Biểu số 01: DANH MỤC CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
STT
|
Danh mục chương trình/dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
đầu tư
|
Cơ cấu nguồn vốn
|
Thời gian, tiến độ thực hiện
|
Mục tiêu đầu tư
|
|
Tổng mức đầu tư
|
Nguồn vốn NSTW
|
Nguồn vốn NSĐP, huy động khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
5,100,907
|
4,548,274
|
552,633
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
5,015,907
|
4,463,274
|
552,633
|
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
3,539,240
|
3,400,740
|
138,500
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam
|
TX Gia Nghĩa
|
1km
|
81,000
|
81,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nối 2 trục đường Bắc Nam GĐ1 và Bắc Nam GĐ2
|
|
2
|
Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Cấp IV (MN); 40 km
|
110,000
|
110,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nhằm phát triển KT-XH, lưu thông hàng hóa, phát triển giáo dục của hơn 10 đồng bào các dân tộc xã Quảng Tâm và kết nối phát triển kinh tế trong vùng với trung tâm huyện Tuy Đức
|
|
3
|
Đường từ đường Nguyễn Du qua trung tâm huyện đi Quốc lộ 14 (giai đoạn 1)
|
Đắk Mil
|
5,5 Km
|
82,000
|
82,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Mở rộng không gian đô thị Đắk Mil, kết nối khu trung tâm với khu kinh tế trọng điểm của vùng phía Bắc tỉnh Đắk Nông
|
|
4
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn Đắk Mâm
|
Krông Nô
|
4km
|
85,000
|
85,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Hoàn thiện hệ thống mạng lưới giao thông, tạo vẽ đẹp mỹ quan đô thị
|
|
5
|
Các trục đường khu trung tâm Hành chính huyện Đắk Glong
|
Đắk G'long
|
Cấp III; 6,347Km
|
87,330
|
87,330
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo đà phát triển cho trung tâm xã Quảng Khê từ đô thị loại V tiến tới đô thị loại IV
|
|
6
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
Nhà làm việc 4 tầng; Cấp II
|
70,000
|
70,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo điều kiện cho thường trực HĐND-UBND, văn phòng HĐND-UBND và các phòng ban có nơi làm việc ổn định công tác
|
|
7
|
Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
Cấp V (MN);10,5km
|
85,000
|
85,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Mở rộng thị trấn Đức An, là tuyến đường tránh đô thị Đức An
|
|
8
|
Đường giao thông liên xã Trúc Sơn - Cư K'Nia - Đắk Đrông- Nam Dong
|
Cư Jút
|
Cấp IV; 20 km
|
90,000
|
90,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phục vụ thường xuyên cho 30 nghìn dân thuộc các xã Trúc Sơn-Cu K'Nia-Đắk Rông-Nam Dong giao thông đi lại và vận chuyện hàng hóa, nông sản.
|
|
9
|
Trụ sở làm việc chung cho các cơ quan khối Đảng
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp III
|
47,000
|
47,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, kể từ sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Xây dựng TSLV cho Ban Nội chính Tỉnh ủy, Đảng ủy khối doanh nghiệp, Ban BVCSSK cán bộ tỉnh
|
|
10
|
Đầu tư 10 trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Toàn tỉnh
|
Cấp IV, 01 tầng
|
58,000
|
58,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Xây dựng Trạm y tế xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế
|
|
11
|
Dự án ổn định dân cư biên giới xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức giai đoạn 2
|
Tuy Đức
|
57,5 ha
|
300,000
|
300,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Từng bước ổn định và nâng cao đời sống của những hộ đồng bào dân tộc tại chỗ, tăng cường công tác quản lý Nhà nước, giữ gìn an ninh trật tự chính trị
|
|
12
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 phường Nghĩa Tân
|
TX Gia Nghĩa
|
55ha
|
173,500
|
90,000
|
83,500
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phát triển hạ tầng kỹ thuật xã hội, nhà ở cho cán bộ công chức, viên chức.
|
|
13
|
Đường trục chính xã Quảng Sơn (dự kiến cho đề án tách huyện)
|
Đắk G'long
|
Cấp III; 4,3km
|
87,879
|
87,879
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo dự kiến thành lập huyện mới Đức Xuyên
|
|
14
|
Đường vào xã Ea Pô
|
Cư Jút
|
Cấp III; 20 km
|
90,000
|
90,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nối trung tâm xã Ea Pô với QL 14, tạo tiền đề phát triển về mọi mặt cho người dân xã Ea Pô
|
|
15
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp II, 05 tầng
|
75,000
|
75,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phục vụ hoạt động quản lý điều hành chỉ đạo của TT lưu trữ Nhà nước,…
|
|
16
|
Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nhân cơ - Nhân Đạo
|
Đắk R'lấp
|
Cấp V (MN); 15km
|
85,000
|
85,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tuyến đường tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý, ổn định chính trị trật tự an toàn xã hội, phục vụ nhiệm vụ ANQP
|
|
17
|
Dự án đường Bờ Tây Hồ Trung tâm
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp III; 4km
|
120,000
|
120,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo quỹ đất sạch thu hút các nhà đầu tư, bố trí TĐC tại chỗ
|
|
18
|
Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị trấn Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2,51km
|
83,000
|
83,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phấn đấu đến 2020 và tầm nhìn 2030 thị trấn Đắk Mil thành thị xã Đức Lập
|
|
19
|
Đường giao thông về xã Buôn Choah, huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
Cấp IV (MN); 19km
|
80,400
|
80,400
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Thúc đẩy giao thương, giao lưu văn hóa trong vùng, đồng thời là tuyến đường dẫn vào khu hang động núi lửa mới khám phá.
|
|
20
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc của các xã
|
Toàn tỉnh
|
XD 10 Trụ sở làm việc nhà Cấp IV
|
60,000
|
60,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đầu tư các xã chưa có trụ sở hay đã xuống cấp
|
|
21
|
Tượng đài N’Trang Lơng và Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 2)
|
TX Gia Nghĩa
|
Công trình văn hóa, Cấp III
|
131,000
|
76,000
|
55,000
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo điểm nhấn văn hóa, phục vụ khách du lịch, là dấu ấn kiến trúc nghệ thuật, góp phần giáo dục truyền thống thế hệ sau
|
|
22
|
Dự án hạ tầng hồ Đăk R’lon huyện Đăk Song (giai đoạn 1)
|
Đắk Song
|
Hạ tầng GT, bờ kè, Quảng trường
|
81,000
|
81,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phấn đấu đến 2020 thị trấn Đức An đạt đô thị loại IV
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu phụ trợ Khu công nghiệp Nhân cơ (giai đoạn 1)
|
TX Gia Nghĩa
|
1 Km đường, trạm xử lý nước thải sinh hoạt 2.000 m3/ngày đêm
|
100,000
|
100,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nhằm kêu gọi các nhà đầu tư tham gia đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phụ trợ khu Công nghiệp Nhân Cơ.
|
|
24
|
Khu tái dịnh cư phía đông Hồ trung tâm
|
TX Gia Nghĩa
|
49,14ha
|
200,000
|
200,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo quỹ đất sạch thu hút các nhà đầu tư
|
|
25
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu Buôn Kruế
|
Krông Nô
|
17,3Km Kênh; Hồ chứa nước
|
129,000
|
129,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Khai thác diện tích cánh đồng trên 620ha đất trồng lúa 02 vụ
|
|
26
|
Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông, thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil đến xã Cư K'Nia huyện Cư Jút
|
Đắk Mil, Cư Jut
|
Cấp III; 17,26km
|
82,323
|
82,323
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển phục vụ sản xuất, sinh hoạt của nhân dân, đồng bào dân tộc Mông
|
|
27
|
Kè chống sạt lỡ hồ Đắk Buk So
|
Tuy Đức
|
Kè gia cố lòng hồ và đường quanh hồ
|
85,000
|
85,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nhằm chống xói lỡ bờ hồ, đảm bảo an toàn cho hồ chứa, cải thiện cảnh quan đô thị
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 4
|
Krông Nô
|
Cấp IV (MN); 31km
|
270,000
|
270,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đáp ứng nhu cầu phát triển của khu vực thúc đẩy phát triển KT-XH, làm giảm áp lực QL14, phục vụ chia tách huyện mới Đức Xuyên
|
|
29
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N'drung
|
Đắk Song
|
Cấp V (MN); 20km
|
82,000
|
82,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tuyến đường chính đi các xã Thuận Hà, Đắk N'drung, góp phần quản lý quốc phòng, bảo vệ an ninh biên giới
|
|
30
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông
|
Đắk R'lấp
|
Cấp V (MN) 7km
|
83,300
|
83,300
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tuyến đường chính từ QL14 qua đô thị Kiến Đức đi tỉnh lộ 681
|
|
31
|
Dự án GPMB theo quy hoạch gắn với Đường Bờ Đông Hồ trung tâm
|
TX Gia Nghĩa
|
26ha
|
65,000
|
65,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Thu hút đầu tư ở khu vực phía Đông Hồ trung tâm, phát triển mạnh về du lịch, thương mại
|
|
32
|
Nâng cấp đường Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
Cấp IV (MN); 8,8km
|
86,000
|
86,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Trục đường kết nối huyện Đắk Mil - Krông Nô, đáp ứng nhu cầu phát triển KT-XH, đảm bảo ANQP
|
|
33
|
Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk lao
|
Đắk Mil
|
Cấp III; 400ha
|
81,000
|
81,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Phục vụ tưới ổn định cho 400ha cây nông nghiệp
|
|
34
|
Trụ sở làm việc chung cho các Hội
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp III
|
31,000
|
31,000
|
-
|
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Trụ sở làm việc cho các Hội thuộc tỉnh: Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo, Hội khuyến học.
|
|
35
|
Đường từ trung tâm xã Đức Minh qua bon Jun Juh đi Quốc lộ 14 (giai đoạn 1)
|
Đắk Mil
|
Cấp IV (MN); 11,5km
|
82,508
|
82,508
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Kết nối 3 huyện Đắk Mil-Đắk Song và Đắk Mil- Krông Nô
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
324,000
|
61,600
|
262,400
|
|
|
|
1
|
Công viên vui chơi giải trí Liêng Nung (giai đoạn 1)
|
TX Gia Nghĩa
|
Đường chính khu vực 5,5 km; Cấp III
|
324,000
|
61,600
|
262,400
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Hoàn chỉnh khu công viên vui chơi du lịch sinh thái văn hóa, thu hút khách du lịch trong và ngoài tỉnh
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
243,726
|
243,726
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ đồn Biên phòng 765 đi thôn Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh
|
Đắk Song
|
Cấp IV (MN); 18km
|
81,000
|
81,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tăng tính cơ động các phương tiện giao thông, tạo vành đai khẳng định chủ quyền lãnh thổ của quốc gia
|
|
2
|
Đường vanh đai biên giới phục vụ An ninh - Quốc phòng phát triển kinh tế xã hội, xã Đắk Lao - Đức Mạnh, huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
Cấp IV; 8km
|
83,000
|
83,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đảm bảo an ninh quốc phòng biên giới Việt Nam- Campuchia
|
|
3
|
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Đắk Peur
|
Đắk Mil
|
Công trình công cộng; Cấp II
|
79,726
|
79,726
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nhằm từng bước phát triển cơ sở hạ tầng khu vực cửa khẩu, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội của hai tỉnh Đăk Nông và Moldolkiri nói riêng và hai quốc gia Việt Nam và Campuchia nói chung
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
80,000
|
80,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng Trực và xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
1,233 hộ
|
80,000
|
80,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư, giải quyết tranh chấp đất của nhân dân, ngăn chặn và đẩy lùi các băng nhóm tội phạm, bảo kê cướp đất,..
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
57,208
|
57,208
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020
|
Toàn tỉnh
|
|
57,208
|
57,208
|
-
|
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đảm bảo đủ khả năng kiểm soát, phòng ngừa cháy rừng, nâng cao năng lực quản lý cán bộ Kiểm lâm
|
|
VI
|
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020
|
|
|
231,733
|
80,000
|
151,733
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh
|
TX Gia Nghĩa
|
120ha
|
227,150
|
80,000
|
147,150
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Tạo môi trường thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
|
|
45,000
|
45,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp II, 02 tầng
|
45,000
|
45,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Triển khai các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
|
|
80,000
|
80,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
TX Gia Nghĩa
|
Cấp II; 100 giường
|
80,000
|
80,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục - Việc làm và An toàn lao động
|
|
|
45,000
|
45,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông
|
TX Gia Nghĩa
|
Nhà làm việc 3 tầng, cấp III
|
45,000
|
45,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Đáp ứng yêu cầu về lao động, tư vấn giới thiệu việc làm, cung ứng lao động
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh
|
TX Gia Nghĩa, Đắk Mil
|
Nhà làm việc 2 tầng, cấp III
|
60,000
|
60,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Chăm lo, nuôi dưỡng, phục vụ các đối tượng chính sách có công đất nước, giáo dục các đối tượng xã hội, là nơi nương tựa của những mảnh đời bất hạnh,..
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin
|
|
|
260,000
|
260,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng chính quyền điện tử để kết nối với hệ thống chung của Chính phủ
|
TX Gia Nghĩa
|
XD khung kiến trúc CNTT; nâng cấp hạ tầng CNTT-TT
|
260,000
|
260,000
|
-
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Cụ thể hóa đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ứng dụng và phát triển CNTT trong quá trình xây dựng, hội nhập quốc tế
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiểm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích
|
|
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'lấp
|
San lấp mặt bằng, XD nhà làm việc
|
50,000
|
50,000
|
-
|
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Xử lý rác thải rắn, xử lý ô nhiểm môi trường, sản xuất phân hữu cơ trên địa bàn huyện Đắk R'lấp
|
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền điện tử theo đề án chung của Trung ương
|
Toàn tỉnh
|
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu cải tạo mạng LAN các Sở, Ban, ngành,…
|
48,000
|
48,000
|
|
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Cụ thể hóa đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ứng dụng và phát triển CNTT
|
|
2
|
Trung tâm thông tin ứng dụng Khoa học Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Nhà làm việc Cấp III, 03 tầng
|
37,000
|
37,000
|
|
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
|
Nâng cao tiềm lực phát triển công nghệ sinh học và nông nghiệp công nghệ cao, hướng tới phát triển nông nghiệp tiên tiến, bền vững dựa trên cơ sở canh tác bản địa kết hợp với các thành tựu mới của công nghệ sinh học và nông nghiệp công nghệ cao
|
|