QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất
và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 - 2020
________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương và Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 - 2020;
Xét đề nghị của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng nhà nước chi nhánh Hà Giang, Quỹ Đầu tư và phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang; Chủ tịch UBND các huyện/thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch-Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh HG;
- Lưu VT, CĐKT (4).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Đàm Văn Bông
|
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ
XÃ HỘI THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY
CỦA QUỸ ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN ĐẤT & BLTD HÀ GIANG
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
1
|
Các công trình, dự án đầu tư kết cấu hạ tầng: Y tế; giáo dục - đào tạo; giao thông, thủy lợi; phát triển điện.
|
2
|
Các công trình, dự án đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường.
|
3
|
Các dự án xây dựng, di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang.
|
4
|
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, Khu công nghiệp Bình Vàng (huyện Vị Xuyên), Cụm công nghiệp Nam Quang (huyện Bắc Quang).
|
5
|
Các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, Khu công nghiệp Bình Vàng (huyện Vị Xuyên), Cụm công nghiệp Nam Quang (huyện Bắc Quang).
|
6
|
Các dự án đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn , nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
|
7
|
Các công trình, dự án đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…).
|
8
|
Các dự án xã hội hóa hạ tầng xã hội: Mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên.
|
9
|
Các dự án đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử trong khu công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn.
|