TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
Từ
|
Đến
|
I.
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
I. 1.
|
Xã Quảng Thành
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đắk Song
|
Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)
|
350,000
|
|
|
Đầu đường đôi
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành
|
350,000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200,000
|
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200,000
|
Quốc lộ 14
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
|
200,000
|
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp Quốc lộ 14)
|
200,000
|
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)
|
Giáp Đắk R'moan
|
200,000
|
3
|
Đường nội thôn
|
Giáp phường Nghĩa Thành
|
Cầu lò gạch
|
200,000
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
|
Cuối đường bê tông
|
150,000
|
Thôn Nghĩa Tín
|
Thôn Nghĩa Hòa
|
150,000
|
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)
|
150,000
|
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)
|
100,000
|
4
|
Các tuyến đường bê tông nông thôn
|
|
200,000
|
I. 2.
|
Xã Đắk Nia
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m
|
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)
|
500,000
|
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến
|
500,000
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến
|
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu
|
500,000
|
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã
|
500,000
|
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã
|
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)
|
500,000
|
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)
|
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m
|
300,000
|
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m
|
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)
|
300,000
|
2
|
Các tuyến đường nhựa liên thôn
|
|
|
2.1
|
|
Đường vào thôn Đồng Tiến
|
|
-
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng
|
200,000
|
-
|
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng
|
Hết đường (Ngã 3 cầu gãy)
|
200,000
|
2.2
|
|
Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL 28)
|
Giáp địa phận phường Nghĩa Đức
|
200,000
|
2.3
|
|
Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)
|
Cổng chào nghĩa trang thị xã
|
200,000
|
2.4
|
|
Đường vào bon Bu sop, Njriêng
|
Đấu nối với QL 28
|
200,000
|
2.5
|
|
Đường từ điện tử Lượng
|
ra thôn Nghĩa Thuận
|
200,000
|
2.6
|
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi
|
Đến điện tử Lượng
|
200,000
|
2.7
|
|
Đường vào thôn Đắk Tân
|
giáp ranh xã Đắk Ha
|
200,000
|
2.8
|
|
Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân
|
Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)
|
200,000
|
2.9
|
|
Đường vào thôn Phú Xuân
|
Hết đường nhựa
|
200,000
|
2.10
|
|
Đường vào bon Srê Ú
|
Hết đường nhựa
|
200,000
|
2.11
|
|
Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)
|
Hết đường bê tông
|
200,000
|
3
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại
|
|
250,000
|
4
|
Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại
|
|
150,000
|
I.3.
|
Xã Đắk R'moan
|
1
|
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan
|
250,000
|
2
|
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã
|
200,000
|
3
|
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
|
150,000
|
4
|
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)
|
100,000
|
II.
|
Huyện Đắk Glong
|
II.1.
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
750,000
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
|
550,000
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 m
|
450,000
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê
|
Ngã ba trục đường số 8
|
800,000
|
Ngã ba trục đường số 8
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
|
750,000
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
700,000
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
Km 0 + 100 m
|
500,000
|
Km 0 + 100 m
|
Ngã 3 đường vào tái định cư xã Ðăk P'lao
|
300,000
|
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'lao
|
Suối cây Lim
|
200,000
|
Suối cây Lim
|
Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 m)
|
150,000
|
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)
|
Hướng về 2 phía 400 m
|
200,000
|
Km 0 + 400 m
|
Giáp ranh xã Đắk Som
|
150,000
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 m
|
Km 0 + 200 m
|
200,000
|
Km 0 + 200 m
|
Giáp ranh xã Đắk Nia
|
150,000
|
2
|
Đường đi Thôn 1
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 100 m
|
500,000
|
Km 0 + 100 m
|
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 m)
|
350,000
|
3
|
Đường số 2 (đường 45m, trọn đường)
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8
|
500,000
|
4
|
Đường số 8 (đường 33m, trọn đường)
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8
|
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2
|
500,000
|
5
|
Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)
|
Km 0 + 500 m
|
400,000
|
Km 0 + 500 m
|
Km 1
|
250,000
|
6
|
Đường vào Đập Nao Kon Đơi
|
Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
|
Km 0 + 100 m
|
300,000
|
Km 0 + 100 m
|
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi
|
200,000
|
7
|
Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)
|
Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)
|
400,000
|
8
|
Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)
|
350,000
|
Km 0
|
Km 1
|
250,000
|
Km 1
|
Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4
|
200,000
|
9
|
Đường vào Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện
|
Bệnh viện huyện
|
200,000
|
Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường 135
|
150,000
|
10
|
Đường vào Thôn 4
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 200 m
|
250,000
|
Km 0 + 200 m
|
Hết đường
|
220,000
|
11
|
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao
|
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)
|
Km 0 + 300 m
|
300,000
|
Km 0 + 300 m
|
Bon Cây xoài
|
200,000
|
Bon Cây xoài
|
Giáp ranh giới xã Đắk Plao
|
150,000
|
12
|
Khu định cư công nhân viên chức
|
|
|
12.1
|
Đường D1 (Đường vào thuỷ điện Đồng Nai 4)
|
Bên phải đường hướng đi thuỷ điện Đông nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 m
|
Trọn đường
|
300,000
|
12.2
|
Đường D2 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
12.3
|
Đường D3 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
12.4
|
Đường D4 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
12.5
|
Đường N1 (mặt đường rộng 14 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
12.6
|
Đường N2 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
12.7
|
Đường N3 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
12.8
|
Đường N4 (mặt đường rộng 14 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
12.9
|
Đường N5 (mặt đường rộng 6 m)
|
Trọn đường
|
200,000
|
13
|
Khu tái định cư B
|
|
|
13.1
|
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m)
|
Trọn đường
|
250,000
|
13.2
|
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m)
|
Trọn đường
|
250,000
|
13.3
|
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
13.4
|
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
13.5
|
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
13.6
|
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)
|
Trọn đường
|
220,000
|
14
|
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 m
|
200,000
|
15
|
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m
|
150,000
|
16
|
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m
|
120,000
|
17
|
Các tuyến đường bê tông tại các thôn
|
150,000
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
80,000
|
II.2.
|
Xã Đắk Ha
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc số 067 Tỉnh lộ 4 (Giáp ranh giới Thị xã)
|
Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4
|
300,000
|
Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã
|
200,000
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã
|
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)
|
250,000
|
|
|
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)
|
Ngã ba đường rải nhựa 135
|
500,000
|
Ngã ba đường rải nhựa 135
|
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)
|
400,000
|
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)
|
Km 0 + 800 m (hướng về phía Quảng Sơn)
|
250,000
|
Km 0 + 800 m (hướng về phía Quảng Sơn)
|
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)
|
200,000
|
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)
|
Ranh giới xã Quảng Sơn
|
150,000
|
2
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa, bê tông hóa
|
200,000
|
3
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 m)
|
100,000
|
4
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 m)
|
80,000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
II.3.
|
Xã Quảng Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Ranh giới xã Đắk Ha
|
Đỉnh dốc 27
|
150,000
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27 + 100 m
|
200,000
|
Đỉnh dốc 27 + 100 m
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4
|
250,000
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100 m
|
300,000
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100m
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200 m
|
350,000
|
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200m
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)
|
400,000
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 m
|
450,000
|
Km 0 + 100 m
|
Km 0 + 200 m
|
500,000
|
Km 0 + 200 m
|
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
|
550,000
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng hướng về Quảng Phú) + 500m
|
500,000
|
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 m
|
450,000
|
Km 1
|
Km 1 + 100 m
|
400,000
|
Km 1 + 100 m
|
Km 1 + 200 m
|
200,000
|
Km 1 + 200 m
|
Ranh giới huyện Krông Nô -200 m
|
150,000
|
Ranh giới huyện Krông Nô - 200 m
|
Ranh giới huyện Krông Nô
|
150,000
|
2
|
Ðường đi thôn 2
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)
|
500,000
|
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 m hướng đường nhựa
|
400,000
|
Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
400,000
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Ngã tư đường đi xã Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
|
500,000
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
350,000
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
500,000
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng
|
500,000
|
3
|
Đường đi thôn 3A
|
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng (Km0) (Đồn Công an Quảng Sơn)
|
Km 0 + 150 m
|
500,000
|
Km 0 + 150 m
|
Km 0 + 250 m
|
450,000
|
Km 0 + 250 m
|
Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4
|
250,000
|
Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn)
|
Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4
|
250,000
|
4
|
Đường đi xã Đăk R'măng
|
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
|
Cộng 200m
|
550,000
|
Cộng 200m
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A
|
550,000
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
430,000
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
Đường vào Thôn 1C
|
280,000
|
Đường vào Thôn 1C
|
Xưởng đũa cũ
|
240,000
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đăk R'măng)
|
150,000
|
Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đăk R'măng)
|
Giáp ranh xã Đắk R'măng
|
100,000
|
5
|
Đất ở các đường rải nhựa, bê tông liên thôn
|
240,000
|
6
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon khác cấp phối >= 3,5 m (không rải nhựa)
|
100,000
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
II.4.
|
Xã Đắk Som
|
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 28
|
Km 0 (cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500m)
|
400,000
|
Km0 +500m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)
|
Đường vào bon B'nơr
|
300,000
|
Đường vào bon B'nơr
|
Hết đường rải nhựa Quốc lộ 28
|
250,000
|
Hết đường có rải nhựa Quốc Lộ 28
|
Hết đường rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som
|
150,000
|
Km 0+500m (Hướng về Quảng Khê)
|
Ngã 3 đường vào bon B'Sréa
|
250,000
|
Ngã 3 đường vào bon B'Sréa
|
Ngã 3 đường đi Đắk Nang
|
200,000
|
Ngã 3 đường đi Đắk Nang
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
150,000
|
2
|
Đường vào bon B'nơr
|
Ngã 3 quốc lộ 28 đi vào bon B'nơr
|
Hết đường rải nhựa
|
150,000
|
3
|
Đường vào bon B'Sréa
|
Ngã 3 quốc lộ 28 đi bon B'Sréa (đầu bon)
|
Chân đập bon bon B'Sréa
|
200,000
|
Chân đập bon bon B'Sréa
|
Ngã 3 quốc lộ 28 đi bon B'Sréa (cuối bon)
|
100,000
|
4
|
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang
|
150,000
|
5
|
Khu dân cư thôn 2,3 Đắk Nang
|
100,000
|
6
|
Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 m còn lại
|
100,000
|
7
|
Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường ≥ 3,5m
|
80,000
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
II.5.
|
Xã Đắk R'Măng
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã về hai phía mỗi phía 500 m
|
|
120,000
|
2
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)
|
km 0 +500 m
|
100,000
|
km 0 +500 m
|
Trường dân tộc bán trú (hết đường nhựa)
|
70,000
|
3
|
Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m
|
70,000
|
4
|
Đường nội thôn
|
Đường UBND xã +500 m (phía đông)
|
vào trong 1 km
|
70,000
|
Đường vào thôn 1
|
Hết đường nhựa (800 m)
|
70,000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
II.6.
|
Xã Quảng Hòa
|
|
|
|
1
|
Đường rải nhựa trung tâm xã
|
Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 m
|
250,000
|
Km 0 + 500 m (về hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Ngã ba đường đi Đăk Ting
|
200,000
|
Ngã ba đường đi Đăk Ting
|
Hết đường rải nhựa
|
120,000
|
Km 0 + 500 m (về hướng xã Quảng Sơn)
|
Ngã ba đường vào Thôn 6
|
150,000
|
Ngã ba đường vào Thôn 6
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 m
|
180,000
|
Ngã ba đường vào Thôn 6+200m
|
Giáp ranh xã Quảng Phú
|
80,000
|
2
|
Đường cấp phối >= 3,5 m
|
60,000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
II.7.
|
Xã Đắk Plao
|
|
|
|
1
|
Ðường vào tái định cư xã Ðắk P'lao
|
Giáp ranh giới xã Quảng Khê
|
Hết đường T10
|
150,000
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)
|
100,000
|
2
|
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m
|
70,000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.
|
Huyện Đắk R'lấp
|
III.1.
|
Xã Kiến Thành
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
|
|
|
1.1
|
Đường thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
Bên phải
|
|
|
Giáp ranh Thị trấn Kiến Đức
|
Giáp nhà ông Lập
|
700,000
|
Nhà ông Lập
|
Ranh xã Quảng Tín
|
650,000
|
Bên trái
|
|
|
Giáp ranh Thị trấn Kiến Đức
|
Giáp ranh nhà Ô.Sơn
|
650,000
|
Giáp ranh nhà ông Sơn
|
Giáp ranh xã Quảng Tín
|
700,000
|
1.2
|
Thị trấn Kiến Đức – Nhân Cơ
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Ranh giới Kiến Đức +400 m
|
|
Tà luy dương
|
1,200,000
|
Tà luy âm
|
1,000,000
|
Ranh thị trấn Kiến Đức +400
m
|
Đến ngã ba hầm đá
|
700,000
|
Tà dương (phía cao)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
700,000
|
Tà âm (phía thấp)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
650,000
|
Ngã ba vào hầm đá
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
800,000
|
2
|
Tỉnh lộ 5
|
Ranh giới Thị trấn Kiến Đức
|
Nghĩa địa thôn 3
|
500,000
|
Nghĩa địa thôn 3
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
300,000
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
Ranh giới xã Nghĩa Thắng
|
200,000
|
3
|
Đường thôn 7
|
Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
300,000
|
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu
|
Đăk Wer (Quốc lộ 14)
|
100,000
|
4
|
Đường đi thôn 5, thôn 8
|
Thuỷ điện Đắk Tang
|
Nghĩa địa thôn 5
|
150,000
|
Từ ngã 3 Quốc lộ 14
|
Đập thuỷ điện Đăk Tang
|
400,000
|
Từ nhà ông Thêu
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
200,000
|
5
|
Đường đi thôn 9
|
QLộ 14 ngã 3 trường 1
|
Nghĩa địa thôn 9
|
150,000
|
QL 14 nhà ông Chữ
|
Khu quy hoạch xưởng cưa
|
150,000
|
Khu QH đất GV thôn 9
|
|
80,000
|
6
|
Đường vào cây đa Kiến Đức
|
Giáp ranh Kiến Thành
|
600,000
|
7
|
Từ nhà ông Tạ Nắng
|
Đến nhà ông Nguyễn Phương
|
250,000
|
8
|
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hết đường nhựa
|
300,000
|
9
|
Ranh giới Thị trấn Kiến Đức
|
Hết nhà ông Bình thôn 7
|
250,000
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức
|
Ranh thị trấn Kiến Đức
|
Giáp ranh xã Đắk Sin
|
100,000
|
11
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.2.
|
Xã Đắk Wer
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m
|
1,400,000
|
Km 0 + 200m
|
Giáp ranh Kiến Thành
|
900,000
|
Km 0 +200 m
|
Km 0 + 350 m hướng Nhân
Cơ
|
1,000,000
|
Km 0 +350 m
|
Giáp ranh Nhân Cơ
|
600,000
|
2
|
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng
|
Km 0 ngã 3 (Pi nao II)
|
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng
|
570,000
|
Km 0 +500 m
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
200,000
|
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ
|
Km 0 + 500m
|
570,000
|
Km 0 + 500m
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
250,000
|
3
|
Đường vào thôn 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +100 m
|
550,000
|
Km 0 + 100 m
|
Cầu qua thôn 1
|
240,000
|
Cầu qua thôn 1
|
Cách ngã ba TT xã (+ 450m)
|
300,000
|
Km 0 ngã 3 TT xã
|
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)
|
400,000
|
Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã
|
Km 250 +200 m về 3 phía
|
300,000
|
4
|
Đường vào Quảng Tân
|
Km 0 +450 m
|
Km 0 +850m
|
200,000
|
Km 0 +850 m
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
150,000
|
5
|
Đường vào thôn 6
|
Km 0 QLộ 14
|
Km 0 +200 m
|
300,000
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13
|
200,000
|
6
|
Đường vào thôn 13
|
Km 0 QLộ 14
|
Km 0 +200 m
|
150,000
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường
|
120,000
|
7
|
Đường liên thôn
|
Cầu Tràn nhà ông Thanh
|
Giáp châu Giang Kiến Thành
|
100,000
|
Cầu mới
|
Ngã ba thôn 14
|
240,000
|
Ngã ba thôn 14
|
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)
|
200,000
|
8
|
Thôn 1 đi thôn 16
|
Km0 ngã 3 TT xã (hướng cầu ông Trọng)
|
Km0 + 100m
|
200,000
|
9
|
Thôn 13
|
Ngã 3 thôn 6
|
Ngã 3 nhà ông Vinh
|
150,000
|
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt
|
Ngã 3 Nhân Đạo
|
150,000
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá
|
Về hướng Kiến Thành (hết đường)
|
180,000
|
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
180,000
|
|
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
Mỏ đá Phương Nam
|
100,000
|
10
|
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m
|
100,000
|
11
|
Đường vào bon
|
Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần
|
Hết đường nhựa bon
|
100,000
|
12
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.3.
|
Xã Nhân Cơ
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ
|
1,000,000
|
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ
|
Đầu trường Lê Đình Chinh
|
1,500,000
|
Đầu trường Lê Đình Chinh
|
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo
|
2,000,000
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
|
UBND xã
|
1,500,000
|
UBND xã
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)
|
500,000
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m)
|
700,000
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)
|
500,000
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)
|
800,000
|
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m
|
Cầu Đắk R’tíh -200 m
|
500,000
|
Cầu Đắk R’Tíh -200 m
|
Cầu Đắk R’tíh
|
500,000
|
2
|
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14
|
|
|
2.1
|
Đường vào xã Nhân Đạo
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Km 0 + 500m (Đến đập hồ Nhân Cơ)
|
700,000
|
Km 0 + 500m
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer
|
250,000
|
Từ trường mẫu giáo Hoa Mai
|
Đến đất ông Bùi Văn Ngoan
|
300,000
|
Từ đất ông Huỳnh Minh Hoàng
|
Đến đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
300,000
|
2.2
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
300,000
|
2.3
|
Đường vào Thác Diệu Thanh
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14) + 500m
|
400,000
|
2.4
|
Đường vào nghiã địa thôn 8
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 1
|
200,000
|
2.5
|
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đến cổng chào bon Bù Dấp
|
250,000
|
2.6
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Pi Nao I
|
Giáp mặt bằng nhà máy Alumin
|
250,000
|
2.7
|
Đường cạnh kho Loan Hiệp
|
Kho Loan Hiệp
|
Nhà bà Hồng
|
400,000
|
2.8
|
Đường vào bên cạnh ngân hàng
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Thắng
|
500,000
|
2.9
|
Đường vào bên cạnh chợ
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc
|
500,000
|
2.10
|
Đường vào sân bay
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Giáp sân bay nhân cơ
|
700,000
|
2.11
|
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đất ông Vượng
|
300,000
|
2.12
|
Đường vào tổ 9 b thôn 3
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường cả hai nhánh
|
300,000
|
2.13
|
Đường vào tổ 8
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m
|
200,000
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 + 500 m
|
Hồ Nhân cơ
|
100,000
|
2.14
|
Đường vào tổ 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
hết nhà Vinh Lệ
|
200,000
|
Đường cạnh nhà ông Duyên
|
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên
|
Nhà Vinh Lệ
|
200,000
|
2.15
|
Đường vào nhà máy mì
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông
|
200,000
|
2.16
|
Đường tổ 1
|
Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)
|
Cầu mới
|
250,000
|
2.17
|
Đường vào Nghĩa địa thôn 8
|
Quốc lộ 14 + 1 km
|
Giáp cụm Công nghiệp
|
100,000
|
2.18
|
Từ suối 1
|
Đến ngã 3 đường liên thôn 12
|
100,000
|
2.19
|
Đường vào bon Bù Dấp
|
Từ ngã 3 vườn mía
|
Đến nhà ông Tơi
|
150,000
|
2.20
|
Đường vào ngầm 18
|
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đến ngầm 18
|
150,000
|
2.21
|
Đường đi xã Nhân Đạo
|
Ngã 3 nhà ông Họa
|
Đến hết đường vào mỏ đá
|
250,000
|
3
|
Từ Ngã ba nhà ông Toát
|
Ngã 3 đường vào nhà ông Lương
|
200,000
|
4
|
Ngã 3 nhà ông Lương
|
Hết nhà bà Huyền
|
100,000
|
5
|
Nhà ông Lương
|
Hồ Nhân cơ
|
100,000
|
6
|
Khu công nghiệp
|
Ngã 3 đường vào thôn 4
|
100,000
|
7
|
Ngã 3 hồ Nhân Cơ
|
Hết đất bà Lan
|
250,000
|
8
|
Đường cạnh Hội trường thôn 5
|
Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà bà Định
|
150,000
|
Nhà bà Định
|
Hết đường
|
100,000
|
9
|
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà chị Vịnh
|
Hết đường
|
200,000
|
10
|
Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Nghĩa Địa
|
200,000
|
11
|
Đường cạnh nhà bà Viên
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba vườn mía
|
200,000
|
12
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.4.
|
Xã Nhân Đạo
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0+500m (đi xã Nhân Cơ)
|
570,000
|
Km0+500m (đi xã Nhân Cơ)
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
300,000
|
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0+500m (đi xã Nghĩa Thắng)
|
570,000
|
Km0+500m (đi xã Nghĩa Thắng)
|
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng
|
220,000
|
Ngã 3 cùi chỏ
|
Ráp ranh xã Nhân Cơ
|
250,000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0 +500m (Đi bon PiNao)
|
450,000
|
Km0 +500m(Đi bon PiNao)
|
Ngã 3 Mum
|
220,000
|
Ngã 3 mum đi đập Đắk Mur
|
vào 500m
|
100,000
|
Ngã 3 Mum
|
Trường Lê Văn Tám (phân hiệu)
|
120,000
|
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu)
|
Ngã tư Quốc tế
|
80,000
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
Trường mẫu giáo thôn1
|
80,000
|
Ngã 3 vào suối đá
|
Ngã 3 đập thôn 6
|
70,000
|
|
|
Ngã 3 km 0 + 500m
|
Đập Đắk Mur
|
50,000
|
Trường mẫu giáo thôn1
|
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán
|
60,000
|
3
|
Ngã tư quốc tế
|
Đi bon PiNao
|
Đến hết nhà ông Hoa
|
70,000
|
4
|
Đường thôn 4
|
Trường Lê văn Tám
|
Hết vườn nhà ông Võ Hữu Hậu
|
50,000
|
Ngã tư Quốc tế
|
Hết đất vườn ông ông Dương Đình Lành
|
50,000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.5
|
Xã Đạo Nghĩa
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)
|
UBND xã + 200m
|
550,000
|
Cách UBND 200m
|
Giáp Đăk Sin
|
280,000
|
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)
|
Cách UBND xã 300m
|
550,000
|
Cách UBND 300m
|
Giáp Nghĩa Thắng
|
280,000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Từ cầu Quảng Phước
|
Đập tràn Quảng Đạt
|
400,000
|
Đập tràn Quảng đạt
|
Đến nhà ông Thọ
|
280,000
|
Từ nhà Ông Thọ
|
Đến nhà ông Tư Tù
|
400,000
|
Từ nhà ông Tư Tù
|
Đến hết đường nhựa (Mười nổ)
|
260,000
|
Từ nhà ông Tân Ngà
|
Đến cửa rừng
|
180,000
|
Từ nhà ông Khư
|
Đến cuối xóm Mít
|
140,000
|
Ngã tư Quản An
|
Hết nhà bà Huệ
|
120,000
|
Từ Nhà bà Huệ
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
80,000
|
Nhà Ông Tuân
|
Hết nhà ông Phú
|
120,000
|
Nhà bà Huệ
|
Hết nhà ông Trần Dũng
|
80,000
|
Ngã 3 nhà ông Phước
|
Trường Huỳnhh Thúc Kháng (phân hiệu)
|
80,000
|
Ngã tư Quản An
|
Nhà ông Võ Văn Thảo
|
100,000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.6.
|
Xã Hưng Bình
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)
|
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ
|
160,000
|
|
|
Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ
|
Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện
|
120,000
|
Giáp nhà ông Vi văn Hiện
|
đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
160,000
|
Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)
|
250,000
|
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1)
|
160,000
|
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)
|
Cầu Tư
|
150,000
|
Cầu Tư
|
Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru)
|
100,000
|
2
|
Đường liên thôn 3, 5, 7
|
Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích)
|
Ngã ba nhà ông Vạn
|
100,000
|
3
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
250,000
|
Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều
|
160,000
|
4
|
Thôn 6
|
Đầu đập thôn 6 (đập C15)
|
Ngã 3 thôn 4
|
200,000
|
Ngã 3 thôn 4
|
Hết đất nhà ông Khường
|
200,000
|
Hết đất nhà ông Khường
|
Hết đất nhà ông Tính
|
200,000
|
5
|
Thôn 7
|
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)
|
Hết đất nhà ông Hoàn
|
100,000
|
6
|
Buôn Châu Mạ
|
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)
|
Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang
|
100,000
|
Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang
|
Đến hết đất nhà ông Điểu Am
|
100,000
|
7
|
Đường liên thôn 4, 7
|
Đất nhà ông Quang (thôn 5)
|
Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)
|
60,000
|
8
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.7
|
Xã Đắk Ru
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quãng Tín
|
Cột mốc 882 (QL14)+50m
|
400,000
|
Cột mốc 882 (QL14)+50m
|
Cột mốc 883 (QL14)+500m
|
700,000
|
Cột mốc 883 (QL14)+500m
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
400,000
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
Cột mốc 886 (QL14)+400m
|
700,000
|
|
|
Cột mốc 886 (QL14)+400m
|
Ranh giới tỉnh Bình Phước
|
400,000
|
2
|
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14
|
|
2.1
|
Đường Tỉnh lộ 5
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 cửa rừng +200m
|
350,000
|
Ngã 3 cửa rừng +200m
|
Cầu số I
|
200,000
|
Cầu số I
|
Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)
|
100,000
|
2.2
|
Đường vào TT KTM Đắk Ru
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
200,000
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
150,000
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết
|
100,000
|
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
Hết thôn Tân Phú
|
150,000
|
2.3
|
Đường vào E 720
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I
|
250,000
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu SrêI
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi
|
150,000
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi
|
Giáp ranh xã Đăk Ngo
|
100,000
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I
|
Thuỷ điện Đắk Ru
|
100,000
|
2.4
|
Đường vào thôn Tân Lợi
|
Km0 (QLộ14)
|
Km0 + 500m
|
200,000
|
2.5
|
Đường vào thôn 8
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quãng Tín)
|
Km0 + 500m
|
150,000
|
Km0 + 500m
|
Ngã 3 Quán chín
|
200,000
|
Ngã 3 Quán chín
|
Giáp tỉnh lộ 5
|
100,000
|
Ngã 3 Quán chín
|
Cầu Sập
|
100,000
|
2.6
|
Đường vào thôn Tân Lập
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)
|
Km 1
|
100,000
|
Km 1
|
Km 2 + 500m
|
100,000
|
Km 2 + 500m
|
Ranh giới xã Đắk Sin
|
100,000
|
2.7
|
Đường vào nhà thờ
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Giáp hồ thôn 6
|
200,000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
III.8
|
Xã Quảng Tín
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông
|
600,000
|
Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông
|
Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
500,000
|
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
Đến hết ngã ba bon Bu Dách
|
|
|
- Tà luy dương
|
300,000
|
|
- Tà luy âm
|
200,000
|
Ngã ba vào đường bon Bù Đách
|
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo
|
800,000
|
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5
|
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5
|
1,000,000
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng
|
Đến giáp xã Đắk Ru
|
500,000
|
2
|
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14
|
|
Đường xã Đắk Sin thôn 10
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
400,000
|
Km 0+200m
|
Km 0 +1000m
|
250,000
|
Km 0 +1000m Ranh giới hộ ông Trí
|
Đến ngã 3 nhà ông An
|
200,000
|
Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đắk Ka
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Cầu 1
|
200,000
|
Đường thôn 4 (bon Ol)
|
Cầu sắt Sađacô
|
Đến nhà ông Hoá thôn Sađacô
|
200,000
|
Đường bon Bu Dách
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đến hết đường
|
200,000
|
Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu)
|
200,000
|
Ngã ba thôn 5 đi Đắk
Ngo
|
Km 0 (Quốc lộ 14 )
|
Hội trường thôn 5
|
350,000
|
Hội trường thôn 5
|
đến suối Đắk R'lấp
|
200,000
|
Ngã ba vào đội lâm trường cũ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
300,000
|
Đường vào tổ 4 thôn 2
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
200,000
|
|
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đường dây 500 kV
|
150,000
|
|
Đường vào tổ 1 thôn 2
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
150,000
|
|
Đường xã Đắk Sin thôn 10
|
Ngã 3 nhà ông An
|
Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin
|
100,000
|
|
Đường ngã 3 bon bu bia đi Đắk Ka
|
Cầu 1
|
Cầu 2 xã Đắk Ru
|
100,000
|
|
Đường thôn 4 (bon Ol)
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Đến cầu sắt Sađacô
|
150,000
|
|
Đường thôn 4 (bon Ol)
|
Nhà ông Hoá thôn Sađacô
|
Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9
|
100,000
|
|
Ngã ba Cty cà phê Đắk
Nông đến hết đường
|
Km 0 (Quốc lộ 14) +300m
|
đến hết đường
|
100,000
|
|
3
|
Đường cạnh nhà Hùng Dương
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1500 m
|
150,000
|
|
Km0 + 1500 m
|
hết đường
|
100,000
|
|
4
|
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1000 m
|
150,000
|
|
Từ ngã 3 mộ Tám Của
|
Ngã 3 đội lâm trường (cũ)
|
150,000
|
|
5
|
Đường Thôn 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hội trường thôn 1
|
200,000
|
|
Hội trường thôn 1
|
Đường đi Đắk Ka
|
150,000
|
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
III.9
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh Lộ 5
|
|
|
|
|
1.1
|
Hướng Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường mẫu giáo Quảng Thuận
|
400,000
|
|
Trường mẫu giáo Quảng Thuận
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh
|
400,000
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh
|
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh
|
400,000
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
200,000
|
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
100,000
|
|
1.2
|
Hướng Đạo Nghĩa
|
Trạm xá xã
|
Ngã 3 chợ
|
1,200,000
|
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
600,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
400,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
200,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
|
Cách ngã 3 PiNao III - 200m
|
200,000
|
|
Ngã 3 PINAO
|
về 03 phía mỗi phía 200 m
|
400,000
|
|
Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m
|
Hết nhà ông Lý
|
300,000
|
|
Hết nhà ông Lý
|
Hết nhà ông Lâm
|
400,000
|
|
Hết nhà ông Lâm
|
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)
|
250,000
|
|
Ngã 3 trường cấp III
|
Cổng trường cấp III (đường trên)
|
200,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
200,000
|
|
Ngã 3 chợ
|
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa
|
300,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Lâm
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
300,000
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 PiNao III + 200m
|
Ngã 3 đường Hai Bé
|
150,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa
|
100,000
|
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Mao
|
100,000
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái
|
Cống nước nhà ông Hồng
|
100,000
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh
|
Hết nhà ông Mầu
|
100,000
|
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
100,000
|
|
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh
|
Đập Quảng Thuận (lò mổ)
|
100,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)
|
100,000
|
|
4
|
Đường liên thôn thôn
|
Ngã 3 nhà bà Tươi
|
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản
|
100,000
|
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản
|
100,000
|
|
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản
|
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)
|
100,000
|
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ
|
Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)
|
100,000
|
|
5
|
Đường nội thôn
|
Ngã 3 nhà bà Phúc
|
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2
|
100,000
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Nghĩa
|
250,000
|
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
III.10
|
Xã Đắk Sin
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Ngã 3 cây xăng ông Hà
|
600,000
|
|
Ngã 3 cây xăng ông Hà
|
Cầu Vũ Phong
|
550,000
|
|
Cầu Vũ Phong
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo
|
470,000
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp ranh Đạo Nghĩa
|
300,000
|
|
Ngã 3 ngân hàng
|
Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)
|
550,000
|
|
Km 0 + 150m
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
380,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
200,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
Hết đất nhà ông Sang
|
500,000
|
|
Hết đất nhà ông Sang
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
350,000
|
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 11
|
100,000
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ngân Hàng
|
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)
|
500,000
|
|
Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
300,000
|
|
Cầu Tam Đa
|
Hết thôn 5
|
150,000
|
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
200,000
|
|
Ngã ba ông Thái
|
Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã)
|
100,000
|
|
Ngã ba ông Tự
|
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)
|
100,000
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 5
|
Hết nhà ông Thái Thôn 10
|
100,000
|
|
4
|
Đường đi 208
|
Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu
|
150,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Hùng
|
Hết đất nhà ông Tự
|
150,000
|
|
5
|
|
Nhà bé Sáu
|
Giáp ranh Quảng Tín
|
100,000
|
|
6
|
Khu dân cư còn lại khu vực thôn 1,2,3,4
|
50,000
|
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5,7,10,11,12,13,16
|
50,000
|
|
IV.
|
Huyện Tuy Đức
|
IV.1.
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức
|
Cộng 200m
|
|
Tà luy dương
|
250000
|
Tà luy âm
|
200000
|
- Cộng 200m
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
|
|
Tà luy dương
|
250000
|
Tà luy âm
|
200000
|
- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
|
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
|
|
Tà luy dương
|
300,000
|
Tà luy âm
|
220,000
|
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân
|
|
Tà luy dương
|
180,000
|
Tà luy âm
|
150,000
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân
|
Hết đất nhà bà Thuật
|
|
Tà luy dương
|
250,000
|
Tà luy âm
|
180,000
|
Giáp đất nhà bà Thuật
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m
|
300,000
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m
|
Hết đất nhà ông Huy
|
200,000
|
Giáp đất nhà ông Huy
|
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R'Tih)
|
|
Tà luy dương
|
200,000
|
Tà luy âm
|
150,000
|
2
|
Đường liên xã
|
Km 0 (ngã 3 trường 6)
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
300,000
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
Hết đất trung tâm trường 6
|
200,000
|
Khu trung tâm trường 6
|
Cống nước nhà bà Hường
|
150,000
|
Cống nước nhà bà Hường
|
Hết đất nhà ông bảy Dỉnh
|
120,000
|
|
|
Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh
|
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
100,000
|
|
Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)
|
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng
|
150,000
|
|
Giáp đất nhà Loan Hùng
|
Cầu Đăk R'Tih
|
100,000
|
|
Khu trung tâm xã mới
|
Khu trung tâm xã mới + 2km
|
200,000
|
|
Khu trung tâm xã mới
|
Giáp xã Đắk R'tíh
|
150,000
|
|
Khu trung tâm xã mới
|
Giáp xã Đắk Wer
|
200,000
|
|
3
|
Các tuyến đường trong các thôn, bon
|
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K'riêng
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc bon Phum
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 1
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 3
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 4
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 7
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 8
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 9
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 10
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn 11
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê
|
90,000
|
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon
|
90,000
|
|
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung
|
90,000
|
|
IV.2
|
Xã Đắk R'tíh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
Giáp xã Quảng Tân
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
120,000
|
|
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
Ngã 3 hồ Doãn Văn
|
200,000
|
|
|
|
Ngã 3 hồ Doãn Văn
|
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
140,000
|
|
|
|
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn
|
120,000
|
|
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
170,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1
|
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)
|
100,000
|
|
|
|
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
|
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
120,000
|
|
|
|
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
80,000
|
|
|
|
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
Hết đất nhà ông Điểu An
|
100,000
|
|
|
|
Giáp đất nhà ông Điểu An
|
Giáp Trạm Y tế mới của xã
|
120,000
|
|
|
|
Trạm Y tế mới của xã
|
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
200,000
|
|
|
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
120,000
|
|
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)
|
100,000
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1)
|
80,000
|
|
Ngã 3 trung tâm xã
|
Cầu Đăk R'Tih (thôn 4)
|
200,000
|
|
Cầu Đăk R'Tih (thôn 4)
|
Giáp xã Quảng Tân
|
110,000
|
|
Ngã 3 thôn 4
|
Đập Đăk Liêng
|
120,000
|
|
3
|
Đường vào Trung tâm xã
|
Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá)
|
Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)
|
100,000
|
|
4
|
Đường liên thôn
|
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)
|
Giáp khu B trường 5 (Trường 1)
|
100,000
|
|
5
|
Các đường liên thôn còn lại
|
80,000
|
|
6
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
60,000
|
|
IV.3
|
Xã Đắk Ngo
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trung đoàn 720
|
Cầu Đăk R'lấp
|
Ngã 3 cầu Đắk Ké
|
80,000
|
|
Ngã 3 cầu Đắk Ké
|
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
90,000
|
|
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
Cầu đội 3 - E 720
|
100,000
|
|
Cầu đội 3 - E 720
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
90,000
|
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)
|
80,000
|
|
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)
|
Đến nhà ông Hiếu
|
130,000
|
|
Nhà ông Hiếu
|
Hết Đồn công an
|
130,000
|
|
Hết Đồn công an
|
Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
130,000
|
|
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80,000
|
|
2
|
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)
|
Cầu Đắk Nguyên
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
80,000
|
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
Cầu Đắk Ngo
|
120,000
|
|
|
|
Cầu Đắk Ngo
|
Cầu Đắk Loan
|
110,000
|
|
Cầu Đắk Loan
|
Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)
|
90,000
|
|
3
|
Đường 719
|
Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)
|
Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)
|
80,000
|
|
4
|
Đường Philte
|
Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự)
|
Hết đất nhà ông Điểu Pách
|
70,000
|
|
5
|
Đường thôn 7
|
Ngã 3 (giao với đường Philte)
|
Cầu Đăk R'lấp
|
70,000
|
|
Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)
|
Ngã 3 gần nhà ông Rộng
|
80,000
|
|
6
|
Đường vào đội 1 E-720
|
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 1 (1 km)
|
70,000
|
|
7
|
Đường vào đội 4 E-720
|
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)
|
70,000
|
|
8
|
Đường vào đội 6 E-721
|
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 6 E720 1 km
|
70,000
|
|
9
|
Đường vào đội 8 E-721
|
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)
|
70,000
|
|
10
|
Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)
|
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)
|
70,000
|
|
11
|
Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541
|
50,000
|
|
12
|
Các đường liên thôn còn lại
|
60,000
|
|
13
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
IV.4
|
Xã Quảng Tâm
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
Giáp xã Đăk R'Tih (Nga ba PhiA)
|
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
|
120,000
|
|
Nhà ông Điểu Lơm
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng
|
100,000
|
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng
|
Giáp đất xưởng cưa
|
120,000
|
|
Đất xưởng cưa
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)
|
170,000
|
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)
|
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)
|
250,000
|
|
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)
|
190,000
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)
|
200,000
|
|
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)
|
Hết đất nhà ông Cường
|
220,000
|
|
Giáp đất nhà ông Cường
|
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi
|
|
|
Tà luy dương
|
230,000
|
|
Tà luy âm
|
210,000
|
|
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi
|
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
|
|
|
Tà luy dương
|
250,000
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ
|
Giáp xã Đăk Buk So
|
270,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Km 0 (Ngã 3 bãi 2)
|
Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)
|
140,000
|
|
Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo)
|
Ngã 3 thác Đăk Glung
|
120,000
|
|
Ngã 3 thác Đăk Glung
|
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km
|
100,000
|
|
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km
|
Giáp xã Đăk Ngo
|
80,000
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
120,000
|
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
Hết mỏ đá
|
90,000
|
|
Giáp Mỏ đá
|
Giáp xã Quảng Trực
|
70,000
|
|
3
|
Khu dân cư chợ nông sản
|
Tất cả các trục đường
|
250,000
|
|
4
|
Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5
|
100,000
|
|
5
|
Các đường liên thôn còn lại
|
60,000
|
|
6
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
IV.5
|
Xã Đắk Búk So
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
- Giáp xã Quảng Tâm
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
|
|
Tà luy dương
|
220,000
|
|
Tà luy âm
|
180,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Đảm
|
Hết đất bà Hậu
|
|
|
Tà luy dương
|
200,000
|
|
Tà luy âm
|
180,000
|
|
|
|
- Giáp đất bà Hậu
|
Giáp đất Trung tâm Cao su
|
|
|
Tà luy dương
|
450,000
|
|
Tà luy âm
|
400,000
|
|
- Đất trung tâm cao su
|
Hết đất nhà ông Trung
|
280,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Trung
|
Hết đất nhà ông Chính
|
|
|
Tà luy dương
|
200,000
|
|
Tà luy âm
|
150,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Chính
|
Giáp huyện Đăk Song
|
|
|
Tà luy dương
|
150,000
|
|
Tà luy âm
|
120,000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 14C
|
- Ngã 3 đồn 9
|
Ngã 3 cây he
|
90,000
|
|
- Ngã 3 tỉnh lộ 6
|
ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
Tà luy dương
|
90,000
|
|
Tà luy âm
|
100,000
|
|
- ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyện
|
Giáp huyện Đăk Song
|
|
|
Tà luy dương
|
110,000
|
|
Tà luy âm
|
100,000
|
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 6
|
- Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc)
|
Cống nước nhà ông Tú
|
|
|
Tà luy dương
|
400,000
|
|
Tà luy âm
|
400,000
|
|
- Cống nước nhà ông Tú
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
|
|
Tà luy dương
|
360,000
|
|
Tà luy âm
|
260,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Quyền
|
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
|
|
Tà luy dương
|
250,000
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
|
|
Tà luy dương
|
150,000
|
|
Tà luy âm
|
110,000
|
|
- Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)
|
|
|
Tà luy dương
|
140,000
|
|
Tà luy âm
|
120,000
|
|
- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long
|
Nhà ông Long thôn 6
|
|
|
Tà luy dương
|
180,000
|
|
Tà luy âm
|
160,000
|
|
- Nhà ông Long thôn 6
|
Giáp xã Đăk N'Drung
|
120,000
|
|
4
|
Đường liên xã
|
- Ngã 3 cửa hàng miền núi
|
Ngã 3 đường vào thôn 1
|
350,000
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 1
|
Hết đất ông Trìu
|
|
|
Tà luy dương
|
220,000
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
Nhà ông Trìu
|
Đập Đăk Blung
|
|
|
Tà luy dương
|
170,000
|
|
Tà luy âm
|
140,000
|
|
Đập Đăk Blung
|
Giáp xã Quảng Trực
|
100,000
|
|
5
|
Đường vòng quanh sân bay
|
Ngã 3 TLộ 1 (Nhà Nguyên Thương)
|
Ngã 3 TLộ 1 (trước nhà ông Đảm)
|
120,000
|
|
6
|
Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính
|
Ngã 3 TLộ 1 (Nhà ông Cẩm)
|
Đầu khu QH dân cư điểm 11
|
200,000
|
|
Đầu khu QH dân cư điểm 11
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
|
|
Tà luy dương
|
140,000
|
|
Tà luy âm
|
120,000
|
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
Hết đất nhà ông Cường
|
150,000
|
|
Đất nhà ông Cường
|
Giáp ngã 3 QL 14 C
|
150,000
|
|
Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện
|
Đập Đắk Búk So
|
150,000
|
|
7
|
Đường đi bệnh viện
|
Ngã 3 QL 14C (UBND xã)
|
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
180,000
|
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
Giáp đất bệnh viện huyện
|
150,000
|
|
Đất bệnh viện huyện
|
Ngã 3 Quốc lộ14C (Trường TH La Văn Cầu)
|
180,000
|
|
8
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Thác Đắk Buk So
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
|
|
Tà luy dương
|
150,000
|
|
Tà luy âm
|
120,000
|
|
Đất nhà ông Nhậm
|
Cống nước nhà ông Hưởng
|
80,000
|
|
Cống nước nhà ông Hưởng
|
Giáp Đăk Song
|
100,000
|
|
Đất nhà ông Khôi
|
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)
|
130,000
|
|
Nhà ông Khảm
|
Hết nhà ông Điểu Tích
|
150,000
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (QL14C)
|
UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang
|
120,000
|
|
9
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4
|
90,000
|
|
10
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại bon Pu Boong, bon Pu Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn
7, thôn 8, thôn 9
|
80,000
|
|
IV.6
|
Xã Quảng Trực
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 cây He
|
Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên
|
80,000
|
|
Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726
|
130,000
|
|
Ngã 3 đường vào xóm đạo
|
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú
|
110,000
|
|
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú
|
Trạm cửa khẩu Bu Prăng
|
100,000
|
|
Ngã 3 Lộc Ninh
|
Ngã 4 nhà Điểu Kran
|
100,000
|
|
Ngã 4 nhà Điểu Kran
|
Giáp Bình Phước
|
100,000
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C mới
|
Cầu bon Bu Gia
|
90,000
|
|
Cầu bon Bu Gia
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80,000
|
|
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726
|
Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)
|
150,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm
|
Hết đất nhà ông Điểu Lý
|
80,000
|
|
Hết đất nhà ông Điểu Lý
|
hết đất Công ty Việt Bul
|
70,000
|
|
hết đất Công ty Việt Bul
|
Giáp Đắk Buk So
|
80,000
|
|
3
|
Đường Liên Bon
|
đất nhà ông Trường
|
Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)
|
60,000
|
|
Trạm xá trung đoàn
|
Ngã 3 nhà ông Điểu Lý
|
60,000
|
|
Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)
|
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát
|
150,000
|
|
Ngã 3 đường đi Xóm đạo
|
Ngã 3 Bưu điện
|
80,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Chiến
|
Ngã 3 Trung đoàn726
|
150,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát
|
Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)
|
90,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)
|
giáp Quốc lộ 14C mới
|
80,000
|
|
4
|
Đường vào đồn 10
|
Ngã 3 nhà bàn Ngân
|
Hết đồn 10
|
80,000
|
|
5
|
Đường vào Đắk Huýt
|
Ngã 3 đi vào cánh đồng 2
|
Nhà ông Điểu Đê
|
80,000
|
|
Nhà ông Điểu Đê
|
Nhà ông Điểu Trum
|
100,000
|
|
Nhà ông Điểu Trum
|
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
|
80,000
|
|
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
|
Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới
|
70,000
|
|
6
|
Đường nội bon
|
Ngã 3 nhà ông Trịnh
|
giáp Quốc lộ 14C mới
|
50,000
|
|
ngã 3 nhà ông Điểu Khơn
|
Ngã 3 nhà bà Phi Úc
|
50,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Khoa
|
Suối Đắk Ken
|
50,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Điểu Lé
|
BQL rừng phòng hộ Thác Mơ
|
50,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Hợp
|
Ngã 3 nhà ông Phê
|
50,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Khá
|
Đập Đắk Huýt 1
|
50,000
|
|
Các tuyến đường nội bon Bu Lum
|
50,000
|
|
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt
|
50,000
|
|
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2
|
50,000
|
|
V
|
Huyện Đắk Song
|
|
V.1.
|
Xã Nam Bình
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh
|
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)
|
300,000
|
|
|
|
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)
|
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)
|
250,000
|
|
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)
|
Cây Xăng Đình Diệm
|
500,000
|
|
Cây xăng Đình Diệm
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
800,000
|
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
Giáp ranh giới thị trấn Đức An
|
500,000
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 2
|
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)
|
Km 0+ 300 m
|
300,000
|
|
Km 0+ 300 m
|
Ranh giới xã Đăk Hoà
|
200,000
|
|
3
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 Đức An QL14C
|
QL14C Km0+250m
|
300,000
|
|
QL14C Km0+250m
|
Cầu Thuận Hà
|
200,000
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 đường nhà ông Tài
|
Hết cây xăng Văn Diệp
|
500,000
|
|
Hết cây xăng Văn Diệp
|
Hết ranh giới xã Nam Bình
|
300,000
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)
|
Ranh giới Thị trấn Đức An
|
100,000
|
|
Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)
|
Cộng thêm 200 m
|
300,000
|
|
Cộng thêm 200 m
|
Đường đi thôn 6
|
80,000
|
|
5
|
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11
|
250,000
|
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
|
80,000
|
|
V.2.
|
Xã Thuận Hà
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
Cầu Đầm Giỏ
|
150,000
|
|
Cầu Đầm Giỏ
|
Trường Vừa A Dính
|
250,000
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới bản Đăk Thốt
|
200,000
|
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Giáp bản Đầm Giỏ
|
150,000
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Trạm y tế + 200 m
|
200,000
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới xã Đắk Búk So
|
150,000
|
|
2
|
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8
|
100,000
|
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
V.3.
|
Xã Nâm N'Jang
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn Đức An
|
Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m
|
150,000
|
|
Ranh giới thị trấn Đức An +200 m
|
Cầu 20 + 100 m
|
150,000
|
|
Cầu 20 + 100 m
|
Ngã 4 cầu 20 +100m
|
250000
|
|
Ngã 4 cầu 20 +100m
|
Giáp ranh giới xã Trường Xuân
|
200,000
|
|
2
|
Đường vào thủy điện
|
km 0 Ngã 3 vào thủy điện
|
km0 ngã 3 vào thủy điện +500m
|
200,000
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 6
|
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)
|
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
|
200,000
|
|
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
|
UBND xã
|
300,000
|
|
UBND xã
|
Chùa Hoa Quang
|
400,000
|
|
Chùa Hoa Quang
|
Hết trường mẫu giáo thôn 1
|
250,000
|
|
Hết trường mẫu giáo thôn 1
|
Ngã 3 thôn 8
|
350,000
|
|
Ngã 3 thôn 8
|
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)
|
150,000
|
|
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)
|
Lâm trường Đắk N'Tao
|
250,000
|
|
Lâm trường Đắk N'Tao
|
Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao)
|
150,000
|
|
4
|
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5
|
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung
|
200,000
|
|
5
|
Đường liên xã
|
Tỉnh lộ 6 (cầu Thác)
|
Thôn 7
|
100,000
|
|
6
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới thị trấn Đức An
|
Ranh giới xã Đắk N'Drung
|
200,000
|
|
7
|
Đường liên thôn
|
Tỉnh lộ 6 (cổng văn hóa thôn 3)
|
Hết nhà mẫu giáo thôn 3
|
100,000
|
|
8
|
Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)
|
100,000
|
|
V.4.
|
Xã Thuận Hạnh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân
|
200,000
|
|
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)
|
300,000
|
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)
|
Ranh giới huyện Đắk Mil
|
200,000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m
|
250,000
|
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m
|
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành
|
250,000
|
|
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành
|
Đường vào đồn 763
|
150,000
|
|
3
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành
|
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng
|
200,000
|
|
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng
|
Hết đất ông Trần Văn Diễn
|
150,000
|
|
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng
|
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Hưng +150m
|
Ranh giới xã Thuận Hà
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Hưng +150m
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đường liên xã đi Thuận Hà+300m
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m
|
150,000
|
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m
|
150,000
|
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
Đường ngã 3 Thuận Tình
|
150,000
|
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
đi Thuận Bình +400m
|
150,000
|
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
Đi Thuận Trung +150m
|
150,000
|
|
5
|
Điểm dân cư Thuận Lợi
|
Lô A
|
200,000
|
|
|
|
Lô B
|
150,000
|
|
|
|
Lô C
|
100,000
|
|
6
|
Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam
|
150,000
|
|
7
|
Đất ở ven trục đường chính các thôn
|
150,000
|
|
8
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
V.5
|
Xã Trường Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)
|
100,000
|
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân
|
Ngã 3 đường vào thôn 4
|
300,000
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 4
|
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m
|
150,000
|
|
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m
|
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa
|
150,000
|
|
2
|
Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14
|
QL 14
|
Vào sâu 300 m
|
100,000
|
|
QL 14 + 300 m
|
Ngã 3 thôn 6
|
100,000
|
|
3
|
Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ
|
100,000
|
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
V.6
|
Xã Đắk Mol
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 2
|
Giáp huyện Đăk Mil
|
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
|
220,000
|
|
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
|
Ranh giới xã Đăk Hoà
|
280,000
|
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2
|
Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2- Đắk Hoà
|
120,000
|
|
Nhà bà Thái thôn 4
|
Nhà ông Sơn thôn 4
|
150,000
|
|
Giáp ranh giới xã Đắk Hoà
|
Hết thôn Hà Nam Ninh
|
100,000
|
|
3
|
Đường đi E29
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2
|
Cầu Bon Jary
|
150,000
|
|
Cầu Bon Jary
|
Cổng văn hóa thôn 1E 29
|
100,000
|
|
Đoạn đường còn lại
|
80,000
|
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
V.7
|
Xã Đắk N'Drung
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6
|
Hết trường Lý Thường Kiệt
|
300,000
|
|
Trường Lý Thường Kiệt
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
100,000
|
|
2
|
Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6
|
Trường cấp III + 500m
|
250,000
|
|
Trường cấp III + 500m
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
100,000
|
|
3
|
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà
|
Ngã 3 Công ty cà phê
|
Ngã 3 nhà ông Trọng
|
100,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Trọng
|
Ranh giới xã Thuận Hà
|
100,000
|
|
4
|
Đường tỉnh lộ 6
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Hết nhà thờ Bu Roá
|
100,000
|
|
Hết nhà thờ Bu Róa
|
Hội trường thôn 7
|
300,000
|
|
Hội trường thôn 7
|
Hết bưu điện
|
300,000
|
|
Hết bưu điện
|
Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông
|
300,000
|
|
Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông
|
Giáp xã Đăk Búk So
|
100,000
|
|
5
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Tỉnh lộ 6
|
100,000
|
|
6
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
V.8
|
Xã Đắk Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 2
|
Ranh giới xã Đăk Mol
|
Đập nước Đăk Mol
|
300,000
|
|
Km 0 (đập nước)
|
Ranh giới thôn rừng lạnh
|
120,000
|
|
Ranh giới thôn rừng lạnh
|
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
|
100,000
|
|
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
100,000
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)
|
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)
|
150,000
|
|
Đường liên thôn Đắk Hoà 2
|
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)
|
100,000
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3
|
Giáp tỉnh lộ 2
|
100,000
|
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
VI
|
Huyện Đắk Mil
|
|
VI.1
|
Xã Đức Mạnh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m
|
650,000
|
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m
|
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)
|
650,000
|
|
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn
|
450,000
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn
|
Hết HTX Mạnh Thắng
|
650,000
|
|
HTX Mạnh Thắng
|
Hết trường Phan Bội Châu
|
300,000
|
|
Trường Phan Bội Châu
|
Giáp ranh giới xã Đắk N'drót, xã Đắk R'la
|
170,000
|
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 2
|
Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)
|
Km 0+ 200m
|
450,000
|
|
Km 0+ 200m
|
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
450,000
|
|
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
250,000
|
|
Cầu Đức Lễ
|
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)
|
400,000
|
|
3
|
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
200,000
|
|
Km 0 + 300m
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
170,000
|
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
Giáp ranh xã Đức Minh
|
250,000
|
|
4
|
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp ranh xã Đắk Sắk
|
200,000
|
|
5
|
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
150,000
|
|
6
|
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
150,000
|
|
7
|
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
150,000
|
|
8
|
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
150,000
|
|
9
|
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 400m
|
150,000
|
|
10
|
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
150,000
|
|
11
|
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
150,000
|
|
12
|
Đường thôn Đức Bình
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà tang thôn Đức Bình
|
170,000
|
|
13
|
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 200m
|
130,000
|
|
14
|
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)
|
Km 0 + 600m
|
150,000
|
|
15
|
Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)
|
Km 0 + 700m
|
200,000
|
|
16
|
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)
|
Km 0 + 500 m
|
130,000
|
|
17
|
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km 0 + 200m
|
130,000
|
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung
|
150,000
|
|
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B
|
150,000
|
|
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An
|
150,000
|
|
VI.2
|
Xã Đăk R'la
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Gằn
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
300,000
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 Đắk R'la - Long Sơn
|
450,000
|
|
Ngã 3 Đắk R'la - Long Sơn
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
300,000
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
Ngã 3 Đô Ry
|
300,000
|
|
|
|
Ngã 3 Đô Ry
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk Rót
|
150,000
|
|
2
|
Tuyến liên thôn song song quốc lộ 14
|
Đấu nối với đường ngã 3 Đô Ry (thôn 2)
|
thôn 3
|
150,000
|
|
Trường Hoàng Diệu
|
Đấu nối đường 312
|
150,000
|
|
Đấu nối đường 312
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
150,000
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nhà ông Tho Nguyệt
|
110,000
|
|
Chợ 312
|
Nhà ông Bảy ( thôn 11)
|
150,000
|
|
3
|
Đường đấu nối Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Đô Ry
|
Giáp đất cao su
|
100,000
|
|
Nhà ông Khuê
|
Giáp đất cao su
|
100,000
|
|
Ngã 3 trạm Y tế (thôn 3)
|
Km 0+ 500 nhà ông Bằng
|
100,000
|
|
Quốc lộ 14
|
Trường Hoàng Diệu
|
100,000
|
|
Ngã 3 vào Long Sơn
|
Hết đất nhà ông Hà
|
100,000
|
|
Nhà ông Hà
|
Giáp Long Sơn
|
100,000
|
|
Đường 312
|
Nghĩa địa
|
150,000
|
|
Nhà ông Nghệ
|
Suối ông Công
|
100,000
|
|
Nhà ông Lố
|
Suối ông Công
|
100,000
|
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11
|
120,000
|
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5 Tầng, thôn 1, 4, 7, 8, 9, 10, 12
|
120,000
|
|
VI.3
|
Xã Đắk N'Đrót
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Giáp xã Đăk R'la
|
150,000
|
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)
|
100,000
|
|
Cầu suối Đăk Gôn I
|
Ngã ba UBND Đắk N'Đrót
|
100,000
|
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Hết đập nước buôn Đăk R'la
|
120,000
|
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Cuối dốc tấm tôn
|
100,000
|
|
Cuối dốc Tấm Tôn
|
Ngã 6 thôn 4
|
140,000
|
|
Ngã 6 thôn 4
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
110,000
|
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
Cầu gỗ
|
100,000
|
|
Cầu gỗ
|
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)
|
100,000
|
|
3
|
Đường vào buôn Đắk R'La
|
Cầu Suối Đắk Gon II
|
Ngã ba buôn Đăk R'la
|
120,000
|
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 200m
|
120,000
|
|
5
|
Đường Đắk N'DRót - Đồn 755
|
Trường Hoàng Hoa Thám
|
Cầu cọp
|
90,000
|
|
6
|
Đường vào khu dân cư 23 hộ
|
Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính
|
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)
|
100,000
|
|
7
|
Đường thôn 5 đi thôn 6
|
Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ
|
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)
|
100,000
|
|
8
|
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6
|
Ngã 6 thôn 4
|
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)
|
100,000
|
|
9
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
VI.4
|
Xã Đắk Lao
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)
|
Giáp Huyện đội Đắk Mil
|
Trạm bảo vệ thực vật(hết đường đôi)
|
1,400,000
|
|
Trạm bảo vệ thực vật(hết đường đôi)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
1,200,000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Giáp ranh thị trấn +200 m
|
700,000
|
|
Giáp ranh thị trấn +200 m
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
700,000
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C
|
Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)
|
650,000
|
|
Lâm trường Đăk Mil
|
Đập 6B
|
300,000
|
|
Đập 6B
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
300,000
|
|
Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m
|
200,000
|
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba trường tiểu học Trần Phú
|
Giáp QL 14C
|
400,000
|
|
Ngã ba trường tiểu học Trần Phú
|
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
350,000
|
|
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
Nhà ông Thức
|
250,000
|
|
|
|
Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)
|
Ngã ba thôn 1 Đăk Lao
|
400,000
|
|
Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6)
|
ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam
|
250,000
|
|
Quốc lộ 14
|
Giáp đập đội 2
|
250,000
|
|
5
|
Đường thôn 1
|
Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
200,000
|
|
6
|
Đường Thôn 2
|
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)
|
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2
|
250,000
|
|
Nhà Mẫu giáo thôn 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
200,000
|
|
7
|
Đường Thôn 3
|
Nhà ông Vũ Vy
|
Hết nhà ông Lê Minh
|
200,000
|
|
8
|
Đường vào thôn 4
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 nhà ông Hợp
|
350,000
|
|
9
|
Đường thôn 4
|
Giáp ranh giới xã Đức Mạnh
|
Hết nhà ông Trung
|
300,000
|
|
Nhà ông Trung
|
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)
|
200,000
|
|
10
|
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)
|
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)
|
Hết Cty Cà phê 2-9
|
300,000
|
|
11
|
Đường thôn 8, thôn 9
|
Ngã 4 nhà Ba Đôn
|
Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đắk Mil)
|
200,000
|
|
12
|
Đường Thôn 8
|
Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8
|
Giáp QL 14C (Cty. Đại Thành)
|
200,000
|
|
13
|
Đường Liên Thôn 10A- 13 (Miếu cô)
|
Quốc lộ 14
|
Nhà máy Cao su
|
200,000
|
|
14
|
Đường Liên Thôn 10B - 11A
|
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)
|
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)
|
200,000
|
|
15
|
Đường thôn 11B
|
Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)
|
Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An
|
200,000
|
|
16
|
Đường thôn 7
|
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)
|
Ngã 4 nhà Ba Đôn
|
300,000
|
|
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6)
|
Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn
|
200,000
|
|
17
|
Đường Liên thôn
|
QL14
|
Đập 40 (thôn 12)
|
150,000
|
|
18
|
Đường Thôn 12
|
Từ đập 40 (đường nhựa)
|
Hết thôn 12 (đường nhựa)
|
150,000
|
|
19
|
Đường nội thôn
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
Trường Trần Phú
|
100,000
|
|
Đường thôn 8, thôn 9A
|
Nhà ông Thanh
|
100,000
|
|
Nhà bà Hồng
|
Nhà ông Anh
|
100,000
|
|
Quốc lộ 14
|
Thôn 10A, 10B
|
100,000
|
|
20
|
Đất ở các khu dân cư còn lại của 17 thôn
|
100,000
|
|
VI.5
|
Xã thuận An
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
|
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An
|
340,000
|
|
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
400,000
|
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)
|
250,000
|
|
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)
|
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)
|
120,000
|
|
2
|
Đường từ QL14 đi bon Sa Pa
|
QL14 (chợ xã Thuận An)
|
Đập nhỏ
|
110,000
|
|
Đập nhỏ
|
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)
|
100,000
|
|
3
|
Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An
|
QL 14
|
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
140,000
|
|
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
Giáp đường Đông Nam
|
130,000
|
|
Ngã 3 Đường Đông Nam
|
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil
|
350,000
|
|
Ngã ba đường Đông Nam
|
Đập núi lửa
|
100,000
|
|
Đập núi lửa
|
Giáp Quốc lộ 14
|
100,000
|
|
4
|
Đường đi trạm Đăk Per
|
Ngã ba QL14 (nghĩa địa)
|
Ngã ba Đồng Đế
|
100,000
|
|
Ngã ba Đồng Đế
|
Trạm Đăk Per (cũ)
|
100,000
|
|
5
|
Đường nội thôn Thuận Bắc
|
Quốc lộ 14
|
Đập nước của thôn
|
100,000
|
|
6
|
Đường Đắk Lao - Thuận An
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đập đội 2, Thuận Hoà
|
150,000
|
|
Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)
|
150,000
|
|
7
|
Đường nội thôn Thuận Hoà
|
Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam
|
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao
|
100,000
|
|
Đập đội 2
|
Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến
|
100,000
|
|
8
|
Đường nội thôn Thuận Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
110,000
|
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil
|
110,000
|
|
9
|
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên
|
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn
|
100,000
|
|
10
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)
|
110,000
|
|
11
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2
|
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)
|
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)
|
100,000
|
|
12
|
Đường đi Đồi Chim
|
Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)
|
Đập Đắk Pơ
|
100,000
|
|
13
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
90,000
|
|
VI.6
|
Xã Đức Minh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Du
|
Giáp ranh giới Thị trấn
|
Ngã 4 (giáp nhà ông Liên)
|
850,000
|
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh thị trấn
|
Trường Chu Văn An
|
400,000
|
|
Trường Chu Văn An
|
Hết Nhà Thờ Vinh Đức
|
400,000
|
|
Nhà thờ Vinh Đức
|
Đường vào Sân vận động Vinh Đức
|
350,000
|
|
Đường vào Sân vận động Vinh Đức
|
Giáp Ranh xã Đắk Sắk
|
400,000
|
|
3
|
Tỉnh Lộ 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
Cầu trắng
|
450,000
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã Đăk Mol
|
350,000
|
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 nhà thờ Vinh An
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô
|
350,000
|
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô
|
Giáp xã Thuận An
|
200,000
|
|
Đường nội bon Jun Júh
|
80,000
|
|
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm
|
200,000
|
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm
|
Cầu máy giấy
|
150,000
|
|
5
|
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)
|
200,000
|
|
6
|
Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại
|
Cây xăng Đặng Văn Thư
|
Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài
|
200,000
|
|
7
|
Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo
|
Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ
|
200,000
|
|
8
|
Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Đọng (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Đồng
|
Hết ngã ba ông Thi
|
150,000
|
|
9
|
Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)
|
Mẫu giáo Vinh Đức
|
Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 3)
|
200,000
|
|
10
|
Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm
|
Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)
|
Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm
|
150,000
|
|
11
|
Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn
|
Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm
|
Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh
|
150,000
|
|
12
|
Đường liên thôn Kẻ Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3)
|
Chợ Đức Minh
|
200,000
|
|
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3
|
Chợ Đức Minh
|
200,000
|
|
Chợ Đức Minh
|
Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng
|
150,000
|
|
13
|
Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 2 và 3
|
Km 0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3
|
Km 0 + 200m
|
130,000
|
|
14
|
Đất ở các khu dân cư còn lại của các thôn trên địa bàn xã
|
100,000
|
|
VI.7
|
Xã Đắk Sắk
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã 3 Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
450,000
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã Đắk Mol
|
350,000
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2
|
Hết Ngân Hàng NN&PTNT
|
400,000
|
|
Ngân Hàng NN&PTNT
|
Hết Trường Lê Hồng Phong
|
350,000
|
|
Trường Lê Hồng Phong
|
Đường Vào E29
|
300,000
|
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)
|
250,000
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)
|
Giáp ranh xã Long Sơn
|
200,000
|
|
3
|
Đường nội xã
|
Ngã 3 đầu thôn 1
|
Hết Trạm Điện T15
|
200,000
|
|
Trạm Điện T15
|
Hết trường Lê Hồng Phong
|
180,000
|
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)
|
150,000
|
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường sân bay (cũ)
|
150,000
|
|
5
|
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã 3 đầu thôn Thọ Hoàng 1
|
200,000
|
|
6
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)
|
180,000
|
|
Tỉnh lộ 3
|
Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé
|
150,000
|
|
Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé
|
Cầu Ông Quý
|
150,000
|
|
Tỉnh Lộ 2
|
Ngã 3 giáp Đắk Mol
|
150,000
|
|
Ngã 3 xã Đắk Mol
|
Đến hết thôn Xuân Bình
|
120,000
|
|
7
|
Đất ở các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m
|
150,000
|
|
8
|
Đất ở các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m
|
150,000
|
|
9
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
90,000
|
|
VI.8
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh giới xã Đắk Sắk
|
Cầu suối 2
|
110,000
|
|
Cầu suối 2
|
Giáp ranh giới huyện KrôngNô
|
120,000
|
|
2
|
Đường thôn Nam Sơn
|
Tỉnh lộ 3
|
Hết thôn Nam Sơn
|
90,000
|
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
VI.9
|
Xã Đắk Gằn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện Cư Jút
|
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
120,000
|
|
|
|
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
140,000
|
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
Hết trường Hoàng Văn Thụ
|
180,000
|
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
170,000
|
|
Nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200 m
|
150,000
|
|
Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200 m
|
Giáp ranh giới xã Đăk R'la
|
150,000
|
|
2
|
Đường nội bon Đắk Láp
|
Nhà ông Phan Minh Cảnh
|
Hết nhà ông Y Ten
|
100,000
|
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi
|
Hết nhà ông Võ Tá Lộc
|
90,000
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên
|
Hết nhà ông Y Eng
|
90,000
|
|
Các đường ngang của bon Đắk Láp
|
90,000
|
|
3
|
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn
|
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang
|
100,000
|
|
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon
|
Hết nhà ông Mai Thái
|
90,000
|
|
Trạm Y tế
|
Hết nhà ông Y Sắt
|
90,000
|
|
4
|
Đường ngang 3 bon
|
|
|
150,000
|
|
5
|
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung
|
100,000
|
|
6
|
Đất ở các đường đấu nối với QL 14
|
Km0 (Quốc lộ14)
|
Km0+300m
|
100,000
|
|
7
|
Đất ở các đường đã trải nhựa
|
100,000
|
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
VII
|
Huyện Krông Nô
|
|
VII.1
|
Xã Đắk Drô
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi)
|
Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi) + 200m
|
1,200,000
|
|
Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi) + 200m
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
1,200,000
|
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh
|
800,000
|
|
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh
|
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa
|
800,000
|
|
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
800,000
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cầu buôn 9
|
450,000
|
|
Cầu buôn 9
|
Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3
|
450,000
|
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3
|
Hết buôn 9
|
350,000
|
|
Hết buôn 9
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m
|
350,000
|
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m
|
400,000
|
|
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4
|
|
280,000
|
|
2
|
Đường đi Buôn Choáh
|
Km0 (Tỉnh lộ 4)
|
Km0 + 100 m
|
320,000
|
|
Km0 + 100 m
|
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m
|
200,000
|
|
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m
|
Giáp ranh xã Buôn Choăh
|
100,000
|
|
3
|
Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4)
|
Ngã 3 xưởng cưa
|
Hết đường vào đất ông Y Thịnh
|
200,000
|
|
4
|
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4)
|
|
100,000
|
|
5
|
Đường đi Nâm Nung
|
Ngã 3 Hầm Sỏi
|
Đường dây 500 KV
|
200,000
|
|
Đường dây 500 KV
|
Giáp ranh xã Nâm Nung
|
170,000
|
|
6
|
Đường đi Bon Jang Trum
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
330,000
|
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)
|
200,000
|
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
200,000
|
|
7
|
Đường thôn Đắk Hợp
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
|
Hết sân vận động Đắk Mâm
|
350,000
|
|
8
|
Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)
|
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)
|
Ngã tư + 300 m
|
200,000
|
|
Ngã tư + 300 m
|
Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm
|
120,000
|
|
9
|
Đường Ngang nối tỉnh lộ 4 với đường đi Buôn Choah
|
Giáp Tỉnh lộ 4
|
Giáp đường đi Buôn Choah
|
150,000
|
|
10
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.2
|
Xã Nam Đà
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)
|
Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m
|
1,450,000
|
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà
|
1,200,000
|
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà
|
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr
|
460,000
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m
|
1,450,000
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m
|
Ngã 3 trục 9
|
1,000,000
|
|
Ngã 3 trục 9
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m
|
1,200,000
|
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)
|
1,200,000
|
|
2
|
Đường trục chính Nam Đà
|
Ngã 5 tỉnh lộ 4
|
Hết sân vận động
|
1,000,000
|
|
Hết Sân vận động
|
Cầu Ông Thải
|
550,000
|
|
Cầu Ông Thải
|
Hết đường nhựa
|
300,000
|
|
Hết đường nhựa
|
Cuối nhà ông Đích
|
200,000
|
|
Cuối nhà ông Đích
|
Xã Đắk Rô
|
160,000
|
|
3
|
Đường nhựa trục 9
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 4
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
450,000
|
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)
|
320,000
|
|
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)
|
Giáp cầu An Khê
|
210,000
|
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)
|
Giáp cầu Đề Bô
|
100,000
|
|
4
|
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11
|
|
120,000
|
|
5
|
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)
|
|
120,000
|
|
6
|
Đường đi trạm 35KV
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 4
|
Hết đập tràn Đắk Mâm
|
160,000
|
|
7
|
Đường đi Nam Xuân
|
Ngã 5 Nam Đà
|
Hết đường nhựa
|
450,000
|
|
Tiếp giáp đường nhựa
|
Cầu Nam Xuân
|
240,000
|
|
8
|
Đường Nam Tân
|
Tiếp giáp cầu Đề Bô
|
Hết đường
|
120,000
|
|
9
|
Đường nhựa trục ngang
|
Nhà ông Ngọc phế liệu
|
Trường Phan Chu Trinh
|
80,000
|
|
|
|
Nhà thờ Quảng Đà
|
Giáp đường tỉnh lộ 4
|
80,000
|
|
10
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
VII.3
|
Xã Đắk Sôr
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)
|
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình
|
550,000
|
|
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình
|
Hết đất ông Mã Văn Chóng
|
400,000
|
|
Hết đất ông Mã Văn Chóng
|
Hết đất ông Dương Ngọc Dinh
|
450,000
|
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)
|
Giáp ranh giới xã Nam Đà
|
550,000
|
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4
|
|
300,000
|
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia long
|
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
300,000
|
|
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
Giáp ranh giới Xã Nam Xuân
|
250,000
|
|
3
|
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới
|
210,000
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Đức Lập
|
Đầu đường bê tông
|
Hết đất bà Bạch Thị Hiền
|
100,000
|
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.4
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)
|
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
|
320,000
|
|
Ngã 3 Đắk Hoa
|
Đắk Drô ( đi Nam Nung)
|
160,000
|
|
2
|
Đường đi Thị trấn Đăk Mâm
|
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)
|
Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m
|
250,000
|
|
Các đọan còn lại trên đường nhựa
|
|
160,000
|
|
3
|
Đường đi xã Đắk Drô
|
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
|
Giáp ranh xã Đắk Drô
|
160,000
|
|
4
|
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)
|
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)
|
Km 0 +300 m
|
150,000
|
|
Km 0 +300 m
|
giáp ranh xã Đắk Săk
|
160,000
|
|
5
|
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đăk Rô
|
60,000
|
|
VII.5
|
Xã Nâm N'Đir
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 Chợ
|
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)
|
700,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)
|
Ngã 3 vào nhà ông Hưng
|
400,000
|
|
Ngã 3 vào nhà ông Hưng
|
Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)
|
400,000
|
|
Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)
|
Giáp Đắk Drô
|
400,000
|
|
Ngã tư chợ
|
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)
|
750,000
|
|
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)
|
Giáp Đức Xuyên
|
300,000
|
|
2
|
Đường vào xã Nâm Nung
|
Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4)
|
đường vào bon Phê Prí
|
450,000
|
|
đường vào bon Phê Prí
|
Ranh giới xã Nâm Nung
|
300,000
|
|
Từ UBND xã
|
Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí
|
70,000
|
|
Ngã 3 nhà ông Tuấn
|
Nhà Y Khôn(thôn Nâm Tân)
|
70,000
|
|
3
|
Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh
|
70,000
|
|
VII.6
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Giáp ranh Xã Đăk Nang
|
Trạm Kiểm lâm
|
480,000
|
|
2
|
Đường vào thôn Phú Lợi
|
Trạm Kiểm lâm
|
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)
|
300,000
|
|
3
|
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung
|
140,000
|
|
4
|
Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah
|
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn
|
Bến nước Buôn K'tăk
|
160,000
|
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện
|
Hết nhà ông Bảo
|
320,000
|
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện
|
Cầu Nam Ka
|
320,000
|
|
5
|
Đường vào khu tái định cư thuỷ điện
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)
|
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)
|
320,000
|
|
Ngã ba Tỉnh lộ 4B
|
Giáp xã Quảng Hoà
|
150,000
|
|
6
|
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi
|
70,000
|
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.7
|
Xã Đức Xuyên
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddirr)
|
Ngã 4 Xuyên Hà
|
450,000
|
|
Ngã 4 Xuyên Hà
|
Mương thuỷ lợi (K.NT4a)
|
450,000
|
|
Mương thuỷ lợi (K.NT4a)
|
Ngã 3 vào trạm Y tế xã
|
700,000
|
|
Ngã 3 vào trạm Y tế xã
|
Ngã 4 Đắk Nang
|
450,000
|
|
2
|
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé
|
Ngã 3 Ông Thạnh
|
Kênh mương thủy lợi cấp I
|
200,000
|
|
Kênh mương thủy lợi cấp I
|
Nhà cộng đồng Bon Choih
|
70,000
|
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.8
|
Xã buôn Choah
|
|
|
|
|
1
|
Khu trạm y tế +100 m về hai phía
|
140,000
|
|
2
|
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m
|
130,000
|
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
60,000
|
|
VII.9
|
Xã Nâm Nung
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính xã
|
Giáp ranh xã Nâm N'Đir
|
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m)
|
200,000
|
|
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)
|
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)
|
300,000
|
|
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)
|
Cầu Đăk Viên
|
250,000
|
|
Cầu Đăk Viên
|
Ngã 3 Nam Nung -200 m
|
300,000
|
|
Ngã 3 Nam Nung - 200 m
|
Ngã 3 Nam Nung + 200 m
|
350,000
|
|
Ngã 3 Nam Nung + 200 m
|
Giáp ranh giới xã Tân Thành
|
200,000
|
|
2
|
Đường Hầm sỏi
|
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)
|
Giáp ranh xã Đắk Drô
|
200,000
|
|
3
|
Đường Bon Ja Ráh
|
Ngã 3 Nam Nung
|
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang
|
150,000
|
|
4
|
Khu vực ba tầng
|
Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 m)
|
|
100,000
|
|
5
|
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã
|
Tuyến D1
|
Tuyến N9
|
150,000
|
|
Tuyến N1
|
|
150,000
|
|
Tuyến N8
|
|
100,000
|
|
Tuyến N9
|
|
100,000
|
|
Tuyến D6
|
Tuyến N9
|
120,000
|
|
Tuyến D10
|
Tuyến N9
|
100,000
|
|
6
|
Đường trục chính thôn
|
Đường nhựa (thôn Thanh Thái)
|
Thôn Đrô (xã Tân Thành)
|
100,000
|
|
Đường Nam Nung đi Nâm N'đir
|
Hết đất nhà ông Đình
|
100,000
|
|
Đường bon R'cập
|
Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành
|
100,000
|
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.10
|
Xã Nam Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối tỉnh lộ 3 với tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đăk Sôr)
|
Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m
|
320,000
|
|
Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m
|
Đến ranh giới xã Đắk Sôr
|
250,000
|
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đắk Mâm )
|
Hướng đi TT. Đắk Mâm +100 m
|
320,000
|
|
Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m
|
Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm
|
250,000
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil)
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m
|
320,000
|
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200 m
|
Giáp ranh Huyện Đắk Mil
|
180,000
|
|
3
|
Đường đi Sơn Hà
|
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
Km 0 + 200 m
|
160,000
|
|
Km 0 + 200 m
|
Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)
|
100,000
|
|
4
|
Đường đi Đắk Hợp
|
Ngã 3 Tư Anh
|
Ngã 3 thôn Đắk Hợp
|
90,000
|
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
70,000
|
|
VII.11
|
Xã Đắk Nang
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)
|
Cống thôn Phú Cường
|
450,000
|
|
2
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4
|
|
300,000
|
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
70,000
|
VIII
|
Huyện Cư Jút
|
VIII.1
|
Xã Đắk Drông
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2
|
200,000
|
Cầu thôn 2
|
Cách tim cổng chợ 200m
|
300,000
|
Cách tim cổng chợ về 2 phía, mỗi phía 200 m
|
600,000
|
Cách tim cổng chợ 200m
|
Ranh giới thôn 5, thôn 6
|
300,000
|
Ranh giới thôn 5, thôn 6
|
cách cổng UBND xã 500m
|
200,000
|
Cổng UBND xã về 2 phía, mỗi phía 500m
|
300,000
|
Cách cổng UBND xã 500m
|
Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m
|
200,000
|
Các ngã tư thôn 14, 15 về 3 phía, mỗi phía 200m
|
300,000
|
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m
|
Đường UBND xã đi Quán Lý
|
120,000
|
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m
|
Ngã 3 nhà ông Hòa
|
120,000
|
Ngã tư thôn 14, 15
|
Cầu thôn 15
|
200,000
|
Cầu thôn 15
|
Cầu Suối Kiều
|
150,000
|
2
|
Đường đi Quán Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 200m
|
150,000
|
Km 0 + 200m
|
Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m
|
100,000
|
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m
|
150,000
|
Từ ngã ba Quán Lý + 100m
|
Giáp ranh xã Đăk Wil
|
100,000
|
Từ ngã ba Quán Lý + 100m
|
Giáp ranh xã Nam Dong
|
100,000
|
3
|
Đường đi CưKnia
|
Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng)
|
Hết khu Kiốt chợ
|
200,000
|
hết Khu Kiốt chợ
|
Hết khu Ki ốt chợ + 500m (Về phía cầu Cưknia)
|
100,000
|
Hết Khu ki ốt chợ + 500m
|
Cầu Cư k'nia
|
80,000
|
4
|
Đường đi lòng hồ
|
Ngã ba thôn 10
|
Cầu thôn 11
|
120,000
|
Cầu thôn 11
|
Bờ đập lòng hồ
|
100,000
|
Bờ đập lòng hồ
|
Hết thôn 20
|
80,000
|
5
|
Đường đi thôn 17
|
Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)
|
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)
|
100,000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)
|
Giáp ranh xã Đắk Wil
|
80,000
|
|
6
|
Đường đi thôn 19
|
Ngã ba C4 (Nhà ông Định)
|
Trường học thôn 19
|
100,000
|
|
7
|
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn
|
70,000
|
|
8
|
Đất ở các khu vực khác còn lại
|
50,000
|
|
VIII.2
|
Xã Tâm Thắng
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)
|
Cầu 14
|
1,000,000
|
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã ba QL 14
|
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh
|
500,000
|
|
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh
|
Ngã ba hết thôn 9
|
500,000
|
|
Ngã ba hết thôn 9
|
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)
|
400,000
|
|
3
|
Đường vào nhà máy đường
|
Ngã ba QL 14
|
Suối Hương
|
300,000
|
|
4
|
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng
|
Ngã ba QL 14
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
300,000
|
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
Ngã tư buôn EaPô
|
200,000
|
|
5
|
Đường bê tông thôn 10
|
Ngã ba thôn 9
|
Ngã tư nhà ông Hải
|
300,000
|
|
6
|
Liên thôn
|
Từ ngã tư nhà ông Hải
|
Đến ngã tư buôn Ea Pô
|
200,000
|
|
7
|
Đường thôn 2 đi thôn 4,5
|
Ngã ba QL 14
|
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)
|
300,000
|
|
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)
|
Ngã ba hồ câu Đồng Xanh
|
300,000
|
|
8
|
Đường sinh thái
|
Ngã ba QL 14
|
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)
|
350,000
|
|
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)
|
Giáp ranh thị trấn Ea Tling
|
300,000
|
|
9
|
Đường Buôn Nui
|
Ngã ba QL 14
|
Ngã tư nhà ông Việt
|
300,000
|
|
Ngã tư nhà ông Việt
|
Nhà văn hóa cộng đồng 4 buôn
|
200,000
|
|
10
|
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum
|
200,000
|
11
|
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
100,000
|
12
|
Các tuyến đường còn lại
|
80,000
|
VIII.3
|
Xã Ea Pô
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính (đường nhựa)
|
Ranh giới xã Nam Dong
|
Nhà ông Lữ Xuân Điện
|
300,000
|
Nhà ông Lữ Xuân Điện
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
600,000
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
Ngã ba thôn 7
|
400,000
|
Ngã ba thôn 7
|
Ranh giới xã Đăk Wil
|
250,000
|
2
|
Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)
|
Ngã tư thôn 2
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
200,000
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)
|
80,000
|
3
|
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)
|
Ranh giới xã Nam Dong
|
Mốc địa giới ba mặt bờ sông
|
60,000
|
4
|
Đường đi thôn Trung Sơn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung Sơn
|
150,000
|
Ngã tư thôn Trung Sơn
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
100,000
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)
|
Ngã ba thôn Phú Sơn
|
150,000
|
6
|
Đường đi Suối Tre
|
Ngã ba thôn 7
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
150,000
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
Suối Tre
|
80,000
|
7
|
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến
|
Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)
|
Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)
|
100,000
|
8
|
Đường đi thôn Hợp Thành
|
Ngã ba thôn Hợp Thành
|
Hết nhà ông Nghiệp
|
100,000
|
9
|
Đường đi Ngã sáu
|
Từ nhà ông Tài
|
Hết Ngã 6
|
80,000
|
Hết Ngã 6
|
Đường vào khu ba tầng
|
60,000
|
|
10
|
Đường đi thôn 6
|
Km 0 (Ngã tư thôn 2)
|
Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)
|
150,000
|
|
Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)
|
Hết khu dân cư
|
100,000
|
|
11
|
Đường đi thôn Phú Sơn
|
Từ ngã tư Phú Sơn
|
Ngã ba nhà ông đậu
|
200,000
|
|
12
|
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60,000
|
|
13
|
Khu Tái định cư Cồn Dầu
|
50,000
|
|
14
|
Khu Tái định cư Thuỷ điện Sê Rê Pok3
|
50,000
|
|
15
|
Các tuyến đường còn lại
|
50,000
|
|
VIII.4
|
Xã Nam Dong
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi xã Ea Pô
|
Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
200,000
|
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã ba nhà ông nghiệp
|
250,000
|
|
Ngã ba nhà ông nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
400,000
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 5( nhà ông Khoán)
|
700,000
|
|
Ngã ba thôn 5( nhà ông Khoán)
|
Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)
|
1,500,000
|
|
Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
800,000
|
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba hội trường thôn 1
|
600,000
|
|
Ngã ba hội trường thôn 1
|
Giáp ranh xã Ea Pô
|
400,000
|
|
2
|
Đường đi buôn Tia
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã tư Đức Lợi
|
150,000
|
|
3
|
Đường đi Đắk Drông (A)
|
Km 0 (Ngã ba Khánh Bạc)
|
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6
|
500,000
|
|
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
300,000
|
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đắk Drông
|
250,000
|
|
4
|
Đường đi Đắk Drông (B)
|
Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)
|
Ngã ba tuyến 2 thôn 6
|
500,000
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn 6
|
Hết khu dân cư thôn 5
|
200,000
|
|
Hết khu dân cư thôn 5
|
Giáp ranh xã Đắk Drông
|
130,000
|
|
5
|
Đường đi xã Tâm Thắng
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
700,000
|
|
Nhà ông Chiểu
|
Cổng vào chùa Phước Sơn
|
300,000
|
|
6
|
Đường đi xã ĐắkWin
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm
|
700,000
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm
|
Ngã ba nhà ông Quýnh
|
500,000
|
|
Ngã ba nhà ông Quýnh
|
Hết khu dân cư thôn 4
|
300,000
|
|
Hết khu dân cư thôn 4
|
Giáp ranh Đăk Wil
|
150,000
|
|
7
|
Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)
|
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
200,000
|
|
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
130,000
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2
|
120,000
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
100,000
|
|
8
|
Đường đi Thác Drayling
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
200,000
|
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
Cầu ông Thái
|
130,000
|
|
Cầu ông Thái
|
Buôn Nui
|
100,000
|
|
9
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba ông Nhạ
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
130,000
|
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
Ngã ba nhà ông Coóng
|
100,000
|
|
10
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 6
|
180,000
|
|
11
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 10
|
130,000
|
|
12
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 13
|
150,000
|
|
13
|
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)
|
250,000
|
|
14
|
Đường đi thôn 12
|
Cổng chùa Phước Sơn
|
Ngã ba vườn điều
|
150,000
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
130,000
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Ngã ba nhà ông Chiến
|
100,000
|
|
15
|
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh
|
130,000
|
|
16
|
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn
|
Cầu sắt
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp
|
100,000
|
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
130,000
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)
|
150,000
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
140,000
|
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba phân trường thôn 1
|
130,000
|
|
Ngã ba phân trường thôn 1
|
Giáp ranh xã Ea Pô
|
100,000
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
130,000
|
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk Drông
|
100,000
|
|
17
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
VIII.5
|
Xã Trúc Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
|
Cổng Công ty Tân Phát
|
300,000
|
|
Cổng Công ty Tân Phát
|
Giáp xã Đăk Gằn
|
150,000
|
|
2
|
Đường đi CưKnia
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 0 + 300m
|
150,000
|
|
Km 0 + 300m
|
Chân dốc Cổng trời
|
120,000
|
|
3
|
Đường Bê tông thôn 1
|
100,000
|
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
VIII.6
|
Xã Cư K'nia
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc Sơn
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
120,000
|
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
Nhà ông Tặng
|
100,000
|
|
Nhà ông Tặng
|
Hết đất nhà ông Tại
|
200,000
|
|
Hết đất nhà ông Tại
|
Cầu Đăk Drông
|
150,000
|
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba nhà ông Thịnh
|
Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 m
|
150,000
|
|
Cổng Văn hoá thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
100,000
|
|
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m
|
Cầu Hoà An
|
80,000
|
|
Cầu Hoà An
|
Đường vào thôn 9, 10
|
60,000
|
|
3
|
Đường vào thôn 5, thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m
|
Ngã ba công trình nước sạch
|
80,000
|
|
Ngã ba công trình nước sạch
|
Hết đường
|
60,000
|
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
VIII.7
|
Xã Đắk Wil
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m
|
500,000
|
|
1
|
Trục đường chính (Đường nhựa)
|
Km 0 + 150m
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
300,000
|
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)
|
150,000
|
|
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)
|
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m
|
200,000
|
|
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m
|
Giáp ranh xã Ea Pô
|
150,000
|
|
Ngã ba nhà ông Dục
|
Hết ngã 6
|
80,000
|
|
Km 0 + 150m
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
300,000
|
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
Ngã ba nhà ông Thạch
|
200,000
|
|
Ngã ba nhà ông Thạch
|
Hết thôn 9
|
80,000
|
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học
|
200,000
|
|
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học
|
Giáp Đăk Drông
|
100,000
|
|
2
|
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60,000
|
|
3
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|