• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 04/04/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 03/10/2005
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-BỘ TÀI CHÍNH
Số: 10/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày 4 tháng 4 năm 2000

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 31/12/1998 về việc xếp hạng doanh nghiệp nhà nước

 

Ngày 31/12/1998, Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - BộTài chính đã ban hành Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn xếp hạngdoanh nghiệp nhà nước. Căn cứ tình hình thực hiện xếp hạng doanh nghiệp ở cácBộ, ngành, địa phương, sau khi trao đổi ý kiến với một số Bộ, ngành liên quan,Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sungviệc xếp hạng doanh nghiệp như sau:

I. Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi một số điểm cụ thể của Thông tư số17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC như sau:

1/Về điều kiện để xem xét xếp hạng doanh nghiệp:

Điểm1, mục II được sửa lại như sau:

Cómức vốn Nhà nước (vốn chủ sở hữu) đến thời điểm xếp hạng có từ 1 tỷ đồng trởlên, trừ doanh nghiệp đặc thù thuộc một số ngành.

Điểm2, mục II được sửa lại như sau:

Cácdoanh nghiệp Nhà nước không nằm trong danh sách chuyển hình thức sở hữu: sápnhập, giải thể, phá sản, giao, bán, khoán, cho thuê.

2/Chỉ tiêu vốn sản xuất kinh doanh: Ngoài 4 loại vốn quy định tại tiết a, điểm 1,mục IV, bổ sung 2 loại vốn sau đây:

VốnNhà nước góp vào các liên doanh của doanh nghiệp (nếu chưa tính trong phần vốnNhà nước);

Sốdư vốn vay đầu tư tài sản cố định đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Đốivới doanh nghiệp công ích, vốn Nhà nước để tính điểm xếp hạng doanh nghiệpkhông bao gồm số vốn Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng và giao cho doanh nghiệpquản lý để phục vụ lợi ích chung.

3/Chỉ tiêu số lượng lao động (tiết e, điểm 1, mục IV) được hướng dẫn bổ sung nhưsau:

Sốlượng lao động: là số lao động thực tế sử dụng tính bình quân năm, kể cả laođộng hợp đồng ngắn hạn. Cách tính lao động bình quân theo hướng dẫn tại Thông tưsố 08/1998/BLĐTBXH-TT ngày 7/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướngdẫn việc tính lao động bình quân trong doanh nghiệp.

4/.Các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực phải hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu "Trình độcông nghệ sản xuất" để thực hiện việc xếp hạng doanh nghiệp theo quy định.

5/Chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước (tiết b, điểm 2, mục IV) được quy định lại nhưsau:

Nộpngân sách Nhà nước: phản ánh số phải nộp vào ngân sách Nhà nước phát sinh trongkỳ (không tính các khoản đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, các khoản tiềnphạt, phụ thu, lệ phí giao thông).

Cácdoanh nghiệp được miễn giảm thuế lợi tức theo chính sách thì được tính điểm cảphần thuế lợi tức phải nộp được miễn giảm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tàichính.

6/Tỷ suất lợi nhuận (tiết c, điểm 2, mục IV): là tỷ lệ % giữa lợi nhuận thực hiệntrên tổng số vốn kinh doanh qui định tại tiết a, điểm 1, mục IV, Thông tư số17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC và điểm 2, mục I, Thông tư này (không kể vốn đầu tư chưađưa vào sử dụng).

7/Việc xem xét số điểm để xếp hạng doanh nghiệp được qui định như sau:

2năm trước liền kề năm đề nghị xếp hạng, doanh nghiệp phải đủ điểm của khungđiểm xếp hạng, đạt đủ điểm của hạng nào thì xếp vào hạng đó;

Cácchỉ tiêu tính điểm xếp hạng trong kế hoạch sản xuất, kinh doanh của năm doanhnghiệp đề nghị xếp hạng (được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) không thấp hơnthực hiện của năm trước liền kề.

8/Quy định việc tính điểm chỉ tiêu lợi nhuận đối với doanh nghiệp hoạt động côngích:

Doanhnghiệp hoạt động công ích theo quy định tại Nghị định số 56/CP ngày 2/10/1996của Chính phủ qui định chi tiết việc thực hiện Luật doanh nghiệp nhà nước vàThông tư số 03/KH-ĐT ngày 25/1/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghịđịnh số 56/CP nói trên, nếu không có lợi nhuận thì được cộng thêm mức điểm thấpnhất của chỉ tiêu lợi nhuận quy định tại tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp banhành kèm theo Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998.

Trườnghợp doanh nghiệp hoạt động công ích thuần tuý (không có kinh doanh khác ngoàinhiệm vụ công ích) thì được tính 10 điểm thay cho việc cộng thêm mức điểm thấpnhất nêu trên.

9/.Về hồ sơ đề nghị xếp hạng doanh nghiệp: Gạch đầu dòng thứ 3, tiết a, điểm 1,mục V, được sửa lại như sau:

+Bản sao báo cáo tài chính (được Giám đốc doanh nghiệp xác nhận) của 2 năm trướcliền kề năm đề nghị xếp hạng do doanh nghiệp công bố công khai theo quy địnhtại Thông tư số 73 TC/ TCDN ngày 12/11/1996 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫnthực hiện Nghị định số 59/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ và Thông tư số65/TT- BTC ngày 07/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số27/1999/ NĐ-CP ngày 20/4/1999 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lýtài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp nhà nước (ban hành kèmtheo Nghị định số 59/CP ngày 3/10/1996 của Chính phủ). Trường hợp báo cáo tàichính đã được cơ quan chức năng kiểm tra thì phải gửi kèm biên bản kiểm tra(bản sao).

Bổsung thêm hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp:

Kếhoạch sản xuất, kinh doanh năm đề nghị xếp hạng đã được cơ quan có thẩm quyềnphê duyệt;

Giấyphép hoạt động của doanh nghiệp;

Hồsơ đề nghị xếp hạng doanh nghiệp gửi 01 bộ về Bộ Lao động- Thương binh và Xãhội và 01 bộ về Bộ Tài chính.

II. Điều chỉnh, bổ sung một số tiêu chuẩn xếp hạng (có phụ lục kèmtheo):

1/Tiêu chuẩn số 16: Xây lắp (Xây dựng cơ bản);

2/Tiêu chuẩn số 17: Sản xuất xi măng (lò đứng);

3/Tiêu chuẩn số 19: Khảo sát Thiết kế Tư vấn xây dựng;

4/Tiêu chuẩn số 30: Xổ số kiến thiết;

5/Tiêu chuẩn số 33: Du lịch Lữ hành.

6/Tiêu chuẩn số 34: Khách sạn;

7/Tiêu chuẩn số 38: Phát hành sách.

8/Tiêu chuẩn số 40: Phát hành phim và chiếu bóng.

9/Tiêu chuẩn số 42: Kinh doanh thương mại.

III. Tổ chức thực hiện:

1.Trên cơ sở các chỉ tiêu, tiêu chuẩn quy định, hướng dẫn tại Thông tư số17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 và Thông tư này, các Bộ quản lý ngành,lĩnh vực, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Chủtịch Hội đồng quản trị Tổng công ty 91/TTg hướng dẫn các doanh nghiệp tính điểmtheo quy định, xem xét, ra quyết định từ hạng II đến hạng IV đối với các doanhnghiệp thuộc quyền quản lý và gửi về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội để theodõi, kiểm tra.

Trườnghợp doanh nghiệp không có báo cáo theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền quyếtđịnh xếp hạng ra văn bản xếp xuống một hạng và thực hiện cho đến khi doanhnghiệp có đầy đủ báo cáo sẽ xem xét xếp lại hạng theo số điểm thực tế đạt được.

2.Giám đốc doanh nghiệp chỉ đạo các phòng, ban lập hồ sơ đề nghị xếp hạng doanhnghiệp theo đúng qui định và phải chịu trách nhiệm về tính xác thực của số liệutrong hồ sơ đề nghị.

3.Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác có thể vận dụng các qui định tạiThông tư số 17/1998/TTLT - BLĐTBXH - BTC ngày 31/12/1998 và tại Thông tư này đểxếp hạng doanh nghiệp.

Thôngtư này có hiệu lực từ ngày ký.

Trongquá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương phảnánh về Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính nghiên cứu, giảiquyết./.

 Phụ lục ban hành kèm theo

Thôngtư số.10/2000/TTLT - BLĐTBXH - BTC ngày 4 tháng 4 Liên tịch năm 2000

1. XÂY LẮP (Xây dựng cơ bản)

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

 

3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm

4. Trình độ công nghệ sản xuất

- Công nghệ cao

- Công nghệ trung bình

- Công nghệ thấp

5. Lao động (người)

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (ỷ đồng)

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

3. Tỷ suất lợi nhuận (%)

 

 

 

³ 8

2 - < 8

< 2

³ 35

5 - < 35

< 5

 

 

 

 

 

 

 

³ 800

100 - < 800

< 100

 

³ 1,5

0,2 - < 1,5

< 0,2

³ 0,8

0,1 - < 0,8

< 0,1

³ 12

2 - < 12

< 2

60

20

6 - 19

5

 

15

5 - 14

4

5

 

5

3

1

 

15

5 - 14

4

40

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

30 - 49

2. XI MĂNG (côngnghệ lò đứng)

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

 

3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm

4. Trình độ công nghệ sản xuất

- Công nghệ cao

- Công nghệ trung bình

- Công nghệ thấp

5. Lao động (người)

 

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

 

3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%)

³ 80

10 - < 80

< 10

³ 80

10 - < 80

< 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

³ 1000

100 - < 1000

< 100

 

³ 8

1 - < 8

< 1

³ 4

0,4 - < 4

< 0,4

³ 10

2- <10

< 2

60

20

6 - 19

5

15

5 - 14

4

5

 

 

5

3

1

15

5 - 14

4

40

15

5 - 14

4

15

5- 14

4

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90- 100

70- 89

50 - 69

28-49

 3. KHẢO SÁT THIẾT KẾ TƯ VẤN XÂY DỰNG

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

 

3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm

4. Lao động (người)

 

5. Lao động có trình độ đại học trở lên (%)

 

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

 

3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%)

³ 3

0,3 - < 3

< 0,3

³ 15

2 - < 15

< 2

 

 

 

 

³ 300

50 - < 300

< 50

³ 90

40- <90

<40

 

³ 1,5

0,2 - < 1,5

< 0,2

³ 0,8

0,1 - < 0,8

< 0,1

³ 25

3- <25

< 3

55

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

5

 

10

4 - 9

3

10

2-9

1

45

15

5 - 14

4

20

6- 19

5

10

1 - 9

0

 BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạngdoanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90- 100

70- 89

50 - 69

28-49

 . XỔ SỐ KIẾN THIẾT

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I. Độ phức tạp quản lý

1. Vốn kinh doanh (tỷ đồng)

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

 

3. Số loại hình xổ số: Mối loại hình sổ xố 2 điểm, tối đa không quá 10 điểm

4. Phạm vi hoạt động

 

5. Số lượng lao động (người)

(Bao gồm cả lao động đại lý. Mỗi đại lý được tính bằng 0,5 lao động)

 

II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp Ngân sách (tỷ đồng)

2. Lợi nhuận (tỷ đồng)

 

 

3.Tỷ suất lợi nhuận (%)

 

 

³ 15

1 - < 15

<1

³ 400

10 - < 400

< 10

 

 

 

Liên tỉnh

Tỉnh

³ 100

25 - < 100

< 25

 

 

 

³ 120

5 - < 120

< 5

³ 25

2- < 25

< 2

³ 30

10 - < 30

< 10

50

10

4 - 9

3

15

6 - 14

5

10

 

5

3

10

4 - 9

3

 

50

 

20

9 - 19

8

20

6 - 19

5

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng

doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm

doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

28 - 49

  5. DU LỊCH LỮ HÀNH

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

 

3. Đầu mối ký kết với khách nước ngoài

 

 

4. Lao động (người)

 

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

 

3. Tỷ suất lợi nhuận (%)

 

 

³ 10

1 - < 10

< 1

³ 45

5 - < 45

< 5

³ 50

10 - < 50

< 10

³ 200

50 - < 200

< 50

 

 

³ 5

0,5 - < 5

< 0,5

³ 3

0,3 - <3

< 0,3

³ 30

10 - < 30

< 10

 

55

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

 

10

4 - 9

3

45

15

5 - 14

4

20

6 - 19

5

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng

doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm

doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

28 - 49

6. KHÁCH SẠN

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn kinh doanh (tỷ đồng)

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

3. Chất lượng phục vụ

 

 

 

4. Lao động (người)

 

 

5. Số buồng phục vụ

 

 

II Hiệu quả SXKD

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

3.Tỷ suất lợi nhuận (%)

 

 

³ 40

5 - < 40

< 5

³ 45

5 - < 45

< 5

1 sao

2 sao

3 sao

4 sao

5 sao

³ 400

50 - < 400

< 50

³ 150

50 - < 150

< 50

 

 

³ 6

1 - < 6

< 1

³ 3

0,3 - < 3

< 0,3

³ 12

2- < 12

< 2

 

55

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

2

4

6

8

10

10

4 - 9

3

5

3

2

 

45

15

5 - 14

4

20

6 - 19

5

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng

doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm

doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

28 - 49

  7. PHÁTHÀNH SÁCH

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối quản lý được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm

4. Lao động (người)

 

5. Số chủng loại mặt hàng kinh doanh (sách và văn hóa phẩm)

5.1 Số lượng sách bán ra (triệu bản)

 

5.2 Số lượng văn hóa phẩm bán ra (triệu bản)

 

6. Trình độ cán bộ:

- Từ phó phòng trở lên có trình độ đại học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn Nhà nước ban hành.

- Cán bộ nghiệp vụ có chứng chỉ đáp ứng nhu cầu.

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

 

³ 5

0,5 - < 5

< 0,5

³ 40

5 - < 40

< 5

 

³ 100

50 - < 100

< 50

 

³ 3

0,5 - < 3

< 0,5

³ 7

0,2 - < 7

< 0,2

100 %

50 % - < 100 %

< 50 %

100 %

50 % - < 100 %

< 50 %

³ 1

0,1 - < 1

< 0,1

³ 0,8

0,1- < 0,8

< 0,1

65

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

5

5

4

3

15

10

4 - 9

3

5

2 - 4

1

10

5

2 - 4

1

5

2 - 4

1

35

15

5 - 14

4

20

6 - 19

5

Số chủng loại mặt hàngkinh doanh (sách và văn hoá phẩm): do độ phức tạp trong kinh doanh (bán buôn vàbán lẻ), số lượng sách và văn hoá phẩm bán lẻ được tính hệ số 1,5 đối với vùngnông thôn, miền biển (không kể thành phố); hệ số 2 đối với vùng cao và hải đảo.

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

30 - 49

8. PHÁT HÀNH PHIMVÀ CHIẾU BÓNG

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

2. Doanh thu (tỷ đồng)

 

3. Đầu mối quản lý: 2 đầu mối quản lý được 1 điểm, riêng Fa Fim TW 1 đầu mối quản lý được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm.

4. Lao động (người)

 

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

3. Số lượt người xem phim: 500.000 lượt người xem được 1 điểm, tối đa không quá 20 điểm. Đối với Fa Fim TW cứ cung cấp cho các tỉnh 10 % phim được tính 2 điểm tối đa không quá 20 điểm

 

³ 8

1 - < 8

< 1

³ 40

5 - <40

< 5

 

 

³ 300

50 - < 300

< 50

 

³ 1,5

0,3 - <1,5

< 0,3

³ 1

0,1 - < 1

< 0,1

 

 

 

55

20

6 - 19

5

20

6 - 19

5

5

 

10

4 - 9

3

45

10

4 - 9

3

 

15

5 - 14

4

 

20

 

- Số lượt người xemphim: cứ 1 băng phim Vidio phát hành, được tính 180 lượt người xem.

- Hệ số quy đổi về sốlượt người xem phim:

+ Vùng núi cao, hảiđảo: hệ số 6

+ Vùng trung du, nôngthôn, miền biển (không kể thành phố): hệ số 3

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạng doanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90 - 100

70 - 89

50 - 69

28 - 49

  9. KINHDOANH THƯƠNG MẠI

Chỉ tiêu

Giá trị

Điểm

I Độ phức tạp quản lý

1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng)

 

Riêng xăng dầu

 

2.% vốn tham gia sản xuất, kinh doanh

 

3. Doanh thu (tỷ đồng)

 

Riêng xăng dầu

 

4. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm

5. Lao động (người)

 

 

II Hiệu quả sản xuất, kinh doanh

1. Nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng)

 

Riêng xăng dầu

 

 

3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%)

³ 20

2 - < 20

< 2

³ 25

5 - < 25

< 5

³ 95

85 - < 95

< 85

³ 100

10 - < 100

< 10

³ 200

20 - < 200

< 20

 

³ 500

50 - < 500

< 50

 

³ 10

1 - < 10

< 1

³ 2

0,2 - < 2

< 0,2

³ 8

0,8 < 8

< 0,8

³ 15

2 -< 15

< 2

55

20

6 - 19

5

20

6 - 19

5

5

3

1

15

5 - 14

4

15

5 - 14

4

5

10

5 - 9

4

45

15

5 - 14

4

20

6- 19

5

20

6 - 19

5

10

1 - 9

0

BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG

Hạngdoanh nghiệp

I

II

III

IV

Điểm doanh nghiệp đạt được

90- 100

70- 89

50 - 69

30 - 49

                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ trưởng

KT. BỘ TRƯỞNG Bộ Tài chính
Thứ trưởng

(Đã ký)

(Đã ký)

  

Lê Duy Đồng

Trần Văn Tá

Tải file đính kèm
 

This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.