• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 03/04/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 04/02/2018
UBND TỈNH HÀ GIANG
Số: 07/2016/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với

các loại tài nguyên khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất

nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

_________________________

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

(có phụ lục số I và số II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.  

Điều 3, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

   Nơi nhận:

- Nh­­­ư Điều 3;

- Bộ Tài chính;

- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Thường trực Tỉnh uỷ;

- Thường trực  HĐND;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Thường trực  UBND tỉnh;

- Các sở: Tài nguyên và Môi trường,

Tư pháp, Nông nghiệp và PTNT;

- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;

- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- L­­­ưu VT; CV: CN, KT, LN.

TM, ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

(Đã ký)

 

 

   Nguyễn Văn Sơn

 

Phụ lục I

BẢNG GIẤ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ

LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016

của UBND tỉnh Hà Giang)

 

 

STT

LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ TÍNH THUẾ

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Mi ca

 đồng/tấn

900.000

2

Khoáng sản kim loại sơ tuyển

 

 

2.1

Quặng Ăngtimon hàm lượng <16%

đồng/tấn

4.500.000

2.2

Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 16% -20%

đồng/tấn

5.000.000

2.3

Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 21% - 30%

đồng/tấn

10.000.000

2.4

Quặng Ăngtimon hàm lượng > 30%

đồng/tấn

16.500.000

3

Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng)

 

 

3.1

Tinh quặng Mangan

 

 

3.1.1

Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn  < 25%

đồng/tấn

500.000

3.1.2

Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn  từ 25% - 30%

đồng/tấn

700.000

3.1.3

Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn > 30% - 35%

đồng/tấn

1.100.000

3.1.4

Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn  > 35% - 40%

đồng/tấn

1.300.000

3.1.5

Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn > 40%

đồng/tấn

1.600.000

3.2

Tinh Quặng sắt

đồng/tấn

 

3.2.1

Tinh quặng sắt  hàm lượng Fe  từ  55% đến <60%

đồng/tấn

400.000

3.2.2

Tinh quặng sắt  hàm lượng Fe từ 60% đến <63 %

đồng/tấn

500.000

3.2.3

Tinh quặng sắt  hàm lượng Fe  ≥ 63%

đồng/tấn

700.000

3.3

Tinh Quặng Chì

 

 

3.3.1

Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb > 50% trở lên

đồng/tấn

11.000.000

3.3.2

Tinh Quặng Chì, hàm lượng Pb từ 48% đến ≤50%

đồng/tấn

9.800.000

3.3.3

Tinh Quặng Chì, hàm lượng Pb <48%

đồng/tấn

8.700.000

3.4

Tinh Quặng kẽm

 

 

3.4.1

Tinh Quặng Kẽm, hàm lượng Zn > 50%

đồng/tấn

7.000.000

3.4.2

Tinh Quặng Kẽm, hàm lượng Zn từ 45 % đến ≤50%

đồng/tấn

6.000.000

3.5

Tinh Quặng Volfram:

đồng/tấn

80.000.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá

 

 

1.1

Đá hộc

đồng/m3

80.000

1.2

Đá 0,5 x 1

đồng/m3

120.000

1.3

Đá 1 x 2

đồng/m3

130.000

1.4

Đá 2 x 4

đồng/m3

110.000

1.5

Đá 4 x 6

đồng/m3

100.000

1.6

Đá 6 x 8

đồng/m3

80.000

1.7

Bột đá

đồng/m3

100.000

1.8

Đá xẻ ốp lát

đồng/m3

250.000

2

Sỏi

đồng/m3

90.000

3

Cát các loại

 

 

3.1

Cát Vàng

đồng/m3

50.000

3.2

Cát đen

đồng/m3

60.000

3.3

Các loại cát khác

đồng/m3

40.000

4

Đất

 

 

4.1

Đất sét làm gạch ngói

đồng/m3

15.000

4.2

Đất làm thạch cao

đồng/m3

15.000

4.3

Các loại đất khác

đồng/m3

15.000

III

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

1

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất KD nước sinh hoạt

đồng/m3

Theo QĐ giá nước sinh hoạt do UBND tỉnh quy định cho từng huyện, thành phố

2

Nước thiên nhiên dùng cho SX KD nước lọc đóng bình

đồng/lít

1.000

3

Nước thiên nhiên sử dụng cho CN, XD, khai khoáng

đồng/m3

750

Ghi chú: Mức giá tính thuế tại phụ lục I nêu trên là mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, chưa bao gồm thuế thuế giá trị gia tăng và không áp dụng làm căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản với lý do: Giá tính thuế tài nguyên là giá sản phẩm tài nguyên bán ra đã qua khâu sơ tuyển, chế biến phân loại nâng cao hàm lượng, Còn giá tính cấp quyền khai thác là giá quặng nguyên khai tính trên trữ lượng địa chất của từng mỏ.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016

của UBND tỉnh Hà Giang)

 

TT

LOẠI GỖ

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ TÍNH THUẾ

1

 Gỗ Mỡ:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

1.500.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

2.000.000

2

 Gỗ Mít:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

6.500.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

8.500.000

3

 Gỗ Thông nhựa:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

1.000.000

 

 Đường kính  > 30cm

đồng/m3

1.500.000

4

 Gỗ Bạch đàn:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

1.000.000

 

 Đường kính  >30cm

đồng/m3

1.500.000

5

 Gỗ Xoan:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

2.000.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

2.500.000

6

 Gỗ Keo:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

700.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

1.000.000

7

 Gỗ Trám:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

1.000.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

1.500.000

8

 Gỗ Bồ đề:

 

 

 

 Đường kính ≤30cm

đồng/m3

700.000

 

 Đường kính >30cm

đồng/m3

1.000.000

9

 Tre, vầu, nứa:

đồng/tấn

500.000

 

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Sơn

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.