Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Phân bổ kế hoạch thực hiện Dự án - Hỗ trợ, phát triển dân tộc Si La- tỉnh Lai Châu năm 2006

________________________________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 100/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh Lai Châu V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phân bổ vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2006;

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-BDT ngày 05/01/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch thực hiện Dự án “ Hỗ trợ phát triển dân tộc Si La” tỉnh Lai Châu năm 2006.

(có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được phân bổ Ban Dân tộc phối hợp với các ngành liên quan, UBND huyện Mường Tè triển khai thực hiện Dự án.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND huyện Mường Tè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

K/T. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Nguyễn Đăng Đạo

Kế hoạch vốn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển dân tộc Si La xã Can Hồ huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu năm 2006

(Kèm theo Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu)

__________________________________

Stt

Danh mục đầu tư

 

 

Đơn vị

Quy mô

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch 2006

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

 

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

 

Tổng cộng

 

 

1.738

1.000

738

262

 

I

Cơ sở hạ tầng

 

 

1.476

738

738

0

 

A

Giao thông

 

 

4.550

638

638

 

 

1

Xây dựng cầu treo nối hai bản với đường 217(đường Lai Châu - Mường Tè), tải trọng2,5 tấn, định mức15triệu/m

m

220

3.300

538

538

 

 

2

Đường giao thông từ cầu treo về hai bản, định mức tính 250triệu/km

km

5

1.250

100

100

 

 

 

-Đường giao thông từ Cầu treo- bản Seo Hai

km

2

500

50

50

 

 

 

- Đường giao thông từ Cầu treo - bản Sì Thâu Chải

km

3

750

50

50

 

 

B

Nước sinh hoạt

 

 

100

100

100

 

 

1

Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt bản Seo

Người

230

100

100

100

 

 

II

hỗ trợ về sản xuất

 

 

60

12

0

12

 

1

Hỗ trợ cán bộ làm công tácKn- Kl, mức hỗ trợ 500.000đ/tháng, hỗm trợ 60 tháng

Người

2

60

12

 

12

 

III

hỗ trợ về giáo dục

 

 

0

215

0

215

 

1

Hỗ trợ các cháu học mầm non, mức hỗ trợ 30.000đ/tháng/cháu, hỗ trợ trong 5 năm(9 tháng /năm)

Cháu

32

 

17

 

17

thực hiện hỗ trợ 2 năm 2005, 2006( năm học 2005- 2006 chưa hỗ trợ)

2

Hỗ trợ học sinh tiểu học, mức hỗ trợ 45.000đ/tháng/Hs, hỗ trợ trong 5 năm(9 tháng/năm)

H/s

87

 

71

 

71

3

Hỗ trợ học sinh THCS, mức hỗ trợ 160.000đ/tháng/Hs, hỗ trợ trong 5 năm(9 tháng/năm)

H/s

43

 

124

 

124

4

Hỗ trợ học sinh THPT, mức hỗ trợ 160.000đ/tháng/Hs, hỗ trợ trong 5 năm(9 tháng/năm)

H/s

1

 

3

 

3

IV

chi phí quản lý dự án

năm

6

210

35

0

35

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Đăng Đạo