QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh và phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu Dân số - Kế hoạch hoá gia đình - Bảo vệ TE năm 2006
___________________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số: 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số: 100/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh Lai Châu, giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và phân bổ vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2006;
Căn cứ Hướng dẫn số: 12/DSGĐTE-KHTC ngày 06/01/2006 của Uỷ ban Dân số, Gia đình & Trẻ em về việc Hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2006 Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số & Kế hoạch hoá Gia đình và sự nghiệp Bảo vệ Chăm sóc trẻ em;
Xét Tờ trình số 18/TTr–LN/TC-KHĐT-UBDSGĐTE ngày 20/01/2006 Liên ngành Sở Tài chính, Sở Kế hoạch & Đầu tư và Uỷ ban Dân số, Gia đình & Trẻ em V/v Điều chỉnh và phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu Dân số, Kế hoạch hoá Gia đình năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và Phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu Dân số- Kế hoạch hoá Gia đình, vốn sự nghiệp Bảo vệ và chăm sóc Trẻ em năm 2006 cho Uỷ ban Dân số - Gia đình & Trẻ em tỉnh như sau:
Tổng số: 6.896.000.000 đồng
Trong đó:
1. Vốn sự nghiệp DS – KHHGĐ: 2.921.000.000 đồng
Chia ra:
Nhóm I: 970.400.000 đồng
Nhóm II: 1.597.400.000 đồng
Nhóm III: 353.20000đồng
* Điều chỉnh vốn các dự án trong tổng số được giao vốn sự nghiệp:
STT
|
Danh mục chương trình dự án
|
Số giao theo QĐ: 100
|
Số điều chỉnh
|
1
|
Dự án tăng cường CSSKSS/KHHGĐ
|
352
|
320
|
2
|
Dự án nâng cấp chất lượng thông tin dữ liệu dân cư
|
137
|
136,8
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
|
1.005
|
1005,2
|
4
|
Dự án Chăm sóc SKSS/KHHGĐ (tiểu dự án 7.1)
|
370
|
402
|
|
Cộng
|
1.864
|
1.864
|
2. Vốn đầu tư phát triển: 3.895.000.000 đồng
- Xây dựng Trung tâm Dân số, Gia đình & Trẻ em tỉnh: 2.895.000.000 đồng
- Xây dựng Trung tâm Truyền Thông tư vấn và CSDLDC huyện Sìn Hồ: 500.000.000 đồng
- Xây dựng Trung tâm TruyềnThông tư vấn & CSDLDC huyện Mường Tè: 500.000.000 đồng
3. Vốn sự nghiệp Bảo vệ chăm sóc và Giáo dục Trẻ em: 80.000.000 đồng
Nhóm II: 80.000.000đồng.
Chia ra:
- Uỷ ban Dân số, GĐ& Trẻ em tỉnh: 40.000.000 đồng
- Sở Lao động TB & XH tỉnh: 20.000.000 đồng
- Công an tỉnh: 20.000.000 đồng
Điều 2. Giao Uỷ ban Dân số Gia đình & Trẻ em tổ chức triển khai thực hiện, có trách nhiệm quản lý, sử dụng theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực trong năm Ngân sách 2006.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ nhiệm Uỷ ban DS, GĐ & Trẻ em tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Vương Văn Thành
|
BIỂU CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số: 06/2006/ QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu)
____________________________
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm IV
|
|
Tổng số
|
2.921
|
970,4
|
1.597,4
|
353,2
|
0
|
|
1
|
Uỷ ban Dân số tỉnh
|
1.517,17
|
20
|
1.151,97
|
452,2
|
|
|
2
|
UB Dân số Tam Đường
|
212,58
|
133,98
|
78,6
|
|
|
|
|
UB Dân số Phong Thổ
|
233,89
|
141,24
|
84,65
|
8
|
|
|
4
|
UB Dân số TX Lai Châu
|
60,48
|
38,28
|
22,2
|
|
|
|
5
|
UB Dân số Mường Tè
|
214,89
|
147,18
|
67,71
|
|
|
|
6
|
UB Dân số Sìn Hồ
|
347,03
|
246,84
|
100,19
|
|
|
|
7
|
UB Dân số Than Uyên
|
334,96
|
242,88
|
92,08
|
|
|
|