Sign In

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinhtế, kỹ thuật

đối với giống vật nuôi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển Nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủquy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;

Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ vềviệc Quản lý giống vật nuôi;

Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ôngVụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹthuật đối với giống vật nuôi (có bản quy định kèm theo)

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoahọc Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giốngvật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.

Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đốivới giống vật nuôi

(Ban hành kèm theo Quyết định

số 67 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nôngnghiệp và PTNT)

1. Quy định tạm thời đối với giống lợn

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối với lợn nội

Đối với lợn ngoại

Đối với lợn lai (nội x ngoại)

 1

2

3

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội)

- Khả năng tăng trọng/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

- Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

2/ Lợn nái sinh sản

- Số con đẻ ra còn sống/lứa

- Số con cai sữa/lứa

- Số ngày cai sữa

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

- Tuổi đẻ lứa đầu

- Số lứa đẻ/nái/năm

3/ Lợn đực giống phối trực tiếp

- Tỷ lệ thụ thai

- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

- Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh

4/ Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

- Lượng xuất tinh (V)

- Hoạt lực tinh trùng (A)

- Mật độ tinh trùng (C)

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

- VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch)

5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt

- Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội)

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

- Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

 

 

g/ngày

kg

mm

con

con

ngày

kg

kg

ngày

lứa

%

con

kg

ml

%

triệu/ml

(%)

tỷ

 

ngày

g/ngày

kg

mm

 

 

350

4,0

20-30

10,0

9,3

40-50

5,5- 6,0

45- 50

315-365

2,0

85

10,0

0,6

100-150

70

150- 200

15

22

 

-

-

-

-

 

 

600

3,0

10-15

9,5

8,5

21-28

11-13

55 - 65

330-385

2,0

80

9,6

1,3

150-250

80

200- 270

15

30

 

180

500- 600

2,9

15-20

 

 

500

3,2

15-18

10,0

9,4

28-35

8-10

45- 60

320-375

2,0

-

-

-

-

-

-

-

-

 

180

400-500

3,5

20-25

 2. Quy định tạm thời đối với các giống gà

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Gà nội

Gà thả vườn nhập nội

Gà công nghiệp hướng trứng

Gà công nghiệp hướng thịt

 

1

2

3

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1

2

3

4

1

2

3

4

5

 

 

 1/ Gia cầm hậu bị

- Thời gian nuôi hậu bị

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng sống khi kết thúc HB:

+ Đối với trống

+ Đối với mái

 

2/ Gia cầm giống (mái sinh sản)

- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng trứng giống

- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

- Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

- Tỷ lệ chết, loại /tháng

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Số lượng gà con/mái/năm

3/ Gia cầm thương phẩm

a/ Gia cầm hướng thịt

- Thời gian nuôi

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng TB lúc xuất bán

- Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

b/ Gia cầm hướng trứng

- Số tuần đẻ

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng trứng bình quân

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Tỷ lệ chết, loại/tháng

 

 

 

tuần

%

kg

kg

 

 

tuần

quả

g/quả

%

%

%

kg

con

 

 

ngày

%

kg

kg

 

tuần

quả

g/quả

kg

%

 

 

 

 

18- 20

85

1,4-1,7

1,1- 1,3

 

 

19- 23

70-120

45- 50

85-90

70-75

2,0

3,0- 3,5

45- 70

 

 

100-120

95- 96

1,1- 1,5

3,0-3,5

 

44-52

80-120

45-50

3,5- 3,8

2,0

 

19-21

95

2,0- 2,5

1,5- 1,8

 

 

20- 24

150- 180

50-55

90-92

80-85

2,0

2,5-3,0

90-120

 

 

63 - 70

96- 97

1,5- 2,4

2,3- 3,1

 

 

 

 

18- 20

95

1,9- 2,2

1,3- 1,6

 

 

20-22

240- 260

52- 65

90-92

80-85

2,0

1,6-1,8

75-80 mái

 

-

-

-

-

 

44- 52

250- 280

55- 65

1,6- 1,8

2,0

 

 

20-22

95

2,4- 2,8

1,8- 2,2

 

 

23- 24

150-180

54-67

90-92

80-85

2,0

2,8-3,2

110-120

 

 

42- 49

96- 97

2,2-2,4

2,0-2,2

3. Quy định tạm thời đối với các giống thủy cầm

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Vịt hướng trứng

Vịt hướng thịt

Ngan

ngoại

Ngỗng

ngoại

 

1

2

3

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1

2

3

4

1

2

3

4

5

 

 

1/ Gia cầm hậu bị

- Thời gian nuôi hậu bị

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

+ Đối với trống

+ Đối với mái

2/ Gia cầm giống (mái sinh sản)

- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

- SL trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng TB trứng giống

- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

- Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

- Tỷ lệ chết, loại/tháng

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Số lượng gia cầm con/mái/năm

3/ Gia cầm thương phẩm

a/ Gia cầm hướng thịt

- Thời gian nuôi

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng bình quân lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

b/ Gia cầm hướng trứng

- Số tuần đẻ

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng trứng bình quân

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Tỷ lệ chết, loại/tháng

 

tuần

%

kg

kg

tuần

quả

g/quả

%

%

%

kg

con

ngày

%

kg

kg

tuần

quả

g/quả

kg

%

 

 

 

 

19 - 21

95

1,8-2,0

1,4-1,7

 

20- 22

230-250

65- 75

90-92

75-80

2,0

2,2- 2,5

75 mái

 

 

-

-

-

-

 

44-52

250- 280

70- 75

2,2-2,4

2,0

 

 

22-25

95

2,8-3,0

2,4-2,6

 

23-26

160-180

70-85

90-92

70-75

2,0

4,0-4,4

120

 

 

49-56

95- 96

2,5- 2,8

2,6- 2,8

 

 

-

-

-

-

-

 

 

25-28

95

3,5-4,0

2,5-2,8

 

26-29

130-150

80-100

90-92

75-80

2,0

3,5-4,0

90-100

 

 

70- 80

95- 96

2,7- 4,0

3,0- 3,2

 

-

-

-

-

-

 

25-28

90

4,0-4,5

3,0-4,2

 

31-32

50- 55

150-200

75-80

60-65

2,0

5-6,5

30-35

 

 

70- 80

95- 96

4,0- 4,5

3,3-3,5

 

-

-

-

-

-

4. Quy định tạm thời đối với các giống chim bồ câu

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

VN1

Mimas

Titan

 

1

2

3

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1

2

3

4

 

 

 

1/ Bồ câu hậu bị

- Thời gian nuôi hậu bị

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

+ Đối với trống

+ Đối với mái

2/ Bồ câu giống (mái sinh sản)

- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng TB trứng giống

- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

- Tỷ lệ ấp nở

- Tỷ lệ chết, loại/tháng

- Tiêu tốn TA/1 quả trứng

- Số lượng bồ câu con/mái/năm

3/ Bồ câu thương phẩm thịt

- Thời gian nuôi

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng TB lúc xuất bán

- Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

 

tuần

%

g

g

tuần

quả

g/quả

%

%

%

kg

con

ngày

%

g

kg

 

 

 

 

22 - 23

92-93

600-620

580-600

 

24

17-18

21- 22

75-80

68-70

0,1

2,4- 2,5

11-12

 

 

28

98

560-570

6

 

 

 

 

22-25

92-93

650-680

640-670

 

25

16-17

24-25

70-75

67-68

0,1

2,5-2,6

11-12

 

 

28

97

580- 590

5,2

 

 

 

 

 

25-28

92-93

700-750

690-690

 

26-29

16-17

25-26

69-70

65-66

0,1

2,5-2,6

10-11

 

 

28

97

660- 670

5,4

 

 

5. Quy đinh tạm thời đối với các giống bò sữa và bò thịt

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Bò HF

Bò lai hướng sữa

Bò Jersey

Bò lai hướng thịt

 

I. Đối với đực, cái sinh sản

 

 

 

 

 

1

- Khối lượng sơ sinh

kg

34 - 40

22 - 28

18 - 24

22 - 26

2

- Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

200 - 250

160 - 200

150 - 190

170 - 210

3

- Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

350 - 410

280 - 320

260 - 310

290 - 330

 

II. Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

1

- Tuổi phối giống lần đầu

tháng

15 - 22

16 - 24

15 - 22

18 - 24

2

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg

340 - 390

250 - 300

240-290

260 -300

3

- Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

25 - 32

26 - 34

25 - 32

28 - 34

4

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

12-15

13-18

12-15

14 - 18

5

- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

3800 - 4500

2800 - 3200

3500 - 4100

-

6

- Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,0-3,3

4,0- 4,2

3,3-3,7

-

 

III. Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

 

 

 

1

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

15

15

15

18

2

- Lượng xuất tinh (V)

ml

3

3

3

2,5

3

- Hoạt lực tinh trùng (A)

%

70

70

70

70

4

- Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

0,7

0,7

0,7

0,7

5

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

20

20

20

20

6

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

55

55

55

55

 

IV. Đối với tinh bò đông lạnh

 

 

 

 

 

1

- Thể tích viên (V)

ml

0,1

0,1

0,1

0,1

2

- Số lượng tinh trùng sống/viên

tr/viên

 

 

 

 

 

trước khi đông lạnh

 

40

40

40

40

3

- Hoạt lực sau khi giải đông

%

35

35

35

35

4

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

%

55

55

55

55

 

V. Đối với tinh bò cọng rạ đông lạnh

 

 

 

 

 

1

- Thể tích cọng rạ ( V)

ml

0,25

0,25

0,25

0,25

2

- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

tr/cọng

25

25

25

25

3

- Hoạt lực sau khi giải đông A

%

40

40

40

40

4

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

%

55

55

55

55

 

VI. Đối với phôi bò đông lạnh

 

 

 

 

 

1

- Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh

ABC

ABC

ABC

ABC

-

3

- Chất lượng phôi sau khi giải đông

ABCD

ABC

ABC

ABC

-

 

 

 

 

 

 

 

3

- Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh

%

45

45

45

-

 

 

 

 

 

 

 

6. Quy định tạm thời đối với các giống trâu, ngựa

SốTT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Trâu nội

Trâu Murrah

Ngựa

nội

Ngựa Cabadin

 

I. Đối với đực, cái sinh sản

 

 

 

 

 

1

- Khối lượng sơ sinh

kg

23

26

16

20

2

- Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

100

125

90

130

3

- Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

190

220

130

180

 

II. Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

1

- Tuổi phối giống lần đầu

tháng

30-36

24-30

30-35

30-36

2

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg

280

250

160

200

3

- Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

40-46

34-40

40-45

40-46

4

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

18,5

16

18

20,5

5

- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

850

1500-1800

-

-

6

- Tỷ lệ mỡ sữa

%

6,8-7,0

6,0-6,5

-

-

 

III. Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

 

 

 

1

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

 

20

 

50

2

- Lượng xuất tinh (V)

ml

 

4,5

 

80

3

- Hoạt lực tinh trùng (A)

%

 

70

 

65

4

- Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

 

1,1

 

0,6

5

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

 

15

 

12

6

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

 

55

 

55

 

IV. Đối với tinh đông lạnh

 

 

 

 

 

1

- Thể tích viên (V)

ml

-

0,1

 

-

2

- Số lượng tinh trùng sống/viên

tr/viên

-

40

 

-

 

trước khi đông lạnh

 

-

 

 

-

3

- Hoạt lực sau khi giải đông

%

-

35

 

-

4

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

%

-

55

 

-

 

V. Đối với tinh cọng rạ đông lạnh

 

 

 

 

 

1

- Thể tích cọng rạ ( V)

ml

-

0,25

 

-

2

- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

tr/cọng

-

25

 

-

3

- Hoạt lực sau khi giải đông A

%

-

40

 

-

4

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

%

-

55

 

-

7. Quy định tạm thời đối với các giống dê

Số

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Dê sữa

Dê lai

 

I. Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

1

- Khối lượng sơ sinh

kg

1,9-2,8

2,2-2,5

2

- Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

18-29

20-24

3

- Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

25-32

26-30

 

II. Đối với cái sinh sản

 

 

 

1

- Tuổi phối giống lần đầu

tháng

9-12

9-10

2

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg

18-29

18-22

3

- Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

14-17

14

4

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

8,5

8

5

- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

150

120

6

- Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,5-4,8

3,6-5,0

 

III. Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

 

1

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

12-15

12-15

2

- Lượng xuất tinh BQ (V)

ml

0,8

0,8

3

- Hoạt lực tinh trùng (A)

%

65

65

4

- Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

0,7

0,7

5

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

20

20

6

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối 1

%

65

65

8. Quy định tạm thời đối với các giống thỏ

Số

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thỏ nội

Thỏ ngoại

 

I. Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

1

- Khả năng tăng trọng

g/ng

28-30

35 - 40

2

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

kg

5,8-7,2

5,0 - 6,5

 

II. Đối với cái sinh sản

 

 

 

1

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

1,8

2,5

2

- Số con đẻ ra còn sống

con/ổ

6,0

6,5

3

- Số con cai sữa /lứa

con

5,2

5,5

4

- Khối lượng lúc sơ sinh

g/con

45

55

5

- Khối lượng lúc cai sữa

g/con

450

600

6

- Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

150

165

7

- Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

6

6

8

- Khối lượng lúc 21 ngày tuổi

g/con

250

300

 

 

 

 

 

 

III. Đối với đực phối giống trực tiếp

 

 

 

1

- Khả năng tăng trọng

g/ng

30

38

2

- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

con

6,0

6,5

3

- Bình khối lượng sống lúc sơ sinh

g/con

48

58

 

 

 

 

 

9. Quy định tạm thời đối với các giống ong

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giống nội

Giống ngoại

 

 

1

2

3

 

1

2

3

I/ Đối với giống ong

1/ Ong chúa:

- Khối lượng chúa tơ

- Khối lượng chúa đẻ

- Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm

2/ Đàn ong

- Tỷ lệ cận huyết

- Năng suất mật/năm

- Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ

 

mg

mg

quả

 

%

kg

%

 

 

150

190

400

 

10

15

0

 

 

200

250

850

 

10

30

0

10. Quy định tạm thời đối với các giống tằm

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giống tằm nội lưỡng hệ

Giống tằm nội đa hệ

Giống tằm ngoại nhập

Giống tằm thầu dầu, lá sắn

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

- Số trứng trên ổ

- Tỉ lệ nở hữu hiệu

- Tỷ lệ tằm sống

- Tỷ lệ nhộng sống

- Năng suất kén /ổ

- Khối lượng toàn kén

- Khối lượng vỏ kén

- Tỷ lệ vỏ kén

- Chiều dài tơ đơn

- Tỷ lệ lên tơ

- Tỷ lệ bệnh gai

quả

%

%

%

g

g

%

%

m

%

%

 

450-500

85

80

90

500

1,50

0,30

20

700

80

0

 

 

350-400

85

90

95

250

0,90

0,13

14

300

80

0

 

500-550

80

80

80

550

1,70

0,31

20,5

850

85

0

 

320-330

90

85

98

750

3,0

0,45

15

300

80

0

  

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Bùi Bá Bổng