QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
Căn cứNghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 114/TTr-STC ngày 29/5/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên như sau:
1. Sửa đổi tên khoản thu: “Phí xăng dầu” thành “Thuế bảo vệ môi trường” và “Thuế nhà, đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp” tại các điểm: Điểm 1.4, Mục I; Điểm 2.3, Mục II; Điểm 1.3 và 2.3, Mục III, Phần B; Điểm 6 và 11, Phần C, Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Phần C, Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh như sau:
Khoản thu
|
Tổng số
|
Phân chia cho các cấp ngân sách
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
5. Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
5.5. Đất dôi dư, xen kẹp
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
|
|
|
|
100%
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
+ Xã
|
|
|
|
100%
|
+Phường
|
|
|
100%
|
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
100%
|
|
20%
|
80%
|
- Trên địa bàn các huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
6.2. Đối với các tổ chức
|
100%
|
|
|
100%
|
Riêng đối với các tổ chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp...)
|
100%
|
100%
|
|
|
11. Thuế Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt hàng xăng, dầu
|
100%
|
100%
|
|
|
11.2. Đối với các nhóm mặt hàng khác
|
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn ĐTNN
|
100%
|
100%
|
|
|
- Các DN ngoài quốc doanh cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
90%
|
10%
|
|
- Các DN ngoài quốc doanh do cấp huyệnquản lý
|
100%
|
50%
|
50%
|
|
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được ổn định đến hết năm 2015;
- Giao Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.