STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại
Nghị quyết số 123/2022/ NQ-HĐND ngày 04/5/2022
|
14/5/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
219/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định việc thưởng vượt dự toán thu điều tiết đối với khoản thu tiền sử dụng đất và lệ phí trước bạ tài sản
|
Thay thế tại Nghị quyết số 144/2022/ NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
25/7/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện, hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao cộng tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Được thay thế, bãi bỏ tại các văn bản:
- Nghị quyết số 217/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022;
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016;
- Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 14/7/2014;
- Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
- Nghị quyết 116/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
19/12/2022
04/8/2016
16/7/2014
29/7/2012
01/01/2019
|
4
|
Quyết định
|
22/2015/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Tỷ lệ phần trăm (% ) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
|
20/01/2022
|
5
|
Quyết định
|
14/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
Bổ sung Quyết định số 22/2014/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tỷ lệ phần trăm (% ) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
6
|
Quyết định
|
02/2020/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">02/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
25/01/2022
|
7
|
Quyết định
|
22/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">22/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Hoà Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
20/5/2022
|
8
|
Quyết định
|
38/2018/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">38/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018
|
Danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 21 /2022/QĐ-UBND ngày
29/6/ 2022
|
15/7/2022
|
9
|
Quyết định
|
52/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">52/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 26 /2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2022
|
05/9/2022
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
10
|
Nghị quyết
|
111/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Thay thế tại Nghị quyết số 211/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
19/12/2022
|
11
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 20 /2022/QĐ-UBND ngày
22/6/2022
|
05/7/2022
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
12
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang làm công tác quản lý chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
25/7/2022
|
13
|
Quyết định
|
06/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">06/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 22 /2022/QĐ-UBND ngày
07/7/2022
|
20/7/2022
|
14
|
Quyết định
|
29/2021/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">29/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi Điều 4, Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/Q%C4%90-UBND.&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">06/2016/QĐ-UBND
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
15
|
Quyết định
|
28/2015/Q%C4%90-UBND%C2%A0&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">28/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
20/5/2022
|
16
|
Quyết định
|
41/2021/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">41/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">28/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
17
|
Quyết định
|
10/2020/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 23 /2022/QĐ-UBND ngày
13/7/2022
|
01/8/2022
|
18
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 32 /2022/QĐ-UBND ngày
15/9/2022
|
26/9/2022
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
19
|
Quyết định
|
16/2015/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
20/6/2022
|
20
|
Quyết định
|
42/2021/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">42/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, TƯ PHÁP; LĨNH VỰC KHÁC
|
21
|
Quyết định
|
19/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">19/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 19 /2022/QĐ-UBND ngày
08/6/2022
|
22/6/2022
|
22
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Thay thế tại Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
10/01/2022
|
23
|
Quyết định
|
43/2015/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">43/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 35 /2022/QĐ-UBND ngày
16/9/2022
|
29/9/2022
|
24
|
Quyết định
|
43/2021/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">43/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
10/01/2023
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
25
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 29 /2022/QĐ-UBND ngày
31/8/ 2022
|
10/9/2022
|
26
|
Quyết định
|
07/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 33 /2022/QĐ-UBND ngày
15/9/2022
|
26/9/2022
|
27
|
Quyết định
|
36/2021/Q%C4%90-UBND,&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">36/2021/QĐ-UBND, ngày 05/8/2021
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 07/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
28
|
Quyết định
|
09/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 34 /2022/QĐ-UBND ngày
15/9/2022
|
26/9/2022
|
29
|
Quyết định
|
39/2021/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">39/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/Q%C4%90-UBND&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=1" target="_blank">09/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|