Sign In

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

-------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 386/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và một số chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 230/TTr-CAT-PV01 ngày 01 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: 1.482 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại 1.482 thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố… (sau đây gọi chung là thôn, tổ dân phố).

(có Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Quy định số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, cụ thể như sau:

1. Đối với thôn có từ 350 hộ gia đình trở lên; tổ dân phố có từ 500 hộ gia đình trở lên: 01 (một) Tổ trưởng; 01 (một) Tổ phó; 02 (hai) Thành viên.

2. Đối với các thôn, tổ dân phố không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này: 01 (một) Tổ trưởng; 01 (một) Tổ phó; 01 (một) Thành viên.

3. Tổng số thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường,

thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

(Kèm theo Quyết định số 18 /2024/QĐ-UBND ngày 01/7/2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

---------------------

 

STT

Tên xã, phường,

thị trấn

Số lượng Tổ

Số lượng thành viên trong Tổ

Tổng số

 

Tổ trưởng

 

Tổ phó

Tổ viên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Thành phố Hòa Bình

214

642

214

214

214

1

Phường Dân Chủ

14

42

14

14

14

2

Phường Đồng Tiến

15

45

15

15

15

3

Phường Hữu Nghị

17

51

17

17

17

4

Phường Kỳ Sơn

11

33

11

11

11

5

Phường Phương Lâm

18

54

18

18

18

6

Phường Tân Hòa

9

27

9

9

9

7

Phường Tân Thịnh

19

57

19

19

19

8

Phường Thái Bình

12

36

12

12

12

9

Phường Thịnh Lang

9

27

9

9

9

10

Phường Thống Nhất

9

27

9

9

9

11

Phường Quỳnh Lâm

9

27

9

9

9

12

Phường Trung Minh

7

21

7

7

7

13

Xã Độc Lập

6

18

6

6

6

14

Xã Hòa Bình

9

27

9

9

9

15

Xã Hợp Thành

6

18

6

6

6

16

Xã Mông Hóa

13

39

13

13

13

17

Xã Quang Tiến

9

27

9

9

9

18

Xã Thịnh Minh

14

42

14

14

14

19

Xã Yên Mông

8

24

8

8

8

II

Huyện Đà Bắc

122

366

122

122

122

1

Thị trấn Đà Bắc

11

33

11

11

11

2

Xã Cao Sơn

9

27

9

9

9

3

Xã Đoàn Kết

6

18

6

6

6

4

Xã Đồng Chum

6

18

6

6

6

5

Xã Đồng Ruộng

5

15

5

5

5

6

Xã Giáp Đắt

6

18

6

6

6

7

Xã Hiền Lương

6

18

6

6

6

8

Xã Mường Chiềng

8

24

8

8

8

9

Xã Nánh Nghê

9

27

9

9

9

10

Xã Tân Minh

8

24

8

8

8

11

Xã Tân pheo

7

21

7

7

7

12

Xã Tiền Phong

7

21

7

7

7

13

Xã Toàn Sơn

5

15

5

5

5

14

Xã Tú Lý

12

36

12

12

12

15

Xã Trung Thành

5

15

5

5

5

16

Xã Vầy Nưa

8

24

8

8

8

17

Xã Yên Hòa

4

12

4

4

4

III

Huyện Cao Phong

88

264

88

88

88

1

Thị trấn Cao Phong

7

21

7

7

7

2

Xã Bắc Phong

10

30

10

10

10

3

Xã Bình Thanh

5

15

5

5

5

4

Xã Dũng Phong

7

21

7

7

7

5

Xã Hợp Phong

16

48

16

16

16

6

Xã Nam Phong

9

27

9

9

9

7

Xã Tây Phong

9

27

9

9

9

8

Xã Thạch Yên

12

36

12

12

12

9

Xã Thu Phong

8

24

8

8

8

10

Xã Thung Nai

5

15

5

5

5

IV

Huyện Lương Sơn

146

442

146

146

150

1

Thị trấn Lương Sơn

14

44

14

14

16

2

Xã Cao Dương

26

78

26

26

26

3

Xã Cao Sơn

17

51

17

17

17

4

Xã Cư Yên

10

30

10

10

10

5

Xã Hòa Sơn

10

30

10

10

10

6

Xã Lâm Sơn

8

24

8

8

8

7

Xã Liên Sơn

22

66

22

22

22

8

Xã Nhuận Trạch

11

33

11

11

11

9

Xã Tân Vinh

6

18

6

6

6

10

Xã Thanh Cao

13

39

13

13

13

11

Xã Thanh Sơn

9

29

9

9

11

V

Huyện Kim Bôi

158

483

158

158

167

1

Thị trấn Bo

16

50

16

16

18

2

Xã Bình Sơn

4

12

4

4

4

3

Xã Cuối Hạ

10

30

10

10

10

4

Xã Đông Bắc

6

18

6

6

6

5

Xã Đú Sáng

11

33

11

11

11

6

Xã Hợp Tiến

10

30

10

10

10

7

Xã Hùng Sơn

12

37

12

12

13

8

Xã Kim Bôi

14

45

14

14

17

9

Xã Kim Lập

9

28

9

9

10

10

Xã Mỵ Hòa

8

24

8

8

8

11

Xã Nam Thượng

6

19

6

6

7

12

Xã Nuông Dăm

5

15

5

5

5

13

Xã Sào Báy

8

24

8

8

8

14

Xã Tú Sơn

11

33

11

11

11

15

Xã Vĩnh Đồng

8

24

8

8

8

16

Xã Vĩnh Tiến

8

25

8

8

9

17

Xã Xuân Thủy

12

36

12

12

12

VI

Huyện Yên Thủy

115

345

115

115

115

1

Thị trấn Hàng Trạm

17

51

17

17

17

2

Xã Bảo Hiệu

15

45

15

15

15

3

Xã Đa Phúc

8

24

8

8

8

4

Xã Đoàn Kết

8

24

8

8

8

5

Xã Hữu Lợi

6

18

6

6

6

6

Xã Lạc Lương

8

24

8

8

8

7

Xã Lạc Sỹ

5

15

5

5

5

8

Xã Lạc Thịnh

11

33

11

11

11

9

Xã Ngọc Lương

18

54

18

18

18

10

Xã Phú Lai

6

18

6

6

6

11

Xã Yên Trị

13

39

13

13

13

VII

Huyện Lạc Thủy

112

336

112

112

112

1

Thị trấn Ba Hàng Đồi

10

30

10

10

10

2

Thị trấn Chi Nê

15

45

15

15

15

3

Xã An Bình

14

42

14

14

14

4

Xã Đồng Tâm

10

30

10

10

10

5

Xã Hưng Thi

10

30

10

10

10

6

Xã Khoan Dụ

6

18

6

6

6

7

Xã Phú Nghĩa

15

45

15

15

15

8

Xã Phú Thành

10

30

10

10

10

9

Xã Thống Nhất

13

39

13

13

13

10

Xã Yên Bồng

9

27

9

9

9

VIII

Huyện Mai Châu

116

348

116

116

116

1

Thị trấn Mai Châu

8

24

8

8

8

2

Xã Bao La

10

30

10

10

10

3

Xã Cun Pheo

4

12

4

4

4

4

Xã Chiềng Châu

5

15

5

5

5

5

Xã Đồng Tân

8

24

8

8

8

6

Xã Hang Kia

5

15

5

5

5

7

Xã Mai Hạ

5

15

5

5

5

8

Xã Mai Hịch

7

21

7

7

7

9

Xã Nà Phòn

7

21

7

7

7

10

Xã Pà Cò

6

18

6

6

6

11

Xã Sơn Thủy

11

33

11

11

11

12

Xã Tân Thành

10

30

10

10

10

13

Xã Tòng Đậu

6

18

6

6

6

14

Xã Thành Sơn

11

33

11

11

11

15

Xã Vạn Mai

6

18

6

6

6

16

Xã Xăm Khòe

7

21

7

7

7

IX

Huyện Lạc Sơn

252

756

252

252

252

1

Thị trấn Vụ Bản

13

39

13

13

13

2

Xã Ân Nghĩa

18

54

18

18

18

3

Xã Bình Hẻm

5

15

5

5

5

4

Xã Chí Đạo

6

18

6

6

6

5

Xã Định Cư

9

27

9

9

9

6

Xã Hương Nhượng

4

12

4

4

4

7

Xã Miền Đồi

7

21

7

7

7

8

Xã Mỹ Thành

9

27

9

9

9

9

Xã Ngọc Lâu

5

15

5

5

5

10

Xã Ngọc Sơn

6

18

6

6

6

11

Xã Nhân Nghĩa

10

30

10

10

10

12

Xã Quý Hòa

12

36

12

12

12

13

Xã Quyết Thắng

23

69

23

23

23

14

Xã Tân Lập

13

39

13

13

13

15

Xã Tân Mỹ

13

39

13

13

13

16

Xã Tuân Đạo

9

27

9

9

9

17

Xã Tự Do

5

15

5

5

5

18

Xã Thượng Cốc

14

42

14

14

14

19

Xã Văn Nghĩa

9

27

9

9

9

20

Xã Văn Sơn

7

21

7

7

7

21

Xã Vũ Bình

20

60

20

20

20

22

Xã Xuất Hóa

13

39

13

13

13

23

Xã Yên Nghiệp

12

36

12

12

12

24

Xã Yên Phú

10

30

10

10

10

X

Huyện Tân Lạc

159

477

159

159

159

1

Thị trấn Mãn Đức

27

81

27

27

27

2

Xã Đông Lai

9

27

9

9

9

3

Xã Gia Mô

5

15

5

5

5

4

Xã Lỗ Sơn

6

18

6

6

6

5

Xã Mỹ Hòa

4

12

4

4

4

6

Xã Ngọc Mỹ

13

39

13

13

13

7

Xã Ngổ Luông

4

12

4

4

4

8

Xã Nhân Mỹ

11

33

11

11

11

9

Xã Phong Phú

14

42

14

14

14

10

Xã Phú Cường

11

33

11

11

11

11

Xã Phú Vinh

7

21

7

7

7

12

Xã Quyết Chiến

5

15

5

5

5

13

Xã Suối Hoa

8

24

8

8

8

14

Xã Tử Nê

6

18

6

6

6

15

Xã Thanh Hối

12

36

12

12

12

16

Xã Vân Sơn

17

51

17

17

17

 

Tổng số

1.482

4.459

1.482

1.482

1.495

 

 

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Toàn