• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 04/12/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
UBND TỈNH ĐẮK LẮK
Số: 45/2008/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 11 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

--------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ, về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng, về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1255/SXD-KT ngày 21/11/2008,

số 1255/SXD-KT ngày 21/11/2008,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu sửa chữa các công trình xây dựng.

Điều 2. Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 4 năm 2008 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá sửa chữa khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức việc kiểm tra và quản lý giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Vụ Pháp chế-Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; -Báo Đắk Lắk;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, NC, NL, TH, TM, VX, CN (CH300)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



(đã ký)



Lữ Ngọc Cư

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 45/2008/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 24 tháng 11 năm 2008

 

BỘ ĐƠN GIÁ

SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

----------------------

 

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình xây dựng.

1. Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng bao gồm các chi phí sau:

a. Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng).

Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I của bảng lương A.8.1. Đối với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.

Thuộc nhóm III: bằng 1,1593 so với tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.

2. Bộ Đơn giá sửa chữa công trình xây dựng được xác định trên cơ sở:

Công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng.

Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/07/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng)

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 04 phần:

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương II: Công tác xây đá, gạch.

Chương III: Công tác BÊTÔNG đá dăm đổ tại chỗ.

Chương IV: Công tác làm mái.

Chương V: Công tác trát, láng.

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá.

Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vẹcni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi công.

Chương X: Công tác vận chuyển phế liệu, phế thải.

PHẦN III: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ.

PHẦN IV: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.

Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí sửa chữa công trình xây dựng:

Số TT

Khoản mục chi phí

Cách tính

Kết quả

Ký hiệu

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá vật liệu trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008 (chưa có VAT)

 

vl1

1.2

Bù giá vật liệu XD đến hiện trường XL

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá nhân công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008

NC trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu

F1 / H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

M

3.1

Đơn giá máy thi công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008

Theo ĐG XDCT

m1

4

Trực tiếp chi phí khác

1,5% x (VL+NC+M)

TT

 

Cộng chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

CHI PHÍ CHUNG

P x T

C

 

GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG

T + C

Z

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T + C) x tỷ lệ quy định

TL

 

Giá trị dự toán xây dựng trước thuế

(T+C+LT)

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x TXDGTGT

GTGT

 

Giá trị dự toán xây dựng sau thuế

G+GTGT

GXDCPT

V

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG

G x tỷ lệ quy định x (1+TXDGTGT)

GXDLT

VI

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Theo quy định hiện hành

GQLDA

VII

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Theo quy định hiện hành

GTV

VIII

CHI PHÍ KHÁC

Theo quy định hiện hành

GK

IX

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

Theo quy định hiện hành

GDP

Trong đó:

P: Định mức chi phí chung (%); TL: thu nhập chịu thuế tính trước (%).

H: Hệ số để tính các khoản phụ cấp theo lương.

• Đối với nhóm I của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,132

• Đối với nhóm II của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,312

• Đối với nhóm III của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,631

Công nhân xây dựng cơ bản nói trên được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

F1: Phụ cấp khu vực theo Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

TXDGTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng là căn cứ để xác định giá dự toán chi phí sửa chữa công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các công tác xây lắp sửa chữa công trình xây dựng.

Đối với một số đơn giá khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bêtông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt v.v… không có trong Bộ đơn giá này được áp dụng theo Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do UBND tỉnh Đắk Lắk công bố tại Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008.

Đối với những đơn giá sửa chữa công trình xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

 Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

Phần 2.

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

I. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ:

PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

Đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc gồm:

Chương I: Từ XA. 0100 đến XA. 2500

Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương II: Từ XB. 1000 đến XB. 9000

Công tác xây gạch đá.

Chương III: Từ XC. 0000 đến XE. 1700

Công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ.

Chương IV: Từ XF. 1100 đến XF. 3200

Công tác làm mái.

Chương V: Từ XG. 1100 đến XH. 2100

Công tác trát, láng.

Chương VI: Từ XI. 0000 đến XK. 8100

Công tác ốp, lát gạch, đá.

Chương VII: Từ XL. 1100 đến XL. 8200

Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương VIII: Từ XM. 0000 đến XN. 8200

Công tác quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương IX: Từ XO. 1000 đến XO. 2200

Dàn giáo phục vụ thi công.

Chương X: Từ XP. 0000 đến XP. 9200

Công tác vận chuyển phế liệu, phế thải.

PHẦN III: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ. 1900

Công tác sửa chữa cầu đường bộ.

Chương XII: Từ XR. 1100 đến XR. 8200

Công tác sửa chữa đường bộ.

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT

Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Từ XS. 1100 đến XS. 5300

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép.

Từ XT. 1100 đến XT. 4300

Gia cố dầm cầu.

Chương XIV: Từ XU. 1100 đến XU. 8300

Công tác sửa chữa đường sắt.

II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Mức hao phí quy định trong đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng nhà) thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).

Chương 1.

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

I. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các chi phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì đơn giá nhân công tương ứng trong đơn giá được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20 ÷ 30%

1,5

> 30 ÷ 50%

1,8

> 50%

2,2

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng Yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng).

XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0111

XA.0112

XA.0113

Phá dỡ móng BÊTÔNG:

Gạch vỡ

Không có cốt thép

Có cốt thép

 

m3

m3

m3

 

 

159.776

417.825

500.053

 

 

XA.0121

XA.0131

Phá dỡ móng

Xây gạch

Xây đá

 

m3

m3

 

 

133.704

240.667

 

XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0211

XA.0212

XA.0213

XA.0221

Phá dỡ nền BÊTÔNG:

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

Phá dỡ nền láng vữa xi măng

 

m2

m2

m2

m2

 

 

17.382

20.056

52.145

6.685

 

XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0311

XA.0312

XA.0313

XA.0314

Phá dỡ nền gạch:

Gạch đất nung không vỉa nghiêng

Gạch lá nem

Gạch XM; gạch gốm các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

 

m2

m2

m2

m2

 

 

8.691

7.354

10.028

17.382

 

XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG

XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0411

XA.0412

XA.0413

XA.0414

XA.0415

Tường BÊTÔNG không cốt thép

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

245.347

317.547

365.012

419.831

482.671

 

XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0421

XA.0422

XA.0423

XA.0424

XA.0425

Tường BÊTÔNG cốt thép

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

248.689

326.906

369.692

431.864

496.042

 

XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0431

XA.0432

XA.0433

XA.0434

XA.0435

Tường xây gạch:

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

76.880

84.902

89.582

118.997

129.024

 

XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0442

XA.0443

XA.0444

XA.0445

Tường xây gạch:

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

 

m3

m3

m3

m3

 

 

89.582

111.643

124.345

137.047

 

XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0511

 

XA.0521

XA.0522

XA.0531

Phá dỡ xà, dầm BÊTÔNG cốt thép

Phá dỡ cột, trụ:

BÊTÔNG cốt thép

Gạch đá

Phá dỡ sàn, mái BÊTÔNG cốt thép

m3

 

m3

m3

m3

 

566.236

 

492.699

116.991

583.618

 

XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0610

XA.0620

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Xây gạch

Xây ngói bò

 

m

m

 

 

2.674

1.337

 

XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0710

XA.0720

XA.0730

XA.0740

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng:

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng láng trên mái

BÊTÔNG xỉ trên mái

Gạch lá nem

 

m2

m2

m2

m2

 

 

20.056

12.702

14.707

10.028

 

XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0810

XA.0820

Phá lớp vữa trát

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

 

m2

m2

 

 

8.022

12.702

 

XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.0910

XA.0920

XA.0930

Phá vỡ hàng rào:

Dây thép gai

Song sắt

Tre, gỗ

 

m2

m2

m2

 

 

2.674

6.017

1.337

 

XA. 1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1011

XA.1012

Cạo bỏ lớp vôi:

Tường, cột trụ

Xà, dầm, trần

 

m2

m2

 

 

4.011

4.680

 

 

XA.1021

XA.1022

XA.1023

XA.1024

Cạo bỏ lớp sơn cũ:

BÊTÔNG

Gỗ

Kính

Kim loại

 

m2

m2

m2

m2

 

 

7.354

6.685

10.028

13.370

 

XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1111

XA.1112

XA.1120

XA.1130

Đào bỏ mặt đường nhựa

Chiều dày ≤ 10cm

Chiều dày > 10cm

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt BÊTÔNG

 

m2

m2

m2

m2

 

 

6.685

14.707

16.713

10.028

 

XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 11cm:

 

 

 

 

XA.1211

XA.1212

XA.1213

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

30.083

38.774

62.172

 

 

Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 22cm:

 

 

 

 

XA.1221

XA.1222

XA.1223

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

68.189

88.913

143.063

 

XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 11cm:

 

 

 

 

XA.1311

XA.1312

XA.1313

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

5.348

6.685

8.022

 

 

Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 22cm:

 

 

 

 

XA.1321

XA.1322

XA.1323

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

8.022

9.359

10.696

 

XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục mở tường BÊTÔNG làm cửa:

 

 

 

 

XA.1411

XA.1412

XA.1413

Chiều dày tường ≤ 11 cm

Chiều dày tường ≤ 22 cm

Chiều dày tường ≤ 33 cm

m2

m2

m2

 

106.963

204.567

258.717

 

 

Đục mở tường xây gạch làm cửa:

 

 

 

 

XA.1421

XA.1422

XA.1423

Chiều dày tường ≤ 11 cm

Chiều dày tường ≤ 22 cm

Chiều dày tường ≤ 33 cm

m2

m2

m2

 

21.393

32.089

52.145

 

XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1510

XA.1520

Đục tường, sàn thành rãnh:

Tường, sàn BÊTÔNG

Tường, sàn gạch

 

m

m

 

 

32.757

8.022

 

Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu BÊTÔNG cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu que hàn là 1,8 kg vào đơn giá vật liệu.

- Đơn giá nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bêtông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.

- Bổ sung hao phí máy thi công máy hàn 23kw là 0,25 ca vào đơn giá máy.

XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1611

XA.1612

Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái:

Xà gồ, dầm, cầu phong

Vì kèo

 

m3

m3

 

 

174.484

215.263

 

XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1621

XA.1622

XA.1623

XA.1624

XA.1625

XA.1626

Tháo dỡ các kết cấu khác của mái:

Li tô

Rui mè

Ngói móc

Ngói vẩy cá

Tôn

Fibrôximăng

 

m2

m2

m2

m2

m2

m2

 

 

2.674

3.343

5.348

8.691

3.343

4.011

 

XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1631

XA.1632

XA.1633

Tháo dỡ trần:

Cót ép, tấm nhựa

Vôi rơm (cả tháo lati)

Trần gỗ

 

m2

m2

m2

 

 

1.337

6.685

5.348

 

XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1641

XA.1642

Tháo dỡ khuôn cửa:

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

 

m

m

 

 

6.685

10.028

 

XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA

Đơn vị tính: đồng/1 cánh cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1651

XA.1652

Tháo dỡ cánh cửa:

Cửa đi

Cửa sổ

 

1 cánh cửa

1 cánh cửa

 

 

3.343

2.006

 

XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ

XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG

Đơn vị tính: đồng/1 bậc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1661

Tháo dỡ bậc thang

1 bậc

 

4.011

 

XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1662

Tháo dỡ yếm thang

m2

 

5.311

 

XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1663

Tháo dỡ lan can

m

 

6.685

 

XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1671

XA.1672

XA.1673

Tháo dỡ vách ngăn:

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính, gỗ kính

 

m2

m2

m2

 

 

2.006

2.674

7.354

 

XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XA.1681

XA.1682

XA.1683

XA.1684

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

 

bộ

bộ

bộ

bộ

 

 

33.426

7.354

10.028

10.028

 

XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ các cấu kiện bằng BÊTÔNG, gang, thép:

 

 

 

 

XA.1691

XA.1692

XA.1693

XA.1694

XA.1695

Trọng lượng ≤ 50kg

Trọng lượng ≤ 100kg

Trọng lượng ≤ 150kg

Trọng lượng ≤ 250kg

Trọng lượng ≤ 350kg

1 cấu kiện

1 cấu kiện

1 cấu kiện

1 cấu kiện

1 cấu kiện

 

28.746

58.161

78.217

137.047

200.556

 

XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt mặt đường bêtông Asphalt:

 

 

 

 

XA.1711

XA.1712

XA.1713

Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

100m

100m

100m

26.041

31.249

36.457

122.748

139.486

160.409

46.140

52.432

60.821

XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V…)

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt bêtông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật:

 

 

 

 

XA.1721

XA.1722

XA.1723

XA.1724

Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 8cm

100m

100m

100m

100m

208.325

239.574

281.238

333.320

418.458

557.945

662.559

767.174

692.104

838.914

985.723

1.132.533

XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng Ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cào bóc lớp mặt đường BÊTÔNG Asphalt:

 

 

 

 

XA.1810

XA.1820

XA.1830

XA.1840

XA.1850

Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

418.133

561.493

77.653

101.547

137.387

146.460

170.871

198.768

231.547

269.906

1.202.782

1.319.238

1.456.659

1.601.302

1.758.984

XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7 tấn

 

 

 

 

XA.1910

XA.1920

XA.1930

XA.1940

XA.1950

Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

100m

100m

100m

100m

100m

 

 

11.964

15.483

19.706

23.225

30.967

XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bêtông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø12mm:

Lỗ khoan Ø12mm:

 

 

 

 

XA.2011

XA.2012

XA.2013

Chiều sâu khoan ≤ 5cm

Chiều sâu khoan ≤ 10cm

Chiều sâu khoan ≤ 15cm

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

262

524

787

936

1.070

1.203

2.690

3.459

4.074

 

Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø16mm:

Lỗ khoan Ø16mm:

 

 

 

 

XA.2022

XA.2023

XA.2024

Chiều sâu khoan ≤ 10cm

Chiều sâu khoan ≤ 15cm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

699

1.049

1.399

1.203

1.404

1.538

4.612

7.303

9.225

 

Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø20mm:

Lỗ khoan Ø20mm:

 

 

 

 

XA.2034

XA.2035

XA.2036

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1.538

1.923

2.308

1.738

1.939

2.206

10.993

13.760

16.450

 

Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø22mm:

Lỗ khoan Ø16mm:

 

 

 

 

XA.2044

XA.2045

XA.2046

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1.748

2.185

2.622

1.872

2.139

2.407

11.915

14.606

17.373

XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊTÔNG CỐT THÉP - GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bêtông 0,6kw đường kính Ø24mm, khoan mở rộng bằng máy khoan BÊTÔNG 1,5 kw đường kính Ø40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø40mm:

 

 

 

 

XA.2110

XA.2114

XA.2115

XA.2116

XA.2117

Lỗ khoan Ø40mm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

 

20.380

20.380

20.380

20.380

 

12.033

12.702

13.370

14.039

 

9.619

11.296

12.896

14.726

 

Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø50mm:

 

 

 

 

XA.2120

XA.2124

XA.2125

XA.2126

XA.2127

Lỗ khoan Ø50mm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

 

50.270

50.270

50.270

50.270

 

12.033

12.702

13.370

14.039

 

11.004

12.934

14.941

16.864

 

Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø60mm:

 

 

 

 

XA.2130

XA.2134

XA.2135

XA.2136

XA.2137

Lỗ khoan Ø60mm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

 

54.346

54.346

54.346

54.346

 

12.033

12.702

13.370

14.039

 

11.680

13.780

15.956

18.048

 

Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø70mm:

 

 

 

 

XA.2140

XA.2144

XA.2145

XA.2146

XA.2147

Lỗ khoan Ø70mm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

 

30.569

30.569

30.569

30.569

 

12.033

12.702

13.370

14.039

 

12.442

14.710

17.056

19.317

 

Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø80mm:

 

 

 

 

XA.2150

XA.2154

XA.2155

XA.2156

XA.2157

Lỗ khoan Ø80mm

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

Chiều sâu khoan ≤ 25cm

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

 

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

1 lỗ khoan

 

30.569

30.569

30.569

30.569

 

12.033

12.702

13.370

14.039

 

13.203

15.726

18.325

20.755

XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí cắt, cắt bêtông bằng máy, cậy phá bêtông khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo yêu cầu kỹ thuật.

XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG MÁY

XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.2210

XA.2211

XA.2212

XA.2213

Cắt sàn BÊTÔNG bằng máy:

Chiều dày sàn ≤ 10cm

Chiều dày sàn ≤ 15cm

Chiều dày sàn ≤ 20cm

 

m

m

m

 

490

782

1.165

 

20.724

31.420

41.448

 

8.538

12.760

20.044

XA.2220

XA.2223

XA.2224

XA.2225

XA.2226

Cắt tường BÊTÔNG bằng máy:

Chiều dày tường ≤ 20cm

Chiều dày tường ≤ 30cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

 

m

m

m

m

 

7.737

8.158

8.872

9.994

 

42.117

62.841

94.930

141.726

 

28.303

43.742

64.326

97.775

XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bêtông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu BÊTÔNG; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lớp bêtông mặt ngoài các loại kết cấu bêtông bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm

 

 

 

 

XA.2310

XA.2320

Đục theo hướng nằm ngang

Đục từ dưới lên

m2

m2

121

121

11.031

12.033

19.954

29.931

XA.2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Đổ cát vào phiễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bêtông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.2410

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bêtông

m2

3.712

1.404

11.846

XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu bêtông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu BÊTÔNG:

 

 

 

 

XA.2511

XA.2512

Có cốt thép

Không có thép

m3

m3

13.586

188.306

172.963

1.257.755

1.013.575

 

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu BÊTÔNG:

 

 

 

 

XA.2521

XA.2522

Có cốt thép

Không có thép

m3

m3

13.586

211.322

196.675

179.854

126.898

Chương 2.

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

I. YÊU CẦU KỸ THUẬ

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng Ximăng PCB.30, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC

XB. 1100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

XB.1113

XB.1114

XB.1115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

138.384

138.384

138.384

 

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

XB.1123

XB.1124

XB.1125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

135.041

135.041

135.041

 

XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

XB.1213

XB.1214

XB.1215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

183.843

183.843

183.843

 

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

XB.1223

XB.1224

XB.1225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

174.484

174.484

174.484

 

XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

XB.1313

XB.1314

XB.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

203.899

203.899

203.899

 

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

XB.1323

XB.1324

XB.1325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

191.865

191.865

191.865

 

XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mố cầu

 

 

 

 

XB.1413

XB.1414

XB.1415

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

195.876

195.876

195.876

 

 

Xây trụ, cột cầu

 

 

 

 

XB.1423

XB.1424

XB.1425

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

418.572

455.701

495.615

342.282

342.282

342.282

 

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu:

 

 

 

 

XB.1433

XB.1434

XB.1435

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

187.186

187.186

187.186

 

XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mặt bằng

 

 

 

 

XB.1513

XB.1514

XB.1515

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

161.113

161.113

161.113

 

 

Xây mái dốc thẳng

 

 

 

 

XB.1523

XB.1524

XB.1525

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

167.799

167.799

167.799

 

 

Xây mái dốc cong

 

 

 

 

XB.1533

XB.1534

XB.1535

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

312.279

349.408

389.322

177.826

177.826

177.826

 

XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

XB.1610

XB.1620

XB.1630

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc thẳng

m3

m3

m3

153.586

153.586

160.600

88.245

102.952

145.737

 

 

Xếp đá khan có chít mạch

Xếp đá khan mặt bằng

 

 

 

 

XB.1643

XB.1644

XB.1645

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

177.630

186.537

189.887

117.660

117.660

117.660

 

 

Xếp đá khan mái dốc thẳng

 

 

 

 

XB.1653

XB.1654

XB.1655

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

177.630

183.537

189.887

129.024

129.024

129.024

 

 

Xếp đá khan mái dốc cong

 

 

 

 

XB.1663

XB.1664

XB.1665

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

183.942

189.849

196.199

147.743

147.743

147.743

 

XB. 1710 - XÂY CỐNG

XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cống

 

 

 

 

XB.1713

XB.1714

XB.1715

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

304.439

341.568

381.482

254.706

254.706

254.706

 

 

Xây các kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

XB.1723

XB.1724

XB.1725

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

306.739

343.868

383.782

314.873

314.873

314.873

 

XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ

XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)

XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)

XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.3100

XB.3113

XB.3114

XB.3115

Xây móng đá chẻ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

761.561

787.720

815.842

 

207.834

207.834

207.834

 

XB.3210

Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

XB.3213

XB.3214

XB.3215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

764.996

791.999

821.028

235.732

235.732

235.732

 

XB.3220

Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm

 

 

 

 

XB.3223

XB.3224

XB.3225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

731.720

757.879

786.001

207.834

207.834

207.834

 

XB.3310

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ

 

 

 

 

XB.3313

XB.3314

XB.3315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

735.155

762.158

791.187

335.464

335.464

335.464

 

XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25CM)

XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25CM)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.3410

XB.3413

XB.3414

XB.3415

Xây móng đá chẻ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

256.776

281.247

307.554

 

135.999

135.999

135.999

 

XB.3510

Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

XB.3513

XB.3514

XB.3515

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

267.078

293.237

321.359

156.922

156.922

156.922

 

XB.3520

Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm

 

 

 

 

XB.3523

XB.3524

XB.3525

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

256.776

281.247

307.554

146.460

146.460

146.460

 

XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25CM)

XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25CM)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.3610

XB.3613

XB.3614

XB.3615

Xây móng đá chẻ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

283.310

308.625

335.839

 

135.999

135.999

135.999

 

XB.3710

Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

XB.3713

XB.3714

XB.3715

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

288.368

314.527

342.649

146.460

146.460

146.460

 

XB.3720

Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm

 

 

 

 

XB.3723

XB.3724

XB.3725

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

283.310

308.625

335.839

141.578

141.578

141.578

 

XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19CM)

XB. 6100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.6110

Xây móng gạch thẻ chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

XB.6113

XB.6114

XB.6115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

690.474

720.008

751.758

188.523

188.523

188.523

 

XB.6120

Xây móng gạch thẻ chiều dày > 30cm

 

 

 

 

XB.6123

XB.6124

XB.6125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

679.091

709.469

742.126

167.130

167.130

167.130

 

XB. 6200 - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.6210

Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤ 10cm

 

 

 

 

XB.6213

XB.6214

XB.6215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

716.476

734.196

753.246

261.391

261.391

261.391

 

XB.6220

Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤ 20cm

 

 

 

 

XB.6223

XB.6224

XB.6225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

660.749

689.439

720.282

232.645

232.645

232.645

 

XB.6230

Xây tường gạch thẻ chiều dày > 20cm

 

 

 

 

XB.6233

XB.6234

XB.6235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

654.713

685.091

717.748

222.617

222.617

222.617

 

XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.6310

XB.6313

XB.6314

XB.6315

Xây cột trụ gạch thẻ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

629.201

657.891

688.734

 

386.405

386.405

386.405

 

XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.6410

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

XB.6413

XB.6414

XB.6415

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

652.712

682.246

713.996

391.753

391.753

391.753

 

XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG TUYNEN (8X8X19CM)

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.7210

Xây tường

Chiều dày ≤ 10cm

 

 

 

 

XB.7213

XB.7214

XB.7215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

584.739

599.085

614.506

188.523

188.523

188.523

 

XB.7220

Xây tường

Chiều dày <= 30cm

 

 

 

 

XB.7223

XB.7224

XB.7225

XB.7230

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

Xây tường

m3

m3

m3

576.312

594.876

614.833

164.456

164.456

164.456

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

XB.7233

XB.7234

XB.7235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

561.860

584.644

609.136

142.395

142.395

142.395

 

XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XB.9010

Xây tường gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

XB.9013

XB.9014

XB.9015

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

96.985

97.576

98.211

56.824

56.824

56.824

 

Chương 3.

CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ

Đơn giá công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:

- Đổ bêtông.

- Gia công, lắp dựng cốt thép.

- Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

XC. 0000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.

- Khi trộn bêtông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bêtông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bêtông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước ximăng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bêtông từ độ cao > 1,5m. Nếu đổ bêtông ở độ cao > 1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi vận chuyển bêtông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bêtông vào các kết cấu.

- Khi đổ bêtông tiếp lên kết cấu bêtông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bêtông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước ximăng lên bề mặt bêtông cũ.

- Vữa bêtông trong đơn giá sử dụng Ximăng PCB.30 độ sụt 2-4 cm.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Đơn giá gia công lắp dựng cốt thép; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bêtông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì đơn giá sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bêtông bằng thủ công và bảo dưỡng bêtông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông lót móng đá 4x6

 

 

 

 

XC.1112

XC.1113

XC.1114

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

m3

m3

m3

408.506

465.476

581.182

220.260

220.260

220.260

 

XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông móng đá 1x2

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

XC.1212

XC.1213

XC.1214

XC.1215

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

206.575

206.575

206.575

206.575

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

XC.1222

XC.1223

XC.1224

XC.1225

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

595.298

661.048

729.007

980.733

271.089

271.089

271.089

271.089

 

 

Bêtông móng đá 2x4

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

XC.1232

XC.1233

XC.1234

XC.1235

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

206.575

206.575

206.575

206.575

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

XC.1242

XC.1243

XC.1244

XC.1245

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

562.392

624.268

689.999

766.008

271.089

271.089

271.089

271.089

 

 

Bêtông móng đá 4x6

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

XC.1252

XC.1253

XC.1254

XC.1255

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

488.749

548.447

610.241

675.132

206.575

206.575

206.575

206.575

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

XC.1262

XC.1263

XC.1264

XC.1265

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

534.159

593.857

655.651

720.542

271.089

271.089

271.089

271.089

 

XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN

XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông nền đá 1x2

 

 

 

 

XC.1312

XC.1313

XC.1314

XC.1315

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

192.890

192.890

192.890

192.890

 

 

Bêtông nền đá 2x4

 

 

 

 

XC.1322

XC.1323

XC.1324

XC.1325

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

192.890

192.890

192.890

192.890

 

 

Bêtông nền đá 4x6

 

 

 

 

XC.1332

XC.1333

XC.1334

XC.1335

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

488.749

548.447

610.241

675.132

192.890

192.890

192.890

192.890

 

 

Bêtông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

XC.1422

XC.1423

XC.1424

XC.1425

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

231.338

231.338

231.338

231.338

 

 

Bêtông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

XC.1432

XC.1433

XC.1434

XC.1435

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

231.338

231.338

231.338

231.338

 

 

Bêtông bệ máy đá 4x6

 

 

 

 

XC.1442

XC.1443

XC.1444

XC.1445

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

488.749

548.447

610.241

675.132

231.338

231.338

231.338

231.338

 

XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG

XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông tường đá 1x2

Chiều rộng ≤ 45cm

 

 

 

 

XC.2112

XC.2113

XC.2114

XC.2115

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

698.226

763.976

831.935

1.083.661

455.262

455.262

455.262

455.262

 

 

Chiều rộng > 45cm

 

 

 

 

XC.2122

XC.2123

XC.2124

XC.2125

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

640.708

706.457

774.417

1.026.143

406.460

406.460

406.460

406.460

 

 

Bêtông tường đá 2x4

Chiều rộng ≤ 45cm

 

 

 

 

XC.2132

XC.2133

XC.2134

XC.2135

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

665.320

727.197

792.928

868.936

455.262

455.262

455.262

455.262

 

 

Chiều rộng > 45cm

 

 

 

 

XC.2142

XC.2143

XC.2144

XC.2145

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

607.801

669.678

735.409

811.418

406.460

406.460

406.460

406.460

 

XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông cột đá 1x2

Tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

XC.2212

XC.2213

XC.2214

XC.2215

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

625.571

691.321

759.280

1.011.006

546.849

546.849

546.849

546.849

 

 

Tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

XC.2222

XC.2223

XC.2224

XC.2225

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

610.434

676.184

744.143

995.870

516.766

516.766

516.766

516.766

 

 

Bêtông cột đá 2x4

Tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

XC.2232

XC.2233

XC.2234

XC.2235

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

592.665

654.541

720.272

796.281

546.849

546.849

546.849

546.849

 

 

Tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

XC.2242

XC.2243

XC.2244

XC.2245

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

577.528

639.405

705.136

781.144

516.766

516.766

516.766

516.766

 

XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông xà dầm, giằng đá 1x2

 

 

 

 

XC.2312

XC.2313

XC.2314

XC.2315

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

268.745

268.745

268.745

268.745

 

XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG.

XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI

XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG.

XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

XC.3112

XC.3113

XC.3114

XC.3115

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

208.578

208.578

208.578

208.578

 

 

Bêtông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

 

 

 

 

XC.3212

XC.3213

XC.3214

XC.3215

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

358.327

358.327

358.327

358.327

 

 

Bêtông cầu thang đá 1x2

 

 

 

 

XC.3312

XC.3313

XC.3314

XC.3315

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

447.908

447.908

447.908

447.908

 

XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông mái bờ kênh mương đá 1x2

 

 

 

 

XC.4112

XC.4113

XC.4114

XC.4115

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

247.132

247.132

247.132

247.132

 

XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông mặt đường đá 1x2

Chiều dày ≤ 25cm

 

 

 

 

XC.4212

XC.4213

XC.4214

XC.4215

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

583.712

649.462

717.421

969.147

191.564

191.564

191.564

191.564

 

 

Chiều dày > 25cm

 

 

 

 

XC.4222

XC.4223

XC.4224

XC.4225

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

587.104

652.854

720.813

972.539

174.016

174.016

174.016

174.016

 

 

Bêtông mặt đường đá 2x4

Chiều dày ≤ 25cm

 

 

 

 

XC.4232

XC.4233

XC.4234

XC.4235

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

550.806

612.683

678.414

754.422

191.564

191.564

191.564

191.564

 

 

Chiều dày > 25cm

 

 

 

 

XC.4242

XC.4243

XC.4244

XC.4245

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

554.198

616.074

681.805

757.814

174.016

174.016

174.016

174.016

 

XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bêtông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bêtông móng, mố, trụ đá 1x2

Trên cạn

 

 

 

 

XC.5112

XC.5113

XC.5114

XC.5115

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

319.517

319.517

319.517

319.517

72.030

72.030

72.030

72.030

 

Dưới nước

 

 

 

 

XC.5122

XC.5123

XC.5124

XC.5125

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

383.128

383.128

383.128

383.128

288.059

288.059

288.059

288.059

 

Bêtông móng, mố, trụ đá 2x4

Trên cạn

 

 

 

 

XC.5132

XC.5133

XC.5134

XC.5135

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

319.517

319.517

319.517

319.517

72.030

72.030

72.030

72.030

 

Dưới nước

 

 

 

 

XC.5142

XC.5143

XC.5144

XC.5145

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

383.128

383.128

383.128

383.128

288.059

288.059

288.059

288.059

 

Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 1x2

Trên cạn

 

 

 

 

XC.5212

XC.5213

XC.5214

XC.5215

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

600.282

600.282

600.282

600.282

72.030

72.030

72.030

72.030

 

Dưới nước

 

 

 

 

XC.5222

XC.5223

XC.5224

XC.5225

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

549.888

615.638

683.597

935.324

719.461

719.461

719.461

719.461

288.059

288.059

288.059

288.059

 

Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 2x4

Trên cạn

 

 

 

 

XC.5232

XC.5233

XC.5234

XC.5235

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

600.282

600.282

600.282

600.282

72.030

72.030

72.030

72.030

 

Dưới nước

 

 

 

 

XC.5242

XC.5243

XC.5244

XC.5245

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

516.982

578.859

644.590

720.598

719.461

719.461

719.461

719.461

288.059

288.059

288.059

288.059

XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn bêtông bằng máy trộn, vận chuyển bêtông khô vào máy phun, phun ép bêtông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun bêtông bằng máy phun áp lực chiều dày 5cm đá 1x2.

Phun từ dưới lên

 

 

 

 

XC.6112

XC.6113

XC.6114

XC.6115

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

32.918

36.855

40.923

55.992

20.457

20.457

20.457

20.457

80.146

80.146

80.146

80.146

 

Phun ngang

 

 

 

 

XC.6122

XC.6123

XC.6124

XC.6125

Vữa mác 150

Vữa mác 200

Vữa mác 250

Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

32.918

36.855

40.923

55.992

17.716

17.716

17.716

17.716

66.381

66.381

66.381

66.381

XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép móng

 

 

 

 

XD.1110

XD.1120

XD.1130

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

163.119

139.052

110.974

 

XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép bệ máy

 

 

 

 

XD.1210

XD.1220

XD.1230

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

170.473

154.428

140.389

 

XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

XD.1310

XD.1320

XD.1330

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

169.476

132.512

104.615

 

XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cột

 

 

 

 

XD.1410

XD.1420

XD.1430

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

186.214

145.763

126.932

 

XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

 

 

 

XD.1510

XD.1520

XD.1530

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

258.747

142.276

109.497

 

XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

 

 

 

 

XD.1610

XD.1620

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính > 10mm

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

248.285

225.968

 

XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép sàn mái

 

 

 

 

XD.1710

XD.1720

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính > 10mm

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

183.843

167.130

 

XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cầu thang

 

 

 

 

XD.1810

XD.1820

XD.1830

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.784

1.649.784

248.983

226.665

205.742

 

XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

XD.1910

XD.1920

XD.1930

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.649.285

1.649.610

198.144

137.458

115.523

15.176

41.121

39.668

XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

 

 

 

 

XD.2010

XD.2020

XD.2030

Đường kính ≤ 10mm

Đường kính ≤ 18mm

Đường kính > 18mm

100kg

100kg

100kg

1.554.069

1.693.441

1.696.687

245.670

171.091

142.576

23.951

46.644

49.527

XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.

- Ván khuôn cho công tác bêtông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bêtông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước ximăng khi đổ bêtông.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1 m2 diện tích mặt bêtông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bêtông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bulông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ

XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1110

Móng đài, bệ máy

m2

47.576

10.028

 

XE. 1200 - MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1210

XE.1220

Móng tròn, đa giác

Móng vuông, chữ nhật

m2

m2

53.743

47.655

36.100

22.061

 

XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1310

XE.1320

Cột, mố, trụ tròn, elíp

Cột, mố, trụ vuông, chữ nhật

m2

m2

58.322

50.495

63.611

25.591

 

XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1410

Xà dầm, giằng

m2

63.325

27.784

 

XE. 1500 - TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XE.1510

XE.1520

Tường

Chiều dày ≤ 45cm

Chiều dày > 45cm

 

m2

m2

 

47.913

50.849

 

22.666

26.322

 

XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1610

XE.1620

Sàn mái

Lanh tô, lanh liền mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

m2

53.077

53.077

21.935

22.666

 

XE. 1700 - CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XE.1710

Cầu thang

m2

74.595

36.558

 

Chương 4.

CÔNG TÁC LÀM MÁI

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào litô

- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẫy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp Fibrôximăng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤ 3mm.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrôximăng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô ximăng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bulông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô ximăng)

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22 V/M2

XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13 V/M2

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lợp mái ngói 22v/m2

 

 

 

 

XF.1110

XF.1120

Đóng li tô

Lợp mái

m2

m2

14.764

13.261

9.764

10.461

 

 

Lợp mái ngói 13v/m2

 

 

 

 

XF.1210

XF.1220

Đóng li tô

Lợp mái

m2

m2

10.405

12.079

8.369

9.067

 

XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨ HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XF.1310

Dán ngói mũ hài trên mái nghiêng bêtông

 

 

 

 

XF.1313

Vữa xi măng mác 50

m2

112.087

59.282

 

XF.1314

Vữa xi măng mác 100

m2

114.197

59.282

 

XF.1315

Vữa xi măng mác 150

m2

116.465

59.282

 

XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 V/M2, NGÓI 13 V/M2, NGÓI 75 V/M2

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đảo ngói

 

 

 

 

XF.1410

Loại ngói 22v/m2

m2

 

16.041

 

XF.1420

Loại ngói 13v/m2

m2

 

12.554

 

XF.1430

Loại ngói 75v/m2

m2

 

20.923

 

XF. 1500 -  LỢP MÁI NGÓI 75V/M2

XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lợp mái ngói 75v/m2

 

 

 

 

XF.1510

XF.1520

Đóng li tô

Lợp mái

m2

m2

26.252

23.166

10.461

16.041

 

 

Lợp mái ngói âm dương

 

 

 

 

XF.1610

XF.1620

Đóng li tô

Lợp mái

m2

m2

27.750

346.715

11.159

16.041

 

XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XF.1711

Lợp mái Fibrôximăng

m2

37.898

14.646

 

XF.1721

Lợp mái tôn

m2

82.480

10.461

 

XF.1731

Lợp tấm nhựa

m2

34.484

9.764

 

XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ

XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XF.2110

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)

 

 

 

 

XF.2113

XF.2114

XF.2115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m

m

m

142.560

145.218

148.075

12.554

12.554

12.554

 

 

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ

 

 

 

 

XF.2210

XF.2113

XF.2114

XF.2115

Trát mộng 5cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m

m

m

 

4.565

4.982

5.430

 

9.067

9.067

9.067

 

XF.2220

XF.2213

XF.2214

XF.2215

Trát mộng 10cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m

m

m

 

8.515

9.197

9.931

 

9.764

9.764

9.764

 

XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XF.3110

XF.3113

XF.3114

XF.3115

Xây bờ nóc bằng ngói bò

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m

m

m

m

 

9.596

10.216

10.883

 

4.185

4.185

4.185

 

XF.3210

XF.3213

XF.3214

XF.3215

Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m

m

m

m

 

73.083

74.855

76.760

 

5.579

5.579

5.579

 

Chương 5.

CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bêtông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi, lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đổ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí …) thì mức chi phí của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

Số thứ tự

Điều kiện trát

Hệ số

1

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng ximăng thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,05, KNC = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng ximăng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bêtông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,25, KNC = 1,2.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

­- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chùi và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc.

XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

XG.1113

XG.1114

XG.1115

Trát tường

Chiều dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

 

m2

m2

m2

 

 

4.465

5.562

6.742

 

 

15.483

15.483

15.483

 

 

XG.1123

XG.1124

XG.1125

Chiều dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

6.526

8.130

9.853

 

16.041

16.041

16.041

 

 

XG.1133

XG.1134

XG.1135

Chiều dày 2 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

8.587

10.697

12.965

 

16.738

16.738

16.738

 

XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

 

 

 

 

 

XG.1213

XG.1214

XG.1215

Chiều dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

4.833

6.020

7.296

 

37.661

37.661

37.661

 

 

XG.1223

XG.1224

XG.1225

Chiều dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

6.904

8.600

10.424

 

38.359

38.359

38.359

 

 

XG.1233

XG.1234

XG.1235

Chiều dày 2 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

9.666

12.040

14.593

 

39.056

39.056

39.056

 

XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XG.1313

XG.1314

XG.1315

Trát xà dầm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

6.526

8.130

9.853

 

34.872

34.872

34.872

 

 

XG.1323

XG.1324

XG.1325

Trát trần

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

6.526

8.130

9.853

 

31.384

31.384

31.384

 

XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XG.1413

XG.1414

XG.1415

Trát phào đơn

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m

m

m

 

4.122

5.134

6.223

 

21.015

21.015

21.015

 

 

XG.1423

XG.1424

XG.1425

Trát gờ chỉ

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m

m

m

 

962

1.198

1.452

 

16.165

16.165

16.165

 

XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm

 

 

 

 

XG.1513

XG.1514

XG.1515

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

4.465

5.562

6.742

22.318

22.318

22.318

 

XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XG.2113

XG.2114

XG.2115

Trát vẩy tường chống vang

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

15.457

19.254

23.336

 

29.990

29.990

29.990

 

XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm

 

 

 

 

XG.3113

XG.3114

XG.3115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

4.376

4.521

4.677

31.384

31.384

31.384

 

XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LANCAN, DIỀM CHE NẮNG.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm

 

 

 

 

XG.3213

XG.3214

XG.3215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

54.392

55.841

57.399

285.947

285.947

285.947

 

 

Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 1cm

 

 

 

 

XG.3313

XG.3314

XG.3315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

43.674

45.123

46.680

236.429

236.429

236.429

 

 

Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 2,5cm

 

 

 

 

XG.3323

XG.3324

XG.3325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.076

50.525

52.083

248.285

248.285

248.285

 

XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XG.4113

XG.4114

XG.4115

Trát tường dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

43.674

45.123

46.680

 

192.491

192.491

192.491

 

 

XG.4123

XG.4124

XG.4125

Trát tường dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

49.076

50.525

52.083

 

201.558

201.558

201.558

 

 

XG.4213

XG.4214

XG.4215

Trát trụ, cột dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

43.674

45.123

46.680

 

249.680

249.680

249.680

 

 

XG.4223

XG.4224

XG.4225

Trát trụ, cột dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

49.076

50.525

52.083

 

261.537

261.537

261.537

 

XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XG.5113

XG.5114

XG.5115

Trát tường dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

47.034

48.476

50.026

 

130.420

130.420

130.420

 

 

XG.5213

XG.5214

XG.5215

Trát trụ, cột dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

47.034

48.476

50.026

 

164.594

164.594

164.594

 

XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa thành ôvăng, sênô, lancan, diềm chắn nắng

 

 

 

 

XG.6113

XG.6114

XG.6115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

55.667

58.041

60.594

175.753

175.753

175.753

 

XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn không đánh màu

 

 

 

 

 

XH.1113

XH.1114

XH.1115

Chiều dày 2cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

9.618

11.980

14.520

 

6.974

6.974

6.974

 

 

XH.1123

XH.1124

XH.1125

Chiều dày 3cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

13.396

16.687

20.225

 

8.369

8.369

8.369

 

XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn có đánh màu

 

 

 

 

 

XH.1213

XH.1214

XH.1215

Chiều dày 2cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

9.938

12.301

14.841

 

10.461

10.461

10.461

 

 

XH.1223

XH.1224

XH.1225

Chiều dày 3cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

13.717

17.008

20.545

 

11.159

11.159

11.159

 

XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2 cm

 

 

 

 

XH.1313

XH.1314

XH.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

4.809

5.990

7.260

13.949

13.949

13.949

 

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2 cm

 

 

 

 

XH.1323

XH.1324

XH.1325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

8.566

10.592

12.769

36.964

36.964

36.964

 

 

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1 cm

 

 

 

 

XH.1333

XH.1334

XH.1335

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

4.809

5.990

7.260

25.108

25.108

25.108

 

 

XH.1343

XH.1344

XH.1345

Láng hè dày 3 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

14.060

17.435

21.064

 

11.856

11.856

11.856

 

XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng cầu thang thường

 

 

 

 

XH.1413

XH.1414

XH.1415

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

9.618

11.980

14.520

19.528

19.528

19.528

 

 

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

 

 

 

 

XH.4323

XH.4324

XH.4325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

10.018

12.381

14.921

23.713

23.713

23.713

 

Ghi chú: Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì đơn giá vật liệu được nhân với hệ số KVL = 1,1, đơn giá nhân công được nhân với hệ số KNC = 1,3.

XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XH.2110

XH.2120

Láng Granitô nền sàn

Láng cầu thang

m2

m2

29.485

25.825

159.014

290.131

 

Chương 6.

CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I. CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải liên kết giữa đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết nữa.

2. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

II. CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước, thường hoặc nước ximăng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trát lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.

2. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20X20; 20X10 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường gạch ximăng 20x20 cm

 

 

 

 

XI.1113

XI.1114

XI.1115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.364

50.545

51.815

51.193

51.193

51.193

 

 

Ốp trụ, cột gạch ximăng 20x20 cm

 

 

 

 

XI.1213

XI.1214

XI.1215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

54.536

56.139

57.863

82.060

82.060

82.060

 

 

Ốp chân tường gạch ximăng 20x10 cm

 

 

 

 

XI.1313

XI.1314

XI.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

51.952

53.555

55.279

86.577

86.577

86.577

 

XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm

 

 

 

 

XI.2113

XI.2114

XI.2115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

106.670

108.204

109.853

68.509

68.509

68.509

 

 

Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm

 

 

 

 

XI.2123

XI.2124

XI.2125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

102.957

104.491

106.140

63.239

63.239

63.239

 

 

Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm

 

 

 

 

XI.2133

XI.2134

XI.2135

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

106.666

108.200

109.849

52.699

52.699

52.699

 

 

Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x15 cm

 

 

 

 

XI.2213

XI.2214

XI.2215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

107.198

108.740

110.397

85.824

85.824

85.824

 

 

Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x20 cm

 

 

 

 

XI.2223

XI.2224

XI.2225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

103.467

105.008

106.666

84.318

84.318

84.318

 

 

Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x30 cm

 

 

 

 

XI.2233

XI.2234

XI.2235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

107.194

108.735

110.393

78.296

78.296

78.296

 

XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm

 

 

 

 

XI.3113

XI.3114

XI.3115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

101.138

102.573

104.115

65.497

65.497

65.497

 

 

Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm

 

 

 

 

XI.3123

XI.3124

XI.3125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

103.476

105.839

108.379

69.262

69.262

69.262

 

 

Ốp trụ, cột gạch men sứ 15x15 cm

 

 

 

 

XI.3213

XI.3214

XI.3215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

101.138

102.573

104.115

102.387

102.387

102.387

 

 

Ốp trụ, cột gạch men sứ 11x11 cm

 

 

 

 

XI.3223

XI.3224

XI.3225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

103.476

105.839

108.379

108.409

108.409

108.409

 

XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XIMĂNG 6X20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường gạch đất sét nung 6x20 cm

 

 

 

 

XI.4113

XI.4114

XI.4115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.732

51.166

52.708

76.037

76.037

76.037

 

 

Ốp trụ, cột gạch đất sét nung 6x20 cm

 

 

 

 

XI.4213

XI.4214

XI.4215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.732

51.166

52.708

76.037

76.037

76.037

 

 

Ốp tường gạch ximăng 6x20 cm

 

 

 

 

XI.4313

XI.4314

XI.4315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.732

51.166

52.708

84.318

84.318

84.318

 

 

Ốp trụ, cột gạch ximăng 6x20 cm

 

 

 

 

XI.4323

XI.4324

XI.4325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.732

51.166

52.708

84.318

84.318

84.318

 

XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường gạch gốm tráng men 3x10 cm

 

 

 

 

XI.5113

XI.5114

XI.5115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

102.956

104.391

105.933

137.017

137.017

137.017

 

 

Ốp trụ, cột gạch gốm tráng men 3x10 cm

 

 

 

 

XI.5213

XI.5214

XI.5215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

102.956

104.391

105.933

192.728

192.728

192.728

 

XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp gạch vĩ vào kết cấu

 

 

 

 

XI.6113

XI.6114

XI.6115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

52.090

53.609

55.242

52.699

52.699

52.699

 

XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 20x20 cm

 

 

 

 

XI.7113

XI.7114

XI.7115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

136.705

139.661

142.839

134.006

134.006

134.006

 

 

Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 30x30 cm

 

 

 

 

XI.7123

XI.7124

XI.7125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

245.180

248.136

251.314

154.333

154.333

154.333

 

 

Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 40x40 cm

 

 

 

 

XI.7133

XI.7134

XI.7135

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

202.485

205.441

208.619

137.017

137.017

137.017

 

 

Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 20x20 cm

 

 

 

 

XI.7213

XI.7214

XI.7215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

136.705

139.661

142.839

162.614

162.614

162.614

 

 

Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 30x30 cm

 

 

 

 

XI.7223

XI.7224

XI.7225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

245.180

248.136

251.314

213.807

213.807

213.807

 

 

Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 40x40 cm

 

 

 

 

XI.7233

XI.7234

XI.7235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

202.485

205.441

208.619

175.412

175.412

175.412

 

XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4X8X19CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

 

XI.1223

XI.1224

XI.1225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

48.963

54.329

60.098

23.236

23.236

23.236

 

XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM

XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát lá nem 20x20cm

 

 

 

 

XK.2113

XK.2114

XK.2115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

35.902

38.219

40.710

14.623

14.623

14.623

 

 

Lát gạch ximăng 30x30cm

 

 

 

 

XK.2213

XK.2214

XK.2215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

51.587

53.903

56.394

16.817

16.817

16.817

 

 

Lát gạch ximăng 20x20cm

 

 

 

 

XK.2223

XK.2224

XK.2225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

48.194

50.014

51.971

17.548

17.548

17.548

 

 

Lát gạch ximăng 10x10cm

 

 

 

 

XK.2233

XK.2234

XK.2235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.030

50.850

52.807

18.279

18.279

18.279

 

XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANÍT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch ceramic kích thước gạch 30x30 cm

 

 

 

 

XK.3113

XK.3114

XK.3115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

106.874

109.180

111.658

40.945

40.945

40.945

 

 

Lát gạch ceramic kích thước gạch 40x40 cm

 

 

 

 

XK.3123

XK.3124

XK.3125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

121.479

123.784

126.263

32.902

32.902

32.902

 

 

Lát gạch ceramic kích thước gạch 50x50 cm

 

 

 

 

XK.3133

XK.3134

XK.3135

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

122.216

124.521

126.999

24.128

24.128

24.128

 

 

Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 30x30 cm

 

 

 

 

XK.3213

XK.3214

XK.3215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

123.589

125.895

128.373

40.945

40.945

40.945

 

 

Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 40x40 cm

 

 

 

 

XK.3223

XK.3224

XK.3225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

145.014

147.319

149.798

32.902

32.902

32.902

 

 

Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 50x50 cm

 

 

 

 

XK.3233

XK.3234

XK.3235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

230.417

232.722

235.201

24.128

24.128

24.128

 

XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch ximăng kích thước gạch 30x30 cm

 

 

 

 

XK.4113

XK.4114

XK.4115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

50.101

52.191

54.436

21.204

21.204

21.204

 

 

Lát gạch ximăng kích thước gạch 40x40 cm

 

 

 

 

XK.4123

XK.4124

XK.4125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

51.597

53.686

55.932

19.010

19.010

19.010

 

 

Lát gạch lá dừa kích thước gạch 10x20 cm

 

 

 

 

XK.4213

XK.4214

XK.4215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

54.404

56.714

59.198

19.741

19.741

19.741

 

 

Lát gạch lá dừa kích thước gạch 20x20 cm

 

 

 

 

XK.4223

XK.4224

XK.4225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

35.004

37.216

39.594

17.548

17.548

17.548

 

 

Lát gạch XM tự chèn

 

 

 

 

XK.4310

XK.4320

Chiều dày 3,5 cm

Chiều dày 5,5 cm

m2

m2

88.740

106.488

14.623

16.817

 

XK.5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 20x20 cm

 

 

 

 

XK.5113

XK.5114

XK.5115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

119.982

121.867

123.892

43.870

43.870

43.870

 

 

Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 30x30 cm

 

 

 

 

XK.5123

XK.5124

XK.5125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

119.636

121.520

123.546

38.751

38.751

38.751

 

 

Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 40x40 cm

 

 

 

 

XK.5133

XK.5134

XK.5135

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

119.412

121.296

123.322

32.902

32.902

32.902

 

XK.6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chống nóng Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm

 

 

 

 

XK.6113

XK.6114

XK.6115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

40.812

43.515

46.422

18.719

18.719

18.719

 

 

Lát gạch chống nóng Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm

 

 

 

 

XK.6123

XK.6124

XK.6125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

36.541

39.040

41.726

17.382

17.382

17.382

 

XK.7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch men sứ 15x15 cm

 

 

 

 

XK.7113

XK.7114

XK.7115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

92.835

94.324

95.926

19.010

19.010

19.010

 

 

Lát gạch men sứ 11x11 cm

 

 

 

 

XK.7123

XK.7124

XK.7125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

93.211

95.114

97.160

20.472

20.472

20.472

 

XK.8100 - LÁT GẠCH VĨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch vĩ

 

 

 

 

XK.8113

XK.8114

XK.8115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

49.952

51.856

53.902

20.472

20.472

20.472

 

Chương 7.

CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.

XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM

XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.1110

XL.1210

Làm trần vôi rơm

Làm trần mè gỗ

m2

m2

84.418

136.047

26.502

13.949

 

XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.2111

XL.2112

XL.2210

Làm trần giấy ép cứng

Làm trần ván ép

Làm trần Fibrôximăng

m2

m2

m2

23.522

22.318

33.274

14.646

14.646

15.343

 

XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP

XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.3110

XL.3210

Làm trần cót ép

Làm trần gỗ dán

m2

m2

12.454

30.374

14.646

16.041

 

XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.4110

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm

m2

156.556

158.097

 

XL.4210

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm

m2

156.556

158.097

 

XL.4110

Làm trần nhựa hoa văn 50x50cm

m2

34.239

66.250

 

XL.4210

Làm trần nhựa hoa văn 63x41cm

m2

34.239

66.250

 

XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trần Lambris dày 1cm

 

 

 

 

XL.5110

XL.5111

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

52.533

45.201

158.097

158.097

 

 

Làm trần Lambris dày 1,5cm

 

 

 

 

XL.5120

XL.5121

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

76.318

65.602

158.097

158.097

 

XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.6110

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

19.248

31.619

 

 

Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 1,5 cm

 

 

 

 

XL.6210

XL.6211

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

46.866

55.866

40.654

40.654

 

 

Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 2 cm

 

 

 

 

XL.6220

XL.6221

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

61.933

73.933

40.654

40.654

 

 

Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm

 

 

 

 

XL.6310

XL.6311

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

54.399

64.899

60.980

60.980

 

 

Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 2 cm

 

 

 

 

XL.6320

XL.6321

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

66.955

79.955

60.980

60.980

 

XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x10cm

 

 

 

 

XL.7110

XL.7111

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m

m

6.328

7.588

20.206

20.206

 

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm

 

 

 

 

XL.7120

XL.7121

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m

m

12.656

15.176

24.248

24.248

 

 

Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x10cm

 

 

 

 

XL.7210

XL.7211

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m

m

25.312

30.352

48.495

48.495

 

 

Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x14cm

 

 

 

 

XL.7220

XL.7221

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m

m

36.914

42.156

59.003

59.003

 

XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

 

 

 

 

XL.7310

XL.7311

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m3

m3

2.971.342

3.556.342

903.412

903.412

 

 

Gia công và lắp đặt gỗ dầm sàn, dầm trần

 

 

 

 

XL.7410

XL.7411

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m3

m3

2.971.342

3.556.342

1.129.265

1.129.265

 

XL. 7500 - LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2 cm

 

 

 

 

XL.7510

XL.7511

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

61.933

73.933

103.892

103.892

 

 

Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm

 

 

 

 

XL.7520

XL.7521

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

94.577

113.077

103.892

103.892

 

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công/m2 tăng thêm 15%.

XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm tường Lambris gỗ, ván dày 2 cm

 

 

 

 

XL.7610

XL.7611

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

34.310

40.810

139.020

139.020

 

 

Làm tường Lambris gỗ, ván dày 3 cm

 

 

 

 

XL.7620

XL.7621

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

49.377

58.877

139.020

139.020

 

XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5x5cm

 

 

 

 

XL.7710

XL.7711

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

29.843

35.343

94.858

94.858

 

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10x10cm

 

 

 

 

XL.7720

XL.7721

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

20.802

24.502

83.566

83.566

 

 

Gia công và đóng diềm mái chiều dày 2 cm

 

 

 

 

XL.7810

XL.7811

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

61.378

73.378

33.878

33.878

 

 

Gia công và đóng diềm mái chiều dày 3 cm

 

 

 

 

XL.7820

XL.7821

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m2

m2

94.022

112.522

37.642

37.642

 

XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.8110

Dán Formica vào các kết cấu dạng tấm

m2

18.715

11.293

 

XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.8210

Dán Formica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm

m

149

6.023

 

Chương 8.

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

XM.0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước ximăng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XF. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XM.1110

XM.1120

Quét vôi

1 nước trắng 2 nước màu

3 nước trắng

 

m2

m2

 

673

424

 

3.343

4.011

 

XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.1310

Quét nước xi măng

m2

1.230

1.939

 

XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét

- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.1410

Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ôvăng

m2

11.081

2.607

 

XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XM.2110

XM.2120

Bả bằng matít

Tường

Cột, dầm trần

 

m2

m2

 

5.840

5.840

 

33.878

40.654

 

 

XM.2130

XM.2140

Bả bằng ximăng

Tường

Cột, dầm trần

 

m2

m2

 

2.294

2.294

 

45.171

54.205

 

XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA

XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả hỗn hợp sơn + ximăng trắng + bột bả + phụ gia

 

 

 

 

XM.2210

XM.2220

Tường

Cột, dầm trần

m2

m2

15.510

15.510

37.642

45.171

 

 

Bả bằng Ventônít

 

 

 

 

XM.2310

XM.2320

Tường

Cột, dầm trần

m2

m2

4.276

4.276

35.384

42.159

 

XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

 

 

 

 

XM.3110

XM.3120

XM.3130

XM.3140

1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

3 lớp giấy, 4 lớp nhựa

m2

m2

m2

m2

19.075

38.241

52.961

73.013

22.730

32.089

37.437

40.780

 

XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán bao tải

 

 

 

 

XM.3210

XM.3220

1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa

m2

m2

34.655

53.567

40.111

60.835

 

XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/1md

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.4110

Chét khe nối

md

 

 

 

XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc

- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.5110

Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng 1mm

m

36.305

16.713

63.390

XN.0000 - CÔNG TÁC SƠN

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matít những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matít (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XN. 1100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XN.1110

XN.1120

Sơn cửa kính

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

3.088

4.026

 

5.348

7.354

 

 

XN.1210

XN.1220

Sơn cửa Panô

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

8.415

11.079

 

13.370

17.382

 

 

XN.1310

XN.1320

Sơn cửa chớp

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

11.472

14.166

 

20.056

26.072

 

XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XN.2110

XN.2120

Sơn gỗ

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

7.628

9.868

 

15.376

18.050

 

XN.2130

Sơn kính mờ 1 nước

m2

2.368

2.674

 

XN.3100 - SƠN TƯỜNG

XN.3200 - SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XN.3110

XN.3120

Sơn tường

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

9.351

14.685

 

7.354

10.028

 

 

XN.3210

XN.3220

Sơn sắt dẹt

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

4.795

6.593

 

6.685

9.359

 

 

XN.3230

XN.3240

Sơn sắt thép các loại

2 nước

3 nước

 

m2

m2

 

7.499

9.376

 

9.359

13.370

 

XN.4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT QUẢ ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.4110

XN.4120

Sơn vào tường

Sơn vào cột, dầm, trần

m2

m2

11.200

11.200

6.098

7.528

 

XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Chám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết cấu gỗ.

- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo nhẵn theo yêu cầu.

- Đánh vẹcni đúng yêu cầu kỹ thuật

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XN.5110

XN.5120

Đánh vécni tampon

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

 

m2

m2

 

4.395

4.395

 

38.796

47.687

 

 

XN.5210

XN.5220

Đánh vécni cobalt

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

 

m2

m2

 

6.729

6.729

 

33.138

42.838

 

XN.6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matit tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau chùi matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

XN.1100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chiều dày kính ≤ 7mm

 

 

 

 

 

XN.6110

XN.6120

Gắn bằng matít

Cửa, vách dạng thường

Cửa, vách phức tạp

 

m2

m2

 

87.161

87.161

 

18.821

24.091

 

 

XN.6210

Chiều dày kính ≤ 7mm

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vào vách

 

m2

 

90.037

 

16.563

 

XN.7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM …)

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1chốt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.7110

Lắp đặt chốt ngang, dọc

1 chốt

 

2.092

 

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XN.7120

XN.7130

Lắp đặt Crêmôn

Cửa sổ

Cửa đi

 

Bộ

Bộ

 

 

4.185

4.882

 

 

XN.7140

XN.7150

Lắp đặt bộ Ke (1 bộ 4 cái)

Cửa sổ

Cửa đi

 

Bộ

Bộ

 

 

11.159

11.856

 

XN.7160

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

Bộ

 

23.015

 

XN.7170

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

Bộ

 

10.461

 

XN.7180

Lắp móc gió

Bộ

 

697

 

Ghi chú: Số lượng ke, khóa, chốt hãm … và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI

XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (Kiểu Tân á - Đại thành).

 

 

 

 

XN.8101

XN.8102

XN.8103

XN.8104

XN.8105

XN.8106

XN.8107

XN.8108

XN.8109

Dung tích bể 0,5 m3

Dung tích bể 1,0 m3

Dung tích bể 1,5 m3

Dung tích bể 2,0 m3

Dung tích bể 2,5 m3

Dung tích bể 3,0m3

Dung tích bể 3,5 m3

Dung tích bể 4,0 m3

Dung tích bể 5,0 m3

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

2.960.020

4.176.984

5.886.589

7.600.480

12.005.580

10.673.313

12.001.831

13.320.208

16.261.204

139.486

181.332

195.281

209.229

223.178

251.075

271.998

299.895

418.458

 

XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (Kiểu Đại thành).

 

 

 

 

XN.8201

XN.8202

XN.8203

XN.8204

XN.8205

XN.8206

XN.8207

XN.8208

XN.8209

XN.8210

XN.8211

Dung tích bể 0,25 m3

Dung tích bể 0,3 m3

Dung tích bể 0,4 m3

Dung tích bể 0,5 m3

Dung tích bể 0,7 m3

Dung tích bể 0,6 m3

Dung tích bể 1,0 m3

Dung tích bể 1,5 m3

Dung tích bể 2,0 m3

Dung tích bể 3,0 m3

Dung tích bể 4,0 m3

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

564.280

675.003

787.668

923.892

1.123.615

1.410.049

1.568.376

2.072.296

2.589.531

3.592.249

4.944.229

104.615

125.538

139.486

153.435

167.383

181.332

195.281

209.229

223.178

237.126

251.075

 

Chương 9.

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

I. THUYẾT MINH

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa …

- Các thành phần chi phí đã được vào đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến trúc.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

2. Trong đơn giá đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo.

3. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

4. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao > 3,6m và chia làm 2 loại:

- Các công tác sửa chữa phần tường, cột: Dàn giáo được tính theo hình chiếu đứng.

- Các công tác sửa chữa dầm, trần: Dàn giáo được tính theo hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

5. Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6 m nhân với chiều cao cột.

6. Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là một tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào đơn giá 2% hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.

7. Đơn giá các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn …) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre.

XO.1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG

XO.1100 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dàn giáo ngoài

Chiều cao

 

 

 

 

XO.1110

XO.1120

XO.1130

XO.1140

XO.1150

XO.1160

XO.1170

12 mét trở xuống

20 mét trở xuống

30 mét trở xuống

45 mét trở xuống

60 mét trở xuống

75 mét trở xuống

90 mét trở xuống

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

259.085

369.140

572.900

830.059

1.503.266

2.084.728

2.631.667

538.919

591.703

829.557

1.145.610

1.479.258

1.751.650

1.963.438

127.905

127.905

127.905

194.638

209.299

209.299

209.299

XO.1200 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XO.1211

Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao > 3,6m

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m

100m2

683.448

444.429

80.889

XO.1212

Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

377.224

89.277

15.167

XO.1213

Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

51.792

28.021

50.555

XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

XO.2100 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dàn giáo ngoài,

Chiều cao

 

 

 

 

XO.2110

XO.2120

12 mét trở xuống

20 mét trở xuống

100m2

100m2

371.813

612.445

424.228

547.391

 

XO.2200 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m

 

 

 

 

XO.2210

XO.2220

Chiều cao chuẩn 3,6m

Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

100m2

440.180

100.366

540.874

180.509

 

Chương 10.

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh vơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu … vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng nơi quy định.

XP.0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xếp

 

 

 

 

XP.1110

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

10.259

 

XP.1210

Đất sét, đất dính

m3

 

17.259

 

XP.1310

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

15.690

 

XP.1410

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

21.121

 

XP.1510

Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …)

tấn

 

9.052

 

XP.2110

Gạch Silicát

1000v

 

42.243

 

XP.2210

Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

27.156

 

XP.2310

Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

30.174

 

XP.2410

Gạch bêtông

1000v

 

29.872

 

XP.2510

Gạch lát các loại

m2

 

785

 

XP.2610

Gạch men kính các loại

m2

 

724

 

XP.2710

Đá ốp lát các loại

m2

 

845

 

XP.2810

Ngói các loại

1000v

 

30.174

 

XP.3110

Vôi các loại

Tấn

 

18.104

 

XP.3210

Tấm lợp các loại

100m2

 

13.880

 

XP.3310

Ximăng đóng bao các loại

Tấn

 

12.673

 

XP.4110

Sắt thép các loại

Tấn

 

24.742

 

XP.5110

Gỗ các loại

m3

 

13.880

 

XP.5210

Tre cây 8÷9m

100 cây

 

41.157

 

XP.6110

Kính các loại

m2

 

1.267

 

XP.7110

Cấu kiện BT đúc sẵn

Tấn

 

24.742

 

XP.8110

Dụng cụ thi công

Tấn

 

19.915

 

XP.9110

Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

16.294

 

 

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

10 mét khởi điểm

 

 

 

 

XP.1121

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

10.259

 

XP.1221

Đất sét, đất dính

m3

 

13.276

 

XP.1321

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

12.673

 

XP.1421

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

13.880

 

XP.1521

Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …)

Tấn

 

9.052

 

XP.2121

Gạch Silicát

1000v

 

18.104

 

XP.2221

Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

9.052

 

XP.2321

Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

9.052

 

XP.2421

Gạch bêtông

1000v

 

9.957

 

XP.2521

Gạch lát các loại

m2

 

241

 

XP.2621

Gạch men kính các loại

m2

 

241

 

XP.2721

Đá ốp lát các loại

m2

 

278

 

XP.2821

Ngói các loại

1000v

 

12.069

 

XP.3121

Vôi các loại

Tấn

 

9.052

 

XP.3221

Tấm lợp các loại

100m2

 

8.449

 

XP.3321

Ximăng đóng bao các loại

Tấn

 

7.242

 

XP.4121

Sắt thép các loại

Tấn

 

11.466

 

XP.5121

Gỗ các loại

m3

 

9.052

 

XP.5221

Tre cây 8÷9m

100 cây

 

6.035

 

XP.6121

Kính các loại

m2

 

121

 

XP.7121

Cấu kiện BT đúc sẵn

Tấn

 

1.810

 

XP.8121

Dụng cụ thi công

Tấn

 

13.276

 

XP.9121

Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

13.276

 

 

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

10 mét tiếp theo

 

 

 

 

XP.1122

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

3.017

 

XP.1222

Đất sét, đất dính

m3

 

3.923

 

XP.1322

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

3.802

 

XP.1422

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

3.923

 

XP.1522

Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …)

Tấn

 

2.716

 

XP.2122

Gạch Silicát

1000v

 

6.035

 

XP.2222

Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

4.224

 

XP.2322

Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

5.250

 

XP.2422

Gạch bêtông

1000v

 

4.647

 

XP.2522

Gạch lát các loại

m2

 

121

 

XP.2622

Gạch men kính các loại

m2

 

121

 

XP.2722

Đá ốp lát các loại

m2

 

145

 

XP.2822

Ngói các loại

1000v

 

4.043

 

XP.3122

Vôi các loại

Tấn

 

5.733

 

XP.3222

Tấm lợp các loại

100m2

 

2.535

 

XP.3322

Ximăng đóng bao các loại

Tấn

 

2.716

 

XP.4122

Sắt thép các loại

Tấn

 

5.612

 

XP.5122

Gỗ các loại

m3

 

3.017

 

XP.5222

Tre cây 8÷9m

100 cây

 

2.414

 

XP.6122

Kính các loại

m2

 

60

 

XP.7122

Cấu kiện bêtông đúc sẵn

Tấn

 

5.431

 

XP.8122

Dụng cụ thi công

Tấn

 

3.923

 

XP.9122

Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

3.923

 

 

Vận chuyển bằng gánh phương tiện thô sơ

 

 

 

 

 

10 mét khởi điểm

 

 

7.845

 

XP.1131

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

10.259

 

XP.1231

Đất sét, đất dính

m3

 

9.052

 

XP.1331

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

9.656

 

XP.1431

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

7.845

 

XP.1531

Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …)

Tấn

 

12.069

 

XP.2131

Gạch Silicát

1000v

 

7.845

 

XP.2231

Gạch chỉ, gạch thẻ

1000V

 

9.052

 

XP.2331

Gạch rỗng đất nung các loại

1000V

 

9.656

 

XP.2431

Gạch bêtông

1000V

 

241

 

XP.2531

Gạch lát các loại

m2

 

241

 

XP.2631

Gạch men kính các loại

m2

 

290

 

XP.2731

Đá ốp lát các loại

m2

 

9.656

 

XP.2831

Ngói các loại

1000v

 

8.449

 

XP.3131

Vôi các loại

Tấn

 

7.242

 

XP.3231

Tấm lợp các loại

100m2

 

7.845

 

XP.3331

Ximăng đóng bao các loại

Tấn

 

9.052

 

XP.4131

Sắt thép các loại

Tấn

 

7.242

 

XP.5131

Gỗ các loại

m3

 

6.035

 

XP.5231

Tre cây 8÷9m

100 cây

 

121

 

XP.6131

Kính các loại

m2

 

9.837

 

XP.7131

Cấu kiện bêtông đúc sẵn

Tấn

 

9.656

 

XP.8131

Dụng cụ thi công

Tấn

 

10.259

 

XP.9131

Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

7.845

 

 

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

10 mét tiếp theo

 

 

 

 

XP.1132

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

1.026

 

XP.1232

Đất sét, đất dính

m3

 

1.086

 

XP.1332

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

1.026

 

XP.1432

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

1.026

 

XP.1532

Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …)

Tấn

 

966

 

XP.2132

Gạch Silicát

1000v

 

1.509

 

XP.2232

Gạch chỉ, gạch thẻ

1000V

 

1.026

 

XP.2332

Gạch rỗng đất nung các loại

1000V

 

1.086

 

XP.2432

Gạch bêtông

1000V

 

1.147

 

XP.2532

Gạch lát các loại

m2

 

30

 

XP.2632

Gạch men kính các loại

m2

 

30

 

XP.2732

Đá ốp lát các loại

m2

 

36

 

XP.2832

Ngói các loại

1000v

 

1.026

 

XP.3132

Vôi các loại

Tấn

 

1.086

 

XP.3232

Tấm lợp các loại

100m2

 

845

 

XP.3332

Ximăng đóng bao các loại

Tấn

 

966

 

XP.4132

Sắt thép các loại

Tấn

 

1.388

 

XP.5132

Gỗ các loại

m3

 

845

 

XP.5232

Tre cây 8÷9m

100 cây

 

905

 

XP.6132

Kính các loại

m2

 

36

 

XP.7132

Cấu kiện bêtông đúc sẵn

Tấn

 

3.742

 

XP.8132

Dụng cụ thi công

Tấn

 

1.086

 

XP.9132

Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

1.086

 

XP.9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng

 

 

 

 

XP.9211

XP.9221

XP.9231

Ôtô 2,5 tấn

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn

m3

m3

m3

 

 

12.498

10.111

10.557

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng:

 

 

 

 

XP.9261

XP.9271

XP.9281

Ôtô 2,5 tấn

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn

m3

m3

m3

 

 

7.352

4.904

4.223

Phần 3.

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

I. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ:

Đơn giá sửa chữa cầu, đường bộ gồm:

Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ.1900

Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Từ XR.1100 đến XR.8200

Công tác sửa chữa cầu đường bộ

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II của tập đơn giá này.

Chương 11.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay ván sàn cầu gỗ + bờ + bò + ván chịu mòn

 

 

 

 

XQ.1110

XQ.1111

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

m3

m3

2.580.193

3.082.693

571.893

571.893

 

 

Thay đà dọc

 

 

 

 

XQ.1120

XQ.1121

XQ.1130

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

Lắp lại sàn cầu gỗ

m3

m3

m3

2.834.892

3.384.892

57.321

852.260

852.260

383.587

 

XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay các bộ phận cầu sắt

 

 

 

 

XQ.1210

XQ.1220

Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo

tấn

tấn

18.768.750

19.090.444

2.851.097

3.221.433

1.295.719

1.303.109

XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn cầu sắt

 

 

 

 

XQ.1310

XQ.1320

Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo

m2

m2

11.650

12.869

36.545

40.172

 

1.592

Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong đơn giá nói trên được bổ sung thêm như sau:

+ Sơn màu: 0,09 kg/m2

+ Nhân công: 0,1 công/m2

XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1410

Quét dọn mặt cầu

10 m2

 

3.128

 

XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bulông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1510

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

1 bộ

12.219

81.159

5.561

 

Siết lại bulông các bộ phận sắt cầu

 

 

 

 

XQ.1521

XQ.1522

Không dàn giáo

Có dàn giáo

1 cái

1 cái

 

232

1.828

2.559

 

1.011

XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XQ.1610

XQ.1620

Đóng đinh cầu

Tận dụng đinh cũ

Đóng đinh mới

 

10 cái

10 cái

 

3.045

10.150

 

730

365

 

XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XQ.1810

XQ.1820

Bôi mỡ gối cầu

Gối kê

Gối dàn, gối treo

 

cái

cái

 

2.471

12.354

 

20.056

33.426

 

XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoan lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn một lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng Ôtô 5 tấn

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1910

Sản xuất, lắp dựng lan can cầu

1 tấn

18.339.263

5.928.162

2.394.349

Chương 12.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.1111

XR.1112

XR.1113

XR.1114

10 cm

15 cm

20 cm

25 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

36.656

54.858

73.313

91.767

165.989

251.773

332.674

451.238

4.857

5.551

6.245

6.939

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.1121

XR.1122

XR.1123

XR.1124

10 cm

15 cm

20 cm

25 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

36.656

54.858

73.313

91.767

131.117

228.060

262.931

297.803

60.626

70.192

79.758

89.325

XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2111

XR.2112

XR.2113

XR.2114

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

224.143

265.155

305.810

326.419

238.521

250.378

262.234

276.183

 

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2121

XR.2122

XR.2123

XR.2124

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

224.143

266.109

307.083

327.692

203.650

210.624

216.901

221.783

102.980

115.623

137.582

142.906

XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2211

XR.2212

XR.2213

XR.2214

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

221.127

262.139

302.794

325.010

238.521

250.378

262.234

276.183

 

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2221

XR.2222

XR.2223

XR.2224

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

221.127

263.093

304.067

324.676

203.650

210.624

216.901

221.783

102.980

115.623

137.582

142.906

XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANÍT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá Granít 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2311

XR.2312

XR.2313

XR.2314

XR.2316

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

18 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

214.230

258.620

297.197

340.716

381.428

223.178

235.732

248.983

263.629

278.972

 

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2321

XR.2322

XR.2323

XR.2324

XR.2326

10 cm

12 cm

14 cm

15 cm

18 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

212.966

255.081

297.197

340.716

381.428

190.399

201.558

212.716

225.270

238.521

89.672

107.638

124.274

138.913

156.880

XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2411

XR.2412

XR.2413

XR.2414

XR.2415

3 cm

4 cm

5 cm

6 cm

7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

519.562

544.630

569.699

594.768

619.837

132.512

138.789

145.066

151.342

158.317

 

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2421

XR.2422

XR.2423

XR.2424

XR.2425

3 cm

4 cm

5 cm

6 cm

7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

519.562

544.630

569.699

594.768

619.837

97.640

103.917

110.194

116.471

123.445

47.245

47.245

47.245

47.245

47.245

XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường nhựa bằng đá dăm nhựa nguội

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2511

XR.2512

XR.2513

XR.2514

XR.2515

3 cm

4 cm

5 cm

6 cm

7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

454.534

588.092

721.077

854.063

987.048

84.389

106.707

128.327

149.948

172.265

 

 

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2521

XR.2522

XR.2523

XR.2524

XR.2525

3 cm

4 cm

5 cm

6 cm

7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

472.303

612.167

723.370

890.175

1.028.892

75.323

94.153

112.984

131.117

149.948

20.691

20.691

20.691

20.691

20.691

Ghi chú: Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.

XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bêtông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bêtông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bêtông atphan hạt mịn rải nóng.

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

XR.2621

XR.2622

XR.2623

XR.2624

XR.2625

3 cm

4 cm

5 cm

6 cm

7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

535.773

719.063

895.304

1.078.595

1.254.836

59.282

78.112

96.943

115.076

133.907

13.308

14.639

15.970

17.301

18.632

XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

XR.3111

XR.3112

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa pha dầu

Thủ công

Cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

 

 

141.948

141.948

 

 

16.738

5.579

 

 

1.951

9.591

 

 

XR.3121

XR.3122

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

 

 

104.337

104.337

 

 

13.251

2.092

 

 

 

9.591

XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

XR.3211

XR.3212

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhựa pha dầu

Thủ công

Cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

 

 

76.611

76.611

 

 

10.461

3.278

 

 

1.153

5.652

 

 

XR.3221

XR.3222

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

 

 

47.426

47.426

 

 

11.996

1.395

 

 

 

5.652

XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2

 

 

 

 

XR.3311

XR.3312

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

73.712

73.712

8.369

5.579

13.517

19.529

 

Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2

 

 

 

 

XR.3321

XR.3322

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

93.375

93.375

9.764

6.974

13.960

22.020

 

Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,1 kg/m2

 

 

 

 

XR.3331

XR.3332

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

115.440

115.440

13.949

8.369

14.404

24.199

 

Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,5 kg/m2

 

 

 

 

XR.3341

XR.3342

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

159.856

159.856

18.831

11.298

15.290

27.313

 

Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 2,5 kg/m2

 

 

 

 

XR.3351

XR.3352

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

279.409

279.409

26.502

15.901

21.210

37.017

 

Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 3 kg/m2

 

 

 

 

XR.3361

XR.3362

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

329.323

329.323

32.082

19.249

22.097

40.131

XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

XR.3411

XR.3412

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

10.618

10.618

18.050

2.006

11.588

72.069

 

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.

 

 

 

 

XR.3421

XR.3422

Thủ công

Cơ giới

10 m2

10 m2

35.392

35.392

23.398

4.011

53.706

114.609

XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.4110

Đóng cừ tràm chống xói lở

100m

2.440.570

469.192

 

XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạch mái taluy, vận chuyển vật liệu phế thải trong phạm vi 100m. Đắp lề đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.4210

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

m3

35.898

135.544

 

XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m. Vệ sinh mặt đường đảm bảo quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XR.4410

XR.4420

XR.4430

Vệ sinh mặt đường

Quét nước mặt đường

Quét dọn đất mặt đường

Rửa mặt đường bằng cơ giới

 

100m2

100m2

100m2

 

 

13.033

42.358

13.033

 

 

 

24.980

XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lấp hố sụt, hố sình lún cao su

 

 

 

 

XR.4510

XR.4520

XR.4530

Bằng cát

Bằng đất cấp phối tự nhiên

Bằng đá 0 ÷ 4cm

m3

m3

m3

129.375

35.392

199.301

37.437

56.824

63.509

5.143

5.143

5.143

XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hốt đất sụt bằng thủ công

 

 

 

 

XR.5101

XR.5102

XR.5103

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

m3

m3

m3

 

38.643

45.355

64.840

 

XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 50M

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m

Thủ công kết hợp cơ giới

 

 

 

 

XR.5211

XR.5212

XR.5213

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

100m3

100m3

100m3

 

1.186.664

1.599.814

2.413.080

470.011

574.900

767.419

 

Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m

Cơ giới

 

 

 

 

XR.5221

XR.5222

XR.5223

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

100m3

100m3

100m3

 

741.584

999.639

1.507.931

751.486

920.106

1.228.135

XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 100M

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m

Thủ công kết hợp cơ giới

 

 

 

 

XR.5311

XR.5312

XR.5313

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

100m3

100m3

100m3

 

1.186.664

1.599.814

2.413.080

731.570

940.021

1.286.555

 

Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m

Cơ giới

 

 

 

 

XR.5321

XR.5322

XR.5323

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

100m3

100m3

100m3

 

741.584

999.639

1.507.931

1.168.388

1.500.317

2.057.957

Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi trong tập đơn giá xây dựng công trình phần Xây dựng - Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UB ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.5410

XR.5420

Bạt lề đường

Dãy cỏ lề đường

100m2

100m2

 

15.640

13.685

 

XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng đường bằng cát

 

 

 

 

XR.6111

XR.6112

Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

m3

m3

147.250

147.250

46.728

13.251

 

17.069

 

Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ

 

 

 

 

XR.6121

XR.6122

Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

m3

m3

166.452

166.452

44.636

22.318

 

40.823

 

Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6

 

 

 

 

XR.6131

XR.6132

Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

m3

m3

185.308

185.308

69.743

20.923

 

56.897

XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Thủ công

 

 

 

 

XR.6211

XR.6212

XR.6213

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

m3

m3

m3

 

60.676

69.046

82.297

 

 

Thủ công kết hợp cơ giới

 

 

 

 

XR.6221

XR.6222

XR.6223

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

m3

m3

m3

 

24.410

27.897

47.425

23.897

27.311

30.724

XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá này).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất sét

Tầng phòng nước:

 

 

 

 

XR.6311

XR.6312

XR.6321

Thân cống

Sau mố cầu

Đắp bờ vây thi công

m3

m3

m3

 

78.199

65.166

52.132

 

XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

 

 

 

 

XR.6410

XR.6420

Thủ công

Cơ giới

100m2

100m2

 

287.464

14.841

 

66.940

XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6510

Vét rãnh thoát nước

1m

 

2.281

 

XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô ... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6610

Phát quang dọc hai bên đường

m2

 

1.431

 

XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

+ Trồng cây:

Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.

+ Chăm sóc cây:

Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6710

Trồng cây xanh

100 cây

562.726

521.446

151.760

Đơn vị tính: đồng/1 lần/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6720

Chăm sóc cây

1 lần/ 100 cây

6.800

100.278

1.518

XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

Thành phần công việc:

+ Sửa chữa vỉa hè:

Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Sửa chữa vỉa hè bằng:

- Láng vữa ximăng mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa XM lót mác 75.

- Bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa ximăng mác 100, dày 2cm.

- Bêtông sỏi rửa với lớp vữa ximăng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 5cm.

+ Xử lý nền vỉa hè:

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bêtông nền đá 4x6, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XR.7111

XR.7112

XR.7113

XR.7114

Sửa chữa vỉa hè bằng:

Ximăng cát vàng

Gạch khía 20x20cm

Bêtông đá 1x2

Sỏi rửa

 

m2

m2

m2

m2

 

18.150

36.775

30.275

87.845

 

10.696

18.719

13.370

26.741

 

 

XR.7211

Xử lý nền của vỉa hè

m2

52.727

20.056

150

XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng).

 

 

 

 

 

XR.7311

XR.7312

XR.7313

≤ 1mm

≤ 1,5 mm

≤ 2mm

m2

m2

m2

52.189

66.556

83.246

11.699

13.161

14.623

26.544

26.544

26.544

XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật …

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7410

Lau chùi cọc tiêu, biển báo

cái

 

1.991

 

XR. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn màu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng Ôtô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm

 

 

 

 

XR.7511

Thay mới loại tròn

cái

375.704

175.821

9.190

XR.7512

Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật

cái

287.576

175.821

9.190

XR.7513

Vẽ lại

cái

22.872

73.537

9.190

 

Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3m bằng tôn dày 2mm

 

 

 

 

XR.7521

XR.7523

Thay mới

Vẽ lại

cái

cái

45.009

3.434

26.072

13.370

9.190

9.190

XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bêtông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m.

Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình

 

 

 

 

XR.7610

XR.7620

XR.7630

Cột thép L

Cột thép U

Cột thép I

cái

cái

cái

242.844

301.515

371.511

69.526

69.526

69.526

42.227

42.227

42.227

 

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m.

Trụ đỡ biển bằng sắt ống

 

 

 

 

XR.7640

XR.7650

Sắt ống Ø60

Sắt ống Ø80

cái

cái

339.255

465.928

66.852

79.554

22.055

22.055

 

Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn

 

 

 

 

XR.7660

Ø90cm, biển tam giác 90x90x90cm, biển vuông 90x90cm

cái

444.235

83.565

22.055

XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắm chỉnh lại các ống thép Ø50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ø50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bêtông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế trụ bêtông giải phân cách

 

 

 

 

XR.7710

XR.7720

Trụ bêtông

Cột bêtông

cái

cái

41.530

24.180

100.278

100.278

25.278

25.278

XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

+ Gắn viên phản quang:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

+ Chùi rửa dải phân cách:

Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XR.7811

XR.7812

Gắn viên phản quang:

Trên mặt bêtông

Trên mặt đường nhựa

 

1 viên

1 viên

 

54.993

54.897

 

4.813

4.613

 

3.761

3.761

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7820

Chùi rửa dải phân cách

m2

405

9.426

6.330

XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

XR.7911

XR.7912

XR.7920

Sơn dải phân cách

Sơn mới

Sơn lại

Dán màng phản quang

 

m2

m2

m2

 

15.281

15.281

100.733

 

14.707

17.382

26.741

 

11.028

11.028

11.028

XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép Ø50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.8110

Thay thế ống thép Ø50

m

74.501

13.370

4.043

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.8120

Thay thế tấm tôn lượn sóng

tấm

1.488.061

100.278

3.860

XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất biển báo phản quang

 

 

 

 

XR.8210

Biển vuông 60x60cm

cái

111.845

68.189

 

XR.8220

Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm

cái

145.675

71.532

 

XR.8230

Biển tam giác cạnh 70cm

cái

89.252

62.172

 

XR.8240

Biển chữ nhật 30x50cm

cái

46.105

46.128

 

Phần 4.

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

I. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ:

Đơn giá sửa chữa cầu, đường sắt gồm:

Chương XIII: Từ XS. 1100 đến XT. 4300

Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.

Chương XIV: từ XU. 1000 đến XU. 8300

Công tác sửa chữa đường sắt.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II và phần III của tập đơn giá này.

Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc i ≥ 2 ‰, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ tàu chạy > 11 đôi/ngày đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.

Chương 13.

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tây, khoan doa lỗ v.v… Sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1111

Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

tấn

17.170.771

2.316.315

1.863.936

XS.1121

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

17.130.637

2.915.866

3.398.121

XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1211

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

17.119.382

2.635.101

2.007.388

XS.1221

Sản xuất thanh xiên

tấn

17.153.174

2.405.516

2.098.473

XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1311

Sản xuất hệ liên kết dọc trên

tấn

16.950.974

1.955.122

2.025.992

XS.1321

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

16.976.963

1.952.197

1.910.856

XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1411

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.103.464

2.325.089

2.344.310

XS.1421

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.171.901

2.338.250

1.886.207

XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1511

Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe

tấn

17.394.862

2.814.966

936.078

XS.1521

Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra

tấn

17.388.104

1.997.529

1.001.016

XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2111

Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

tấn

17.152.421

2.083.806

1.863.936

XS.2121

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

17.153.828

2.915.866

3.398.121

XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2211

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

16.965.911

1.492.298

1.032.065

XS.2221

Sản xuất thanh xiên

tấn

17.067.785

1.965.358

2.191.328

XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2311

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

16.961.090

2.073.570

1.493.148

XS.2321

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.483.101

3.342.132

2.300.273

XS.2331

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.187.980

2.469.127

1.388.175

XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.3111

Sản xuất dầm chủ

tấn

16.782.665

1.483.524

1.600.456

XS.3121

Sản xuất liên kết dọc dưới

tấn

16.934.419

1.599.778

2.113.764

XS.3131

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.389.444

3.783.022

2.882.804

XS.3141

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.195.361

1.775.988

3.837.757

XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM , HỆ LIÊN KẾT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.4111

Sản xuất dầm, hệ liên kết

tấn

17.138.479

2.347.755

1.217.555

XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN

XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bulông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số K = 1,5)

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø8-12

 

 

 

 

XS.5111

XS.5112

XS.5113

Tán ngang

Tán ngữa

Tán bổ

con

con

con

226

226

226

2.852

3.290

2.486

16.290

20.514

15.687

 

Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø24-26

 

 

 

 

XS.5121

XS.5122

XS.5123

Tán ngang

Tán ngữa

Tán bổ

con

con

con

226

226

226

3.656

4.753

3.217

25.340

10.860

21.720

XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BULÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bulông, lói tạm, lắp bulông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: Đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,5)

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông thường

 

 

 

 

XS.5211

XS.5212

Trên bờ

Dưới nước

con

con

8.333

8.492

2.023

2.371

 

 

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông cường độ cao

 

 

 

 

XS.5221

XS.5222

Trên bờ

Dưới nước

con

con

8.333

8.492

 

 

XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn trên cạn, dày:

 

 

 

 

XS.5311

XS.5312

≤ 12mm

> 12mm

10m

10m

95.860

141.148

160.855

299.776

294.051

533.328

 

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn dưới nước, dày:

 

 

 

 

XS.5321

XS.5322

≤ 12mm

> 12mm

10m

10m

96.614

141.148

204.725

359.731

353.149

634.227

XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo bulông) cũ, bắt bulông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1111

Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu

tấn

689.256

4.144.946

543.172

XT.1121

Gia cố bản nút giàn chủ

tấn

521.314

7.008.900

878.661

XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1211

Gia cố thanh đứng, thanh treo

tấn

704.468

4.081.335

531.106

XT.1221

Gia cố thanh xiên

tấn

1.114.439

5.030.381

531.106

XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1310

Gia cố dầm dọc

tấn

587.567

4.045.508

487.087

XT.1320

Gia cố dầm ngang

tấn

1.005.917

5.530.494

511.221

XT.1330

Gia cố liên kết dọc trên

tấn

550.905

4.738.648

475.020

XT.1340

Gia cố liên kết dọc dưới

tấn

613.474

4.939.717

487.087

XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1411

Làm mới hệ mặt cầu

m2

1.441.985

713.695

4.817

XT.1412

Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

m2

2.011

338.779

 

XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng dầm thép các loại

 

 

 

 

XT.2110

XT.2120

Trên cạn

Dưới nước

tấn

tấn

228.511

232.264

1.317.475

1.656.255

2.111.096

2.328.375

XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ dầm thép các loại

 

 

 

 

XT.2210

XT.2220

Trên cạn

Dưới nước

tấn

tấn

138.701

154.676

662.559

941.532

4.449.650

4.780.837

XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XT.3100 - CẮT TÔN BẢN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt tôn bản. Chiều dày

 

 

 

 

XT.3110

XT.3120

XT.3130

6-10mm

11-17mm

18-22mm

m

m

m

2.813

5.213

8.592

1.538

2.340

2.540

3.300

4.125

6.599

XT. 3200 - CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sắt U. Chiều cao:

 

 

 

 

XT.3210

XT.3220

XT.3230

120 ÷ 140mm

160 ÷ 220mm

240 ÷ 400mm

mạch

mạch

mạch

989

1.505

2.065

2.875

3.476

6.685

4.125

4.949

4.949

XT. 3300 - CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sắt I Chiều cao:

 

 

 

 

XT.3310

XT.3320

XT.3330

140 ÷ 150mm

155 ÷ 165mm

190 ÷ 195mm

mạch

mạch

mạch

9.715

12.681

14.783

5.348

6.685

9.359

3.300

3.712

4.125

XT. 3400 - CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sắt L Quy cách

 

 

 

 

XT.3410

XT.3420

L 75-L 90

L 100-L 120

mạch

mạch

2.121

4.944

12.702

14.039

825

1.237

XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22, LỖ KHOAN Ø14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27.

Trên cạn:

 

 

 

 

XT.4111

XT.4112

Đứng cần

Ngang cần

10 lỗ

10 lỗ

 

9.415

20.225

35.040

55.872

 

Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27.

Dưới nước:

 

 

 

 

XT.4121

XT.4122

Đứng cần

Ngang cần

10 lỗ

10 lỗ

 

33.477

43.938

27.695

46.961

XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Doa lỗ sắt thép.

Trên dàn:

 

 

 

 

XT.4211

XT.4212

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

10 lỗ

10 lỗ

 

12.554

20.225

344.769

137.907

 

Doa lỗ sắt thép.

Dưới dàn:

 

 

 

 

XT.4221

XT.4222

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

10 lỗ

10 lỗ

 

11.856

16.041

689.537

861.921

XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bulông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chặt rivê cầu cũ.

Loại rivê:

 

 

 

 

XT.4310

Ø16 - 19

con

1.695

5.081

 

XT.4320

Ø20- 22

con

1.695

8.022

 

XT.4330

Ø24 - 26

con

1.695

13.370

 

Chương 14.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ

XU. 1100 - THÁO RAY CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị.

- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bulông cóc.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt:

 

 

 

 

XU.1111

XU.1112

XU.1113

Ray >=38kg

Ray 30-:-33kg

Ray 24-:-26kg

thanh

thanh

thanh

 

67.521

52.145

40.780

 

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ:

 

 

 

 

XU.1121

XU.1122

XU.1123

Ray >=38kg

Ray 30-:-33kg

Ray 24-:-26kg

thanh

thanh

thanh

 

66.852

51.476

40.111

 

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt bêtông:

 

 

 

 

XU.1131

XU.1132

XU.1133

TVBTK3A cóc cứng

TVBTK3A cóc đàn hồi

TV BTK92

thanh

thanh

thanh

 

90.919

108.969

104.289

 

XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, moi đá, đất.

- Tháo tà vẹt

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo tà vẹt cũ đường 1m:

 

 

 

 

XU.1211

XU.1212

XU.1213

XU.1214

XU.1215

XU.1216

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Tà vẹt gỗ có đệm sắt

Tà vẹt sắt

TVBTK3A cóc cứng

TVBTK3A cóc đàn hồi

TVBTK92

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

11.365

13.370

12.702

22.061

22.061

26.072

 

 

Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m:

 

 

 

 

XU.1221

XU.1222

XU.1224

XU.1225

XU.1226

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Tà vẹt gỗ có đệm sắt

TVBTK3A cóc cứng

TVBTK3A cóc đàn hồi

TVBTK92

cái

cái

cái

cái

cái

 

20.056

22.730

26.072

27.409

29.415

 

 

Tháo tà vẹt cũ đường lồng:

 

 

 

 

XU.1231

XU.1232

XU.1234

XU.1235

XU.1236

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Tà vẹt gỗ có đệm sắt

TVBTK3A cóc cứng

TVBTK3A cóc đàn hồi

TVBTK92

cái

cái

cái

cái

cái

 

28.746

32.757

38.106

39.443

42.785

 

XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

XU. 2100 - THAY THẾ RAY

Thành phần công việc:

- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.

- Lắp ráp đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đường 1m tà vẹt sắt Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2111

XU.2112

R<=500m, ray P38 - L=12,5m

R>500m, ray P38 - L=12,5m

thanh

thanh

11.349.672

11.349.672

139.415

116.179

 

 

Ray P30-:-P33, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2113

XU.2114

R<=500m, ray P33 - L=12,5m

R>500m, ray P33 - L=12,5m

thanh

thanh

9.899.587

9.899.587

106.885

89.071

 

 

Ray P24-:-P26 L=10m

 

 

 

 

XU.2115

XU.2116

R<=500m, ray P24 - L=10m

R>500m, ray P24 - L=10m

thanh

thanh

5.760.425

5.760.425

84.423

70.482

 

 

Ray P50, L=25m

 

 

 

 

XU.2117

XU.2118

R<=500m, ray P50 - L=25m

R>500m, ray P50 - L=25m

thanh

thanh

29.635.838

29.635.838

278.829

193.632

 

XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đường 1m tà vẹt gỗ Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2121

XU.2122

R<=500m, ray P38 - L=12,5m

R>500m, ray P38- L=12,5m

thanh

thanh

11.349.672

11.349.672

100.688

83.649

 

 

Ray P30-:-P33, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2123

XU.2124

R<=500m, ray P33 - L=12,5m

R>500m, ray P33 - L=12,5m

thanh

thanh

9.899.587

9.899.587

77.453

64.286

 

 

Ray P24-:-P26, L=10m

 

 

 

 

XU.2125

XU.2126

R<=500m, ray P24- L=10m

R>500m, ray P24- L=10m

thanh

thanh

5.760.425

5.760.425

60.413

50.344

 

XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đường 1m tà vẹt bêtông Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2131

XU.2132

R<=500m, ray P38 - L=12,5m

R>500m, ray P38- L=12,5m

thanh

thanh

11.349.672

11.349.672

235.456

195.955

 

 

Ray P30-:-P33, L=12,5m

 

 

 

 

XU.2133

XU.2134

R<=500m, ray P33 - L=12,5m

R>500m, ray P33 - L=12,5m

thanh

thanh

9.899.587

9.899.587

229.260

191.308

 

 

Ray P24-:-P26 L=10m

 

 

 

 

XU.2135

XU.2136

R<=500m, ray P24- L=10m

R>500m, ray P24- L=10m

thanh

thanh

5.760.425

5.760.425

223.838

186.661

 

XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đào vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.

- Lắp tà vẹt đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.2211

Đường 1m, tà vẹt gỗ, có đệm sắt

cái

248.342

26.334

 

XU.2212

Đường 1m, tà vẹt gỗ, không đệm sắt

cái

237.186

20.138

 

XU.2213

Đường 1m, tà vẹt sắt

cái

121.010

20.912

 

XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.2221

Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc cứng

cái

163.500

29.432

 

XU.2222

Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc đàn hồi

cái

241.416

31.756

 

XU.2223

Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG K92

cái

112.975

35.628

 

XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.2231

Đường 1,435m, tà vẹt gỗ không đệm

cái

237.186

24.010

 

XU.2232

Đường 1,435m, tà vẹt gỗ có đệm

cái

248.342

31.756

 

XU.2233

Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K3A cóc cứng

cái

129.722

35.628

 

XU.2234

Đường 1,435m, tà vẹt bêtông cóc đàn hồi

cái

180.107

37.952

 

XU.2235

Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K92

cái

121.682

42.599

 

XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.2241

Đường lồng tà vẹt gỗ không đệm

cái

240.738

34.854

 

XU.2242

Đường lồng tà vẹt gỗ có đệm

cái

257.471

46.472

 

XU.2243

Đường lồng tà vẹt BÊTÔNG

cái

191.225

61.188

 

XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị.

- Tháo dỡ thanh giằng cũ.

- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.2310

Thay thanh giằng cự ly, đường 1m

bộ

14.794

15.491

 

XU.2320

Thay thanh giằng cự ly, đường 1,435m

bộ

14.794

19.363

 

XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Cuốc, chặt sạch cỏ rác.

- Sàng đá, loại đất, đá bản, chèn đá đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.

Đơn vị tính: đồng/1m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại nền đá lòng đường, đường 1m

 

 

 

 

XU.3111

XU.3112

XU.3113

Đường tà vẹt sắt

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

m

m

m

 

101.634

101.634

106.151

 

 

Làm lại nền đá lòng đường, đường 1,435m

 

 

 

 

XU.3122

XU.3123

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

m

m

 

120.455

124.972

 

 

Làm lại nền đá lòng đường, đường lồng

 

 

 

 

XU.3132

XU.3133

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

m

m

 

169.390

175.412

 

XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Dùng kích, xà beng, búa cuốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.

- Chèn đường đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2 chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/1 cái tà vẹt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nâng, giật, chèn đường, đường 1m

 

 

 

 

XU.3211

XU.3212

XU.3213

Đường tà vẹt sắt

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

1 cái tà vẹt

1 cái tà vẹt

1 cái tà vẹt

 

32.372

27.855

37.642

 

 

Nâng, giật, chèn đường, đường 1,435m

 

 

 

 

XU.3222

XU.3223

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

1 cái tà vẹt

1 cái tà vẹt

 

42.159

60.980

 

 

Nâng, giật, chèn đường, đường lồng

 

 

 

 

XU.3232

XU.3233

Đường tà vẹt gỗ

Đường tà vẹt bêtông

1 cái tà vẹt

1 cái tà vẹt

 

60.227

88.083

 

XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.3310

Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi

m3

169.445

89.928

 

XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m.

- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.3410

XU.3420

XU.3430

Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,3m

Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,5m

Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,7m

cái

cái

cái

25.269

42.116

58.962

20.923

29.990

52.307

 

XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH

Thành phần công việc:

- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.

- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.3510

XU.3520

XU.3530

Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 10cm

Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 20cm

Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 30cm

m

m

m

 

3.910

5.213

6.517

 

XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.

- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.3610

Làm vai đá đường sắt

m

 

2.092

 

XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

Thành phần công việc:

- Uốn 2 đầu ray hộ luân (hộ bánh).

- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.

- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4110

XU.4120

XU.4130

Đường 1m, đường ngang lát tấm đan

Đường 1m, đường ngang đổ nhựa

Đường 1m, đường ngang không đặt ray hộ luân

m

m

m

1.908.779

2.041.917

100.677

182.014

230.034

166.523

 

XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4210

XU.4220

Đường 1,435m, đường ngang lát tấm đan

Đường 1,435m, đường ngang đổ nhựa

m

m

1.941.680

2.122.994

199.828

252.496

 

XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4310

XU.4320

Đường lồng, đường ngang lát tấm đan

Đường lồng, đường ngang đổ nhựa

m

m

2.815.097

2.929.436

239.329

302.840

 

XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ tà vẹt cũ.

- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4411

XU.4412

XU.4413

Đường 1m, tà vẹt 2m

Đường 1m, tà vẹt 3,05m

Đường 1m, tà vẹt 4,1m

cái

cái

cái

222.188

332.001

441.812

28.657

38.726

46.472

 

XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4421

XU.4422

XU.4423

Đường 1,435m, tà vẹt 2m

Đường 1,435m, tà vẹt 3,05m

Đường 1,435m, tà vẹt 4,1m

cái

cái

cái

219.821

329.633

439.444

34.079

46.472

55.766

 

XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.4431

XU.4432

XU.4433

Đường lồng, tà vẹt 2m

Đường lồng, tà vẹt 3,05m

Đường lồng, tà vẹt 4,1m

cái

cái

cái

221.005

330.817

440.628

41.050

55.766

68.158

 

XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI (CÂN THỎ)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.

- Lắp ray hộ luân mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.5110

Thay ray hộ luân ghi, đường 1m

thanh

11.308.531

282.702

 

XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.5210

Thay ray hộ luân ghi, đường 1,435m

thanh

11.307.526

336.144

 

XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.5310

Thay ray hộ luân ghi, đường lồng

thanh

11.400.332

404.303

 

XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc:

- Nhặt sạch cỏ rác.

- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

Đơn vị tính: đồng/bộ ghi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.6111

XU.6121

XU.6131

Làm lại nền đá ghi, đường 1m

Làm lại nền đá ghi, đường 1,435m

Làm lại nền đá ghi, đường lồng

1 bộ ghi

1 bộ ghi

1 bộ ghi

 

1.825.645

2.187.009

2.641.726

 

XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

- Vào đá, nâng, giật, chèn ghi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.6110

XU.6120

XU.6130

Nâng, giật, chèn ghi, đường 1m

Nâng, giật, chèn ghi, đường 1,435m

Nâng, giật, chèn ghi, đường lồng

bộ

bộ

bộ

 

2.032.676

2.409.098

2.860.804

 

XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ ghi, phân loại.

- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.6310

XU.6320

XU.6330

Tháo dỡ ghi cũ, đường 1m

Tháo dỡ ghi cũ, đường 1,435m

Tháo dỡ ghi cũ, đường lồng

bộ

bộ

bộ

 

1.002.780

1.189.966

1.417.262

 

XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ tâm ghi cũ.

- Lắp tâm ghi mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.7110

Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường 1m

cái

129.645

436.833

 

XU. 7200 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.7210

Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường 1,435m

cái

122.610

508.864

 

XU. 7300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.7310

Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường lồng

cái

152.229

632.013

 

XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8110

Thay lưỡi ghi đường 1m

cái

313.721

301.291

 

XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8210

Thay lưỡi ghi đường 1,435m

cái

387.892

321.428

 

XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8310

Thay lưỡi ghi đường lồng

cái

301.130

450.774

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

A.8.1. Xây dựng cơ bản:

a) Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt;

- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;

- Sơn vôi và cắt lắp kính;

- BÊTÔNG;

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;

- Công việc thủ công khác.

b) Nhóm II:

- Vận hành các loại máy xây dựng;

- Khảo sát, đo đạc xây dựng;

- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;

- Bảo dưỡng máy thi công;

- Xây dựng đường giao thông;

- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;

- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.

c) Nhóm III:

- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;

- Xây lắp cầu;

- Xây lắp công trình thủy;

- Xây dựng đường băng sân bay;

- Công nhân địa vật lý;

- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng công trình ngoài biển;

- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;

- Đại tu, làm mới đường sắt.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ VỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Mã hiệu

Vữa Bêtông, ximăng, bêtông nhựa, đá dăm đen

Thành tiền (đ)

a/ Vữa bêtông:

C2111

Vữa Bêtông M100 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

423.314

C2112

Vữa Bêtông M150 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

488.247

C2113

Vữa Bêtông M200 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

552.337

C2114

Vữa Bêtông M250 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

623.401

C2115

Vữa Bêtông M300 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

867.528

C2121

Vữa Bêtông M100 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

437.078

C2122

Vữa Bêtông M150 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

498.765

C2123

Vữa Bêtông M200 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

558.402

C2124

Vữa Bêtông M250 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

620.043

C2125

Vữa Bêtông M300 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

848.366

C2131

Vữa Bêtông M100 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

411.060

C2132

Vữa Bêtông M150 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

468.918

C2133

Vữa Bêtông M200 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

525.042

C2134

Vữa Bêtông M250 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

584.662

C2135

Vữa Bêtông M300 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

653.604

C2141

Vữa Bêtông M100 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

389.053

C2142

Vữa Bêtông M150 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

443.310

C2143

Vữa Bêtông M200 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

497.458

C2144

Vữa Bêtông M250 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

553.507

C2145

Vữa Bêtông M300 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

612.365

b/ Vữa ximăng:

B1212

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML>2

248.584

B1213

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML>2

343.485

B1214

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML>2

427.869

B1215

Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML>2

518.583

B1216

Vữa XM cát vàng M125 - Cát có mô đun ML>2

595.576

B1222

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

250.651

B1223

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

358.239

B1224

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

450.008

B1225

Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2

540.716

B1232

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

266.460

B1233

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

387.763

B1234

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

487.966

c/ Cấp phối BÊTÔNG nhựa nóng, đá dăm đen:

BTNC 15

Cấp phối BTN hạt mịn BTNC 15

704.964,00

BTCN 20

Cấp phối BTN hạt trung BTNC 20

678.798,00

BTNR 31.5

Cấp phối đá dăm đen trộn nhựa BTNR 31.5

573.212,00

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Giá đến HT chưa có VAT (đ)

1

Nước

lít

6,06

2

Phụ gia dẻo

lít

16.500,00

3

Lưỡi cắt bêtông loại 356mm

cái

102.120,00

4

Răng cào

bộ

5.430.298,00

5

Mũi khoan Ø12mm

cái

16.650,00

6

Mũi khoan Ø16mm

cái

22.200,00

7

Mũi khoan Ø20mm

cái

24.420,00

8

Mũi khoan Ø22mm

cái

27.750,00

9

Mũi khoan Ø24mm

cái

33.300,00

10

Mũi khoan hợp kim Ø24 mm

cái

33.300,00

11

Mũi khoan hợp kim Ø40mm

cái

222.000,00

12

Mũi khoan hợp kim Ø70mm

cái

388.500,00

13

Mũi khoan kim cương Ø24 mm

cái

340.992,00

14

Mũi khoan kim cương Ø50mm

cái

710.400,00

15

Mũi khoan kim cương Ø60mm

cái

777.000,00

16

Đá cắt

viên

8.073,00

17

Đá mài

viên

4.238,00

18

Mũi đục

cái

8.070,00

19

Cát vàng

m3

106.045,00

20

Đá 0,5x1

m3

138.554,00

21

Đá 0-4

m3

151.100,00

22

Đá 1x2

m3

167.126,00

23

Đá 2x4

m3

151.100,00

24

Đá 4x6 (SX máy)

m3

140.385,00

25

Đá hộc

m3

114.986,00

26

Đá mạt

m3

95.416,00

27

Đá trắng nhỏ

kg

942,00

28

Bột đá

kg

777,00

29

Bột màu

kg

13.098,00

30

Xi măng PCB30

kg

1.055,00

31

Xi măng PCB40

kg

1.172,00

32

Xi măng trắng

kg

2.228,00

33

Que hàn Ø2,5mm

kg

7.548,00

34

Cốt thép

kg

15.077,00

35

Thép Ø≤10mm - CT3

kg

15.077,00

36

Thép Ø≤18mm - CT5

kg

15.267,00

37

Thép Ø>18mm - CT5

kg

15.267,00

38

Linh kiện thép khác

kg

15.467,00

39

Dây thép

kg

7.570,00

40

Đá chẻ (KT: 10x10x20cm)

viên

1.421,00

41

Đá chẻ (KT: 20x20x25cm)

viên

2.029,00

42

Đá chẻ (KT: 15x20x25cm)

viên

1.624,00

43

Gạch thẻ (KT: 4x8x19cm)

viên

478,00

44

Gạch ống (KT: 8x8x19cm)

viên

753,00

45

Gạch thông gió (KT: 20x20cm)

viên

3.503,00

46

Vữa BT, M100, đá 0,5x1

m3

423.314,00

47

Vữa BT, M150, đá 0,5x1

m3

488.247,00

48

Vữa BT, M200, đá 0,5x1

m3

552.337,00

49

Vữa BT, M250, đá 0,5x1

m3

623.401,00

50

Vữa BT, M300, đá 0,5x1

m3

867.528,00

51

Vữa BT, M100, đá 1x2

m3

437.078,00

52

Vữa BT, M150, đá 1x2

m3

498.765,00

53

Vữa BT, M200, đá 1x2

m3

558.402,00

54

Vữa BT, M250, đá 1x2

m3

620.043,00

55

Vữa BT, M300, đá 1x2

m3

848.366,00

56

Vữa BT, M100, đá 2x4

m3

411.060,00

57

Vữa BT, M150, đá 2x4

m3

468.918,00

58

Vữa BT, M200, đá 2x4

m3

525.042,00

59

Vữa BT, M250, đá 2x4

m3

584.662,00

60

Vữa BT, M300, đá 2x4

m3

653.604,00

61

Vữa BT, M100, đá 4x6

m3

389.053,00

62

Vữa BT, M150, đá 4x6

m3

443.310,00

63

Vữa BT, M200, đá 4x6

m3

497.458,00

64

Vữa BT, M250, đá 4x6

m3

553.507,00

65

Vữa BT, M300, đá 4x6

m3

612.365,00

66

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M>2

m3

248.584,00

67

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M>2

m3

343.485,00

68

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M>2

m3

427.869,00

69

Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M>2

m3

518.583,00

70

Vữa XM cát vàng M125 - mô đun M>2

m3

595.576,00

71

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

250.651,00

72

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

358.239,00

73

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

450.008,00

74

Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M=1,5-:-2

m3

540.716,00

75

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

266.460,00

76

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

387.763,00

77

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

487.966,00

78

Gỗ ván

m3

2.883.147,00

79

Nhựa đường

kg

8.973,00

80

Gỗ ván cầu công tác

m3

2.883.147,00

81

Gỗ đà nẹp

m3

2.556.147,00

82

Gỗ chống

m3

2.556.147,00

83

Đinh

kg

11.100,00

84

Bulông M16

cái

5.518,00

85

Bulông M18x26

bộ

8.589,00

86

Bulông M20x30

bộ

3.885,00

87

Đinh đĩa

cái

999,00

88

Tăng đơ Ø14

cái

7.770,00

89

Li tô 3x3cm

m

2.997,00

90

Ngói 13v/m2

viên

849,00

91

Ngói 22v/m2

viên

594,00

92

Ngói 75v/m2

viên

297,00

93

Ngói mũi hài

viên

1.380,00

94

Ngói âm dương

viên

4.079,00

95

Tấm lợp Fibrô ximăng

m2

20.627,00

96

Tấm lợp: Tôn múi

m2

54.628,00

97

Tấm lợp: Tấm nhựa

m2

20.345,00

98

Fibrô úp nóc

m

19.005,00

99

Tôn úp nóc

m

17.290,00

100

Gạch chỉ

viên

4.705,00

101

Gạch thẻ (KT: 180x80x50mm)

viên

478,00

102

Ngói bò

viên

2.357,00

103

Gạch ximăng (KT: 6x20cm)

viên

512,00

104

Gạch sét nung (KT: 6x20cm)

viên

512,00

105

Gạch ximăng (KT: 40x40cm)

viên

6.820,00

106

Gạch ximăng (KT: 30x30cm)

viên

3.836,00

107

Gạch ximăng (KT: 20x20cm)

viên

1.705,00

108

Gạch ximăng (KT: 20x10cm)

viên

852,00

109

Gạch ximăng (KT: 10x10cm)

viên

426,00

110

Gạch men sứ (KT: 20x15cm)

viên

2.747,00

111

Gạch men sứ (KT: 20x20cm)

viên

3.663,00

112

Gạch men sứ (KT: 20x30cm)

viên

5.495,00

113

Gạch men sứ (KT: 15x15cm)

viên

2.060,00

114

Gạch men sứ (KT: 11x11cm)

viên

1.108,00

115

Gạch gốm tráng men (KT: 3x10cm)

viên

275,00

116

Gạch vỉ

m2

40.595,00

117

Đá cẩm thạch (KT: 20x20cm)

m2

120.990,00

118

Đá cẩm thạch (KT: 30x30cm)

m2

120.990,00

119

Đá cẩm thạch (KT: 40x40cm)

m2

120.990,00

120

Đá hoa cương (KT: 20x20cm)

m2

120.990,00

121

Đá hoa cương (KT: 30x30cm)

m2

120.990,00

122

Đá hoa cương (KT: 40x40cm)

m2

120.990,00

123

Móc sắt

cái

1.443,00

124

Gạch lá nem (KT: 20x20cm)

viên

1.026,00

125

Gạch Ceramic (KT: 30x30cm)

viên

8.592,39

126

Gạch Ceramic (KT: 40x40cm)

viên

17.689,60

127

Gạch Ceramic (KT: 50x50cm)

viên

32.444,00

128

Gạch Granit (KT: 30x30cm)

viên

9.978,00

129

Gạch Granit (KT: 40x40cm)

viên

21.035,00

130

Gạch Granit (KT: 50x50cm)

viên

59.360,00

131

Gạch lá dừa (KT: 10x20cm)

viên

1.003,00

132

Gạch lá dừa (KT: 20x20cm)

viên

1.003,00

133

Gạch XM tự chèn - dày 3,5cm

m2

89.676,00

134

Gạch XM tự chèn - dày 5,5cm

m2

107.076,00

135

Gạch chống nóng 4 lỗ (KT: 22x10,5x15cm)

viên

753,00

136

Gạch chống nóng 6 lỗ (KT: 22x15x10,5cm)

viên

905,00

137

Gạch chống nóng 10 lỗ (KT: 22x22x10,5cm)

viên

1.089,00

138

Gỗ xẻ (KT: 3x1cm)

m3

3.011.147,00

139

Vôi

kg

991,00

140

Rơm

kg

222,00

141

Giấy ép cứng

m2

12.147,00

142

Ván ép

m2

11.100,00

143

Gỗ nẹp (KT: 100x5x1cm)

m

2.194,00

144

Cót ép

m2

2.523,00

145

Gỗ dán

m2

18.105,00

146

Thép góc (thép hình, thép lá)

kg

15.467,00

147

Tấm trần Fibrô ximăng

m2

20.627,00

148

Tấm trần thạch cao

m2

79.214,00

149

Tấm trần nhựa

m2

22.561,00

150

Gỗ ván nhóm III

m3

3.964.147,00

151

Gỗ ván nhóm IV

m3

3.400.147,00

152

Gỗ ván nhóm V

m3

2.883.147,00

153

Gỗ xẻ nhóm III

m3

2.511.147,00

154

Gỗ xẻ nhóm IV

m3

3.011.147,00

155

Formica

m2

13.431,00

156

Keo dán

kg

18.164,00

157

Phèn chua

kg

16.165,00

158

Flinkote

kg

13.431,00

159

Matit

kg

13.209,00

160

Bột phấn

kg

3.186,00

161

Sơn

kg

29.970,00

162

Sơn chống ghỉ

kg

26.640,00

163

Sơn màu

kg

32.190,00

164

Sơn lót

kg

45.510,00

165

Ventônít

kg

3.186,00

166

Bột bã

kg

5.828,00

167

Phụ gia

kg

7.309,00

168

Nhựa bitum số 4

kg

8.973,00

169

Giấy dầu

m2

2.664,00

170

Củi đun

kg

70,00

171

Dây thừng

m

6.660,00

172

Keo Epoxy

kg

134.310,00

173

Xăng A92

kg

20.168,00

174

Phấn Italic

kg

18.286,00

175

Giấy nhám thô

m2

8.880,00

176

Giấy nhám mịn

m2

15.540,00

177

Dầu bóng

kg

35.311,00

178

Vécni

kg

12.109,00

179

Cồn 90o

lít

9.990,00

180

Kính (dày <=7mm)

m2

71.694,00

181

Bể Inox (Kiểu Tân á - Đại thành)

 

 

 

Dung tích bể:

 

 

 

0,5 m3

cái

2.088.818,00

 

0,6 m3

cái

2.309.809,00

 

1,0 m3

cái

3.299.727,00

 

1,5 m3

cái

4.995.000,00

 

2,0 m3

cái

6.700.364,00

 

2,5 m3

cái

8.436.000,00

 

3,0 m3

cái

9.757.909,00

 

3,5 m3

cái

11.079.818,00

 

4,0 m3

cái

12.391.636,00

 

5,0 m3

cái

15.318.000,00

182

Bể nhựa (Kiểu Tân á - Đại thành)

 

 

 

Dung tích bể:

 

 

 

0,25 m3

cái

531.455,00

 

0,3 m3

cái

637.745,00

 

0,4 m3

cái

748.745,00

 

0,5 m3

cái

882.955,00

 

0,7 m3

cái

1.079.727,00

 

0,9 m3

cái

1.357.732,00

 

1,0 m3

cái

1.508.591,00

 

1,5 m3

cái

2.005.064,00

 

2,0 m3

cái

2.514.655,00

 

3,0 m3

cái

3.502.555,00

 

4,0 m3

cái

4.834.555,00

183

Giá đỡ bể nước (KL: 50,5 kg/1 giá)

cái

781.083,50

184

Cút vào nhựa Ø27

cái

2.331,00

185

Cút ra Inox Ø34

cái

3.730,00

186

Cút ra Inox Ø49

cái

9.557,00

187

Phao điện

bộ

44.400,00

188

Van xả nhựa Ø27

cái

7.770,00

189

Nắp đậy Inox

cái

11.100,00

190

Cút đồng Ø34

cái

2.797,00

191

Nắp đậy

cái

8.325,00

192

Cút ra đồng Ø34

cái

2.797,00

193

Ống thép Ø48

kg

15.467,00

194

Ống thép Ø50

m

68.877,00

195

Ống thép Ø60

m

83.690,00

196

Ống thép Ø80

m

113.313,00

197

Thang sắt người leo

chiếc

244.200,00

198

Tre cây

cây

11.100,00

199

Đinh bulông

kg

8.070,00

200

Ôxy

chai

64.014,00

201

Axetylen

m3

9.091,00

202

Cây chống ≥Ø10cm, L=1m

m

31.949,00

203

Sắt giàn giáo

kg

15.467,00

204

Đinh cầu

cái

1.015,00

205

Nắp chụp

cái

8.325,00

206

Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông (KT: Ø90cm, 90x90x90cm, 90x90cm)

cái

51.843,00

207

Trụ BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)

cái

23.941,00

208

Cột BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)

cái

23.941,00

209

Bàn chải cước

cái

10.091,00

210

Cây giống

cái

5.550,00

211

Chổi tàu cau

cái

3.171,00

212

Trụ đỡ biển báo Ø110x3,5

cột

319.530,00

213

Bột giặt

kg

9.082,00

214

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

kg

13.098,00

215

Đất đèn

kg

9.937,00

216

Gas

kg

20.168,00

217

Keo Bituminuos

kg

181.636,00

218

Keo Megapoxy

kg

181.636,00

219

Mỡ bò

kg

5.883,00

220

Nhũ tương nhựa

kg

8.702,00

221

Phân vi sinh

kg

2.720,00

222

Sỏi hạt lớn

kg

755,00

223

Tôn dày 2mm

kg

15.288,00

224

Tôn tráng kẽm dày 1,2mm

kg

15.288,00

225

Dầu hỏa

lít

14.349,00

226

Dầu DO

lít

14.349,00

227

Dung môi PUH3519

lít

10.595,00

228

Dung môi PUV

lít

16.789,00

229

Mực in cao cấp

lít

166.500,00

230

Cừ Ø8-10 dài 4-5m

m

22.187,00

231

Màng phản quang

m2

91.575,00

232

Đá Granit 4x6

m3

140.385,00

233

Đá xô bồ

m3

126.100,00

234

Đất cấp phối tự nhiên

m3

25.280,25

235

Tấm sóng 3x47x4120mm

tấm

1.400.731,00

236

Đá dăm nhựa nguội

tấn

573.212,00

237

BT nhựa nóng hạt mịn - BTNC 15

tấn

704.964,00

238

Gạch khía 20x20

viên

1.003,00

239

Viên phản quang

viên

36.190,00

240

Tà vẹt gỗ (KT: 16x22x220cm)

cái

214.896,00

241

Đinh Tirơpông

cái

967,00

242

Bulông móc cầu M20x275

cái

10.212,00

243

Bulông phòng xô M19x195-295

cái

32.380,00

244

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x220cm)

cái

228.938,00

245

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x200cm)

cái

208.125,00

246

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x305cm)

cái

317.391,00

247

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x410cm)

cái

426.656,00

248

Tà vẹt sắt

cái

94.208,00

249

Bulông + lói

cái

10.212,00

250

Bulông M17-M30

cái

7.215,00

251

Bulông + lói giữ cấu kiện

cái

10.212,00

252

Bulông + lói lắp ráp cấu kiện

cái

10.212,00

253

Rivê

cái

133,00

254

Than rèn

kg

333,00

255

Ván tuần cầu

m3

3.400.147,00

256

Ray P24, L=10m

thanh

5.613.904,00

257

Ray P33, L=12,5m

thanh

9.732.473,00

258

Ray P38, L=12,5m

thanh

11.167.344,00

259

Ray P50, L=25m

thanh

29.362.534,00

260

Lập lách

đôi

101.862,00

261

Bulông, rông đen

cái

4.000,00

262

Đinh KrămPông

cái

1.178,00

263

Đệm sắt

cái

5.550,00

264

Tà vẹt bêtông

cái

74.213,00

265

Cóc, bulong cóc

cái

5.889,00

266

Rông đen lò so

cái

588,00

267

Sắt chữ U

cái

11.100,00

268

Đệm cao su

cái

3.533,00

269

Vữa lưu huỳnh

kg

8.000,00

270

Bu lông M22x200

cái

15.000,00

271

Rông đen phẳng

cái

4.000,00

272

Rông đen

cái

1.000,00

273

Căn sắt C3-C4

cái

2.000,00

274

Cóc đàn hồi

cái

1.000,00

275

Căn nhựa (0,4-0,6)

cái

2.000,00

276

Đinh xoắn

cái

3.000,00

277

Cóc nhựa

cái

1.000,00

278

Nắp na

cái

5.550,00

279

Thanh giằng

bộ

14.720,00

280

Cấp phối nhựa

m3

1.409.928,00

281

Tấm đan

m2

78.176,00

282

Tấm đan (KT: 0,8x0,6x0,1m)

tấm

26.803,00

283

Thanh chống K

thanh

25.044,00

284

Thanh chống tấm đan

thanh

25.044,00

285

Ray hộ luân

m

893.388,00

286

Củ đậu

cái

1.000,00

287

Suốt

cái

1.000,00

288

Bu lông suốt ngang

cái

1.000,00

289

Móng trâu

cái

1.000,00

290

Tâm ghi

cái

20.000,00

291

Đệm tâm ghi

cái

10.000,00

292

Củ đậu + suốt

cái

3.000,00

293

Đệm chung tâm ghi

cái

10.000,00

294

Đệm lót tâm ghi

cái

15.000,00

295

Đinh suốt

cái

3.000,00

296

Đinh suốt + cóc

cái

3.000,00

297

Lưỡi ghi

cái

10.000,00

298

Đệm đầu

tấm

15.000,00

299

Đệm trượt

cái

10.000,00

300

Đinh đệm trượt

cái

3.000,00

301

Đinh

cái

3.000,00

302

Đệm cũ đậu lưỡi ghi

cái

15.000,00

303

Đệm chung

cái

10.000,00

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Nhân công

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Nhân công 3.0/7

công

60.347,08

2

Nhân công 3.5/7

công

65.165,54

3

Nhân công 3.7/7

công

66.852,00

4

Nhân công 4.0/7

công

69.743,08

5

Nhân công 4.3/7

công

73.116,00

6

Nhân công 4.5/7

công

75.284,31

7

Nhân công 4.7/7

công

77.452,62

8

Nhân công 5.0/7

công

80.825,54

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Loại máy

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Máy cắt BÊTÔNG MCD 218

ca

209.728,39

2

Máy cào bóc Wirtgen-C1000

ca

3.980.510,41

3

Ôtô chở nước 5m3

ca

693.884,22

4

Ôtô tưới nước 5m3

ca

693.884,22

5

Ôtô tưới nước 6m3

ca

758.802,45

6

Ôtô tải 2,5 tấn

ca

367.584,83

7

Ôtô tải 3 tấn

ca

367.584,83

8

Ôtô tải 5 tấn

ca

505.553,63

9

Ôtô tải 7 tấn

ca

703.788,31

10

Ôtô chở phế thải 7 tấn

ca

703.788,31

11

Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn

ca

367.584,83

12

Máy ép khí 420 m3/h

ca

773.368,81

13

Máy khoan BÊTÔNG 0,6KW

ca

76.871,17

14

Máy khoan BÊTÔNG 1,5KW

ca

84.598,81

15

Máy khoan 4,5KW

ca

120.413,24

16

Máy mài 1KW

ca

70.787,06

17

Máy cắt BÊTÔNG 1,5KW

ca

89.665,50

18

Búa căn 3m3 KN/ph

ca

92.730,77

19

Máy nén khí 9m3/ph

ca

812.246,68

20

Máy nén khí 6m3/ph

ca

717.952,36

21

Máy nén khí 4m3/ph

ca

574.614,21

22

Máy nén khí 2m3/ph

ca

318.077,95

23

Máy khoan cầm tay ≤1,5KW

ca

84.598,81

24

Máy hàn 27,5KW

ca

157.045,72

25

Máy hàn 23KW

ca

144.142,60

26

Máy hàn hơi 2000 l/h

ca

89.757,97

27

Máy trộn 250 lít

ca

130.462,51

28

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

83.916,85

29

Cần cẩu 10T

ca

946.877,29

30

Cần cẩu 16T

ca

1.083.978,25

31

Cần cẩu 25T

ca

1.846.772,59

32

Xà lan 200T

ca

627.426,62

33

Tàu kéo 150CV

ca

890.520,43

34

Máy phun BÊTÔNG

ca

1.376.558,12

35

Máy trộn 100 lít

ca

101.087,80

36

Máy bơm keo

ca

227.542,33

37

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

535.578,22

38

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

137.792,42

39

Xe tưới nhựa

ca

1.556.951,74

40

Lò nung keo

ca

21.369,00

41

Máy đầm cóc 50kg

ca

113.793,89

42

Máy lu 10T

ca

633.736,25

43

Máy lu 8,5T

ca

559.225,94

44

Máy san 110CV

ca

1.195,360,16

45

Máy ủi 110CV

ca

1.327.713,91

46

Nồi nấu nhựa

ca

88.663,00

47

Ca nô 150CV

ca

890.520,43

48

Giá long môn

ca

3.032.142,28

49

Máy mài 2,7KW

ca

78.563,42

50

Phao thép 200T

ca

192.476,43

51

Tời điện 5 tấn

ca

125.348,24

52

Xà lan 400T

ca

939.539,31

 

MỤC LỤC

PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

PHẦN II. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

Chương I. CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG

XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH

XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG

XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT THÉP

XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP

XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH

XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT

XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

XA. 1000- CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN

XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊTÔNG

XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI

XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI

XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN

XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA

XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA

XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ

XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG

XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG

XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN

XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN

XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP

XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT

XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP ...)

XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT

XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊTÔNG CỐT THÉP- GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY

XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG MÁY

XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY

XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN

XA. 2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG

XA. 2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG MÁY

Chương II. CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC

XB. 1100 - XÂY MÓNG

XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

XB. 1710 - XÂY CỔNG

XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ

XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)

XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)

XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)

XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25cm)

XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25cm)

XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25cm)

XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25cm)

XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19cm)

XB. 6100 - XÂY MÓNG

XB. 6200 - XÂY TƯỜNG

XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ

XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG TUYNEN (8x8x19cm)

XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Chương III. CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ

XC. 0000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG

XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG

XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG

XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN

XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY

XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG

XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG

XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT

XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG

XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG, CẦU THANG

XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI

XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG

XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG

XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG

XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG

XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY

XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG

XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT

XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG

XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI

XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG

XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ

XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY

XE. 1200 - MÓNG CỘT

XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ

XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG

XE. 1500 - TƯỜNG

XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

XE. 1700 - CẦU THANG

Chương IV. CÔNG TÁC LÀM MÁI

XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22v/m2

XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13v/m2

XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG

XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 v/m2, NGÓI 13 v/m2, NGÓI 75 v/m2

XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75 v/m2

XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ

XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ

XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Chương V. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT

XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG

XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ

XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG

XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Chương VI. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20x20; 20x10cm

XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30cm

XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15; 11x11cm

XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6x20cm

XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3x10cm

XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU

XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4x8x19cm

XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM

XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG

XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO

XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

XK. 5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

XK. 6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

XK. 7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ

XK. 8100 - LÁT GẠCH VĨ

Chương VII. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM

XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ

XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG

XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP

XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN

XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm

XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm

XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN KHÉP KHÍT

XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU THANG BẰNG GỖ

XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

XL. 7400 - LÀM MẶT SÀN GỖ

XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm

Chương VIII. CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

XM. 0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

XM. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG

XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG

XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA

XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI

XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

XN. 0000 - CÔNG TÁC SƠN

XN. 1100 - SƠN CỬA

XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

XN. 3100 - SƠN TƯỜNG

XN. 3200 - SƠN SẮT THÉP

XN. 4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ

XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ

XN. 6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

XN. 1100 - SƠN CỬA

XN. 7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM…)

XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI

XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Chương IX. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

XO. 1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG

XO. 1100 - DÀN GIÁO NGOÀI

XO. 1200 - DÀN GIÁO TRONG

XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

XO. 2100 - DÀN GIÁO NGOÀI

XO. 2200 - DÀN GIÁO TRONG

Chương X. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

XP. 0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

XP. 9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ

PHẦN III. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

Chương XI. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ

XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)

XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU

XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG CẦU SẮT

XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Chương XII. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI

XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG

XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG

XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT

XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M

XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=50M

XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=100M

XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT

XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC

XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT

XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

X4. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM

XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH

XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

PHẦN IV. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

Chương XIII. SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA

XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG

XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI

XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN

XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN KẾT

XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN

XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BULÔNG

XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU

XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ

XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ

XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP

XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI

XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

XT. 3100 - CẮT TÔN BẢN

XT. 3200 - CẮT SẮT U

XT. 3300 - CẮT SẮT I

XT. 3400 - CẮT SẮT L

XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5 - 22, LỖ KHOAN Ø14-27

XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP

XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Chương XIV. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ

XU. 1100 - THÁO RAY CŨ

XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG

XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

XU. 2100 - THAY THẾ RAY

XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ

XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG

XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT

XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG

XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG

XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG

XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY

XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH

XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M

XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M

XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG

XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI

XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M

XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M

XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG

XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI (CÂN THỎ)

XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M

XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M

XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG

XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ

XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ

XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)

XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M

XU. 7200 - ĐƯỜNG 1M

XU. 7300 - ĐƯỜNG 1M

XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI

XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M

XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M

XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG

Phụ lục I.

Phụ lục II.

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lữ Ngọc Cư

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.