• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 16/06/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 27/07/2017
UBND TỈNH ĐẮK LẮK
Số: 1061/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 6 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH ĐĂK LĂK

V/v phê duyệt đơn giá thiết kế các công trình nông lâm nghiệp

----------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK

Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh giá số: 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số: 1366/NN-TCCB-QĐ ngày 16/9/1997 của Bộ nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc ban hành kinh tế kỹ thuật quy hoạch rừng;

Căn cứ Quyết định số: 11/20Q^QĐ-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số: 63/2004 QĐ-UB ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành quy định về quản lý giá tại địa phương;

Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 578/TT-LS ngày 09 tháng 6 năm 2005,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành đơn giá thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp như phụ lục đính kèm.

Giá thiết kế quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo luật định.

Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

  Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT UBND tỉnh;

- Đ/c Quang – PCVP;

- Lưu VT, TM, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮKLẮK
CHỦ TỊCH


(đã ký)


Nguyễn Văn Lạng

 

 

PHỤ LỤC

Về đơn giá thiết kế các công trình nông – lâm nghiệp

(Ban hành kèm Quyết định số 1061/QĐ-UB ngày 16/6/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

 

STT

Hạng mục công trình

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Thiết kế khai thác chọn rừng tự nhiên

 

 

 

 

- Khối lượng : > 1000 m3

đồng/m3

44.000

 

 

- Khối lượng: < 1000 m3

 

48.400

 

2

Thiết kế khai thác gỗ quý hiếm (lIa)

đồng/m3

80.000

 

3

TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận dụng

đồng/m3

 

 

 

- Khối lượng: > 1000 m3.

-

38.000

 

 

- Khối lượng: < 1000 m3.

-

43.000

 

4

TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận thu

đồng/m3

 

 

 

- Khối lượng: > 1000 m3.

-

28.000

 

 

- Khối lượng: < 1000 m3.

-

30.800

 

5

Phúc tra hiện trạng rừng và đất rừng (mức độ 3)

 

 

 

 

- Khối lượng: > 1000 ha.

đồng/ha

100.000

 

 

- Khối lượng: từ 500-1000 ha.

-

110.000

 

 

- Khối lượng: < 500 ha.

-

120.000

 

6

Thiết kế trồng rừng và trồng cây công nghiệp

đồng/ha

 

 

 

- Khối lượng: > 100 ha.

 

151.000

 

 

- Khối lượng: <"Ĩ00 ha.

-

166.000

 

7

Xây dựng phương án điều chế rừng

đồng/ha

20.000

 

8

Thiết kế nuôi dưỡng rừng

đồng/ha

146.000

 

9

Đo đạc xây dựng bản đồ hoàn công

đồng/ha

67.000

 

10

Lập dự án đầu tư các công trình nông - lâm nghiệp

%

Tính theo % giá trị xây lắp và thiết bị theo Quyết dịnh số: 11/2005/QĐ-BXD, ngày 15/04/2005

 

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.