A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
|
Phường 1
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Quang Diêu
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt
|
3
|
5.300
|
2
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
9.000
|
3
|
Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH
|
5
|
2.300
|
4
|
Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO)
|
3
|
4.500
|
5
|
Đường Võ Trường Toản
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
9.000
|
6
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu
|
3
|
7.500
|
|
- Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt
|
3
|
6.500
|
|
- Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel)
|
3
|
5.300
|
7
|
Đường Lê Quí Đôn
|
3
|
7.500
|
8
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
- Trương Định - Võ Trường Toản
|
4
|
3.000
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Tre
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
3
|
5.300
|
11
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
1.500
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong
|
4
|
4.200
|
|
- Lê Hồng Phong - cuối đường
|
5
|
1.500
|
13
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.200
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu
|
4
|
2.400
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
4
|
3.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
2.300
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
2.300
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.400
|
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
+ Đường nhựa mặt cắt 7m
|
|
|
|
|
5
|
1.400
|
|
|
5
|
800
|
|
+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m
|
|
|
|
|
5
|
900
|
|
|
5
|
800
|
|
+ Đường nhánh tổ 23, 24
|
|
|
|
-
Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4
|
5
|
1.200
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
4.200
|
16
|
Phố chợ Mỹ Ngãi
|
4
|
3.000
|
17
|
Đường nội bộ Sở Xây dựng
|
5
|
1.500
|
18
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
3
|
5.100
|
19
|
Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
1.700
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
2.200
|
20
|
Khu dân cư khóm 3
|
|
|
|
- Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)
|
4
|
2.700
|
|
- Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m)
|
4
|
2.400
|
21
|
Đường cặp kênh Rạch Chùa
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm
|
5
|
1.000
|
22
|
Đường Lê Văn Tám
|
5
|
2.700
|
23
|
Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang
|
4
|
2.400
|
24
|
Đường Lê Văn Chánh
|
|
|
|
- Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú
|
4
|
3.400
|
25
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình
|
4
|
2.700
|
26
|
Đường đan tổ 17 khóm 2
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Tre - cuối đường
|
5
|
1.200
|
27
|
Đường tổ 3 khóm 1
|
|
|
|
- Lê Quí Đôn - Trương Định
|
5
|
1.200
|
28
|
Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)
|
5
|
1.200
|
29
|
Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m)
|
4
|
2.700
|
30
|
Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)
|
4
|
2.400
|
31
|
Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)
|
3
|
4.800
|
32
|
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5
|
4
|
2.000
|
33
|
Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi – cầu Kênh Cụt)
|
5
|
2.400
|
34
|
Đường Đ-01 (đường bên hông Trụ sở Viettel)
|
|
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến
|
3
|
4.800
|
35
|
Đường Đ-03
|
|
|
|
- Trương Định - Đường Đ-04
|
3
|
4.800
|
36
|
Đường Đ-04
|
|
|
|
- Ngô Thì Nhậm – Trần Hưng Đạo
|
3
|
4.800
|
37
|
Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư
|
5
|
1.200
|
38
|
Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
10.000
|
39
|
Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom)
|
2
|
10.000
|
40
|
Hẻm đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Hẻm khu kiến ốc cục
|
1
|
1.800
|
|
- Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh
|
2
|
1.200
|
|
- Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc
|
1
|
1.800
|
41
|
Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.200
|
|
Phường 2
|
|
|
42
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
1
|
19.500
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
|
2
|
13.000
|
43
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
32.000
|
44
|
Đường Tháp Mười
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
32.000
|
45
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt
|
1
|
32.000
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
13.500
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
|
3
|
6.000
|
46
|
Đường Phan Văn Hân
|
5
|
2.400
|
47
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
13.200
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
2
|
7.700
|
48
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
13.500
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
2
|
11.600
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
|
3
|
6.500
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu
|
1
|
10.800
|
|
- Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi
|
2
|
8.700
|
|
- Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm
|
2
|
6.000
|
50
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
13.200
|
51
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
13.200
|
52
|
Đường Đỗ Công Tường
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Hùng Vương
|
1
|
24.000
|
53
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
9.600
|
54
|
Đường Nguyễn Minh Trí
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
9.600
|
55
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
56
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
57
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
58
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
59
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
60
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
2.400
|
61
|
Đường Đống Đa
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - cuối đường
|
5
|
2.400
|
62
|
Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2)
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
2.400
|
63
|
Đường Lý Công Uẩn
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
5
|
2.400
|
64
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
5
|
3.400
|
65
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
4
|
2.400
|
66
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
5
|
2.400
|
67
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu
|
5
|
2.400
|
68
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ
|
5
|
2.000
|
69
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều
|
5
|
3.400
|
70
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Lê Lợi - cuối đường
|
5
|
2.400
|
71
|
Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An
|
5
|
2.400
|
72
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân
|
5
|
2.400
|
73
|
Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt
|
1
|
6.000
|
74
|
Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố)
|
1
|
4.800
|
75
|
Hẻm Rạch Thợ Bạc
|
1
|
2.400
|
76
|
Hẻm Tổ 36 khóm 3
|
2
|
2.000
|
77
|
Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3
|
2
|
2.000
|
|
Phường 3
|
|
|
78
|
Đường Phạm Nhơn Thuần
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng Tám
|
5
|
1.500
|
79
|
Đường Chi Lăng
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
|
4
|
3.400
|
|
- Nguyễn Trãi - đường số 18
|
4
|
4.800
|
80
|
Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi
|
5
|
800
|
81
|
Khu dân cư Phường 3
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.400
|
|
- Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)
|
4
|
2.400
|
|
- Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)
|
4
|
3.400
|
82
|
Các đường đá Phường 3
|
5
|
800
|
83
|
Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước
|
5
|
1.000
|
84
|
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền
|
5
|
900
|
|
- Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền
|
5
|
900
|
85
|
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Cuối tuyến
|
5
|
900
|
86
|
Đường nhựa Thông Lưu
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền
|
5
|
900
|
87
|
Đường nhựa kênh ngang
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền
|
5
|
900
|
88
|
Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh
|
5
|
800
|
89
|
Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3)
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn Đình Chiểu
|
3
|
4.800
|
90
|
Đường số 3
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
|
3
|
4.000
|
91
|
Đường số 4
|
3
|
8.000
|
92
|
Đường số 18
|
3
|
8.000
|
93
|
Đường số 17
|
3
|
8.000
|
94
|
Đường số 7
|
3
|
8.000
|
95
|
Đường 2A
|
4
|
8.000
|
96
|
Đường 2B
|
4
|
5.600
|
|
Phường 4
|
|
|
97
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
2.000
|
98
|
Đường Phùng Hưng
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.500
|
99
|
Đường Bùi Văn Kén
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng
|
5
|
2.000
|
100
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.500
|
101
|
Đường Trần Thị Thu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
2.400
|
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng
|
5
|
2.400
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
5
|
2.000
|
102
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
2.400
|
103
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
2.200
|
104
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
4.800
|
105
|
Đường Lê Văn Đáng
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
1.500
|
106
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An
|
5
|
1.200
|
107
|
Đường Cao Thắng
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
1.200
|
108
|
Đường đan rạch Ba Khía
|
5
|
800
|
109
|
Đường Lê Văn Sao
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
2.200
|
110
|
Đường nội bộ Trung tâm Văn hoá Tỉnh (3,5m)
|
|
|
|
- Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm 3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường số 2 (Thiên Hộ Dương - Đường số 1 Trung tâm văn hóa)
|
5
|
1.500
|
111
|
Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
- Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu - Cao Thắng) (5,5m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu - Lê Văn Đáng) (5,5m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường số 3 (Lê Văn Hoanh - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Nguyễn Văn Sành (Đường số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Lê Văn Hoanh (Đường số 1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)
|
5
|
1.500
|
|
- Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng - Lê Văn Đáng) (10,5m)
|
5
|
2.000
|
112
|
Đường Trần Tế Xương
|
5
|
1.000
|
113
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
5
|
1.000
|
114
|
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót - đường Bùi Văn Kén)
|
5
|
2.000
|
115
|
Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ)
|
5
|
1.000
|
116
|
Hẻm số 9
|
|
|
|
- Trần Thị Nhượng - Cuối đường
|
5
|
2.000
|
117
|
Đường số 3
|
|
|
|
- Trần Thị Thu - Cuối đường
|
5
|
1.200
|
118
|
Đường tổ 38, khóm 4
|
5
|
800
|
119
|
Đường tổ 18, khóm 3
|
5
|
800
|
|
Phường 6
|
|
|
120
|
Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa
|
5
|
1.000
|
121
|
Đường Văn Tấn Bảy
|
5
|
1.000
|
122
|
Đường đan tổ 34, 35, 36
|
5
|
800
|
123
|
Đường đan tổ 37, 38
|
5
|
1.000
|
124
|
Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp
|
5
|
1.200
|
125
|
Đường vào trường Thực hành Sư phạm
|
5
|
1.500
|
126
|
Khu phố chợ Tân Việt Hoà
|
5
|
2.400
|
127
|
Khu phố chợ Tân Tịch
|
5
|
1.800
|
128
|
Đường An Nhơn
|
5
|
1.800
|
129
|
Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu
|
5
|
800
|
130
|
Đường Cái Tôm
|
|
|
|
- Đường đan đi Phường 6 - cầu Cái Tôm trong
|
5
|
1.200
|
131
|
Đường nhựa ấp chiến lược
|
5
|
1.000
|
132
|
Các đường đan Phường 6
|
5
|
900
|
133
|
Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu
|
5
|
1.200
|
134
|
Đường nhựa tổ 16, 17
|
5
|
800
|
135
|
Đường Cầu Đôi khóm 6
|
5
|
2.000
|
136
|
Đường vào trường TH Phan Chu Trinh
|
3
|
2.400
|
137
|
Đường Tân Việt Hoà
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy
|
4
|
1.500
|
138
|
Đường ven sông Cao Lãnh
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh Thới
|
5
|
1.000
|
139
|
Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội
|
5
|
800
|
140
|
Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường 7m
|
5
|
1.800
|
|
- Đường 9m
|
5
|
3.000
|
|
- Đường 21m
|
3
|
4.800
|
141
|
Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu - giáp tổ 34)
|
5
|
1.000
|
142
|
Đường Miễu Ngói (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới)
|
5
|
1.000
|
143
|
Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)
|
5
|
4.000
|
|
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới
|
5
|
1.500
|
144
|
Đường Lia 16, Phường 6
|
|
|
|
- Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.200
|
|
- Đường đan Tổ 48
|
5
|
1.000
|
145
|
Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường 15m
|
3
|
4.000
|
|
- Đường 9m
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 7,5m
|
5
|
2.500
|
|
- Đường 5,5m
|
5
|
2.000
|
146
|
Đường bờ bắc sông Tiên
|
5
|
1.000
|
|
Phường 11
|
|
|
147
|
Đường cặp mé sông Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu Đạo Nằm
|
5
|
1.200
|
|
- Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường
|
5
|
1.200
|
148
|
Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4)
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường
|
5
|
1.000
|
149
|
Đường tổ 59, 60, 61, 62
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường
|
5
|
1.200
|
150
|
Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường đan tổ 9, 10
|
5
|
1.000
|
|
- Đường đan tổ 9, 10 - Đường 30 tháng 4
|
5
|
1.000
|
151
|
Đường phố chợ Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000
|
152
|
Đường từ Đường 30 tháng 4 - cầu chợ Trần Quốc Toản
|
5
|
2.000
|
153
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi
|
5
|
1.200
|
154
|
Cụm dân cư Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)
|
5
|
1.200
|
|
- Đường 10,5 m
|
5
|
1.800
|
155
|
Đường Thống Linh
|
5
|
1.500
|
156
|
Các đường đan Phường 11
|
5
|
800
|
157
|
Đường Kênh Mới
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô
|
5
|
1.000
|
|
- Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4
|
5
|
800
|
158
|
Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)
|
5
|
1.500
|
159
|
Đường Tân Định (đường Thống Linh - đường hẻm số 3)
|
5
|
1.500
|
160
|
Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp)
|
5
|
1.000
|
161
|
Khu lia 8 (bổ sung)
|
|
|
|
- Đường 11a
|
4
|
1.500
|
|
- Trục đường 11
|
4
|
1.500
|
162
|
Đường nhựa tổ 27 (ngang đồn Biên phòng), Khóm 4
|
4
|
1.500
|
163
|
Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4
|
4
|
1.500
|
164
|
Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi
|
5
|
800
|
|
Phường Mỹ Phú
|
|
|
165
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.200
|
|
- Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh
|
4
|
3.600
|
166
|
Đường ngang Tòa án tỉnh
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - sông Đình Trung
|
5
|
800
|
167
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
|
- Lê Duẩn - Lê Đại Hành
|
3
|
3.600
|
|
- Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)
|
3
|
2.000
|
168
|
Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
|
|
|
|
- Đường Hàm Nghi
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Duy Tân
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn - Lê Đại Hành)
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
4
|
2.000
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
|
4
|
2.000
|
169
|
Đường Tắc Thầy Cai
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
|
5
|
1.200
|
|
- Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)
|
5
|
800
|
170
|
Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F)
|
5
|
2.000
|
171
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng
|
5
|
1.200
|
172
|
Đường Trần Tấn Quốc
|
|
|
|
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường
|
5
|
1.000
|
173
|
Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ
|
5
|
1.000
|
174
|
Đường vào Sở Tư pháp cũ
|
5
|
1.000
|
175
|
Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
|
5
|
800
|
176
|
Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp
|
5
|
1.200
|
177
|
Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Cử (5m)
|
4
|
2.400
|
|
- Đường Lê Văn Mỹ (5m)
|
4
|
2.400
|
178
|
Khu dân cư chợ Mỹ Trà
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Biểu
|
3
|
3.900
|
|
- Đường Đỗ Thị Đệ
|
3
|
3.400
|
|
- Đường Cao Văn Đạt
|
3
|
3.400
|
|
- Đường Nguyễn Doãn Phong
|
3
|
3.900
|
|
- Đường số 5 (7m)
|
4
|
3.400
|
179
|
Khu dân cư nhà ở công vụ
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.400
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.700
|
|
- Đường 7m
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 9m
|
3
|
3.400
|
180
|
Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà)
|
5
|
1.200
|
181
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
|
|
|
- Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng
|
5
|
800
|
|
- Cống 9 Đúng - cuối tuyến
|
5
|
800
|
182
|
Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)
|
4
|
2.000
|
183
|
Đường Trương Hán Siêu
|
|
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu
|
3
|
2.500
|
|
- Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A
|
3
|
2.500
|
184
|
Khu dân cư Mỹ Phú
|
|
|
|
- Đường số 1 (Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
5
|
2.700
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
5
|
2.000
|
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
5
|
2.000
|
|
- Đường nội bộ còn lại
|
5
|
2.400
|
185
|
Khu liên hợp TDTT
|
|
|
|
- Đường số 02
|
4
|
2.400
|
|
- Đường số 03
|
4
|
2.400
|
|
- Đường số 04
|
4
|
2.400
|
186
|
Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
4
|
2.000
|
187
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
|
4
|
2.400
|
|
- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh
|
4
|
3.000
|
|
Phường Hoà Thuận
|
|
|
188
|
Đường Lê Văn Cử
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Hoà Đông
|
5
|
1.600
|
|
- Hoà Đông - Hoà Tây
|
5
|
1.000
|
189
|
Đường Võ Văn Trị (đường số 1)
|
4
|
2.200
|
190
|
Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)
|
5
|
1.200
|
191
|
Đường Hoà Đông
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ
|
4
|
3.000
|
192
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
- Hòa Đông - giáp xã Hòa An
|
5
|
1.000
|
193
|
Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
|
|
- Đường mặt cắt 5,5 mét
|
4
|
2.400
|
|
- Đường mặt cắt 7 mét
|
4
|
2.700
|
|
- Đường mặt cắt 10,5 mét
|
3
|
3.900
|
|
- Đường mặt cắt 12 mét
|
3
|
4.200
|
|
- Đường mặt cắt 25 mét
|
3
|
4.800
|
194
|
Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)
|
4
|
3.400
|
195
|
Đường đan Rạch Cái Sơn
|
5
|
800
|
196
|
Đường đan Lò rèn
|
5
|
800
|
197
|
Đường đan hàng me (khu chuồng bò)
|
5
|
800
|
198
|
Đường Lia 10B
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng
|
5
|
800
|
|
- Tôn Đức Thắng - Hòa Đông
|
5
|
1.600
|
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
199
|
Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cuối đường
|
5
|
800
|
200
|
Đường Ông Thợ
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ
|
5
|
1.800
|
201
|
Đường đan ấp Chiến lược
|
3
|
800
|
202
|
Đường ông Cả (Đường 30 tháng 4 - đường Cái Sao)
|
3
|
800
|
203
|
Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường)
|
5
|
1.000
|
II
|
Các tuyến đường liên xã, phường
|
|
|
204
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Cầu Đúc - Cầu Đình Trung
|
1
|
32.000
|
|
- Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai
|
2
|
6.000
|
|
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh
|
3
|
4.200
|
205
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
12.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt
|
2
|
10.000
|
|
- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm
|
5
|
2.400
|
|
- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực
|
3
|
6.000
|
|
- Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng)
|
5
|
1.800
|
|
- Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho
|
4
|
2.400
|
206
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
21.000
|
|
- Lê Lợi - cầu Xáng
|
2
|
9.800
|
|
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân
|
5
|
1.700
|
|
- Cầu Ông Cân - Kênh Ngang
|
5
|
1.000
|
|
- Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nưới thải
|
5
|
900
|
207
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Chi Lăng - Lê Lợi
|
1
|
32.000
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
1
|
21.000
|
|
- Đường Sở Tư pháp – cuối tuyến
|
3
|
3.000
|
208
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
7.500
|
|
- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ
|
3
|
4.200
|
|
- Điện Biên Phủ - cuối đường
|
3
|
3.800
|
209
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
4
|
3.400
|
|
- Lê Lợi - Kênh 16
|
5
|
1.500
|
|
- Kênh 16 - cống Thông Lưu
|
5
|
1.000
|
|
- Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nưới thải
|
5
|
900
|
210
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
3
|
6.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
6.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng
|
2
|
6.000
|
|
- Lê Lợi – Đường số 3
|
3
|
4.000
|
211
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
9.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
11.400
|
|
- Lê Lợi - cầu Kinh 16
|
4
|
3.400
|
|
- Cầu Kinh 16 – hết trụ sở UBND Phường 3
|
4
|
3.000
|
212
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)
|
5
|
3.000
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)
|
4
|
4.200
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận)
|
4
|
3.000
|
|
- Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận)
|
3
|
2.800
|
213
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
|
|
- Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)
|
3
|
4.500
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)
|
3
|
5.600
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông
|
3
|
4.500
|
|
- Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn Trị
|
3
|
4.000
|
214
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4)
|
2
|
6.300
|
|
- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4)
|
3
|
6.300
|
|
- Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6)
|
3
|
4.200
|
215
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
7.500
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
32.000
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
4
|
3.000
|
|
- Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám
|
5
|
1.200
|
216
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng
|
4
|
3.300
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
4
|
3.300
|
217
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.000
|
|
- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
4
|
2.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
4
|
1.500
|
218
|
Đường Bình Trị
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị
|
5
|
800
|
219
|
Đường Hoà Tây
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo
|
5
|
1.600
|
220
|
Đường Trần Hữu Trang
|
|
|
|
- Cầu Cái Sâu - Hoà Đông
|
5
|
1.200
|
221
|
Đường Cái Sao
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường Ông Thợ
|
5
|
800
|
|
- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh
|
5
|
800
|
222
|
Đường Trần Văn Năng
|
|
|
|
- Đường 30 tháng 4 - sông Tiền
|
5
|
800
|
|
- Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)
|
5
|
800
|
223
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
32.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Trương Định
|
2
|
10.000
|
224
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông
|
5
|
1.200
|
225
|
Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – P4
|
|
|
|
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông)
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 10,5 mét
|
4
|
3.000
|
|
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông)
|
3
|
4.200
|
|
- Đường tiếp giáp công viên
|
5
|
1.800
|
226
|
Đường kênh Chợ
|
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4)
|
2
|
11.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4)
|
3
|
6.000
|
227
|
Đường Sở Tư pháp
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh
|
3
|
3.000
|
|
- Đường Ngô Quyền – đường Tân Việt Hoà
|
3
|
2.500
|
228
|
Đường đê bao ven Sông Tiền
|
|
|
|
- Đường Phạm Hữu Lầu – Khém Vườn (Phường 6)
|
3
|
2.000
|
|
- Khém Vườn – đường Hoà Đông (Hoà An)
|
3
|
1.500
|
229
|
Quốc lộ N2B
|
1
|
3.000
|
230
|
Tuyến tránh Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh xã Phong Mỹ - sông Quảng Khánh
|
1
|
1.000
|
|
- Sông Quảng Khánh – ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú
|
1
|
1.500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
800
|