Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

__________________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười  một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024  của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chư Sê và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC

Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

(Ban hành kèm theo Quyết định số  56 /2019/QĐ-UBND ngày 20  tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: ngõ hẻm loại 1  kích thước > 6m

Vị trí 3: ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m

Vị trí 4: ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

Hùng Vương

Ranh giới thị trấn

Trần Nhân Tông

1.200.000

820.000

740.000

680.000

610.000

490.000

450.000

Trần Nhân Tông

Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring

4.500.000

2.200.000

1.980.000

1.680.000

1.450.000

1.160.000

1.020.000

Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring

Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn

Đường Nguyễn Thiện Thuật

4.600.000

2.300.000

2.070.000

1.750.000

1.500.000

1.210.000

1.070.000

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung

6.000.000

3.000.000

2.760.000

2.210.000

1.900.000

1.520.000

1.340.000

Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung

Nguyễn Trãi

7.200.000

3.500.000

3.150.000

2.520.000

2.200.000

1.630.000

1.450.000

Nguyễn Trãi

Đường 17-8

8.580.000

3.700.000

3.330.000

2.660.000

2.290.000

1.700.000

1.550.000

Đường 17-8

Hoàng Văn Thụ

9.000.000

3.900.000

3.510.000

2.810.000

2.410.000

1.890.000

1.600.000

Hoàng Văn Thụ

Trần Quốc Toản

12.000.000

5.000.000

4.500.000

3.600.000

3.100.000

2.170.000

1.900.000

Trần Quốc Toản

Ngô Thời Nhậm

7.200.000

3.500.000

3.150.000

2.520.000

2.200.000

1.630.000

1.450.000

Ngô Thời Nhậm

Võ Thị Sáu

6.000.000

3.000.000

2.760.000

2.210.000

1.900.000

1.520.000

1.340.000

Võ Thị Sáu

Hết ranh giới Thị trấn

6.500.000

3.300.000

2.970.000

2.380.000

2.050.000

1.550.000

1.400.000

2

Trần Nhân Tông

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

800.000

470.000

420.000

380.000

350.000

290.000

275.000

Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Hết ranh giới trường THPT  Trường Chinh

Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)

420.000

360.000

320.000

300.000

270.000

230.000

228.000

Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)

Hết ranh giới thị trấn

360.000

330.000

300.000

280.000

250.000

220.000

210.000

3

Đường 17/3

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

9.000.000

3.900.000

3.510.000

2.810.000

2.410.000

1.890.000

1.600.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

6.500.000

3.300.000

2.970.000

2.380.000

2.050.000

1.550.000

1.400.000

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

6.000.000

3.000.000

2.760.000

2.210.000

1.900.000

1.520.000

1.340.000

Võ Thị Sáu

Hết ranh giới thị trấn

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

4

Ngô Gia Tự

Hùng Vương

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

5

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

6

Hà Huy Tập

Hùng Vương

Trần Quang Khải

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Trần Quang Khải

Hết Đường

420.000

360.000

320.000

300.000

270.000

230.000

228.000

7

Yết Kiêu

Hùng Vương

Trần Quang Khải

840.000

530.000

480.000

430.000

390.000

320.000

290.000

Trần Quang Khải

Hết đường

480.000

380.000

340.000

310.000

280.000

235.000

230.000

8

Mạc Thị Bưởi

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

9

Lê Lai

Hùng Vương

Trần Quang Khải

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Trần Quang Khải

Trần Khánh Dư

360.000

330.000

300.000

280.000

250.000

220.000

210.000

10

Phan Thêm

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

360.000

330.000

300.000

280.000

250.000

220.000

210.000

11

Nguyễn Đức Cảnh

Hùng Vương

Trần Quang Khải

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Trần Quang Khải

Trần Khánh Dư

360.000

330.000

300.000

280.000

250.000

220.000

210.000

12

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

870.000

560.000

500.000

450.000

420.000

330.000

310.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

13

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

870.000

560.000

500.000

450.000

420.000

330.000

310.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

14

Trường Chinh

Nguyễn Chí Thanh

Trần Khánh Dư

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

Trần Khánh Dư

Hết đường (phía Đông)

600.000

400.000

360.000

330.000

300.000

250.000

245.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (phía Tây)

420.000

360.000

320.000

300.000

270.000

230.000

228.000

15

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Chí Thanh

Trần Khánh Dư

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

420.000

360.000

320.000

300.000

270.000

230.000

228.000

16

Lê Văn Tám

Trường Chinh

Nguyễn Thiện Thuật

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

17

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.400.000

930.000

840.000

750.000

690.000

550.000

510.000

18

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56)

600.000

400.000

360.000

330.000

300.000

250.000

245.000

Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22)

Đường vào nghĩa địa thị trấn

1.400.000

930.000

840.000

750.000

690.000

550.000

510.000

Hết đất ông Hoàng Anh Bắc

Sân Vận động

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

Sân Vận động

Nguyễn Thái Học

1.800.000

1.320.000

1.200.000

1.000.000

870.000

690.000

640.000

19

Trần Quang Khải

Kim Đồng

Hà Huy Tập

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

20

Nguyễn Thiện Thuật

Hùng Vương

Hết đường

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

21

Đoàn Thị Điểm

Hùng Vương

Ngô Mây

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

Ngô Mây

Hết đường

960.000

610.000

550.000

490.000

450.000

360.000

330.000

22

Cách Mạng

Hùng Vương

Lê Lợi

5.500.000

2.800.000

2.520.000

2.020.000

1.730.000

1.400.000

1.220.000

Lê Lợi

Đầu cầu Ia Hlốt

3.200.000

1.650.000

1.500.000

1.300.000

1.090.000

900.000

800.000

Đầu cầu Ia Hlốt

Hết ranh giới thị trấn

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

23

Lê Duẩn

Quang Trung

Hùng Vương

5.100.000

2.500.000

2.250.000

1.850.000

1.600.000

1.300.000

1.090.000

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

5.800.000

2.900.000

2.610.000

2.090.000

1.800.000

1.440.000

1.260.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

5.100.000

2.500.000

2.250.000

1.850.000

1.600.000

1.300.000

1.090.000

Lê Lợi

Võ Nguyên Giáp

3.200.000

1.650.000

1.500.000

1.300.000

1.090.000

900.000

800.000

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

24

Tôn Đức Thắng

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

900.000

590.000

530.000

480.000

440.000

350.000

320.000

Trần Khánh Dư

Hết đường (phía Đông)

660.000

420.000

380.000

340.000

310.000

260.000

250.000

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

25

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

6.000.000

3.000.000

2.760.000

2.210.000

1.900.000

1.520.000

1.340.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

5.100.000

2.500.000

2.250.000

1.850.000

1.600.000

1.300.000

1.090.000

Lê Lợi

Võ Nguyên Giáp

3.500.000

1.760.000

1.580.000

1.350.000

1.160.000

950.000

850.000

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

26

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

7.500.000

3.600.000

3.240.000

2.590.000

2.230.000

1.650.000

1.480.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Lê Lợi

Hết đường

1.500.000

1.010.000

950.000

850.000

780.000

600.000

550.000

27

Kpă Klơng

Hùng Vương

Đường 17/3

9.750.000

4.400.000

3.960.000

3.170.000

2.720.000

1.910.000

1.700.000

Đường 17/3

Trần Hưng Đạo

7.200.000

3.500.000

3.150.000

2.520.000

2.200.000

1.630.000

1.450.000

28

Sư Vạn Hạnh

Đường 17/3

Trần Hưng Đạo

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.500.000

1.010.000

950.000

850.000

780.000

600.000

550.000

Lê Lợi

Hết đường

870.000

560.000

500.000

450.000

420.000

330.000

310.000

29

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 17/3

Hai Bà Trưng

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Hai Bà Trưng

Lê Lợi

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

30

Hoàng Hoa Thám

Đường 17/3

Hai Bà Trưng

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

Hai Bà Trưng

Hết đường

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

31

Nguyễn Thị Định

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

32

Duy Tân

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

33

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

5.400.000

2.600.000

2.340.000

1.900.000

1.650.000

1.350.000

1.130.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết nhà ông Hà

3.200.000

1.650.000

1.500.000

1.300.000

1.090.000

900.000

800.000

Từ nhà ông Hà

Quy hoạch D2

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Quy hoạch D2

Quang Trung

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

Hùng Vương

Cống tròn thoát nước  ngang đường

6.600.000

3.400.000

3.000.000

2.470.000

2.100.000

1.600.000

1.430.000

Cống tròn thoát nước  ngang đường

Đường17/3

4.320.000

2.100.000

1.890.000

1.600.000

1.380.000

1.110.000

990.000

Đường17/3

Duy Tân

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

Duy Tân

Hết đường

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

34

Trần Nhật Duật

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

2.200.000

1.430.000

1.300.000

1.100.000

940.000

750.000

690.000

35

Đinh Núp

Đường 17/3

Duy Tân

960.000

610.000

550.000

490.000

450.000

360.000

330.000

Duy Tân

Hết đường

550.000

390.000

350.000

320.000

290.000

240.000

238.000

36

Hồ Xuân Hương

Đường 17/3

Hết đường

800.000

470.000

420.000

380.000

350.000

290.000

275.000

37

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

1.500.000

1.010.000

950.000

850.000

780.000

600.000

550.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

2.200.000

1.430.000

1.300.000

1.100.000

940.000

750.000

690.000

Lê Lợi

Hết đường

1.140.000

740.000

700.000

600.000

550.000

440.000

410.000

38

Lê Lợi

Cách Mạng

Nguyễn Tri Phương

4.320.000

2.100.000

1.890.000

1.600.000

1.380.000

1.110.000

990.000

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Văn Trỗi

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

39

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng

Lê Duẩn

4.320.000

2.100.000

1.890.000

1.600.000

1.380.000

1.110.000

990.000

Lê Duẩn

Kpă Klơng

5.100.000

2.500.000

2.250.000

1.850.000

1.600.000

1.300.000

1.090.000

Kpă Klơng

Nguyễn Văn Trỗi

4.500.000

2.200.000

1.980.000

1.680.000

1.450.000

1.160.000

1.020.000

40

Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

41

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Thiện  Thuật

Cách Mạng

4.600.000

2.300.000

2.070.000

1.750.000

1.500.000

1.210.000

1.070.000

Cách Mạng

Lê Duẩn

4.320.000

2.100.000

1.890.000

1.600.000

1.380.000

1.110.000

990.000

Lê Duẩn

Hết đường

5.000.000

2.400.000

2.120.000

1.800.000

1.550.000

1.250.000

1.080.000

42

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Văn Trỗi

Ngô Thời Nhậm

1.300.000

870.000

780.000

700.000

650.000

520.000

480.000

43

Ngô Mây

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Thái Học

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

44

Quang Trung

Hùng Vương

Lê Duẩn

5.400.000

2.600.000

2.340.000

1.900.000

1.650.000

1.350.000

1.130.000

Lê Duẩn

Phan Đình Giót

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Phan Đình Giót

Cổng văn hoá làng Kê

2.900.000

1.600.000

1.400.000

1.200.000

1.050.000

840.000

770.000

Cổng văn hoá làng Kê

Hết đường (hết ranh giới thị trấn)

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

45

Phan Đình Giót

Quang Trung

Hết đường dây 500KV

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

Hết đường dây 500KV

Hết ranh giới thị trấn

1.200.000

820.000

740.000

680.000

610.000

490.000

450.000

46

Tuệ Tĩnh

Hùng Vương

Quang Trung

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

47

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nguyễn Du

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Nguyễn Du

Quang Trung

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

48

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Nguyễn Chí Thanh

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

Nguyễn Chí Thanh

Ngô Mây

1.500.000

1.010.000

950.000

850.000

780.000

600.000

550.000

Ngô Mây

Hết đường

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

49

Cao Bá Quát

Quang Trung

Hết đường

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

50

Wừu

Hùng Vương

Quang Trung

6.000.000

3.000.000

2.760.000

2.210.000

1.900.000

1.520.000

1.340.000

51

Đường 17/8

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

52

Phan Bội Châu

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thị Minh Khai

1.400.000

930.000

840.000

750.000

690.000

550.000

510.000

53

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

6.600.000

3.400.000

3.000.000

2.470.000

2.100.000

1.600.000

1.430.000

Đinh Tiên Hoàng

Quang Trung

4.500.000

2.200.000

1.980.000

1.680.000

1.450.000

1.160.000

1.020.000

54

Hoàng Quốc Việt

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

7.200.000

3.500.000

3.150.000

2.520.000

2.200.000

1.630.000

1.450.000

55

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

4.200.000

2.000.000

1.800.000

1.500.000

1.320.000

1.050.000

970.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

56

Trần Quốc Toản

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

57

Ngô Thời Nhậm

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

Đường 17/3

Lê Lợi

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

58

Âu Cơ

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.500.000

1.010.000

950.000

850.000

780.000

600.000

550.000

Đinh Tiên Hoàng

Võ Thị Sáu

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

Võ Thị Sáu

Hết đường

900.000

590.000

530.000

480.000

440.000

350.000

320.000

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Wừu

Hoàng Văn Thụ

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

Hoàng Văn Thụ

Đến hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

60

Nguyễn Viết Xuân

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

Hùng Vương

Hết đường

900.000

590.000

530.000

480.000

440.000

350.000

320.000

61

Nay Der

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.300.000

870.000

780.000

700.000

650.000

520.000

480.000

Hùng Vương

Đường 17/3

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

62

Lê Quý Đôn

Hoàng Văn Thụ

Wừu

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

Wừu

Hết đường

1.800.000

1.320.000

1.200.000

1.000.000

870.000

690.000

640.000

63

Nguyễn Du

Quang Trung

Hoàng Văn Thụ

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

64

Đinh Tiên Hoàng

Quang Trung

Nguyễn Trãi

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Nguyễn Trãi

Hoàng Văn Thụ

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Hoàng Văn Thụ

Trần Quốc Toản

5.400.000

2.600.000

2.340.000

1.900.000

1.650.000

1.350.000

1.130.000

Trần Quốc Toản

Âu Cơ

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Âu Cơ

Võ Thị Sáu

4.320.000

2.100.000

1.890.000

1.600.000

1.380.000

1.110.000

990.000

65

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Trãi

Tô Vĩnh Diện

1.400.000

930.000

840.000

750.000

690.000

550.000

510.000

Tô Vĩnh Diện

Hết đường

960.000

610.000

550.000

490.000

450.000

360.000

330.000

66

Phan Chu Trinh

Trần Quốc Toản

Nguyễn Viết Xuân

1.200.000

820.000

740.000

680.000

610.000

490.000

450.000

Nguyễn Viết Xuân

Võ Thị Sáu

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

67

Nguyễn Trường Tộ

Đường 17/3

Hết đường

1.152.000

810.000

730.000

650.000

600.000

480.000

440.000

68

Cao Thắng

Nay Der

Hết đường

870.000

560.000

500.000

450.000

420.000

330.000

310.000

69

Tân Tiến

Nguyễn Trường Tộ

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

70

Cù Chính Lan

Đường 17/3

Hết đường

900.000

590.000

530.000

480.000

440.000

350.000

320.000

71

Tôn Thất Tùng

Nay Der

Võ Thị Sáu

2.200.000

1.430.000

1.300.000

1.100.000

940.000

750.000

690.000

72

D1-thôn Hồ nước

Đất ông Hoàn

Hết đường

480.000

380.000

340.000

310.000

280.000

235.000

230.000

73

D2-thôn Hồ nước

Đất ông Tuất

Hết đường

480.000

380.000

340.000

310.000

280.000

235.000

230.000

74

Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ)

Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48)

Hết đường

480.000

380.000

340.000

310.000

280.000

235.000

230.000

75

Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước)

Hùng Vương

Nguyễn Thái Học

480.000

380.000

340.000

310.000

280.000

235.000

230.000

76

D4-hẻm đường Hùng Vương

Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48)

Hết đường

600.000

400.000

360.000

330.000

300.000

250.000

245.000

77

Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương)

Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51)

Hết đường

660.000

420.000

380.000

340.000

310.000

260.000

250.000

78

Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring)

Đường vào làng Hăng Ring (nhựa)

Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai

680.000

430.000

390.000

350.000

320.000

270.000

260.000

Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

350.000

300.000

250.000

220.000

200.000

180.000

170.000

79

D10-cạnh huyện đội

Số nhà 466 HV

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

80

Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội)

Số nhà 470 HV

Hết đường

816.000

500.000

450.000

410.000

370.000

300.000

280.000

81

Võ Trung Thành

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

82

Trần Văn Bình

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.450.000

990.000

890.000

800.000

740.000

590.000

540.000

83

Lý Nam Đế

Cách Mạng

Ngã 3 đi làng Dun Bêu

1.000.000

620.000

600.000

500.000

460.000

370.000

340.000

Ngã 3 đi làng Dun Bêu

Hết đường

600.000

400.000

360.000

330.000

300.000

250.000

245.000

84

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Chí Thanh

Đường quy hoạch

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

85

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

4.200.000

2.000.000

1.800.000

1.500.000

1.320.000

1.050.000

970.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

86

D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu

Đường Tránh Hồ Chí Minh

Hết đường

550.000

390.000

350.000

320.000

290.000

240.000

238.000

87

D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm

Từ Hoàng Sa

Tòa  án (cũ)

1.700.000

1.270.000

1.150.000

950.000

860.000

680.000

630.000

88

D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm

Nguyễn Thiệt Thuật

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

900.000

590.000

530.000

480.000

440.000

350.000

320.000

89

Đường vào chợ Chư Sê (02 bên)

Hùng Vương

Hết đường

7.200.000

3.500.000

3.150.000

2.520.000

2.200.000

1.630.000

1.450.000

90

Đường vào chợ Mỹ Thạch

Hùng Vương

Chợ Mỹ Thạch

1.600.000

1.100.000

1.000.000

890.000

820.000

660.000

600.000

91

Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH)

Hết tuyến

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

92

Các đường hai bên chợ phía Nam

Võ Thị Sáu

Hết đường

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

93

Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa

Hùng Vương

Phạm Văn Đồng

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

94

D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức)

Trần Hưng Đạo

Hết đường  (nhà ông bà Phượng, Sinh)

1.200.000

820.000

740.000

680.000

610.000

490.000

450.000

95

D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66)

Cách Mạng

Hết đường

1.200.000

820.000

740.000

680.000

610.000

490.000

450.000

96

D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc)

Cách Mạng

Hết đường

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

 

97

D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12

Từ đường Võ Thị Sáu

Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)

1.100.000

680.000

650.000

550.000

510.000

410.000

370.000

Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)

Hết đường

600.000

400.000

360.000

330.000

300.000

250.000

245.000

98

D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38)

Hùng Vương

Hết đường

800.000

470.000

420.000

380.000

350.000

290.000

275.000

99

D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41)

Hùng Vương

Hết đường

800.000

470.000

420.000

380.000

350.000

290.000

275.000

 

100

Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ)

Cách Mạng

Nguyễn Thiện Thuật

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Văn Cừ

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

Nguyễn Văn Cừ

Yết Kiêu

1.400.000

930.000

840.000

750.000

690.000

550.000

510.000

Yết Kiêu

Hết đường

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

101

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

Đường quy hoạch

550.000

390.000

350.000

320.000

290.000

240.000

238.000

102

Tôn Thất Thuyết

Hùng Vương

Trần Nhân Tông

380.000

350.000

315.000

290.000

260.000

225.000

220.000

 

103

Võ Nguyên Giáp

Từ giáp xã Ia Glai

Trần Khánh Dư

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

Trần Khánh Dư

Võ Thị Sáu

4.500.000

2.200.000

1.980.000

1.680.000

1.450.000

1.160.000

1.020.000

Võ Thị Sáu

Hết đường

3.600.000

1.930.000

1.740.000

1.480.000

1.270.000

1.020.000

930.000

104

Đường 30/4

Phạm Văn Đồng

Quy hoạch số 4

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

 

105

Hoàng Sa

Nguyễn Tri Phương

Phan Đình Phùng

5.000.000

2.400.000

2.120.000

1.800.000

1.550.000

1.250.000

1.080.000

Phan Đình Phùng

UBMT TQ huyện

2.900.000

1.600.000

1.400.000

1.200.000

1.050.000

840.000

770.000

Hùng Vương

Sân Vận động cũ

3.200.000

1.650.000

1.500.000

1.300.000

1.090.000

900.000

800.000

106

Trường Sa

Phan Đình Phùng

Trần Phú

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

107

02 tháng 9

Phạm Văn Đồng

Hết đường

3.000.000

1.620.000

1.450.000

1.250.000

1.070.000

860.000

780.000

 

108

Ngô Quyền

Quang Trung

Đường dây điện 500KV

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Đường dây điện 500KV

Hết đường

420.000

360.000

320.000

300.000

270.000

230.000

228.000

109

Nay Phin (cổng vào làng Kê)

Quang Trung

Đường quy hoạch

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

110

Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình)

Hùng Vương

Đường quy hoạch

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

111

Huỳnh Thúc Kháng

Đường quy hoạch

Lê Đức Thọ

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

112

Lê Trọng Tấn

Hùng Vương

Đường quy hoạch

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

113

Trần Bình Trọng

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

114

Chu Văn An

Hùng Vương

Trần Nhân Tông

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

115

Trần Cao Vân

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thường Kiệt

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

116

Nguyễn Đường

Phan Đình Phùng

Nguyễn Chi Phương

2.000.000

1.380.000

1.240.000

1.050.000

910.000

730.000

670.000

117

Đường vào thôn Hồ nước

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

720.000

450.000

410.000

360.000

340.000

280.000

270.000

Các đường trong khu Trung tâm hành chính và khu đô thị sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê

118

Đường N14

Võ Nguyên Giáp

hết đường

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

119

Đường N15

D22

D26

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

120

Đường N16

D22

D26

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

121

Đường N17

D22

D26

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

122

Đường N18

D20

D23

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

123

Đường N19

D20

D24

2.400.000

1.520.000

1.350.000

1.150.000

1.000.000

800.000

740.000

124

Đường D16

Phan Đình Phùng

N14

2.500.000

 

 

 

 

 

 

125

Đường D20

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

2.900.000

 

 

 

 

 

 

126

Đường D22

Phan Đình Phùng

N14

2.500.000

 

 

 

 

 

 

127

Đường D23

N17

N19

2.400.000

 

 

 

 

 

 

128

Đường D24

N17

Lê Duẩn (N10)

2.400.000

 

 

 

 

 

 

129

Đường D25

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

2.900.000

 

 

 

 

 

 

130

Đường ven hồ nhánh phía Đông

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

2.000.000

 

 

 

 

 

 

131

Đường ven hồ nhánh phía Tây

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Ia Blang

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

1.300.000

1.100.000

1.000.000

700.000

 

Khu vực 2

530.000

370.000

270.000

200.000

 

 

Khu vực 3

250.000

180.000

150.000

120.000

 

 

Khu vực 4

200.000

160.000

130.000

114.000

96.000

2

Xã Dun

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

1.000.000

850.000

 

 

 

 

Khu vực 3

700.000

550.000

450.000

 

 

 

Khu vực 4

350.000

280.000

 

 

 

 

Khu vực 5

300.000

200.000

150.000

 

 

 

Khu vực 6

130.000

110.000

 

 

 

3

Xã Ia Hlốp

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

900.000

800.000

420.000

 

 

Khu vực 2

900.000

700.000

550.000

 

 

 

Khu vực 3

500.000

450.000

400.000

 

 

 

Khu vực 4

300.000

250.000

200.000

100.000

 

4

Xã H’Bông

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

350.000

260.000

180.000

150.000

 

Khu vực 2

170.000

150.000

120.000

100.000

 

5

Xã Ia Tiêm

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

840.000

630.000

400.000

300.000

200.000

 

Khu vực 2

700.000

550.000

350.000

150.000

 

 

Khu vực 3

260.000

220.000

 

 

 

 

Khu vực 4

150.000

120.000

80.000

 

 

6

Xã Bờ Ngoong

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400.000

1.060.000

660.000

410.000

250.000

 

Khu vực 2

1.050.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

850.000

480.000

240.000

200.000

 

 

Khu vực 4

460.000

230.000

160.000

 

 

 

Khu vực 5

150.000

120.000

100.000

 

 

7

Xã Al Bá

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

580.000

530.000

450.000

350.000

 

 

Khu vực 2

320.000

210.000

150.000

 

 

 

Khu vực 3

110.000

90.000

 

 

 

8

Xã Ia Pal

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550.000

1.230.000

1.020.000

700.000

500.000

 

Khu vực 2

1.000.000

900.000

750.000

 

 

 

Khu vực 3

650.000

500.000

350.000

 

 

 

Khu vực 4

600.000

450.000

320.000

200.000

 

 

Khu vực 5

400.000

300.000

220.000

150.000

 

 

Khu vực 6

330.000

270.000

200.000

100.000

 

9

Xã Chư Pơng

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

370.000

310.000

250.000

 

 

 

Khu vực 2

280.000

210.000

 

 

 

 

Khu vực 3

200.000

180.000

150.000

 

 

10

Xã Ayun

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

80.000

70.000

60.000

 

11

Xã Ia Ko

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

300.000

250.000

 

 

 

Khu vực 2

110.000

80.000

65.000

 

 

12

Xã Ia Glai

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

770.000

720.000

600.000

 

 

 

Khu vực 2

700.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

550.000

470.000

400.000

 

 

 

Khu vực 4

320.000

220.000

140.000

 

 

 

Khu vực 5

170.000

120.000

90.000

 

 

13

Xã Kông Htok

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

660.000

580.000

540.000

 

 

 

Khu vực 2

210.000

160.000

100.000

80.000

 

14

Xã Bar Maih

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

310.000

250.000

200.000

150.000

 

 

Khu vực 2

140.000

100.000

80.000

 

 

 

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

TT Chư Sê

70.000

60.000

55.000

 

2

Xã Ia Blang

40.000

35.000

28.000

20.000

3

Xã Dun

32.000

30.000

22.000

 

4

Xã Ia Hlốp

32.000

25.000

22.000

18.000

5

Xã H’Bông

30.000

25.000

22.000

 

6

Xã Ia Tiêm

38.000

30.000

25.000

 

7

Xã Bờ Ngoong

40.000

32.000

28.000

 

8

Xã Al Bá

33.000

28.000

22.000

20.000

9

Xã Ia Pal

46.000

36.000

26.000

 

10

Xã Chư Pơng

35.000

30.000

25.000

 

11

Xã Ayun

20.000

16.000

10.000

 

12

Xã Ia Ko

24.000

20.000

15.000

 

13

Xã Ia Glai

32.000

26.000

22.000

 

14

Xã Kông Htok

32.000

28.000

20.000

 

15

Xã Bar Maih

30.000

25.000

20.000

 

 

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

TT Chư Sê

78.000

70.000

66.000

 

2

Xã Ia Blang

40.000

36.000

32.000

24.000

3

Xã Dun

40.000

38.000

33.000

 

4

Xã Ia Hlốp

44.000

40.000

35.000

26.000

5

Xã H’Bông

30.000

25.000

22.000

 

6

Xã Ia Tiêm

39.000

33.000

28.000

 

7

Xã Bờ Ngoong

44.000

35.000

29.000

 

8

Xã Al Bá

44.000

42.000

40.000

31.000

9

Xã Ia Pal

42.000

37.000

32.000

 

10

Xã Chư Pơng

39.000

33.000

31.000

 

11

Xã Ayun

30.000

20.000

18.000

 

12

Xã Ia Ko

31.000

24.000

18.000

 

13

Xã Ia Glai

40.000

38.000

34.000

 

14

Xã Kông Htok

40.000

35.000

31.000

 

15

Xã Bar Maih

30.000

28.000

24.000

 

 

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

TT Chư Sê

55.000

50.000

44.000

 

2

Xã Ia Blang

30.000

24.000

22.000

17.000

3

Xã Dun

25.000

24.000

20.000

 

4

Xã Ia Hlốp

30.000

25.000

23.000

19.000

5

Xã H’Bông

22.000

20.000

18.000

 

6

Xã Ia Tiêm

26.000

24.000

22.000

 

7

Xã Bờ Ngoong

26.000

24.000

22.000

 

8

Xã Al Bá

25.000

22.000

20.000

15.000

9

Xã Ia Pal

30.000

24.000

22.000

 

10

Xã Chư Pơng

26.000

24.000

22.000

 

11

Xã Ayun

16.000

15.000

10.000

 

12

Xã Ia Ko

17.000

13.000

10.000

 

13

Xã Ia Glai

29.000

24.000

22.000

 

14

Xã Kông Htok

24.000

22.000

17.000

 

15

Xã Bar Maih

28.000

22.000

20.000

 

 

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã H’Bông

14.000

12.000

10.000

 

2

Xã Bờ Ngoong

11.000

9.000

7.000

 

3

Xã Al Bá

13.000

11.000

9.000

8.000

4

Xã Ia Pal

11.000

9.000

7.000

 

5

Xã Ayun

12.000

10.000

8.000

 

6

Xã Ia Ko

12.000

10.000

7.000

 

7

Xã Kông Htok

12.000

10.000

8.000

 

8

Xã Bar Maih

20.000

15.000

10.000

 

 

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Chư Sê

36.000

30.000

26.000

 

2

Xã Ia Blang

13.000

11.000

9.000

7.000

3

Xã Dun

11.000

9.000

7.000

 

4

Xã Ia Hlốp

13.000

11.000

9.000

7.000

5

Xã H’Bông

12.000

10.000

8.000

 

6

Xã Ia Tiêm

13.000

11.000

9.000

 

7

Xã Bờ Ngoong

13.000

11.000

9.000

 

8

Xã Al Bá

13.000

11.000

7.000

4.000

9

Xã Ia Pal

11.000

9.000

7.000

 

10

Xã Chư Pơng

14.000

12.000

10.000

 

11

Xã Ayun

10.000

8.000

6.000

 

12

Xã Ia Ko

9.000

7.000

4.000

 

13

Xã Ia Glai

13.000

11.000

9.000

 

14

Xã Kông Htok

11.000

9.000

7.000

 

15

Xã Bar Maih

16.000

14.000

12.000

 

 

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.       

 

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng.

 

Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết phân lô TDP 12, thị trấn Chư Sê

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

D29 (Đường vào chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê)

Đường Hùng Vương

Nhà Ban quản lý chợ phía Nam thị trấn

5.400.000

2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

D30 - Đường trong chợ phía Đông

Nhà ông Lý Viết Trám

Hết đường

3.000.000

2

D31 -Đường trong chợ phía Tây

Nhà BQL chợ phía Nam

Hết đường

3.000.000

3

D32 - Đường trong chợ phía Bắc

Nhà BQL chợ phía Nam

Đất ông Lý Viết Trám

2.900.000

3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

D1 - Đường trong chợ phía Đông

Lô số 21

Hết Lô số 27

550.000

2

D2 - Đường trong chợ phía Bắc

Lô số 18

Hết lô số 01

500.000

3

D3 - Đường trong chợ phía Nam

Lô số 47

Hết lô số 29

500.000

4. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết dân cư tại xã Ia Pal, huyện Chư Sê

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

D1 - Đường quy hoạch rộng 10m

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề

Lô số 31

320.000

2

D2 - Đường quy hoạch rộng 10m

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm  dạy nghề

Lô số 15

220.000

3

D3 - Đường quy hoạch rộng 10m

Bên cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal

Hết đường

270.000

5. Bảng giá đất khu quy hoạch cụm công nghiệp huyện Chư Sê

STT

Giá đất (đồng/m2)

1

Các lô: Từ lô A01 đến lô A03

420.000

2

Gồm các lô: Từ lô B01 đến lô B14; Từ lô C01 đến lô C10

380.000

3

Gồm các lô: từ lô D01đến lô D24

340.000

6. Bảng giá đất khu thương mại - dịch vụ thôn Hồ Nước, thị trấn Chư Sê

STT

Giá đất (đồng/m2)

1

Gồm các lô: 1,2,3,4

1.250.000

7. Bảng giá đất khu dân cư quy hoạch xã Ia Hlốp

STT

Giá đất (đồng/m2)

1

Khu quy hoạch khu vực trạm y tế cũ

450.000

2

Khu quy hoạch chi tiết làng Á

400.000

8. Bảng giá đất khu dân cư quy hoạch xã Ia Glai

STT

Giá đất (đồng/m2)

1

Khu quy hoạch làng Pang

320.000

2

Khu quy hoạch thôn Nông Trường

550.000

9. Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku

STT

Giá đất (đồng/m2)

1

Gồm các lô: TT1; TT2; F; A (từ lô A1 đến lô A9); B; E; G; C; D; H

210.000

 

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02.

2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.

3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.

4. Giá đất các loại đất nông nghiệp còn lại:

- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 75% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.

- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.

5. Giá đất nông nghiêp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

- Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính thị trấn Chư Sê được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất

I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho bảng số 02

1. Xã Ia Blang

a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp với thị trấn) đến sát cổng vào làng Tok Roh.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đầu ranh giới Công ty Bông Gia Lai.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới khu Công nghiệp.

- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới thôn An Điền.

- Vị trí 5: Tiếp vị trí 4 đến hết ranh giới xã (giáp với huyện Chư Pưh).

b) Khu vực 2: Đường từ Quốc lộ 14 đi đường liên xã Ia Blang (sát công ty Bông)

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Huy Cao.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất nhà ông Vũ Huy Cao đến hết đất ông Phạm Văn Tứ.

- Vị trí 3: Từ đường liên xã đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phùng Hữu Hùng.

- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Văn Tứ đến ranh giới thửa đất ông Phùng Hữu Hùng.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã

- Vị trí 1: Các tuyến đường của làng Tok Roh.

- Vị trí 2: Từ giáp ranh giới thị trấn đến hết Thôn 1; Thôn 3 (đầu Thôn 4 cũ) đến hết ranh giới thôn Vinh Hà.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Quang Nghĩa (Thôn 6).

- Vị trí 4: Các tuyến đường làng Tok Roh.

d) Khu vực 4: Tuyến đường liên xã và các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới Thôn 2 đến hết ranh giới Thôn 3 (Thôn 3 cũ).

- Vị trí 2: Đường nhánh rải nhựa (hoặc bê tông) và các tuyến đường lô 2+3 rải nhựa (hoặc bê tông) làng Blo Hưng và thôn An Điền.

- Vị trí 3: Các đường Thôn 1, 2, 3, Vinh Hà và các đường xương cá (đường đất) của tuyến Quốc lộ 14 ở thôn An Điền và làng Blo Hưng.

- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Quang Nghĩa (Thôn 6) đến hết đường.

- Vị trí 5: Các tuyến đường còn lại.

2. Xã Dun

a) Khu vực 1: Đường D25 giáp thị trấn Chư Sê và đường Phan Đình Phùng nối dài

- Vị trí 1: Toàn tuyến D25 và đường Phan Đình Phùng nối dài.

b) Khu vực 2: Tuyến Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến đầu đường vào làng Queng Mép.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới xã.

c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã (từ thị trấn Chư Sê đi xã Kông Htok)

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã đến ngã 3 đường đi vào làng Pan.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đầu đường vào làng Queng Mép.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (giáp ranh giới xã Kông Htok).

d) Khu vực 4: Tuyến đường từ Quốc lộ 25 đến đường liên xã

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến hết đất ông Tỏa (Tuyến Quốc lộ 25 đi đường liên xã).

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đường liên xã (Tuyến quốc lộ 25 đi đường liên xã).

đ) Khu vực 5: Tuyến đường liên xã đi xã Chư Pơng (đi qua làng Pan)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi vào làng Pan (giao với đường liên xã) đến  ngã 3 làng Pan.

- Vị trí 2: Từ ngã 3 làng Pan trung tâm làng Ia Long (cũ).

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết làng Ia Long (cũ - giáp xã Chư Pơng).

e) Khu vực 6: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Các tuyến đường thôn, làng (là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác) có chiều rộng đường ≥ 6m.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

3. Xã Ia Hlốp

a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã (xã Ia Glai - xã Ia Ko)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết ranh giới thửa đất ông Phan Triều Linh (thửa đất số 231, tờ bản đồ số 10).

- Vị trí 2: Từ ngã 3 đi thị trấn đến hết ranh giới trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp.

- Vị trí 3: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Triều Linh đến hết ranh giới thửa đất ông Lê Văn Sơn (thửa đất số 315, tờ bản đồ số 05); từ hết ranh giới trụ sở nông trường cao su Ia Hlốp đến giáp ranh giới xã Ia Ko.

- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Sơn đến giáp ranh giới xã Ia Glai.

b) Khu vực 2: Tuyến đường liên xã (xã Ia Hlốp đi thị trấn Chư Sê)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Chín (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 10).

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết cầu Ia Blin.

- Vị trí 3: Từ hết cầu Ia Blin đến hết ranh giới xã.

c) Khu vực 3: Khu vực chợ Ia Hlốp; Đường đi xã Ia Vê huyện Chư Prông

- Vị trí 1: Từ đường liên xã (đi thị trấn Chư Sê) vào chợ; đường trong chợ phía Bắc; Đường đi xã Ia Vê huyện Chư Prông đoạn từ đầu ranh giới đất nhà ông Rah Lan Chơn đến hết ranh giới xã.

- Vị trí 2: Đường phía trong, ngoài chợ phía Tây.

- Vị trí 3: Đường phía trong, ngoài chợ phía Đông.

d) Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại của xã

- Vị trí 1:

+ Các tuyến đường lô 2 của Thôn 1, 2, 3.

+ Các đường xương cá từ đường liên xã vào đến đường lô 2.

- Vị trí 2: Các tuyến đường liên thôn, làng (rải nhựa hoặc bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.

- Vị trí 3: Các tuyến đường liên thôn, làng (đường đất).

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

4. Xã H’Bông

a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ) đến hết ranh giới làng Kte (làng Kte 2 cũ).

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới thôn Ia Sa (làng Ia Só cũ) đến đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ).

- Vị trí 3: Từ đầu làng Kueng Đơn đến hết làng Ia Sa (làng Ia Só cũ).

- Vị trí 4: Từ hết làng Kte (làng Kte 2 cũ) đến đường vào làng Ring (làng Ring 1 cũ và Ring 2 cũ).

- Vị trí 5: Từ đường vào làng Ring (làng Ring 1 cũ và Ring 2 cũ) đến hết ranh giới xã (giáp với huyện Phú Thiện).

b) Khu vực 2: Các đường còn lại của xã.

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng quốc lộ 25 đến mét thứ 200 đoạn từ đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ) đến hết ranh giới làng Kte (làng Kte 2 cũ) (trừ vị trí 1, khu vực 1).

- Vị trí 2: Các đường hẻm dọc Quốc lộ 25 có rải nhựa: Từ làng Kueng đơn đến hết làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ).

- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại có chiều rộng > 3,5m.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

5. Xã Ia Tiêm

a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14; đường đi vào khu du lịch sinh thái Hoàng Vân và các tuyến đường trong làng Khối Zố

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới kho xăng dầu Bắc Tây Nguyên đến hết ranh giới xã về phía Nam.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới kho xăng dầu Bắc Tây Nguyên đến hết ranh giới xã về phía Bắc.

- Vị trí 3:

+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến hết ranh giới xã (giáp xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa);

+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến hết làng Lê Anh (giáp ranh giới đất nhà ông Nên).

- Vị trí 4:

+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến đầu sân bóng làng Klú;

+ Từ hết làng Lê Anh (từ ranh giới thửa đất ông Nên) hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih).

- Vị trí 5: Từ đầu sân bóng làng làng Klú đến hết ranh giới xã (giáp xã Chư Pơng).

b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã

- Vị trí 1:

+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến hết ranh giới Trường tiểu học Trần Quốc Toản;

+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến hết đất trụ sở UBND xã (giáp đất ông Nguyễn Văn Bộ);

+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến cuối ranh giới cổng làng Lê Ngol (giáp đất ông Từ Minh Dũng).

- Vị trí 2:

+ Từ hết trường tiểu học Trần Quốc Toản đến mốc quy hoạch Trung tâm xã (hết ranh giới đât ông Nguyễn Văn Vĩnh);

+ Từ hết ranh giới đất trụ sở UBND xã đến mốc quy hoạch Trung tâm xã (hết ranh giới thửa đất ông Phạm Công Bình);

+ Từ cuối cổng làng Lê Ngol đết mốc quy hoạch Trung tâm xã (giáp đất ông Hùng).

- Vị trí 3: Từ Quốc lộ 14 đi đến Khu du lịch sinh thái Hoàng Vân.

- Vị trí 4: Các tuyến đường trong làng Khối Zố.

c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Đak Đoa và đi đập Ia Ring

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp với xã Chư Pơng) hết ranh giới xã (giáp xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa).

- Vị trí 2: Từ đường liên xã đi đến đầu ranh giới đập Ia Ring.

d) Khu vực 4: Các đường còn lại

- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng (nhựa, bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.

- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng (đường đất) có chiều rộng > 6m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

6. Xã Bờ Ngoong

a) Khu vực 1: Đường liên xã (từ ngã trung tâm đi các xã Bar Măih, AlBá, Ia Tiêm)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 đi xã Al Bá.

- Vị trí 2: Từ ngã 3 trung tâm đến cầu Ia Pết.

- Vị trí 3: Từ ngã 3 đường đi xã Al Bá đến hết đến hết ngã 3 đường bê tông, xi măng đi làng Quái; Từ ngã 3 đi xã Al Bá đến hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih).

- Vị trí 4: Từ hết đất ngã 3 đường bê tông, xi măng đi làng Quái đến ngã 3 đi làng Dnâu.

- Vị trí 5: Từ ngã 3 đi làng Dnâu đến hết ranh giới xã (giáp xã Al Bá).

b) Khu vực 2: Đoạn từ đường liên xã xuống chợ; các tuyến đường xung quanh chợ

- Vị trí 1: Từ đường liên xã đi vào chợ và các đường xung quanh chợ, trong chợ.

c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi xã Chư Pơng (qua làng OMo), đường từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến hết thôn Tân Tiến

- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 cổng làng Amo.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ngã 3 đi xã Chư Pơng.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (giáp xã Chư Pơng).

- Vị trí 4: Đường từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Tân Tiến.

d) Khu vực 4: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm; Tuyến đường đi vào Thôn 16

- Vị trí 1: Từ cuối cầu Ia Pết đến hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih); Từ đường liên xã (đoạn đi xã Ia Tiêm) đến hết ranh giới cổng trường mẫu giáo 19/5.

- Vị trí 2: Từ ngã 3 đường vào Thôn 16 đến hết ranh giới trường THPT và THCS Nguyễn Văn Cừ.

- Vị trí 3: Tiếp từ vị trí 2 đến ngã 3 nhà văn hóa Thôn 16.

đ) Khu vực 5: Các tuyến đường còn lại.

- Vị trí 1: Các đường bê tông, xi măng, nhựa tại Thôn 16, Đồng Tâm, Tân Tiến, Đoàn Kết.

- Vị trí 2: Các đường bê tông, xi măng, nhựa tại các làng Dnâu, Pa Pết, Thoong Nha, Puih Jri, Amo, Quái.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

7. Xã Al Bá

a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã (xã Kông Htok - xã Bờ Ngoong)

- Vị trí 1: Từ đường sát đất ông Vũ Văn Hào (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 19) đến hết đường đi giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nghĩa (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24).

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới xã (xã Kông Htok).

- Vị trí 3: Từ đường sát đất ông Vũ Văn Hào (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 19) đến đường vào xóm Bình Định (giáp thửa đất số 47, tờ bản đồ số 9, bà Phạm Thị Chín).

- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).

b) Khu vực 2: Tuyến đường từ thôn Tứ Kỳ Nam (sát bên cạnh trường tiểu học Phạm Văn Đồng) đi thôn Blút Roh (thôn Rok Lớn nay sát nhập là thôn Blút Roh); từ thôn Tứ Kỳ Nam (sát đất ông Nguyễn Văn Thường, thửa đất số 72, tờ bản đồ số 19) đi thôn Blút Griêng (thôn Nút Griêng nay sát nhập thành thôn Blút Griêng); và đường lô 2 phía tây trạm Y tế xã.

- Vị trí 1: Từ đường liên xã vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ mét thứ >200 đến mét thứ 500 và đường lô 2 phía tây trạm Y tế xã

- Vị trí 3: Từ mét thứ >500 đến hết ranh giới xã.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác có chiều rộng > 6m.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

8. Xã Ia Pal

a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến đường nhựa từ Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25 (Thôn 4 cũ, nay là thôn Đoàn Kết).

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Hà Thế Đỉnh (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8).

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến đường nhựa đi Quốc lộ 25 (Thôn 5).

- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Trịnh Thị Mười.

- Vị trí 5: Tiếp vị trí 4 đến hết ranh giới xã (giáp huyện Chư Pưh).

b) Khu vực 2: Đường tránh Hồ Chí Minh (Quốc lộ 25 đi Quốc lộ 14)

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Công Cúc (Thôn 4 Cũ, nay là thôn Đoàn Kết).

- Vị trí 2: Từ Quốc lộ 14 (thôn Đoàn kết) đến hết đường đất rộng 4m (bên cạnh đất ông Ara và ông Đỗ Hữu Cải).

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến vị trí 1.

c) Khu vực 3: Đường quy hoạch (Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25) qua thôn Kuang Mép

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 03).

- Vị trí 2: Từ cuối ranh giới thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ) đến đầu đường đi vào thác Phú Cường.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới hồ đội 6.

d) Khu vực 4: Tuyến Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp xã Dun) đến hết ranh giới thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ).

- Vị trí 2: Từ Quốc lộ 25 đến đầu hồ đội 6.

- Vị trí 3: Từ đầu đường đi vào thác Phú Cường đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trung (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 17).

- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới xã (giáp xã Hbông).

đ) Khu vực 5: Các tuyến đường còn lại.

- Vị trí 1:

+ Các tuyến đường nhựa lô 2.

+ Đường xương cá thuộc thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 1, khu vực 1) tính từ tim Quốc lộ 14 đến mét thứ 225.

- Vị trí 2:

+ Các tuyến đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) các thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ), Đoàn Kết (Thôn 3 cũ);

+ Đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) qua thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 2, khu vực 1) tính từ tim Quốc lộ 14 đến mét thứ 225;

+ Đường rải nhựa (hoặc bê tông) lô 3;

+ Đường xương cá thuộc thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 1, khu vực 1) cách tim Quốc lộ 14 từ 226 mét đến hết đường.

- Vị trí 3:

+ Tuyến đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) thôn Phú Cường (Thôn 1 cũ), Thôn 5 và đường lô 3 chưa rải nhựa;

+ Đường xương cá thuộc Thôn 4 (thuộc Vị trí 2, khu vực 1) cách tim Quốc lộ 14 từ 226 mét đến hết đường.

- Vị trí 4: Tuyến đường rải nhưạ (hoặc bê tông) tại các làng Tào Roòng, Ia Pết.

e) Khu vực 6: Tuyến đường (Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25) qua thôn Phú Cường; các vị trí còn lại.

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến giáp nghĩa địa.

- Vị trí 2: Từ cuối ranh giới nhà ông Đăng đến đường Quốc lộ 25.

- Vị trí 3: Từ nghĩa địa đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đăng.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

9. Xã Chư Pơng

a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

- Vị trí 1:

+ Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến ngã 3 thôn Kênh Siêu.

+ Từ ngã 3 thôn Kênh Siêu đến ngã 3 làng Hố Lang.

+ Từ ngã 3 làng Hố Lang đến ngã 3 đi làng Ia Pết (đi xã Bờ Ngoong).

- Vị trí 2:

+ Từ ngã 3 thôn Kênh Siêu đến hết ranh giới xã (giáp thôn Khối Zét, xã Ia Tiêm).

+ Từ ngã 3 làng Hố Lang đến hết ranh giới xã (giáp làng Bông, xã Ia Tiêm)

- Vị trí 3: Từ ngã 3 đi làng Ia Pết đến hết ranh giới xã (giáp xã Dun).

b) Khu vực 2: Tuyến đường liên thôn từ đường liên xã đến thôn Thái Hà

- Vị trí 1: Từ Thôn Kênh Siêu đến đầu cầu tràng Ia Ring

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã

- Vị trí 1: Các đường trục chính liên thôn, làng (đường nhựa, bê tông).

- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng (đường đất) có chiều rộng > 3,5m.

- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.

10. Xã Ayun

- Vị trí 1: Từ đầu cầu Treo đến đầu cầu Tràn.

- Vị trí 2: Từ đầu cầu Tràn đến làng A Chông (làng A Chông cũ), từ đầu cầu Treo đến ranh giới xã (Đi làng DLâm).

- Vị trí 3: Từ ngã 3 trường THCS Lê Lợi đến làng H’Vắk; từ làng A Chông (làng A Chông cũ) đến làng Keo (làng Trơng cũ).

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

 

11. Xã Ia Ko

a) Khu vực 1: Đường liên xã (xã Ia Hlốp - xã Ia Hla, huyện Chư Pưh)

- Vị trí 1: Từ đường đi làng Vel đến trụ sở làm việc Nông trường cà phê Việt Đức.

- Vị trí 2: Hết đường đi làng Vel đến ranh giới xã (giáp xã Ia Hlốp).

- Vị trí 3: Từ đầu trụ sở làm việc nông trường cà phê Việt Đức đến ranh giới xã (giáp xã Ia Hla, huyện Chư Pưh).

b) Khu vực 2: Các tuyến đường xương cá và các đường còn lại (về 02 bên)

- Vị trí 1: Tiếp khu vực 1 đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ mét thứ > 200 đến hết ranh giới xã.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

12. Xã Ia Glai

a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Quốc lộ 14

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến khu dân cư làng Pang (hết ranh giới thửa đất ông Phạm Tiến Xuất).

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đường liên xã.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (với huyện Chư Prông).

b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh qua huyện Chư Sê

- Vị trí 1: Từ đầu đường đến cuối đường (giáp thị trấn Chư Sê).

c) Khu vực 3: Dọc tuyến đường liên xã (từ đường Quốc lộ 14 - đi xã Ia Hlốp)

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến ngã 3 đi làng Ngol (hết ranh giới thửa đất bà Tạ Thị Yên).

- Vị trí 2: Từ làng Yon Tok (đầu làng Yon cũ (đất nhà ông Minh)) đến hết ranh giới xã.

- Vị trí 3: Tiếp vị trí 1 đến làng Yon Tok (đầu làng Yon cũ).

d) Khu vực 4: Đường làng Pang, thôn Nông Trường.

- Vị trí 1: Từ chỉ giới đường đến mét thứ 200 (đường rải nhựa).

- Vị trí 2: Từ mét thứ > 200 đến hết đường (đường rải nhựa).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

đ) Khu vực 5: Các đường liên thôn, làng còn lại

- Vị trí 1: Các tuyến đường liên thôn Hương Phú, Nhơn Phú, Vườn Ươm, làng Del.

- Vị trí 2: Làng Ngol, thôn Thủy Lợi, làng Yon Tok (làng Yon cũ).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

13. Xã Kông Htok

a) Khu vực 1: Đường liên xã

- Vị trí 1:

+ Từ ngã 3 trung tâm đến hết ranh giới thửa đất ông Khương Thế Quỳnh (làng Ser Dơ Mó).

+ Từ ngã 3 trung tâm đến hết ranh giới nhà mã làng Dơ Nông Ó (làng Ó cũ).

+ Từ ngã 3 trung tâm đến đất ông Siu Ký (làng Ser Dơ Mó).

- Vị trí 2:

+ Hết hết ranh giới thửa đất ông Khương Thế Quỳnh đến hết đất xã (giáp xã Dun).

+ Từ nhà ma làng Dơ Nông Ó (làng Ó cũ) đến ngã 3 đường vào làng U Diếp (làng U cũ).

+ Hết ranh giới thửa đất ông Siu Ký đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Rơ lan Píp.

- Vị trí 3:

+ Từ ngã 3 đường vào làng U Diếp (làng U cũ) đến hết đất xã (giáp xã Al bá).

+ Từ hết ranh giới đất ông Rơ lan Píp đến hết đất xã (giáp xã AYun).

b) Khu vực 2: Đường liên thôn, làng.

- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng có chiều rộng mặt đường ≥ 6m của các thôn, làng: Dơ Nông Ó, Ser Dơ Mó, Chư Ruồi Sul.

- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng có chiều rộng mặt đường ≥ 6m của các thôn, làng: Kjai Tăng, U Diếp, Chu Ruối Sul (làng Sul cũ), Ia Choan Luh (làng Ia Luh cũ).

- Vị trí 3: Các đường còn lại của các thôn, làng: Dơ Nông Ó, Ia Choan Luh (làng Ia Choan cũ), Ser Dơ Mó, Chư Ruồi Sul (làng Chư Ruồi cũ).

- Vị trí 4: Các đường còn lại của các thôn, làng: Kjai Tăng, U Diếp, Chu Ruồi Sul, Ia Choan Luh.

14. Xã Bar Maih

a) Khu vực 1: Đường Liên xã

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới trụ sở UBND xã đến hết ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).

- Vị trí 2: Từ ranh giới xã (giáp xã Ia Tiêm) đến ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).

- Vị trí 3:

+ Từ trụ sở UBND xã đến hết ranh giới đất ông Đinh Din (hết khu quy hoạch đấu giá đất ở).

+ Từ ngã 3 Phăm Klăh (Phăm Klăh 1 cũ) đến cầu làng Phăm Kleo Ngol.

+ Từ trụ sở UBND xã đến Nhà tập thể tổ 3 cao su (đường đi làng Phăm Ó).

- Vị trí 4: Từ cầu làng Phăm Kleo Ngol (Phăm Kleo cũ) đến ngã 3 đường liên xã (xã Bờ Ngoong-xã Ia Tiêm).

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng có rải nhựa, bê tông là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.

- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng không rải nhựa có chiều rộng > 3,5m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

II/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 03, 05, 06, 07

1. Thị trấn Chư Sê

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 làng Ngol Ser - Glan, các thôn Mỹ Thạch 1, 2, 3.

- Vị trí 2: Thôn Dun Bêu, Tốt Biớch, Hồ Nước, Bầu Zút, làng Hăng Ring.

- Vị trí 3: Thôn Kê.

2. Xã Ia Blang

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 đến mét thứ 300.

- Vị trí 2: Từ mét thứ > 300 của Quốc lộ 14 đến mét thứ 600; Từ chỉ giới xây dựng đường liên xã đến mét thứ 300 (về 02 phía).

- Vị trí 3: Từ mét thứ > 300 của đường liên xã đến mét thứ 600 (về 02 phía); Từ mét thứ > 600 tuyến Quốc lộ 14 đến suối.

- Vị trí 4: Từ mét thứ > 600 của đường liên xã đến hết ranh giới xã (Về hai phía).

3. Xã Dun

- Vị trí 1: Thôn Queng Mép.

- Vị trí 2: Làng Greo Sék, làng Pan.

- Vị trí 3: Làng Greo Pết, làng Ring Răng.

4. Xã Ia Hlốp

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4.

- Vị trí 2: Làng Gran, Làng Á, làng Tel.

- Vị trí 3: Làng Sơr.

- Vị trí 4: Làng Plong, Tor.

5. Xã HBông

- Vị trí 1: Các thôn (làng) Kueng Đơn, T’Nung, Ia Sa, Ring.

- Vị trí 2: Các thôn (làng) Dek, Kte.

- Vị trí 3: Thôn (làng) Kueng XN.

6. Xã Ia Tiêm

- Vị trí 1: Các thôn Khối Zố, Thôn 19, Lê Anh, Lê Ngol, Ia Ring.

- Vị trí 2: Làng Hlú, Bông, Làng Klú.

- Vị trí 3: Làng Ka, thôn An Lộc, Khối Zét.

7. Xã Bờ Ngoong

- Vị trí 1: Các thôn Đồng Tâm, Đoàn Kết.

- Vị trí 2: Thôn 16, thôn Tân Tiến, làng Amo, làng Quái.

- Vị trí 3: Làng Pa Pết, Dơ Nâu, làng Púih jri, Thoong Nha.

8. Xã AlBá

- Vị trí 1: Các thôn: Tứ Kỳ Bắc, Tứ Kỳ Nam.

- Vị trí 2: Các thôn (làng): Ia Hboòng (Vị trí làng Pă Boòng cũ), Klah, Ia Doa.

- Vị trí 3: Các thôn (làng) Blút GRiêng, Blút Roh.

- Vị trí 4: Làng Ia Hboòng (làng Păng Roh cũ).

9. Xã Ia Pal

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14, Quốc lộ 25 (Quốc lộ 25 tính từ ranh giới thị trấn đến hết đường vào thác Phú Cường) tính ra 2 bên đến mét thứ 300.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đến hết ranh giới xã.

- Vi trí 3: Từ đường vào thác Phú Cường đến hết ranh giới xã (về 02 phía).

10. Xã Chư Pơng

- Vị trí 1: Thôn Thái Hà, Đoàn Kết.

- Vị trí 2: Thôn (làng) Kênh Siêu, Hố Lâm, Hố Lang.

- Vị trí 3: Thôn (làng) Grai Mek, Ia Bâu.

11. Xã Ayun

- Vị trí 1: Làng Vơng Chép, H’Vắk, Tung Ke.

- Vị trí 2: Làng AChông, Amil.

- Vị trí 3: Làng Keo.

12. Xã Ia Ko

- Vị trí 1: Làng O Bung và thôn Tai Glai.

- Vị trí 2: Làng O Rưng.

- Vị trí 3: Làng Vel và làng Sur A.

13. Xã Ia Glai

- Vị trí 1: Thôn Nông Trường, làng Pang.

- Vị trí 2: Thôn Hương Phú, Thôn Nhơn Phú; Làng Del, Thôn Vườn Ươm, làng Ngol.

- Vị trí 3: Làng Yon Tok, thôn Thủy Lợi.

14. Xã Kông Htok

- Vị trí 1: Làng Dơ Nông Ó, Ser Dơ Mó, Choan Lũh, Chư Ruồi Sul.

- Vị trí 2: Làng U Diếp.

- Vị trí 3: Làng Kjai Tăng.

15. Xã Bar Măih

- Vị trí 1: Phăm Klăh, Phăm Ngol, Phăm Kleo Ngol.

- Vị trí 2: Làng Tơ Drăh.

- Vị trí 3: Làng Phăm Ó.

III/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 04

1. Xã Dun

- Vị trí 1: Làng Greo Sék, làng Pan.

- Vị trí 2: Làng Greo Pết, làng Ring Răng.

- Vị trí 3: Thôn Queng Mép.

2. Các xã Ia Blang, Ia Hlốp, Ia HBông, Ia Tiêm, Bờ Ngoong, AlBá, Ia Pal, Chư Pơng, Ayun, Ia Ko, Ia Glai, Kông Htôk, Bar Măil và thị trấn Chư Sê: Vị trí được xác định như cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 05, 06, 07.