Sign In

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 34/2014/NQ-HĐND

 

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 25 tháng 12 năm 2014

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất

trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 12

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 41/2013/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

 
QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục các công trình, dự án); cụ thể:

Tổng số công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2015 là 801 công trình, dự án/5.183,79 ha; trong đó:

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: tổng công trình dự án thu hồi đất là 459 công trình/1.113,87 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: tổng công trình dự án thu hồi đất là 127 công trình/399,97 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 46 công trình/268,34 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 91 công trình/1.634,81 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 41 công trình/337,76 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình/38,00 ha.

- Tại địa bàn huyện Bác Ái: tổng công trình, dự án thu hồi đất là 35 công trình/1.391,04 ha.

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày./.

 

 

CHỦ TỊCH

 

 

Nguyễn Đức Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường Tiểu học Bảo An 2 (khu dân cư trường học Bảo An)

UBND thành phố

Bảo An

0,98

 

 

0,98

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

2

Trường mẫu giáo (khu dân cư trường học Bảo An)

UBND thành phố

Bảo An

0,22

 

 

0,22

 

3

Trụ sở khu phố 1

UBND thành phố

Bảo An

0,02

 

 

0,02

 

4

Trụ sở khu phố 4

UBND thành phố

Bảo An

0,03

 

 

0,03

 

5

Trụ sở khu phố 5

UBND thành phố

Bảo An

0,01

 

 

0,01

 

6

Trụ sở khu phố 7

UBND thành phố

Bảo An

0,01

 

 

0,01

 

7

Trường Mẫu giáo

UBND thành phố

Đô Vinh

0,18

 

 

0,18

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

8

Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Đô Vinh

UBND thành phố

Đô Vinh

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

9

Trụ sở khu phố

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,21

 

 

0,21

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

10

Đất y tế trong khu quy hoạch Phước Mỹ 2 giai đoạn 2

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,23

 

 

0,23

 

11

Trường Mẫu giáo trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2

UBND thành phố

 Phước Mỹ

0,88

 

 

0,88

 

12

Trường mẫu giáo trong khu dân cư trường chính trị

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,15

 

 

0,15

 

13

Trụ sở khu phố

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,14

 

 

0,14

 

14

Nhà văn hoá các khu phố:

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,10

 

 

0,10

 

15

Trường mẫu giáo trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,80

 

 

0,80

 

16

Trường cấp TH trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1

UBND thành phố

Phước Mỹ

1,34

 

 

1,34

 

17

Bệnh viện Công an tỉnh

UBND thành phố

Phước Mỹ

2,00

 

 

2,00

 

18

Trụ sở khu phố phường Phước Mỹ trong quy hoạch chỉnh trang

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,19

 

 

0,19

 

19

Trường PTTH trong khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 1

UBND thành phố

Phước Mỹ

1,15

 

 

1,15

 

20

Các nhà văn hoá phường và tổ dân phố

UBND thành phố

Phủ Hà

1,71

 

 

1,71

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

21

Trường mầm non (theo quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,70

 

 

0,70

 

22

Trường tiểu học (theo quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,52

 

 

0,52

 

23

Trường mẫu giáo khu phố 1

UBND thành phố

Phủ Hà

1,14

 

 

1,14

 

24

Trạm Y tế phường

UBND thành phố

Phủ Hà

0,03

 

 

0,03

 

25

Trường mầm non khu phố 3 (quy hoạch khu trung tâm)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,00

 

 

 

 

26

Trường THCS (quy hoạch KDC Bắc Trần Phú)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,00

 

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

27

Trường mầm non phía Nam trường PTTH Nguyễn Trãi

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,15

 

 

0,15

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

28

Đất trụ sở cơ quan

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,13

 

 

0,13

 

29

Trường học trong KDC bờ sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,15

 

 

0,15

 

30

Trụ sở đội cơ động phường

UBND thành phố

Kinh Dinh

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

31

Nhà thiết chế văn hoá khu phố 5

UBND thành phố

Kinh Dinh

0,05

 

 

0,05

 

32

Nhà thiết chế văn hoá khu phố 2

UBND thành phố

Kinh Dinh

0,01

 

 

0,01

 

33

Trụ sở đội cơ động phường

UBND thành phố

Kinh Dinh

0,01

 

 

0,01

 

34

Trường mầm non khu dân cư Gò Mô

UBND thành phố

Đạo Long

0,72

 

 

0,72

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

35

Các nhà thiết chế văn hoá các tổ dân phố (1, 2, 3, 5, 6)

UBND thành phố

Đạo Long

0,10

 

 

0,10

 

36

Trường mầm non khu phố 5

UBND thành phố

Đạo Long

0,15

 

 

0,15

 

37

Trường mầm non khu phố 6

UBND thành phố

Đạo Long

0,27

 

 

0,27

 

38

Trụ sở Công an thành phố

UBND thành phố

Tấn Tài

2,00

 

 

2,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

39

Trường mẫu giáo Tấn Tài tại khu Tấn Tài 4.

UBND thành phố

Tấn Tài

0,52

 

 

0,52

 

40

Trường THCS Tấn Tài tại khu Tấn Tài 4.

UBND thành phố

Tấn Tài

2,15

 

 

2,15

 

41

02 điểm trường MG - NT tại khu dân cư phía Đông đường Ngô Gia Tự

UBND thành phố

Tấn Tài

0,72

 

 

0,72

 

42

Trường Tiểu học

UBND thành phố

Tấn Tài

0,61

 

 

0,61

 

43

Đất trụ sở trong KCD Bắc Trần Phú

UBND thành phố

Đài Sơn

0,73

 

 

0,73

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

44

Phòng khám đa khoa (trong khu dân cư Bắc Trần Phú)

UBND thành phố

Đài Sơn

0,50

 

 

0,50

 

45

Khu công viên, vườn hoa của phường

UBND thành phố

Đài Sơn

0,83

 

 

0,83

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

46

Trường mẫu giáo Đài Sơn

UBND thành phố

Đài Sơn

0,55

 

 

0,55

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

47

Trường THCS Đài Sơn

UBND thành phố

Đài Sơn

1,13

 

 

1,13

 

48

Đất cây xanh khu ở

UBND thành phố

Đài Sơn

0,15

 

 

0,15

 

49

Nhà văn hoá khu phố 1

UBND thành phố

Giáp miếu Xóm Bánh, Đài Sơn

0,03

 

 

0,03

 

50

Nhà văn hoá khu phố (1 đến 8)

UBND thành phố

Thanh Sơn

0,19

 

 

0,19

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

51

Hội trường UBND phường

UBND thành phố

Thanh Sơn

1,10

 

 

1,10

 

52

Khối cơ quan văn phòng (quy hoạch KDC trục D2 - D7)

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,48

 

 

0,48

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

53

Trụ sở UBND MTTQ tỉnh

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,19

 

 

0,19

 

54

Công viên trong khu dân cư D2-D7

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,29

 

 

0,29

 

55

Mở rộng trạm y tế sang chợ hiện tại

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,03

 

 

0,03

 

56

Trạm y tế phường Mỹ Hải

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,03

 

 

0,03

 

57

XD trường Tiểu học (quy hoạch KDC D2 - D7)

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,66

 

 

0,66

 

58

XD trường mầm non

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,19

 

 

0,19

 

59

Xây dựng trụ sở Báo Lao động

Báo Lao Động

Mỹ Hải

0,08

 

 

0,08

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

60

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển

Mỹ Hải

0,23

 

 

0,23

 

61

XD nhà văn hoá các khu phố

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,19

 

 

0,19

 

62

Xây dựng trường mầm non (giáp Phòng Cảnh sát PCCC, QHKDC D2 - D7)

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,27

 

 

0,27

 

63

Trụ sở Toà án nhân dân tỉnh

Toà án nhân dân tỉnh

Mỹ Hải

0,29

 

 

0,29

 

64

Công viên trung tâm

 

Mỹ Hải

1,02

 

 

1,02

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

65

Trường Mầm non số 1 dự án D2 - D7

UBND thành phố

 Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7

0,31

 

 

0,31

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

66

Phòng khám đa khoa khu vưc Đông Mỹ Hải

UBND thành phố

 Tiểu học Mỹ Hoà cũ; dự án chỉnh trang đô thị

0,18

 

 

0,18

 

67

Khu sinh hoạt văn hoá khu phố 3

UBND thành phố

 Mỹ Hải

0,11

 

 

0,11

 

68

Công viên CT văn hoá khu phố 5

UBND thành phố

 Dự án chỉnh trang đô thị, giáp phường Mỹ Hải

0,23

 

 

0,23

 

69

Trường Mầm non số 2 dự án D2 - D7

UBND thành phố

 Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7, phường Mỹ Hải

0,43

 

 

0,43

 

70

Trường Tiểu học dự án D2 - D7 (giáp kênh Chà Là)

UBND thành phố

0,68

 

 

0,68

 

71

Công viên cây xanh, công trình văn hoá dự án khu dân cư trục D2 - D7

UBND thành phố

 Dự án quy hoạch 1/500 KDC trục D2 - D7, phường Mỹ Hải

3,56

 

 

3,56

 

72

Trụ sở trong KDC Đông Nam phía Nam đường Trần Qúy Cáp

UBND thành phố

Phường Mỹ Đông

0,12

 

 

0,12

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

73

Đất giáo dục khu QH Đông Nam

 

Phường Mỹ Đông

3,32

 

 

3,32

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

74

Nhà văn hoá các khu phố:

UBND thành phố

Phường Mỹ Đông

0,20

 

 

0,20

 

75

Trụ sở  KDC Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

 Dự án KDC Hải Thượng Lãn Ông, phường Mỹ Đông

1,17

 

 

1,17

 

76

Công viên, CTVH khu phố 6 - khu phố 7

UBND thành phố

 Dự án chỉnh trang đô thị phường

Mỹ Đông

0,59

 

 

0,59

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

77

 Bia tượng niệm liệt sĩ

UBND thành phố

 Sau UBND phường (Khu phố 1)

0,07

 

 

0,07

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

78

Vườn hoa - cây xanh phía nhà văn hoá tổ dân phố 3

UBND thành phố

phường Mỹ Đông

0,16

 

 

0,16

 

79

Cây xanh cách ly phía Tây đoàn Đặc công 5

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,06

 

 

0,06

 

80

Công viên, CTVH Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

 Dự án QH KDC Hải Thượng

Lãn Ông

0,59

 

 

0,59

 

81

Đất giáo dục phía sau chùa Liên Hoa

UBND thành phố

 Khu phố 1,

Mỹ Đông

1,00

 

 

1,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

82

Trường mầm non

UBND thành phố

phường Mỹ Bình và Thanh Sơn

0,42

 

 

0,42

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

83

Trường mẫu giáo (phía Bắc siêu thị)

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,42

 

 

0,42

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

84

Công viên trước bệnh viện tỉnh

UBND thành phố

Mỹ Bình

1,52

 

 

1,52

 

85

Công viên - cây xanh phía Bắc khu DL ST

UBND thành phố

Mỹ Bình

1,46

 

 

1,46

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

86

TT giáo dục chất lượng cao

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,32

 

 

0,32

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

87

Công viên - cây xanh phía Nam trường TH Mỹ Bình

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,10

 

 

0,10

 

88

Trung tâm Y tế

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,25

 

 

0,25

 

89

Trường mầm non khu phố 3

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,97

 

 

0,97

 

90

Trường mầm non Mỹ Bình

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,84

 

 

0,84

 

91

Trung tâm Phòng chống HIV

Sở Y tế

 Dự án D7 - D10

0,06

 

 

0,06

 

92

Trường THCS Lê Đình Chinh

UBND thành phố

Quy hoạch 1/500 khu TĐC số 4,

Mỹ Bình

0,26

 

 

0,26

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

93

 Trụ sở khu phố 1

UBND thành phố

 Đất của mẫu giáo Mỹ Phước cũ,

 Mỹ Bình

0,02

 

 

0,02

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

94

 Trụ sở khu phố 3 (HT)

UBND thành phố

Mẫu giáo khu phố 3 (HT đã sử dụng làm BQLKP),

 Mỹ Bình

0,02

 

 

0,02

 

95

 Trụ sở khu phố 4

UBND thành phố

Giáp chợ khu phố 4

0,03

 

 

0,03

 

96

 Trụ sở khu phố 5

UBND thành phố

 Giáp chợ trong khu phố 4,

Mỹ Bình

0,05

 

 

0,05

 

97

 Trụ sở khu phố 6

UBND thành phố

Quy hoạch (tờ BĐ số 7, thửa 16)

Mỹ Bình

0,05

 

 

0,05

 

98

 Trụ sở khu phố 7

UBND thành phố

 Giáp chợ trong khu phố 7,

Mỹ Bình

0,09

 

 

0,09

 

99

 Trụ sở khu phố 8

UBND thành phố

  Mỹ Bình

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

100

Trụ sở khu phố 9 (nghĩa địa gần nhà Ô Hùng Lượng)

UBND thành phố

 Mỹ Bình

0,06

 

 

0,06

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

101

Cơ sở y tế dự án KDC Đông Bắc - K2

UBND thành phố

 Mỹ Bình

0,26

 

 

0,26

 

102

Nhà văn hoá tổ 3 (giáp công an phường)

UBND thành phố

Đông Hải

0,01

 

 

0,01

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

103

Nhà văn hoá tổ 10

UBND thành phố

Đông Hải

0,04

 

 

0,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

104

Công viên cây xanh trước đình Hải Chữ

UBND thành phố

Khu phố 6,

 Đông Hải

0,01

 

 

0,01

 

105

Trụ sở trong khu dân cư Đông Hải

UBND thành phố

Đông Hải

0,96

 

 

0,96

 

106

TT Dạy nghề Đoàn Thanh niên

UBND thành phố

Đông Hải

6,66

 

 

6,66

 

107

Truòng mẫu giáo lệch Đông Giang với diện tích 0,17ha.

UBND thành phố

Đông Hải

0,17

 

 

0,17

 

108

Truòng mẫu giáo khu phố 2

UBND thành phố

Đông Hải

0,31

 

 

0,31

 

109

Đồn Biên phòng Ninh Chữ

UBND thành phố

Đông Hải

2,00

 

 

2,00

 

110

Truòng mẫu giáo khu phố 9 (nằm vào lệch Tân Thành - Hải Chữ)

UBND thành phố

Đông Hải

2,24

 

 

2,24

 

111

Truòng mẫu giáo thôn Phú Thọ với diện tích 0,11ha.

UBND thành phố

Đông Hải

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

112

Trụ sở khu phố 4

UBND thành phố

Đông Hải

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

113

Trụ sở khu phố 8

UBND thành phố

Đông Hải

0,06

 

 

0,06

 

114

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ

UBND thành phố

Văn Hải

1,70

 

 

1,70

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

115

Công viên cây xanh trong khu dân cư

UBND thành phố

Văn Hải

0,40

 

 

0,40

 

116

Trường Mẫu giáo

UBND thành phố

Văn Hải

0,30

 

 

0,30

 

117

Bệnh viện Mắt tỉnh

 

Văn Hải

2,00

 

 

2,00

 

118

NVH khu phố 11

UBND thành phố

Văn Hải

0,02

 

 

0,02

 

119

Công viên cây xanh trước cổng trường Trung cấp Y tế

UBND thành phố

Văn Hải

0,28

 

 

0,28

 

120

Công viên cây xanh trước cổng trường huấn luyện nghiệp vụ công an

UBND thành phố

Văn Hải

0,31

 

 

0,31

 

121

Công viên cây xanh, công trình công cộng khu TDC số 2

UBND thành phố

Văn Hải

1,04

 

 

1,04

 

122

Trường THCS Thành Hải

UBND thành phố

Thành Hải

1,09

 

 

1,09

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

123

Tiểu học Thành Hải 1

UBND thành phố

Thành Hải

0,29

 

 

0,29

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

124

UBND xã Thành Hải

UBND thành phố

Thành Hải

0,05

 

 

0,05

 

125

Cục Dự trữ quốc gia

Cục dự trữ Nhà nước Nam Trung Bộ

Thành Hải

1,66

 

 

1,66

 

126

Phân trạm y tế tại thôn Thành Ý

UBND thành phố

Thành Hải

0,20

 

 

0,20

 

127

Nhà văn hoá thôn Công Thành

UBND thành phố

Thành Hải

0,05

 

 

0,05

 

128

Mẫu giáo Thành Hải 1 (QH mới)

UBND thành phố

Thành Hải

0,50

 

 

0,50

 

129

Trường Tân Sơn 2

UBND thành phố

Thành Hải

0,15

 

 

0,15

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

130

Trường Mẫu giáo Thành Hải 2 (thôn Công Thành, QH mới)

UBND thành phố

Thành Hải

0,40

 

 

0,40

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

131

Nhà văn hoá xã

UBND thành phố

Thành Hải

0,32

 

 

0,32

 

132

Trường mẫu giáo Cà Đú

UBND thành phố

Thành Hải

0,60

 

 

0,60

 

133

Khu trung tâm hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận

UBND tỉnh

Ninh Thuận

Thanh Sơn và

Mỹ Bình

8,40

8,4

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

134

Nhà Văn hoá phường, TT sinh hoạt thiếu nhi và các nhà thiết chế văn hoá khu phố phường Tấn Tài

UBND thành phố

Tấn Tài

0,05

0,05

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

135

Công viên trung tâm phường Mỹ Hải

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,26

0,26

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

136

Trường Tiểu học (QH KDC D2 - D7)

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,51

0,51

 

 

 

137

Cây xanh, vườn hoa trong khu K1

Công ty CP Thành Đông

Ninh Thuận

Thanh Sơn

0,21

0,21

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

138

Công viên cây xanh

UBND thành phố

Tấn Tài

0,30

0,3

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

139

Trường mẫu giáo Tấn Tài

UBND thành phố

Tấn Tài

0,23

0,23

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

140

Trường mầm non (KDC Bắc Trần Phú)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,22

0,22

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

141

Đất giáo dục QH khu Đông Nam

Công ty CPĐTXD

Thịnh Phát

Mỹ Đông

0,50

0,5

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

142

Trường học khu phố 1

 

Phường Bảo An

0,52

 

 

0,52

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

Cộng

85,40

10,68

 

74,72

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

 

1

Mương ông Cố (Kiên cố hoá)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,54

 

 

0,54

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

2

Đường vào trụ sở UBND phường Bảo An nối dài

UBND thành phố

Phường Bảo An

2,25

 

 

2,25

 

3

Đường dọc mương Chai (mới), LG 6m

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,80

 

 

0,80

 

4

Đường nội đồng (Mương Chai - ĐT 623), LG 8m

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,16

 

 

0,16

 

5

Đường ĐT 706 (số 148), LG 30m

UBND thành phố

Phường Bảo An

2,13

 

 

2,13

 

6

Đường số 129, LG 8m (đường đi đập Lâm Cấm)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,17

 

 

0,17

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

7

Đường số 130, LG 7m (đường gom nối đường QH 129)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,14

 

 

0,14

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

8

Đường số 25, LG 16m (mở rộng TH BA 2)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,28

 

 

0,28

 

9

Đường số 59, LG 9m (mở rộng TH BA 2)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,06

 

 

0,06

 

10

Đường số 60, LG 11m (mở rộng TH BA 2)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,18

 

 

0,18

 

11

Đường số 64, LG 9m (mở rộng TH BA 2)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,17

 

 

0,17

 

12

Đường số 66, LG 9m (mở rộng TH BA 2)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,14

 

 

0,14

 

13

đường số 1 (xây dựng mới)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,16

 

 

0,16

 

14

Kè Nam sông Dinh

UBND thành phố

Phường Bảo An

1,49

 

 

1,49

 

15

Đường sắt cao tốc Bắc Nam

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

25,73

 

 

25,73

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

16

Mương thoát lũ

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

11,00

 

 

11,00

 

17

Các tuyến đường trong khu TĐC Phan Đăng Lưu

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

2,68

 

 

2,68

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

18

Đường Minh Mạng

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

1,83

 

 

1,83

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

19

Các tuyến đường nội bộ phường Đô Vinh

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

29,58

 

 

29,58

 

20

Kiên cố mương Ngòi

UBND thành phố

Phường Đô Vinh

11,00

 

 

11,00

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

21

Kênh mương thoát nước khu QH Tây Bắc

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

3,19

 

 

3,19

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

22

Kênh mương thoát nước khu QH chỉnh trang

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

1,00

 

 

1,00

 

23

Đường Huỳnh Thúc Kháng nối Quốc lộ 27

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

4,18

 

 

4,18

 

Theo Quyết định số 1045 ngày 28 tháng 3 năm 2012

24

Xây dựng mới Quốc lộ 27

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

3,18

 

 

3,18

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

25

Đường nhánh nối đường 21/8 - QL 27 (hẻm 150 - đường 21/8)

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

2,82

 

 

2,82

 

Theo Quyết định số 2644 ngày 31 tháng 7 năm 2012

26

Đường Phạm Ngũ Lão (đê Bắc sông Dinh)

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

3,03

 

 

3,03

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

27

Đường giao thông khu dân cư Phước Mỹ 2 GĐ 1 (Lê Quý Đôn, N1 đến N8, D1 đến D6)

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

5,12

 

 

5,12

 

28

Đường giao thông khu dân cư Phước Mỹ 2 giai đoạn 2

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

3,73

 

 

3,73

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

29

Kè sông Dinh

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

2,95

 

 

2,95

 

Theo quyết định số 1977QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2009

30

Nâng cấp, mở rộng đường Thống Nhất

UBND thành phố

Phủ Hà

1,04

 

 

1,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

31

Nâng cấp, mở rộng đường Yết Kiêu

UBND thành phố

Phủ Hà

0,59

 

 

0,59

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

32

Đường Lê Văn Tám (XD mới)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,59

 

 

0,59

 

33

Đường D1 (xây dựng mới)

UBND thành phố

Phủ Hà

1,69

 

 

1,69

 

34

Đường D2 (xây dựng mới)

UBND thành phố

Phủ Hà

0,15

 

 

0,15

 

35

Đường N9 (xây dựng mới)

UBND thành phố

Phủ Hà

1,56

 

 

1,56

 

36

Đường kè đê sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

1,25

 

 

1,25

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

37

Đường Tây mương Ông Cố, lộ giới 5m

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,18

 

 

0,18

 

38

Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,84

 

 

0,84

 

39

Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,63

 

 

0,63

 

40

Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,74

 

 

0,74

 

41

Đường giao thông trong KDC bờ sông Dinh

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,05

 

 

0,05

 

42

Đường giao thông trong khu quy hoạch hồ Điều Hoà

UBND thành phố

Khu phố 5

 và khu phố 6,  Kinh Dinh

0,12

 

 

0,12

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

43

Hẻm 1 Đoàn Thị Điểm

UBND thành phố

Khu phố 1, Kinh Dinh

0,04

 

 

0,04

 

44

Hẻm 2 Đoàn Thị Điểm

UBND thành phố

Khu phố 1, Kinh Dinh

0,08

 

 

0,08

 

45

Hẻm 17 Võ Thị Sáu

UBND thành phố

Khu phố 6, Kinh Dinh

0,04

 

 

0,04

 

46

Hẻm 33 Võ Thị Sáu

UBND thành phố

Khu phố 6, Kinh Dinh

0,04

 

 

0,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

47

Hẻm 61 Võ Thị Sáu

UBND thành phố

Khu phố 6, Kinh Dinh

0,04

 

 

0,04

 

48

Hẻm 63 Võ Thị Sáu

UBND thành phố

Khu phố 6, Kinh Dinh

0,01

 

 

0,01

 

49

Hẻm 424 Ngô Gia Tự

UBND thành phố

Khu phố 7, kinh dinh

0,05

 

 

0,05

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

50

Đường Nam mương ông Cố

UBND thành phố

Khu phố 2, Kinh Dinh

0,06

 

 

0,06

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

51

Hẻm nhà ông Dương Chí Hiếu

UBND thành phố

Khu phố 4, Kinh Dinh

0,03

 

 

0,03

 

52

Hẻm 93 Lê Lợi

UBND thành phố

Khu phố 4, Kinh Dinh

0,03

 

 

0,03

 

53

Đường N1

UBND thành phố

Khu phố 4, Kinh Dinh

0,06

 

 

0,06

 

54

Hẻm 23 Nguyễn Trãi

UBND thành phố

Khu phố 5 và khu phố 6, Kinh Dinh

0,04

 

 

0,04

 

55

Đường (N1,N2,N3,N4)

UBND thành phố

Đạo Long

2,56

 

 

2,56

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

56

Đường D1. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,57

 

 

0,57

 

57

Đường D5. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,42

 

 

0,42

 

58

Đường D6. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,30

 

 

0,30

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

59

Đường D7. (QH chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,08

 

 

0,08

 

60

Đường D8. (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,09

 

 

0,09

 

61

Đường D9 đến D14. (quy hoạch chỉnh trang)

UBND thành phố

Đạo Long

0,14

 

 

0,14

 

62

Đường Cao Thắng (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

0,21

 

 

0,21

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

63

Đường N5 (đường bờ kè - quy hoạch chỉnh trang)

UBND thành phố

Đạo Long

0,92

 

 

0,92

 

64

Đường N6 (đường bờ kè - quy hoạch chỉnh trang)

UBND thành phố

Đạo Long

1,07

 

 

1,07

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

65

Đất hạ tầng

UBND thành phố

Tấn Tài

1,59

 

 

1,59

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

66

Đường Trần Thi nối đến đường Hoàng Diệu (D4)

UBND thành phố

Tấn Tài

2,13

0,87

 

2,13

 

67

Đường Dã Tượng LG20m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,21

 

 

0,21

 

68

Đường dọc mương Ông Cố

UBND thành phố

Tấn Tài

0,10

 

 

0,10

 

69

Đường hẻm Bắc Trạm Y tế 6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,13

 

 

0,13

 

70

Đường hẻm khu phố 1

UBND thành phố

Tấn Tài

0,48

 

 

0,48

 

71

Đường hẻm Nam Nhà văn hoá Chăm LG12m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,10

 

 

0,10

 

72

Đường hẻm Ng T Hiền (KP3)

UBND thành phố

Tấn Tài

0,30

 

 

0,30

 

73

Đường hẻm Trần Thi (KP3)

UBND thành phố

Tấn Tài

0,28

 

 

0,28

 

74

Đường KDC Đông Bắc đường Ngô Gia Tự

UBND thành phố

Tấn Tài

0,18

 

 

0,18

 

75

Đường kẹp mương ông cố (KP3)

UBND thành phố

Tấn Tài

0,07

 

 

0,07

 

76

Đường KDC TDP 4 và 8

UBND thành phố

Tấn Tài

0,13

 

 

0,13

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

77

Đường KDC Tấn Lợi

UBND thành phố

Tấn Tài

0,14

 

 

0,14

 

78

Đường Nguyễn Thái Bình 20m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,98

 

 

0,98

 

79

Đường Nguyễn Thị Định

UBND thành phố

Tấn Tài

0,04

 

 

0,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

80

Đường Nguyễn Thượng Hiền LG16m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,24

 

 

0,24

 

81

Đường Thống Nhất

UBND thành phố

Tấn Tài

0,01

 

 

0,01

 

82

Đường Tô Hiệu LG14m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,06

 

 

0,06

 

83

Đường Tô Hiệu nối dài LG21m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,80

 

 

0,80

 

84

Đường Trần Thi LG16m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,32

 

 

0,32

 

85

Đường nội bộ khu Đông NGT 1

UBND thành phố

Tấn Tài

0,64

 

 

0,64

 

86

Đường nội bộ khu Đông NGT 2

UBND thành phố

Tấn Tài

0,77

 

 

0,77

 

87

Đường nội bộ khu Đông NGT 3

UBND thành phố

Tấn Tài

0,79

 

 

0,79

 

88

Đường nội bộ khu Đông NGT 4

UBND thành phố

Tấn Tài

0,31

 

 

0,31

 

89

Đường nội bộ khu Tấn Lộc 4 và 8

UBND thành phố

Tấn Tài

2,55

 

 

2,55

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

90

Đường nối Nguyễn Thái Bình - Dã Tượng

UBND thành phố

Tấn Tài

0,26

 

 

0,26

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

91

Đường phía Tây trại tạm giam

UBND thành phố

Tấn Tài

0,10

 

 

0,10

 

92

Đường khu TĐC Nhà máy nước

UBND thành phố

Tấn Tài

0,55

 

 

0,55

 

93

Đường QH hẻm Tô Hiệu 6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,08

 

 

0,08

 

94

Đường KDC TấnTài

UBND thành phố

Tấn Tài

0,09

 

 

0,09

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

95

Đường ven kênh Chà Là

UBND thành phố

Tấn Tài

0,13

 

 

0,13

 

96

Hẻm 05 HTLO 6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,04

 

 

0,04

 

97

Hẻm 295 Ngô Gia Tự 4-6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,07

 

 

0,07

 

98

Hẻm 301 Ngô Gia Tự LG6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,03

 

 

0,03

 

99

Hẻm 327 Ngô Gia Tự LG6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,04

 

 

0,04

 

100

Hẻm 358 Ngô Gia Tự LG10m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,02

 

 

0,02

 

101

QH hẻm 388 LG 6m

UBND thành phố

Tấn Tài

0,09

 

 

0,09

 

102

QH hẻm Trần Thi (KP3)

UBND thành phố

Tấn Tài

0,36

 

 

0,36

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

103

Đường phía Bắc kênh Chà Là (N4 kéo dài)

UBND thành phố

Đài Sơn

2,07

 

 

2,07

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

104

Đường phía Nam  kênh Chà Là

UBND thành phố

Đài Sơn

2,40

 

 

2,40

 

105

Đường Phạm Hùng nối dài

UBND thành phố

Đài Sơn

0,05

 

 

0,05

 

106

Đường sau UBND phường

UBND thành phố

Đài Sơn

0,05

 

 

0,05

 

107

Đường chỉnh trang khu phố 2

UBND thành phố

Đài Sơn

0,38

 

 

0,38

 

108

Đất giao thông

UBND thành phố

Đài Sơn

2,51

 

 

2,51

 

109

Đường N6 (bao gồm đường N6 kéo dài)

UBND thành phố

Đài Sơn

1,45

 

 

1,45

 

110

Đường phía Tây trường Ischool

UBND thành phố

Đài Sơn

0,32

 

 

0,32

 

111

Đường phía Đông trường Ischool

UBND thành phố

Đài Sơn

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

112

Đường chỉnh trang khu phố 4

UBND thành phố

Đài Sơn

0,39

 

 

0,39

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

113

Đường bê tông hoá khu phố 7

UBND thành phố

Thanh Sơn

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

114

Đất bưu chính viễn thông trong KDC D2 - D7

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,13

 

 

0,13

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

115

Đường Nối kè biển Đông Hải -Yên Ninh

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,79

 

 

0,79

 

116

Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Đông 1

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,00

 

 

 

 

117

Đất XDCT sử dụng mục đích bưu chính viễn thông

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,11

 

 

0,11

 

118

Đường Trần Quý Cáp đi phường Mỹ Hải

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,12

 

 

0,12

 

119

Các tuyến đường nội bộ KDC Đông Nam

UBND thành phố

Mỹ Đông

4,17

 

 

4,17

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

120

Các tuyến đường nội bộ KDC ven đường Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

Mỹ Đông

2,19

 

 

2,19

 

121

Nâng cấp mờ rộng  từ đường Hải Thượng Lãn Ông đi khu Tấn Lộc

UBND thành phố

Mỹ Đông

1,24

 

 

1,24

 

122

Hê thống các tuyến nhánh đường 16/4 nối đường Nguyễn Thị Minh Khai

UBND thành phố

Mỹ Bình

6,23

 

 

6,23

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

123

Các tuyến đường khác

UBND thành phố

Toàn phường

1,50

 

 

1,50

 

124

Hẻm 196 đường Hải Thượng Lãn Ông LG 4m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,03

 

 

0,03

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

 

ơ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

125

Hẻm số 02 HTLO LGQH 4 - 7m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

126

Hẻm số 11 LGQH 4m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,06

 

 

0,06

 

127

Hẻm số 02 đường Tấn Tài Xóm Láng LGQH 6 - 7m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

128

Đường hẻm cầu Hải Chữ, tiểu học ĐH2 LGQH 4 - 7m, 9m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,14

 

 

0,14

 

129

Đường ven biển dọc theo đê chắn sóng

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

1,28

 

 

1,28

 

130

Đường Arup 2 - LG 13m

UBND thành phố

Thôn Phú Thọ

0,43

 

 

0,43

 

131

Bờ kè khu phố 5

UBND thành phố

Khu phố 5 giáp Mỹ Đông

0,08

 

 

0,08

 

132

Đường nối bờ kè biển Đông Hải - Yên Ninh

UBND thành phố

Đông Hải

0,79

 

 

0,79

 

133

Hẻm 142 đường Hải Thượng Lãn Ông LG 5 - 7m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,13

 

 

0,13

 

134

Hẻm số 03 HTLO LGQH 4m, 7m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,06

 

 

0,06

 

135

Hẻm số 07 HTLO LGQH 5 - 6m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

136

Hẻm số 12 LGQH 4m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,02

 

 

0,02

 

137

Hẻm số 14 LGQH 4m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,01

 

 

0,01

 

138

Hẻm số 03 đường Tấn Tài Xóm Láng LGQH 4m, 6m

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,08

 

 

0,08

 

139

Đường trục khu phố 9, 10

UBND thành phố

Chỉnh trang KDC Đông Hải

0,15

 

 

0,15

 

140

Đường cầu An Đông (đường Quốc phòng) - LG32m

UBND thành phố

Thôn Phú Thọ

2,31

 

 

2,31

 

141

Đường vào khu TĐC Yên Ninh (HTLO-TĐC Yên Ninh)

UBND thành phố

Tổ dân phố 3

0,22

 

 

0,22

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

142

Đường D1 - D3 LGQH 7m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,05

 

 

0,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

143

Đường D1 - D7 LGQH 5m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,02

 

 

0,02

 

144

Đường D1 LGQH 16m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,58

 

 

0,58

 

145

Đường D3 LGQH 11m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,62

 

 

0,62

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

146

Đường D4 LGQH 11m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,04

 

 

0,04

 

147

Đường D5 LGQH 11m

UBND thành phố

QH chi tiết KDC Đông Hải

0,13

 

 

0,13

 

148

Đường D6 LGQH 15m

UBND thành phố

0,22

 

 

0,22

 

149

Đường D7 LGQH 11m

UBND thành phố

0,33

 

 

0,33

 

150

Đường D8 LGQH 11m

UBND thành phố

0,03

 

 

0,03

 

151

Đường D9 LGQH 7m

UBND thành phố

0,03

 

 

0,03

 

152

Đường D10 LGQH 11m

UBND thành phố

0,10

 

 

0,10

 

153

Đất GT KDC đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Thị Minh Khai

UBND thành phố

Văn Hải

5,04

 

 

5,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

154

Mương Ngòi

UBND thành phố

Văn Hải

5,01

 

 

5,01

 

155

Mương Ngòi

UBND thành phố

Thành Hải

8,00

 

 

8,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

156

Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Thị Minh Khai

Sở Xây dựng

Phường Mỹ Bình, Văn Hải,
 Đài Sơn, Thanh Sơn

3,50

 

 

3,50

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014,  Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

157

Mở rộng và nâng cấp tuyến đê Bắc Sông Dinh kết hợp với giao thông.

UBND thành phố

Phường Tấn Tài,

Đông Hải,
Đạo Long, Phước Mỹ,

Bảo An

6,00

 

 

6,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

158

Kiên cố mương Ngòi

UBND thành phố

Văn Hải,

hành Hải,

Đô Vinh

26,34

 

 

26,34

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

159

Mở rộng, nâng cấp QL 1A (LG 54m)

Bộ Giao thông và Vận tải

Phủ Hà, Phước Mỹ, Thành Hải

2,36

 

 

2,36

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

160

Trục D6 nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và Hải Thượng Lãn Ông

Sở Giao thông vận tải

Tấn Tài,

Mỹ Bình

0,00

 

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

161

 Đường 21/8 (mở rộng)

Sở Giao thông vận tải

Phước Mỹ, Bảo An

2,50

 

 

2,50

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

162

Tuyến tránh đường 21/8

Sở Giao thông vận tải

Bảo An, Đô Vinh

0,66

 

 

0,66

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

163

Đường nối Ngộ Gia Tự với đường Lê Duẩn (thuộc khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú)

Sở Xây dựng

phường

Đài Sơn

2,96

 

 

2,956

BT

Văn bản số 2063/UBND-QHXD ngày 05 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh

164

Đường N9 (thuộc khu quy hoach dân cư bắc Trần Phú)

Sở Xây dựng

phường Phủ Hà

3,71

 

 

3,712

BT

Văn bản số 2063/UBND-QHXD ngày 05 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh

165

Đường Lê Văn Tám (thuộc khu quy hoach dân cư bắc Trần Phú)

Sở Xây dựng

phường Đài Sơn

và phường Phủ Hà

2,93

 

 

2,932

BT

Văn bản 5602/UBND-QHXD ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

166

Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Sở Xây dựng

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và huyện Ninh Phước

11,20

 

 

11,199

BT

Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh

167

Đường phía Bắc kênh Chà Là (N4 kéo dài)

UBND thành phố

Đài Sơn

0,38

0,38

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

168

Đường Hải Thượng Lãn Ông đi khu Tấn Lộc

UBND thành phố

Mỹ Đông

0,23

0,23

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

169

Đường Trần Quý Cáp đi phường Mỹ Hải

UBND thành phố

Mỹ Đông

0,03

0,03

 

 

 

 

170

Quy hoạch các tuyến đường trong khu K1 (tuyến D1, K1, K2, K3, K8, N1 - Cao Bá Quát, N2

Công ty cổ phần Thành Đông

Ninh Thuận

Thanh Sơn

0,63

0,63

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

171

Đường QL 27 (mới)

Bộ Giao thông và Vận tải

Phước Mỹ

1,79

1,79

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

172

Kè Nam sông Dinh

Chi cục Thủy lợi

Bảo An

0,11

0,11

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

173

Các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đông Nam

UBND thành phố

Mỹ Đông

1,00

1

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

174

Các tuyến đường nội bộ KDC ven đường Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

Mỹ Đông

0,94

0,94

 

 

 

175

QH kênh thoát nước khu quy hoạch Tây Bắc

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,44

0,44

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

176

XD mương Ngòi

UBND thành phố

Văn Hải

1,00

1

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

177

XD mương Ngòi

UBND thành phố

Thành Hải

8,00

8

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

178

Đường phía Nam kênh Chà Là

UBND thành phố

Đài Sơn

0,22

0,22

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

179

Đường N6

UBND thành phố

Đài Sơn

0,44

0,44

 

 

 

180

Các tuyến đường nội bộ thuộc các khu chức năng khu K1

Công ty cổ phần Thành Đông

Ninh Thuận

Thanh Sơn

0,69

0,69

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

181

Đường N1 đến N3 của phường Đạo Long

UBND thành phố

Đạo Long

1,79

1,79

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

182

Đường Lê Văn Tám

UBND thành phố

Phủ Hà

0,11

0,11

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

183

Khu dân cư Chí Lành

Công ty TNHH Chí Lành

Thành Hải

2,20

0,73

 

 

 

Theo văn bản số 5022/UBND-QHXD ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh

Cộng

285,72

19,40

 

265,72

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Khu thể thao đa năng phường Bảo An

UBND thành phố

 Bảo An

1,20

 

 

1,20

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

2

Công viên cây xanh trong khu dân cư Tháp Chàm 1

UBND thành phố

 Đô Vinh

0,56

 

 

0,56

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

3

TĐC đường Phan Đăng Lưu

UBND thành phố

 Đô Vinh

3,17

 

 

3,17

 

4

Chợ trong khu chỉnh trang

UBND thành phố

 Đô Vinh

0,28

 

 

0,28

 

5

Khu dịch vụ công cộng

UBND thành phố

Đô Vinh

0,62

 

 

0,62

 

6

Công trình công cộng khu quy hoạch Tây Bắc

UBND thành phố

Phước Mỹ

0,29

 

 

0,29

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

7

Chợ đầu mối

UBND thành phố

Phước Mỹ

6,00

 

 

6,00

 

8

Chợ Phủ hà theo quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Phú

UBND thành phố

Phủ Hà

0,15

 

 

0,15

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

9

Cây xanh sân chơi khu hồ Điều Hoà

UBND thành phố

Khu phố 6, Kinh Dinh

0,93

 

 

0,93

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

10

XD sân thể thao phường

UBND thành phố

Đạo Long

1,20

 

 

1,20

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

11

Khu thể thao phường

UBND thành phố

Tấn Tài

2,10

 

 

2,10

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

12

Nhà văn hoá phường, Trung tâm sinh hoạt thiếu nhi  và các nhà thiết chế văn hoá khu phố

UBND thành phố

Tấn Tài

0,50

 

 

0,50

 

13

Trung tâm sinh hoạt thanh niên

UBND thành phố

Tấn Tài

0,02

 

 

0,02

 

14

Thư viện tỉnh

UBND thành phố

Tấn Tài

1,35

 

 

1,35

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

15

Chợ nông sản

UBND thành phố

Tấn Tài

0,51

 

 

0,51

 

16

Khu thể thao phường

UBND thành phố

Đài Sơn

0,62

 

 

0,62

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

17

Câu lạc bộ thể dục, thể thao

UBND thành phố

Thanh Sơn

0,65

 

 

0,65

 

18

Chợ loại III

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,50

 

 

0,50

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

19

Chung cư người thu nhập thấp

UBND thành phố

Mỹ Hải

1,66

 

 

1,66

 

20

Sân thể thao phường

UBND thành phố

Bố trí trong dự án khu dân cư Đông Nam, phường Mỹ Hải

1,00

 

 

1,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

21

Chợ Mỹ Đông tại trường tiểu học Mỹ Đông 1

UBND thành phố

Mỹ Đông

0,36

 

 

0,36

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

22

Sân thể thao phường

UBND thành phố

Mỹ Đông

1,31

 

 

1,31

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

23

Khu Ban Quản lý và khu tái định cư nhà máy điện hạt nhân

Ban quản lý dự án điện hạt nhân

Mỹ Bình

16,67

 

 

16,67

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

24

Khu TDC sân thể thao

UBND thành phố

 Quy hoạch 1/500 Khu tái điịnh cư sân thể thao, Mỹ Bình

0,79

 

 

0,79

 

25

Khu TĐC số 6

UBND thành phố

 Quy hoạch 1/500 Khu Tái điịnh cư số 6, Mỹ Bình

3,90

 

 

3,90

 

26

Khu văn hoá TT phường (sau UBND phường)

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,15

 

 

0,15

 

27

Khu thể thao trong khu phố 3  (dự án khu dân cư K2)

UBND thành phố

Mỹ Bình

0,46

 

 

0,46

 

28

Khu thể dục thể thao và văn hoá của phường

UBND thành phố

Đông Hải

0,81

 

 

0,81

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

29

Chợ Nhơn Sơn

UBND thành phố

Văn Hải

0,19

 

 

0,19

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

30

Khu tái định cư số 2 (mở rộng)

UBND thành phố

Văn Hải

1,33

 

 

1,33

 

31

Khu tái định cư

UBND thành phố

Phường Văn Hải và xã Thành Hải

30,00

 

 

30,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND, Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

32

Nhà ở xã hội tỉnh Ninh Thuận tại Khu đô thị mới Đông Bắc (khu K1)

Trung tâm quản lý nhà và chung cư

phường Thanh Sơn

1,83

 

 

1,83

Vốn Ngân sách

Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm  2011

33

Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải và khu dân cư Đông Nam

UBND thành phố

Mỹ Đông

2,64

2,64

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

34

Khu thể thao phường

UBND thành phố

Tấn Tài

1,56

1,56

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

Cộng

85,31

4,20

 

81,11

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

 

1

Khu dân cư TT phường Bảo An

UBND thành phố

Phường Bảo An

3,04

 

 

3,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

2

Khu đô thị Tây Bắc

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,66

 

 

0,66

 

3

QH KDC theo QH Tây Bắc (KP 7)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,05

 

 

0,05

 

4

Đất ở khu phố 2

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,32

 

 

0,32

 

5

Đất ở khu phố 4 - cạnh UBND phường (cũ)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,10

 

 

0,10

 

6

Đất ở rải rác khu phố 7

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,30

 

 

0,30

 

7

Đất ở dọc mương ông cố (chuyển đất CSD)

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,02

 

 

0,02

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

8

Đất ở khu phố 3 - dọc đường QH số 72

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,02

 

 

0,02

 

9

Đất dành cho chuyển các nhà máy ra ngoài thành phố

UBND thành phố

Phường

Đô Vinh

5,20

 

 

5,20

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

10

Điều chỉnh quy hoạch cục bộ KDC Tháp Chàm 1

UBND thành phố

Phường

Đô Vinh

30,00

 

 

30,00

 

11

Đất phi nông nghiệp khác trong QH chỉnh trang: 0,65ha.

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

0,10

 

 

0,10

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

12

 Đất phi nông nghiệp khác trong QH Phước Mỹ 2 GĐ 1:1,38ha

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

0,40

 

 

0,40

 

13

KDC Phước Mỹ 2 giai đoạn 2

UBND thành phố

Phường Phước Mỹ

11,81

 

 

11,81

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

Khu dân cư thuộc dự án thu gom xử lý và tái sử dụng nước thải cho thành phố

Ban xây dựng năng lực và quản lý dự án tài nguyên nước

Phường Phước Mỹ

0,80

 

 

0,80

 

Theo quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014

15

Dự án khu dân cư Phủ Hà

UBND thành phố

Phủ Hà

7,01

 

 

7,01

 

Theo Quyết định số 3813 ngày 10 tháng 10 năm 2012

16

Đất ở tại đô thị, KĐC Tây đường Yết Kiêu

UBND thành phố

Mỹ Hương

0,35

 

 

0,35

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

17

Đất ở trong các khu dân cư (quy hoạch chỉnh trang phường Đạo Long)

UBND thành phố

Đạo Long

5,36

 

 

5,36

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

18

Đất ở trong các khu dân cư còn lại

UBND thành phố

Đạo Long

3,32

 

 

3,32

 

19

Khu dân cư Tấn Tài (phía Đông đường Ngô Gia Tự) và phía Bắc đường Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

Tấn Tài

12,01

 

 

12,01

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

20

Khu dân cư Tấn tài 7 và 8

UBND thành phố

Tấn Tài

10,22

 

 

10,22

 

21

Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải và khu dân cư Đông Nam

UBND thành phố

Tấn Tài

4,99

 

 

4,99

 

22

KDC bến xe Nam

UBND thành phố

Tấn Tài

2,45

 

 

2,45

 

23

Đất ở chỉnh trang

UBND thành phố

Đài Sơn

0,28

 

 

0,28

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

24

Chỉnh trang khu phố 1

UBND thành phố

Đài Sơn

0,18

 

 

0,18

 

25

Chỉnh trang khu phố 3

UBND thành phố

Đài Sơn

0,10

 

 

0,10

 

26

Chỉnh trang khu phố 4

UBND thành phố

Đài Sơn

0,01

 

 

0,01

 

27

Chỉnh trang miếu Xóm Bánh

UBND thành phố

Đài Sơn

0,01

 

 

0,01

 

28

Chỉnh trang dân cư ven Thống Nhất

UBND thành phố

Đài Sơn

0,20

 

 

0,20

 

29

Chỉnh trang khu phố 1, khu phố 2

UBND thành phố

Đài Sơn

0,16

 

 

0,16

 

30

Chỉnh trang khu phố 2

UBND thành phố

Đài Sơn

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

31

Khu tái định cư khu số 6

UBND thành phố

Mỹ Hải

7,01

 

 

7,01

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

32

Khu dân cư D2 - D7

UBND thành phố

Mỹ Hải

7,22

 

 

7,22

 

33

khu dân cư Đông Nam

UBND thành phố

Mỹ Hải

26,93

 

 

26,93

 

34

Khu tái định cư ven đường Yên Ninh

UBND thành phố

Mỹ Hải

4,34

 

 

4,34

 

35

Đất xây dựng nhà liên kế

UBND thành phố

Mỹ Hải

2,64

 

 

2,64

 

36

Đất ở phân lô

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,95

 

 

0,95

 

37

Đất ở xen ghép

UBND thành phố

Mỹ Hải

0,24

 

 

0,24

 

38

Mở rộng đất ở theo dự án chỉnh trang đô thị

UBND thành phố

Mỹ Hải

2,94

 

 

2,94

 

39

Lò giết mổ tập trung

UBND thành phố

Mỹ Đông

1,30

 

 

1,30

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

40

Đất ở khu phố 6 - khu phố 7

UBND thành phố

 Đất ở chỉnh trang đô thị, phường Mỹ Đông

2,03

 

 

2,03

 

41

Đất ở phân lộ khu phố 1

UBND thành phố

 Dự án phân lô khu phố 1, phường Mỹ Đông

6,32

 

 

6,32

 

42

Đất ở Khu phố 9

UBND thành phố

phường

Mỹ Đông

0,15

 

 

0,15

 

43

Đất ở dự án khu dân cư Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

phường

Mỹ Đông

10,73

 

 

10,73

 

44

Khu dân cư Đông Nam (D2 -D7)

UBND thành phố

phường

Mỹ Bình

20,00

 

 

20,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

45

Khu dân cư K2

UBND thành phố

phường

Mỹ Bình

16,34

 

 

16,34

 

46

KDC Nguyễn Văn Cừ

UBND thành phố

Phường Mỹ Bình

4,26

 

 

4,26

 

47

Khu đô thị mới dân cư Đông Hải

UBND thành phố

phường Đông Hải

18,24

 

 

18,24

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

48

Chỉnh trang khu dân cư Đông Hải

UBND thành phố

 phường Đông Hải

1,72

 

 

1,72

 

49

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Đông Hải

UBND thành phố

Phường Đông Hải

1,93

 

 

1,93

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

50

Nhà ở liên kế KDC Đông Hải (N10, N12)

UBND thành phố

QH KDC Đông Hải

0,71

 

 

0,71

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

51

Khu dân cư phía Bắc trường THCS Đông Hải quy hoạch

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,13

 

 

0,13

 

52

Khu dân cư thôn Phú Thọ

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,37

 

 

0,37

 

53

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 2

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,07

 

 

0,07

 

54

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 3

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,20

 

 

0,20

 

55

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 4

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,02

 

 

0,02

 

56

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 6

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,02

 

 

0,02

 

57

Nhà ở liên kế KDC Đông Hải (N11, N13)

UBND thành phố

QH KDC Đông Hải

0,99

 

 

0,99

 

58

Đất ở phân lô tái định cư (TDC3,TDC4)

 

0,52

 

 

0,52

 

59

Khu dân cư thôn Phú Thọ

UBND thành phố

Thôn Phú Thọ phường Đông Hải

0,48

 

 

0,48

 

60

KDC phân lô xí nghiệp chế biến nước mắm củ

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,22

 

 

0,22

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

61

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 5

UBND thành phố

Tổ dân phố 5 phường Đông Hải

0,04

 

 

0,04

 

62

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 7

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,14

 

 

0,14

 

63

QH khép kin KDC tổ dân phố 1 (cây lâu năm trong vườn)

UBND thành phố

Phường Đông Hải

0,61

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

64

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 10

UBND thành phố

phường Đông Hải

0,04

 

 

0,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

65

Chỉnh trang khép kín KDC tổ dân phố 8

UBND thành phố

Phường Đông Hải

0,04

 

 

0,04

 

66

QH chỉnh trang thôn Tân Sơn 1

UBND thành phố

Tân Sơn 1,

xã Thành Hải

17,13

 

 

17,13

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

67

QH chỉnh trang thôn Tân Sơn 2

UBND thành phố

Tân sơn 2 xã Thành Hải

11,16

 

 

11,16

 

68

KDC Công Thành theo quy hoạch điểm dân cư

UBND thành phố

Công thành xã Thành Hải

1,23

 

 

1,23

 

69

KDC Thành Ý theo quy hoạch điểm dân cư

UBND thành phố

Thành Ý xã Thành Hải

1,00

 

 

1,00

 

70

Quy hoạch khu dân cư xã Thành Hải

UBND thành phố

xã Thành Hải

4,91

 

 

4,91

 

71

Đất ở thôn Tân Hội (chùa Tân Hội)

UBND thành phố

xã Thành Hải

4,69

 

 

4,69

 

72

Đất ở thôn Tân Sơn phía Tây nhà thờ Tân Hội

UBND thành phố

xã Thành Hải

1,92

 

 

1,92

 

73

Đất ở thôn Tân Sơn phía Nam nhà thờ Tân Hội

UBND thành phố

xã Thành Hải

5,13

 

 

5,13

 

74

Đất ở thôn Tân Sơn 2 phía Nam UBND xã

UBND thành phố

xã Thành Hải

0,82

 

 

0,82

 

75

Đất ở đối diện trường Tiểu học Thành Hải 1

UBND thành phố

xã Thành Hải

1,31

 

 

1,31

 

76

Đất ở phía Bắc kênh Chà Là

UBND thành phố

 xã Thành Hải

2,58

 

 

2,58

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

77

KDC Tân Sơn 1 theo quy hoạch điểm dân cư

xã Thành Hải

0,39

 

 

0,39

 

78

Đất ở thôn Tân Sơn 1(theo QH điểm dân cư)

xã Thành Hải

4,40

 

 

4,40

 

79

Đất ở nông thôn (khu bắc Trần Phú)

xã Thành Hải

0,21

 

 

0,21

 

80

Đất ở nông thôn (khu TTHC)

xã Thành Hải

3,86

 

 

3,86

 

81

Đất ở chỉnh trang và các khu dân cư khác

UBND thành phố

Các phường

24,05

 

 

24,05

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được UBND tỉnh phê duyệt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

82

Khu dân cư Bắc Trần Phú

UBND thành phố

Phủ Hà , Thành Hải, Đài Sơn

46,49

 

 

46,49

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND, Quyết định số 231/QĐ-UBND, Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

83

Khu dân cư Tây Bắc

UBND thành phố

Phước Mỹ, Bảo An, Đô Vinh

27,42

 

 

27,42

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 236/QĐ-UBND, Quyết định số 206/QĐ-UBND, Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

84

Khu dân cư ven đường Hải Thượng Lãn Ông

UBND thành phố

Tấn Tài, Mỹ Đông

18,68

 

 

18,68

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-UBND, Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

85

Khu dân cư  K1

UBND thành phố

Thanh Sơn, Mỹ Bình

13,04

 

 

13,04

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

86

Khu dân cư Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

UBND thành phố

Văn Hải, Mỹ Bình

20,00

 

 

20,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 232/QĐ-UBND, Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

87

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ

Liên doanh Công ty CP XD đầu tư quốc tế Sài Gòn - Phan Rang và Công ty CP XNK và xây dựng Hà Nội

Phường Mỹ Bình

52,20

 

 

52,20

Vốn doanh nghiệp

Văn bản số 5096/UBND-QHXD ngày 26 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh

88

Khu đô thị mới phía Nam đường 16 tháng 4 (trục D2 - D7)

Công ty CP xây dựng Ninh Thuận

Phường Mỹ Hải

44,16

 

 

44,16

Vốn doanh nghiệp

Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012

89

Khu đô thị mới Đông Nam 1

Công ty CP đầu tư bất động sản Hạ Long

Phường Mỹ Hải

30,00

 

 

30,00

Vốn doanh nghiệp

Văn bản số 2601/UBND-TH ngày 24 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh

90

Khu đô thị mới Đông Nam 2

Công ty CP đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Thịnh Phát

Phường Mỹ Hải

67,18

 

 

67,18

Vốn doanh nghiệp

Văn bản số 2779/UBND-QHXD ngày 24/ tháng 6 năm 20112 của UBND tỉnh

91

Khu dân cư Tấn Tài 7 và 8

UBND thành phố

Mỹ Đông

7,04

7,04

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

92

Khu đô thị Tây Bắc

UBND thành phố

Bảo An

0,66

0,66

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

93

Đất ở trong KDC D2 - D7

UBND thành phố

Mỹ Hải

2,71

2,71

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

94

Mở rộng đất ở thôn Tân Hội

UBND thành phố

Thành Hải

0,66

0,66

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

95

Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn phía Tây Nhà thờ Tân Hội

Thành Hải

0,27

0,27

 

 

 

96

Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn phía Nam Nhà thờ Tân Hội

Thành Hải

0,19

0,19

 

 

 

97

Mở rộng đất ở thôn Tân Sơn 2 phía Nam UBND xã

Thành Hải

0,15

0,15

 

 

 

98

Mở rộng đất ở đối diện trường Tiểu học Thành Hải 1

Thành Hải

0,56

0,56

 

 

 

99

Mở rộng đất ở phía Bắc kênh Chà Là

Thành Hải

1,84

1,84

 

 

 

100

Chuyển đổi đất lò mổ gia súc

UBND thành phố

Phường Bảo An

0,02

 

 

0,02

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

Cộng

657,44

14,08

 

643,36

 

 

 

Tổng cộng

1113,87

48,36

 

1064,91

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                                   

- Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 459 công trình/1.113,87ha, trong đó:

- Nhóm A: 142 công trình/ 85,40ha

- Nhóm B: 183 công trình/285,72ha

- Nhóm C: 34 công trình/85,31ha

- Nhóm D: 100 công trình/657,44ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Hải

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

QH trung tâm xã Tân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

12,21

 

 

12,21

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

QH trung tâm xã Xuân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

24,58

 

 

24,58

 

3

QH trung tâm xã Hộ Hải

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

16,18

 

 

16,18

 

4

QH trung tâm xã Tri Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

20,30

 

 

20,30

 

5

QH TT. Khánh Hải

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

13,44

 

 

13,44

 

6

UBND xã Hộ Hải

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

0,75

 

 

0,75

 

7

Trạm y tế Tân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

0,20

 

 

0,20

 

8

Trạm y tế Thanh Hải

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải

0,20

 

 

0,20

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

9

Trường mẫu giáo Nhơn Hải

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn Hải

0,20

 

 

0,20

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

10

Trường mẫu giáo Hộ Diêm

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

0,20

 

 

0,20

 

11

Trường mẫu giáo Vĩnh Hy

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hy

0,20

 

 

0,20

 

12

Trường tiểu học Ninh Chữ

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

0,20

 

 

0,20

 

13

Trường tiểu học Khánh Hội

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

1,00

 

 

1,00

 

14

Trường tiểu học Tri Thủy

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,20

 

 

0,20

 

15

Trường mẫu giáo Tân An

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,10

 

 

0,10

 

16

Trường tiểu học Tân An

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,10

 

 

0,10

 

17

Trường THCS Lý Thường Kiệt

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,20

 

 

0,20

 

18

Trường tiểu học Thành Sơn

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

0,50

 

 

0,50

 

19

Trường mẫu giáo Tân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

0,20

 

 

0,20

 

20

Trường mẫu giáo Phương Hải

UBND huyện Ninh Hải

Phương Hải

0,20

 

 

0,20

 

21

Trường mầm non Nắng Hồng

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

0,30

 

 

0,30

 

22

UBND xã Hộ Hải

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

0,75

0,75

 

 

 

Cộng

92,21

0,75

 

91,46

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Đường ĐH.12 (Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân)

Sở Giao thông Vận tải

Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải

           7,41

 

 

         7,41

 

Chưa thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2

Đường ĐH.13 (QL.1 - Phước Nhơn)

Sở Giao thông Vận tải

Tân Hải, Xuân hải

4,00

 

 

4,00

 

Chưa thực hiện

3

Đường ĐH.14 (Đường ven đầm Nại)

Sở Giao thông Vận tải

Khánh Hải, Hộ Hải, Phương Hải

7,32

 

 

7,32

 

Đang thực hiện

4

Kênh tiêu lũ đầm Nại

Sở Nông nghiệp và PTNT

Khánh Hải, Hộ Hải, Phương Hải, Tân Hải

18,08

 

 

18,08

 

Chưa thực hiện

5

Xây mới kè chắn sóng thôn Tân An

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tri Hải

19,22

 

 

19,22

 

Chưa thực hiện

6

Xây mới kè chắn sóng thôn Mỹ Hiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thanh Hải

7,48

 

 

7,48

 

Đã thực hiện

7

Xây mới tràn ngăn mặn thôn Mỹ Tân

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thanh Hải

9,95

 

 

9,95

 

Chưa thực hiện

8

Cầu Vĩnh Hy

Sở Giao thông Vận tải

Vĩnh Hải

0,10

 

 

0,10

 

Chưa thực hiện

9

Đường phía tây giáp trường tiểu học Dư Khánh

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

2,00

 

 

2,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015)được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

10

Đường vào kho vũ khí quân sự Tri Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

2,00

 

 

2,00

 

11

Đường vào khu du lịch Hòn Đỏ

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải

2,50

 

 

2,50

 

12

Đường từ ngã ba Cây Da đi chợ thị trấn Khánh Hải

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

1,50

 

 

1,50

 

13

Kè ven lạch Ninh Chữ

Sở Nông nghiệp và PTNT

Khánh Hải

2,00

 

 

2,00

 

Chưa thực hiện

14

Dự án xây dựng tuyến cống thoát nước kích thước  2000mm x 2000mm giải quyết ngập úng khu vực thị trấn Khánh Hải

Sở Xây dựng

Khánh Hải

0,20

 

 

0,20

Vốn ngân sách TW

Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

Kè chông sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Chi cục

Thủy lợi

Nhơn Hải và Thanh Hải

2,00

 

 

2,00

Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 06/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận

Cổng

85,76

 

 

85,76

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

TĐC cầu Ninh Chữ

Sở Giao thông Vận tải

 Khánh Hải

5,82

 

 

5,82

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

2

TĐC đường tỉnh 704

Sở Giao thông Vận tải

Khánh Hải

7,51

 

 

7,51

 

3

Chợ Xuân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

0,40

 

 

0,40

 

4

Trung tâm VH-TT xã Tân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

0,38

 

 

0,38

 

5

Trung tâm VH-TT xã Hộ Hải

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

0,29

 

 

0,29

 

6

Trung tâm VH-TT xã Phương Hải

UBND huyện Ninh Hải

Phương Hải

0,25

 

 

0,25

 

7

Trung tâm VH-TT xã Tri Hải

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,25

 

 

0,25

 

8

Sân vận động xã (Tri Thủy 2)

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

1,50

 

 

1,50

 

9

QH chợ đầu mối cụm xã Tân - Xuân - Hộ

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

3,00

 

 

3,00

 

10

QH chợ Nhơn Hải (chuyển vị trí do mở đường)

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn hải

0,40

 

 

0,40

 

11

Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (Láng Đế)

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hy

2,00

 

 

2,00

 

12

Sân vận động mới Khánh Hải

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

0,60

 

 

0,60

 

13

Mở rộng Đài liệt sĩ huyện

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

0,20

 

 

0,20

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh

14

Chợ Khánh Hội

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

0,40

 

 

0,40

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

Dự án di dân tái định cư của các dự án Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận

Ban QLDA di dân, tái định cư Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận

xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải và xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

1.266,08

 

 

1.266,08

Nguồn vốn Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Nghị quyết số 41/2009/QH12 của Quốc Hội khoá VII kỳ họp thứ 6 ngày 25 tháng 11 năm 2009; Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014  của UBND tỉnh Ninh Thuận

16

Nghĩa trang Vĩnh Hy (Láng Đế)

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hy

2,00

 

2,00

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

17

Xây dựng chợ Xuân Hải

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

0,40

0,40

 

 

 

18

Quy hoạch chợ đầu mối cụm xã Tân - Xuân - Hộ

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

3,00

3,00

 

 

 

Cộng

1.294,48

3,40

2,00

1.289,08

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

KDC thôn Thủy Lợi

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

2,67

 

 

2,67

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

2

KDC thôn Gò Đền

UBND huyện Ninh Hải

Tân Hải

3,05

 

 

3,05

 

3

KDC ĐT.705

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

2,58

 

 

2,58

 

4

KDC Gò Gũ (Đồng Giữa)

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

5,71

 

 

5,71

 

5

KDC Lương Cách (Đồng Miễu)

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

2,70

 

 

2,70

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

6

KDC phía Tây QL.1

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

5,98

 

 

5,98

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

7

KDC thôn Đá Bắn (phân lô)

UBND huyện Ninh Hải

Hộ Hải

2,23

 

 

2,23

 

8

Xuân Hải (KDC phân lô)

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

6,19

 

 

6,19

 

9

KDC Phước Nhơn

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

4,00

 

 

4,00

 

10

KDC An Hoà

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

           3,16

 

 

         3,16

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

KDC Phương Cựu

UBND huyện Ninh Hải

Phương Hải

           5,00

 

 

         5,00

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

12

KDC Tri Thủy 1

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải (Tri Thủy 1)

           3,94

 

 

         3,94

 

13

KDC Tri Thủy 2

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải (Tri Thủy 2)

           3,05

 

 

         3,05

 

14

KDC Tân An

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải (Tân An)

           3,28

 

 

         3,28

 

15

KDC Khánh Hội

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải (Khánh Hội)

           0,88

 

 

         0,88

 

16

KDC Khánh Tường

UBND huyện Ninh Hải

Tri Hải

           2,07

 

 

         2,07

 

17

Nhơn Hải (KDC phân lô Mỹ Tường)

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn Hải

           2,93

 

 

         2,93

 

18

KDC Khánh Nhơn

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn Hải

           2,63

 

 

         2,63

 

19

KDC Khánh Tân

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn Hải (Khánh Tân)

           6,74

 

 

         6,74

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

20

KDC Mỹ Tường 2

UBND huyện Ninh Hải

Nhơn Hải

           3,90

 

 

         3,90

 

21

QH phân lô Mỹ Phong

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải

           8,40

 

 

         8,40

 

22

KDC Mỹ Hiệp

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải (Mỹ Hiệp)

           1,00

 

 

         1,00

 

23

KDC Mỹ Tân 1

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải (Mỹ Tân 1)

           2,80

 

 

         2,80

 

24

KDC Mỹ Tân 2

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải

           2,50

 

 

         2,50

 

25

KDC Mỹ Hoà

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hải

           4,54

 

 

         4,54

 

26

KDC Vĩnh Hy

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hải

           5,58

 

 

         5,58

 

27

KDC Cầu Gẫy

UBND huyện Ninh Hải

Vĩnh Hải

           2,40

 

 

         2,40

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

28

KDC gò Ông Táo

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

           1,39

 

 

         1,39

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

29

KDC phía Đông trường Dư Khánh

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

           4,52

 

 

         4,52

 

30

KDC đô thị cao cấp

UBND huyện Ninh Hải

Khánh Hải

8,55

 

 

8,55

 

31

KDC dọc đường Cà Đú

UBND huyện Ninh Hải

TT. Khánh Hải

3,00

 

 

3,00

 

32

Cơ sở giết mổ tập trung

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

0,50

 

 

0,50

 

33

Làng nghề Mỹ Tân

UBND huyện Ninh Hải

Thanh Hải

5,00

 

 

5,00

 

34

Khu đô thị mới Khánh Hải

Liên doanh Công ty CP ĐTPTĐT Sen Vàng và Công ty CP PT và KD nhà Ninh Thuận

Khánh Hải

25,62

 

 

25,62

Vốn doanh nghiệp

Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013

35

Khu dân cư phân lô (Xuân Hải)

UBND huyện Ninh Hải

Xuân Hải

6,19

6,19

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Tổng

154,68

6,19

 

148,49

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

1

Khai thác đá Granite

Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương

Nhơn Hải

           7,68

 

 

         7,68

Vốn doanh nghiệp

Đã được UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 4777/UBND-QHXD ngày 01 tháng 10 năm 2014

Cộng

7,68

 

 

7,68

 

 

Tổng cộng

1.634,81

10,34

2,00

1.622,47

 

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                                                                         

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 91 công trình/1.634,81ha, trong đó:

Nhóm A: 22 công trình/ 92,21ha

Nhóm B: 15 công trình/85,76ha

Nhóm C: 18 công trình/1.294,48ha

Nhóm D: 35 công trình/154,68ha

Nhóm E: 01 công trình/7,68ha

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Thuận Bắc

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ

đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Bưu điện văn hoá trung tâm xã

UBND huyện

Xóm Bằng 2

0,10

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

Nhà Văn hoá TĐC Xóm Bằng

UBND huyện

Xóm Bằng

0,23

 

 

 

ngân sách Nhà nước

3

Nhà Văn hoá thôn Láng Me

UBND huyện

Láng Me

0,10

 

 

 

ngân sách Nhà nước

4

Trường mẫu giáo Láng Me

UBND huyện

Láng Me

0,03

 

 

 

ngân sách Nhà nước

5

Trụ sở UBND xã Lợi Hải

UBND huyện

Lợi Hải

0,54

 

 

 

ngân sách Nhà nước

6

UBND xã (QHTT cụm xã)

UBND huyện

Công Hải

5,02

 

 

 

ngân sách Nhà nước

7

Trạm y tế Công Hải (Phân trạm Bình Tiên)

UBND huyện

Bình Tiên

1,22

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Cộng:

7,24

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Đường Bắc Phong - Bác Ái

UBND huyện

Gò Sạn

5,18

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

Đường hồ Bả Râu - Bắc Phong

UBND huyện

Gò Sạn

0,98

 

 

 

ngân sách Nhà nước

3

Kênh nội đồng hồ Sông Trâu

UBND huyện

Bắc Sơn

3,16

 

 

 

ngân sách Nhà nước

4

Đường Xóm Bằng

UBND huyện

Xóm Bằng 2

0,68

 

 

 

ngân sách Nhà nước

5

Đê bao xóm Bằng

UBND huyện

Xóm Bằng

0,46

 

 

 

ngân sách Nhà nước

6

Đường thôn Bỉnh Nghãi

UBND huyện

Bỉnh Nghĩa

0,56

 

 

 

ngân sách Nhà nước

7

Kênh nội đồng cánh Đồng Nhíp

UBND huyện

các thôn

1,83

1,83

 

 

ngân sách Nhà nước

8

Các tuyến đường giao thông liên xã, huyện Thuận Bắc (tuyến Kiền Kiền, Bà Râu - Suối Đá)

UBND huyện

Lợi Hải

5,65

 

 

 

ngân sách Nhà nước

9

Đường sản xuất Núi 1 đi cầu suối Tiên

UBND huyện

Xóm Đèn, Suối Giếng

1,90

 

 

 

ngân sách Nhà nước

10

Kênh nội đồng hồ Sông Trâu

UBND huyện

Công Hải

5,13

 

 

 

ngân sách Nhà nước

11

Cụm điện gió số 2

UBND huyện

Xóm Đèn

7,50

 

 

 

ngân sách Nhà nước

12

Quy hoạch bãi tập kết rác

UBND huyện

Động Thông

2,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

13

Đường vào Đập Ma Trai

UBND huyện

Ma Trai

0,31

 

 

 

ngân sách Nhà nước

14

Đường quy hoạch trung tâm xã Phước Kháng

UBND huyện

Cầu Đá

2,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

Đường UBND xã Phước Kháng - Suối Le

UBND huyện

Phước Kháng

8,69

 

8,69

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

16

Mở rộng trạm cấp nước Bến Nưng

UBND huyện

Cầu Đá

0,10

 

 

 

ngân sách Nhà nước

17

Công trình hệ thống sinh thái Kiền Kiền

Sở NN và PTNT

xã Lợi hải,

huyện Thuận Bắc

93,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh

18

Đường Ba Tháp - Suối Le - Phước Kháng

Sở

Giao thông vận tải

xã Bắc Phong và xã Phước Kháng

23,07

 

12,96

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011

Cộng:

162,20

1,83

21,65

 

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Sân vận động xã Bắc Sơn (QHTT xã)

UBND huyện

Xóm bằng 2

2,61

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

Sân thể thao thôn Xóm Bằng

UBND huyện

Xóm Bằng

0,20

 

 

 

ngân sách Nhà nước

3

QH chợ xã (QHTT xã)

UBND huyện

Xóm Bằng 2

0,74

 

 

 

ngân sách Nhà nước

4

Nhà văn hoá các thôn

UBND huyện

Công Hải

0,23

 

 

 

Ngân sách Nhà nước

5

Mở rộng các sân vận động

UBND huyện

Công Hải

0,76

 

 

 

ngân sách Nhà nước

6

XD khu du lịch ven hồ Sông Trâu

 

Phước Chiến

20,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Cộng:

24,54

 

 

 

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Đất ở KDC nam kênh Bắc

UBND huyện

Mỹ  Nhơn

2,66

2,66

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2

TĐC xóm Bằng (di dân 100 hộ)

UBND huyện

Xóm Bằng

4,20

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

3

Đất ở KDC thôn Bỉnh Nghĩa

UBND huyện

Bỉnh Nghĩa

14,47

 

 

 

ngân sách Nhà nước

4

Đất ở KDC bắc Trung tâm huyện

UBND huyện

Ấn Đạt

6,77

6,77

 

 

ngân sách Nhà nước

5

Dự án khu Tái định cư QL 1A

UBND huyện

Ấn Đạt

3,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

6

Khu nông nghiệp công nghệ cao

UBND huyện

Hiệp Thành

89,52

 

 

 

ngân sách Nhà nước

7

Nhà máy phân vi sinh

UBND huyện

Suối Vang

2,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

8

Mở rộng các KDC các thôn 

UBND huyện

Công Hải

8,33

 

 

 

ngân sách Nhà nước

9

Dự án khu Tái định cư QL 1A

UBND huyện

Công Hải

2,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Cộng:

132,95

9,43

 

 

 

 

E

Nhón dự án khai thác khoáng sản

1

Khu chế biến quặng thiết Trường Quang

Công ty CP Khoáng sản Trường Quang

Suối Vang

10,83

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Cộng:

10,83

 

 

 

 

 

Tổng cộng

337,76

11,26

21,65

 

 

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 41 công trình/337,76ha, trong đó:                                         

- Nhóm A: 07 công trình/ 7,24ha                          

- Nhóm B: 18 công trình/162,20ha                                                        

- Nhóm C: 06 công trình/24,54ha                                                          

- Nhóm D: 09 công trình/132,95ha                                                        

- Nhóm E: 01 công trình/10,83ha

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Phước

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn

đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường  mẫu giáo Chất Thường

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Hậu

0,09

 

 

 

Vốn xây dựng cơ bản tập trung và vốn hợp pháp khác

Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Ninh Phước về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

2

Trường THCS Đổng Dậu

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Thái

0,15

 

 

 

Vốn xây dựng cơ bản  tập trung và vốn hợp pháp khác

Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

3

Trường mẫu giáo Phước Hải (3)

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Hải

0,28

 

 

 

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

4

Trường Tiểu học Phú Nhuận

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Thuận

0,53

0,53

 

 

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

5

Trung tâm Văn hoá - thể thao
xã Phước Vinh

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Vinh

1,65

 

 

 

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc phân bổ mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

6

Quy hoạch xây dụng thao trường huấn luyện tổng hợp Núi đỏ

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

xã Phước Vinh

151,80

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Văn bản số 2691/UBND-QHXD ngày 08 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc giao đất để quy hoạch xây dụng thao trường huấn luyện tổng hợp núi Đỏ

7

Xây dựng cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở bổ sung trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Ninh Thuận

Bệnh viện Lao

và Bệnh viện phổi

xã Phước Thuận

0,30

 

 

 

Quyết định số 2295/QĐ-SYT ngày 05/11/2010 của sở Y tế

Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở bổ sung trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Ninh Thuận

8

Sân phơi thôn Ninh Quý 3

UBND xã Phước Sơn

Ninh Quý 3

3,10

 

 

 

Ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.

9

Sân phơi thôn Ninh Quý 3

Phước Thiện 2

1,11

 

 

 

10

Quy hoạch sân phơi Chất Thường

UBND xã Phước Hậu

Chất thường

0,33

0,33

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.

11

Quy hoạch sân phơi Hiếu Lễ

Hiếu Lể

0,50

0,50

 

 

12

Xây dựng sân bóng đá mới tại Long Bình 1

Ban quản lý các dự án xây dựng hạ tầng

An Hải

1,22

 

 

 

13

Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Hậu

UBND xã Phước Hậu

Phước Đồng

0,15

 

 

 

14

MR điểm mẫu giáo Trường Thọ

Sở Giáo dục và đào tạo

Trường Thọ

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15

Quy hoạch trường Tiểu học Phước Đồng 2

UBND xã Phước Hậu

Phước Đồng

0,33

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.

16

Quy hoạch sân thể thao thôn Hiếu Lễ

Hiếu Lể

0,85

0,85

 

 

17

Quy hoạch, xây dựng chợ đầu mối Phước Hậu

Hiếu Lể

0,70

 

 

 

18

MR Trường THCS Lê Quý Đôn

Hoài Nhơn

0,40

0,40

 

 

19

Mở rộng Trường Tiểu học Hoài Nhơn

UBND xã Phước Hậu

Hoài Nhơn

0,50

0,50

 

 

ngân sách

Nhà nước

 

20

Sân phơi  khu Ba Tàu

UBND

xã An Hải

 An Thạnh 2

0,38

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã An Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.

21

Cổng chào phía Nam thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

UBND tỉnh

Long Bình 2

0,46

 

 

 

22

Quy hoạch mới trường mầm non Trung tâm xã

Sở Giáo dục và đào tạo

An Thạnh 1

0,30

 

 

 

23

Mở rộng trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

An Thạnh 1

0,03

 

 

 

24

Quy hoạch điểm  trường Tiểu học Nam Cương

Nam Cương

0,52

 

 

 

25

Mở rộng đất  nhà văn hoá thôn Hoà Thạnh

UBND

 xã An Hải

Hoà Thạnh

0,42

 

 

 

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.

26

Trụ sở thôn

Hoà Thạnh

0,21

 

 

 

27

Trụ sở thôn Long Bình 1

Long Bình

0,09

 

 

 

28

Quy hoạch nhà Văn hoá và trụ sở thôn Nam Cương

Nam Cương

0,37

 

 

 

29

Nhà Văn hoá xã

An Thạnh 1

0,20

 

 

 

30

Trung tâm học tập cộng đồng

An Thạnh 1

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

31

Mở rộng đất trụ sở UBND xã  mới

UBND xã Phước Thái

Hoài Ni

0,11

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.

32

Mở rộng nhà văn hoá thôn Thái Giao

Thái Giao

0,16

 

 

 

33

Nhà sinh hoạt văn hoá thôn Như Bình

Như Bình

0,16

 

 

 

34

Mở rộng trường tiểu học Tà Dương

UBND xã Phước Thái

Tà Dương

0,19

 

 

 

35

Mở rộng trường mẫu giáo Thái Hoà

Thái Hoà

0,80

 

 

 

36

Mở rộng trường mẫu giáo Như Ngọc

UBND xã Phước Thái

Như Ngọc

     0,06

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27  tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.

37

Mở rộng trường mẫu giáo Hoài Ni

UBND xã Phước Thái

Hoài Ni

     0,30

 

 

 

38

Mở rộng trường mẫu giáo Tà Dương

Tà Dương

     0,35

 

 

 

39

Mở rộng trường mẫu giáo Hoài Trung

Hoài Trung

     0,07

 

 

 

40

Sân phơi La Chữ

UBND xã Phước Hữu

La Chữ

0,34

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 thang 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.

41

HTX nông nghiệp kết hợp sân phơi

Thành Đức

1,81

 

 

 

42

Mở rộng trường TH La Chữ (cơ sở 2)

La Chữ

0,10

 

 

 

43

QH trường mẫu giáo Mông Đức

Mông Đức

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

44

Sân phơi Liên Sơn 1

UBND xã Phước Vinh

Liên Sơn 1

1,19

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.

45

Sân phơi Bảo Vinh

Bảo Vinh

1,73

 

 

 

46

Sân phơi trong trung tâm HC

Phước An 2

0,88

 

 

 

47

Sân phơi Liên Sơn 2

Liên Sơn 2

1,35

 

 

 

48

Mở rộng lớp mẫu giáo Liên Sơn 2

Liên Sơn 2

0,05

 

 

 

49

Mở rộng lớp mẫu giáo Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,06

 

 

 

50

Quy hoạch hồ điều Hoà sinh thái trong khu quy hoạch trung tâm xã

Khu TT xã Phước Vinh

0,53

 

 

 

51

Xây dựng trung tâm khuyến nông

Phước An 2

0,12

 

 

 

Quyết định số 6583/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.

52

Quy hoạch điểm Trường tiểu học Phú Nhuận

UBND xã Phước Thuận

Phú Nhuận

0,28

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;  Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.

53

Quy hoạch điểm trường tiểu học thôn Thuận Lợi

Thuận Lợi

0,45

 

 

 

54

Trường tiểu học Phước Lợi (kết hợp nhà trẻ)

Phước Lợi

0,44

 

 

 

55

Quy hoạch điểm mẫu giáo Thuận Lợi

Thuận Lợi

0,18

 

 

 

56

Mở rộng  nhà trẻ - mẫu giáo Phước Khánh

Phước Khánh

0,05

 

 

 

57

Quy hoạch trụ sở UBND xã

Thuận Hoà, Phước Thuận

0,42

 

 

 

58

Trụ sở thôn kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Lợi

Thuận Lợi

0,14

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

59

Sân phơi xã Phước Hải

UBND xã Phước Hải

Phước Hải

8,99

 

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước

60

Mở rộng đất trụ sở UBND xã Phước Hải

Từ Tâm 1

0,13

0,13

 

 

61

Xây dựng trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội

Từ Tâm 1

0,12

0,12

 

 

62

Quy hoạch mới trạm y tế trung tâm xã

Từ Tâm 1, Phước Hải

0,21

0,21

 

 

63

Mở rộng Trường trung học Phan Đình Phùng

Sở Giáo dục và Đào tạo

Từ Tâm 1

0,02

0,02

 

 

ngân sách

Nhà nước

64

Xây dựng trụ sở chi nhánh Kho bạc Nhà nước

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Khu phố 5

0,35

0,35

 

 

ngân sách

Nhà nước

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

65

Trường mẫu giáo Chung Mỹ và Trường mẫu giáo Mỹ Nghiệp

UBND huyện

Khu phố 6 Khu phố Mỹ Nghiệp

0,94

0,94

 

 

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

66

Xây dựng trường học

UBND huyện

Phía đông Cầu Mỹ Nghiệp

2,00

2,00

 

 

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Cộng:

192,89

6,88

 

 

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Nhà quản lý, trưng bày sản phẩm dệt thổ cẩm Chung  Mỹ

BQL các công trình hạ tầng

TT Phước Dân

0,19

 

 

 

Vốn xây dựng cơ bản tập trung và vốn hợp pháp khác

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Ninh Phước về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

2

Đường vành đai phía bắc thị trấn Phước Dân

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Dân, Phước Hải, An Hải

16,19

 

 

 

Vốn hỗ trợ từ TW, ODA, ngân sách tỉnh và Vốn hợp pháp

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư công trình

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

3

Hệ thống mương tiêu Hóc Rọ, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước

BQL các công trình hạ tầng

xã Phước Hải

5,10

2,50

 

 

Vốn kiên cố hoá kênh mương và các nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống mương tiêu Hóc Rọ, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước

4

Xây dựng Nhà máy điện gió Phước Hữu, huyện Ninh Phước

Công ty TNHH Đầu tư phát triển điện gió Phước Hữu

xã Phước Hữu

10,80

9,10

 

 

Do tập đoàn EAB PRO JEKTMANAGEMENT GMBH (Đức) góp vốn vào Công ty TNHH Đầu tư phát triển điện gió Phước Hữu

Văn bản số 1914/UBND-KT ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc chấp thuận chủ trương về địa điểm dự án nhà máy điện gió của Công ty EAB Projekmanagement GmbH

5

Xây dựng công trình đê sông Phú Thọ, thuộc xã An Hải

Chi cục Thủy lợi

An Hải

15,13

 

 

 

Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đê sông Phú Thọ

6

Mở rộng quốc lộ 1A đoạn quan huyện Ninh Phước

Công ty TNHH một thanh viên BOT tỉnh Ninh Thuận

Thị trấn Phước Dân

14,30

0,65

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2461/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1A các đoạn Km 1525+000-Km 1551+ 400, Km 1563+000 -Km 1567 + 500, Km 1573+350-Km 1574+500, Km 1581 + 950-Km 1584+550, Km1586_000-Km 1588+500, tỉnh Ninh Thuận theo hình thức BOT

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

7

Hệ thống cấp điện, nước thi công nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1

Tập đoàn Điện lực Việt Nam do Ban quản lý dự án Điện hạt nhân Ninh Thuận làm đại diện

xã Phước Nam và xã Phước Dinh, Thuận Nam và Thị trấn Phước Dân và xã Phước Hải, huyện Ninh Phước

25,19

1,21

 

 

 

Theo Quyết định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

8

Tiểu dự án: cải tạo, nâng cấp kênh Chàm và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Nam thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Ninh Phước

5,361

 

 

 

Vốn vay ADB và vốn đối ứng

Công văn số 6166/UBND-QHXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn

9

Đê sông Phú Thọ (cửa Sông)

Chi cục Thủy lợi

xã An Hải, huyện Ninh Phước

15,13

 

 

 

Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận

10

Quy hoạch khu thu gom và xử lý rác thải thôn Ninh Quý 2

 

Ninh Quý 3

2,47

 

 

 

 

 

11

Làm mới đường N1 khu trung tâm Lộ giới 9

UBND xã An Hải

An Thạnh 1

0,47

 

 

 

ngân sách Nhà nước

 

12

Làm mới đường N2 khu trung tâm Lộ giới 9

UBND xã An Hải

An Thạnh 1

0,10

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.

13

Làm mới đường N3 khu trung
tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,35

 

 

 

14

Làm mới đường N4 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,02

 

 

 

15

Làm mới đường D1 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,54

 

 

 

16

Làm mới đường D2 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,19

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17

Làm mới đường D3 khu trung tâm Lộ giới 9

UBND xã An Hải

An Thạnh 1

0,06

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã An Hải, huyện Ninh Phước; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước.

18

Làm mới đường D4 khu trungtâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,16

 

 

 

19

Làm mới đường D5 khu trung tâm Lộ giới 17

An Thạnh 1

1,01

 

 

 

20

Làm mới đường D6 khu trung tâm Lộ giới 17

An Thạnh 1

0,24

 

 

 

21

Làm mới đường D7 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,13

 

 

 

22

Làm mới đường D8 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,34

 

 

 

23

Làm mới đường D9 khu trung tâm Lộ giới 9

An Thạnh 1

0,15

 

 

 

24

Xây dựng trạm bơm thôn Hoài Trung

UBND xã Phước Thái

Hoài Trung

0,50

 

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thái, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.

25

Bãi rác thôn La Chữ

UBND xã Phước Hữu

La Chữ

0,24

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.

26

Bãi rác thôn Hậu Sanh

Hậu Sanh

1,05

 

 

 

27

Bãi rác tập trung xã

Tân Đức

4,15

 

 

 

28

Quy hoạch bãi tập kết xử lý rác thải của xã

UBND xã Phước Vinh

 Liên Sơn 2

2,48

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước.

29

Quy hoạch bãi tập kết và xử lý rác thải của xã

 

 Bảo Vinh

1,15

 

 

 

30

Đường ống dẫn nước từ đập Nha Trinh đến nhà máy điện hạt nhân

Ban quản lý các dự án xây dựng hạ tầng đô thị

Phước An 1,2

1,52

1,52

 

 

 

ơ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

31

Quy hoạch bãi tập kết xử lý rác thải của xã

UBND xã Phước Thuận

Thuận Lợi

0,25

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020

32

Quy hoạch đường D2, D3, D4

Khu TT xã Phước Thuận

23,67

 

 

 

33

Mở rộng đường LX: UBND xã - Mỹ Nghiệp

UBND xã Phước Hải

Phước Hải

1,70

1,00

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.

34

Mở rộng đường từ tâm đi Cầu Mới, Bình Quý

Phước Hải

2,20

 

 

 

35

Mở rộng đường Kênh Nam 2 đi thôn Tam Lang

Phước Hải

1,00

 

 

 

36

Mở rộng hành lang tuyến
đường 703 + đường sắt

UBND thị trấn Phước Dân

Đường 703

2,30

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

37

Xây dựng đường ống dân nước về nhà máy điện hạt nhân

Ban QL các dự án hạ tầng

Phước Vinh
Phước Dân

1,37

 

 

 

Cộng:

157,20

15,98

 

 

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Quy hoạch chợ trung tâm xã

UBND xã Phước Sơn

Phước Thiện 1

0,51

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.

2

Quy hoạch chợ Hoài Chất

UBND xã Phước Hậu

Chất thường

0,70

0,12

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nhuận Đức

UBND xã Phước Hữu

Nhuận Đức

0,10

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Đức

Hữu Đức

0,10

 

 

 

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tân Đức

Tân Đức

0,11

 

 

 

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thành Đức

Thành Đức

0,39

 

 

 

7

Quy hoạch sân thể thao thôn Thành Đức

Thành Đức

1,29

 

 

 

8

Sân thể thao Phước Vinh

UBND xã Phước Vinh

 

Phước An 2

0,67

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Vinh huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.

9

Quy hoạch chợ trung tâm xã

Khu TT xã Phước Vinh

0,35

 

 

 

10

Sân phơi kết hợp sân bóng thôn Thuận Hoà

Thuận Hoà

0,62

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012;  Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước

11

Quy hoạch  chợ đầu mối nông sản (Phú Nhuận)

UBND xã Phước Thuận

 

Phú Nhuận

0,40

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;  Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước.

12

 Quy hoạch chợ thôn Thuận Lợi

Thuận Lợi

0,35

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

13

Quy hoạch nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 1

UBND xã Phước Hải

Từ Tâm 1

0,07

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.

14

Quy hoạch nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 2

Từ Tâm 2

0,05

 

 

 

15

Quy hoạch trung tâm văn hoá xã

Khu TT xã

0,37

0,37

 

 

Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu trung tâm hành chính xã Phước Hải huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.

16

Xây dựng khu liên hợp thể thao huyện Ninh Phước

UBND thị trấn Phước Dân

Khu Phố 7

11,15

6,69

 

 

ngân sách Nhà nước

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

17

Xây dựng chợ, trung tâm thương mại

Khu phố 12

2,27

2,27

 

 

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

18

Quy hoạch nghĩa địa sinh thái của huyện Ninh Phước

Khu phố 6

20,00

 

 

 

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận

19

Xây dựng sân bóng đá Long Bình 1

Ban quản lý các công trình hạ tầng

An Hải

0,17

0,17

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã An Hải, huyện Ninh Phước

Cộng:

39,67

9,62

 

 

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Quy hoạch khu tái định cư phía Nam cầu Phú Quý, thị trấn huyện Ninh Phước

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Thị trấn Phước Dân

3,10

1,98

 

 

Theo Thông báo số 1422/TB-VPUB ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh

Văn bản số 3465/UBND-TCD ngày 21 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc giao UBND huyện Ninh Phước lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư phía nam cầu Phú Quý, thị trấn Phước Dân

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2

Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn

UBND xã Phước Sơn

xã Phước Sơn

2,70

 

 

 

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2007 của Chủ tịch UBND huyện Ninh Phước về việc phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước

3

Xưởng chế biến bảo quản NS

UBND xã Phước Hữu

Hữu Đức

1,53

 

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Ninh Phước về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.

4

Cơ sở chế biến nông sản

La Chữ

0,34

 

 

 

5

Quy hoạch khu dân cư các thôn Thuận Lợi, Vạn Phước

UBND xã Phước Thuận

Thuận Lợi,
Vạn Phước

2,54

 

 

 

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thông mới xã Phước Thuận huyện Ninh Phước giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.

Cộng

10,21

1,98

 

 

 

 

E

Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình dự án.

Tổng cộng

 

399,97

34,46

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                   

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 127 công trình/399,97ha, trong đó:

- Nhóm A: 66 công trình/ 192,89ha

- Nhóm B: 37 công trình/ 157,20ha

- Nhóm C: 19 công trình/39,67ha

- Nhóm D: 05 công trình/10,21ha

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Thuận Nam

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

Không có công trình, dự án

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

Không có công trình, dự án

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Đoàn thanh niên

Xã Phước Dinh

22,70

 

 

22,70

 

Theo Quyết định số 36 QĐ/TWĐTN ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Ban Chấp hành Trung ương

Cộng:

22,70

 

 

22,70

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Dự án di dân và xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC cho các vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam

Chi cục Phát triển nông thôn

xã Phước Nam

15,30

 

 

15,30

Nguồn vốn hỗ trợ các dự án cấp bách của Chính phủ; vốn ngân sách tỉnh

Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng:

15,30

 

 

15,30

 

 

E

Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

Tổng cộng

38,00

 

 

38,00

 

 

 

 

Ghi chú:                                                   

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 02 công trình/38,00ha, trong đó:

- Nhóm C: 01 công trình/22,70ha

- Nhóm D: 01 công trình/15,30ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bác Ái

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Mẫu giáo thôn Châu Đắc, xã Phước Đại

UBND huyện

Xã Phước Đại

         0,29

 

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mơi

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

2

Nhà văn hoá xã Phước Tân

 

Xã Phước Tân

         2,45

 

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mơi

Cộng:

2,74

 

 

 

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Dự án thủy điện tích năng Bác Ái

Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN)

Phước Hoà và Phước Tân

     171,90

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Đã được Thủ tường chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2

Hồ sinh thái Đa May, Vườn quốc gia Phước Bình

Chi cục

Thủy lợi

Xã Phước Bình, huyện Bác Ái

       99,48

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước năm 2011 theo Quyết định số 2393/QĐ-UIBND ngày 24/12/2010 và Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND tỉnh

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận

3

Đường vào vai trái đập chính

Ban QL đầu tư
 và xây dựng thủy lợi 7

Phước Tân

         1,48

 

 

 

Ngân sách Nhà nước

Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

4

Bãi trữ đất đá đào móng

Xã Phước Hoà

         4,17

 

 

 

Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

5

Đường thi công kết hợp đập phụ 3

Phước Hoà

         0,25

 

 

 

Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

6

Đường thi công kết hợp đập phụ 4

 Phước Tân

         2,80

 

 

 

Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

7

Đường vào khu tái định cư

Phước Hoà

         0,13

 

 

 

Đã được Thủ tường Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

8

Công trình cấp nước tạm thời vào khu tái định canh

Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp tỉnh

Phước Hoà

         0,04

 

 

 

Ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

9

Nâng cấp đường giao thông đi khu sản xuất dọc theo hệ thống  thủy lợi hồ Sông Sắt

Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện

Xã Phước Chính

         3,40

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

10

Nâng cấp đường giao thông đi khu sản xuất Núi Rây, xã Phước Chính

 

Xã Phước Chính

         3,00

 

1,5

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

11

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành

Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện

Xã  Phước Thành

         1,70

 

1,7

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ, xã Phước Thành

Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện

Xã Phước Thành

       10,80

 

8,3

 

Đã chuẩn bị đầu tư năm 2014

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

13

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Rua, xã Phước Tiến

Xã Phước Tiến

         3,60

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

14

Mở rộng hệ thống thủy lợi hồ Sông Sắt cấp cho khu vực đất sản xuất dọc theo sông Trà Co, xã Phước Tiến

Xã Phước Tiến

         0,88

0,12

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

15

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc II, xã Phước Bình

Xã Phước Bình

         3,00

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

16

Đường giao thông từ thôn tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn, xã Phước Trung

Xã Phước Trung

         2,60

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

17

Đường giao thông Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le, xã Phước Trung

Xã Phước Trung

         1,20

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

18

Mở rộng kênh cấp 2, 3 thuộc hệ thống thủy lợi Sông Sắt cấp cho thôn Tà Lú II, xã Phước Đại

Xã Phước Đại

         0,98

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

19

Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân

Xã Phước Đại và xã Phước Tân

       26,00

 

 

 

Vốn vay tín dụng ưu đãi

20

Đường giao thông Tà Lú I đi khu sản xuất Suối Ngồi, xã Phước Đại

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Tân

         0,30

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

21

Mở mới đường sản xuất từ kênh chính đến rừng khoán quản thôn Châu Đắc

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Đại

         1,19

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

22

Đường giao thông nội đồng đi khu sản xuất thôn Tham Dú, xã Phước Trung

UBND xã Phước Trung

Xã Phước Trung

         0,30

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

23

Làm mới đường sản xuất từ thôn Rã Giữa đi khu sản xuất đập Hóoc Rong

UBND xã Phước Trung

Xã Phước Trung

         0,30

 

 

 

24

Làm mới đường nội bộ khu vực trung tâm hành chính xã Phước Trung

UBND xã Phước Trung

Xã Phước Trung

         0,26

 

 

 

25

Đường giao thông đi khu sản xuất nối dài khu Trà Co I dọc theo sông Trà Co

UBND xã Phước Tiến

Xã Phước Tiến

         0,23

 

 

 

26

Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến

UBND xã Phước Tiến

Xã Phước Tiến

         0,10

 

 

 

27

Đường giao thông nội đồng thôn Ma Nai, xã Phước Thành

UBND xã Phước Thành

Xã Phước Thành

         4,80

 

 

 

28

Nhà cộng đồng thôn Ma Dú, xã Phước Thành

UBND xã Phước Thành

Xã Phước Thành

         0,05

 

 

 

29

Nhà cộng đồng thôn Ma Nai, xã Phước Thành

UBND xã Phước Thành

Xã Phước Thành

         0,05

 

 

 

Cộng:

345,00

0,12

11,50

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Dự án làng thanh niên lập nghiệp Phước Đại

Tỉnh Đoàn Thanh niên

Xã Phước Đại

1.037,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo Quyết định số 1912-QĐ/TTg ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Thủ tường Chính phủ và Quyết định số 356-QĐ-TWĐTN ngày 19 tháng 02 năm 2014

2

Xây dựng nghĩa địa xã Phước Đại

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Đại

5,00

 

 

 

ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

3

Xây dựng sân thể thao xã Phước Đại

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Đại

1,10

 

 

 

4

Xây dựng sân thể thao thôn Tà Lú II, xã Phước Đại

UBND xã Phước Đại

Xã Phước Đại

0,20

 

 

 

 

Theo kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) được phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

Cộng:

1.043,30

 

 

 

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

Không có công trình, dự án

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

Tổng cộng

1.391,04

0,12

11,50

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 35 công trình/1.391,04ha, trong đó:

- Nhóm A: 02 công trình/2,74ha

- Nhóm B: 29 công trình/345,00ha

- Nhóm C: 04 công trình/1.043,30ha

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

______________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

 

 

DANH MỤC

Các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn huyện Ninh Sơn

(kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

________________________________

 

 

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường tiểu học Nhơn Sơn

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

0,40

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

2

Trường tiểu học Mỹ Sơn C

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,27

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

3

Trung tâm hành chính xã

UBND huyện

Mỹ Sơn

26,18

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

4

Trung tâm y tế dự phòng

UBND huyện

Xã Quảng Sơn

0,10

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

5

Trường cấp 1 - 2

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

3,01

3,01

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

6

Trường Quang Trung 2

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

2,24

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

7

Phân trạm y tế thôn Tân Lập

UBND huyện

Lương Sơn

0,02

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh

8

Bưu điện Trung tâm xã

UBND huyện

Lâm Sơn

0,04

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

9

Trụ sở trong QHTT xã

UBND huyện

Lâm Sơn

0,47

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

10

Trạm y tế

UBND huyện

Lâm Sơn

0,08

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh

11

Nhà trẻ - Mẫu giáo

UBND huyện

Lâm Sơn

0,50

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

12

Trường THCS

UBND huyện

Lâm Sơn

1,20

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

13

Trường tiểu học Ma Nới

UBND huyện

Ma Nới

0,05

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

14

Bưu điện văn hoá xã

UBND huyện

Ma Nới

0,02

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Cộng

34,58

3,01

 

 

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Dự án  thủy điện Đa Nhim

Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận Đa Mi

Lâm Sơn, Ninh Sơn

31,250

 

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước

Mở rộng

2

Tiểu dự án: cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc (đoạn từ K0+500 đến K10+000) và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm 

Ban QLDA phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung

Huyện Ninh Sơn, huyện Ninh Hải, Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

8,375

 

 

 

Vốn vay ADB và vốn đối ứng

Công văn số 6166/UBND-QHXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

3

Đường Đèo cậu - An Hoà (mở rộng)

UBND huyện

Nhơn Sơn

8,80

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

4

Hệ thống thủy lợi sông Thang

UBND huyện

Mỹ Sơn

26,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

5

Đập dâng Tân Mỹ

UBND huyện

Mỹ Sơn

27,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

6

Đường giao thông Tân Mỹ - Trà Co

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,11

0,11

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

7

Mở rộng tuyến đường nội đồng xã Mỹ Sơn

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,84

0,16

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

8

Khu xử lý nước thải

UBND huyện

Lương Sơn

7,70

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

9

Bãi xử lý rác thải, chất thải rắn (TN2)

UBND huyện

Lâm Sơn

5,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

10

Đường Triệu Phong - Vườn Trầu

UBND huyện

Hoà Sơn

1,06

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

11

Khu xử lý rác thải

UBND huyện

Ma Nới

5,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Cộng:

121,14

0,27

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt công đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hoá thể thao, nghĩa địa…

1

Xây dựng nghĩa trang

UBND huyện

Nhơn Sơn

25,50

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

2

Nhà Văn hoá thể thao

UBND huyện

Nhơn Sơn

0,38

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

3

Chợ Núi Ngỗng

UBND huyện

Nhơn Sơn

0,20

0,20

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

4

Chợ Nha Húi

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,10

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

5

Chợ Trung tâm xã

UBND huyện

Quảng Sơn

0,64

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

6

Xây dựng cung văn hoá thiếu nhi

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

1,60

0,70

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

7

Xây dựng sân thể thao khu phố 5

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

1,20

0,27

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

8

Chợ khu phố 5

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

0,92

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

9

Nhà sinh hoạt cộng đồng

UBND huyện

Lương Sơn

0,08

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

10

Sân bóng chuyền (Tân Lập 2)

UBND huyện

Lương Sơn

0,21

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

11

Sân bóng chuyền (Trà Giang 1)

UBND huyện

Lương Sơn

0,21

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

12

Sân bóng chuyền (Trà Giang 2)

UBND huyện

Lương Sơn

0,22

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

13

Xây dựng sân vận động xã

UBND huyện

Lương Sơn

0,82

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

14

Sân bóng chuyền (Trà Giang 4)

UBND huyện

Lương Sơn

0,20

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

15

Sân vận động xã

UBND huyện

Lâm Sơn

1,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

16

Chợ xã QHTT xã

UBND huyện

Lâm Sơn

0,21

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

17

Khu du lịch thác Tiên

UBND huyện

Hoà Sơn

20,00

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

18

Nhà Thể thao đa năng

UBND huyện

Hoà Sơn

1,26

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

19

Sân vận động xã

UBND huyện

Ma Nới

1,12

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Cộng:

55,87

1,17

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Cụm công nghiệp Quảng Sơn

Ban quản lý khu công nghiệp

Quảng Sơn

50,28

 

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) đã được phê duyệt tại Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh

2

Mở rộng đất ở đô thị (KP 5)

UBND huyện

Thị trấn Tân Sơn

6,47

0,50

 

 

Vốn ngân sách Nhà nước

Cộng:

56,75

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Nhón dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

Tổng cộng

268,34

4,95

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                   

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2015: 46 công trình/268,34ha, trong đó:

- Nhóm A: 14 công trình/34,58ha

- Nhóm B: 11 công trình/121,14ha

- Nhóm C: 19 công trình/55,87ha

- Nhóm D: 02 công trình/56,75ha

 

 

HĐND tỉnh Ninh Thuận

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Đức Thanh