• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 29/09/2009
CHÍNH PHỦ
Số: 49/NQ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày 29 tháng 9 năm 2009

NGHỊ QUYẾT

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương (tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008, công văn số 2571/UBND-SX ngày 10 tháng 9 năm 2008, công văn số 757/UBND-SX ngày 25 tháng 3 năm 2009, công văn số 1243/UBND-SX ngày 13 tháng 5 năm 2009 và tờ trình số 2273/TTr-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 01/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2009, công văn số 2461/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 10 tháng 7 năm 2009 và công văn số 3225/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04 tháng 9 năm 2009),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Bình Dương với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2007

Diện tích năm 2010

Tăng (+), giảm (-)  
năm 2010 so với hiện trạng năm 2007

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
 (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
 (%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

269.522,4

100,0

269.522,4

100,0

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

217.217,8

80,6

202.389,0

75,1

14.828,8

6,8

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

203.743,0

75,6

188.811,8

70,0

-14.931,2

-7,3

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

27.082,8

10,0

18.915,8

7,0

-8.167,1

-30,2

1.1.1.1

Đất trồng lúa

15.914,2

5,9

11.743,4

4,4

-4.170,8

-26,2

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

6.983,8

2,6

4.290,2

1,6

-2.693,7

-38,6

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

8.818,5

3,3

7.453,3

2,8

-1.365,2

-15,5

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nư­ơng

111,9

 

 

 

-111,9

-100,0

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

11.168,6

4,1

7.172,3

2,7

-3.996,3

-35,8

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

176.660,2

65,5

169.896,0

63,0

-6.764,2

-3,8

1.2

Đất lâm nghiệp

12.533,6

4,7

12.286,0

4,6

-247,6

-2,0

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.078,8

4,1

11.092,7

4,1

13,9

0,1

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

2.120,1

0,8

2.359,2

0,9

239,1

11,3

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

7.500,2

2,8

5.629,4

2,1

-1.870,8

-24,9

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

161,4

0,1

347,7

0,1

186,4

115,5

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

1.297,1

0,5

2.756,4

1,0

1.459,3

112,5

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.454,8

0,5

1.193,4

0,4

-261,5

-18,0

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

1.454,8

0,5

1.193,4

0,4

-261,5

-18,0

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

511,3

0,2

630,1

0,2

118,8

23,2

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

429,9

0,2

661,1

0,2

231,3

53,8

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

51.512,5

19,1

67.085,6

24,90

15.573,1

30,2

2.1

Đất ở

7.689,9

2,9

13.467,5

5,0

5.777,6

75,1

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.617,1

2,1

9.141,2

3,4

3.524,1

62,7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.072,8

0,8

4.326,3

1,6

2.253,5

108,7

2.2

Đất chuyên dùng

31.324,7

11,6

40.901,3

15,2

9.576,6

30,6

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

419,4

0,2

476,3

0,2

56,9

13,6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.548,9

1,3

3.609,3

1,3

60,5

1,7

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.971,2

0,73

2.469,0

0,92

497,8

25,3

2.2.2.2

Đất an ninh

1.577,7

0,59

1.140,3

0,42

-437,4

-27,7

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16.289,3

6,0

20.842,5

7,7

4.553,2

28,0

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

10.244,7

3,8

11.029,9

4,1

785,2

7,7

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

5.103,9

1,9

7.649,2

2,8

2.545,3

49,9

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

355,7

0,1

634,2

0,2

278,4

78,3

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

585,0

0,2

1.529,2

0,6

944,3

161,4

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11.067,1

4,1

15.973,1

5,9

4.906,0

44,3

2.2.4.1

Đất giao thông

8.410,4

3,1

10.559,2

3,9

2.148,8

25,5

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

391,3

0,1

758,1

0,3

366,7

93,7

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

514,2

0,2

542,4

0,2

28,2

5,5

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

364,4

0,1

242,5

0,1

-121,9

-33,5

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

47,4

 

97,0

 

49,6

104,5

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

920,1

0,3

1.131,3

0,4

211,2

22,9

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

150,4

0,1

970,2

0,4

819,8

544,9

2.2.4.8

Đất chợ

22,7

 

109,4

 

86,6

380,9

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

122,1

 

1.434,8

0,5

1.312,7

1.074,9

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

92,6

 

128,4

 

35,8

38,7

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

238,1

0,1

234,6

0,1

-3,6

-1,5

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.026,9

0,4

1.169,5

0,4

142,6

13,9

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

11.195,6

4,2

11.302,0

4,2

106,4

1,0

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

37,3

 

10,8

 

-26,6

-71,2

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

792,2

0,3

47,9

 

-744,3

-94,0

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

749,7

0,3

45,2

 

-704,5

-94,0

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

39,6

 

 

 

-39,6

-100,0

3.3

Núi đá không có rừng cây

2,8

 

2,7

 

-0,1

-5,0

2. Bổ sung danh mục các công trình, dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Bình Dương với các công trình, dự án sau:

STT

Tên công trình

Địa điểm

Diện tích danh mục công trình, dự án (theo Nghị quyết số 57/2007/NQ-CP)

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Diện tích công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung đến năm 2010

I

HUYỆN DĨ AN

 

1.040,89

113,12

50,70

978,47

1

Khu công nghiệp Bình Đường

An Bình

17,00

0,50

 

16,50

2

Khu công nghiệp Sóng Thần I

Thị trấn Dĩ An

180,30

2,30

 

178,00

3

Khu công nghiệp Sóng Thần II

Tân  Đông Hiệp  và thị trấn Dĩ An

319,40

34,50

 

284,90

4

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A

Tân Đông Hiệp

54,00

1,20

 

52,80

5

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B

Đông Hòa, Tân Đông Hiệp

164,00

1,10

 

162,90

6

Khu công nghiệp Dệt may Bình An

Bình An

25,90

1,80

 

24,10

7

Cụm công nghiệp Tân Đông Hiệp

Tân Đông Hiệp

60,00

 

 

60,00

8

Cụm công nghiệp Tân Bình

Tân Bình

55,00

41,00

 

14

9

Khu dân cư Đông Bắc Bình An

Bình An

30,78

24,08

 

6,70

10

Khu tái định cư Đại học quốc gia

Bình An

40,00

6,64

 

33,36

11

Khu tái định cư Sóng Thần II + Mở rộng

Thị trấn Dĩ An

28,10

 

1,70

29,80

12

Khu dân cư Dĩ An + phần mở rộng

Thị trấn Dĩ An

66,41

 

10,30

76,71

13

Khu dân cư Thương mại, dịch vụ Công ty SASCO

An Bình

 

 

2,89

2,89

14

Khu dân cư Đại Quang

Tân Bình

 

 

2,41

2,41

15

Khu dân cư An Trung

Tân Bình

 

 

10,00

10,00

16

Khu dân cư Đất mới

Tân Bình

 

 

10,20

10,20

17

Khu tái định cư Hố Lang

Tân Bình

 

 

6,50

6,50

18

Khu dân cư Nam Thịnh

An Bình

 

 

1,70

1,70

19

Khu tái định cư Tân Bình

Tân Bình

 

 

5,00

5,00

II

HUYỆN THUẬN AN

 

1.026,37

324,20

114,69

816,86

1

Khu công nghiệp Đồng An

Bình Hòa

132,30

 

6,40

138,70

2

Khu công nghiệp Việt Nam Sigapore

Bình Hòa, Thuận Giao, An Phú

500,00

20,30

 

479,7

3

Khu sản xuất công nghiệp An Phú-Thuận Giao-Bình Chuẩn

3 xã

200,00

200,00

 

0,00

4

Khu dân cư Vĩnh Phú II (Công ty 135)

Vĩnh Phú

57,00

10,00

 

47,00

5

Khu dân cư Hoà Lân

Thuận Giao

23,17

 

32,60

55,77

6

Khu dân cư đô thị mới Phú Quang

Vĩnh Phú

30,00

30,00

 

 

7

Khu dân cư Phú Hội

Vĩnh Phú

30,70

30,70

 

 

8

Khu dân cư Vĩnh Phú 4

Vĩnh Phú

20,00

 

3,00

23,00

9

Khu dân cư Đông Trung

Bình Hòa

8,50

8,50

 

 

10

Khu dân cư Công ty A&B

Vĩnh Phú

11,00

11,00

 

 

11

Khu phố vườn Lái Thiêu (Cty XD mới)

Lái Thiêu

13,70

13,70

 

 

12

Khu dân cư Trường Sơn

Bình Chuẩn

 

 

5,00

5,00

13

Dự án Tổ hợp Dịch vụ - Thương mại và Đầu tư Guoco Land

Bình Hòa

 

 

17,50

17,50

14

Khu phố chợ Phú An

An Phú

 

 

1,89

1,89

15

Khu dân cư thương mại Quốc Vương

An Phú

 

 

3,30

3,30

16

Khu cảng An Sơn

An Sơn

 

 

45,00

45,00

III

HUYỆN BẾN CÁT

 

2.768,73

792,50

4.232,37

6.208,60

1

Khu công nghiệp Mỹ Phước III

Mỹ Phước, Thới Hòa, Chánh Phú Hiệp

1.500,00

501,00

 

999,00

2

Khu công nghiệp Việt Hương II

An Tây

110,00

 

140,00

250,00

3

Khu công nghiệp Mai Trung

An Tây

52,00

1,50

 

50,50

4

Khu công nghiệp Thới Hòa

Thới Hòa

292,00

90,00

 

202,00

5

Khu công nghiệp Bàu Bàng

Lai Hưng

500,00

 

500,00

1.000,00

6

Cụm chăn nuôi Cây Trường - Trừ Văn Thố

2 xã

 

 

104,00

104,00

7

Dự án Trường đại học, Bệnh viện, Khu an Dưỡng

Phú An

 

 

265,00

265,00

8

Khu dân cư Cầu Đò

An Điền

17,00

 

35,00

52,00

9

Khu tái định cư Hồ Phước Hòa

Cây Trường

100,00

100,00

 

 

10

Khu dân cư nông thôn Lai Uyên

Lai Uyên

100,00

100,00

 

 

11

Khu dân cư Mỹ Phước 4

Thị trấn Mỹ Phước

38,00

 

16,00

54,00

12

Khu Thương mại, dịch vụ - Tái định cư Mỹ Phước

Thị trấn Mỹ Phước, Thới Hòa

59,73

 

130,37

190,10

13

Khu dân cư Hòa Lợi

Hòa Lợi

 

 

114,00

114,00

14

Khu đô thị tái định cư Bàu Bàng

Lai Uyên

 

 

1.166,00

1.166,00

15

Khu dân cư Thới Hòa

Thới Hòa

 

 

662,00

662,00

16

Khu tái định cư thuộc khu công nghiệp Đồng An 2 (mở rộng)

Hòa Lợi

 

 

25,00

25,00

17

Khu du lịch sinh thái An Tây (cánh đồng Cua Đinh)

An Tây

 

 

300,00

300,00

18

Khu du lịch sinh thái, biệt thự vườn Phú An (ven sông Thị Tính)

Phú An

 

 

275,00

275,00

19

Khu công nghiệp An Tây - Bến Cát (Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương)

Huyện Bến Cát

 

 

500,00

500,00

IV

HUYỆN TÂN UYÊN

 

1.815,00

1.165,0

2.982,0

3.632,00

1

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên

Thị trấn Uyên Hưng

360,00

29,00

 

331,00

2

Khu VSIP II  (Mở rộng)

Tân Bình-Vĩnh Tân

 

 

1000,00

1.000,00

3

Khu công nghiệp Thái Hòa

Thái Hòa

 

 

185,00

185,00

4

Khu công nghiệp Tân Bình

Tân Bình

 

 

350,00

350,00

5

Khu công nghiệp xanh Bình Dương

Khánh Bình

 

 

200,00

200,00

6

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên (mở rộng)

Hội Nghĩa

 

 

300,00

300,00

7

Cụm công nghiệp Nam Tân Uyên II

Khánh Bình

612,00

612,00

 

 

8

Khu sản xuất gốm sứ

Tân Vĩnh Hiệp

200,00

200,00

 

 

9

Khu sản xuất nhỏ ĐT 746

Khánh Bình

20,00

20,00

 

 

10

Khu sản xuất chế biến

Phước Khánh

150,00

150,00

 

 

11

Khu sản xuất CN Uyên Hưng

Thị trấn Uyên Hưng

20,00

20,00

 

 

12

Cụm công nghiệp Dốc Bà Nghĩa

Uyên Hưng

250,00

56,00

 

194,00

13

Cụm công nghiệp Tân Lập

Tân Lập

126,00

6,00

 

120,00

14

Khu sản xuất  công nghiệp Thạch Bàn - Khánh Bình

Khánh Bình

42,00

42,00

 

 

15

Cụm công nghiệp Tân Mỹ 1

Tân Mỹ

 

 

100,00

100,00

16

Cụm công nghiệp  Phú Chánh 1

Phú Chánh

 

 

135,00

135,00

17

Khu du lịch Mắt Xanh

Tân Định

 

 

30,00

30,00

18

Khu du lịch Hàn Tam Đẳng

Tân Định

 

 

30,00

30,00

19

Khu dân cư Thương mại Tân Phước Khánh

Tân Phước Khánh

35,00

30,00

 

5,00

20

Khu Đô thị Tân Uyên

Vĩnh Tân, Tân Bình

 

 

603,00

603,00

21

Khu dân cư Thái Hòa

Thái Hòa

 

 

22,00

22,00

22

Khu dân cư Thanh Duy

Khánh Bình

 

 

10,00

10,00

23

Khu dân cư Tân Mỹ 1

Tân Mỹ

 

 

17,00

17,00

V

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT

 

799,86

305,06

455,74

950,54

1

Cụm dân cư và sản xuất công nghiệp Phú Hòa nay chuyển sang khu Dân cư - Dịch vụ - Đô thị Phú Hòa

Phú Hòa

100,00

 

79,00

179,00

2

Khu dân cư mới Hiệp Thành

Hiệp Thành

73,00

73,00

 

 

3

Dự án Thủ Dầu Một Thế kỷ XXI

Phú Cường

20,00

 

4,84

24,84

4

Khu dân cư Phú Thọ

Phú Thọ

15,00

15,00

 

 

5

Khu đô thị Mới Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

449,16

74,36

 

374,80

6

Khu dân cư - dịch vụ Làng nghề

Tương Bình Hiệp

4,20

4,20

 

 

7

Khu dân cư Suối Cát

Phú Hòa

110,00

110,00

 

 

8

Khu tái định cư du lịch Huỳnh Long

Tân An

4,50

4,50

 

 

9

Khu dân cư đô thị Tân An

Tân An

24,00

24,00

 

 

10

Trung tâm Đô thị Becamex

Phú Hòa

 

 

6,10

6,10

11

Khu tái định cư Công ty cấp thoát nước

Chánh Nghĩa

 

 

4,00

4,00

12

Khu tái định cư Tân An 2

Tân An

 

 

5,50

5,50

13

Khu Thương mại Dịch vụ Đô thị Định Hòa (Suối Giữa)

Định Hòa

 

 

80,00

80,00

14

Biệt Thự Vườn Chánh Mỹ

Chánh Mỹ

 

 

11,30

11,30

15

Khu đô thị ven sông Sài Gòn

Thủ Dầu Một

 

 

250,00

250,00

16

Công viên thị xã (Mở rộng)

Hiệp Thành

 

 

15,00

15,00

 

TỔNG CỘNG

 

7.451

2.700

7.836

12.587

Điều 2: Căn cứ vào Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, đúng mục đích theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt và đúng quy định của pháp luật.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp khiếu kiện về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Tấn Dũng

 

This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.