp, thi học sinh giỏi (cấp tỉnh)
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
170
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ tiếp quy định tiếp khách hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tuyển sinh, hội đồng xét tốt nghiệp THCS
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tốt nghiệp tiểu học, xét tuyển sinh vào mẫu giáo, lớp 1, lớp 6
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|