I
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
|
1
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
03
|
|
2
|
Hệ thống dạy học tương tác thông minh
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Máy đo thị lực cho học sinh bị mù
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Máy vi tính dạy học
|
Bộ
|
30
|
Dạy học
|
6
|
Phòng họp hội đồng, hội trường
|
|
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh + Ánh sáng
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Phòng đo thính lực - TT
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
|
- Hệ thống cách âm
|
Bộ
|
01
|
|
8
|
Phòng tư vấn tâm lý
|
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
03
|
Tối đa 03 phòng
|
|
- Ti vi HD 50 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy tính xách tay
|
Bộ
|
02
|
|
|
- Máy điều hòa
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú
|
|
|
|
11.1
|
Nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
4
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
1
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
04
|
|
11.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
4
|
|
|
- Ti vi HD 32 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
4
|
|
12
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
13
|
Phòng Thư viện
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu lông
|
Cái
|
07
|
|
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Thiết bị ân thanh chào cờ
|
Bộ
|
01
|
|
II
|
Trường học khối Mầm non
|
1
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái
|
02
|
|
2
|
Thiết bị làm quen ngoại ngữ tin học
|
Bộ/Lớp
|
01
|
Mỗi lớp 01 bộ
|
3
|
Các phần mềm dùng cho công tác giảng dạy học tập
|
Bộ
|
08
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
4
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ/lớp
|
01
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
5
|
Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng
|
Bộ/lớp
|
01
|
Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
6
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh + Ánh sáng
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Thiết bị đồ dùng nhà ăn nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
6
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
04
|
|
8
|
Phòng Thư viện
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
1
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + máy in
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
11
|
Thiết bị âm thanh, hệ thống loa máy thông báo
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Ti vi HD 40 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
III
|
Trường học khối Tiểu học
|
1
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
3
|
Các phần mềm dùng cho công tác giảng dạy học tập
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
4
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
5
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
6
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
7
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
8
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
35
|
Tối đa 03 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
9
|
Hệ thống vận động ngoài trời
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, đu quay, xích đu, bập bênh các loại, thang leo dây đa năng, sàn nhún …
|
10
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
11
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú
|
|
|
|
12.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
6
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
2
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
04
|
|
12.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
05
|
|
14
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
|
15
|
Phòng sinh hoạt đoàn đội
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị âm thanh chào cờ
|
Bộ
|
01
|
|
IV
|
Trường học khối Trung học cơ sở
|
1
|
Hệ thống camera giám sát
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
04
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 02 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
11
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem
|
12
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng …
|
13
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
14
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
04
|
|
16
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú
|
|
|
Dành cho các trường có tổ chức nội trú, bán trú
|
16.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
04
|
|
16.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
17
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
18
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
19
|
Phòng sinh hoạt đoàn đội
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
22
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
- Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
24
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
V
|
Trường học khối Trung học Phổ thông
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/ trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng
|
03
|
Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 03 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
04
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 02 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng/Trường (Trường có dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp đến dưới 20 lớp 02 phòng, từ 20 lớp trở lên 04 phòng). Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học.
|
11
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem
|
12
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng …
|
13
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
14
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
15
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
04
|
|
17
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú
|
|
|
Dành cho các trường có khu bán trú
|
17.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
4
|
|
17.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
18
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
19
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
20
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
24
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
25
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VI
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/ trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
15
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng
|
02
|
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 01 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 02 phòng
|
11
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống
|
01
|
|
12
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
04
|
|
14
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
15
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
16
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
02
|
|
20
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
21
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VII
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát và Hệ thống camera giám sát thi THPT quốc gia
|
Hệ thống/
trường
|
02
|
Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Các phần mềm dùng cho công tác và giảng dạy học tập, quản lý
|
Bộ
|
10
|
Mỗi loại 01 bộ tùy theo nhu cầu công tác quản lý cần thiết để mua sắm hợp lý
|
5
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng
|
02
|
Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng
|
6
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
7
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
02 dùng cho chấm trắc nghiệm, 01 cho văn phòng và quản lý
|
8
|
Máy in A3
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Máy in màu
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 02 phòng/Trung tâm, dưới 10 lớp 01 phòng, từ 10 lớp trở lên 02 phòng
|
11
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống
|
01
|
|
12
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Trang thiết bị 01 phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Hệ thống máy móc thiết bị phòng họp
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Bàn ghế chữ u Hội trường họp trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
01 bàn 20 ghế
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDM1
|
Cái
|
04
|
|
14
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/
phòng
|
|
|
Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
15
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
16
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
04
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
02
|
|
20
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
21
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Chào cờ
|
VIII
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát thi
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống camera giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo.
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái/Lớp
|
01
|
Trang bị mỗi lớp
|
4
|
Phòng dạy học ngoại ngữ thông minh
|
Phòng/
Trường
|
03
|
|
5
|
Màn hình LED điện tử
|
Bộ
|
02
|
|
6
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
02
|
|
7
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
01
|
|
8
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
01
|
|
9
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Tối đa 04 phòng
|
10
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem
|
11
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng …
|
12
|
Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
13
|
Bể bơi và hệ thống thiết bị giáo dục thể chất
|
Hệ thống/ trường
|
01
|
|
14
|
Phòng họp hội đồng, hội trường (bao gồm các TB sau)
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Màn hình LED
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Phòng họp trực tuyến
|
Phòng
|
01
|
|
|
- Thiết bị phòng họp trực tuyến và thiết bị âm thanh
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
04
|
|
16
|
Phòng giảng đường
|
10
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Ti vi HD 65 inch trở lên + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
Phòng
|
01 tổ/phòng
|
|
|
- Máy vi tính để bàn + Máy in
|
Bộ
|
01
|
Mỗi tổ trang bị 01 bộ
|
18
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
- Máy vi tính
|
Bộ
|
40
|
|
19
|
Phòng sinh hoạt đoàn
|
|
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
- Máy vi tính + Máy in
|
Bộ
|
01
|
|
21
|
Thiết bị nhà đa năng
|
|
|
|
|
- Thảm cầu Lông
|
Cái
|
06
|
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú
|
|
|
|
22.1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
|
- Tủ hấp cơm hoặc nồi cơm điện
|
Cái
|
8
|
|
|
- Tủ lạnh
|
Cái
|
4
|
|
|
- Máy lạnh
|
Cái
|
3
|
|
|
- Máy sấy chén loại to
|
Cái
|
01
|
Loại sấy được 500 chén
|
|
- Hệ thống máy nước nóng trực tiếp
|
Cái
|
03
|
|
|
- Hệ thống Bếp gas lớn, nồi gas
|
Bộ
|
4
|
|
23.2
|
Khu nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
- Máy giặt
|
Cái
|
5
|
|
24
|
Phòng học thông minh
|
Phòng
|
03
|
|
26
|
Thiết bị làm quen Tin học Ngoại ngữ
|
Bộ
|
01 bộ/lớp
|
Tối đa 20 bộ
|
27
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|