• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH GIA LAI
Số: 51/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Lai, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024

trên địa bàn huyện Krông Pa,tỉnh Gia Lai

_____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Krông Pa và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020đến hết ngày 31/12/2024./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC

Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

 Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: ngõ hẻm loại 1  kích thước > 6m

Vị trí 3: ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m

Vị trí 4: ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

 

1

Hùng Vương

Cuối Cầu Chà Và

Hết ranh giới Cầu Cây Me

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Hết ranh giới Cầu Cây Me

Mương thủy lợi

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Mương thủy lợi

Đầu đường đôi

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Đầu đường đôi

Đầu cầu II

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Đầu cầu II

Anh Hùng Núp

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Anh Hùng Núp

Lê Hồng Phong

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Lê Hồng Phong

Tô Vĩnh Diện

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Tô Vĩnh Diện

Hai Bà Trưng

5.000.000

3.000.000

2.100.000

2.000.000

1.400.000

1.000.000

700.000

 

Hai Bà Trưng

Thống Nhất

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

2

Trần Hưng Đạo

Kpă Klơng

Nguyễn Văn Trổi

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Nguyễn Văn Trổi

Hùng Vương

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Hùng Vương

Quang Trung

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Quang Trung

Trần Phú

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Trần Phú

Kiểm lâm huyện

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Kiểm lâm huyện

Cuối Đường đôi

1.850.000

982.000

687.000

655.000

573.000

409.000

286.000

 

Cuối Đường đôi

Ranh giới xã Phú Cần

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

3

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

Kpă Klơng

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Kpă Klơng

Ngã 3 Phú Cần

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

4

Kpă Tít

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Quang Trung

Hẻm vào nhà ông Kiểm

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Hẻm vào nhà ông Kiểm

Trần Phú

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Trần Phú

Hết đường

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

5

Quang Trung

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Trần Hưng Đạo

Kpă Tít

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Kpă Tít

Võ Thị Sáu

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

6

Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Quang Trung

Trần Phú

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Trần Phú

Kpă Tít

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Kpă Tít

Đầu đường Nay Der

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

7

Bạch Đằng

Thống Nhất

Quang Trung

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

8

Kpă Klơng

Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh Khai

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

9

Nguyễn Văn Trỗi

Kpă Klơng

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

Hai Bà Trưng

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Hai Bà Trưng

Kpă Tít

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Kpă Tít

Tô Vĩnh Diện

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Tô Vĩnh Diện

Lê Hồng Phong

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

10

Lê Hồng Phong

R.G Phú Cần

Kpă Klơng

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Kpă Klơng

Quang Trung

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Quang Trung

Trần Phú

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Trần Phú

Đường hẻm giáp đất ông Trọng

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Đường hẻm giáp đất ông Trọng

Nguyễn Bính

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

11

Nay Der

Hai Bà Trưng

Hẻm vào nhà ông Tin

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Hẻm vào nhà ông Tin

Đường Bê tông vào khu sản xuất

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Đường Bê tông vào khu sản xuất

Cầu bản thứ nhất

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Cầu bản thứ nhất

Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai)

838.000

502.000

351.000

335.000

234.000

167.000

117.000

 

Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai)

Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah

671.000

402.000

281.000

268.000

187.000

134.000

93.000

 

12

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

13

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Quang Trung

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

14

Thanh Niên

Hai Bà Trưng

Kpă Tít

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

15

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Kpă Klơng

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Kpă Klơng

Hết đường

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

16

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng 8

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

17

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

4.000.000

2.400.000

1.680.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Kpă Klơng

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

Kpă Klơng

Hết đường

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

18

Đường QH sau UBND huyện

Quang Trung

Trần Phú

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

Hẻm xuống nhà ông Lý

Nhà máy nước

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

19

Bế Văn Đàn

Trần Hưng Đạo

Đầu sân bóng

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Đầu sân bóng

Hết đường

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

20

Ngô Gia Tự

Trần Hưng Đạo

Hết ranh giới nghĩa địa

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Hết ranh giới nghĩa địa

Hết đường

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

21

Thắng Lợi

Trần Hưng Đạo

Hết Từ đường họ Phan

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Hết Từ đường họ Phan

Cổng chào Buôn MLáh

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Cổng chào Buôn MLáh

Hết đường

671.000

402.000

281.000

268.000

187.000

134.000

93.000

 

22

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Nhà Văn Hóa

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Nhà Văn Hóa

Hết đường

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

23

Lê Văn Tám

Hùng Vương

Kpă Klơng

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

24

Nguyễn Viết Xuân

Hùng Vương

Hẻm đầu bên tay phải

838.000

502.000

351.000

335.000

234.000

167.000

117.000

 

Hẻm đầu bên tay phải

Hết đất nhà ông Tuấn

671.000

402.000

281.000

268.000

187.000

134.000

93.000

 

Hết đất nhà ông Tuấn

Hết đường

536.000

321.000

225.000

214.000

150.000

107.000

75.000

 

25

Nguyễn Đức Cảnh

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

26

Nguyễn Bính

Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Lê Hồng Phong

Cách Mạng

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Cách Mạng

Hết đường

838.000

502.000

351.000

335.000

234.000

167.000

117.000

 

27

Lê Lợi

Kpă Klơng

Hẻm vào nhà ông Rô Mô Kiên

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Hẻm vào nhà ông Rô Mô Kiên

Hẻm vào nhà ông Nguyễn Huy Lý

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Hẻm vào nhà ông Nguyễn Huy Lý

Hồ Phú Cần

838.000

502.000

351.000

335.000

234.000

167.000

117.000

 

28

Ngô Quyền

Thống Nhất

Hết đất ông Ksor Tam

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Hết đất ông Ksor Tam

Hẻm vào nhà ông Tá

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

Hẻm vào nhà ông Tá

Hồ Phú Cần

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

29

Đường Cách Mạng

Quang Trung

Trần Phú

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Trần Phú

Đường hẻm đi rẫy (giáp nhà ông Kế)

1.048.000

628.000

440.000

419.000

293.000

209.000

146.000

 

Đường hẻm đi rẫy (giáp nhà ông Kế)

Nguyễn Bính

838.000

502.000

351.000

335.000

234.000

167.000

117.000

 

30

Đường Anh Hùng Núp

Hùng Vương

Quang Trung

2.048.000

1.228.000

860.000

819.000

573.000

409.000

286.000

 

31

Nay Der (mới mở)

Trần Hưng Đạo

Hẻm giáp đất ông Hùng

1.638.000

982.000

687.000

655.000

458.000

327.000

229.000

 

Hẻm giáp đất ông Hùng

Nguyễn Bính

1.310.000

786.000

550.000

524.000

366.000

262.000

183.000

 

32

Lê Lai

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

3.200.000

1.920.000

1.344.000

1.280.000

896.000

640.000

448.000

 

33

Cù Chính Lan

Hùng Vương

Quang Trung

2.560.000

1.536.000

1.075.000

1.024.000

716.000

512.000

358.000

 

                           

 

 

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia RSươm

       

- Khu vực 1

1.141.000

800.000

560.000

392.000

- Khu vực 2

815.000

570.000

400.000

280.000

- Khu vực 3

150.000

100.000

   

2

Xã Chư RCăm

       

- Khu vực 1

1.630.000

1.141.000

800.000

560.000

- Khu vực 2

815.000

570.000

400.000

280.000

- Khu vực 3

196.000

150.000

100.000

 

3

Xã Ia Rsai

       

- Khu vực 1

329.000

230.000

   

- Khu vực 2

200.000

132.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

4

Xã Ia Mlah

       

- Khu vực 1

470.000

329.000

230.000

 

- Khu vực 2

250.000

175.000

122.000

 

- Khu vực 3

80.000

     

5

Xã Đất Bằng

       

- Khu vực 1

329.000

230.000

   

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

6

Xã Ia Dreh

       

- Khu vực 1

400.000

280000

   

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

7

Xã Phú Cần

 

 

 

 

- Khu vực 1

1.280.000

896.000

627.000

439.000

- Khu vực 2

800.000

560.000

307.000

 

- Khu vực 3

150.000

80.000

   

8

Xã Krông Năng

       

- Khu vực 1

400.000

280.000

   

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

9

Xã Ia Rmok

       

- Khu vực 1

400.000

280.000

 

 

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

10

Xã Chư Gu

       

- Khu vực 1

800.000

560.000

392.000

 

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

11

Xã Chư Ngọc

       

- Khu vực 1

800.000

560.000

392.000

 

- Khu vực 2

175.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

12

Xã Chư Drăng

       

- Khu vực 1

400.000

280.000

   

- Khu vực 2

180.000

122.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

13

Xã Uar

       

- Khu vực 1

400.000

280.000

   

- Khu vực 2

188.000

132.000

   

- Khu vực 3

80.000

     

 

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị Trấn Phú Túc

14.000

12.000

10.500

9.000

2

Xã Chư Ngọc

12.000

9.500

8.500

7.500

3

Xã Phú Cần

12.000

10.500

9.500

8.500

4

Xã Ia Mlah

13.500

10.500

9.000

7.500

5

Xã Đất Bằng

10.500

9.000

8.000

7.000

6

Xã Krông Năng

10.500

9.000

8.000

7.000

7

Xã Ia Dreh

10.500

9.000

8.000

7.000

8

Xã Ia Rmok

10.500

9.000

8.000

7.000

9

Xã Chư Drăng

10.500

9.000

8.000

7.000

10

Xã Chu Gu

12.000

9.500

8.000

6.500

11

Xã Chư Rcăm

12.000

10.500

9.000

7.500

12

Xã Uar

13.500

11.500

9.000

7.500

13

Xã Ia Rsai

10.000

9.000

8.000

6.500

14

Xã Ia Rsươm

12.000

10.500

9.000

7.500

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị Trấn Phú Túc

24.000

22.000

20.000

16.500

2

Xã Chư Ngọc

20.500

17.500

14.500

12.000

3

Xã Phú Cần

22.000

18.500

16.500

15.000

4

Xã Ia Mlah

20.500

17.500

14.500

12.000

5

Xã Đất Bằng

17.500

14.500

13.000

11.000

6

Xã Krông Năng

17.500

14.500

13.000

11.000

7

Xã Ia Dreh

17.500

14.500

13.000

11.000

8

Xã Ia Rmok

20.000

16.500

14.000

11.000

9

Xã Chư Drăng

17.500

14.500

13.000

11.000

10

Xã Chu Gu

20.500

17.500

14.500

12.000

11

Xã Chư Rcăm

20.500

17.500

14.500

12.000

12

Xã Uar

24.000

21.000

18.000

15.000

13

Xã Ia Rsai

17.500

14.500

13.000

11.000

14

Xã Ia Rsươm

20.500

17.500

14.500

12.000

 

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị Trấn Phú Túc

15.000

13.500

11.500

10.000

2

Xã Chư Ngọc

14.500

13.000

11.000

9.000

3

Xã Phú Cần

14.500

13.000

11.000

9.000

4

Xã Ia Mlah

14.500

13.000

11.000

9.000

5

Xã Đất Bằng

13.000

11.000

9.500

8.000

6

Xã Krông Năng

13.000

11.000

9.500

8.000

7

Xã Ia Dreh

13.000

11.000

9.500

8.000

8

Xã Ia Rmok

13.000

11.000

9.500

8.000

9

Xã Chư Drăng

13.000

11.000

9.500

8.000

10

Xã Chu Gu

14.500

13.000

11.000

9.000

11

Xã Chư Rcăm

14.500

13.000

11.000

9.000

12

Xã Uar

14.500

13.000

11.000

9.000

13

Xã Ia Rsai

13.000

11.000

9.500

8.000

14

Xã Ia Rsươm

14.500

13.000

11.000

9.000

 

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị Trấn Phú Túc

9.500

8.000

6.500

5.000

2

Xã Chư Ngọc

9.500

8.000

6.500

5.000

3

Xã Phú Cần

9.500

8.000

6.500

5.000

4

Xã Ia Mlah

9.500

8.000

6.500

5.000

5

Xã Đất Bằng

9.500

8.000

6.500

5.000

6

Xã Krông Năng

9.500

8.000

6.500

5.000

7

Xã Ia Dreh

9.500

8.000

6.500

5.000

8

Xã Ia Rmok

9.500

8.000

6.500

5.000

9

Xã Chư Drăng

9.500

8.000

6.500

5.000

10

Xã Chu Gu

9.500

8.000

6.500

5.000

11

Xã Chư Rcăm

9.500

8.000

6.500

5.000

12

Xã Uar

9.500

8.000

6.500

5.000

13

Xã Ia Rsai

9.500

8.000

6.500

5.000

14

Xã Ia Rsươm

9.500

8.000

6.500

5.000

 

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị Trấn Phú Túc

14.000

12.500

10.500

9.000

2

Xã Chư Ngọc

13.500

12.000

10.000

8.000

3

Xã Phú Cần

13.500

12.000

10.000

8.000

4

Xã Ia Mlah

13.500

12.000

10.000

8.000

5

Xã Đất Bằng

12.000

10.000

8.500

7.000

6

Xã Krông Năng

12.000

10.000

8.500

7.000

7

Xã Ia Dreh

12.000

10.000

8.500

7.000

8

Xã Ia Rmok

12.000

10.000

8.500

7.000

9

Xã Chư Drăng

12.000

10.000

8.500

7.000

10

Xã Chu Gu

13.500

12.000

10.000

8.000

11

Xã Chư Rcăm

13.500

12.000

10.000

8.000

12

Xã Uar

13.500

12.000

10.000

8.000

13

Xã Ia Rsai

12.000

10.000

8.500

7.000

14

Xã Ia Rsươm

13.500

12.000

10.000

8.000

 

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trítương ứng.

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:

- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 70% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

- Đối với giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn Phú được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng.

- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có đối với các xã Phú Cần, Chư Rcăm, Ia Rsươm được tính bằng 2,0 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng;

- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có đối với các xã còn lại được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng.

C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong các Bảng giá đất

I/Cách xác định khu vực, vị trícho bảng số 02

1. Xã Ia Rsươm

a) Khu vực 1:Dọc Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ cống hộp Buôn Nu (gần nhà hàng Sơn Nguyên) đến đầu cầu Lệ Bắc.

- Vị trí 2: Từ đường vào trường THCS Lê Quý Đôn đến cống hộp Buôn Nu (gần nhà hàng Sơn Nguyên).

- Vị trí 3: Từ cầu bản suối Thung Ri đến đường vào trường THCS Lê Quý Đôn.

- Vị trí 4:

+ Từ hết cầu Suối Réh đến cầu bản suối Thung Ri;

+ Đoạn từ Quốc lộ 25 đến hết ranh giới cầu Lệ Bắc cũ (Quốc lộ 25 cũ).

b) Khu vực 2:Dọc đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến hết ranh giới Phòng khám đa khoa khu vực.

- Vị trí 2:

+ Từ hết ranh giới Phòng khám đa khoa khu vực đến hết cống tràn cạnh nhà ông Mạnh, bà Đà;

 

+ Đoạn đường bên hông chợ (từ cuối ranh giới đất cây xăng cho đến hết đường);

+ Đoạn đường sau chợ (từ đầu ranh giới đất nhà bà Chì đến hết đường).

- Vị trí 3: Từ hết cống tràn cạnh nhà ông Mạnh, bà Đà đến đường vào khu sản xuất cuối thôn Huy Hoàng.

- Vị trí 4:

+ Từ đường vào khu sản xuất cuối thôn Huy Hoàng đến ranh giới xã Uar;

+ Từ giáp ranh giới thị xã Ayun Pa hết cầu Suối Réh.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Các vị trí còn lại thuộc các thôn, buôn (trừ buôn Phùm).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại thuộc buôn Phùm.

2. Xã Chư Rcăm

a) Khu vực 1:Dọc Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ đầu cầu Lệ Bắc đến trụ Km 98.

- Vị trí 2: Từ trụ Km 98 đến cuối cầu thôn Sông Ba.

- Vị trí 3: Từ cuối cầu thôn Sông Ba đến hết cống Mỏ Két.

- Vị trí 4: Từ cuối cống Mỏ Két đến hết cống hộp gần cây xăng Thức Tâm.

b) Khu vực 2:Dọc đường liên xã

- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến đường nhánh (cạnh đất ông Hòa, bà Mai).

- Vị trí 2: Từ đường nhánh (cạnh đất ông Hòa, bà Mai) đến hết ranh giới đất ông Hùng (dốc Sung).

- Vị trí 3:

+ Từ hết ranh giới đất ông Hùng (dốc Sung) đến Suối Eróa;

+ Đoạn đường từ đầu ranh giới đất nhà bà Tươi đến phân xưởng chế biến hạt điều;

+ Đoạn từ Quốc lộ 25 đến đầu cầu Lệ Bắc cũ;

+ Đoạn đường bên hông chợ từ đầu ranh giới đất nhà ông Mạnh đến hết ranh giới đất nhà ông Trang;

+ Từ cống hộp gần cây xăng Thức Tâm đến ranh giới xã Chư Gu (cầu đôi, cầu Trung).

- Vị trí 4:

+ Từ Suối Eróa đến ngã 3 buôn Đoàn Kết;

+ Trục đường chính của thôn bám đường liên xã (tính từ chỉ giới xây dựng đường liên xã vào 150m và có chiều ngang mặt đường trên 3m).

Chú ý: Các tuyến đường liên xã trùng với ranh giới xã Ia Rsai, có khu dân cư thuộc xã Ia Rsai quản lý thì áp dụng theo giá đất xã Ia Rsai.

c) Khu vực 3:Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Từ ngã 3 buôn Đoàn Kết đến suối Ia Rsai (cầu treo).

- Vị trí 2: Từ trục đường chính của các thôn, buôn bám Quốc lộ 25 (tính từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 25 vào 200m và có chiều ngang mặt đường trên 3m).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Xã Ia Rsai

a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã

- Vị trí 1: Từ ngã 3 buôn Đoàn Kết, xã Chư Rcăm đến hết ranh giới đất trường THCS xã Ia Rsai.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất trường THCS Ia Rsai đến Suối Ia Rsai (buôn Chư Jú).

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn.

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới UBND xã đến hết cầu tràn suối Ia Rsai.

- Vị trí 2: Từ hết cầu tràn suối Ia Rsai đến hết buôn bên kia suối.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

4. Xã Ia Mlah

a) Khu vực 1:Dọc đường liên xã

- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới đất trụ sở UBND xã đến hết cầu Mlah-Đất Bằng.

- Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn đến giáp đầu ranh giới đất trụ sở UBND xã.

- Vị trí 3: Từ hết cầu Mlah - Đất Bằng đến giáp ranh giới xã Đất Bằng.

b) Khu vực 2:Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1:

+ Từ ngã 3 đường liên xã đến hết cầu Suối Ia H’Roái;

+ Từ đầu ranh giới đất ông Phước đến đầu ranh giới cầu suối Ia H'Roái.

- Vị trí 2: Từ đầu ranh giới cầu suối Ia H’Roái đến suối đầu buôn Tân Tuk.

- Vị trí 3:

+ Từ suối đầu buôn Tân Tuk đến giáp ranh hồ thủy lợi IaMlah;

+ Các vị trí còn lại thuộc buôn Chính Hòa.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại

5. Xã Đất Bằng    

a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã

- Vị trí 1: Từ hết ranh giới nhà bia ghi danh liệt sỹ tới giáp cống hộp buôn Rnho.

- Vị trí 2:

+ Từ ranh giới xã Ia Mlah - Đất Bằng đến hết ranh giới nhà bia ghi danh liệt sỹ;

+ Từ giáp cống hộp cuối buôn Rnho đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1: Từ đầu buôn Ia Rpua đến hết ranh giới trường Tiểu học buôn Ia Rpua.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới trường Tiểu học buôn Ia Rpua đến hết buôn Ia Rpua.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

6. Xã Ia Dreh

a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Rmok đến cuối đập tràn Suối EDRéh.

- Vị trí 2: Từ đập tràn suối EDRéh đến hết ranh giới xã Krông Năng.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1: Từ đường liên xã (nhà ông Ma Trinh) đến hết ranh giới đất nhà máy JoTon.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất nhà máy JoTon đến đập tràn đầu buôn Ia Sóa (xã Krông Năng).

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

7. Xã Phú Cần

a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã, đường liên thôn

- Vị trí 1:

+ Ranh giới thị trấn Phú Túc đến cống nước chảy về hồ Phú Cần;

+ Từ ngã 3 Phú Cần đến đường sang buôn Mlah.

- Vị trí 2:

+ Từ cống nước chảy về hồ Phú Cần đến hết ranh giới nhà nghỉ Ven Hồ;

+Từ đường sang buôn Mlah đến hết ranh giới đất công ty thương mạiNam Gia Lai (lò gạch).

- Vị trí 3:

+ Từ hết ranh giới nhà nghỉ Ven Hồ đến hết ranh giới đất kho thuốc lá;

+ Từ ngã 3 Phú Cần đến ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công);

+ Đường Ngô Quyền;

+ Từ đường liên xã đi lò gạch công ty thương mại Nam Gia Lai đến cầu Buôn Mlah.

- Vị trí 4:

+ Từ hết ranh giới đất kho thuốc lá đến cầu Phú Cần;

+ Từ hết ranh giới đất công ty thương mại Nam Gia Lai (lò gạch) đến hết ranh giới cầu Ia Rmok;

+ Từ ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công) đến hết ranh giới đất trạm thuốc lá Hòa Việt;

+ Từ hết ranh giới đất trạm thuốc lá Hòa Việt đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền;

+ Từ cuối đường Ngô Quyền đến giáp ranh đập hồ Phú Cần;

+ Cầu buôn Mlah đến hết buôn Mlah.

b) Khu vực 2:Dọc Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Túc đến hết ranh giới cầu bản Km 78.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới cầu bản Km 78 đến cầu Cây Me (hết ranh giới Phú Cần).

- Vị trí 3: Từ đầu ranh giới đất trường THCS Lương Thế Vinh đến ngã 3kho nông sản Phúc Ái.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Các vị trí còn lại thuộc thôn Thắng Lợi.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư khác.

8. Xã Krông Năng

a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông

- Vị trí 1: Từ đầu cầu Krông Năng đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.

- Vị trí 2: Từ giáp ranh giới xã Ia Hdreh đến cầu Krông Năng.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên xã, liên thôn

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Các đường liên xã, liên thôn từ mét 200 trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

9. Xã Ia Rmok

a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông

- Vị trí 1: Từ suối Ia Rmok đến hết ranh giới đất cây xăng Toàn Hoa.

- Vị trí 2:

+ Từ ranh giới xã Chư Drăng đến suối Ia Rmok;

+ Từ hết ranh giới đất cây xăng Toàn Hoa đến ranh giới xã Ia Dreh;

+ Từ đầu cầu Ia Rmok đến chỉ giới xây dựng đường Trường Sơn Đông.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

10. Xã Chư Gu

a) Khu vực 1: Dọc Quốc lộ 25

- Vị trí 1:

+ Từ hết ranh giới cầu buôn Trai đến Km 90 (Quốc lộ 25);

+ Từ cống hộp cạnh nhà máy điện năng lượng Krông Pa 1 đến hết ranh giới cầu Chà Và.

- Vị trí 2: Từ trụ Km 90 (Quốc lộ 25) đến cống hộp cạnh nhà máy điện năng lượng Krông Pa 1.

- Vị trí 3: Từ cầu Đôi đến hết ranh giới cầu buôn Trai.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 tính từ mét >200 trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

11. Xã Chư Ngọc

a) Khu vực 1: Dọc Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Đoạn từ cầu Km 73 đến hết ranh giới thôn Thống Nhất (nhà ông Tám).

- Vị trí 2: Từ ranh giới xã Phú Cần đến cuối cầu Km 73.

- Vị trí 3: Từ hết ranh giới thôn Thống Nhất (nhà ông Tám) đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn.

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

12. Xã Chư Drăng

a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông, đường liên xã.

- Vị trí 1:

+ Từ đầu ranh giới Trường THCS Nguyễn Huệ (bán trú) đến hết ranh giới đập tràn buôn Chư Krih;

+ Từ hết ranh giới cống hộp gần trạm cân trên đất nhà ông Lựa đến ranh giới xã Ia Rmok;

+ Từ đầu cầu Phú Cần đến đường Trường Sơn Đông.

- Vị trí 2:

+ Từ giáp ranh giới xã Uar đến đầu ranh giới Trường THCS Nguyễn Huệ (bán trú);

+ Từ hết ranh giới đập tràn buôn Chư Krih đến cống hộp gần trạm cân trên đất nhà ông Lựa.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1:

+ Từ đường vào 3 Buôn đến hết buôn Thành Công;

+ Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2:

+ Từ hết buôn Thành Công đến hết đường;

+ Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200m trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

13. Xã Uar

a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông

- Vị trí 1: Từ cống kênh N2 đến đầu ranh giới đất trường Mẫu giáo Điểm 11.

- Vị trí 2:

+ Từ đầu ranh giới xã Uar đến cống kênh N2;

+ Từ đầu ranh giới đất Trường Mẫu giáo Điểm 11 đến giáp ranh giới xã Chư Drăng.

b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn

- Vị trí 1: Từ sau chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.

c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

II/Cách xác định khu vực, vị trí cho các bảng số 03, 04, 05, 06, 07

- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của trục đường giao thông chính (Quốc lộ và liên xã) đến mét thứ 1.000.

- Vị trí 2: Từ > 1.000m đến mét thứ 2.000.

- Vị trí 3: Từ > 2.000m đến mét thứ 4.000.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

 

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.