• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 30/09/2004
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2004
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Số: 35/NQ-UBTVQHK9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày 17 tháng 5 năm 1993

NGHỊ QUYẾT

Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ
ngành Toà án, Kiểm sát

 

Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;

Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;

Theo đề nghị của Chính phủ;

QUYẾT NGHỊ

1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).

2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.

3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưởng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.

4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này./.

 

BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)

Số TT

Chức danh

Hệ số mức lương

Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
(1000đ)

A

B

1

2

1

Chủ tịch nước

10

660

2

Thủ tướng Chính phủ

9,96

657

3

Chủ tịch Quốc hội

9,96

657

4

Phó Chủ tịch nước

9,50

627

5

Phó Thủ tướng Chính phủ

8,78

579

6

Phó Chủ tịch Quốc hội

8,78

579

7

Chánh án Toà án nhân dân tối cao

8,78

579

8

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

8,78

579

9

Chủ tịch Hội đồng dân tộc

8,50

561

10

Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội

8,40

554

11

Bộ trưởng

8,20

541

12

Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

8,20

541

13

Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc

7,80

515

14

Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

7,50

495

15

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


8,20


541

16

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


7,30


482

17

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh

7,10

469

18

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


6,20


409

19

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà


5,90


389

20

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà


5,00


330

21

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



5,20



343

22

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



4,30



284

23

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,90


323

24

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,00


268

25

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


6,10


403

26

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh

5,50

363

27

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà

4,20

279

28

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh


3,80


257

29

Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại


3,50


237

BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN - NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)

 

TOÀ ÁN Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức

Bậc lương

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

5,02


331

5,36


354

5,70


376

6,05


399

6,40


422

6,75


446

7,10


469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thẩm phán Toà án nhân tỉnh ,thành phố

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

3,62


246

3,88


261

4,14


276

4,40


291

4,66


308

4,92


325

5,18


342

5,44


359

5,70


376

 

 

 

 

 

 

 

3

Thẩm phán Toà án nhân huyện quận

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

2,16


170

2,39


178

2,62


187

2,85


201

3,08


214

3,31


228

3,54


239

3,77


254

4,01


268

4,25


282

 

 

 

 

 

 

4

Thư ký Toà án

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

1,70


151

1,82


157

1,94


163

2,06


166

2,18


171

2,30


175

2,42


179

2,54


183

2,66


190

2,79


197

2,92


205

3,05


213

3,18


220

3,31


228

3,44


236

3,57


242

Kiểm sát

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức (chức danh)

Bậc lương

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

5

Kiểm sát viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

5,02

331

 

 

5,36

354

 

5,70

376

 

6,05

399

 

6,40

422

 

6,75

446

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kiểm sát viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

3,62

246

 

3,88

261

 

4,14

276

 

4,40

291

 

4,66

308

 

4,92

325

 

5,18

342

 

5,44

359

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

7

Kiểm sát viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

2,16

170

 

2,39

178

 

2,62

187

 

2,85

201

 

3,08

214

 

3,31

228

 

3,54

239

 

3,77

254

 

4,01

268

 

4,25

282

 

 

 

 

 

8

Điểu tra viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

5,02

331

 

5,36

354

 

5,70

376

 

6,05

399

 

6,40

422

 

6,75

446

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điểu tra viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

3,62

246

 

3,88

261

 

4,14

276

 

4,40

291

 

4,66

308

 

4,92

325

 

5,18

342

 

5,44

359

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

10

Điều tra viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

2,16

170

 

2,39

178

 

2,62

187

 

2,85

201

 

3,08

214

 

3,31

228

 

3,54

239

 

3,77

254

 

4,01

268

 

4,25

282

 

 

 

 

 

 

 

 

TM. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

Đang cập nhật

(Đã ký)

 

Nông Đức Mạnh

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.