NGHỊ QUYẾT
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 30/7/2002 và Nghị định 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 30/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét tờ trình số 310/TTr - UBND ngày 14 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định. (Có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007
Điều 3. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể về phương thức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với tiền thu lệ phí đăng ký hộ tịch theo quy định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 7 thông qua
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006)
Lệ phí đã bao gồm cả chi phí cho giấy tờ và biểu mẫu hộ tịch
STT
|
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
|
Đơn vị tính
|
Mức thu cho mỗi trường hợp
|
A
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại cấp xã
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại khai sinh
|
đồng
|
5.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng
|
20.000
|
3
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
20.000
|
4
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử đúng hạn
|
|
không thu
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
3.000
|
|
- Đăng ký lại khai tử
|
đồng
|
5.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
10.000
|
6
|
Thay đổi cải chính hộ tịch
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch
|
đồng
|
10.000
|
7
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
đồng
|
2.000/ 1 bản
|
8
|
Các việc hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
- Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
đồng
đồng
đồng
|
10.000
3.000
5.000
|
B
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp huyện
|
|
|
1
|
Thay đổi cải chính hộ tịch
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
25.000
|
2
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
đồng
|
10.000
|
3
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
đồng
|
3.000/1 bản
|
C
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp tỉnh
( Áp dụng cho đối tượng có yếu tố
nước ngoài)
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
đồng
|
40.000
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đồng
|
40.000
|
|
- Đăng ký lại khai sinh
|
đồng
|
50.000
|
2
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử đúng hạn
|
đồng
|
25.000
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
25 .000
|
|
- Đăng ký lại khai tử
|
đồng
|
50.000
|
3
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
1. 000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng
|
1.000.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
5
|
Nhận con ngoài giá thú
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú
|
đồng
|
1.000.000
|
6
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
|
5.000đ/1bản
|
7
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
10.000
|
8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
đồng
|
20.000
|
|
- Ghi vào sổ việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
đồng
|
50.000
|
|