Sign In
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
90
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
a) Th
t
ướ
ng Chính ph
quy
ế
t
đị
nh s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a hi
n có
để
tham gia d
án
đầ
u t
ư
theo hình th
c
đố
i tác công -
t
ư
trên c
ơ
s
đề
ngh
c
a B
tr
ưở
ng B
Giao thông v
n t
i, Ch
t
ch
y ban nhân
dân c
p t
nh, ý ki
ế
n c
a B
Tài chính và các c
ơ
quan có liên quan.
Quy
ế
t
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
v
vi
c s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a hi
n có
để
tham gia d
án
đầ
u t
ư
theo hình th
c
đố
i
tác công - t
ư
là c
ơ
s
để
quy
ế
t
đị
nh ho
c trình c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n quy
ế
t
đị
nh ch
tr
ươ
ng
đầ
u t
ư
theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
đầ
u t
ư
và pháp lu
t v
đầ
u
t
ư
công;
b) C
ă
n c
Quy
ế
t
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
v
vi
c s
d
ng tài s
n hi
n có
để
tham gia d
án
đầ
u t
ư
theo hình th
c
đố
i tác công - t
ư
, d
án
đầ
u t
ư
theo hình
th
c
đố
i tác công - t
ư
đượ
c c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n phê duy
t và h
p
đồ
ng
ký k
ế
t, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n th
c hi
n bàn giao tài s
n cho nhà
đầ
u t
ư
th
c hi
n d
án. Vi
c bàn giao
đượ
c l
p thành Biên b
n theo M
u s
01 quy
đị
nh
t
i Ph
l
c ban hành kèm theo Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 26. Qu
n lý, s
d
ng s
ti
n thu
đượ
c t
x
lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a
1. Toàn b
s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a
đượ
c n
p vào tài kho
n t
m gi
t
i Kho b
c nhà n
ướ
c do c
ơ
quan sau
đ
ây làm ch
tài kho
n:
a) C
ơ
quan
đượ
c giao th
c hi
n nhi
m v
qu
n lý tài s
n quy
đị
nh t
i kho
n 1
Đ
i
u 19 Lu
t Qu
n lý, s
d
ng tài s
n công
đố
i v
i tài s
n do Th
t
ướ
ng Chính
ph
, B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh x
lý;
b) S
Tài chính (n
ơ
i c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n
đ
óng tr
s
)
đố
i v
i tài
s
n do B
tr
ưở
ng B
Giao thông v
n t
i, S
Tài chính
đố
i v
i tài s
n do Ch
t
ch
y ban nhân dân c
p t
nh quy
ế
t
đị
nh ho
c phân c
p quy
ế
t
đị
nh x
lý.
2. Tài kho
n t
m gi
đượ
c theo dõi chi ti
ế
t
đố
i v
i t
ng c
ơ
quan có tài s
n
x
lý.
3. C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y
n
i
đị
a có trách nhi
m l
p d
toán
đố
i v
i các kho
n chi phí liên quan
đế
n vi
c x
lý tài s
n trình B
Giao thông v
n t
i (
đố
i v
i tài s
n thu
c trung
ươ
ng qu
n lý),
y ban nhân dân c
p t
nh (
đố
i v
i tài s
n thu
c
đị
a ph
ươ
ng qu
n lý) phê duy
t.
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
91
Chi phí có liên quan
đế
n vi
c x
lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y
n
i
đị
a g
m:
a) Chi phí ki
m kê,
đ
o v
;
b) Chi phí di d
i, phá d
, h
y b
;
c) Chi phí
đị
nh giá và th
m
đị
nh giá;
d) Chi phí t
ch
c bán;
đ
) Chi phí h
p lý khác có liên quan.
4. C
ă
n c
l
p d
toán chi phí có liên quan
đế
n vi
c x
lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a quy
đị
nh t
i kho
n 3
Đ
i
u này:
a)
Đố
i v
i các n
i dung chi
đ
ã có tiêu chu
n,
đị
nh m
c, ch
ế
độ
do c
ơ
quan nhà
n
ướ
c có th
m quy
n quy
đị
nh thì th
c hi
n theo tiêu chu
n,
đị
nh m
c và ch
ế
độ
do
c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
m quy
n quy
đị
nh;
b)
Đố
i v
i các n
i dung thuê d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n
theo H
p
đồ
ng ký gi
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n và
đơ
n v
cung c
p d
ch
v
. Vi
c l
a ch
n
đơ
n v
cung c
p d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c
hi
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t;
c)
Đố
i v
i các n
i dung chi ngoài ph
m vi quy
đị
nh t
i
đ
i
m a,
đ
i
m b kho
n
này, ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan
đượ
c giao nhi
m v
x
lý tài s
n quy
ế
t
đị
nh m
c chi,
b
o
đả
m phù h
p v
i ch
ế
độ
qu
n lý tài chính hi
n hành c
a Nhà n
ướ
c và ch
u
trách nhi
m v
quy
ế
t
đị
nh c
a mình.
5. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày hoàn thành vi
c x
lý tài s
n, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n có trách nhi
m l
p 01 b
h
s
ơ
đề
ngh
thanh toán g
i
ch
tài kho
n t
m gi
để
chi tr
. Ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan,
đơ
n v
ch
u trách nhi
m
tr
ướ
c pháp lu
t v
tính chính xác c
a kho
n chi
đề
ngh
thanh toán. H
s
ơ
g
m:
a) V
ă
n b
n
đề
ngh
thanh toán c
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n (trong
đ
ó
nêu rõ s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n, t
ng chi phí x
lý tài s
n, thông tin v
tài
kho
n ti
ế
p nh
n thanh toán) kèm theo b
ng kê chi ti
ế
t các kho
n chi: 01 b
n chính;
b) Quy
ế
t
đị
nh x
lý tài s
n c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n: 01 b
n sao;
c) Các h
s
ơ
, gi
y t
ch
ng minh cho các kho
n chi nh
ư
: D
toán chi
đượ
c
duy
t; H
p
đồ
ng thuê d
ch v
th
m
đị
nh giá,
đấ
u giá, phá d
; Hóa
đơ
n, Phi
ế
u thu
ti
n (n
ế
u có): 01 b
n sao.
 
92
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
6. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày nh
n
đượ
c
đầ
y
đủ
h
s
ơ
h
p l
, ch
tài
kho
n t
m gi
có trách nhi
m c
p ti
n cho c
ơ
quan
đượ
c giao trách nhi
m t
ch
c
bán, thanh lý
để
th
c hi
n chi tr
các kho
n chi phí có liên quan
đế
n vi
c x
lý tài
s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a.
7.
Đị
nh k
hàng quý, ch
tài kho
n t
m gi
th
c hi
n n
p s
ti
n còn l
i
đố
i
v
i các kho
n thu t
x
lý tài s
n
đ
ã hoàn thành vi
c thanh toán chi phí vào ngân
sách nhà n
ướ
c theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
ngân sách nhà n
ướ
c.
8. Tr
ườ
ng h
p s
ti
n thu
đượ
c t
bán, thanh lý tài s
n không
đủ
đắ
p chi
phí thì ph
n còn thi
ế
u
đượ
c chi t
d
toán ngân sách nhà n
ướ
c giao cho c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n.
M
c 6
CH
ĐỘ
BÁO CÁO VÀ C
Ơ
S
D
LI
U V
TÀI S
N
K
T C
U H
T
NG GIAO THÔNG
ĐƯỜ
NG TH
Y N
I
ĐỊ
A
Đ
i
u 27. Báo cáo tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a
1. Tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a ph
i báo cáo kê khai
đượ
c c
p nh
t vào C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng
th
y n
i
đị
a
để
qu
n lý th
ng nh
t.
2. Hình th
c báo cáo kê khai tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y
n
i
đị
a:
a) Báo cáo kê khai l
n
đầ
u
đố
i v
i tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng
th
y n
i
đị
a
đ
ang qu
n lý t
i th
i
đ
i
m Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành;
b) Báo cáo kê khai b
sung
đố
i v
i tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng
th
y n
i
đị
a phát sinh m
i ho
c có thay
đổ
i v
thông tin tài s
n, thông tin c
ơ
quan,
đơ
n v
qu
n lý tài s
n sau ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành.
3. C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n l
p báo cáo kê khai tài s
n theo M
u s
02
quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban hành kèm theo Ngh
đị
nh này, g
i B
Giao thông v
n t
i
(
đố
i v
i tài s
n thu
c trung
ươ
ng qu
n lý),
y ban nhân dân c
p t
nh (
đố
i v
i tài
s
n thu
c
đị
a ph
ươ
ng qu
n lý) ký xác nh
n
để
th
c hi
n nh
p d
li
u vào C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a. Th
i h
n g
i báo cáo
kê khai là 30 ngày, k
t
ngày ti
ế
p nh
n tài s
n theo quy
ế
t
đị
nh giao qu
n lý tài s
n
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
93
c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ho
c có thay
đổ
i thông tin v
c
ơ
quan qu
n lý,
tài s
n
đ
ã kê khai.
4. Hàng n
ă
m, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n th
c hi
n báo cáo tình hình
qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a
(bao g
m c
s
ti
n thu
đượ
c t
x
lý và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao
thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a) c
a n
ă
m tr
ướ
c và báo cáo
độ
t xu
t theo yêu c
u c
a c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
m quy
n.
5. Hình th
c báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a:
a) Báo cáo tình hình qu
n lý tài s
n theo M
u s
03 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
b) Báo cáo tình hình x
lý tài s
n theo M
u s
04 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
c) Báo cáo tình hình khai thác tài s
n theo M
u s
05 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này.
6. Th
i h
n g
i báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao
thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a hàng n
ă
m quy
đị
nh nh
ư
sau:
a) C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n
trung
ươ
ng l
p báo cáo tình hình qu
n
lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thu
c trung
ươ
ng
qu
n lý g
i B
Giao thông v
n t
i tr
ướ
c ngày 31 tháng 01;
b) C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n
đị
a ph
ươ
ng l
p báo cáo tình hình qu
n
lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thu
c
đị
a ph
ươ
ng
qu
n lý g
i
y ban nhân dân c
p t
nh tr
ướ
c ngày 31 tháng 01;
c)
y ban nhân dân c
p t
nh báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thu
c
đị
a ph
ươ
ng qu
n lý g
i B
Giao
thông v
n t
i tr
ướ
c ngày 28 tháng 02;
d) B
Giao thông v
n t
i t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a (thu
c trung
ươ
ng và
đị
a ph
ươ
ng) g
i B
Tài
chính tr
ướ
c ngày 15 tháng 3;
đ
) B
Tài chính t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a (thu
c trung
ươ
ng và
đị
a ph
ươ
ng) báo cáo Chính
ph
để
báo cáo Qu
c h
i theo yêu c
u và th
c hi
n công khai v
tài s
n c
a
c
n
ướ
c.
 
94
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
Đ
i
u 28. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y
n
i
đị
a
1. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a là
m
t b
ph
n c
a C
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công,
đượ
c xây d
ng và qu
n lý
th
ng nh
t trên ph
m vi c
n
ướ
c; thông tin trong C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a có giá tr
pháp lý nh
ư
h
s
ơ
d
ng gi
y.
2. B
Giao thông v
n t
i ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính và các c
ơ
quan có
liên quan xây d
ng và qu
n lý C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a b
o
đả
m các yêu c
u sau:
a) Phù h
p v
i khung ki
ế
n trúc Chính ph
đ
i
n t
Vi
t Nam,
đ
áp
ng quy
chu
n k
thu
t c
ơ
s
d
li
u qu
c gia, các tiêu chu
n, quy chu
n k
thu
t công
ngh
thông tin, an toàn, an ninh thông tin và
đị
nh m
c kinh t
ế
- k
thu
t;
b) B
o
đả
m tính t
ươ
ng thích, kh
n
ă
ng tích h
p, k
ế
t n
i v
i C
ơ
s
d
li
u qu
c
gia v
tài s
n công; chia s
thông tin và kh
n
ă
ng m
r
ng các tr
ườ
ng d
li
u trong
thi
ế
t k
ế
h
th
ng và ph
n m
m
ng d
ng.
3. B
Giao thông v
n t
i,
y ban nhân dân c
p t
nh ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao
qu
n lý tài s
n báo cáo kê khai, th
c hi
n nh
p d
li
u vào h
th
ng C
ơ
s
d
li
u
v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo quy
đị
nh.
Ch
ươ
ng III
T
CH
C TH
C HI
N
Đ
i
u 29. Trách nhi
m thi hành
1. Trách nhi
m c
a B
Giao thông v
n t
i:
a) Ch
trì xây d
ng, ban hành ch
ế
độ
, quy trình b
o trì tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a;
b) Ch
đạ
o, h
ướ
ng d
n vi
c l
p danh m
c tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a ph
c v
vi
c k
ế
toán, tính hao mòn, báo cáo và xây d
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n;
c) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính xây d
ng C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a trên ph
m vi c
n
ướ
c
để
tích h
p vào C
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công; báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng, khai thác tài
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
95
s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
qu
n lý, s
d
ng tài s
n công và theo yêu c
u c
a c
p có th
m quy
n;
d) Ph
i h
p v
i B
Tài chính h
ướ
ng d
n vi
c xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u
giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo hình
th
c cho thuê, chuy
n nh
ượ
ng có th
i h
n quy
n khai thác tài s
n;
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
2. Trách nhi
m c
a B
Tài chính:
a) Quy
đị
nh ch
ế
độ
k
ế
toán tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y
n
i
đị
a;
b) Quy
đị
nh ch
ế
độ
qu
n lý, tính hao mòn tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a;
c) H
ướ
ng d
n xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t
c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo hình th
c cho thuê, chuy
n nh
ượ
ng
có th
i h
n quy
n khai thác tài s
n;
d) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i,
y ban nhân dân c
p t
nh
h
ướ
ng d
n vi
c tích h
p C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng
th
y n
i
đị
a vào C
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công;
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
3. Trách nhi
m c
a
y ban nhân dân c
p t
nh:
a) Ch
đạ
o, rà soát, phân lo
i, l
p h
s
ơ
, k
ế
toán tài s
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này và pháp lu
t có liên quan;
b) Ch
đạ
o, ki
m tra vi
c qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thu
c ph
m vi qu
n lý theo quy
đị
nh này và pháp
lu
t có liên quan;
c) Ch
đạ
o vi
c
đă
ng nh
p, chu
n hóa d
li
u tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thu
c ph
m vi qu
n lý; báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng, khai
thác tài s
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này;
d) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
4. Các b
, c
ơ
quan trung
ươ
ng,
y ban nhân dân c
p t
nh có liên quan có trách
nhi
m ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i và B
Tài chính trong vi
c qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
 
96
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
Đ
i
u 30. X
lý chuy
n ti
ế
p
1. Trong th
i h
n 12 tháng, k
t
ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành, B
Giao thông v
n t
i,
y ban nhân dân c
p t
nh ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý
tài s
n quy
đị
nh t
i kho
n 2
Đ
i
u 2 Ngh
đị
nh này ph
i h
p v
i c
ơ
quan, t
ch
c
có liên quan hoàn thành vi
c rà soát, phân lo
i, xác
đị
nh giá tr
tài s
n hi
n có
để
th
c hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Trong th
i gian th
c hi
n vi
c rà soát, phân lo
i, l
p, phê duy
t ph
ươ
ng án
giao qu
n lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a, B
Giao thông
v
n t
i,
y ban nhân dân c
p t
nh ch
đạ
o các c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan th
c
hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng tài s
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
tài s
n công, pháp
lu
t chuyên ngành giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a và pháp lu
t có liên quan, b
o
đả
m ho
t
độ
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a thông su
t, an toàn.
2.
Đố
i v
i các H
p
đồ
ng khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng
th
y n
i
đị
a
đ
ã
đượ
c c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ký k
ế
t theo quy
đị
nh c
a pháp
lu
t tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì ti
ế
p t
c th
c hi
n theo quy
đị
nh
đế
n h
ế
t th
i h
n c
a H
p
đồ
ng ký k
ế
t. Tr
ườ
ng h
p s
a
đổ
i, b
sung H
p
đồ
ng ký k
ế
t k
t
ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành ph
i th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
3.
Đố
i v
i tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng giao thông
đườ
ng th
y n
i
đị
a
đ
ã
đượ
c c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n quy
ế
t
đị
nh x
lý tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c
thi hành thì
đượ
c ti
ế
p t
c th
c hi
n theo quy
ế
t
đị
nh
đ
ã ký; các công vi
c ch
ư
a th
c
hi
n
đế
n ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành và vi
c qu
n lý, s
d
ng s
ti
n
thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 31. Hi
u l
c thi hành
1. Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành t
ngày 13 tháng 3 n
ă
m 2018.
2. Các B
tr
ưở
ng, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan ngang B
, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan thu
c
Chính ph
, Ch
t
ch
y ban nhân dân c
p t
nh và Th
tr
ưở
ng các c
ơ
quan liên
quan ch
u trách nhi
m thi hành Ngh
đị
nh này./.

 

Chính phủ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Xuân Phúc