Sign In

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Xí nghiệp Bến xe khách Ninh Bình tại Công văn số 226/CV/XN ngày 18/8/2017, Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 165/TTr- STC ngày 15/11/2017 và Báo cáo thẩm định số 265/BC-STP ngày 13/11/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Áp dụng khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

1. Căn cứ vào tình hình thực tế của từng bến xe ô tô, đơn vị kinh doanh dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định mức giá cụ thể cho phù hợp, nhưng không vượt quá mức giá tối đa và không thấp hơn mức giá tối thiểu tương ứng với từng loại bến xe và cự ly.

2. Đối với xe ô tô buýt vận tải khách theo tuyến, mức thu: 10.000 đồng/ chuyến xe.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2017 và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND

ngày 04/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

1. Khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe ô tô vận tải hành khách bằng ghế ngồi (trừ xe ô tô buýt) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

Đơn vị tính: đồng/chuyến-xe

TT

Số ghế thiết kế/01 xe

Bến xe loại 1

Bến xe loại 2

Bến xe loại 3

Bến xe loại 4

Bến xe loại 5

Bến xe loại 6

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

1

Cự ly dưới 60 km

a

12

26.400

25.100

25.100

23.800

23.800

22.400

22.400

21.100

21.100

19.800

19.800

18.800

b

16

35.200

33.400

33.400

31.700

31.700

29.900

29.900

28.200

28.200

26.400

26.400

25.100

c

24

52.800

50.200

50.200

47.500

47.500

44.900

44.900

42.200

42.200

39.600

39.600

37.600

d

25

55.000

52.300

52.300

49.500

49.500

46.800

46.800

44.000

44.000

41.300

41.300

39.200

e

29

63.800

60.600

60.600

57.400

57.400

54.200

54.200

51.000

51.000

47.900

47.900

45.500

f

30

66.000

62.700

62.700

59.400

59.400

56.100

56.100

52.800

52.800

49.500

49.500

47.000

g

35

77.000

73.200

73.200

69.300

69.300

65.500

65.500

61.600

61.600

57.800

57.800

54.900

h

41

90.200

85.700

85.700

81.200

81.200

76.700

76.700

72.200

72.200

67.700

67.700

64.300

i

46

101.200

96.100

96.100

91.100

91.100

86.000

86.000

81.000

81.000

75.900

75.900

72.100

j

52

114.400

108.700

108.700

103.000

103.000

97.200

97.200

91.500

91.500

85.800

85.800

81.500

2

Cự ly từ 60 km đến dưới 200 km

 

a

12

34.300

33.000

33.000

31.700

31.700

30.400

30.400

29.000

29.000

26.400

26.400

25.100

b

16

45.800

44.000

44.000

42.200

42.200

40.500

40.500

38.700

38.700

35.200

35.200

33.400

c

24

68.600

66.000

66.000

63.400

63.400

60.700

60.700

58.100

58.100

52.800

52.800

50.200

d

25

71.500

68.800

68.800

66.000

66.000

63.300

63.300

60.500

60.500

55.000

55.000

52.300

e

29

82.900

79.800

79.800

76.600

76.600

73.400

73.400

70.200

70.200

63.800

63.800

60.600

f

30

85.800

82.500

82.500

79.200

79.200

75.900

75.900

72.600

72.600

66.000

66.000

62.700

g

35

100.100

96.300

96.300

92.400

92.400

88.600

88.600

84.700

84.700

77.000

77.000

73.200

h

41

117.300

112.800

112.800

108.200

108.200

103.700

103.700

99.200

99.200

90.200

90.200

85.700

i

46

131.600

126.500

126.500

121.400

121.400

116.400

116.400

111.300

111.300

101.200

101.200

96.100

j

52

148.700

143.000

143.000

137.300

137.300

131.600

131.600

125.800

125.800

114.400

114.400

108.700

3

Cự ly từ 200 km đến dưới 500 km

a

12

46.200

44.900

44.900

42.200

42.200

39.600

39.600

38.300

38.300

35.600

35.600

33.800

b

16

61.600

59.800

59.800

56.300

56.300

52.800

52.800

51.000

51.000

47.500

47.500

45.100

c

24

92.400

89.800

89.800

84.500

84.500

79.200

79.200

76.600

76.600

71.300

71.300

67.700

d

25

96.300

93.500

93.500

88.000

88.000

82.500

82.500

79.800

79.800

74.300

74.300

70.600

e

29

111.700

108.500

108.500

102.100

102.100

95.700

95.700

92.500

92.500

86.100

86.100

81.800

f

30

115.500

112.200

112.200

105.600

105.600

99.000

99.000

95.700

95.700

89.100

89.100

84.600

g

35

134.800

130.900

130.900

123.200

123.200

115.500

115.500

111.700

111.700

104.000

104.000

98.800

h

41

157.900

153.300

153.300

144.300

144.300

135.300

135.300

130.800

130.800

121.800

121.800

115.700

i

46

177.100

172.000

172.000

161.900

161.900

151.800

151.800

146.700

146.700

136.600

136.600

129.800

j

52

200.200

194.500

194.500

183.000

183.000

171.600

171.600

165.900

165.900

154.400

154.400

146.700

4

Cự ly từ 500 km trở lên

a

12

72.600

70.000

70.000

66.000

66.000

63.400

63.400

60.200

 

 

 

 

b

16

96.800

93.300

93.300

88.000

88.000

84.500

84.500

80.300

 

 

 

 

c

24

145.200

139.900

139.900

132.000

132.000

126.700

126.700

120.400

 

 

 

 

d

25

151.300

145.800

145.800

137.500

137.500

132.000

132.000

125.400

 

 

 

 

e

29

175.500

169.100

169.100

159.500

159.500

153.100

153.100

145.400

 

 

 

 

f

30

181.500

174.900

174.900

165.000

165.000

158.400

158.400

150.500

 

 

 

 

g

35

211.800

204.100

204.100

192.500

192.500

184.800

184.800

175.600

 

 

 

 

h

41

248.100

239.000

239.000

225.500

225.500

216.500

216.500

205.700

 

 

 

 

i

46

278.300

268.200

268.200

253.000

253.000

242.900

242.900

230.800

 

 

 

 

j

52

314.600

303.200

303.200

286.000

286.000

274.600

274.600

260.900

 

 

 

 

2. Đối với xe ô tô vận tải hành khách bằng giường nằm: Khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bằng 1,5 lần khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe ô tô vận tải hành khách bằng ghế ngồi tương ứng với từng loại bến xe và cự ly được quy định tại Khoản 1 Khung giá này.

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Ngọc Thạch