QUYẾT ĐỊNH
Ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật
đối với xăng không chì ron 83"
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 348/CP-KG ngày 27 tháng 4 năm 2001 về việc triển khai thực hiện sử dụng xăng không pha chì từ ngày 01/7/2001 trên toàn Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
Về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì ron 83
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/6/2001
của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
__________________________
1. Quy định chung
Văn bản này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì có trị số ốctan xác định theo phương pháp nghiên cứu không nhỏ hơn 83 (sau đây gọi là RON 83), dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
xem phụ lục
|
1. Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn
|
83
|
ASTM D2699
|
2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn
|
0,013
|
TCVN 6704: 2000
(ASTM D 5059)/ASTM D 3237
|
3. Thành phần cất phân đoạn:
|
|
|
- Điểm sôi đầu, 0C, không thấp hơn
|
Báo cáo
|
ASTM D 86
|
- 10% thể tích, 0C, không lớn hơn
|
70
|
|
- 50% thể tích, 0C, không lớn hơn
|
120
|
|
- 90% thể tích, 0C, không lớn hơn
|
190
|
|
- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn
|
215
|
|
- Căn cuối, % thể tích, không lớn hơn
|
2,0
|
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn
|
1
|
TCVN 2694: 2000
(ASTM D 130)
|
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 6593 : 2000
(ASTM D 381)
|
6. Độ ổn định ôxy hoá, phút, không nhỏ hơn
|
240
|
TCVN 6778 : 2000
(ASTM D 525)
|
7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn
|
0,15
|
ASTM D 1266
|
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa
|
43 - 80
|
TCVN 5731 : 2000
(ASTM D 323)/ASTM D 4953
|
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn
|
5
|
TCVN6703 : 2000
(ASTM D 3606)
|
10. Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3
|
Báo cáo
|
TCVN 6594 : 2000
(ASTM D 1298)
|
11. Ngoại quan
|
Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng
|
Kiểm tra bằng mắt thường
|
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
3.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng.
4. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản: theo TCVN 3891 - 84.
|