• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 25/10/2024
UBND TỈNH KHÁNH HÒA
Số: 22/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH KHÁNH HÒA

 

 
  1/01/clip_image001.gif" width="96" />
 

 


Số: 22/2024/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
  1/01/clip_image002.gif" width="226" />
 

 


Khánh Hòa, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất

chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

1/01/clip_image003.gif" width="217" />   

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số  2720/TTr-STTTT ngày 23 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa quy định tại Quyết định này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình, bao gồm: hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Các cơ quan báo chí của tỉnh Khánh Hòa được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

3. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh

- Danh mục, mã hiệu, định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) có thời lượng đã được quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục I).

- Danh mục, mã hiệu, định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) có thời lượng sản xuất thực tế có sai số tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục II).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí xây dựng phương án giá, đơn giá theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

Lê Hữu Hoàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

DANH MỤC, MÃ HIỆU, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ

SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH CÓ

THỜI LƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT

NGÀY 24/4/2020 VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

1. Danh mục chương trình

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.02.00.00.01

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

3

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.02.00.00.03

III

BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

13.03.00.00.00

1

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút

13.03.00.00.01

2

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút

13.03.00.00.02

IV

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút

13.04.00.01.02

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

V

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 5 phút

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút

13.05.01.01.03

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.05.01.02.03

3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 5 phút

13.05.02.00.01

4

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.03.00.00

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.05.03.00.01

VI

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1

Bản tin thời tiết thời lượng 5 phút

13.06.00.00.01

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

IX

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1

Chương trình tạp chí thời lượng 10 phút

13.09.00.02.01

2

Chương trình tạp chí thời lượng 15 phút

13.09.00.02.02

3

Chương trình tạp chí thời lượng 20 phút

13.09.00.02.03

4

Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút

13.09.00.02.04

X

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

10.00.01.00

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 5 phút

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút

13.10.00.01.02

2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

10.00.02.00

2.1

Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 5 phút

13.10.00.02.01

XI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút

13.11.03.00.02

XII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

XIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1

Chương trình bình luận thời lượng 5 phút

13.14.00.00.01

2

Chương trình bình luận thời lượng 10 phút

13.14.00.00.02

XV

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1

Chương trình xã luận thời lượng 5 phút

13.15.00.00.01

2

Chương trình xã luận thời lượng 10 phút

13.15.00.00.02

XVI

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1

Tiểu phẩm thời lượng 5 phút

13.16.00.00.01

2

Tiểu phẩm thời lượng 10 phút

13.16.00.00.02

3

Tiểu phẩm thời lượng 15 phút

13.16.00.00.03

XVII

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút

13.17.00.10.01

2

Game show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Game show phát sau thời lượng 55 phút

13.17.00.20.01

XVIII

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút

13.18.00.00.01

2

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút

13.18.00.00.02

3

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút

13.18.00.00.03

4

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút

13.18.00.00.04

XIX

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1

Biên tập ca kịch thời lượng 90 phút

13.19.00.00.01

XX

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1

Thu truyện

13.20.10.00.00

1.1

Thu truyện thời lượng 10 phút

20.10.00.01

2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút

13.20.20.00.01

XXI

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1

Đọc truyện thời lượng 15 phút

13.21.00.00.01

2

Đọc truyện thời lượng 20 phút

13.21.00.00.02

3

Đọc truyện thời lượng 30 phút

13.21.00.00.03

XXII

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1

Chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút

13.22.00.00.01

2

Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

13.22.00.00.02

XXIII

BÌNH TRUYỆN

13.23.00.00.00

1

Bình truyện thời lượng 30 phút

23.00.00.01

XXIV

TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút

13.24.10.00.03

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút

13.24.20.00.02

XXV

CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy tiếng Việt

13.25.10.00.00

1.1

Chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút

13.25.10.00.01

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

13.25.20.00.01

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút

13.25.30.00.02

4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút

13.25.40.00.01

XXVI

BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

1

Biên tập 01 bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

13.26.00.00.01

XXVII

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

13.27.00.01.03

2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút

13.27.00.02.00

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

 

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

4

Bản tin truyền hình chuyên đề

01.03.01.40.00

4.1

Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 5 phút

01.03.01.40.10

4.2

Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút

01.03.01.40.20

5

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

5.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03.01.50.10

5.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.50.20

5.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.50.30

6

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

6.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

6.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút

01.03.01.06.20

7

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

7.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01.03.01.70.10

8

Bản tin truyền hình chạy chữ

01.03.01.80.00

8.1

Bản tin truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút

01.03.01.80.00

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.02.01.50

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

2

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra thời lượng 15 phút

01.03.03.20.30

3

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút

01.03.03.30.20

4

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40.30

5

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu thời lượng 5 phút

01.03.03.50.10

5.2

Phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút

01.03.03.50.20

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1

Ký sự thời lượng 15 phút

01.03.04.00.10

2

Ký sự thời lượng 20 phút

01.03.04.00.20

3

Ký sự thời lượng 30 phút

01.03.04.00.30

V

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút

01.03.05.10.40

2

Phim tài liệu - biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 60 phút

01.03.05.20.20

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

2

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

3

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

01.03.08.30.00

5.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút

01.03.08.30.20

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

2

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

2.1

Trailer giới thiệu thời lượng 45 giây

01.03.11.20.10

2.2

Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút

01.03.11.20.10

2.3

Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.20.10

3

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

5.1

Hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây

01.03.11.50.10

XII

ĐỒ HỌA

01.03.12.00.00

1

Đồ họa mô phỏng động

01.03.12.10.00

2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

3

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

4

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

5

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.00

1.1

Trả lời khán giả trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.13.01.10

2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

2.2

Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả thời lượng 30 phút

01.03.13.02.20

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

XV

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP - TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

1

Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 15 phút

01.03.15.10.00

2

Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 30 phút

01.03.15.10.00

XVI

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

 

1

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

 

1.1.1

Thời lượng 5 phút

 

1.1.2

Thời lượng 10 phút

 

1.1.3

Thời lượng 15 phút

 

1.1.4

Thời lượng 20 phút

 

1.1.5

Thời lượng 30 phút

 

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

1.2.1

Thời lượng 5 phút

 

1.2.2

Thời lượng 10 phút

 

1.2.3

Thời lượng 15 phút

 

1.2.4

Thời lượng 20 phút

 

1.2.5

Thời lượng 25 phút

 

1.2.6

Thời lượng 30 phút

 

1.2.7

Thời lượng 50 phút

 

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

1.3.1

Thời lượng 15 phút

 

1.3.2

Thời lượng 20 phút

 

1.3.3

Thời lượng 30 phút

 

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

1.4.1

Thời lượng 15 phút

 

1.4.2

Thời lượng 20 phút

 

1.4.3

Thời lượng 30 phút

 

1.4.4

Thời lượng 40 phút

 

2

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

 

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

 

2.1.1

Thời lượng 5 phút

 

2.1.2

Thời lượng 10 phút

 

2.1.3

Thời lượng 15 phút

 

2.1.4

Thời lượng 20 phút

 

2.1.5

Thời lượng 30 phút

 

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

2.2.1

Thời lượng 5 phút

 

2.2.2

Thời lượng 10 phút

 

2.2.3

Thời lượng 15 phút

 

2.2.4

Thời lượng 20 phút

 

2.2.5

Thời lượng 25 phút

 

2.2.6

Thời lượng 30 phút

 

2.2.7

Thời lượng 50 phút

 

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

2.3.1

Thời lượng 15 phút

 

2.3.2

Thời lượng 20 phút

 

2.3.3

Thời lượng 30 phút

 

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

2.4.1

Thời lượng 15 phút

 

2.4.2

Thời lượng 20 phút

 

2.4.3

Thời lượng 30 phút

 

2.4.4

Thời lượng 40 phút

 

3

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

 

3.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 

3.1.1

Thời lượng 5 phút

 

3.1.2

Thời lượng 10 phút

 

3.1.3

Thời lượng 15 phút

 

3.1.4

Thời lượng 20 phút

 

3.1.5

Thời lượng 30 phút

 

3.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

3.2.1

Thời lượng 5 phút

 

3.2.2

Thời lượng 10 phút

 

3.2.3

Thời lượng 15 phút

 

3.2.4

Thời lượng 20 phút

 

3.2.5

Thời lượng 25 phút

 

3.2.6

Thời lượng 30 phút

 

3.2.7

Thời lượng 50 phút

 

3.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

3.3.1

Thời lượng 15 phút

 

3.3.2

Thời lượng 20 phút

 

3.3.3

Thời lượng 30 phút

 

3.4

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

3.4.1

Thời lượng 15 phút

 

3.4.2

Thời lượng 20 phút

 

3.4.3

Thời lượng 30 phút

 

3.4.4

Thời lượng 40 phút

 

4

Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

 

4.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 

4.1.1

Thời lượng 5 phút

 

4.1.2

Thời lượng 10 phút

 

4.1.3

Thời lượng 15 phút

 

4.1.4

Thời lượng 20 phút

 

4.1.5

Thời lượng 30 phút

 

4.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

4.2.1

Thời lượng 5 phút

 

4.2.2

Thời lượng 10 phút

 

4.2.3

Thời lượng 15 phút

 

4.2.4

Thời lượng 20 phút

 

4.2.5

Thời lượng 25 phút

 

4.2.6

Thời lượng 30 phút

 

4.2.7

Thời lượng 50 phút

 

4.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

4.3.1

Thời lượng 15 phút

 

4.3.2

Thời lượng 20 phút

 

4.3.3

Thời lượng 30 phút

 

4.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

4.4.1

Thời lượng 15 phút

 

4.4.2

Thời lượng 20 phút

 

4.4.3

Thời lượng 30 phút

 

4.4.4

Thời lượng 40 phút

 

 

2. Định mức áp dụng

- Đối với chương trình phát thanh: áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa, được ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

- Đối với chương trình truyền hình: áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC, MÃ HIỆU, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ

SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

CÓ THỜI LƯỢNG SẢN XUẤT THỰC TẾ CÓ SAI SỐ TĂNG, GIẢM

QUÁ 3% (HOẶC QUÁ 30 GIÂY ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH

CÓ THỜI LƯỢNG TỪ 10 PHÚT TRỞ LÊN) SO VỚI THỜI LƯỢNG

QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT NGÀY 24/4/2020

VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

1. Danh mục chương trình

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút

13.04.00.01.03

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

 

1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.30.30

2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút

01.03.01.60.30

3

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút

01.03.01.70.20

4

Tạp chí thời lượng 5 phút

01.03.06.00.40

5

Tạp chí thời lượng 10 phút

01.03.06.00.50

6

Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút)

01.03.13.02.30

7

Phóng sự chính luận thời lượng 2 phút

01.03.03.10.50

8

Phóng sự chính luận thời lượng 3 phút

01.03.03.10.60

9

Phóng sự chính luận thời lượng 4 phút

01.03.03.10.70

10

Phóng sự tài liệu thời lượng 10 phút

01.03.03.50.30

 

2. Định mức áp dụng

- Đối với chương trình phát thanh: áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

- Đối với chương trình truyền hình: áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

3.1. Về sản xuất chương trình phát thanh

3.1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.03)         

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

           

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,175

0,14

0,105

0,07

0,025

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,645

0,505

0,36

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,065

0,055

0,045

0,03

0,015

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,115

0,115

0,115

0,115

0,115

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,065

0,065

0,065

0,065

0,065

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,11

0,09

0,065

0,045

0,015

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,065

0,065

0,065

0,065

0,065

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,015

0,015

0,01

0,005

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,15

0,145

0,14

0,135

0,13

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,31

2,65

1,985

1,325

0,495

 

Máy sử dụng

 

           

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,275

1,87

1,465

1,06

0,555

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,295

0,235

0,175

0,12

0,045

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Máy ghi âm

 

Giờ

17,46

13,965

10,475

6,985

2,62

 

Máy in

 

Giờ

0,06

0,055

0,05

0,05

0,045

 

Máy tính

 

Giờ

11,66

9,505

7,355

5,205

2,515

 

Vật liệu sử dụng

 

           

 

Giấy

A4

Ram

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Mực in

 

Hộp

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

       

1

2

3

4

5

 

 

Ghi chú: số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

0

Bài bình luận

0

3.2. Về sản xuất chương trình truyền hình

3.2.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

   
 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,053

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,440

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,067

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,113

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,040

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,233

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,040

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,053

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,053

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,077

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,117

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,053

 

Máy sử dụng

     
 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,613

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,613

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,913

 

Máy in

 

Giờ

0,013

 

Máy tính

 

Giờ

10,117

 

Vật liệu sử dụng

     
 

Giấy

 

Ram

0,017

 

Mực in

 

Hộp

0,005

 

 

 

 

1

 

Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

 

Tin

7

 

 

Phóng sự

2

 

               
 

3.2.2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

   
 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,033

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,467

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,200

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,333

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,007

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,153

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,033

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,100

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,113

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,033

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,020

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,033

 

Máy sử dụng

     
 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,720

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,780

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,247

 

Máy in

 

Giờ

0,087

 

Máy tính

 

Giờ

12,387

 

Vật liệu sử dụng

     
 

Giấy

 

Ram

0,147

 

Mực in

 

Hộp

0,047

       

1

 

 

Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự trong nước

1

3.2.3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

   
 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,054

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,318

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,024

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,054

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,204

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,054

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,096

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,054

 

Máy sử dụng

     
 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

1,500

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,450

 

Máy in

 

Giờ

0,012

 

Máy tính

 

Giờ

0,870

 

Vật liệu sử dụng

     
 

Giấy

 

Ram

0,012

 

Mực in

 

Hộp

0,006

       

1

 

3.2.4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút

 

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

           
 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,103

1,103

1,103

1,103

1,103

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,167

0,157

0,147

0,133

0,123

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,237

0,223

0,213

0,203

0,190

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,013

0,013

0,013

0,013

0,013

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,013

0,010

0,007

0,007

0,003

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,043

0,043

0,043

0,043

0,043

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,593

1,313

1,030

0,750

0,400

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,190

0,980

0,770

0,557

0,293

 

Máy sử dụng

             
 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

4,297

3,853

3,407

2,960

2,437

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,103

0,083

0,063

0,040

0,020

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,167

0,167

0,167

0,167

0,167

 

Máy in

 

Giờ

0,023

0,023

0,023

0,020

0,020

 

Máy quay phim

 

Giờ

9,000

7,367

5,733

4,100

2,060

 

Máy tính

 

Giờ

10,167

9,860

9,550

9,243

8,857

 

Vật liệu sử dụng

             
 

Giấy

 

Ram

0,030

0,027

0,027

0,027

0,023

 

Mực in

 

Hộp

0,010

0,010

0,010

0,010

0,007

       

1

2

3

4

5

 

3.2.5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.50

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,207

2,207

2,207

2,207

2,207

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,333

0,313

0,293

0,267

0,247

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,053

0,053

0,053

0,053

0,053

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,473

0,447

0,427

0,407

0,380

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,027

0,020

0,013

0,013

0,007

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,087

0,087

0,087

0,087

0,087

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,187

2,627

2,060

1,500

0,800

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,380

1,960

1,540

1,113

0,587

 

Máy sử dụng

   

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

8,593

7,707

6,813

5,920

4,873

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,207

0,167

0,127

0,080

0,040

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,333

0,333

0,333

0,333

0,333

 

Máy in

 

Giờ

0,047

0,047

0,047

0,040

0,040

 

Máy quay phim

 

Giờ

18,000

14,733

11,467

8,200

4,120

 

Máy tính

 

Giờ

20,333

19,720

19,100

18,487

17,713

 

Vật liệu sử dụng

   

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,060

0,053

0,053

0,053

0,047

 

Mực in

 

Hộp

0,020

0,020

0,020

0,020

0,013

       

1

2

3

4

5

 

3.2.6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút)

 

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.13.02.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

   

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,040

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,667

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,453

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,407

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,060

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,440

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,040

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,040

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,040

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,013

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,087

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

3,180

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,087

 

Máy sử dụng

     

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

4,447

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,113

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,333

 

Máy in

 

Giờ

0,013

 

Máy quay phim

 

Giờ

16,000

 

Máy tính

 

Giờ

47,167

 

Vật liệu sử dụng

     

 

Giấy

 

Ram

0,033

 

Mực in

 

Hộp

0,013

       

1

 

3.2.7. Phóng sự chính luận thời lượng 2 phút (01.03.03.10.50)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 2 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.50

Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)

           

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,256

1,244

1,232

1,224

1,208

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,144

0,144

0,144

0,144

0,144

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,064

0,052

0,044

0,032

0,016

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,004

0,004

0,004

0,004

0,004

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,1

0,94

0,78

0,62

0,42

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,752

0,6

0,452

0,3

0,112

 

Máy sử dụng

           

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,852

1,524

1,196

0,868

0,46

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,076

0,076

0,076

0,076

0,076

 

Máy in

Giờ

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

 

Máy quay phim

Giờ

5,2

4,16

3,12

2,08

0,78

 

Máy tính

Giờ

14

13,84

13,68

13,52

13,32

 

Vật liệu sử dụng

           

 

Giấy

Ram

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

 

Mực in

Hộp

0,004

0,004

0,004

0,004

0,004

 

 

 

1

2

3

4

5

 

3.2.8. Phóng sự chính luận thời lượng 3 phút (01.03.03.10.60)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 3 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.60

Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)

           

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,884

1,866

1,848

1,836

1,812

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,216

0,216

0,216

0,216

0,216

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,096

0,078

0,066

0,048

0,024

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,65

1,41

1,17

0,93

0,63

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,128

0,9

0,678

0,45

0,168

 

Máy sử dụng

           

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,778

2,286

1,794

1,302

0,69

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,114

0,114

0,114

0,114

0,114

 

Máy in

Giờ

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

 

Máy quay phim

Giờ

7,8

6,24

4,68

3,12

1,17

 

Máy tính

Giờ

21

20,76

20,52

20,28

19,98

 

Vật liệu sử dụng

           

 

Giấy

Ram

0,018

0,018

0,018

0,018

0,018

 

Mực in

Hộp

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

 

 

 

1

2

3

4

5

 

3.2.9. Phóng sự chính luận thời lượng 4 phút (01.03.03.10.70)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 4 phút

 

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.70

Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)

           

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,512

2,488

2,464

2,448

2,416

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,288

0,288

0,288

0,288

0,288

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,128

0,104

0,088

0,064

0,032

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,2

1,88

1,56

1,24

0,84

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,504

1,2

0,904

0,6

0,224

 

Máy sử dụng

           

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,704

3,048

2,392

1,736

0,92

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,152

0,152

0,152

0,152

0,152

 

Máy in

Giờ

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

 

Máy quay phim

Giờ

10,4

8,32

6,24

4,16

1,56

 

Máy tính

Giờ

28

27,68

27,36

27,04

26,64

 

Vật liệu sử dụng

           

 

Giấy

Ram

0,024

0,024

0,024

0,024

0,024

 

Mực in

Hộp

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

 

 

 

1

2

3

4

5

 

3.2.10. Phóng sự tài liệu thời lượng 10 phút (01.03.03.50.30)

a) Thành phần công việc: theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.50.30

Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)

           

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,97

4,925

4,885

4,84

4,785

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

2,875

2,3

1,725

1,15

0,43

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,235

0,19

0,15

0,105

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,055

0,055

0,055

0,055

0,055

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,875

2,3

1,725

1,15

0,43

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,095

0,095

0,095

0,095

0,095

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

5,375

4,45

3,525

2,6

1,445

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

3,19

2,55

1,915

1,275

0,48

 

Máy sử dụng

           

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

17,295

14,145

10,995

7,845

3,905

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy quay phim

Giờ

23

18,4

13,8

9,2

3,45

 

Máy tính

Giờ

48,725

48,225

47,725

47,225

46,6

 

Vật liệu sử dụng

           

 

Giấy

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

Hộp

0,015

0,015

0,015

0,015

0,015

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Hữu Hoàng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.