NGHỊ QUYẾT
Về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật
của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An
__________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VII- KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ- CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế và Thông tư liên tịch số 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/9/2003 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi xem xét tờ trình số 2074/TTr-UBND ngày 18/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An theo phụ lục đính kèm.
- Thời gian thực hiện từ ngày 01/8/2010.
- Chi từ nguồn ngân sách địa phương.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09/7/2010./.
MỨC PHỤ CẤP TRỰC VÀ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CỦA NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số:140/2010/NQ-HĐND ngày 13 /7/2010 của HĐND tỉnh)
___________
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Nội dung
|
Mức phụ cấp
|
I
|
Phụ cấp trực
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II (ngày thường
|
|
|
- Khu vực thông thường
|
105.000
|
|
- Hồi sức cấp cứu
|
157.500
|
2
|
Bệnh viện hạng III, PKĐKKV (ngày thường)
|
|
|
- Khu vực thông thường
|
75.000
|
|
- Hồi sức cấp cứu
|
112.500
|
3
|
Trạm Y tế (ngày thường)
|
30.000
|
4
|
Hệ dự phòng
|
|
|
- Thứ bảy, chủ nhật
|
70.000
|
|
- Lễ, tết
|
100.000
|
II
|
Phụ cấp phẫu thuật
|
|
1
|
Người mổ chính, gây mê, châm tê chính
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
210.000
|
|
- Loại I
|
105.000
|
|
- Loại II
|
75.000
|
|
- Loại III
|
60.000
|
2
|
Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
150.000
|
|
- Loại I
|
75.000
|
|
- Loại II
|
60.000
|
|
- Loại III
|
36.000
|
3
|
Người giúp việc ca mổ
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
90.000
|
|
- Loại I
|
60.000
|
|
- Loại II
|
36.000
|
|
- Loại III
|
18.000
|
III
|
Phụ cấp thủ thuật (bằng 1/3 mức phẫu thuật)
|
|
1
|
Người mổ chính, gây mê, châm tê chính
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
70.000
|
|
- Loại I
|
35.000
|
|
- Loại II
|
25.000
|
|
- Loại III
|
20.000
|
2
|
Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
50.000
|
|
- Loại I
|
25.000
|
|
- Loại II
|
20.000
|
|
- Loại III
|
12.000
|
3
|
Người giúp việc ca mổ
|
|
|
- Loại đặc biệt
|
30.000
|
|
- Loại I
|
20.000
|
|
- Loại II
|
12.000
|
|
- Loại III
|
6.000
|
Ghi chú: hiện tại tỉnh chưa có loại đặc biệt.
|