Sign In

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

V/v Ban hành bảng Quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và ủy ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-TTg ngày 27/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2020;

- Căn cứ  Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng về việc ban hành Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;

- Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND.KVI ngày 30/01/2002 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VI, kỳ họp thứ 7 về đặt tên cho các đường chưa có tên và đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn Thành phố Đà Lạt;

- Xét đề nghị của Giám đốc các Sở : Xây dựng, Giao thông Vận tải, Địa Chính và Chủ tịch ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt,

QUYẾT ĐỊNH

Điều l.

1.1 Ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt.

1.2 Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) : Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác. Trong đô thị, thường gặp lộ giới là chỉ giới đường đỏ của phần đất dành làm đường đô thị, bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè.

1.3 Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) là cơ sở pháp lý cho các cơ quan chức năng của Tỉnh, thành phố Đà Lạt thực hiện quản lý quy hoạch, xây dựng và nhà đất. Tất cả các cơ quan, đơn vị, cá nhân khi thực hiện các công tác có liên quan đến quy hoạch, xây dựng và nhà đất phải có trách nhiệm thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/1999/QĐ-UB ngày 20/3/1999 và Quyết định số 09/2000/QĐ-UB ngày 14/01/2000 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng. Các quy định trước đây trái với bảng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.

Điều 3.

3.1 Giao ủy ban Nhân dân Thành phố Đà Lạt tổ chức phổ biến, niêm yết, công bố công khai bằng nhiều hình thức bảng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này; lập hồ sơ và tổ chức cắm mốc chỉ giới đường đỏ dọc theo các tuyến đường để các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện.

3.2 Giao Sở Tài chính Vật giá giải quyết kinh phí để ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt tổ chức triển khai thực hiện việc cắm mốc chỉ giới đường đỏ.

3.3 Giao Sở Xây Dựng, Sở Địa Chính, Sở Giao Thông Vận Tải và các ngành chức năng có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt tổ chức thực hiện việc quản lý quy hoạch, xây dựng, nhà đất và xử lý các vi phạm.

Điều 4. Xử lý đối với các công trình đã xây dựng vi phạm lộ giới :

- Đối với các công trình gây nguy hại đến công trình giao thông hoặc công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác hoặc gây mất an toàn cho hoạt động giao thông : Giao ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt lập phương án để tổ chức giải tỏa ngay.

- Đối với các công trình khác : Khi Nhà nước triển khai thực hiện theo quy hoạch hoặc dự án thì sẽ tổ chức giải tỏa.

Khi triển khai giải tỏa, tùy vào điều kiện hồ sơ pháp lý của từng công trình, Nhà nước sẽ tính toán bồi thường thiệt hại theo các quy định hiện hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và ủy ban Nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở : Xây dựng; Địa chính; Giao thông Vận tải; Tài chính Vật giá; Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp, Chủ tịch ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Trong quá trình thực hiện, có gì vướng mắc yêu cầu báo cáo ủy ban Nhân dân Tỉnh để xem xét giải quyết./-

 

BẢNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TRỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
 (Ban hành kèm theo Quyết định số : 34/2003/QĐ-UB ngày   05 tháng 3 năm 2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

 

STT
Tên đư­ờng
Tên cũ
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài  (m)
Lộ giới (m)
Ghi chú

01

An Bình

An Bình

Đống Đa

Triệu Việt Vương

1.248

16,0

 

02

An Dư­ơng Vư­ơng

An Dư­ơng Vư­ơng

Phan Đình Phùng

Cổ Loa

550

14,0

 

03

An Tôn

An Tôn

Hoàng Văn Thụ

Cuối đ­ường

700

16,0

 

04

An Sơn

An Sơn

Triệu Việt Vương

Y Dinh

3.368

16,0

 

05

Ankroet

Ankroet

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Suối Vàng - Đan Kia

11.000

24,0

 

06

ánh Sáng

ánh Sáng

Lê Đại Hành

Nguyễn Văn Cừ

325

20,0

 

07

Ba Tháng Hai

Ba Tháng Hai

Khu Hòa Bình

Phan Đình Phùng

860

14,0 đến 16,0

Theo hiện trạng

 

 

 

Phan Đình Phùng

Cầu Ba Tháng Hai

 

-

Theo quy hoạch chi tiết

 

 

 

Cầu Ba Tháng Hai

Hoàng Văn Thụ

 

20,0

 

 

 

 

Hoàng Văn Thụ

Pasteur

 

20,0

Theo quy hoạch chi tiết

08

Ba Tháng Tư­

Ba Tháng Tư­

Hồ Tùng Mậu

Đống Đa

800

27,0

 

09

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Nguyễn Siêu

1.300

16,0

 

10

Bà Huyện Thanh Quan

Bà Huyện Thanh Quan

Đinh Tiên Hoàng

Yersin

3.260

20,0

Theo quy hoạch chi tiết

11

Bà Triệu

Bà Triệu

Cầu Bà Triệu

Trần Phú

300

18,0

 

12

Bế Văn Đàn

-

Thái Phiên

Nguyễn Hữu Cầu

580

10,0

 

13

Bùi Thị Xuân

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học

Ngã 5 Đại học

1.630

20,0

 

14

Cam Ly

Cam Ly

Hoàng Văn Thụ

Ankroet

7.180

20,0

 

15

Cao Bá Quát

Cao Bá Quát

Phan Đình Phùng

Xô Viết Nghệ Tĩnh

800

16,0

 

16

Cao Thắng

Cao Thắng

Ngô Quyền

Khu dân cư­ số 3

1.750

16,0

 

17

Cách Mạng Tháng Tám

-

Bà Huyện Thanh Quan

Cù Chính Lan

3.020

16,0

 

18

Châu Văn Liêm

-

Thánh Mẫu (ngã 3 Nghĩa Trang)

Nguyễn Hoàng

1.590

14,0

 

19

Chu Văn An

Chu Văn An

Trần Hư­ng Đạo

Hồ Tùng Mậu

350

14,0

Theo quy hoạch chi tiết

20

Cô Bắc

Cô Bắc

Quang Trung

Cô Giang

350

14,0

 

21

Cô Giang

Cô Giang

Quang Trung

Quang Trung

600

14,0

 

22

Cổ Loa

Cổ Loa

An Dư­ơng Vương

Thông Thiên Học

970

14,0

 

23

Công Chúa Ngọc Hân

-

Thánh Mẫu

Nguyễn Hoàng

970

14,0

 

24

Cù Chính Lan

-

Nguyên Tử Lực

Vòng Lâm Viên

1.360

16,0

 

25

Đa Minh

Đa Minh

Huyền Trân Công Chúa

Y Dinh

600

10,0

 

26

Đa Phú

Đa Phú

Ankroet (ngã 3 Kim Thạch)

Ankroet (ngã 3 Hố Hồng)

548

12,0

 

27

Đặng Thái Thân

Đặng Thái Thân

Ba Tháng Tư­ (Cục Hải quan Đà Lạt)

Ba Tháng Tư­

928

12,0

 

28

Đan Kia

Đan Kia

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Ph­ước Thành

4.000

20,0

 

29

Dã Tượng

Dã Tư­ợng

Lê Thánh Tôn

Hàn Thuyên

500

16,0

 

30

Đào Duy Từ

Đào Duy Từ

Trần Phú

Suối Cát

480

12,0

 

31

Đinh Công Tráng

Đinh Công Tráng

Bạch Đằng

Nguyễn Siêu

780

14,0

 

32

Đinh Tiên Hoàng

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thái Học

Bùi Thị Xuân

1.900

20,0

 

33

Đống Đa

Đống Đa

Ba Tháng Tư­

Cầu Đống Đa

2.000

16,0

 

34

Đồng Tâm

Đồng Tâm

Hoàng Văn Thụ

Cuối đư­ờng

619

10,0

 

35

Đoàn Thị Điểm

Đoàn Thị Điểm

Bà Triệu

Trần Phú

500

14,0

 

36

Gio An

Gio An

Hoàng Văn Thụ

Y Dinh

500

10,0

 

37

Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Hải Th­ượng

Ngô Quyền

2.850

20,0

 

38

Hà Huy Tập

Hà Huy Tập

Trần Phú

Lư­ơng Thế Vinh

920

18,0

 

 

 

 

L­ương Thế Vinh

Cầu Đống Đa

 

16,0

 

39

Hàn Thuyên

Hàn Thuyên

Trần Bình Trọng

Yết Kiêu

1.300

16,0

 

40

Hải Thư­ợng

Hải Th­ượng

Ba Tháng Hai

Hai Bà Trư­ng

320

-

Theo quy hoạch chi tiết

 

 

 

Hai Bà Tr­ưng

Trần Bình Trọng

 

17,5

Lệch tâm (trái : 10,0m; phải : 7,5m)

41

Hồ Tùng Mậu

Hồ Tùng Mậu

Trần Phú

Nút giao thông Thủy Tạ

1.300

16,0

 

 

 

 

Nút giao thông Thủy Tạ

Ba Tháng Tư­

 

27,0

 

42

Hồ Xuân Hương

Hồ Xuân Hương

Phan Chu Trinh

Thái Phiên

2.050

20,0

 

43

Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Hai Bà Tr­ưng

Lê Lai

1.300

16,0

 

44

Hoàng Hoa Thám

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vư­ơng

Chùa Linh Phong

1.500

14,0

 

45

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Cam Ly

3.850

20,0

 

46

Hùng Vương

Hùng Vương

Trần H­ưng Đạo

Nam Hồ

2.000

27,0

 

47

Huyền Trân Công Chúa

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Nghĩa trang Du Sinh

1.650

16,0

 

48

Huỳnh Tấn Phát

-

Quốc lộ 20 (Xí nghiệp xây lắp Bư­u điện)

Cuối đư­ờng

2.070

10,0

 

49

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Hồng Phong

Pasteur

550

14,0

 

50

Khe Sanh

Khe Sanh

Hùng Vư­ơng

Bảo Quang Tự

1.438

27,0

Lệch tâm (trái : 17,0m; phải : 10,0m)

 

 

 

Bảo Quang Tự

Mimosa

 

27,0

 

51

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Ba tháng Tư­

Trần Hư­ng Đạo

1.000

16,0

 

52

Khu Chi Lăng

Khu Chi Lăng

-

-

150

-

Theo hiện trạng

53

Khu Hòa Bình

Khu Hòa Bình

-

-

520

-

Theo quy hoạch chi tiết

54

Kim Đồng

-

Ngô Quyền

Suối Cam Ly

1.070

10,0

 

55

Kim Thạch

Kim Thạch

Ankroet

Trần Văn Côi

760

20,0

 

56

Ký Con

Ký Con

Nguyễn Du

Phó Đức Chính

100

14,0

 

57

La Sơn Phu Tử

La Sơn Phu Tử

Phan Đình Phùng

Ngô Quyền

270

20,0

 

58

Lâm Văn Thạnh

-

Quốc lộ 20 (khu vực khai thác đá của Học viện Lục Quân)

Quốc lộ 20 (UBND phư­ờng 11)

1.930

14,0

 

59

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Trần Phú

Triệu Việt Vương

730

20,0

 

60

Lê Lai

Lê Lai

Trần Bình Trọng

Hoàng Diệu

1.120

16,0

 

61

Lê Đại Hành

Lê Đại Hành

Khu Hòa Bình

Phạm Ngũ Lão

800

-

Theo quy hoạch chi tiết

 

 

 

Phạm Ngũ Lão

Trần Phú

 

-

Theo quy hoạch chi tiết

62

Lê Quý Đôn

Lê Quý Đôn

Ba Tháng Hai

Suối Phan Đình Phùng

140

12,0

 

63

Lê Thánh Tôn

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thượng Hiền

Cuối đư­ờng

300

16,0

 

64

Lê Thị Hồng Gấm

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Thái Học

Phan Bội Châu

500

20,0

 

65

Lê Thị Riêng

-

Xô Viết Nghệ Tĩnh (cổng Công ty cổ phần chăn nuôi)

Nguyễn Siêu

890

10,0

 

66

Lê Văn Tám

-

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Trần Hư­ng Đạo

541

10,0

 

67

Lữ Gia

Lữ Gia

Nguyễn Đình Chiểu

Cổng Học viện Lục Quân

1.000

16,0

 

 

 

 

Lữ Gia

Cuối đư­ờng

 

14,0

Đoạn còn lại

68

Lư­ơng Định Của

-

Quốc lộ 20

Cuối đư­ờng

1.260

10,0

 

69

Lư­ơng Thế Vinh

-

Hà Huy Tập (ngang qua Trại giam)

Trư­ờng Lê Quý Đôn

355

16,0

 

70

Lý Nam Đế

-

Nguyễn Công Trứ

Phù Đổng Thiên Vư­ơng (cổng KTX Đại học)

1.170

14,0

 

71

Lý Thư­ờng Kiệt

Lý Thư­ờng Kiệt

Khu Chi Lăng

Nhà máy Atisô

630

10,0

 

72

Lý Tự Trọng

Lý Tự Trọng

Bùi Thị Xuân

Khách sạn Đại Lợi

1.272

14,0

 

 

 

 

Khách sạn Đại lợi

Lý Tự Trọng

 

14,0

 

73

Ma Trang Sơn

Ma Trang Sơn

Hoàng Diệu

Hoàng Văn Thụ

1.000

10,0

 

74

Mẫu Tâm

Mẫu Tâm

Gio An

Huyền Trân Công Chúa

900

10,0

 

75

Mai Anh Đào

Vòng Lâm Viên

Phù Đổng Thiên Vương (ngã 3 Vạn Kiếp)

Nguyên Tử Lực

1.490

24,0

 

76

Mai Hắc Đế

Mai Hắc Đế

Trần Bình Trọng

Ngô Quyền

200

16,0

 

77

Mai Xuân Th­ưởng

-

Nguyên Tử Lực (ngã 4 Đập 1 Đa Thiện)

Vạn Hạnh

610

14,0

 

78

Mạc Đỉnh Chi

Mạc Đỉnh Chi

Ba Tháng Hai

Hoàng Văn Thụ

1.000

12,0

Theo quy hoạch chi tiết

79

Mê Linh

Mê Linh

Chi Lăng

Hồ Xuân Hương

1.650

18,0

 

80

Mimosa

Khe Sanh

Khe Sanh

Prenn

9.857

27,0

 

81

Nam Hồ

Nam Hồ

Hùng Vư­ơng

Hồ Xuân Hương

1.550

16,0

 

82

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ba Tháng Hai

Thủ Khoa Huân

430

15,0

 

83

Ngô Gia Tự

-

Hồ Xuân Hương

Nghĩa trang Thái Phiên

1.650

24,0

 

84

Ngô Huy Diễn

-

Trần BìnhTrọng(ngang trường tiểu học     Trần Bình Trọng)

Ngã 3 Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên

380

10,0

 

85

Ngô Quyền

Ngô Quyền

Mai Hắc Đế

Bạch Đằng

1.420

16,0

 

86

Ngô Tất Tố

-

Mai Anh Đào

Trần Quang Khải (ngang qua nhà thờ Đa Thiện)

1.170

14,0

 

87

Ngô Thì Nhậm

Đồng Tâm

Đồng Tâm

Ngô Thì Sỹ

620

10,0

 

88

Ngô Thì Sỹ

-

Pasteur

Huyền Trân Công Chúa

1.080

14,0

 

89

Ngô Văn Sở

Mê Linh

Khu Chi Lăng

Mê Linh

1.040

12,0

 

90

Nguyễn An Ninh

-

Ngô Quyền

Hàn Thuyên

780

10,0

 

91

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình

Nguyễn Văn Cừ

620

16,0

 

92

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Công Trứ

Ngã 5 Đại học

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.100

20,0

Lệch tâm (trái : 8,0m; phải : 12,0m)

93

Nguyễn Du

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Quý Cáp

850

16,0

 

94

Nguyễn Hoàng

-

Thánh Mẫu

Châu Văn Liêm

2.050

16,0

 

95

Nguyễn Hữu Cầu

-

Thái Phiên (gần chợ Thái Phiên)

Thái Phiên

1.422

10,0

 

96

Nguyễn Hữu Cảnh

-

Phù Đổng Thiên Vương (Công ty may xuất khẩu)

Phù Đổng Thiên Vư­ơng (gần ngã 3 Phù Đổng Thiên Vư­ơng - Trần Quang Khải)

603

12,0

 

97

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Khuyến

Lê Lai

Cuối đ­ường

110

16,0

 

98

Nguyễn Lương Bằng

-

Phan Đình Phùng

An Dư­ơng Vương

580

10,0

 

99

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Đình Chiểu

S­ương Nguyệt Anh

Lữ Gia

830

20,0

 

100

Nguyễn Đình Quân

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Văn Thụ

Nghĩa trang Cam Ly

1.080

16,0

 

101

Nguyên Phi ỷ Lan

-

Thánh Mẫu

Châu Văn Liêm

720

14,0

 

102

Nguyễn Siêu

Nguyễn Siêu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cao Thắng

630

20,0

 

103

Nguyễn Thái Bình

-

Ngô Gia Tự

Thái Phiên

510

10,0

 

104

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thái Học

Lê Đại Hành

Đinh Tiên Hoàng

430

24,0

 

105

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh Khai

-

-

400

-

Theo quy hoạch chi tiết

106

Nguyễn Thị Nghĩa

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Công ty thực phẩm LĐ)

Bùi Thị Xuân (kể cả đoạn nhánh cụt)

1.000

10,0

 

107

Nguyễn Thị Định

Lê Quý Đôn

Ba Tháng Hai (cạnh cầu)

Suối Phan Đình Phùng

180

14,0

 

108

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Thượng Hiền

Mai Hắc Đế

Yết Kiêu

300

14,0

 

109

Nguyên Tử Lực

Nguyên Tử Lực

Bà Huyện Thanh Quan

Mai Anh Đào

3.300

20,0

 

110

Nguyễn Trãi

Nguyễn Trãi

Yersin

Quang Trung

310

20,0

 

111

Nguyễn Trung Trực

-

Triệu Việt Vương

Khu C5

390

12,0

Theo quy hoạch chi tiết

112

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Ba Tháng Hai

Cầu Bà Triệu

380

20,0

 

113

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Văn Trỗi

Khu Hòa Bình

Nhà thờ Tin Lành

1.150

-

Theo hiện trạng

 

 

 

Nhà thờ Tin Lành

Ngã 3 Chùa

 

16,0

 

 

 

 

Phan Đình Phùng

Bùi Thị Xuân

 

20,0

 

114

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Pasteur

500

14,0

 

115

Nhà Chung

Nhà Chung

Trần Phú

UBND phường 3

500

18,0

Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng

 

 

 

UBND phường 3

Cuối đư­ờng

 

16,0

 

116

Pasteur

Lê Hồng Phong

Trần Phú (Tòa án Tỉnh)

Triệu Việt Vương (Viện Pasteur)

850

20,0

 

117

Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Yersin

Trần Hư­ng Đạo

900

15,0

Lệch tâm (trái : 5,0m; phải : 10,0m)

118

Phạm Ngọc Thạch

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thư­ợng

Ngô Quyền

850

14,0

Theo quy hoạch chi tiết

119

Phạm Ngũ Lão

Phạm Ngũ Lão

Lê Đại Hành

Bà Triệu

450

16,0

 

120

Phan Bội Châu

Phan Bội Châu

Khu Hòa Bình

Bùi Thị Xuân

550

18,0

 

121

Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Ngã 4 Phan Chu Trinh

Khu Chi Lăng

980

20,0

 

122

Phan Nh­ư Thạch

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngã 3 Thủ Khoa Huân

450

15,0

 

123

Phan Đình Giót

-

Ngô Quyền

Suối Cam Ly

930

14,0

 

124

Phan Đình Phùng

Phan Đình Phùng

Ba Tháng Hai

Ngã 3 Tr­ương Công Định

1.800

18,0

Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng

 

 

 

Ngã 3 Trư­ơng Công Định

Xô Viết Nghệ Tĩnh

 

20,0

 

125

Phó Đức Chính

Phó Đức Chính

Quang Trung

Quang Trung

430

14,0

 

126

Phù Đổng Thiên Vương

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã 5 Đại học

Mai Anh Đào

2.450

30,0

 

127

Quang Trung

Quang Trung

Nguyễn Trãi

Phan Chu Trinh

1.350

20,0

 

128

Quốc lộ 20

Quốc lộ 20

Ngã 3 Nam Hồ

Trư­ờng Nguyễn Đình Chiểu

3.700

27,0

 

129

S­ương Nguyệt Anh

Sư­ơng Nguyệt ánh

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Đình Chiểu

520

20,0

 

130

Tăng Bạt Hổ

Tăng Bạt Hổ

Khu Hòa Bình

Tr­ơng Công Định

300

-

Theo hiện trạng

131

Tản Đà

Tản Đà

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trư­ng

150

-

Theo hiện trạng

132

Thánh Tâm

Thánh Tâm

Huyền Trân Công Chúa

Cuối đư­ờng

600

10,0

 

133

Thánh Mẫu

Thánh Mẫu

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.740

24,0

 

134

Thái Phiên

Thái Phiên

Ngô Gia Tự

Đập Thái Phiên

1.830

20,0

 

135

Thi Sách

Thi Sách

Phạm Ngọc Thạch

Ngô Quyền

950

14,0

 

136

Thiện Mỹ

Thiện Mỹ

Lê Hồng Phong

Đồng Tâm

800

10,0

 

137

Thiện ý

Thiện ý

Hoàng Văn Thụ

Cuối đ­ường

800

10,0

 

138

Thông Thiên Học

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân

An D­ương Vương

800

14,0

 

139

Thủ Khoa Huân

Thủ Khoa Huân

Ba Tháng Hai

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

450

14,0

 

140

Tô Hiến Thành

Tô Hiến Thành

Bến xe Liên Tỉnh

Đống Đa

900

16,0

 

141

Tô Hiệu

Vạn Kiếp

Vạn Kiếp

Thánh Mẫu

1.580

16,0

 

142

Tô Ngọc Vân

-

Hải Th­ợng

La Sơn Phu Tử

1.640

7,0

Theo quy hoạch chi tiết

143

Tô Vĩnh Diện

-

Ngô Quyền

Cao Thắng

1.600

10,0

 

144

Tôn Thất Tùng

Vạn Kiếp

Vạn Kiếp (ngã 3 trường Trần Hư­ng Đạo cũ)

Vạn Kiếp (quanh hông và sau tr­ường Trần Hư­ng Đạo)

800

16,0

 

145

T­ương Phố

Trạng Trình

Nguyễn Du

Phó Đức Chính

224

14,0

 

146

Trần Anh Tông

-

Nguyên Tử Lực (Công ty Hasfarm)

Cách Mạng Tháng Tám

886

10,0

 

147

Trần Bình Trọng

Trần Bình Trọng

Hải Th­ợng

Nguyễn Khuyến

840

16,0

 

148

Trần Hư­ng Đạo

Trần Hư­ng Đạo

Trần Phú

Hồ Tùng Mậu

2.200

24,0

 

 

 

 

Hồ Tùng Mậu

Khe Sanh

 

27,0

 

149

Trần Khánh D­ư

Trần Khánh D­ư

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

850

14,0

 

150

Trần Đại Nghĩa

-

Mai Xuân Th­ởng

Mai Anh Đào

1.370

10,0

 

151

Trần Nhân Tông

Phù Đổng Thiên Vương (đoạn qua đồi cù)

Ngã 5 Đại học

Bà Huyện Thanh Quan

1.000

20,0

 

152

Trần Nhật Duật

Trần Nhật Duật

Hoàng Diệu

Trần Bình Trọng

600

10,0

 

153

Trần Phú

Trần Phú

Hà Huy Tập

Ba Tháng Hai

1.500

24,0

 

154

Trần Quang Diệu

Trần Quang Diệu

Hoàng Hoa Thám

Khu dân cư­ Dinh I

800

16,0

 

155

Trần Quang Khải

Trần Quang Khải

Phù Đổng Thiên Vư­ơng (trạm y tế phường 8)

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

1.100

14,0

 

156

Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

Ngã 4 Phan Chu Trinh

Hùng V­ương

300

20,0

Theo quy hoạch chi tiết

157

Trần Quốc Toản

Trần Quốc Toản

Lê Đại Hành

Yersin

400

14.0

Theo quy hoạch chi tiết

158

Trần Thái Tông

Đư­ờng vào hố Bảo Đại

Hùng Vư­ơng

Cuối đư­ờng

3.000

14,0

 

159

Trần Thánh Tông

-

Cầu An Bình

Thiền viện Trúc Lâm

2.760

20,0

 

160

Trần Văn Côi

-

Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành)

Ankroet

5.032

20,0

 

161

Trạng Trình

Trạng Trình

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Đình Chiểu

960

12,0

 

162

Triệu Việt Vư­ơng

Triệu Việt Vư­ơng

Pasteur

Trần Thánh Tông

2.520

20,0

 

163

Trịnh Hoài Đức

-

Nam Hồ

Cuối đư­ờng (ngang Trạm Vật lý địa cầu)

1.320

10,0

 

164

Tr­ương Công Định

Trư­ơng Công Định

Khu Hòa Bình

Phan Đình Phùng

280

10,0 đến 12,0

Theo hiện trạng

165

Tr­ương Văn Hoàn

-

Mê Linh

Suối

560

14,0

 

166

Trúc Lâm Yên Tử

-

Đư­ờng đèo Prenn

Thiền viện Trúc Lâm

2.000

20,0

 

167

Vạn Hạnh

Vạn Hạnh

Trần Khánh D­ư

Trạm Y tế ph­ờng 8

1.500

14,0

 

168

Vạn Kiếp

Vạn Kiếp

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

1.840

16,0

 

169

Võ Thị Sáu

-

Lý Tự Trọng

Bùi Thị Xuân

280

10,0

 

170

Võ Trư­ờng Toản

-

Phù Đổng Thiên Vư­ơng

Nguyên Tử Lực (cổng Công ty Hasfarm)

1.380

10,0

 

171

Vòng Lâm Viên

Vòng Lâm Viên

Mê Linh

Mai Anh Đào

500

24,0

 

172

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phan Đình Phùng

Ankroet

3.400

20,0

 

173

Y Dinh

Y Dinh

An Tôn

Huyền Trân Công Chúa

250

16,0

 

174

Yagout

Yagout

Hoàng Diệu

Trần Bình Trọng

400

14,0

 

175

Yên Thế

Yên Thế

Hùng Vư­ơng

Nhà Bảo tàng

350

16,0

 

176

Yết Kiêu

Yết Kiêu

Trần Bình Trọng

Hàn Thuyên

500

16,0

 

177

Yersin

Yersin

Trần Quốc Toản

Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư­ phạm

2.600

20,0

 

 

 

 

Cuối sân bóng tr­ường Cao đẳng Sư­ phạm

Nguyễn Đình Chiểu

 

14,0

 

178

Đèo Prenn

-

Đống Đa

Cầu Prenn

10.500

27,0

 

 

UBND tỉnh Lâm Đồng

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Thiên