• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 31/12/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
UBND TỈNH ĐẮK LẮK
Số: 44/2011/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn

phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 8 năm 2011 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp không có trong Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, địa phương và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Xây dựng;

- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- UBMTTQVN tỉnh;

- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;

- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;

- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;

- Như Điều 4;

- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh; TT Công báo;

- VP UBND tỉnh: Các PCVP, các P, TT;

- Lưu VT, CN.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


(đã ký)


Lữ Ngọc Cư

 

 

 

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 

PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 21 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

-----------------------

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là Đơn giá thể hiện chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.

Mỗi loại đơn giá được trình bày thành phần công việc, điều kiện áp dụng, đơn giá với các đơn vị tính về chi phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt; kiểm định.

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trong vật liệu trực tiếp cần thiết cho việc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định.

Chi phí vật liệu đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật, công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định...

Chi phí ngày công đã bao gồm cả chi phí nhân công chính, phụ và nhân công chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công (kể cả công nhân vận chuyển bốc dỡ vật liệu, vật liệu bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây lắp).

Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và loại công tác nhóm I của bảng lương A.1.7 (Kỹ thuật viễn thông) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 1.400.000đ/tháng).

Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản Phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương cơ bản, lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.

Chi phí nhân công tại khu vực Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,107.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí ca máy và thiết bị thi công chính và phụ phục vụ trực tiếp để hoàn thành công tác lắp đặt, kiểm định.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:

Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09 tháng 02 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp.

Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 2 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông.

Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và bảng lương A.1.7 (Kỹ thuật viễn thông) ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 1.400.000đ/tháng).

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ.

Bộ đơn giá được trình bày theo được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp, công bố kèm theo Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09 tháng 02/2009 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần:

Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.

Phần II: Đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:

EI.00.0000: Lắp đặt cột, tháp Anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét. EJ.00.0000: Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.

EK.00.0000: Đo lường kiểm định.

EL.00.0000: Lắp đặt thiết bị truyền hình cáp.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng:

Số TT

Khoản mục chi phí

Cách tính

Kết quả Ký hiệu

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá vật liệu trong đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (chưa có VAT)

Vật liệu trong đơn giá

vl1

1.2

Bù giá vật liệu đến hiện trường xây dựng

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá nhân công trong đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tinh Đắk Lắk

Nhân công trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu

F/H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

M

3.1

Đơn giá máy thi công trong đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Máy thi công trong đơn giá

m1

4

Trực tiếp phí khác

(VL+NC+M) x tỷ lệ

TT

 

Chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

Chi phí chung

NC x tỷ lệ

C

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

(T+C) x tỷ lệ

TL

 

Chi phí xây dựng trước thuế

(T+C+LT)

G

IV

Thuế giá trị gia tăng

G X T XDGTGT

GTGT

 

Chi phí xây dựng sau thuế

G+GTGT

GXD

Trong đó:

Hệ số để tính các khoản phụ cấp theo lương H = 3,955.

Nhân công (Kỹ sư, công nhân) trong Bộ đơn giá được áp dụng Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước; công nhân trực tiếp sản xuất Bảng lương A.1.7 (Kỹ thuật viễn thông) Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

F: Phụ cấp khu vực theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH- BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

TXDGTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được sử dụng làm cơ sở để lập dự toán chi phí lắp đặt, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đối với công tác lắp đặt thiết bị, phụ kiện thì đơn giá nhân công đã bao gồm chi phí cho phần đấu nối dây.

- Đơn giá cho công tác lắp đặt thiết bị hướng dẫn cho các trường hợp lắp đặt hợp bộ theo từng khối hoặc lắp đặt thiết bị là các chi tiết lẻ. Nếu lắp thiết bị hợp bộ thì không được chia lẻ các chi tiết để áp dụng đơn giá.

- Trường hợp lắp đặt, hiệu chỉnh - kiểm định trong quá trình chạy thử máy phát hình có bộ phận nào cần phải thay thế hoặc hiệu chỉnh thì được áp dụng theo đơn giá tương ứng đã áp dụng.

- Ngoài hướng dẫn áp dụng chung nói trên, trong từng nhóm, loại công tác lắp đặt của đơn giá này còn có thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.

- Những công tác khác không hướng dẫn trong Bộ đơn giá này thì áp dụng theo các đơn giá hiện hành được các cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố, trường hợp không có đơn giá để áp dụng cho công tác xây lắp thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức, đơn giá để lập định mức, đơn giá mới theo hướng dẫn trong các Thông tư hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

PHẦN II

ĐƠN GIÁ LẤP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẤK LẤK

 

EI.00.0000 LẤP ĐẶT CỘT, THÁP ANTEN TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.

EI.01.0000 LẤP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO VÀ CÂU CÁP.

EI.01.1000 LẤP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO.

Thành phần công việc

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết. Vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp dựng trụ, néo, làm hố thế, lắp tời, trụ leo. Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp trụ leo, tiến hành lắp dựng: lắp, căn chỉnh neo phụ; lắp căn chỉnh neo chính; lắp kim thu sét, dây thoát sét và cố định vào cột. Tháo dỡ trụ leo, căn chỉnh toàn bộ cột theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoàn thiện lần cuối, đối chiếu tiêu chuẩn lập nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.1000

Lắp dựng cột anten dây néo

 

 

 

 

EI.01.1101

Lắp dựng cột h ≤ 16m

tấn

182.395

1.847.140

54.767

EI.01.1201

Lắp dựng cột 16m<h≤20m

tấn

183.108

1.940.240

76.549

EI.01.1301

Lắp dựng cột 20m<h≤30m

tấn

210.883

2.093.128

84.199

EI.01.1401

Lắp dựng cột 30m<h≤40m

tấn

218.718

2.329.036

112.130

EI.01.1501

Lắp dựng cột 40m<h≤50m

tấn

218.718

2.631.964

128.004

EI.01.1601

Lắp dựng cột 50m<h≤70m

tấn

218.718

3.161.636

146.830

EI.01.1701

Lắp dựng cột 70m<h≤90m

tấn

218.718

4.504.540

178.924

Ghi chú:

a. Nếu lắp dựng cột ở độ cao > 90 m thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 và cáp thép 010 được tính thêm hệ số 1,05.

b. Trong bảng đơn giá chi phí nhân công, máy thi công được tính khi lắp dựng h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Bảng giá đơn giá nêu trên cáp thép Æ10 tính cho cột tiết diện tam giác (neo ở 3 đỉnh), nếu lắp dựng cột tiết diện hình vuông (neo tại 4 đỉnh) thì chi phí cáp thép Æ10 được nhân hệ số 1,30.

d. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.

e. Khi tháo dỡ cột dây néo được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép Æ10, thép Æ3 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.

EI.01.2000 GIA CÔNG ĐẦU MỐI NỐI CÁP DÂY NÉO CHÍNH CỘT ANTEN.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra nghiên cứu thiết kế, xác định độ dài dây néo. Thi công cắt cáp, làm đầu cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đánh dấu và cuộn cáp. Kiểm tra sức chịu tải của đầu cáp theo thiết kế. Đánh dâu bôi mỡ vào cuộn cáp. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.2000

Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten

 

 

 

 

EI.01.2101

Đường kính dây néo Æ ≤ 10mm

1 mối

54.574

14.464

 

EI.01.2102

Đường kính dây néo Æ ≤ 12mm

1 mối

59.667

18.080

 

EI.01.2103

Đường kính dây néo Æ ≤ 14mm

1 mối

62.723

21.696

 

EI.01.2104

Đường kính dây néo Æ ≤ 16mm

1 mối

79.217

21.696

 

EI.01.2105

Đường kính dây néo Æ > 10mm

1 mối

94.896

21.696

 

EI.01.3000 LẤP DỰNG THÁP ANTEN THÉP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công, chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ. Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp, làm hố thế (Phần đào đất hố thế tính theo đơn giá xây dựng công trình: phần xây dựng lắp đặt). Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng tháp: Lắp từng thanh, chỉnh tâm cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác. Lắp dây tiếp đất cố định theo tháp (từ đỉnh tháp xuống móng tháp) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí. Sơn bu lông chân tháp. Kiểm tra lần cuối, hoàn thiện, đối chiếu tiêu chuẩn. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao. (Bảng đơn giá tính cho từng khoảng độ cao lắp đặt cột)

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.3000

Lắp dựng tháp Anten thép

 

 

 

 

EI.01.3010

Ở độ cao h ≤ 15m

tấn

52.679

1.849.592

307.004

EI.01.3020

Ở độ cao 15 < h ≤ 25m

tấn

60.891

1.940.240

49.289

EI.01.3030

Ở độ cao 25 < h ≤ 40m

tấn

69.621

2.260.728

54.190

EI.01.3040

Ở độ cao 40 < h ≤ 55m

tấn

26.982

2.711.764

61.076

EI.01.3050

Ở độ cao 55 < h ≤ 70m

tấn

26.982

3.274.104

67.819

EI.01.3060

Ở độ cao 70 < h ≤ 85m

tấn

26.982

3.900.492

77.766

EI.01.3070

Ở độ cao 85 < h ≤ 100m

tấn

26.982

4.694.356

87.965

EI.01.3080

Ở độ cao 100 < h ≤ 110m

tấn

26.982

5.475.564

98.222

EI.01.3090

Ở độ cao 110 < h ≤ 120m

tấn

26.982

6.184.204

108.295

EI.01.3100

Ở độ cao 120 < h ≤ 130m

tấn

26.982

6.987.752

119.940

EI.01.3110

Ở độ cao 130 < h ≤ 140m

tấn

26.982

7.902.480

131.137

EI.01.3120

Ở độ cao 140 < h ≤ 150m

tấn

26.982

8.816.640

144.118

EI.01.3130

Ở độ cao 150 < h ≤ 160m

tấn

26.982

10.077.464

160.343

EI.01.3140

Ở độ cao 160 < h ≤ 170m

tấn

26.982

11.381.632

176.754

EI.01.3150

Ở độ cao 170 < h ≤ 180m

tấn

26.982

12.857.536

196.409

Ghi chú:

Công tác lắp dựng tháp anten áp dụng theo qui định sau:

a. Khi lắp dựng tháp ở độ cao h > 180 mét, thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 mét đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2.

b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng tháp ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.

d. Khi tháo dỡ cột tháp anten được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép 010, thép 03 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.

EI.01.4000 LẤP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT, THÁP ANTEN.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, kéo dây từ bảng điện đến vị trí lắp đèn, định vị dây dẫn điện trên tháp theo chỉ định của thiết kế. Lắp giá đỡ đèn, lắp đèn. Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.4000

Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp Anten

 

 

 

 

EI.01.4001

Chiều cao lắp đèn h ≤ 25m

Bộ đèn

437.178

361.600

8.045

EI.01.4002

Chiều cao lắp đèn h ≤ 50m

Bộ đèn

437.178

452.000

8.045

EI.01.4003

Chiều cao lắp đèn h ≤ 70m

Bộ đèn

437.178

542.400

8.045

EI.01.4004

Chiều cao lắp đèn h ≤ 90m

Bộ đèn

437.178

632.800

9.575

EI.01.4005

Chiều cao lắp đèn h ≤ 110m

Bộ đèn

437.178

723.200

9.575

EI.01.4006

Chiều cao lắp đèn h ≤ 130m

Bộ đèn

437.178

813.600

9.575

Ghi chú:

a. Khi lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten ở độ cao h>130 m, với độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,10.

b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h < 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Nếu lắp dựng thêm cột đèn trên cùng độ cao thì chi phí nhân công mỗi đèn lắp thêm bằng 0,4 đối với cột dây néo và 0,5 đối với tháp.

d. Đối với công việc tháo dỡ đèn tín hiệu trên cột dây néo, tháp anten được tính bằng 70% chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá.

EI.01.5000 LẮP ĐẶT CẦU CÁP.

EI.01.5100 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT h = 3 (m).

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.5100

Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h=3 (m)

 

 

 

 

EI.01.5101

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 3kg

m

6.491

207.920

2.366

EI.01.5102

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 7kg

m

6.491

298.320

2.366

EI.01.5103

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kg

m

6.491

370.640

2.366

EI.01.5104

Trọng lượng 1m cầu cáp > 10kg

m

6.491

414.032

2.366

Ghi chú:

Trong bảng đơn giá trên các chi phí được tính cho việc lắp đặt cầu cáp độ cao h=3m, nếu:

a. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h>3m, khi tăng thêm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,10.

b. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h<3m khi giảm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,80.

EI.01.5200 LẤP ĐẶT CẦU CÁP NGANG NGOÀI TRỜI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.5201

Lắp dựng tháp thép ở cao độ 10m < h ≤ 15m

tấn

18.087

1.755.568

55.240

Ghi chú:

1. Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao khác nhau, thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau:

Độ cao lắp đặt (h)

h≤5m

5<h≤10 m

15<h≤20 m

20<h≤30 m

30<h≤40 m

Hệ số k

0,87

0,90

1,02

1,12

1,26

 

1

2

3

4

5

2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h < 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng ở độ cao khác so với mặt bằng lân cân thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

EI.01.6000 CÔNG TÁC SƠN.

Thành phần công việc:

Sơn hoàn thiện sau khi lắp dựng. Chuẩn bị, lau chùi các chi tiết tháp, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế qui định.

EI.01.6100 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.6100

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột

 

 

 

 

EI.01.6101

Chiều cao cột h ≤ 70m

m2

10.490

47.208

1.530

EI.01.6102

Chiều cao cột 70 < h ≤ 100m

m2

12.821

57.324

1.530

EI.01.6103

Chiều cao cột 100 < h ≤ 150m

m2

14.569

69.126

1.530

Ghi chú:

1. Khi sơn tháp thu anten ở độ cao h>130 m thì cứ 10m tăng thêm 10m chiều cao thì chi phí vật liêu, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05 so với chi phí trước đó.

2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h < 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu ở độ cao khác so với mặt bằng lân cận thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

EI.02.0000 LẤP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.

EI.02.1000 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị máy đo điện trở suất của đất (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo). Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công. Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.1101

Đo kiểm tra điện trở suất của đất

1 hệ thống tiếp đất

 

222.080

13.719

EI.02.2000 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan. Thực hiện khoan với đường kính lộ khoan 0 < 70. Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất. Tháo dỡ dàn khoan.

EI.02.2100 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2100

Chôn các điện cực tiếp đất bằng thủ công

 

 

 

 

EI.02.2101

Độ sâu cần khoan 1-:- 10m

m

 

126.560

 

EI.02.2102

Độ sâu cần khoan < 20m

m

 

162.720

 

EI.02.2103

Độ sâu cần khoan < 30m

m

 

198.880

 

EI.02.2104

Độ sâu cần khoan > 30m

m

 

253.120

 

Ghi chú:

Khi đường kính lỗ khoan 0 tăng, chi phí nhân công được nhân vớ hệ số sau:

1. Khi 70mm < Æ ≤ 100mm thì nhân hệ số 1,15.

2. Khi 100mm < Æ ≤ 120mm thì nhân hệ số 1,30.

3. Khi 120mm < Æ ≤ 150mm thì nhân hệ số 1,50.

EI.02.2200 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT. ĐỘ SÂU KHOAN 1 (m) ĐẾN 10 (m).

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2201

Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất. độ sâu khoan 1 mét đến 10 mét

m

 

72.320

8.911

Ghi chú:

Chí áp dụng đơn giá này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công.

EI.02.2300 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.

EI.02.2310 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L = 2,5 (m) XUỐNG ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, chuẩn bị điện cực tiếp đất. Đóng điện cực trực tiếp xuống đất.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2310

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L=2,5 m xuống đất

 

 

 

 

EI.02.2311

Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Æ25)

1 điện cực

830

7.232

 

EI.02.2312

Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Æ40)

1 điện cực

2.100

9.040

 

EI.02.2313

Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Æ75)

1 điện cực

13.100

10.848

 

EI.02.2314

Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Æ100)

1 điện cực

33.300

14.464

 

Ghi chú:

1. Định mức trên áp dụng cho đất cấp III, khi đóng điện cực ở khu vực đồi, núi thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,10.

2. Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất tăng (giảm), thì chi phí vật liêu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:

2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8

2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.

EI.02.2320 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (M) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất. Đặt điện cực tiếp đất xuống hố để đào. Chèn đất vào xung quanh điện cực.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2320

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2321

Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Æ25)

1 điện cực

830

4.520

 

EI.02.2322

Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Æ40)

1 điện cực

2.100

5.424

 

EI.02.2323

Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Æ75)

1 điện cực

13.100

6.328

 

EI.02.2324

Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Æ100)

1 điện cực

33.300

7.232

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên không bao gồm công tác đào đất.

2. Nếu chiều dài cọc (L) của điện cực tiếp đất tăng (giảm) thì chi phí vật liệu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:

2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8

2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.

EI.02.2400 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dây liên kết. Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế. Uốn thẳng dây. Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2400

Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất

 

 

 

 

EI.02.2401

Kích thước dây liên kết < 25x4mm (≤Æ12)

m

37.269

5.424

 

EI.02.2402

Kích thước dây liên kết < 40x4mm (≤Æ16)

m

62.216

5.424

 

EI.02.2403

Kích thước dây liên kết < 55x5mm (≤Æ20)

m

81.992

7.232

 

EI.02.2404

Kích thước dây liên kết > 55x5mm (>Æ20)

m

85.547

7.232

 

EI.02.2500 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối. Đánh sạch dây liên kết và dây liên kết tiếp đất. Buộc gá dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn, nối dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Kiểm tra mối hàn.Thực hiện bảo vệ mối hàn. Xác lập số liệu.

EI.02.2510 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2510

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2511

Kích thước điện cực 25x25x4mm (≤Æ25)

1 điện cực

3.639

3.616

3.995

EI.02.2512

Kích thước điện cực 40x40x4mm (≤Æ40)

1 điện cực

3.925

5.424

5.993

EI.02.2513

Kích thước điện cực 75x75x7mm (≤Æ75)

1 điện cực

5.101

7.232

7.991

EI.02.2514

Kích thước điện cực 100x100x10mm (≤Æ100)

1 điện cực

5.530

9.040

9.989

EI.02.2520 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2520

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2521

Kích thước điện cực 25x25x4mm (<025)

1 điện cực

1.427

3.616

 

EI.02.2522

Kích thước điện cực 40x40x4mm (<040)

1 điện cực

2.479

5.424

 

EI.02.2523

Kích thước điện cực 75x75x7mm' (<075)

1 điện cực

3.781

7.232

 

EI.02.2524

Kích thước điện cực 100x100x10mm (<0100)

1 điện cực

6.771

9.040

 

EI.02.2530 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2531

Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất

1 điện cực

16.947

5.424

 

EI.02.2540 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2541

Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt

1 điện cực

51.346

5.424

 

EI.02.2600 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT.

EI.02.2610 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN.

Thành phần công việc:

Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất). Trộn đất với muối theo yêu cầu kỹ thuật. Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2610

 

EI.02.2611

 

EI.02.2612

Cải tạo đất bằng muối ăn

Loại điện cực tiếp đất dạng thẳng đứng

Loại điện cực tiếp đất dạng nằm ngang

 

 

m

 

m

 

 

40.000

 

 

126.560

 

54.240

 

EI.02.2620 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN.

(Theo chiều dài 1 mét dây liên kết được cải tạo)

Thành phần công việc:

Đập nhỏ đất. Lấp đất mượn xung quanh dây liên kết tiếp đất với bán kính 2 ¸ 2,5m. Đầm đất cho chặt xung quanh dây liên kết tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2621

Cải tạo đất bằng đất mượn

m

 

506.240

 

Ghi chú:

Đơn giá này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.

EI.02.2630 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Tạo khuôn xung quanh dây liên kết tiếp đất. Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất (bảng định mức này không bao gồm công đào đất).

Đơn vị tính: đồng

(chiều dài điện cực tiếp đất đoạn cải tạo)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2631

Cải tạo đất bằng bột than cốc

m

80.210

90.400

 

EI.02.2640 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Pha chế hoá chất. Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.

(Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật)

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2641

Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học

m

30.000

90.400

 

EI.02.3000 LẮP ĐẶT CÁP TIẾP ĐỊA.

EI.02.3100 KÉO, RẢI CÁP TIẾP ĐỊA.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thi công. Chuẩn bị vật liệu. Kéo, rải cáp dẫn đất. Ghim cố định cáp dẫn đất vào tường hoặc sàn nhà; luồn cáp dẫn đất vào trong ống bảo vệ Đo, xác định chiều dài cáp bảo vệ. Cắt ống bảo vệ, cắt cáp. Lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghim cố định ống bảo vệ vào tường. Đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.3110

Kéo, rải cáp tiếp địa dưới mương đất

 

 

 

 

EI.02.3111

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

m

42.925

3.616

 

EI.02.3112

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

m

85.648

5.424

 

EI.02.3113

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Æ20mm)

m

107.161

5.424

 

EI.02.3114

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (³Æ20mm)

m

112.514

5.424

 

EI.02.3120

Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn nhà

 

 

 

 

EI.02.3121

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

m

59.663

25.312

 

EI.02.3122

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

m

103.667

28.928

 

EI.02.3123

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Æ20mm)

m

125.826

54.240

 

EI.02.3124

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (³Æ20mm)

m

131.339

57.856

 

EI.02.3130

Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi

 

 

 

 

EI.02.3131

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

m

89.920

27.120

 

EI.02.3132

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

m

133.925

30.736

 

EI.02.3133

Tiết diện cáp tiếp địa < 300mm2 (≤Æ20mm)

m

156.083

59.664

 

EI.02.3134

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Æ20mm)

m

161.597

63.280

 

EI.02.3140

Kéo, rải cáp tiếp địa chôn ngầm trong tường có ống kim loại bảo vệ

 

 

 

 

EI.02.3141

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

m

114.110

29.832

 

EI.02.3142

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

m

158.969

34.533

 

EI.02.3143

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Æ20mm)

m

181.558

65.088

 

EI.02.3144

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (³Æ20mm)

m

187.178

70.512

 

EI.02.4000 HÀN CÁP TIẾP ĐỊA CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị các vật liệu hàn. Lau, đánh sạch những vị trí cần hàn. Thực hiện hàn một tấm thép cỡ 50x200x5mm có một mặt tráng đồng với dây liên kết tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp dây liên kết tiếp bằng thép). Bắt chặt cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn cáp tiếp địa với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.4100

Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hơi

 

 

 

 

EI.02.4101

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

1 hệ thống tiếp đất

69.602

135.600

 

EI.02.4102

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

1 hệ thống tiếp đất

72.510

162.720

 

EI.02.4103

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Æ20mm)

1 hệ thống tiếp đất

76.417

216.960

 

EI.02.4104

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Æ20mm)

1 hệ thống tiếp đất

86.098

271.200

 

EI.02.4200

Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hoá nhiệt

 

 

 

 

EI.02.4201

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Æ12mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

90.400

 

EI.02.4202

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Æ16mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

90.400

 

EI.02.4203

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Æ20mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

90.400

 

EI.02.4204

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Æ20mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

90.400

 

EI.02.5000 ĐO KIỂM TRA, NGHIỆM THU HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT; XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CỒNG.

Thành phần công việc:

Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất). Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn). Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất. Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm). Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính). Xác định vị trí mặt bằng thi công thực tế. Vẽ chi tiết toàn bộ hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.5100

 

 


EI.02.5101

 

 

EI.02.5102

Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công

Hệ thống tiếp đất bảo vệ

 

 

Hệ thống tiếp đất công tác

 

 

 


1 hệ thống tiếp đất

1 hệ thống tiếp đất

 

 

 

 

 

1.212.800

 

 

1.806.400

 

 

 

 

6.902

 

 

6.902

EI.02.6000 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI TIẾP ĐỊA TRONG NHÀ TRẠM MÁY PHÁT HÌNH.

EI.02.6100 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết. Đục rãnh trên tường. Đục, khoan bê tông xuyên tường. Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh. Hàn các dây liên kết với các vòng kết nối. Hàn các dây liên kết, vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại.

EI.02.6110 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6110

Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện

 

 

 

 

EI.02.6111

Tiết diện dây dẫn 50mm2 <S≤70mm2

m

47.589

108.480

13.538

EI.02.6112

Tiết diện dây dẫn 70mm2 <S≤120mm2

m

92.030

150.064

13.538

EI.02.6120 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6120

Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơi

 

 

 

 

EI.02.6121

Tiết diện dây dẫn 50mm2 <S≤70mm2

m

114.628

108.480

3.550

EI.02.6122

Tiết diện dây dẫn 70mm2 <S≤120mm2

m

120.196

150.064

3.550

EI.02.6130 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ). Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết, hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6130

Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới

 

 

 

 

EI.02.6131

Kích thước mắt lưới 30x30cm

m2

129.081

452.000

 

EI.02.6132

Kích thước mắt lưới 40x40cm

m2

92.231

343.520

 

EI.02.6133

Kích thước mắt lưới 50x50cm

m2

76.980

289.280

 

EI.02.6200 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY MẮT LƯỚI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê). Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng liên kết chung. Hàn các nút của tấm lưới liên kết. Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000x20x2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết. Thực hiện nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6200

Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới

 

 

 

 

EI.02.6201

Kích thước mắt lưới 30x30cm

m2

631.721

687.040

11.832

EI.02.6202

Kích thước mắt lưới 40x40cm

m2

570.189

578.560

11.832

EI.02.6203

Kích thước mắt lưới 50x50cm

m2

539.105

524.320

11.832

EI.02.6300 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY HÌNH SAO.

EI.02.6310 LẮP ĐẶT TẤM THẢM CÁCH ĐIỆN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm. Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6311

Lắp đặt tấm thảm cách điện

m2

1.126.960

36.160

 

EI.02.6320 LẮP ĐẶT THANH NỐI ĐƠN BẰNG ĐỒNG: 2000X100X5 (mm).

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn. Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng liên kết chung. Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng liên kết chung.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6321

Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng (2000x100x5 mm)

1 thanh nối đơn

216.874

135.600

23.664

EI.02.6330 LẮP ĐẶT TẤM TIẾP ĐỊA.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật. Đo, xác định vị trí đặt tấm tiếp điạ. Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp địa vào vị trí quy định. Ép đầu cáp vào đầu cốt. Kết nối dây cáp với tấm tiếp địa.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6330

Lắp đặt tấm tiếp địa

 

 

 

 

EI.02.6331

Kích thước ≤ 200x120x5 (S ≤ 0,024 mm2)

tấm

285.656

226.000

35.497

EI.02.6332

Kích thước ≤ 500x120x10 (S≤0,06 mm2)

tấm

285.656

352.560

35.497

EI.02.6333

Kích thước ≤700x120x10 (S≤0,1 mm2)

tấm

285.656

470.080

35.497

EI.02.7000 LẮP ĐẶT BỘ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải, lắp đặt thanh tiếp đất phụ. Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ. Đo đạc, đánh dấu, khoan tường. Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà, lắp đặt thiết bị vào ke đỡ. Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét. Thu dọn, vệ sinh. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

EI.02.7110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 1 PHA.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7110

Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha

 

 

 

 

EI.02.7111

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 32A

1 thiết bị

491.901

908.560

59.161

EI.02.7112

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 63A

1 thiết bị

491.901

1.160.160

59.161

EI.02.7113

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 125A

1 thiết bị

491.901

1.514.960

59.161

EI.02.7120 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 3 PHA.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7120

Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha

 

 

 

 

EI.02.7121

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 125A

1 thiết bị

512.528

1.463.280

41.413

EI.02.7122

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 200A

1 thiết bị

512.528

1.878.800

41.413

EI.02.7123

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 400A

1 thiết bị

512.528

2.279.872

41.413

EI.02.7124

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 360A

1 thiết bị

512.528

2.854.320

41.413

EI.02.7130 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7131

Lắp đặt thiết bị đăng thế

1 thiết bị

 

46.950

 

EI.02.8000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI.

EI.02.8110 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ FRP LÊN ĐỈNH THÁP ANTEL.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp. Nhận và nghiên cứu hiện trường; lập phương án thi công và an toàn lao động.Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt; tiến hành lắp đặt cột đỡ FRP theo yêu cầu thiết kế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8110

Lắp đặt cột đỡ FRP lên đỉnh tháp Antel

 

 

 

 

EI.02.8111

Ở độ cao h ≤ 50m

1 cột đỡ

 

433.920

 

EI.02.8112

Ở độ cao h ≤ 100m

1 cột đỡ

 

542.400

 

EI.02.8113

Ở độ cao h ≤ 150m

1 cột đỡ

 

759.360

 

EI.02.8114

Ở độ cao h ³ 150m

1 cột đỡ

 

1.301.760

 

EI.02.8120 KÉO VÀ ĐỊNH VỊ CÁP THOÁT SÉT LÊN ĐỈNH CỘT, THÁP ANTEL.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công, phụ kiện cần lắp đặt. Kéo cáp cố định cáp thoát sét vào vị trí và cố định cáp theo yêu cầu thiết kế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8120

Kéo đầu thu sét Dynasphere lên đỉnh cột, tháp Antel

 

 

 

 

EI.02.8121

Ở độ cao h ≤ 50m

1 cột

 

1.762.800

22.952

EI.02.8122

Ở độ cao h ≤ 100m

1 cột

 

2.305.200

22.952

EI.02.8123

Ở độ cao h ≤ 150m

1 cột

 

2.536.624

22.952

EI.02.8124

Ở độ cao h > 150m

1 cột

 

2.793.360

22.952

EI.02.8130 GIA CÔNG ĐẦU CÁP DẪN SÉT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu chỉ dẫn kỹ thuật làm đầu cáp. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần thi công. Kiểm tra nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8130
 

EI.02.8131

EI.02.8132

Gia công đầu cáp dẫn sét

Làm đầu cáp trên cột

Làm đầu cáp dưới cột

 


1 đầu cáp

 1 đầu cáp


 

16.080

15.080

 


361.600

271.200

 

EI.02.8140 LẮP ĐẦU THU SÉT VỚI ĐẦU CÁP TRÊN ĐỈNH CỘT ANTEL.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu chỉ dẫn lắp đặt. Nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị các phụ kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt vào vị trí. Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8140

Lắp đầu thu sét với đầu cáp trên đỉnh cột Antel

 

 

 

 

EI.02.8141

Ở độ cao h ≤ 50m

1 đầu thu

 

433.920

22.952

EI.02.8142

Ở độ cao h ≤ 100m

1 đầu thu

 

867.840

22.952

EI.02.8143

Ở độ cao h ≤ 150m

1 đầu thu

 

1.301.760

22.952

EI.02.8144

Ở độ cao h > 150m

1 đầu thu

 

1.735.680

22.952

EI.02.8150 LẮP BỘ ĐẾM SÉT.

Thành phần công việc:

Xác định vị trí lắp hợp lý, chuẩn bị dụng cụ. Kiểm tra phụ kiện cần lắp, tiến hành lắp đặt theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra, thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8151

Lắp bộ đếm sét

1 bộ

 

90.400

 

EI.02.8160 LẮP ĐẶT BỂ TỔ ĐẤT.

Thành phần công việc:

Đào hố đặt bể tổ đất. Đặt bể đất đúng vị trí, lấp đất hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8161

Lắp đặt bể tổ đất

1 bể

 

180.800

 

EI.02.8170 LẮP ĐẶT VAN CÂN BẰNG ĐIỆN THẾ ĐẤT TEC-100.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ. Chuẩn bị kiểm tra phụ kiện cần lắp. Nghiên cứu hồ sơ, lắp van cân bằng điện thế đất.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8171

Lắp đặt van cân bằng điện thế đất TEC-100

1 van

 

54.240

 

EI.02.8200 LẮP ĐẶT TẤM ĐỒNG TIÉP ĐẤT TRONG PHÒNG MÁY.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu sơ đồ mặt bằng phòng máy, xác định vị trí đặt tấm đồng tiếp đất. Nghiên cứu chỉ dẫn thi công. Đào hố đặt tấm đồng, hàn dây dẫn vào tấm đồng.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8201

Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy

1 điện cực

1.292

180.800

 

EI.02.8210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP CẮT SÉT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu sơ đồ chỉ dẫn cách lắp, kiểm tra cáp, ống nhựa bảo vệ. Cắt dây, ống nhựa thành từng đoạn theo thiết kế. Lồng ống nhựa bảo vệ cáp, kéo rải dây có lồng ống nhựa theo thiết kế, khoan định vị. Lắp cáp vào thiết bị cắt sét và vào nguồn điện 3 pha.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8211

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét

1 m

20.400

10.848

1.183

EJ.00.000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG.

EJ.01.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ANTEN.

EJ.01.1000 GIA CÔNG BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Chuẩn bị vật tư, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đo kích thước lấy dấu, cưa cắt hàn, khoan lỗ, gia công các chi tiết. Tổ hợp, lắp ráp thành bộ gá. Sơn các phần tử. Hoàn chỉnh thu dọn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.1000

Gia công bộ gá chấn tử Anten

 

 

 

 

EJ.01.1001

Dải băng (tần số) VHF - Vl

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

1.684.787

1.207.400

115.382

EJ.01.1002

Dải băng (tần số) VHF - VH

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

851.868

665.000

98.899

EJ.01.1003

Dải băng (tần số) UHF

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

566.049

484.200

82.416

Ghi chú:

Khi gia công bộ gá cho dàn Antel kép thì chi phí vật liệu nhân hệ số 1,5 và chi phí nhân công nhân hệ số 1,2.

EJ.01.2000 LẮP BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN TRÊN CỘT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công, nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo. Mở hòm, lau chùi, vận chuyển vào vị trí, chuẩn bị lắp.

Xác định vị trí lắp trên cột. Tiến hành lắp đặt bộ gá theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra, thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.2000


EJ.01.2001

 

EJ.01.2002


EJ.01.2003

Lắp bộ gá chấn tử Anten trên cột

Dải băng (tần số) VHF - Vl

 

Dải băng (tần số) VHF - VH


Dải băng (tần số) UHF


 

1 bộ (1 dàn Antel)

1 bộ (1 dàn Antel)

1 bộ (1 dàn Antel)


 

22.813

 

19.248


12.118


 

284.080

 

266.000


229.840


 

76.505

 

76.505


76.505

Ghi chú:

a. Nếu lắp bộ gá chấn tử cho dàn kép thì chi phí nhân công nhân hệ số 1,5.

b. Đơn giá trên tính ở độ cao <16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá < 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.3000 GIA CÔNG BỘ GÁ, BỘ CHIA.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.3000

Gia công bộ gá, bộ chia

 

 

 

 

EJ.01.3001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

373.062

303.400

61.385

EJ.01.3002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

554.196

516.400

79.715

EJ.01.3003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

1.326.218

1.032.800

108.133

EJ.01.3004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

2.652.436

2.065.600

216.267

EJ.01.4000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ GÁ, BỘ CHIA.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.4000

Lắp đặt bộ gá, bộ chia

 

 

 

 

EJ.01.4001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

14.541

326.680

76.505

EJ.01.4002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

23.098

362.840

76.505

EJ.01.4003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

27.376

362.840

76.505

EJ.01.4004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

34.220

362.840

76.505

Ghi chú:

Đơn giá trên tính ở độ cao ≤ 16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

Hệ số k

1

1,2

1,25

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.5000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA TRÊN THÁP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét. Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia, xác định vị trí và lắp đặt bộ chia. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.5000

Lắp đặt các bộ chia trên tháp

 

 

 

 

EJ.01.5001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

20.176

254.360

116.370

EJ.01.5002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

30.264

393.800

116.370

EJ.01.5003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

40.352

472.560

116.370

EJ.01.5004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

50.440

533.240

116.370

Ghi chú:

Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.6000 LẮP ĐẶT DÀN ANTEN TRÊN CỘT THÁP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m; Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia; Xác định vị trí lắp đặt bộ chia. Tiến hành lắp đặt. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.6000


EJ.01.6001

 

EJ.01.6002

 

EJ.01.6003

Lắp đặt dàn Anten trên cột tháp

Băng tần số VL

 

Băng tần số VH

 

Băng tần số UHF

 


1 dàn (panel)

1 dàn (panel)

1 dàn (panel)

 


14.480

 

12.698

 

10.915

 


581.040

 

532.620

 

484.200

 


202.123

 

178.737

 

170.651

Ghi chú:

a. Khi thi công lắp đặt dàn antel kép trên cột thì chi phí vật liệu được nhân hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,2.

b. Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

<16

<40

<60

<80

<100

<120

<140

<160

<180

<200

<240

>240

Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.02.0000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC.

EJ.02.1000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC PHỤ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, mở hòm kiểm tra vận chuyển trong phạm vi 30m. Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn. Lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.1000

Lắp đặt cáp đồng trục phụ

 

 

 

 

EJ.02.1001

Loại Fiđơ RD8

1 sợi cáp

33.600

64.660

3.903

EJ.02.1002

Loại Fiđơ 1/2"

1 sợi cáp

34.440

85.620

3.903

EJ.02.1003

Loại Fiđơ 7/8"

1 sợi cáp

35.700

117.060

3.903

EJ.02.1004

Loại Fiđơ 15/8"

1 sợi cáp

37.800

181.720

5.855

EJ.02.1005

Loại Fiđơ 31/8"

1 sợi cáp

39.900

246.380

8.915

Ghi chú:

Đơn giá trên tính ở độ cao ≤ 16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.02.2000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CHÍNH.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.2000

Lắp đặt Fiđơ chính

 

 

 

 

EJ.02.2001

Loại Fiđơ RD8

5m

202

129.320

76.178

EJ.02.2002

Loại Fiđơ 1/2"

5m

202

181.720

76.178

EJ.02.2003

Loại Fiđơ 7/8"

5m

202

246.380

76.178

EJ.02.2004

Loại Fiđơ 1 5/8"

5m

202

80.480

76.178

Ghi chú:

Đơn giá vật liệu chưa tính kẹp cáp và Fiđơ chính

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.2000

Lắp đặt Fiđơ chính

 

 

 

 

EJ.02.2005

Loại Fiđơ 3 1/8"

5m

67.772

492.760

76.178

EJ.02.2006

Loại Fiđơ 4 1/8"

5m

67.772

597.560

76.178

EJ.02.2007

Loại Fiđơ 6 1/8"

5m

67.772

702.360

76.178

EJ.02.3000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CỨNG.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.3000

Lắp đặt Fiđơ cứng

 

 

 

 

EJ.02.3001

Loại Fiđơ 7/8"

m

 

427.300

2.366

EJ.02.3002

Loại Fiđơ 1 5/8"

m

 

588.550

2.366

EJ.02.3003

Loại Fiđơ 3 1/8"

m

 

749.800

2.366

EJ.02.3004

Loại Fiđơ 4 1/8"

m

 

911.050

2.366

EJ.02.3005

Loại Fiđơ 6 1/8"

m

 

1.072.300

2.366

EJ.03.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.

EJ.03.1000 LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nhận thiết bị, kiểm tra bảo quản. Gia công giá đỡ và lắp đặt, vận hành chạy thử. Nghiệm thu bàn giao công nghệ, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.1000

EJ.03.1001

EJ.03.1002

Lắp đặt máy nén khí

Lắp đặt

Gia công bộ gá

 

1 máy

1 máy

 

 

100.070

 

90.400

271.200

 

 

19.977

EJ.03.2000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, lắp đặt, đo lấy dấu, gia công ống, lắp đặt, nối ống theo yêu cầu kỹ thuật.

EJ.03.2100 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2100

Gia công ống thẳng bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2101

Kích thước ống 400x200mm

m

195.646

421.500

12.187

EJ.03.2102

Kích thước ống 500x200mm

m

223.138

421.500

12.187

EJ.03.2103

Kích thước ống 500x300mm

m

257.842

472.080

14.625

EJ.03.2104

Kích thước ống 500x400mm

m

289.082

472.080

14.625

EJ.03.2105

Kích thước ống 600x400mm

m

316.137

499.056

14.625

EJ.03.2200 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2200

Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2201

Kích thước ống 400x200mm

m

7.575

101.160

12.069

EJ.03.2202

Kích thước ống 500x200mm

m

7.575

118.020

12.069

EJ.03.2203

Kích thước ống 500x300mm

m

15.149

151.740

14.483

EJ.03.2204

Kích thước ống 500x400mm

m

7.575

151.740

14.483

EJ.03.2205

Kích thước ống 600x400mm

m

7.575

168.600

14.483

EJ.03.2300 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2300

Gia công ống thẳng bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2301

Kích thước ống 400x200mm

m

178.604

322.026

11.832

EJ.03.2302

Kích thước ống 500x200mm

m

205.332

355.746

11.832

EJ.03.2303

Kích thước ống 500x300mm

m

232.233

401.268

14.199

EJ.03.2304

Kích thước ống 500x400mm

m

259.134

450.162

14.199

EJ.03.2305

Kích thước ống 600x400mm

m

285.861

499.056

14.199

EJ.03.2400 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2400

Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2401

Kích thước ống 400x200mm

m

468

106.218

11.832

EJ.03.2402

Kích thước ống 500x200mm

m

468

119.706

11.832

EJ.03.2403

Kích thước ống 500x300mm

m

468

134.880

14.199

EJ.03.2404

Kích thước ống 500 x 400mm

m

468

151.740

14.199

EJ.03.2405

Kích thước ống 600 x 400mm

m

468

168.600

14.199

EJ.03.2500 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2500

Gia công cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm

 

 

 

 

EJ.03.2501

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

151.453

330.456

14.767

EJ.03.2502

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

266.255

470.394

17.228

EJ.03.2503

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

216.053

463.650

19.689

EJ.03.2504

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

267.334

455.220

19.689

EJ.03.2505

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

380.968

767.130

24.611

EJ.03.2600 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2600

Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm

 

 

 

 

EJ.03.2601

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

109.590

4.780

EJ.03.2602

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

156.798

5.975

EJ.03.2603

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

153.426

5.975

EJ.03.2604

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

 

151.740

5.975

EJ.03.2605

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

256.272

8.365

EJ.03.2700 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2700

Gia công cút 900 bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2701

Kích thước 400x200mm, m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm

cái

112.312

234.354

14.199

EJ.03.2702

Kích thước 500x200mm m = 50mm,

cái

218.875

234.354

16.565

 

n = 50mm,

 

 

 

 

 

r = 200mm

 

 

 

 

EJ.03.2703

Kích thước 500x300mm m = 50mm, n = 50mm, r = 50mm

cái

164.552

234.354

18.932

EJ.03.2704

Kích thước 500x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 100mm

cái

207.593

252.900

18.932

EJ.03.2705

Kích thước 600x400mm m = 50mm, n = 50mm, r = 200mm

cái

317.107

320.340

23.664

 

EJ.03.2800 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2800

Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2801

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

67.440

4.733

EJ.03.2802

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

67.440

5.916

EJ.03.2803

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

67.440

5.916

EJ.03.2804

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

 

82.614

5.916

EJ.03.2805

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

101.160

8.283

EJ.03.2900 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2900

Gia công côn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2901

Kích thước 400x200 mm

600x200 mm

L=480 mm

cái

269.853

497.370

14.767

EJ.03.2902

Kích thước 500x200 mm

1000x400 mm

L=480 mm

cái

502.687

731.724

17.228

EJ.03.2903

Kích thước 500x300 mm

400x250 mm

L=480 mm

cái

301.667

517.602

19.689

EJ.03.2904

Kích thước 500x400 mm

315x250 mm

L=480 mm

cái

189.596

392.838

19.689

EJ.03.2905

Kích thước 600x400 mm

800x200 mm

L=480 mm

cái

361.706

573.240

24.611

EJ.03.3000 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3000

Gia công côn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.3001

Kích thước 400x200 mm

600x200 mm

L=480 mm

cái

 

151.740

4.780

EJ.03.3002

Kích thước 500x200 mm

1000x400 mm

L=480 mm

cái

 

244.470

5.975

EJ.03.3003

Kích thước 500x300 mm

400x250 mm

L=480 mm

cái

 

173.658

5.975

EJ.03.3004

Kích thước 500x400 mm

315x250 mm

L=480 mm

cái

 

131.508

5.975

EJ.03.3005

Kích thước 600x400 mm

800x200 mm

L=480 mm

cái

 

190.518

8.365

EJ.03.3100 GIA CÔNG BÍCH.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3100

Gia công bích

 

 

 

 

EJ.03.3101

Kích thước ống 400x200 mm

cặp (2 cái)

102.285

168.600

64.125

EJ.03.3102

Kích thước ống 500x200 mm

cặp (2 cái)

118.487

185.460

72.408

EJ.03.3103

Kích thước ống 500x300 mm

cặp (2 cái)

141.099

222.552

79.507

EJ.03.3104

Kích thước ống 500x400 mm

cặp (2 cái)

148.933

247.842

87.790

EJ.03.3105

Kích thước ống 600x400 mm

cặp (2 cái)

186.895

308.538

98.070

EJ.03.3200 LẮP ĐẶT BÍCH.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3200

Lắp đặt bích

 

 

 

 

EJ.03.3201

Kích thước ống 400x200 mm

1 cặp (2 cái)

 

50.580

19.377

EJ.03.3202

Kích thước ống 500x200 mm

1 cặp (2 cái)

 

67.440

21.744

EJ.03.3203

Kích thước ống 500x300 mm

1 cặp (2 cái)

 

72.498

25.293

EJ.03.3204

Kích thước ống 500x400 mm

1 cặp (2 cái)

 

80.928

27.660

EJ.03.3205

Kích thước ống 600x400 mm

1 cặp (2 cái)

 

101.160

32.024

EJ.03.3300 LẮP ĐẶT QUẠT HÚT ĐẨY CỦA MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng. Đo kiểm tra quạt. Lập hồ sơ hoàn công.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3300

Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình

 

 

 

 

EJ.03.3301

Công suất quạt 1kW

1 quạt

 

542.400

684

EJ.03.3302

Công suất quạt 1,5kW

1 quạt

 

723.200

684

EJ.03.3303

Công suất quạt 2kW

1 quạt

 

904.000

684

EJ.03.3304

Công suất quạt 5kW

1 quạt

 

1.265.600

684

EJ.03.3305

Công suất quạt > 5kW

1 quạt

 

2.169.600

684

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ dưới mặt đất thì chỉ được tính đơn giá nhân công, tính bằng 50% đơn giá nhân công lắp đặt.

EJ.04.0000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ PHẬN MÁY PHÁT HÌNH.

EJ.04.1000 LẮP VÀ HIỆU CHỈNH BỘ CỘNG KÊNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh thu dọn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.1000
 

EJ.04.1001

EJ.04.1002

EJ.04.1003

Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình

UHF

Băng VHF

Băng VL

 


03 cửa

03 cửa

03 cửa

 

 


1.213.600

1.639.600

2.427.200

 


138.248

204.688

138.248

Ghi chú:

Đơn giá trên tính cho bộ cộng kênh có 3 cửa vào (đầu vào) nếu lớn hơn 3 đầu vào đơn giá được tính:

1. Khi thêm 1 đầu vào nhân hệ số 1,4.

2. Khi thêm 2 đầu vào nhân hệ số 1,8.

3. Khi thêm 3 đầu vào nhân hệ số 2,0.

EJ.04.2000 LẮP ĐẶT KHỐI NGUỒN AC-DC.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.2000

Lắp đặt khối nguồn AC-DC

 

 

 

 

EJ.04.2001

Công suất nguồn ≤ 1kW

1 khối nguồn

4.049

254.360

20.643

EJ.04.2002

Công suất nguồn ≤ 2kW

 

4.049

393.800

34.405

EJ.04.2003

Công suất nguồn ≤ 5kW

 

6.074

606.800

68.809

EJ.04.2004

Công suất nguồn ≤10kW

 

6.074

819.800

158.261

EJ.04.2005

Công suất nguồn >10kW

 

6.074

1.032.800

275.236

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.3000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA CÁC KHỐI CÔNG SUẤT HÌNH, CÔNG SUẤT TIẾNG.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.3000

Lắp đặt và kiểm tra các khối công suất hình, công suất tiếng

 

 

 

 

EJ.04.3001

Công suất hình, công suất tiếng 500W

1 khối

 

1.697.800

52.031

EJ.04.3002

Công suất hình, công suất tiếng 1000W

1 khối

 

1.697.800

52.031

EJ.04.3003

Công suất hình, công suất tiếng 1500W

1 khối

 

1.697.800

52.031

EJ.04.3004

Công suất hình, công suất tiếng 2000W

1 khối

 

1.697.800

52.031

Ghi chú:

1. Khi lắp đặt và kiểm tra khối PSU thì đơn giá được nhân hệ số 0,8.

2. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.4000 LẮP ĐẶT EXCITER.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt Exciter

1 khối

110.245

2.065.600

178.370

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.5000 LẮP ĐẶT BỘ CỘNG, BỘ CHIA CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.5001

Lắp đặt bộ cộng, bộ chia công suất hình tiếng

1 bộ

 

484.200

58.349

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.6000 LẮP VÀ KIỂM TRA BỘ CỘNG CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn công. Hoàn chỉnh thu dọn.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.6001

Lắp và kiểm tra bộ cộng cng suất hình tiếng

1 bộ

 

2.298.400

96.698

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.7000 CHẠY THỬ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu vận hành. Kiểm tra sự chắc chắn cơ khí và sự đấu nối kỹ thuật toàn bộ dây chuyền hệ thống. Kiểm tra hệ thống điện. Cấp điện từng phần cho hệ thống và kiểm tra tính an toàn hợp lý trong công việc vận hành. Cấp điện và chạy thử hệ thống. Kiểm tra các thông số chạy thử trên mặt máy. Theo dõi sự hoạt động an toàn, ổn định trong thời gian liên tục 24 giờ đến 48 giờ trở lên.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.7001

Chạy thử máy phát

1 máy

 

2.672.400

6.835

EJ.04.8000 ĐO KIỂM TRA, KIỂM TRA THÔNG SỐ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu vận hành. Đo và hiệu chỉnh thông số kỹ thuật. Lập bảng kết quả đo.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.8000

Đo kiểm tra, kiểm tra thông số máy phát

 

 

 

 

EJ.04.8001

Công suất máy phát hình ≤ 0,1kW

1 máy

 

2.013.600

1.339.565

EJ.04.8002

Công suất máy phát hình ≤ 0,2kW

1 máy

 

2.013.600

1.607.478

EJ.04.8003

Công suất máy phát hình ≤ 0,5kW

1 máy

 

2.013.600

1.875.391

EJ.04.8004

Công suất máy phát hình ≤ 2,0kW

1 máy

 

2.013.600

2.277.261

EJ.04.8005

Công suất máy phát hình ≤ 10kW

1 máy

 

2.013.600

2.679.130

EJ.04.8006

Công suất máy phát hình ≤ 20kW

1 máy

 

2.013.600

3.348.913

EJ.04.8007

Công suất máy phát hình >20kW

1 máy

 

2.013.600

4.018.695

EJ.04.9000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA BỘ LỌC HÀI.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.9001

Lắp đặt và kiểm tra bộ lọc hài

1 bộ

 

1.278.000

135.631

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.0000 LẮP ĐẶT BỘ 3 CỬA, 4 CỬA.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.0000

EJ.05.0001

EJ.05.0002

Lắp đặt bộ 3 cửa, 4 cửa

Bộ 3 cửa

Bộ 4 cửa

 

1 bộ

1 bộ

 

112.672

130.066

 

574.600

804.440

 

32.084

33.184

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.1000 LẮP ĐẶT TẢI GIẢ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế. Nhận mặt bằng thi công. Nhận vật tư, thiết bị, kiểm tra lau chùi. Lắp đặt. Vận hành chạy thử và chuyển giao công nghệ. Lập hồ sơ hoàn công.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.1000

Lắp đặt tải già

 

 

 

 

EJ.05.1001

Công suất ≤ 1kW

1 bộ

2.025

603.700

825

EJ.05.1002

Công suất ≤ 5kW

1 bộ

4.049

450.936

825

EJ.05.1003

Công suất ≤ 10kW

1 bộ

6.074

501.040

825

EJ.05.1004

Công suất >10kW

1 bộ

10.123

603.700

825

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.2000 LẮP ĐẶT CƠ KHÍ, VỎ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế; Nhận mặt bằng thi công; Nhận vật tư, thiết bị, chuẩn bị dụng cụ; Vận chuyển trong phạm vi 30m, cẩu hàng kết hợp thủ công; Định vị, lắp đặt, căn chỉnh, vệ sinh công nghiệp. Hoàn thiện và lập hồ sơ hoàn công.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.2000


 

EJ.05.2001

EJ.05.2002

EJ.05.2003

EJ.05.2004

EJ.05.2005

Lắp đặt cơ khí, vỏ máy phát

 

Công suất 2-:-5kW

Công suất 5-:-10kW

Công suất 10-:-20kW

Công suất 20-:-30kW

Công suất >50kW

 

 


1 máy

1 máy

1 máy

1 máy

1 máy

 

 

 


1.898.000

3.072.800

4.609.200

6.778.000

8.585.200

 

 


733.487

733.487

1.026.882

1.026.882

1.466.974

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.0000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT.

EJ.06.1000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TREO.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. Khoan lỗ, lắp đặt Puli. Ra dây,vuốt thẳng kéo rải luồn qua Puli, móc, buộc lên dây thép. Vệ sinh, thu dọn, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.1000

Lắp đặt cáp nguồn dây đất treo

 

 

 

 

EJ.06.1001

Tiết diện dây dẫn S≤6mm2

10 m

92.894

90.400

 

EJ.06.1002

Tiết diện dây dẫn S≤16mm2

10 m

92.894

94.016

 

EJ.06.1003

Tiết diện dây dẫn S≤70mm2

10 m

93.778

97.632

 

EJ.06.1004

Tiết diện dây dẫn S≤120mm2

10 m

93.778

151.872

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.2000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây. Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố đinh dây trên nẹp nhựa). Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.2000

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.2001

Tiết diện dây dân S≤6mm2

10 m

85.490

54.496

 

EJ.06.2002

Tiết diện dây dân S≤16mm2

10 m

85.490

60.784

 

EJ.06.2003

Tiết diện dây dân S≤70mm2

10 m

85.490

64.976

 

EJ.06.2004

Tiết diện dây dân S≤120mm2

10 m

85.490

73.360

 

EJ.06.2005

Tiết diện dây dân S>120mm2

10 m

85.490

85.936

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.3000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp, luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.3000

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm

 

 

 

 

EJ.06.3001

Tiết diện dây dẩn S≤6mm2

10 m

85.490

60.784

 

EJ.06.3002

Tiết diện dây dẩn S≤16mm2

10 m

85.490

64.976

 

EJ.06.3003

Tiết diện dây dẩn S≤70mm2

10 m

85.490

73.360

 

EJ.06.3004

Tiết diện dây dẩn S≤120mm2

10 m

85.490

81.744

 

EJ.06.3005

Tiết diện dây dẩn S>120mm2

10 m

85.490

96.416

 

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.

2. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4000 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN, CÁP ĐỒNG TRỤC.

Thành phần công việc:

Đọc bản vẽ thiết kế, thi công, chuẩn bị dụng cụ thi công. Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.

EJ.06.4100 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4100

Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4101

EJ.06.4102

EJ.06.4103

EJ.06.4104

EJ.06.4105

Loại cáp ≤10x2

Loại cáp ≤50x2

Loại cáp ≤100x2

Loại cáp ≤300x2

Loại cáp ≤600x2

10 m

10 m

10 m

10 m

10 m

94.196

94.196

94.196

94.196

94.196

90.400

108.480

144.640

180.800

271.200

533

750

1.056

1.500

1.944

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,5.

3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4200 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP VÀ TRÊN CẦU CÁP.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4200

Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp và trong cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4201

Loại cáp đồng trục 50/75Q d=4,95mm

10 m

44.730

72.320

 

EJ.06.4202

Loại cáp đồng trục 50/75Q d=10,30mm

10 m

44.730

90.400

 

EJ.06.4203

Loại cáp đối xứng 120Q 2-50 đôi

10 m

44.730

108.480

 

EJ.06.4204

Loại cáp đối xứng 120Q 50-300 đôi

10 m

44.730

180.800

 

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,1.

2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,3.

3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4300 LẮP ĐẶT CÁP ÂM TẦN TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4300

Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4301

Loại cáp ≤5Cx0,35mm2

10 m

182.613

54.240

444

EJ.06.4302

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

322.754

90.400

444

EJ.06.4303

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

462.895

144.640

444

EJ.06.4304

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

603.036

180.800

444

Ghi chú:

Bảng định mức trên áp dụng cho cáp âm tần có thiết diện ≤ 0,35 mm2.

1. Nếu cáp âm tần có thiết diện ≤ 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,1.

2. Nếu cáp âm tần có thiết diện > 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

3. Nếu lắp đặt cáp trong ống thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

4. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.07.0000 LẮP ĐẶT CÁC LOAI MÁNG CÁP.

EJ.07.1000 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI.

Thành phần công việc:

Đọc bản vẽ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Vận chuyển trong phạm vi 30m và phân rải vật tư tới các vị trí lắp đặt. Lấy dấu đo, cắt, ghép thử máng trước khi lắp đặt. Lấy dấu, khoan lỗ lắp đặt máng theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra lại công việc đã hoàn thành theo qui trình kỹ thuật. Thu dọn, vệ sinh.

EJ.07.1100 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI ĐẶT NỔI.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.07.1100



EJ.07.1101


EJ.07.1102

Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại đặt nổi

Kích thước máng <100 x 40 mm

Kích thước máng >100 x 40 mm

 



10 m


10 m

 



292.383


292.383

 



271.200


343.520

 



59.161


59.161

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.07.1200 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ KIM LOẠI TREO TRÊN TRẦN.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.07.1200



EJ.07.1201

 

EJ.07.1202

Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại trên trần

Kích thước máng ≤ 100 x 40 mm

Kích thước máng >100 x 40 mm

1



10 m

 

10 m

 



292.383

 

292.383

 



397.760

 

470.080

 



118.322

 

118.322

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤ TRỢ.

EJ.08.1000 LẮP ĐẶT CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, thiết kế, chuẩn bị mặt bằng thi công. Dựng chân chảo thu vệ tinh, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.1000


EJ.08.1001

 

EJ.08.1002

Lắp đặt chân chảo vệ tinh

Loại chảo (C) Æ≤3m

 

Loại chảo (C) Æ>3m

 


1 chân chảo

1 chân chảo

 


318.971

 

333.776

 


516.400

 

729.400

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2000 LẮP ĐẶT CHẢO THU.

EJ.08.2100 ĐÀO ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật. Nhận mặt bằng, đào hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30. Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, gắn các phụ kiện cần thiết. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật, tháo ván khuôn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.1000


EJ.08.1001

 

EJ.08.1002

Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh

Kích thước chảo Æ≤3m

 

Kích thước chảo Æ>3m

 


1 chân chảo

1 chân chảo

 


793.001

 

863.471

 


976.320

 

1.066.720

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2200 LẮP ĐẶT CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật;Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2200

Lắp đặt chảo thu vệ tinh

 

 

 

 

EJ.08.2201

Kích thước chảo Æ≤3m

1 khối

68.958

1.639.600

117.348

EJ.08.2202

Kích thước chảo Æ>3m

1 khối

90.025

2.491.600

117.348

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2300 LẮP ĐẶT ĐẦU THU VÀ ĐẦU ĐIỀU KHIỂN, DÂY TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và lắp ráp thiết bị. Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi các thiết bị, phụ kiện. Lắp ráp các chi tiết phụ kiện, dàn đỡ, bộ định hướng. Kiểm tra các đầu nối, rắc cắm, đường ống dẫn sóng đầu vào; Đo độ cách điện, kiểm tra các kết cấu cơ khí, đấu nối dây tín hiệu, hoàn chỉnh, thu dọn lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2301

Lắp đặt đầu thu và đầu điều khiển, dây tín hiệu

1 đầu

12.636

606.800

199.672

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2400 HIỆU CHỈNH THU TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Kiểm tra anten (KU, C); Chạy thử đo các thông số kỹ thuật. Hiệu chỉnh hướng, hiệu chỉnh đảm bảo chất lượng tín hiệu. Hoàn chỉnh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2401

Hiệu chỉnh thu tín hiệu loại KU; C

1 anten

 

735.600

36.366

EJ.08.2500 LẮP ĐẶT ỔN ÁP XOAY CHIỀU VÀ BIẾN ÁP CÁCH LY.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2500

Lắp đặt ổn áp xoay chiều và biến cách ly

Lắp đặt ổn áp xoay chiều

 

 

 

 

EJ.08.2501

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤5kWA

 

16.637

324.272

1.375

EJ.08.2502

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤10kWA

 

20.395

347.328

1.375

EJ.08.2503

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤20kWA

 

36.756

495.840

1.925

 

Lắp đặt máy biến áp cách ly

 

16.637

577.184

275

EJ.08.2504

Loại máy biến áp cách ly ≤5kWA

1 máy

20.395

826.000

550

EJ.08.2505

Loại máy biến áp cách ly ≤20kWA

1 máy

33.045

844.080

550

EJ.08.2506

Loại máy biến áp cách ly ≤40kWA

1 máy

33.917

1.597.760

550

EJ.08.2507

Loại máy biến áp cách ly ≤75kWA

1 máy

45.619

1.652.000

550

EJ.08.2508

Loại máy biến áp cách ly ≤100kWA

1 máy

65.744

2.232.800

825

EJ.08.2509

Loại máy biến áp cách ly >100kWA

1 máy

16.637

324.272

1.375

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.3P00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC: TBC; CHUYỂN MẠCH A/V; MÁY PHÁT CHUẨN; KĐ VÀ HẠN CHẾ TIẾNG; DEMOD KIỂM TRA; CHỈ THỊ DẠNG SÓNG; MOTOR KIỂM TRA.

Thành phần công việc:

Đọc bản vẽ thiết kế, mở thùng nhận thiết bị và kiểm tra. Chuẩn bị vật tư và dụng cụ thi công, lắp đặt, đo đạc vận hành hiệu chỉnh. Thu dọn, bàn giao, hướng dẫn sử dụng, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.3001

Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác: TBC; chuyển mạch A/V; Máy phát chuẩn; KĐ và hạn chế tiếng; Demod kiểm tra; Chỉ thị dạng sóng; Motor kiểm tra

1 thiết bị

388.230

787.600

6.472

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.09.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.

EJ.09.1000 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT HÌNH LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.

EJ.09.1100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÀN GIẢI NHIỆT CHO MÁY PHÁT 5kW.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị; kiểm tra, đo đạc làm giá đỡ giàn giải nhiệt: đổ bê tông trụ đỡ; làm giá đỡ bằng khung sắt, làm giá che bằng tôn, làm hàng rào bảo vệ giàn giải nhiệt, kiểm tra thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.1100


EJ.09.1101

 


EJ.09.1102

Gia công và lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

Gia công giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

Lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

 


1 giàn

 


1 giàn

 

12.459.572

 

 

5.985

 

1.345.925

 

 

1.027.700

 

149.829

Ghi chú:

Đơn giá trên tính cho máy phát hình 5kW, khi:

1. Lắp đặt máy có công suất 10kW được nhân hệ số 1,7.

2. Lắp đặt máy có công suất 20kW được nhân hệ số 3,0.

3. Lắp đặt máy có công suất 30kW được nhân hệ số 4,2.

4. Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.09.2000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG DẪN CHẤT LỎNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, kiểm tra làm giá đỡ ống, lắp đặt ống dẫn chất lỏng, kiểm tra thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.2000

Lắp đặt hệ thống ống dẫn chất lỏng

 

 

 

 

EJ.09.2001

Ống mềm

3 m

334.483

787.600

19.977

EJ.09.2002

Ống cứng

3 m

335.597

1.510.800

19.977

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.09.3000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ BƠM VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT GIẢI NHIỆT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường; chuẩn bị mặt bằng thi công, đo đạc, lấy dấu; Vận chuyển bơm và thiết bị giám sát giải nhiệt ... kiểm tra phân loại phụ kiện. Tiến hành vận hành hệ thông điều khiển giám sát giải nhiệt, kiểm tra hoàn thiện và thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.3001

Lắp đặt hệ thống thiết bị bơ m và thiết bị điều khiển giám sát giải nhiệt

1 hệ thống

 

2.717.000

66.729

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EK.00.0000 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH.

EK.00.0100 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Lên danh mục thiết bị đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho máy hoạt động. Lắp ghép hệ thống các thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0100

 

Đo lường kiểm định máy phát hình

Máy phát

1 máy

 

2.748.400

1.149.788

EK.00.0101

Công suất ≤0.1kW

1 máy

 

2.748.400

1.149.788

EK.00.0102

Công suất ≤0.3kW

1 máy

 

3.298.080

1.379.745

EK.00.0103

Công suất ≤0.5kW

1 máy

 

3.847.760

1.609.703

EK.00.0104

Công suất ≤2kW

1 máy

 

4.672.280

1.954.639

EK.00.0105

Công suất ≤10kW

1 máy

 

5.496.800

2.299.575

EK.00.0106

Công suất ≤20kW

1 máy

 

6.871.000

2.874.469

EK.00.0107

Công suất >20kW

1 máy

 

8.245.200

3.449.363

 

Máy phát hình

 

 

 

 

EK.00.0108

Công suất ≤0.01kW

1 máy

 

903.200

560.340

EK.00.0109

Công suất ≤0.03kW

1 máy

 

1.354.800

700.425

EK.00.0110

Công suất ≤0.05kW

1 máy

 

1.806.400

933.900

Ghi chú:

1. Đối với máy phát hình sau lắp đặt thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,3.

2. Với máy phát hình có 02 EXCITER (bộ điều chế) thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,5.

3. Với máy phát hình có 02 bộ RF (khối công xuất) đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,2.

4. Khi đo lường kiểm định máy phát FM thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,5 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.

5. Khi đo lường kiểm định máy máy tăng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,3 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.

6. Đối với MPH đa kênh (từ 02 kênh trở lên) áp dụng hệ số 0,5 đối với kên thứ 02 trở đi.

7. Đối với máy phát hình đơn kênh, khi đo lô hàng áp dụng hệ số 0,8 đối với máy thứ 02 trở đi.

8. Đối với máy phát hình đo định kỳ áp dụng hệ số giảm 0,8 sau mỗi lần đo. Mức giảm tối đa không lớn hơn 50% đơn giá chính.

EK.00.0200 ĐO ANTEN MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng) In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo, Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0201

Đo Anten máy phát hình

1 bài đo

 

1.600.000

660.555

EK.00.0300 ĐO BỘ CHIA ANTEN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo.

Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng. Trở kháng các đầu vào, ra. Đặc tính truyền đạt). Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0301

Đo bộ chia Anten

1 bài đo

 

1.600.000

660.555

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng khi bộ chia 2;

1. Với loại bộ chia 2 và chia 4 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,2.

2. Với loại bộ chia 5 và chia 6 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,6.

3. Với loại bộ chia 7 và chia 8 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 2,0.

4. Với loại bộ chia nhiều hơn 8, cứ thêm 1 đầu chia thì đơn giá nhân công và máy thi công bằng bộ chia 8 được nhân hệ số số là 1,2.

EK.00.0400 ĐO MỨC HÀI MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện phép đo các thông số. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0401

Đo mức hài máy phát

1 bài đo

 

1.148.400

262.689

EK.00.0500 ĐO BỘ GHÉP KÊNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng các đầu vào, ra, đặc tính truyền đạt, độ cách ly giữa các đầu vào), in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0501

Đo bộ ghép kênh

1 bộ

 

2.012.800

880.740

Ghi chú: Đơn giá trên được áp dụng khi bộ ghép 2 kênh;

1. Với bộ ghép 3 kênh trở đi, cứ thêm 1 kênh thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.

2. Đối với loại bộ chia, bộ cộng tín hiệu truyền hình cáp thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.

EK.00.0600 ĐO KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống đất. Nghiên cứu mặt bằng, cách bố trí các hố đất, kiểm tra và làm sạch đầu cốt hoặc dây dẫn đất tại điểm đo. Chuẩn bị thiết bị đo. Tiến hành đóng cọc tiếp đất của máy đo, đấu nối với thiết bị đo, đấu nối với thiết bị đo. Cho hệ thống, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống. Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sán xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0601

Đo kiểm tra hệ thống tiếp đất

1 bài đo

 

800.000

41.156

EK.00.0700 ĐO CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy phát. Nghiên cứu hệ thống anten (giản đồ búp hướng, hệ số khuếch đại, phân bố...). Xác định các hướng, khoảng cách cần đo qua phần mềm vẽ phủ sóng. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường (Lắp, ghép các thiết bị tạo tín hiệu chuẩn Video, audio với máy phát, máy đo, máy phát hoạt động). Xác định công suất hiện trạng của máy phát cần đo. Tiến hành thực hiện đi đến các địa điểm cần đo. Tiến hành đo in hoặc ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0700

 

EK.00.0701

EK.00.0702

Đo cường độ điện trường

Dụng cụ đo:

Máy xách tay

Xe chuyên dụng

 

 

1 vị trí đo

1 vị trí đo

 

 

 

1.845.200

1.354.800

 

 

307.641

3.137.619

EK.00.0800 ĐO ANTEN THU HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, đo trở kháng). In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0801

Đo Anten thu hình

1 anten

 

1.600.000

440.370

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.0900 ĐO MÁY THU HÌNH MÀU.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0901

Đo máy thu hình màu

1 máy thu

 

2.748.400

808.902

Ghi chú:

1. Khi đo máy thu hình đen trắng thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 0,7.

2. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

3. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1000 ĐO MÁY THU THANH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1001

Đo máy thu thanh

1 bài đo

 

2.051.600

206.640

Ghi chú:

1. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại không có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,2.

2. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,5.

3. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1100 ĐO ĐẦU THU KỸ THUẬT SỐ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động... Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1101

Đo đầu thu số

1 máy

 

2.748.400

788.174

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1200 ĐO MÁY GHI HÌNH, CÁC THIẾT BỊ DựNG, KỸ XẢO.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1201

Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo

1 bài đo

 

2.748.400

1.869.668

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1300 ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA PHÒNG THU (STUDIO).

Phạm vi áp dụng:

Các hệ thống phòng thu (Studio)

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo; tiến hành thực hiện các phép đo gồm: Độ cách âm; tạp nền âm; độ tán xạ trường âm; thời gian vang... ghép nối với máy tính để link số liệu vào máy tính để lấy số liệu và tính toán. In hoặc ghi chép các thông số, các giản đồ; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1301

Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu (Studio)

1 phòng thu

 

3.612.800

847.369

Ghi chú:

Các đơn giá trên áp dụng trong các điều kiện bình thường, trong trường hợp đo ở vùng núi cao, vùng biển, hải đảo, thì áp dụng theo hệ số sau:

1. Với địa hình đồi núi có độ dốc ≤ 250 hệ số áp dụng là 1,2.

2. Với địa hình đồi núi có độ dốc > 250 hệ số áp dụng là 1,5.

3. Với vùng biển, hải đảo hệ số áp dụng là 1,3.

EK.00.1400 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VIDEO SỐ.

Phạm vi áp dụng:

Các hệ thống truyền dẫn tín hiệu số như: hệ thống truyền dẫn Video số qua cáp quang, hệ thống truyền dẫn Video số qua hệ thống vô tuyến.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1400


 

EK.00.1401
 

EK.00.1402
 

EK.00.1403

Đo lường kiểm định hệ thống truyền dẫn Video số

Khoảng cách truyền dẫn <1Km

Khoảng cách truyền dẫn <20Km

Khoảng cách truyền dẫn > 20Km

 

 


1 bài đo


1 bài đo


1 bài đo

 

 

 


1.354.800


1.825.800


2.258.000

425.679

556.839

687.999

EK.00.1500 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH CÁC LOẠI CÁP TRUYỀN DẪNTÍN HIỆU

Phạm vi áp dụng:

Các loại cáp đồng truyền dẫn tín hiệu.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1501

Đo lường, kiểm định các loại cáp truyền dẫn tín hiệu

1 mẫu

 

1.845.200

465.786

EK.00.1600 ĐO XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG.

Phạm vi áp dụng:

các loại xe sản xuất chương trình truyền hình lưu động t.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1600

Đo xe truyền hình lưu động

 

 

 

 

EK.00.1601

Số Cmera < 3

1 bài đo

 

2.748.400

3.295.963

EK.00.1602

Số Cmera < 7

1 bài đo

 

3.298.080

3.963.486

EK.00.1603

Số Cmera > 7

1 bài đo

 

3.847.760

5.095.910

Ghi chú:

Đối với những xe không có hệ thống truyền dẫn, áp dụng hệ số giảm 0,7

EL.00.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH CÁP.

EL.01.0000 LẮP ĐẶT ĐỒNG TRỤC.

EL.01.0100 RA, KÉO, HÃM CÁP ĐỒNG TRỤC TREO (LOẠI CÁP CÓ DÂY TREO).

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0100

 

 

EL.01.0101

EL.01.0102

EL.01.0103

Ra, kéo, hãm cáp đồng trục treo (loại cáp có dây treo)


Loại cáp RG 6

Loại cáp RG 11

Loại cáp QG 540

 

 

 

1 Km

1 Km

1 Km

 

 

 

4.772.311

4.807.902

4.988.478

 

 

 

2.309.820

3.001.080

3.911.520

 

 

 

275

825

148.072

Ghi chú:

Đơn giá trên được áp dụng cho các loại cáp có dây treo. Trường hợp cáp không có dây treo thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.

EL.01.0200 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN.

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0200

Ra, kéo cáp đồng trục trong cống bể có sẵn

 

 

 

 

EL.01.0201

Loại cáp RG 6, RG 11

1 Km

5.219.822

3.793.500

825

EL.01.0202

Loại cáp QG 540

1 Km

5.272.072

6.339.360

148.072

Ghi chú:

Những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm chi phí máy bơm nước 1,5 kW cho 1Km cáp như sau:

Chi phí tính thêm cho 1 Km cáp = Giá ca máy bơm nước 1,5 kW (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,1 ca.

EL.01.0300 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0300

 

 

EL.01.0301

EL.01.0302

EL.01.0303

Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp, trên cầu cáp


Loại cáp RG 6

Loại cáp RG 11

Loại cáp QG 540

 

 

 

10 m

10 m

10 m

 

 

 

46.750

46.100

46.100

 

 

 

50.580

67.440

101.160

 

 

 

275

825

148.072

Ghi chú:

1. Nếu lắp cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

2. Nếu lắp cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.

EL.01.0400 LẮP ĐẶT CÁP THUÊ BAO.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0400

EL.01.0401

EL.01.0402

Lắp đặt cáp thuê bao

Số lượng: 01 Tivi

Số lượng: 02 Tivi

 

1 thuê bao

1 thuê bao

 

184.400

480.200

 

84.300

118.020

 

3.362

4.795

Nếu lắp số lượng Tivi > 2 thì đơn giá trên được nhân hệ số 1,2.

EL.02.0000 LẮP ĐẶT HỘP ĐỰNG THIẾT BỊ.

EL.02.0100 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT.

Thành phần công việc:

Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông; lắp hộp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật, sơn đánh số hộp. Vệ sinh thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.02.0100

EL.02.0101

 

EL.02.0102


EL.02.0103

Lắp đặt hộp cáp vào cột

Lắp hộp cáp có đóng cọc tiếp đất

Lắp hộp cáp sử dụng tiếp đất có sẵn

Lắp hộp cáp không sử dụng tiếp đất

 

1 hộp


1 hộp

 

1 hộp

 

472.714


347.606

 

324.830

 

433.920


271.200

 

162.720

 

1.380


1.380

EL.02.0200 LẮP ĐẶT HỘP CÁP NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công; lấy dấu vị trí đặt hộp, đục khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.02.0200

Lắp đặt hộp cáp ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà

 

 

 

 

EL.02.0201

Kích thước hộp cáp ≤ 210x160x100

1 hộp

318.465

126.560

59.161

EL.02.0202

Kích thước hộp cáp >210x160x100

1 hộp

322.665

189.840

88.742

EL.03.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐỒNG TRỤC.

EL.03.0100 LẮP ĐẶT CHỐT 75 W.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo, cắt đầu kim của chốt; đầu nối chốt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0100

EL.03.0101

EL.03.0102

Lắp đặt chốt 75 W

Loại đầu chốt giắc F

Loại đầu chốt giắc KS

 

10 chốt

10 chốt

29.400

457.800

90.400

135.600

 

EL.03.0200 ĐẤU NỐI CHỐT VÀO ĐẦU GIẮC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp; đo kiểm tra sợi cáp; đấu nối cáp vào đầu nối theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0200

Đấu nối cáp vào đầu giắc

1 giắc

23.205

18.080

436

EL.03.0201

Loại đầu nối F

 

 

 

 

EL.03.0202

Loại đầu nối KS, cáp RG11

1 giắc

23.268

45.200

1.307

EL.03.0203

Loại đầu nối QR540

1 giắc

67.641

90.400

3.050

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng ống co nhiệt lắp đặt đầu giắc thì tính thêm chi phí máy sấy ống dẫn sóng cho 1 đầu giắc như sau:

Chi phí tính thêm cho 1 đầu giắc = Giá ca máy máy sấy ống dẫn sóng (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,05 ca.

EL.03.0300 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA/TAP VÀO HỘP.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0300

Lắp đặt bộ Chia/Tap vào hộp

 

 

 

 

EL.03.0301

Loại Indoor

 

 

 

 

EL.03.0301a

Chia/Tap 2 way

bộ

235.830

112.940

678

EL.03.0301b

Chia/Tap 3 way

bộ

253.680

170.314

678

EL.03.0302

Loại Outdoor

 

 

 

 

EL.03.0302a

Chia/Tap 2 way

bộ

235.830

112.940

678

EL.03.0302b

Chia/Tap 3 way

bộ

253.680

170.314

678

Ghi chú:

1. Đơn giá trên áp dụng cho thiết bị chia/tap ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia > 4 đường đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

2. Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.03.0400 LẮP ĐẶT BỘ KHUẾCH ĐẠI VÀO HỘP VÀ HIỆU CHỈNH.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0400

 

EL.03.0401


EL.03.0402

Lắp đặt bộ khuếch đại vào hộp và hiệu chỉnh

Loại thiết bị có đầu giắc F

Loại thiết bị có đầu giắc KS

 

 

1 bộ


1 bộ

 

 

 

724.150


1.034.500

 

 

15.584


15.584

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.03.0500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN 60VAC/15A VÀO HỘP.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0500

Lắp đặt thiết bị nguồn 60VAC/15A vào hộp

 

 

 

 

EL.03.0501

Loại biến áp nguồn

1 tủ

84.436

419.296

825

EL.03.0502

Loại nguồn ổn áp

1 tủ

400

628.944

825

EL.03.0503

Loại nguồn có UPS

1 tủ

400

862.980

825

Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.04.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU TẠI TRUNG TÂM.

EL.04.0100 LẮP ĐẶT TỦ KHUNG GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt giá máy theo thiết kế; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0101

Lắp đặt tủ khung giá đỡ thiết bị

1 cái

32.000

292.800

11.832

EL.04.0200 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; đo kiểm tra ghép nối, phối hợp; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0200

 

EL.04.0201


EL.04.0202

Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tín hiệu

Loại thiết bị cộng/chia tín hiệu

Loại thiết bị khuyếch đại tín hiệu đường dây

 

 

1 thiết bị


1 thiết bị

 

 

21.300


6.650

 

 

361.520


492.580

 

 

8.149


8.149

EL.04.0300 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ (ĐIỀU CHẾ, GIẢI ĐIỀU CHẾ. CHUYỂN ĐỔI A/D, D/A).

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0300

Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị (điêu chế, giải điêu chế. Chuyển đổi A/D, D/A)

 

 

 

 

EL.04.0301

Loại thiết bị điêu chế/giải điêu chế

1 thiết bị

2.102

596.240

1.375

EL.04.0302

Loại thiết bị chuyển đổi A/D, D/A

1 thiết bị

2.325

483.340

1.375

EL.04.0400 LẮP ĐẶT CÁC BẢNG (PANEL) CHUYỂN MẠCH A/V.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng thiết bị; lắp ráp các bảng; đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch, hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0400

Lắp đặt các bảng (Panel) chuyển mạch A/V

 

 

 

 

EL.04.0401

Bảng tín hiệu Audio

1 thiết bi

1.420

490.400

825

EL.04.0402

Bảng tín hiệu Video

1 thiết bị

1.643

613.000

825

EL.04.0500 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ KHUẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH A/V.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

El.04.0500

Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại và chuyển mạch A/V

 

 

 

 

EL.04.0501

Khuếch đại tín hiệu A/V

1 thiết bị

3.119

781.460

 

EL.04.0502

Chuyển mạch tín hiệu A/V

1 thiết bị

3.119

903.440

 

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp đường tín hiệu A/V ≤ 4, thì đường tín hiệu A/V tăng thêm 4 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,2.

EL.05.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU QUANG.

EL.05.0100 LẮP ĐẶT KHUNG MÁY, NGUỒN CUNG CẤP CHO MÁY.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt khung giá máy theo thiết kế, lắp đặt bộ nguồn; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0100



EL.05.0101

EL.05.0102

Lắp đặt khung máy, nguồn cung cấp cho máy

Khung máy đựng thiết bị

Nguồn cung cấp khung máy

 



1 thiết bị

1 thiết bị

 



1.940

1.940

 



195.200

156.160

 

EL.05.0200 LẶT ĐẶT MÁY THU/PHÁT QUANG, KHUẾCH ĐẠI QUANG, NODE QUANG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt máy thu/phát vào khung giá máy theo thiết kế, hiệu chỉnh tín hiệu theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0200

 

 

EL.05.0201

EL.05.0202

EL.05.0203

Lặt đặt máy thu/phát quang, khuếch đại quang, Node quang


Máy thu/phát quang

Khuếch đại quang

Node quang

 

 

 

1 thiết bị

1 thiết bị

1 thiết bị

 

 

 

3.960

3.960

3.960

 

 

 

856.250

733.650

1.002.980

 

 

 

16.512

6.381

11.264

EL.05.0300 LẶT ĐẶT CHIA QUANG, BỘ GHÉP/TÁCH BƯỚC SÓNG, SUY HAO.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0300



EL.05.0301

EL.05.0302

EL.05.0303

Lặt đặt chia quang, bộ ghép/tách bước sóng, suy hao

Chia tín hiệu quang

Ghép/tách bước sóng

Suy hao quang

 



1 thiết bị

1 thiết bị

1 thiết bị

 



3.960

3.960

3.960

 



495.040

280.580

149.960

 



17.676

6.381

6.381

Ghi chú:

Khi công tác lắp đặt trên cột điện thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3.

EL.06.0000 LẶT ĐẶT THIẾT BỊ INTERNET TRÊN CÁP MẠNG.

EL.06.0100 LẶT ĐẶT THIẾT BỊ CMTS-2 UPSTREAM/8 DOWN STREAM.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra đường tín hiệu dowstream, cài đặt các thông số thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0101

Lặt đặt thiết bị CMTS-2 Upstream/8 Down stream

1 thiết bị

3.260

4.588.400

231.067

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

EL.06.0200 HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG TRUYỀN NGƯỢC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, Lắp bộ phát. Đo, cân chỉnh khuếch đại. Đo tín hiệu tại Headend. Xác lập số liệu.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0201

Hiệu chỉnh đường truyền ngược

1 thiết bị

 

1.185.200

367.592

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

EL.06.0300 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN VÀ TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU PHÁT TẠI TRUNG TÂM PHÒNG MÁY.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cố định lại thiết bị lần cuối, kiểm tra toàn bộ hoạt động của hệ thống; đo thử từng kênh tín hiệu (tín hiệu cao tần, tín hiệu hình, tín hiệu tiếng...); phối hợp ghép nối, hiệu chỉnh các thiết bị thành hệ thống thu truyền tín hiệu CATV. Hoàn chỉnh, dán hướng dẫn sử dụng bảng kênh. Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0300

Kiểm tra, hiệu chỉnh tín hiệu trên đường truyền và toàn trình hệ thống thu phát tại trung tâm phòng máy

 

 

 

 

EL.06.0301

Số chương trình/trạm ≤ 15 kênh

1 trạm

17.504

13.516.384

662.866

EL.06.0302

Số chương trình/trạm ≤ 21 kênh

1 trạm

23.792

18.921.376

892.988

EL.06.0303

Số chương trình/trạm ≤ 32 kênh

1 trạm

29.858

26.489.336

1.325.732

Ghi chú:

Đơn giá trên áp dụng cho trạm thu phát có số chương trình < 32 kênh. Trường hợp kiểm tra hệ thống có số kênh > 32 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

BẢNG QUY ĐỊNH ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ

TT

Vật liệu, nhân công, máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

VẬT LIỆU

 

 

1

Băng cách điện

cuộn

4.000

2

Băng cách điện 0,02 x 2m

cuộn

4.200

3

Băng cách điện 50x2m

cuộn

4.700

4

Băng keo chống ẩm

cuộn

2.000

5

Băng nhựa

m

12.700

6

Bộ gá bắt đèn

bộ

15.000

7

Bộ ke

bộ

50.000

8

Bộ kẹp tiếp đất

bộ

15.800

9

Bột than cốc

m3

50.000

10

Bu lông

cái

3.677

11

Bu lông M16

bộ

5.518

12

Bu lông M8

bộ

2.564

13

Bu lông M8-M10

bộ

6.000

14

Bu lông M10 x 100 inox

kg

227.300

15

Bu lông M12-M20

bộ

6.400

16

Bu lông M8-10 x 100

kg

227.300

17

Bu lông 0 12

bộ

2.564

18

Cao su làm gioăng

m2

400.000

19

Cao su sống

kg

39.100

20

Cáp âm tần 5C x 0,35 mm2

m

12.958

21

Cáp âm tần 10C x 0,35 mm2

m

25.916

22

Cáp âm tần 15C x 0,35 mm2

m

38.874

23

Cáp âm tần 20C x 0,35 mm2

m

51.832

24

Cáp Audio

m

118.000

25

Cáp đồng 0<=12mm

m

42.500

26

Cáp đồng 0<=16mm

m

84.800

27

Cáp đồng 0<=20mm

m

106.100

28

Cáp đồng 0>20mm

m

111.400

29

Cáp đồng trục Rg6

km

4.545.000

30

Cáp đồng trục Rg6

m

4.545

31

Cáp mêm

m

4.700

32

Cáp thép 010mm

kg

16.957

33

Cáp thoại

m

4.700

34

Cáp video

m

4.700

35

Cát vàng

m3

122.084

36

Cầu dao 2 cực một chiêu 10A

bộ

83.636

37

Chất hoá học

kg

30.000

38

Chia/Tap 2 way

cái

224.600

39

Chia/Tap 3 way

cái

241.600

38

Chia 1 GHz 2 way splitter

bộ

203.600

38

Chốt 75 Q F-Port Terminator

cái

2.800

39

Chốt 75 Q KS Port terminator

cái

43.600

40

Cọc đất V 50 x 50 x 5, L=1m

bộ

63.900

41

Cồn 900

kg

11.400

42

Cồn 900

lít

9.990

43

Đá dăm 1x2

m3

198.773

44

Dải đồng 2000x20x2mm

tấm

11.800

45

Đất đèn

kg

9.937

46

Đầu cốt

cái

8.000

47

Đấu cốt cáp các loại (M14-M15)

cái

6.500

48

Đầu cốt cáp dãn đất (M100-M300)

cái

12.500

48

Đầu nối cáp F

hộp

22.100

49

Đầu nối cáp Connector RG11

hộp

22.100

49

Đầu nối cáp Pintype QR540

hộp

64.300

50

Dây buộc cáp 100 x 2 ( loại dây đồng bọc nhựa 01)

m

385

51

Dây đồng 0 4mm

m

11.100

52

Dây đồng 0 4mm mạ kẽm

kg

109.000

53

Dây liên kết <= 25 x 4 mm (Æ<=12mm)

m

36.900

54

Dây liên kết <= 40 x 4 mm (Æ<=16mm)

m

61.600

55

Dây liên kết <= 55 x 5 mm (Æ<=20mm)

m

81.180

56

Dây liên kết > 55 x 5 mm (Æ>20mm)

m

84.700

57

Đèn tín hiệu (Chống nổ chụp hồng ngọc)

bộ

350.000

58

Điện cực tiếp đất (25x25x4 mm, L=2,5m)

điện cực

830

59

Điện cực tiếp đất (40x40x4 mm, L=2,5m)

điện cực

2.100

60

Điện cực tiếp đất (75x75x7 mm, L=2,5m)

điện cực

13.100

61

Điện cực tiếp đất (100x100x10 mm, L=2,5m)

điện cực

33.300

62

Đinh vít

cái

2.000

63

Đinh vít nở

bộ

2.000

64

Đinh vít nở M12

bộ

2.000

65

Đinh vít nở nhựa M6

cái

2.000

66

Đinh vít nở sắt M8

cái

3.000

67

Găng cao su

đôi

13.600

68

Giá đỡ đèn tín hiệu

bộ

50.000

69

Giá đỡ thiết bị

bộ

448.000

70

Giấy giáp số 0

tờ

8.000

71

Giấy giáp số 2

tờ

8.000

72

Giấy lau mịn TISSU

hộp

8.200

73

Giấy nhám

tờ

2.300

74

Giẻ lau

kg

8.000

75

Gioăng chống nước (cho cả hệ thống)

bộ

12.727

76

Gỗ ván khuôn

m3

3.888.000

77

Gỗ ván nhóm IV

m3

4.320.000

78

Hộp cáp

hộp

295.300

79

Jắc các loại

cái

4.300

80

Jắc F

cái

2.500

81

Keo cao su non

cuộn

1.500

82

Keo cao su sống

kg

15.000

83

Keo chông ẩm Densomast

kg

20.000

84

Keo chống nước (cho cả hệ)

tuýp

4.545

85

Keo dán

tuýp

4.545

86

Kẹp

bộ

15.000

87

Kẹp cáp

cái

15.000

88

Kẹp nhựa cố định cáp

cái

15.000

89

Kẹp nhựa cố định ống nhựa

cái

15.000

90

Kẹp tiếp đất

cái

15.800

91

Khung L30x30x3mm có lưới B40

m2

122.300

92

Lạt nhựa 300 mm

cái

130

93

Lạt nhựa 5x200 mm

cái

150

94

Lạt nhựa 5x200 mm

kg

38.500

95

Máng cáp

m

27.300

96

Mỡ

kg

47.500

97

Mối hàn Cadweld

mối

50.000

98

Muối ăn

kg

4.000

99

Nước

lit

6,055

100

Ống bảo vệ cáp bằng kim loại Æ<80mm (Ống thép Æ80mm, dày 2mm)

m

65.100

101

Ống ghen

m

9.100

102

Ống lưới PVC Æ16

m

6.200

103

Ống nhựa Æ <90

m

28.800

104

Ống PVC Æ21

m

6.200

105

Ống thép mạ kẽm Æ 80 x 45

kg

24.500

106

Ống thép Æ 40 x 4,0

kg

24.500

107

Ôxy

chai

69.100

108

Que hàn

kg

13.600

109

Sàn cách điện bằng gỗ

m2

129.600

110

Sơn

kg

26.500

111

Sơn chống rỉ

kg

43.800

112

Sơn màu các loại

kg

55.500

113

Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II (KT: 50x50x5cm)

tấm

87.000

114

Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm

tấm

14.200

115

Tấm tiếp đất (KT: 50 x 50 x 0,5cm, bao gồm cả bulông để kết cuối cáp)

tấm

172.400

116

Tăng đơ

bộ

68.200

117

Tem đánh dấu

cái

2.000

118

Thảm cách điện

m2

963.600

119

Thanh nối đơn (thanh đồng 2000x100x5)

thanh

147.500

120

Thép 45 x 45 x 5

kg

16.957

121

Thép dẹt 84 x 4

kg

16.957

122

Thép góc L32x32x4

kg

16.957

123

Thép hình 10x200

kg

16.957

124

Thép hình 45x45x4

kg

16.957

125

Thép L 100 x 100 x 10

kg

16.957

126

Thép L 75 x 75 x 5

kg

16.957

127

Thép L45x45x4

kg

16.957

128

Thép 01mm

kg

16.977

129

Thép 02mm

kg

16.977

130

Thép 03mm

kg

16.977

131

Thép 04mm

kg

16.977

132

Thép 06mm

kg

16.977

133

Thiếc hàn

kg

10.609

134

Thuốc hàn

kg

13.000

135

Tôn mái lợp (Khổ 1,2, dày 0,44mm)

m2

68.420

136

Tôn tráng kẽm (dày 1mm)

kg

16.850

137

Vòng ốp ống L=1m (021 mm)

cái

6.200

138

Vữa bê tông M200, đá 1x2 (C3123)

m3

715.800

139

Xà gồ thép L 50 x 50 x 5

kg

16.957

140

Xăng A92

lít

19.282

141

Dầu Diezel

lít

19.236

142

Điện

kWh

1.139

143

Xi măng PCB40

kg

1.699

II

NHÂN CÔNG

 

 

1

Công nhân 3,0/7

công

156.500

2

Công nhân 3,5/7

công

168.600

3

Công nhân 4,0/7

công

180.800

4

Công nhân 4,5/7

công

195.200

5

Công nhân 5,0/7

công

209.600

6

Công nhân 6,0/7

công

243.900

7

Kỹ sư 3,0/8

công

206.400

8

Kỹ sư 4,0/8

công

225.800

9

Kỹ sư 5,0/8

công

245.200

III

MÁY THI CÔNG

 

 

1

Ampe kìm

ca

4.085

2

Anten chuyên dụng

ca

4.730

3

Bộ đàm 5W

ca

4.215

4

Bộ điều chế TV

ca

4.085

5

Bộ đo phân tích tín hiệu Audio

ca

25.125

6

Bộ đo phân tích tín hiệu Video

ca

101.311

7

Bộ đo và máy phân tích âm thanh

ca

25.125

8

Bộ giải điều chế TV

ca

4.730

9

Bộ phối ghép cao tần đa năng

ca

27.743

10

Bộ tạo tín hiệu AV

ca

4.085

11

Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio

ca

61.451

12

Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video

ca

61.451

13

Bộ thiết bị đo điện trở đất

ca

27.437

14

Cần trục 5 tấn

ca

1.466.974

15

Cẩu 16 tấn (Cần trục ôtô)

ca

2.577.576

16

Điên thoại di động nội bộ

ca

4.800

17

Đồng hồ đo công suất

ca

58.266

18

Đồng hồ vạn năng

ca

2.750

19

Khoan điện <= 1 Kw

ca

118.322

20

Khoan điện 4,5kW

ca

163.200

21

Máy bơm nước 1,5 KW

ca

111.216

22

Máy đếm tần số 20Ghz

ca

13.909

23

Máy định vị

ca

157.500

24

Máy đo công suất Sanwa DW-6060

ca

51.876

25

Máy đo công suất quang

ca

63.813

26

Máy đo công suất RF

ca

51.876

27

Máy đo cường độ điện trường xách tay

ca

36.366

28

Máy đo cường độ trường

ca

36.366

29

Máy đo điện trở cách điện

ca

6.784

30

Máy đo điện trở suất của đất

ca

27.437

31

Máy đo điện trở tiếp đất

ca

13.804

32

Máy đo mức tín hiệu

ca

48.828

33

Máy đo mức tín hiệu RF

ca

48.828

34

Máy đo pha tín hiệu

ca

58.865

35

Máy đo phân tích mạng

ca

132.881

36

Máy đo phân tích tín hiệu audio

ca

101.311

37

Máy đo phân tích tín hiệu video

ca

101.311

38

Máy đo tín hiệu RF

ca

48.828

39

Máy đo trường

ca

36.366

40

Máy hàn 23 kW

ca

199.772

41

Máy hàn 5 kW

ca

130.923

42

Máy hàn cáp sợi quang

ca

112.944

43

Máy hiện sóng

ca

61.974

44

Máy in

ca

10.733

45

Máy khoan địa chất

ca

59.406

46

Máy kinh vĩ (Máy đo độ cao)

ca

18.492

47

Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

6.225

48

Máy phân tích chất lượng hình ảnh

ca

101.311

49

Máy phân tích mạng

ca

132.881

50

Máy phân tích mạng Cable Modem

ca

132.881

51

Máy phân tích phổ

ca

101.311

52

Máy phát số chuẩn

ca

21.464

53

Máy phát Test AM - FM

ca

4.085

54

Máy phát Test cao tần

ca

4.085

55

Máy phát tín hiệu hình ảnh chuẩn - Digital

ca

29.849

56

Máy tính

ca

13.222

57

Máy tính chuyên dụng

ca

27.736

58

Máy tời 3 tấn

ca

153.010

59

Mêgaôm mét

ca

1.688

60

Tải giả

ca

920

61

Thiết bị Calible

ca

48.828

62

Xe chuyên dụng đo cường độ điện trường

ca

979.692

63

Máy sấy ống dẫn sóng 1,5 KW

ca

23.853

 

MỤC LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

PHẦN II:

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH

VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

EI.00.0000 LẮP ĐẶT CỘT, THÁP ANTEN TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.

EI.01.0000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO VÀ CẦU CÁP

EI.01.1000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO

EI.01.2000 GIA CÔNG ĐẦU MỐI NỐI CÁP DÂY NÉO CHÍNH CỘT ANTEN

EI.01.3000 LẮP DỰNG THÁP ANTEN THÉP

EI.01.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT, THÁP ANTEN

EI.01.5000 LẮP ĐẶT CẦU CÁP

EI.01.5100 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT h=3 (m)

EI.01.5200 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGANG NGOÀI TRỜI

EI.01.6000 CÔNG TÁC SƠN

EI.01.6100 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT

EI.02.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

EI.02.1000 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

EI.02.2000 CHÔN ĐIỆN CỰC TIếP ĐấT BằNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THủ CÔNG.

EI.02.2100 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG.

EI.02.2200 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT. ĐỘ SÂU KHOAN 1 (m) ĐẾN 10 (m)

EI.02.2300 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT

EI.02.2310 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) XUỐNG ĐẤT.

EI.02.2320 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO

EI.02.2400 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT

EI.02.2500 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT.

EI.02.2510 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN

EI.02.2520 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI

EI.02.2530 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT.

EI.02.2540 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT

EI.02.2600 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT

EI.02.2610 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN

EI.02.2620 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN

EI.02.2630 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC

EI.02.2640 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC

EI.02.3000 LẮP ĐẶT CÁP TIẾP ĐỊA

EI.02.3100 KÉO, RẢI CÁP TIẾP ĐỊA

EI.02.4000 HÀN CÁP TIẾP ĐỊA CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT

EI.02.5000 ĐO KIỂM TRA, NGHIỆM THU HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT; XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CÔNG

EI.02.6000 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI TIẾP ĐỊA TRONG NHÀ TRẠM MÁY PHÁT HÌNH

EI.02.6100 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG.

EI.02.6110 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.

EI.02.6120 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI

EI.02.6130 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI.

EI.02.6200 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY MẮT LƯỚI

EI.02.6300 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY HÌNH SAO

EI.02.6310 LẮP ĐẶT TẤM THẢM CÁCH ĐIỆN.

EI.02.6320 LẮP ĐẶT THANH NỐI ĐƠN BẰNG ĐỒNG: 2000x100x5 (mm)

EI.02.6330 LẮP ĐẶT TẤM TIẾP ĐỊA.

EI.02.7000 LẮP ĐẶT BỘ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT

EI.02.7110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 1 PHA

EI.02.7120 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 3 PHA

EI.02.7130 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ

EI.02.8000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI

EI.02.8110 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ FRP LÊN ĐỈNH THÁP ANTEL.

EI.02.8120 KÉO VÀ ĐỊNH VỊ CÁP THOÁT SÉT LÊN ĐỈNH CỘT, THÁP ANTEL

EI.02.8130 GIA CÔNG ĐẦU CÁP DẪN SÉT.

EI.02.8140 LẮP ĐẦU THU SÉT VỚI ĐẦU CÁP TRÊN ĐỈNH CỘT ANTEL

EI.02.8150 LẮP BỘ ĐẾM SÉT.

EI.02.8160 LẮP ĐẶT BỂ TỔ ĐẤT.

EI.02.8170 LẮP ĐẶT VAN CÂN BẰNG ĐIỆN THẾ ĐẤT TEC-100.

EI.02.8200 LẮP ĐẶT TẤM ĐỒNG TIẾP ĐẤT TRONG PHÒNG MÁY

EI.02.8210 LẮP ĐẶT ỐNG NHƯA BẢO VỆ^ CÁP CẮT SÉT

EJ.00.000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG

EJ.01.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ANTEN

EJ.01.1000 GIA CÔNG BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN.

EJ.01.2000 LẮP BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN TRÊN CỘT

EJ.01.3000 GIA CÔNG BỘ GÁ, BỘ CHIA

EJ.01.4000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ GÁ, BỘ CHIA.

EJ.01.5000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA TRÊN THÁP.

EJ.01.6000 LẮP ĐẶT DÀN AOTEN TRÊN CỘT THÁP

EJ.02.0000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC

EJ.02.1000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC PHỤ

EJ.02.2000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CHÍNH.

EJ.02.3000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CỨNG

EJ.03.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

EJ.03.1000 LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ.

EJ.03.2000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ.

EJ.03.2100 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

EJ.03.2200 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

EJ.03.2300 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN

EJ.03.2400 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN

EJ.03.2500 GIA CÔNG CÚT 90o BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm

EJ.03.2600 LẮP ĐẶT CÚT 90o BÂNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm

EJ.03.2700 GIA CÔNG CÚT 90o BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN

EJ.03.2800 LẮP ĐẶT CÚT 90o BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN

EJ.03.2900 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

EJ.03.3000 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

EJ.03.3100 GIA CÔNG BÍCH

EJ.03.3200 LẮP ĐẶT BÍCH

EJ.03.3300 LẮP ĐẶT QUẠT HÚT ĐẨY CỦA MÁY PHÁT HÌNH

EJ.04.0000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ PHẬN MÁY PHÁT HÌNH

EJ.04.1000 LẮP VÀ HIỆU CHỈNHBỘ CỘNG KÊNH

EJ.04.2000 LẮP ĐẶT KHỐI NGUỒN AC-DC.

EJ.04.3000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA CÁC KHỐI CÔNG SUẤT HÌNH, CÔNG SUẤT TIẾNG.

EJ.04.4000 LẮP ĐẶT EXCITER

EJ.04.5000 LẮP ĐẶT BỘ CỘNG, BỘ CHIA CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG

EJ.04.6000 LẮP VÀ KIỂM TRA BỘ CỘNG CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG

EJ.04.7000 CHẠY THỬ MÁY PHÁT.

EJ.04.8000 ĐO KIỂM TRA, KIỂM TRA THÔNG SỐ MÁY PHÁT

EJ.04.9000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA BỘ LỌC HÀI

EJ.05.0000 LẮP ĐẶT BỘ 3 CỬA, 4 CỬA

EJ.05.1000 LẮP ĐẶT TẢI GIẢ.

EJ.05.2000 LẮP ĐẶT CƠ KHÍ, VỎ MÁY PHÁT

EJ.06.0000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT

EJ.06.1000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TREO

EJ.06.2000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP.

EJ.06.3000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM

EJ.06.4000 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN, CÁP ĐỒNG TRỤC

EJ.06.4100 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

EJ.06.4200 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP VÀ TRÊN CẦU CÁP.

EJ.06.4300 LẮP ĐẶT CÁP ÂM TẦN TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP

EJ.07.0000 LẮP ĐẶT CÁC LOAI MÁNG CÁP

EJ.07.1000 LẮP ĐẶT MÁNG NHƯA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI.

EJ.07.1100 LẮP ĐẶT MÁNG NHƯA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI ĐẶT NỔI

EJ.07.1200 LẮP ĐẶT MÁNG NHƯA VÀ KIM LOẠI TREO TRÊN TRẦN

EJ.08.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

EJ.08.1000 LẮP ĐẶT CHÂN CHẢO THU VỆ TINH

EJ.08.2000 LẮP ĐẶT CHẢO THU.

EJ.08.2100 ĐÀO ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CHÂN CHẢO THU VỆ TINH

EJ.08.2200 LẮP ĐẶT CHẢO THU VỆ TINH.

EJ.08.2300 LẮP ĐẶT ĐẦU THU VÀ ĐẦU ĐIỀU KHIỂN, DÂY TÍN HIỆU

EJ.08.2400 HIỆU CHỈNH THU TÍN HIỆU.

EJ.08.2500 LẮP ĐẶT ỔN ÁP XOAY CHIỀU VÀ BIẾN ÁP CÁCH LY

EJ.08.3000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC: TBC; CHUYỂN MẠCH A/V; MÁY PHÁT CHUẨN; KĐ VÀ HẠN CHẾ TIẾNG; DEMOD KIỂM TRA; CHỈ THỊ DẠNG SÓNG; MOTOR KIỂM TRA

EJ.09.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG

EJ.09.1000 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT HÌNH LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG

EJ.09.1100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÀN GIẢI NHIỆT CHO MÁY PHÁT 5KW.

EJ.09.2000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG DẪN CHẤT LỎNG.

EJ.09.3000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ BƠM VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT GIẢI NHIỆT

EK.00.0000 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH

EK.00.0100 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH MÁY PHÁT HÌNH

EK.00.0200 ĐO ANTEN MÁY PHÁT HÌNH

EK.00.0300 ĐO BỘ CHIA ANTEN.

EK.00.0400 ĐO MỨC HÀI MÁY PHÁT

EK.00.0500 ĐO BỘ GHÉP KÊNH

EK.00.0600 ĐO KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT

EK.00.0700 ĐO CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

EK.00.0800 ĐO ANTEN THU HÌNH

EK.00.0900 ĐO MÁY THU HÌNH MÀU

EK.00.1000 ĐO MÁY THU THANH.

EK.00.1100 ĐO ĐẦU THU KỸ THUẬT SỐ.

EK.00.1200 ĐO MÁY GHI HÌNH, CÁC THIẾT BỊ DỰNG, KỸ XẢO

EK.00.1300 ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA PHÒNG THU (STUDIO)

EK.00.1400 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VIDEO SỐ

EK.00.1500 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH CÁC LOẠI CÁP TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU.

EK.00.1600 ĐO XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG.

EL.00.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH CÁP

EL.01.0000 LẮP ĐẶT ĐỒNG TRỤC.

EL.01.0100 RA, KÉO, HÃM CÁP ĐỒNG TRỤC TREO (LOẠI CÁP CÓ DÂY TREO).

EL.01.0200 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN

EL.01.0300 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP

EL.01.0400 LẮP ĐẶT CÁP THUÊ BAO.

EL.02.0000 LẮP ĐẶT HỘP ĐựNG THIẾT BỊ

EL.02.0100 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT.

EL.02.0200 LẮP ĐẶT HỘP CÁP NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ.

EL.03.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐỒNG TRỤC

EL.03.0100 LẮP ĐẶT CHỐT 75 W

EL.03.0200 ĐẤU NỐI CHỐT VÀO ĐẦU GIẮC

EL.03.0300 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA/TAP VÀO HỘP.

EL.03.0400 LẮP ĐẶT BỘ KHUẾCH ĐẠI VÀO HỘP VÀ HIỆU CHỈNH

EL.03.0500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN 60VAC/15A VÀO HỘP.

EL.04.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU TẠI TRUNG TÂM

EL.04.0100 LẮP ĐẶT TỦ KHUNG GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ

EL.04.0200 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TÍN HIỆU.

EL.04.0300 LắP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ (ĐIỀU CHẾ, GIẢI ĐIỀU CHẾ. CHUYỂN ĐỔI A/D, D/A)

EL.04.0400 LẮP ĐẶT CÁC BẢNG (PANEL) CHUYỂN MẠCH A/V

EL.04.0500 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ KHUẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH A/V.

EL.05.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU QUANG.

EL.05.0100 LẮP ĐẶT KHUNG MÁY, 'NGUỒN CUNG CẤP CHO MÁY

EL.05.0200 LẶT ĐẶT MÁY THU/PHÁT QUANG, KHUẾCH ĐẠI QUANG, NODE QUANG.

EL.05.0300 LẶT ĐẶT CHIA QUANG, BỘ GHÉP/TÁCH BƯỚC SÓNG, SUY HAO.

EL.06.0000 LẶT ĐẶT THIẾT BỊ INTERNET TRÊN CÁP MẠNG

EL.06.0100 LẶT ĐẶT THIẾT BỊ CMTS-2 UPSTREAM/8 DOWN STREAM

EL.06.0200 HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG TRUYỀN NGƯỢC

EL.06.0300 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN VÀ TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU PHÁT TẠI TRUNG TÂM PHÒNG MÁY

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lữ Ngọc Cư

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.