• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 31/12/2022
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 31/2022/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 13 tháng 7 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và khoản 4 Điều 1 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

_________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 8 năm 2008;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chính sách min, giảm thuế theo Nghị quyết s43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền hỗ trợ chương trình phục hi và phát triển kinh tế - xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 17/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và khoản 4 Điều 1 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện tham gia giao thông đối với dự án đầu tư xây dựng đường 319 nối dài và nút giao với đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

Stt

Năm

Phương tiện chịu phí

Mức thu giá (Đồng/vé/ lượt)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Mức giá áp dụng từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại buýt vận tải công cộng

34.000

1.031.000

2.783.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn

46.000

1.384.000

3.738.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn

59.000

1.767.000

4.772.000

4

Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 feet

93.000

2.798.000

7.555.000

5

Xe tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 feet

187.000

5.596.000

15.110.000

2. Sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện tham gia giao thông đối với dự án Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng tại phường Phước Tân và phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

Stt

Năm

Phương tiện chịu phí

Mức thu giá (Đồng/vé/ lượt)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Mức giá áp dụng từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại buýt vận tải công cộng

25.000

736.000

1.988.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn

44.000

1.325.000

3.579.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn

59.000

1.767.000

4.772.000

4

Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 feet

93.000

2.798.000

7.555.000

5

Xe tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 feet

167.000

5.007.000

13.520.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Các nội dung khác của Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai không sửa đổi vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện giao thông ban hành theo quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giao thông vận tải; Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Võ Tấn Đức

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.