QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản công có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, rà soát, cập nhật để phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp được quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này và Thông tư số 23/2023/TT- BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 3 năm 2024; Quyết định này thay thế Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý, không tính thành phần vốn nhà nước và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 6; KT. CHỦ TỊCH
- Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Vụ Pháp chế -Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); (đã ký)
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- CT và các PCT/ UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp; Trần Trí Quang
- Cổng TTĐT Tỉnh, Công báo Đồng Tháp;
- Lưu: VT, NC/KT (BTP).
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
DANH MỤC
|
I
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, khu di tích
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vàng
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu kim loại
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu nhựa
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu thủy tinh
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gỗ, tre
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vải
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu giấy
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu phim ảnh
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đồ da
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu xương
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đất, đá
|
|
-
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu khác
|
II
|
Di tích lịch sử - Văn hóa được xếp hạng
|
III
|
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
-
Đơn vị sự nghiệp công lập khác
|
PHỤ LỤC SỐ 2
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2024/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian
tính hao mòn
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(%/năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác.
|
25
|
4
|
|
- Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác.
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm báo chí.
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm âm nhạc.
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm sân khấu.
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm điện ảnh.
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng.
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm nhiếp ảnh.
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm kiến trúc.
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.
|
25
|
4
|
|
- Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học.
|
25
|
4
|
|
- Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.
|
25
|
4
|
II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng độc quyền sáng chế.
|
20
|
5
|
|
- Kiểu dáng công nghiệp.
|
5
|
20
|
|
- Thiết kế bố trí.
|
10
|
10
|
|
- Nhãn hiệu.
|
10
|
10
|
|
- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
|
10
|
10
|
III
|
Quyền đối với giồng cây trồng
|
|
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho.
|
25
|
4
|
|
- Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác.
|
20
|
5
|
IV
|
Phần mềm ứng dựng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu.
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán.
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng.
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác.
|
5
|
20
|