Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn c Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phquy định về thu tiền sử dụng đất, thu tin thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Trên cơ sở ý kiến thng nht của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 359/HĐND-KTNS ngày 24 tháng 8 năm 2017 về việc bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao vào Bng giá các loại đất trên đa bàn thành phố Đà Nẵng,

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1181/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố, như sau:

“Điều 7: Giá đất đối với Khu công nghệ cao

Giá đất đối với khu công nghệ cao được quy định tại Phụ lục s5 kèm theo Quyết định này.”

Điều 2. Bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể tại Phụ lục số 5 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Giao trách nhiệm các đơn vị có liên quan:

- Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

- Ban Quản lý Khu công nghệ cao căn cứ các quy định hiện hành triển khai thực hiện các thủ tục tiếp theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2018.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Ban Quản lý Khu công nghệ cao Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Văn Miên

 

PHỤ LỤC SỐ 5: BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Mặt cắt đường

Lòng đường

Giá đất thương mại dịch vụ (Thời hạn 70 năm)

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Thi hạn 70 năm)

1

MC(7,5 - 15 - 6 - 15 - 7,5)

15m x 2 làn

1.867

1.452

2

MC (6,0 - 10,5 - 6,0)

10,5m

1.296

1.008

3

MC (2,0 - 10,5 - 2,0)

10,5m

1.166

907

4

MC (6,0 - 7,5 - 6 - 7,5 - 6,0)

7,5m x 2 làn

1.296

1.008

5

MC (6,0 - 7,5 - 2,0)

7,5m

1.080

840

6

MC (4,0 - 7,5 - 4,0)

7,5m

1.080

840

7

MC (1,0 - 6,0 - 1,0)

6,0m

918

714

 

 

 

UBND thành phố Đà Nẵng

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Văn Miên