NGHỊ QUYẾT
Quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật Xử lý vi phạm hành chính số 56/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc hướng dẫn một số hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 312/BC-KTNS ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh; HĐND xã, phường (cấp xã) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND các cấp; công chức, người lao động của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND và UBND cấp xã.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Nguyên tắc chung
1. Việc thanh quyết toán kinh phí phục vụ hoạt động của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND các cấp phải có trong dự toán được giao, đảm bảo thống nhất chế độ, định mức, đối tượng chi trên cơ sở quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Việc chi phục vụ đoàn công tác; đoàn giám sát, khảo sát; các hội nghị, hội thảo của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và cá nhân các cơ quan có liên quan khi tham gia đoàn công tác; đoàn giám sát, khảo sát; các hội nghị, hội thảo của HĐND do HĐND cấp nào triệu tập thì cấp đó đảm bảo kinh phí để thực hiện.
3. Kinh phí thực hiện: kinh phí thực hiện chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp do ngân sách địa phương đảm bảo trong dự toán chi ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Chi hoạt động kỳ họp HĐND và các hoạt động chuyên môn khác
1. Chi thẩm tra báo cáo, đề án và dự thảo Nghị quyết
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
a) Chi soạn thảo, xây dựng báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND
|
|
|
|
|
- Cơ quan chủ trì
|
Đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Cơ quan phối hợp thẩm tra
|
Đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
900.000
|
|
b) Chi mời chuyên gia: Áp dụng đối với công tác thẩm tra các nội dung trình kỳ họp của các Ban HĐND
|
Đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
c) Chi họp thẩm tra
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
|
- Thành viên dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
- Người phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
Đồng/người/buổi
|
250.000
|
150.000
|
|
* Trường hợp họp trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi ngày thường, không áp dụng đối với chế độ hỗ trợ tiền ăn
|
|
d) Chi thẩm tra nội dung trình Thường trực HĐND áp dụng mức chi quy định tại điểm a, điểm c khoản 1 Điều này.
|
2. Chi hoạt động tại kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
a) Chi xây dựng văn bản phục vụ kỳ họp
|
|
|
|
|
- Dự kiến nội dung chương trình kỳ họp, Kế hoạch tổ chức kỳ họp, khai mạc, bế mạc kỳ họp; Chương trình điều hành kỳ họp
|
Đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
- Tổng hợp ý kiến thảo luận tổ và thảo luận tại hội trường
|
Đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
- Biên bản kỳ họp và kết quả kỳ họp
|
Đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
b) Chi bồi dưỡng tại kỳ họp
|
|
|
|
|
- Chi Đại biểu HĐND nghiên cứu các báo cáo, tờ trình, dự thảo Nghị quyết kỳ họp
|
|
|
|
|
+ Đối với các báo cáo có dự thảo Nghị quyết kèm theo
|
Đồng/báo cáo
|
100.000
|
60.000
|
|
+ Đối với các báo cáo (không có dự thảo Nghị quyết)
|
Đồng/báo cáo
|
80.000
|
50.000
|
|
+ Đối với dự thảo Nghị quyết (Trừ báo cáo có dự thảo Nghị quyết kèm theo)
|
Đồng/nghị quyết
|
100.000
|
60.000
|
|
- Chi nghiên cứu tài liệu đối với đại biểu khách mời; công chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND và UBND cấp xã phục vụ trực tiếp kỳ họp HĐND
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
|
- Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu đối với cán bộ các cơ quan Trung ương, đại biểu Quốc hội
|
|
Mức chi gấp 2 lần đại biểu HĐND tỉnh
|
|
|
- Chi bồi dưỡng đối với: nhân viên phục vụ, lái xe cho các đại biểu; các phóng viên báo; kỹ thuật viên truyền hình của báo, Phát thanh và truyền hình Hưng Yên, trung ương được cử phục vụ truyền hình trực tiếp kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
Đồng/người/buổi
|
250.000
|
250.000
|
|
- Chế độ phòng nghỉ
|
Áp dụng theo quy định hiện hành
|
|
- Chi giải khát giữa giờ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
50.000
|
|
Trường hợp họp trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi ngày thường, không áp dụng đối với chế độ hỗ trợ tiền ăn, chế độ phòng nghỉ, giải khát giữa giờ
|
|
c) Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện Nghị quyết đã được HĐND thông qua
|
Đồng/nghị quyết
|
1.500.000
|
900.000
|
3. Chi hoạt động các cuộc họp, hoạt động chuyên môn, giao ban, tập huấn kỹ năng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND do HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND triệu tập.
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
- Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
|
- Thành viên dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
- Người phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
Đồng/người/buổi
|
250.000
|
150.000
|
|
Trường hợp họp trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi ngày thường, không áp dụng đối với chế độ hỗ trợ tiền ăn.
|
4. Chi cho việc soạn thảo văn bản chuyên môn, xây dựng các báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết, kế hoạch do Thường trực HĐND và các Ban HĐND trình Hội đồng nhân dân ngoài nội dung quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này: Cấp tỉnh: 1.500.000 đồng/văn bản; Cấp xã: 900.000 đồng/văn bản.
Điều 4. Chi hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Chi xây dựng kế hoạch, đề cương
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng kế hoạch và đề cương giám sát
|
Đồng/văn bản
|
1.000.000
|
600.000
|
|
b) Chi xây dựng kế hoạch, đề cương khảo sát
|
Đồng/văn bản
|
1.000.000
|
600.000
|
|
c) Chi mời chuyên gia phục vụ công tác giám sát của Thường trực HĐND, các Ban HĐND
|
Đồng/bài
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
2. Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát
|
Đồng/báo cáo
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
b) Chi xây dựng báo cáo kết quả khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
3. Chi cho thành viên tham gia Đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
|
b) Phó đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
|
c) Thành viên đoàn: đại biểu HĐND; đại biểu mời dự; lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng trực tiếp tham gia đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
d) Công chức và nhân viên phục vụ đoàn; lái xe; phóng viên báo, đài
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
|
Trường hợp tổ chức khảo sát, giám sát trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi ngày thường
|
|
4. Hỗ trợ ăn, nghỉ của thành viên Đoàn khi đi giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
Đồng/người/buổi
|
250.000
|
150.000
|
|
- Phòng nghỉ (nếu có)
|
Áp dụng theo quy định hiện hành
|
Điều 5. Chi hoạt động chất vấn, giải trình tại phiên họp của Thường trực HĐND
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Chi xây dựng văn bản phục vụ phiên giải trình, chất vấn
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch phiên giải trình, chất vấn
|
Đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp, kết luận của phiên chất vấn, giải trình
|
Đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
|
2.Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
|
- Thành phần dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
- Đối tượng phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
Đồng/người/buổi
|
250.000
|
150.000
|
|
Trường hợp họp trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bồi dưỡng bằng 200% mức chi ngày thường, không áp dụng đối với chế độ hỗ trợ tiền ăn.
|
Điều 6. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri: trang trí, thuê địa điểm, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác.
(Trong trường hợp, có sự phối hợp tiếp xúc cử tri đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ được thực hiện hỗ trợ của cấp cao nhất).
|
Đồng/điểm tiếp xúc
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
2. Mức chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
a) Khoán chi tiếp xúc cử tri đối với đại biểu HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
200.000
|
120.000
|
|
b) Đại biểu và đại diện lãnh đạo cơ quan được phân công
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
c) Cán bộ, công chức phục vụ và lái xe
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
|
d) Chi sinh hoạt Tổ đại biểu HĐND trước và sau khi tiếp xúc cử tri
|
Đồng/tổ/kỳ họp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Trường hợp thực hiện trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri bằng 200% mức chi bồi dưỡng ngày thường.
|
|
3. Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử tri trình tại kỳ họp
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp chung
|
Đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
|
b) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp tại các điểm tiếp xúc cử tri
|
Đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
Điều 7. Chi hội nghị lấy ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh nghị quyết và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương do Thường trực HĐND, các Ban HĐND tổ chức
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Chi tổ chức họp
|
|
|
|
|
- Chi cho người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
|
- Đại biểu dự họp, cán bộ, công chức Văn phòng tham mưu, giúp việc trực tiếp nội dung lấy ý kiến
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
|
2. Chi góp ý kiến tham luận bằng văn bản
|
Đồng/văn bản
|
200.000
|
120.000
|
|
3. Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
|
Đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Trường hợp họp trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi dự họp bằng 200% mức chi ngày thường
|
Điều 8. Hoạt động phí, các chế độ hỗ trợ và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Hoạt động phí đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
|
2. Đại biểu HĐND giữ chức vụ kiêm nhiệm được hỗ trợ hàng tháng (cấp 6 tháng 1 lần) như sau:
|
|
a) Chủ tịch HĐND kiêm nhiệm
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
1,0
|
0,6
|
|
b) Phó Chủ tịch HĐND kiêm nhiệm
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,9
|
0,5
|
|
c) Trưởng các Ban HĐND kiêm nhiệm
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,7
|
0,4
|
|
d) Phó trưởng các Ban HĐND kiêm nhiệm
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,6
|
0,3
|
|
3. Hỗ trợ Tổ trưởng tổ Đại biểu HĐND
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,3
|
0,2
|
|
4. Hỗ trợ Tổ phó Tổ Đại biểu HĐND
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,2
|
0,1
|
|
5. Hỗ trợ Hội thẩm Tòa án nhân dân
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
0,3
|
|
|
6. Hỗ trợ đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
|
Mức lương cơ sở/tháng
|
|
0,4
|
|
7. Hỗ trợ may trang phục (lễ phục) theo nhiệm kỳ Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục)
|
đồng/bộ/người
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
8. Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND tỉnh, Thư ký kỳ họp, Quản trị phần mềm phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh được trang cấp 01 máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) và 01 cặp công tác để phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh (chỉ áp dụng cấp tỉnh)
|
|
Do Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
|
|
9. Chi hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ, nghỉ dưỡng hàng năm cho đại biểu (Chỉ áp dụng đối với những đại biểu không thuộc diện được khám sức khỏe định kỳ)
|
đồng/người/năm
|
700.000
|
420.000
|
|
10. Tặng quà lưu niệm: chi quà tặng lưu niệm đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm kỳ HĐND, mức chi do Thường trực HĐND quyết định trên cơ sở dự toán ngân sách được giao
|
|
Do Thường trực HĐND tỉnh quyết định
|
Do Thường trực HĐND cấp xã quyết định
|
Điều 9. Các chế độ hỗ trợ công chức, người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh
1. Công chức, người lao động thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh được hưởng hỗ trợ hàng tháng bằng một lần mức lương cơ sở.
2. Công chức, người lao động thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND tỉnh được hỗ trợ tiền may trang phục theo nhiệm kỳ, mức hỗ trợ bằng 50% số tiền quy định đối với đại biểu HĐND tỉnh.
Điều 10. Các chế độ chính sách chi cho công tác xã hội
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
|
1. Chế độ tặng quà được thực hiện đối với các đối tượng sau: các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; hộ nghèo, cận nghèo, các đối tượng bảo trợ xã hội do Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND các cấp tặng
|
|
|
|
|
a) Tập thể
|
Đồng/lần
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
b) Cá nhân
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
600.000
|
|
2. Thăm hỏi ốm đau, phúng viếng
|
|
a) Chi thăm hỏi Đại biểu HĐND khi ốm đau
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
b) Trường hợp Đại biểu HĐND mắc bệnh hiểm nghèo (không quá 2 lần/năm)
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
c) Chi thăm hỏi ốm đau các đồng chí nguyên là đại biểu HĐND
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
d) Chi phúng viếng khi đại biểu HĐND và thân nhân đại biểu HĐND từ trần
|
|
|
|
|
- Khi Đại biểu HĐND, nguyên Đại biểu HĐND từ trần
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng) của đại biểu HĐND từ trần
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
1.800.000
|
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước và quy định về chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại Nghị quyết này, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện để đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp được kịp thời, thiết thực, hiệu quả.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có nội dung cần xem xét, sửa đổi, bổ sung, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 11. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 11 năm 2025.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016-2021; Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Bình ban hành quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XVII, Kỳ họp thứ 33 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2025./.