Sign In

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH KHÁNH HÒA

 

 
 
 

 


Số: 27/2024/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 


Khánh Hòa, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng

và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

    

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3932/TTr-SXD ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa để thực hiện các công tác sau trên địa bàn tỉnh:

a) Tính lệ phí trước bạ.

b) Bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

c) Các trường hợp pháp luật có quy định.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu và nộp lệ phí trước bạ đối với nhà; bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất và các trường hợp pháp luật có quy định trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc

1. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

a) Đơn giá xây dựng mới các loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

b) Đơn giá xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ cấu kiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;

c) Đơn giá bồi thường, hỗ trợ do phải di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;

d) Đơn giá bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

2. Các đơn giá tại khoản 1 Điều này được hướng dẫn áp dụng theo quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định này, thì áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố, không bao gồm chi phí thiết bị và được quy đổi về địa điểm và thời điểm tính toán.

2. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa là giá trị xây dựng đã bao gồm thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Xây dựng

a) Căn cứ quy định của pháp luật về giá xây dựng công trình tại các địa phương và biến động giá trên thị trường, chủ trì cùng các đơn vị liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa cho phù hợp thực tế.

b) Hướng dẫn điều chỉnh, quy đổi về thời điểm, địa điểm tính toán theo chỉ số giá xây dựng được công bố theo năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo quy định.

c) Hướng dẫn thực hiện theo quy định pháp luật đối với các trường hợp nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này.

d) Thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xây dựng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa để điều chỉnh, bổ sung quy định cho phù hợp thực tế.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập dự toán kinh phí thực hiện khảo sát, xây dựng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định tại Quyết định này.

2. Đối với các dự án, hạng mục đã lập thẩm định nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt nhưng cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chưa ban hành quyết định (hoặc thông báo) chi trả bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở - ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

Trần Hòa Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, NHÀ Ở,

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

CÔNG TRÌNH

       

1

Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất

m2 XD

1.396.448

   

2

Cột kèo gỗ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng (XM), cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9 mm, không trần

m2 XD

1.854.431

   

3

Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng ximăng, cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9 mm, trần vật liệu thường

m2 XD

2.005.184

   

4

Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.244.890

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái ngói 22 v/m2

 

3.951.970

   

5

Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.428.838

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.123.625

   

6

Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát và ô văng

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.537.738

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.719.513

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không đóng trần, mái ngói 22 v/m2

 

4.279.440

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.477.083

   

7

Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

4.030.400

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.666.970

   

8

Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

5.232.307

   

9

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván, tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.037.521

   

10

Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván, tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.526.072

   

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.876.697

   

11

Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

3.716.708

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.186.710

   

12

Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

4.540.950

   

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.889.604

   

13

Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

5.693.364

   

14

Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.143.058

   

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.470.879

   

15

Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.243.744

   

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.570.021

   

16

Hai tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.360.009

   

17

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói/tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.307.211

   

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.522.492

   

18

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

5.548.397

   

19

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

1.181.375

   

20

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

1.112.125

   

B

VẬT KIẾN TRÚC

       

1

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất

m2

409.448

   

2

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole, ngói, không vách, nền đất

m2

     

  Mái tôn

 

360.775

   

  Mái ngói

 

778.645

   

3

Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tole, ngói, nền XM, không vách

m2

     

  Mái tôn

 

652.343

   

  Mái ngói

 

1.077.744

   

4

Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền láng XM

m2

1.103.035

   

5

Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền láng XM

m2

     

  Mái tôn

 

1.264.869

   

  Mái ngói

 

2.192.518

   

6

Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

3.129.191

   

7

Nhà vệ sinh độc lập (có hầm buy tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

5.996.194

   

8

Nhà tắm tiểu loại thường, không mái

m2 XD

2.514.924

   

9

Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4 m -1,6 m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

md

     

Tường rào xây gạch ống cao 1,6 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

980.699

   

10

Tường rào xây gạch (cao từ 1,4 m¸ 1,6 m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao ≥ 0,7 m), móng xây đá chẻ 2 lớp

md

     

Tường rào xây gạch ống cao 1,6 m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0,7 m, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

1.858.345

   

11

Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 1,5 m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT

md

     

Tường rào lưới B40 cao 1,5 m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

456.430

   

Tường rào kẽm gai cao 1,5 m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

433.536

   

12

Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao > 1,5 m

md

     

Rào tạm kẽm gai cao 1,5 m cọc gỗ

 

325.855

   

13

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

m2

     

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

 

3.359.468

   

14

Cổng trụ gạch, cánh gỗ

m2

     

Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ

 

4.629.417

   

15

Cổng trụ gỗ, cánh gỗ

m2

     

Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ

 

4.605.709

   

16

Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót)

m2

176.163

   

17

Sân láng XM (có bê tông lót)

m2

197.581

   

18

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10 cm; đá khan dày 20 cm; bê tông đá 1x2, M200 dày 10 cm)

m2

     

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10 cm; đá khan dày 20 cm; bê tông đá 1x2 M200 dày 10 cm)

 

457.085

   

19

Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm

m2

     

 Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm

 

104.856

   

20

Sân đá dăm nhựa

m2

     

Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm, láng nhựa 2 lớp dày 2,5 cm tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m2

 

205.719

   

21

Giếng nước ống buy XM đường kính ≤ 1,5 m

m sâu

     

Giếng nước ống buy XM đường kính 1,5 m - sâu 3,7 m

 

1.855.482

   

22

Giếng nước đường kính ≥ 2 m, xây gạch thẻ

m sâu

     

Giếng nước đường kính 2,2 m, xây gạch thẻ d200, chiều sâu 2,7 m

 

6.878.829

   

23

Giếng đất fi < 2 m

m sâu

     

Giếng đất đk 1,8 m, sâu 1,5 m

 

985.395

   

24

Giếng đất fi ≥ 2 m

m sâu

     

Giếng đất đk 2,2 m, sâu 1,5 m

 

1.471.850

   

25

Giếng khoan sâu ≤ 20 m, đk ≤ 70

giếng

     

 

m sâu

772.236

   

26

Giếng khoan sâu > 20 m, đk ≤ 70

giếng

     

 

m sâu

772.225

   

27

Bể chứa nước xây gạch

m3

     

Bể chứa nước xây gạch d20

 

2.638.682

   

28

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao ≥ 2 m

m3

     

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ xây gạch cao 2,5 m

 

4.087.516

   

29

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT cao ≥ 3 m

m3

     

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ BTCT

 

5.624.971

   

30

Móng xây đá chẻ

m3

     

Móng xây đá chẻ

 

2.651.547

   

31

Kè tường xây đá chẻ

m3

     

Kè tường xây đá chẻ

 

3.461.548

   

32

Cột trụ xây gạch

m3

     

Cột trụ xây gạch thẻ

 

9.132.514

   

33

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ

m2

     

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ, nền ximăng

 

972.876

   

34

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch

m2

     

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng

 

1.649.255

   

35

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT

m2

     

 Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT,  nền ximăng

 

1.326.476

   

36

Đan BTCT, đá 1x2

m3

     

Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 M200

 

4.392.204

   

Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 M200

 

3.435.387

   

37

Cọc rào BTCT, đá 1x2

m3

     

Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2 M200, cao 2 m

 

9.740.807

   

38

Sân BTCT đá 1x2

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

480.651

   

Không có bê tông lót

m2

321.247

   

39

Sân lát đá chẻ 15x20x25

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

445.289

   

Không có bê tông lót

m2

285.762

   

40

Sân lát gạch Terazzo

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

359.707

   

Không có bê tông lót

m2

200.182

   

41

Sân lót gạch con sâu, gạch block xi măng (đệm cát, không có vữa lót)

m2

198.416

   

42

Sân lót gạch tàu 300x300

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

402.189

   

Không có bê tông lót

m2

242.662

   

43

Tường rào xây gạch block (cao 2 m) tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4 m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 2,0 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp, tô trát, quét vôi

 

1.157.867

   

Tường rào xây gạch Block cao 0,5 m, lưới B40 cao 1,5 m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

1.078.704

   

44

Tường rào xây gạch block (cao 2 m) tính từ mặt móng, kết hợp kẽm gai + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 1,5 m, lưới kẽm gai cao 0,5 m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

1.572.698

   

45

Trụ xây gạch block (rỗng)

m3

     

Cột trụ xây gạch block 8x8x18

 

7.689.651

   

46

Xây gạch block (tường, bờ kè) cao 1 m tính từ mặt móng

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 1,0 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp - tính cho 6 m

 

745.611

   

47

Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước)

m3

1.482.433

   

48

Bể chứa nước, xây gạch block, nền bê tông đá

m3

     

Bể chứa nước xây gạch block d20, nền bêtông đá 1x2

 

2.792.379

   

49

Bể nước BTCT đặt ngầm

m3

3.100.746

   

50

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2 m)

m3

2.755.800

   

51

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2 m)

m3

8.973.290

   

C

CHUỒNG TRẠI

       

1

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3,5 m lợp fibrô xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.465.639

   

2

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

2.034.450

   

3

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.822.036

   

4

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.889.227

   

5

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.980.288

   

6

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1,0 m, trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.921.537

   

7

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.770.419

   

8

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao ván ép, vách ngăn cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.688.533

   

9

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp tole thường

m2 XD

     

Quy cách chuồng 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1,35 m, vách ngăn tôn cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn thường; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.803.226

   

10

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1,35 m, vách ngăn tôn cao 1,0 m, trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.936.999

   

11

Vách lửng bằng đất hoặc cót, lá, phên nứa, nền đất, mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng

m2 XD

     

Quy cách chuồng 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3 m lợp tôn tận dụng; xà gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

760.936

   

12

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ, giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh

m3

     

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ

 

1.229.541

   

13

Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi tôm bột

m3

     

 Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống

 

960.412

   

14

Hầm chứa nước thải xây gạch

m3

     

Hầm chứa nước thải xây gạch ống không nắp

 

890.100

   

15

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền láng ximăng

 

1.676.535

   

16

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

 Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền đất

 

1.541.361

   

17

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền láng ximăng

 

1.327.444

   

18

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất

 

1.146.167

   
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

XÂY DỰNG CHUNG

       

1

Đào đất móng trụ công trình

m3

     

   R ≤ 1 m, S ≤ 1 m

 

487.482

   

   R > 1 m, S > 1 m

 

387.419

   

2

Đào đất móng băng công trình

m3

318.145

   

3

BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền

m3

1.421.591

   

4

BT đá 1x2 nền

m3

1.723.070

   

5

BT đá 1x2 móng không cốt thép

m3

2.152.418

   

6

BT đá 1x2 móng có cốt thép

m3

4.952.741

   

7

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao ≤ 4 m)

m2

282.866

   

8

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao > 4 m)

m2

295.171

   

9

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao ≤ 4 m)

m2

174.289

   

10

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao > 4 m)

m2

184.103

   

11

Xây tường gạch ống dày 20 cm

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

397.178

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

417.527

   

12

Xây tường gạch ống dày 20 cm, trát và quét vôi

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

618.677

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

646.635

   

13

Xây tường gạch ống dày 30 cm

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

564.412

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

593.328

   

14

Xây tường gạch ống dày 30 cm, trát và quét vôi

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

848.080

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

880.209

   

15

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao ≤ 4 m

m2

     

   Trát tường ngoài

 

102.820

   

   Trát tường trong

 

84.132

   

   Trát trụ

 

202.822

   

   Trát xà dầm

 

145.346

   

   Trát trần

 

196.063

   

16

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4 m

m2

     

   Trát tường ngoài

 

110.017

   

   Trát tường trong

 

90.021

   

   Trát trụ

 

217.020

   

   Trát xà dầm

 

155.520

   

   Trát trần

 

209.787

   

17

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4 m

m3

10.071.691

   

18

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4 m

m3

10.226.312

   

19

Bê tông dầm đá 1x2 M200

m3

7.147.293

   

20

Bê tông sàn đá 1x2 M200

m3

5.298.687

   

21

Xây trụ gạch (chưa trát)

m3

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

3.774.925

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

3.991.032

   

22

Móng xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.744.123

   

23

Tường xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.779.988

   

24

Móng xây gạch thẻ

m3

3.189.603

   

25

Tường xây gạch thẻ

m3

     

      Tường d ≤ 10 cm, chiều cao ≤ 6 m

 

3.535.819

   

      Tường d ≤ 10 cm, chiều cao ≤ 28 m

 

3.689.634

   

      Tường d ≤ 30 cm, chiều cao ≤ 6 m

 

3.231.513

   

      Tường d ≤ 30 cm, chiều cao ≤ 28 m

 

3.354.183

   

26

Trát đá mài

m2

372.771

   

27

Trát đá rửa

m2

284.238

   

28

Sơn nước

m2

     

      Sơn ngoài nhà không bả

 

93.666

   

      Sơn trong nhà không bả

 

70.183

   

      Sơn ngoài nhà có bả

 

113.262

   

      Sơn trong nhà có bả

 

94.098

   

29

Sơn sắt 3 nước

m2

68.428

   

30

Quét vôi

m2

17.274

   

31

Láng nền sàn XM (không kể BT lót)

m2

60.379

   

32

Nền nhà XM (cả BT lót)

m2

197.581

   

33

Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà

m2

355.341

   

34

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

2.071.146

   

35

Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)

m2

391.018

   

36

Lát gạch hoa XM sàn

m2

268.182

   

37

Lát gạch men nền (cả BT lót)

m2

425.574

   

38

Lát gạch men sàn

m2

305.801

   

39

Lát gạch thẻ nền

m2

175.622

   

39.1

Lát nền, sàn, gạch 300x300

m2

284.448

   

39.2

Lát nền, sàn, gạch 400x400

m2

301.073

   

39.3

Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400

m2

404.789

   

39.4

Lát đá granite bậc cầu thang

m2

1.783.514

   

39.5

Lát đá granite bậc tam cấp

m2

1.773.371

   

39.6

Lát nền, sàn bằng đá granite

m2

1.730.280

   

39.7

Lát nền, sàn, gạch granite 300x300

m2

320.426

   

39.8

Lát nền, sàn, gạch granite 400x400

m2

411.340

   

39.9

Đệm đất tận dụng

m3

34.324

   

39.10

Đệm cát

m3

461.537

   

B

XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ

       

40

Xây tường gạch 10 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

395.789

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

405.602

   

41

Xây tường gạch 20 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

618.677

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

646.635

   

42

Xây tường gạch 30 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

848.624

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

880.754

   

43

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

631.035

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

640.849

   

44

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

853.926

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

881.881

   

45

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.083.871

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.118.632

   

46

Xây tường gạch 10 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

883.451

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

893.265

   

47

Xây tường gạch 20 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.107.858

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.135.816

   

48

Xây tường gạch 30 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.337.805

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.375.196

   

49

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.290.430

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.300.243

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.266.516

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.276.329

   

50

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.513.321

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.541.278

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.489.405

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.517.362

   

51

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.743.267

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.775.395

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.719.351

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.751.482

   

52

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

559.891

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

569.908

   

53

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

783.159

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

802.254

   

54

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.012.769

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.046.910

   

55

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

648.424

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

658.440

   

56

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

871.690

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

890.787

   

57

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.101.300

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.135.442

   

58

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

491.735

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

501.751

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

472.138

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

482.154

   

59

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

714.847

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

733.942

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

695.406

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

714.501

   

60

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt sơn nước,  1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

944.611

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

978.750

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

925.015

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

959.157

   

61

Xây tường gạch 10 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

573.701

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

583.716

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

530.377

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

540.393

   

62

Xây tường gạch 20 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

791.826

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

810.922

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

748.316

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

767.412

   

63

Xây tường gạch 30 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

1.021.436

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

1.055.578

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

977.924

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

1.012.067

   

64

Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)

m2

207.033

   

65

Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)

m2

298.360

   

C

LẮP ĐẶT (nhân công)

       

1

Lắp đặt cửa gỗ các loại

m2

     

   Cửa có khuôn

 

77.865

   

   Cửa không khuôn

 

124.581

   

2

Lắp đặt cửa sắt xếp

m2

158.903

   

3

Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm

m2

101.427

   

4

Lắp đặt vách kính khung nhôm

m2

     

    Ngoài nhà

 

169.046

   

    Trong nhà

 

101.427

   

5

Lắp đặt lan can sắt

m2

135.236

   

6

Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

m

68.520

   

7

Lắp dựng khung bông sắt

m2

67.617

   

8

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép

m2

101.427

   

9

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2 cm

m2

196.092

   

10

Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán

m2

6.762

   

11

Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe

m2

     

    Trần thạch cao

 

121.712

   

    Trần nhựa

 

43.953

   

12

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4 m

m2

35.374

   

13

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4 m

m2

39.020

   

14

Lợp mái fibro XM

m2

22.736

   

15

Lợp mái tole chiều dài ≤ 2 m

m2

19.933

   

16

Lợp mái tole chiều dài bất kỳ

m2

14.015

   

17

Lắp đặt rào lưới thép đơn giản

m2

277.234

   

18

Lắp đặt rào lưới thép phức tạp

m2

332.680

   

19

Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre

m2

62.100

   

20

Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ

m2

106.260

   

21

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole

m2

360.180

   

22

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói

m2

404.340

   

23

Miết mạch tường đá

m2

     

    Loại lõm

 

40.490

   

    Loại lồi

 

31.145

   

D

THÁO DỠ (nhân công)

       

1

Mái ngói cao ≤ 4 m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

44.947

   

2

Mái ngói cao > 4 m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

66.578

   

3

Mái tole cao ≤ 4 m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

49.587

   

4

Mái tole cao > 4 m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

56.300

   

5

Trần các loại

m2

16.834

   

6

Cửa các loại

m2

11.223

   

7

Vách ngăn tường gỗ

m2

11.223

   

8

Vách ngăn nhôm kính

m2

30.864

   

9

Vách ngăn khung lưới mắt cáo

m2

8.417

   

10

Hàng rào lưới thép gai

m2

10.262

   

11

Khung hoa sắt

m2

11.223

   

12

Kết cấu gỗ

m3

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

530.267

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

838.890

   

13

Kết cấu thép

tấn

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.823.671

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

2.468.970

   

14

Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái gỗ

m2

     

    Mái tôn ≤ 6 m

 

44.022

   

    Mái ngói ≤ 6 m

 

51.320

   

15

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp tole

m2 XD

     

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái thép

 

124.910

   

16

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp ngói

m2 XD

     

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng gỗ

 

87.349

   

17

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≤ 2 m3

m3

288.100

   

18

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≥ 2 m3

m3

339.020

   

19

Móng bê tông gạch vỡ

m3

592.675

   

20

Móng bê tông không cốt thép

m3

1.049.366

   

21

Móng bê tông có cốt thép

m3

1.506.058

   

22

Móng xây gạch

m3

513.138

   

23

Móng xây đá

m3

923.647

   

24

Nền gạch đất nung, lá nem

m2

     

  Gạch đất nung

 

17.961

   

  Gạch lá nem

 

20.525

   

25

Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

23.091

   

26

Nền bê tông gạch vỡ, xi măng

m3

492.613

   

27

Nền bê tông không cốt thép

m3

1.049.366

   

28

Nền bê tông có cốt thép

m3

1.506.058

   

29

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11 cm)

m3

941.608

   

30

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22 cm)

m3

1.218.700

   

31

Tường bê tông không cốt thép (dày > 22 cm)

m3

1.828.050

   

32

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11 cm)

m3

954.437

   

33

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22 cm)

m3

1.254.622

   

34

Tường bê tông có cốt thép (dày > 22 cm)

m3

1.881.933

   

35

Tường xây gạch (dày ≤ 11 cm)

m3

295.054

   

36

Tường xây gạch (dày ≤ 22 cm)

m3

325.843

   

37

Tường xây gạch (dày > 22 cm)

m3

343.802

   

38

Tường xây đá các loại (dày ≤ 22 cm)

m3

343.802

   

39

Tường xây đá các loại (dày > 22 cm)

m3

428.470

   

40

Giằng, dầm bê tông cốt thép

m3

1.919.134

   

41

Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

1.624.081

   

42

Cột, trụ gạch, đá

m3

448.996

   

43

Sàn, mái bê tông cốt thép

m3

1.970.448

   
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO PHẢI DI DỜI MỒ MẢ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

Chi phí cho một mộ hỏa táng

       

1

Mộ đất

cái

1.010.523

   

2

Mộ xây

cái

1.560.898

   

B

Chi phí cho một mộ cải táng

       

1

Mộ đất

cái

3.027.113

   

2

Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

5.678.301

   

3

Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

6.319.079

   

4

Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

7.409.333

   

5

Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

8.313.989

   

6

Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

9.195.508

   

7

Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

10.077.057

   

8

Mộ vôi

cái

3.027.113

   
 

* Lưu ý:

   
 

- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt.

 
 

- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:

 
 

+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng:   2.500.000 đồng/mộ (cái);

 
 

+ Chi phí đào + bốc hài cốt:                                                  500.000  đồng/mộ (cái);

 
 

+ Chi phí mua quách + vận chuyển:                                   1.000.000  đồng/mộ (cái).

 
 

 

Phụ lục IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT CÒN LẠI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

Ao đìa

       

1

Chiều sâu đào đất ≤ 1,2 m

       

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000 m2

m2

48.992

   

b

Diện tích ao đìa > 5.000 m2

m2

50.687

   

2

Chiều sâu đào đất > 1,2 m

       

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000 m2

m2

95.562

   

b

Diện tích ao đìa > 5.000 m2

m2

101.897

   

B

Ruộng muối

       

1

Diện tích ≤ 5.000 m2

m2

69.180

   

2

Diện tích > 5.000 m2

m2

57.650

   
 

 

 

Phụ lục V

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

1. Giải thích từ ngữ được áp dụng trong Phụ lục:

- Trần vật liệu thường: là các loại trần bằng nhựa, tấm nhựa, xốp.

- Trần vật liệu tốt: là các loại trần bằng thạch cao khung nổi, khung chìm.

- Cửa gỗ thường: là cửa gỗ nhóm 4-5, chiều dày trung bình ≤ 25 mm.

- Kết cấu không hoàn chỉnh: là nhà không bao gồm hệ vệ sinh (hầm 02 buy đường kính 1 m cao 1,5 m + phòng vệ sinh).

- Hệ vệ sinh hoàn chỉnh: là hệ vệ sinh hoàn thiện lát nền, ốp men tường cao 1,6 m, hầm vệ sinh 02 buy đường kính 1 m cao 1,5 m.

2. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm “hệ vệ sinh” trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:

- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT 8, STT 19 và STT 20: hệ số điều chỉnh 1,1;

- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14, STT 15 và STT 16: hệ số điều chỉnh 1,028 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh hoàn chỉnh.

3. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,12 ÷ 1,14.

4. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: nếu nền công trình có nền lát gạch (gạch xi măng, gạch men, gạch granite, gạch đất nung) thì đơn giá công trình được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đồng/m2/diện tích nền được lát (xem tại mục 35 đến 39.8 của Phụ lục II). Trường hợp giá trị gạch lát (đền bù) vượt quá giá trị gạch (được tính trung bình theo mặt bằng giá) tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.

5. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:

- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6 m thì không tính.

- Gác lửng có chiều cao > 1,6 m đến ≤ 2 m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2 m đến ≤ 2,5 m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2,5 m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng.

Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.

6. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 972.876 đồng/m2 (STT 33 mục B Phụ lục I).

7. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 34.324 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 461.537 đồng/m3.

8. Đối với giếng khoan có đường kính ≤ 114 mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,17 mục B Phụ lục I.

9. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:

- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.

- Nếu có diện tích có ốp lát gạch men, đá cẩm thạch, trát đá mài, đá rửa… thì được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đồng/m2/diện tích được lát của phần gạch tương ứng tại Phụ lục II.

- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

10. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1 m2 công trình khi bị cắt xén: căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.

Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

11. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:

Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):

- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mỗi 0,3 m: tăng 4,0%.

- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong bảng giá (cửa sắt):

+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.

+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.

+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.

- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:

+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.

+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.

- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):

+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.

+ Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng 11%.

Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:

- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng trong bảng giá.

- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì loại công trình đền bù thực hiện theo khoản 14 của Phụ lục này.

12. Đối với các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.

13. Đối với ao đìa, ruộng muối:

a) Đơn giá hỗ trợ ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.

b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì hỗ trợ 30%.

c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

14. Đối với các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, ruộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.

15. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với lĩnh vực đó.

16. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quyết định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Xây dựng thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

17. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH KHÁNH HÒA

 

 
 
 

 


Số: 27/2024/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 


Khánh Hòa, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng

và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

    

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3932/TTr-SXD ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa để thực hiện các công tác sau trên địa bàn tỉnh:

a) Tính lệ phí trước bạ.

b) Bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

c) Các trường hợp pháp luật có quy định.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu và nộp lệ phí trước bạ đối với nhà; bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất và các trường hợp pháp luật có quy định trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc

1. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

a) Đơn giá xây dựng mới các loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

b) Đơn giá xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ cấu kiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;

c) Đơn giá bồi thường, hỗ trợ do phải di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;

d) Đơn giá bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

2. Các đơn giá tại khoản 1 Điều này được hướng dẫn áp dụng theo quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định này, thì áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố, không bao gồm chi phí thiết bị và được quy đổi về địa điểm và thời điểm tính toán.

2. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa là giá trị xây dựng đã bao gồm thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Xây dựng

a) Căn cứ quy định của pháp luật về giá xây dựng công trình tại các địa phương và biến động giá trên thị trường, chủ trì cùng các đơn vị liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa cho phù hợp thực tế.

b) Hướng dẫn điều chỉnh, quy đổi về thời điểm, địa điểm tính toán theo chỉ số giá xây dựng được công bố theo năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo quy định.

c) Hướng dẫn thực hiện theo quy định pháp luật đối với các trường hợp nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này.

d) Thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xây dựng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa để điều chỉnh, bổ sung quy định cho phù hợp thực tế.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập dự toán kinh phí thực hiện khảo sát, xây dựng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định tại Quyết định này.

2. Đối với các dự án, hạng mục đã lập thẩm định nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt nhưng cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chưa ban hành quyết định (hoặc thông báo) chi trả bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở - ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

Trần Hòa Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, NHÀ Ở,

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

CÔNG TRÌNH

       

1

Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất

m2 XD

1.396.448

   

2

Cột kèo gỗ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng (XM), cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9 mm, không trần

m2 XD

1.854.431

   

3

Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng ximăng, cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9 mm, trần vật liệu thường

m2 XD

2.005.184

   

4

Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.244.890

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái ngói 22 v/m2

 

3.951.970

   

5

Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.428.838

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2,7 m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.123.625

   

6

Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát và ô văng

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn

 

3.537.738

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.719.513

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không đóng trần, mái ngói 22 v/m2

 

4.279.440

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.477.083

   

7

Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

4.030.400

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0,4 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.666.970

   

8

Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

5.232.307

   

9

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván, tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn

 

3.037.521

   

10

Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván, tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.526.072

   

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

4.876.697

   

11

Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

3.716.708

   

Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7 m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6 m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.186.710

   

12

Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn

 

4.540.950

   

Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0,6 m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói 22 v/m2

 

4.889.604

   

13

Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

 

5.693.364

   

14

Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 XD

     

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.143.058

   

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần

 

5.470.879

   

15

Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.243.744

   

Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.570.021

   

16

Hai tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.360.009

   

17

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói/tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

     

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.307.211

   

Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa

 

5.522.492

   

18

Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh

m2 sàn

5.548.397

   

19

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

1.181.375

   

20

Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

1.112.125

   

B

VẬT KIẾN TRÚC

       

1

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất

m2

409.448

   

2

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole, ngói, không vách, nền đất

m2

     

  Mái tôn

 

360.775

   

  Mái ngói

 

778.645

   

3

Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tole, ngói, nền XM, không vách

m2

     

  Mái tôn

 

652.343

   

  Mái ngói

 

1.077.744

   

4

Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền láng XM

m2

1.103.035

   

5

Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền láng XM

m2

     

  Mái tôn

 

1.264.869

   

  Mái ngói

 

2.192.518

   

6

Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

3.129.191

   

7

Nhà vệ sinh độc lập (có hầm buy tự hoại), mái lợp tôn

m2 XD

5.996.194

   

8

Nhà tắm tiểu loại thường, không mái

m2 XD

2.514.924

   

9

Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4 m -1,6 m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

md

     

Tường rào xây gạch ống cao 1,6 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

980.699

   

10

Tường rào xây gạch (cao từ 1,4 m¸ 1,6 m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao ≥ 0,7 m), móng xây đá chẻ 2 lớp

md

     

Tường rào xây gạch ống cao 1,6 m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0,7 m, móng xây đá chẻ 2 lớp

 

1.858.345

   

11

Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 1,5 m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT

md

     

Tường rào lưới B40 cao 1,5 m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

456.430

   

Tường rào kẽm gai cao 1,5 m tính từ mặt móng, trụ BTCT M150

 

433.536

   

12

Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao > 1,5 m

md

     

Rào tạm kẽm gai cao 1,5 m cọc gỗ

 

325.855

   

13

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

m2

     

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

 

3.359.468

   

14

Cổng trụ gạch, cánh gỗ

m2

     

Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ

 

4.629.417

   

15

Cổng trụ gỗ, cánh gỗ

m2

     

Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ

 

4.605.709

   

16

Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót)

m2

176.163

   

17

Sân láng XM (có bê tông lót)

m2

197.581

   

18

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10 cm; đá khan dày 20 cm; bê tông đá 1x2, M200 dày 10 cm)

m2

     

Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày 10 cm; đá khan dày 20 cm; bê tông đá 1x2 M200 dày 10 cm)

 

457.085

   

19

Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm

m2

     

 Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm

 

104.856

   

20

Sân đá dăm nhựa

m2

     

Sân cấp phối đá dăm dày 14 cm, láng nhựa 2 lớp dày 2,5 cm tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m2

 

205.719

   

21

Giếng nước ống buy XM đường kính ≤ 1,5 m

m sâu

     

Giếng nước ống buy XM đường kính 1,5 m - sâu 3,7 m

 

1.855.482

   

22

Giếng nước đường kính ≥ 2 m, xây gạch thẻ

m sâu

     

Giếng nước đường kính 2,2 m, xây gạch thẻ d200, chiều sâu 2,7 m

 

6.878.829

   

23

Giếng đất fi < 2 m

m sâu

     

Giếng đất đk 1,8 m, sâu 1,5 m

 

985.395

   

24

Giếng đất fi ≥ 2 m

m sâu

     

Giếng đất đk 2,2 m, sâu 1,5 m

 

1.471.850

   

25

Giếng khoan sâu ≤ 20 m, đk ≤ 70

giếng

     

 

m sâu

772.236

   

26

Giếng khoan sâu > 20 m, đk ≤ 70

giếng

     

 

m sâu

772.225

   

27

Bể chứa nước xây gạch

m3

     

Bể chứa nước xây gạch d20

 

2.638.682

   

28

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao ≥ 2 m

m3

     

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ xây gạch cao 2,5 m

 

4.087.516

   

29

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT cao ≥ 3 m

m3

     

Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ BTCT

 

5.624.971

   

30

Móng xây đá chẻ

m3

     

Móng xây đá chẻ

 

2.651.547

   

31

Kè tường xây đá chẻ

m3

     

Kè tường xây đá chẻ

 

3.461.548

   

32

Cột trụ xây gạch

m3

     

Cột trụ xây gạch thẻ

 

9.132.514

   

33

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ

m2

     

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ, nền ximăng

 

972.876

   

34

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch

m2

     

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng

 

1.649.255

   

35

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT

m2

     

 Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT,  nền ximăng

 

1.326.476

   

36

Đan BTCT, đá 1x2

m3

     

Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 M200

 

4.392.204

   

Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 M200

 

3.435.387

   

37

Cọc rào BTCT, đá 1x2

m3

     

Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2 M200, cao 2 m

 

9.740.807

   

38

Sân BTCT đá 1x2

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

480.651

   

Không có bê tông lót

m2

321.247

   

39

Sân lát đá chẻ 15x20x25

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

445.289

   

Không có bê tông lót

m2

285.762

   

40

Sân lát gạch Terazzo

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

359.707

   

Không có bê tông lót

m2

200.182

   

41

Sân lót gạch con sâu, gạch block xi măng (đệm cát, không có vữa lót)

m2

198.416

   

42

Sân lót gạch tàu 300x300

       

Có bê tông lót đá 4x6

m2

402.189

   

Không có bê tông lót

m2

242.662

   

43

Tường rào xây gạch block (cao 2 m) tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4 m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 2,0 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp, tô trát, quét vôi

 

1.157.867

   

Tường rào xây gạch Block cao 0,5 m, lưới B40 cao 1,5 m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

1.078.704

   

44

Tường rào xây gạch block (cao 2 m) tính từ mặt móng, kết hợp kẽm gai + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 1,5 m, lưới kẽm gai cao 0,5 m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi

 

1.572.698

   

45

Trụ xây gạch block (rỗng)

m3

     

Cột trụ xây gạch block 8x8x18

 

7.689.651

   

46

Xây gạch block (tường, bờ kè) cao 1 m tính từ mặt móng

md

     

Tường rào xây gạch Block cao 1,0 m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp - tính cho 6 m

 

745.611

   

47

Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước)

m3

1.482.433

   

48

Bể chứa nước, xây gạch block, nền bê tông đá

m3

     

Bể chứa nước xây gạch block d20, nền bêtông đá 1x2

 

2.792.379

   

49

Bể nước BTCT đặt ngầm

m3

3.100.746

   

50

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2 m)

m3

2.755.800

   

51

Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2 m)

m3

8.973.290

   

C

CHUỒNG TRẠI

       

1

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3,5 m lợp fibrô xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.465.639

   

2

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

2.034.450

   

3

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.822.036

   

4

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.889.227

   

5

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1,0 m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.980.288

   

6

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1,0 m, trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.921.537

   

7

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole loại tốt

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.770.419

   

8

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường bao ván ép, vách ngăn cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.688.533

   

9

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp tole thường

m2 XD

     

Quy cách chuồng 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1,35 m, vách ngăn tôn cao 1,0 m; trụ gỗ; mái cao 3 m lợp tôn thường; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.

 

1.803.226

   

10

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp ngói

m2 XD

     

Quy cách chuồng: 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường tôn cao 1,35 m, vách ngăn tôn cao 1,0 m, trụ gỗ; mái cao 3,9 m lợp ngói 22 v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

1.936.999

   

11

Vách lửng bằng đất hoặc cót, lá, phên nứa, nền đất, mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng

m2 XD

     

Quy cách chuồng 9 m x 4 m = 36 m2, chia làm 3 ngăn, tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3 m lợp tôn tận dụng; xà gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng

 

760.936

   

12

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ, giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh

m3

     

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ

 

1.229.541

   

13

Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi tôm bột

m3

     

 Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống

 

960.412

   

14

Hầm chứa nước thải xây gạch

m3

     

Hầm chứa nước thải xây gạch ống không nắp

 

890.100

   

15

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền láng ximăng

 

1.676.535

   

16

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

 Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền đất

 

1.541.361

   

17

Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền láng ximăng

 

1.327.444

   

18

Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ

m2 XD

     

Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2 m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất

 

1.146.167

   
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

XÂY DỰNG CHUNG

       

1

Đào đất móng trụ công trình

m3

     

   R ≤ 1 m, S ≤ 1 m

 

487.482

   

   R > 1 m, S > 1 m

 

387.419

   

2

Đào đất móng băng công trình

m3

318.145

   

3

BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền

m3

1.421.591

   

4

BT đá 1x2 nền

m3

1.723.070

   

5

BT đá 1x2 móng không cốt thép

m3

2.152.418

   

6

BT đá 1x2 móng có cốt thép

m3

4.952.741

   

7

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao ≤ 4 m)

m2

282.866

   

8

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao > 4 m)

m2

295.171

   

9

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao ≤ 4 m)

m2

174.289

   

10

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao > 4 m)

m2

184.103

   

11

Xây tường gạch ống dày 20 cm

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

397.178

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

417.527

   

12

Xây tường gạch ống dày 20 cm, trát và quét vôi

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

618.677

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

646.635

   

13

Xây tường gạch ống dày 30 cm

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

564.412

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

593.328

   

14

Xây tường gạch ống dày 30 cm, trát và quét vôi

m2

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

848.080

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

880.209

   

15

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao ≤ 4 m

m2

     

   Trát tường ngoài

 

102.820

   

   Trát tường trong

 

84.132

   

   Trát trụ

 

202.822

   

   Trát xà dầm

 

145.346

   

   Trát trần

 

196.063

   

16

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4 m

m2

     

   Trát tường ngoài

 

110.017

   

   Trát tường trong

 

90.021

   

   Trát trụ

 

217.020

   

   Trát xà dầm

 

155.520

   

   Trát trần

 

209.787

   

17

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4 m

m3

10.071.691

   

18

Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4 m

m3

10.226.312

   

19

Bê tông dầm đá 1x2 M200

m3

7.147.293

   

20

Bê tông sàn đá 1x2 M200

m3

5.298.687

   

21

Xây trụ gạch (chưa trát)

m3

     

    Chiều cao ≤ 6 m

 

3.774.925

   

    Chiều cao ≤ 28 m

 

3.991.032

   

22

Móng xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.744.123

   

23

Tường xây đá chẻ 15x20x25

m3

1.779.988

   

24

Móng xây gạch thẻ

m3

3.189.603

   

25

Tường xây gạch thẻ

m3

     

      Tường d ≤ 10 cm, chiều cao ≤ 6 m

 

3.535.819

   

      Tường d ≤ 10 cm, chiều cao ≤ 28 m

 

3.689.634

   

      Tường d ≤ 30 cm, chiều cao ≤ 6 m

 

3.231.513

   

      Tường d ≤ 30 cm, chiều cao ≤ 28 m

 

3.354.183

   

26

Trát đá mài

m2

372.771

   

27

Trát đá rửa

m2

284.238

   

28

Sơn nước

m2

     

      Sơn ngoài nhà không bả

 

93.666

   

      Sơn trong nhà không bả

 

70.183

   

      Sơn ngoài nhà có bả

 

113.262

   

      Sơn trong nhà có bả

 

94.098

   

29

Sơn sắt 3 nước

m2

68.428

   

30

Quét vôi

m2

17.274

   

31

Láng nền sàn XM (không kể BT lót)

m2

60.379

   

32

Nền nhà XM (cả BT lót)

m2

197.581

   

33

Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà

m2

355.341

   

34

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

2.071.146

   

35

Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)

m2

391.018

   

36

Lát gạch hoa XM sàn

m2

268.182

   

37

Lát gạch men nền (cả BT lót)

m2

425.574

   

38

Lát gạch men sàn

m2

305.801

   

39

Lát gạch thẻ nền

m2

175.622

   

39.1

Lát nền, sàn, gạch 300x300

m2

284.448

   

39.2

Lát nền, sàn, gạch 400x400

m2

301.073

   

39.3

Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400

m2

404.789

   

39.4

Lát đá granite bậc cầu thang

m2

1.783.514

   

39.5

Lát đá granite bậc tam cấp

m2

1.773.371

   

39.6

Lát nền, sàn bằng đá granite

m2

1.730.280

   

39.7

Lát nền, sàn, gạch granite 300x300

m2

320.426

   

39.8

Lát nền, sàn, gạch granite 400x400

m2

411.340

   

39.9

Đệm đất tận dụng

m3

34.324

   

39.10

Đệm cát

m3

461.537

   

B

XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ

       

40

Xây tường gạch 10 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

395.789

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

405.602

   

41

Xây tường gạch 20 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

618.677

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

646.635

   

42

Xây tường gạch 30 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

848.624

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

880.754

   

43

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

631.035

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

640.849

   

44

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

853.926

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

881.881

   

45

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.083.871

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.118.632

   

46

Xây tường gạch 10 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

883.451

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

893.265

   

47

Xây tường gạch 20 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.107.858

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.135.816

   

48

Xây tường gạch 30 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.337.805

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.375.196

   

49

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.290.430

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.300.243

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.266.516

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.276.329

   

50

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.513.321

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.541.278

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.489.405

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.517.362

   

51

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

2.743.267

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

2.775.395

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

2.719.351

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

2.751.482

   

52

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

559.891

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

569.908

   

53

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

783.159

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

802.254

   

54

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.012.769

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.046.910

   

55

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

648.424

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

658.440

   

56

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

871.690

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

890.787

   

57

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.101.300

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

1.135.442

   

58

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

491.735

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

501.751

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

472.138

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

482.154

   

59

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

714.847

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

733.942

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

695.406

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

714.501

   

60

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt sơn nước,  1 mặt quét vôi

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

944.611

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

978.750

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

925.015

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

959.157

   

61

Xây tường gạch 10 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

573.701

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

583.716

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

530.377

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

540.393

   

62

Xây tường gạch 20 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

791.826

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

810.922

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

748.316

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

767.412

   

63

Xây tường gạch 30 cm, sơn nước 2 mặt

m2

     

     Chiều cao ≤ 6 m - có bả matit tường

 

1.021.436

   

     Chiều cao ≤ 28 m - có bả matit tường

 

1.055.578

   

     Chiều cao ≤ 6 m - không bả matit tường

 

977.924

   

     Chiều cao ≤ 28 m - không bả matit tường

 

1.012.067

   

64

Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)

m2

207.033

   

65

Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)

m2

298.360

   

C

LẮP ĐẶT (nhân công)

       

1

Lắp đặt cửa gỗ các loại

m2

     

   Cửa có khuôn

 

77.865

   

   Cửa không khuôn

 

124.581

   

2

Lắp đặt cửa sắt xếp

m2

158.903

   

3

Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm

m2

101.427

   

4

Lắp đặt vách kính khung nhôm

m2

     

    Ngoài nhà

 

169.046

   

    Trong nhà

 

101.427

   

5

Lắp đặt lan can sắt

m2

135.236

   

6

Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

m

68.520

   

7

Lắp dựng khung bông sắt

m2

67.617

   

8

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép

m2

101.427

   

9

Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2 cm

m2

196.092

   

10

Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán

m2

6.762

   

11

Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe

m2

     

    Trần thạch cao

 

121.712

   

    Trần nhựa

 

43.953

   

12

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4 m

m2

35.374

   

13

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4 m

m2

39.020

   

14

Lợp mái fibro XM

m2

22.736

   

15

Lợp mái tole chiều dài ≤ 2 m

m2

19.933

   

16

Lợp mái tole chiều dài bất kỳ

m2

14.015

   

17

Lắp đặt rào lưới thép đơn giản

m2

277.234

   

18

Lắp đặt rào lưới thép phức tạp

m2

332.680

   

19

Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre

m2

62.100

   

20

Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ

m2

106.260

   

21

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole

m2

360.180

   

22

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói

m2

404.340

   

23

Miết mạch tường đá

m2

     

    Loại lõm

 

40.490

   

    Loại lồi

 

31.145

   

D

THÁO DỠ (nhân công)

       

1

Mái ngói cao ≤ 4 m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

44.947

   

2

Mái ngói cao > 4 m (cả hệ đỡ bằng gỗ)

m2

66.578

   

3

Mái tole cao ≤ 4 m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

49.587

   

4

Mái tole cao > 4 m (cả hệ đỡ bằng thép)

m2

56.300

   

5

Trần các loại

m2

16.834

   

6

Cửa các loại

m2

11.223

   

7

Vách ngăn tường gỗ

m2

11.223

   

8

Vách ngăn nhôm kính

m2

30.864

   

9

Vách ngăn khung lưới mắt cáo

m2

8.417

   

10

Hàng rào lưới thép gai

m2

10.262

   

11

Khung hoa sắt

m2

11.223

   

12

Kết cấu gỗ

m3

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

530.267

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

838.890

   

13

Kết cấu thép

tấn

     

     Chiều cao ≤ 6 m

 

1.823.671

   

     Chiều cao ≤ 28 m

 

2.468.970

   

14

Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái gỗ

m2

     

    Mái tôn ≤ 6 m

 

44.022

   

    Mái ngói ≤ 6 m

 

51.320

   

15

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp tole

m2 XD

     

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái thép

 

124.910

   

16

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp ngói

m2 XD

     

Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng gỗ

 

87.349

   

17

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≤ 2 m3

m3

288.100

   

18

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≥ 2 m3

m3

339.020

   

19

Móng bê tông gạch vỡ

m3

592.675

   

20

Móng bê tông không cốt thép

m3

1.049.366

   

21

Móng bê tông có cốt thép

m3

1.506.058

   

22

Móng xây gạch

m3

513.138

   

23

Móng xây đá

m3

923.647

   

24

Nền gạch đất nung, lá nem

m2

     

  Gạch đất nung

 

17.961

   

  Gạch lá nem

 

20.525

   

25

Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

23.091

   

26

Nền bê tông gạch vỡ, xi măng

m3

492.613

   

27

Nền bê tông không cốt thép

m3

1.049.366

   

28

Nền bê tông có cốt thép

m3

1.506.058

   

29

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11 cm)

m3

941.608

   

30

Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22 cm)

m3

1.218.700

   

31

Tường bê tông không cốt thép (dày > 22 cm)

m3

1.828.050

   

32

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11 cm)

m3

954.437

   

33

Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22 cm)

m3

1.254.622

   

34

Tường bê tông có cốt thép (dày > 22 cm)

m3

1.881.933

   

35

Tường xây gạch (dày ≤ 11 cm)

m3

295.054

   

36

Tường xây gạch (dày ≤ 22 cm)

m3

325.843

   

37

Tường xây gạch (dày > 22 cm)

m3

343.802

   

38

Tường xây đá các loại (dày ≤ 22 cm)

m3

343.802

   

39

Tường xây đá các loại (dày > 22 cm)

m3

428.470

   

40

Giằng, dầm bê tông cốt thép

m3

1.919.134

   

41

Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

1.624.081

   

42

Cột, trụ gạch, đá

m3

448.996

   

43

Sàn, mái bê tông cốt thép

m3

1.970.448

   
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO PHẢI DI DỜI MỒ MẢ

KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

Chi phí cho một mộ hỏa táng

       

1

Mộ đất

cái

1.010.523

   

2

Mộ xây

cái

1.560.898

   

B

Chi phí cho một mộ cải táng

       

1

Mộ đất

cái

3.027.113

   

2

Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

5.678.301

   

3

Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

6.319.079

   

4

Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

7.409.333

   

5

Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

8.313.989

   

6

Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

9.195.508

   

7

Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

10.077.057

   

8

Mộ vôi

cái

3.027.113

   
 

* Lưu ý:

   
 

- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt.

 
 

- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:

 
 

+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng:   2.500.000 đồng/mộ (cái);

 
 

+ Chi phí đào + bốc hài cốt:                                                  500.000  đồng/mộ (cái);

 
 

+ Chi phí mua quách + vận chuyển:                                   1.000.000  đồng/mộ (cái).

 
 

 

Phụ lục IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT CÒN LẠI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Giá trị (VNĐ)

Ghi chú

 
 

A

Ao đìa

       

1

Chiều sâu đào đất ≤ 1,2 m

       

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000 m2

m2

48.992

   

b

Diện tích ao đìa > 5.000 m2

m2

50.687

   

2

Chiều sâu đào đất > 1,2 m

       

a

Diện tích ao đìa ≤ 5.000 m2

m2

95.562

   

b

Diện tích ao đìa > 5.000 m2

m2

101.897

   

B

Ruộng muối

       

1

Diện tích ≤ 5.000 m2

m2

69.180

   

2

Diện tích > 5.000 m2

m2

57.650

   
 

 

 

Phụ lục V

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

1. Giải thích từ ngữ được áp dụng trong Phụ lục:

- Trần vật liệu thường: là các loại trần bằng nhựa, tấm nhựa, xốp.

- Trần vật liệu tốt: là các loại trần bằng thạch cao khung nổi, khung chìm.

- Cửa gỗ thường: là cửa gỗ nhóm 4-5, chiều dày trung bình ≤ 25 mm.

- Kết cấu không hoàn chỉnh: là nhà không bao gồm hệ vệ sinh (hầm 02 buy đường kính 1 m cao 1,5 m + phòng vệ sinh).

- Hệ vệ sinh hoàn chỉnh: là hệ vệ sinh hoàn thiện lát nền, ốp men tường cao 1,6 m, hầm vệ sinh 02 buy đường kính 1 m cao 1,5 m.

2. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm “hệ vệ sinh” trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:

- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT 8, STT 19 và STT 20: hệ số điều chỉnh 1,1;

- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14, STT 15 và STT 16: hệ số điều chỉnh 1,028 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh hoàn chỉnh.

3. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,12 ÷ 1,14.

4. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: nếu nền công trình có nền lát gạch (gạch xi măng, gạch men, gạch granite, gạch đất nung) thì đơn giá công trình được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đồng/m2/diện tích nền được lát (xem tại mục 35 đến 39.8 của Phụ lục II). Trường hợp giá trị gạch lát (đền bù) vượt quá giá trị gạch (được tính trung bình theo mặt bằng giá) tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.

5. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:

- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6 m thì không tính.

- Gác lửng có chiều cao > 1,6 m đến ≤ 2 m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2 m đến ≤ 2,5 m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.

- Gác lửng có chiều cao > 2,5 m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng.

Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.

6. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 972.876 đồng/m2 (STT 33 mục B Phụ lục I).

7. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 34.324 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 461.537 đồng/m3.

8. Đối với giếng khoan có đường kính ≤ 114 mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,17 mục B Phụ lục I.

9. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:

- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.

- Nếu có diện tích có ốp lát gạch men, đá cẩm thạch, trát đá mài, đá rửa… thì được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đồng/m2/diện tích được lát của phần gạch tương ứng tại Phụ lục II.

- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.

10. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1 m2 công trình khi bị cắt xén: căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.

Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

11. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:

Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):

- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mỗi 0,3 m: tăng 4,0%.

- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong bảng giá (cửa sắt):

+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.

+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.

+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.

- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:

+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.

+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.

- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):

+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.

+ Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng 11%.

Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:

- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng trong bảng giá.

- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì loại công trình đền bù thực hiện theo khoản 14 của Phụ lục này.

12. Đối với các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.

13. Đối với ao đìa, ruộng muối:

a) Đơn giá hỗ trợ ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.

b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì hỗ trợ 30%.

c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.

14. Đối với các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, ruộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.

15. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với lĩnh vực đó.

16. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quyết định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Xây dựng thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

17. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Hòa Nam