Sign In

 

     QUYẾT ĐỊNH

V/v Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025

trên địa bàn tỉnh Hà Nam

 

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

         

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 20215 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 383/TTr-STC ngày 06/12/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Nam (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Quyết định này thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 về việc điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Hà Nam; Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 về việc điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;

- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;

- Cục kiểm tra văn bản quy phạm

pháp luật - Bộ Tư pháp;

- Cổng TTĐT Chính phủ;

- TTTU, TTHĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- VPUB: LĐXP, KT
- Lưu: VT, KT(G).

 

 

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

(Kèm theo Quyết định số  75  /2024/QĐ-UBND ngày 16  tháng  12  năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

 

Mã, nhóm loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

 

Đơn vị tính

 

Giá tính thuế tài nguyên  (đồng)

 

Cấp 1

Cấp 2

Cấp

 3

Cấp

4

Cấp

 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

70.000

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II202

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc

m3

150.000

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

200.000

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

240.000

 

 

 

 

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

 

II3

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

 

 

 

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

 

 

 

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

II4

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II404

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

400.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

100.000

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100.000

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

170.000

 

II10

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

II100101

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

 

 

 

II100103

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

200.000

 

II24

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2410

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241007

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.200.000

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

 

 

V10202

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

9.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

50.000

 

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

50.000

 

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

7.000

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Anh Chức