QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 19/CP-QHQT ngày 29/03/2004 về việc xử lý một số cam kết trong Hiệp định dệt may VN-EU;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn số 198 TM-ĐB ngày 2/6/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204
|
10
|
00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
80
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
21
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2204
|
21
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
21
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2204
|
21
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
2204
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
29
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2204
|
29
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
29
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2204
|
29
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
2204
|
30
|
|
- Hèm nho khác:
|
|
2204
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2204
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205
|
10
|
|
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
2205
|
10
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2205
|
10
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
2205
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2205
|
90
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
80
|
2205
|
90
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
80
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
- Vang táo, vang lê
|
80
|
2206
|
00
|
20
|
- Rượu sa kê (rượu gạo)
|
80
|
2206
|
00
|
30
|
- Tô đi (Toddy)
|
80
|
2206
|
00
|
40
|
- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
80
|
2206
|
00
|
50
|
- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
|
80
|
2206
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả vang mật ong
|
80
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
|
2208
|
20
|
|
- Rưượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
20
|
20
|
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
20
|
30
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
20
|
40
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
30
|
|
- Rượu Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
40
|
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
40
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
50
|
|
- Rượu Gin và rượu Cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
50
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
60
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
60
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
70
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
70
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
20
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
30
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
40
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
50
|
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
60
|
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
70
|
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
80
|
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
80
|
2208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
80
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.