QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH ĐĂK LĂK
V/v phê duyệt đơn giá thiết kế các công trình nông lâm nghiệp
----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số: 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số: 1366/NN-TCCB-QĐ ngày 16/9/1997 của Bộ nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc ban hành kinh tế kỹ thuật quy hoạch rừng;
Căn cứ Quyết định số: 11/20Q^QĐ-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số: 63/2004 QĐ-UB ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành quy định về quản lý giá tại địa phương;
Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 578/TT-LS ngày 09 tháng 6 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành đơn giá thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp như phụ lục đính kèm.
Giá thiết kế quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo luật định.
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đ/c Quang – PCVP;
- Lưu VT, TM, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮKLẮK
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Văn Lạng
|
PHỤ LỤC
Về đơn giá thiết kế các công trình nông – lâm nghiệp
(Ban hành kèm Quyết định số 1061/QĐ-UB ngày 16/6/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục công trình
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Thiết kế khai thác chọn rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
- Khối lượng : > 1000 m3
|
đồng/m3
|
44.000
|
|
|
- Khối lượng: < 1000 m3
|
|
48.400
|
|
2
|
Thiết kế khai thác gỗ quý hiếm (lIa)
|
đồng/m3
|
80.000
|
|
3
|
TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận dụng
|
đồng/m3
|
|
|
|
- Khối lượng: > 1000 m3.
|
-
|
38.000
|
|
|
- Khối lượng: < 1000 m3.
|
-
|
43.000
|
|
4
|
TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận thu
|
đồng/m3
|
|
|
|
- Khối lượng: > 1000 m3.
|
-
|
28.000
|
|
|
- Khối lượng: < 1000 m3.
|
-
|
30.800
|
|
5
|
Phúc tra hiện trạng rừng và đất rừng (mức độ 3)
|
|
|
|
|
- Khối lượng: > 1000 ha.
|
đồng/ha
|
100.000
|
|
|
- Khối lượng: từ 500-1000 ha.
|
-
|
110.000
|
|
|
- Khối lượng: < 500 ha.
|
-
|
120.000
|
|
6
|
Thiết kế trồng rừng và trồng cây công nghiệp
|
đồng/ha
|
|
|
|
- Khối lượng: > 100 ha.
|
|
151.000
|
|
|
- Khối lượng: <"Ĩ00 ha.
|
-
|
166.000
|
|
7
|
Xây dựng phương án điều chế rừng
|
đồng/ha
|
20.000
|
|
8
|
Thiết kế nuôi dưỡng rừng
|
đồng/ha
|
146.000
|
|
9
|
Đo đạc xây dựng bản đồ hoàn công
|
đồng/ha
|
67.000
|
|
10
|
Lập dự án đầu tư các công trình nông - lâm nghiệp
|
%
|
Tính theo % giá trị xây lắp và thiết bị theo Quyết dịnh số: 11/2005/QĐ-BXD, ngày 15/04/2005
|