Lịch sử hiệu lực:
Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
13/07/2020
|
Văn bản được ban hành
|
28/2020/NQ-HĐND
|
|
23/07/2020
|
Văn bản có hiệu lực
|
28/2020/NQ-HĐND
|
|
01/11/2021
|
Được bổ sung
|
47/2021/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Giảm 30% mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y quy định tại mục I phần B (Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư xây dựng) của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
01/01/2022
|
Bị bãi bỏ 1 phần
|
80/2021/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại Mục VII, Phần Đ, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
01/01/2022
|
Được bổ sung
|
80/2021/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
- Mục IX, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
- Bổ sung khoản 2, Mục IV, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
01/01/2022
|
Được sửa đổi
|
80/2021/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
- Mục I, Phần B, Phụ lục I: Phí sử dụng công trình kế cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y;
- Mục III, Phần B, Phụ lục I: Phí thư viện;
22/07/2022
|
Được sửa đổi
|
32/2022/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
- Mục I, Phần A, Phụ lục I: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống;
- Mục IV, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
- Mục V, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
- Mục VI, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
- Mục I, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí đăng ký cư trú;
- Mục III, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí hộ tịch.
21/07/2023
|
Bị thay thế 1 phần
|
24/2023/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Thay thế cụm từ “giao dịch bảo đảm” bằng cụm từ “biện pháp bảo đảm” tại Phần E, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND.
21/07/2023
|
Được bổ sung
|
24/2023/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Mức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí tại Mục III, Phần B, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
21/07/2024
|
Được sửa đổi
|
28/2024/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Mục III Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Mục I Phần B, Phụ lục II: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất