QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Vv ban hành định mức: Điều tra xây dựng bản đồ nông hoá thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất nông nghiệp
_____________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Điều 41 Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân tỉnh, ngày 05 tháng 7 năm 1994;
Căn cứ Luật đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số: 73/CP, ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị của Liên ngành: Địa chính - Tài chính Vật giá - Kế hoạch Đầu tư - Lao động Thương binh Xã hội - Tư pháp tại tờ trình số: 210/TT-LN, ngày 07 tháng 6 năm 2001,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này bản: “Định mức: Điều tra xây dựng bản đồ nông hoá thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất nông nghiệp” áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2: - Bản định mức này là căn cứ để thanh quyết toán các công trình điều tra xây dựng bản đồ nông hoá thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất nông nghiệp.
- Sở Địa chính tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng nội dung định mức được duyệt.
Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Kon Tum, Giám đốc Sở Địa chính Kon Tum, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá Kon Tum, Giám đốc Sở Kế hoạch Đầu tư Kon Tum, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Kon Tum và thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Huỳnh Hảo
|
ĐỊNH MỨC
ĐIỀU TRA, XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NÔNG HOÁ THỔ NHƯỠNG, ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI VÀ PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UB, ngày 19 tháng 6 năm 2001 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kon tum)
I/CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC:
- Nghị định 73/CP, ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ, quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và Thông tư liên bộ số 92-TT/LB, ngày 10 tháng 11 năm 1993 của liên Bộ: Tài chính - Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục Quản lý Ruộng đất, hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP.
- Quyết định số: 777/1998/QĐ-UB, ngày 24 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kon Tum “Vv ban hành quy định về chế độ chi tiêu Hội nghị trên địa bàn toàn tỉnh”.
- Quyết định số 02/2000/QĐ-BNN-KH, ngày 04 tháng 01 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn “Vv ban hành giá quy hoạch nông nghiệp và nông thôn”.
- Thông tư số: 94/1998/TT-BTC, ngày 30 tháng 06 năm 1998 của Bộ Tài chính, quy định chế độ công tác phí cho cán bộ công chức Nhà nước đi công tác trong nước.
- Quy định số 36 ngày 27 tháng 7 năm 1999 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kon Tum “Vv quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ khoa học - công nghệ.
- Quyết định số: 997/QĐ-UB, ngày 20 tháng 12 năm 2000 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kon Tum “Vv phê duyệt đề cương và dự toán điều tra, xây dựng bản đồ nông hoá thổ nhưỡng đánh giá thích nghi đất đai, đề xuất sử dụng đất nông nghiệp và phân hạng đất nông nghiệp theo Nghị định số 73/CP cho xã ĐắkLa - huyện ĐắkHà”.
- Chế độ tiền lương hiện hành của Nhà nước và giá vật tư tại thòi điểm tháng 6 năm 2001.
II/PHƯƠNG PHÁP TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG VÀ ĐlỀU KIỆN ÁP DỤNG:
1. Phương pháp tính công lao động kỹ thuật:
- Lương công nhân kỹ thuật lấy bậc trung bình là 3/7, hệ số 1,83.
- Số giờ lao động trong một tuần là: 40 giờ.
- Số ngày công lao động trong một tháng: 22 ngày.
Cách tính cụ thể như sau:
ĐVT: đồng
Nội dung
|
Tiền lương tháng
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
a. Lương cơ bản
|
384.300
|
384.300
|
b. Phụ cấp khu vực
|
105.000
|
105.000
|
(0,5 lương tối thiểu)
|
|
|
c. Phụ cấp lưu động
|
84.000
|
|
(0,4 lương tối thiểu)
|
|
|
d. BHXH, BHYT, KPCĐ
|
108.927
|
92.967
|
(19% x (a+b+c)
|
|
|
Cộng lương tháng:
|
682.227
|
582.267
|
Giá trị 1 công lao động:
|
31.010
|
26.466
|
2. Điều kiện áp dụng:
- Áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Lấy mức phụ cấp khu vực trung bình là: 0,5.
- Mức lương tối thiểu là: 210.000 đồng/tháng.
- Khi các căn cứ để xây dựng định mức chi tiết thay đổi (chế độ tiền lương, chế độ hội nghị, giá vật tư) thì xem xét tính toán áp dụng cho phù hợp.
III/ĐỊNH MỨC CHI TIẾT:
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Đơn giá
(đ)
|
Thành tiền
(đ)
|
a
|
B
|
c
|
D
|
e
|
f
|
I
|
Công tác chuẩn bị:
|
Xã, công trình
|
|
|
2.045.000
|
|
1. Xây dựng đề cương
|
Xã, công trình
|
01
|
500.000
|
500.000
|
|
2. Photo đóng bìa
|
Tập/công trình
|
07
|
15.000
|
105.000
|
|
3. Báo cáo thông qua đề cương
|
Người
|
10
|
|
420.000
|
|
+ CT Hội đồng + Thư ký
|
Người
|
02
|
50.000
|
100.000
|
|
+ Thành viên
|
Người
|
08
|
40.000
|
320.000
|
|
4. Công tác phí cho công tác chuẩn bị của bên B
(Khảo sát địa bàn thu thập tài liệu bản đồ)
|
Xã, công trình
|
|
|
1.020.000
|
II
|
Điều tra, khảo sát thực địa khoanh vẽ xây dựng bản đồ:
|
Đồng/ha
|
|
40.000
|
40.000
|
III
|
Đánh giá thích nghi đất đai theo FAO: Tính chất đất, Loại đất, độ dày tầng canh tác, độ chua, mùn, đạm, lân, kali, TPCG, địa hình, khí hậu.
|
Đồng/ha
|
|
30.000
|
30.000
|
IV
|
Xây dựng tài liệu phân hạng đất:
|
Công/ha
|
|
|
|
|
1. Khoanh vẽ công tua đất, phân hạng chính thức, cộng số liệu diện tích khoanh đất. Tổng hợp điểm cho từng khoanh đất để phân hạng theo NĐ 73.
|
Công/ha
|
0,05
|
26.466
|
1.323
|
|
2. Tính điểm các yếu tố phân hạng
|
Công/ha
|
0,3
|
26.466
|
7.940
|
|
3. Viết báo cáo phân hạng đất
|
Xã, công trình
|
05
|
26.466
|
2.646
|
|
4. Làm bản đồ màu phân hạng đất (01 bản gốc, tỷ lệ 1/5000)
|
Công/ha
|
0,1
|
26.466
|
2.646
|
V
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu:
|
Xã, công trình
|
|
|
1.899.000
|
|
1. Báo cáo thông qua cấp xã, huyện
|
Xã, công trình
|
|
|
315.000
|
|
- Chi phí Hội nghị
|
Người
|
11
|
15.000
|
165.000
|
|
- Photo báo cáo + đóng bìa
|
Tập/công trình
|
10
|
15.000
|
150.000
|
|
2. Báo cáo nghiệm thu cấp tỉnh:
|
Xã, công trình
|
|
|
550.000
|
|
- Chi phí Hội nghị
|
Người
|
|
|
|
|
+ C. tịch và Thư ký hội đồng
|
Người
|
02
|
50.000
|
100.000
|
|
+ Thành viên
|
Người
|
08
|
40.000
|
320.000
|
|
- Photo báo có + đóng bìa
|
Tập/công trình
|
09
|
15.000
|
135.000
|
|
3. Công tác phí phục vụ công tác nghiệm thu của bên B
|
Xã, công trình
|
|
|
1.020.000
|
VI
|
Sản xuất tài liệu giao nộp:
|
Xã, công trình
|
|
|
6.090.000
|
|
1. Photo + đóng bìa báo cáo
|
Tập/công trình
|
06
|
15.000
|
90.000
|
|
2. Làm hoàn thiện bản đồ màu các loại (Nông hoá – thổ nhưỡng: 04, đề suất sử dụng 04 và phân hạng đất 04, tỷ lệ 1/5000)
|
Bộ/công trình
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|