QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định một số nội dung về thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
_________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính Phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số nội dung về thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Mức thu:
Mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô chi tiết tại các biểu đính kèm, trong đó:
- Biểu số 01 - Phí vệ sinh; Biểu số 02 - Phí qua phà; Biểu số 03 - Phí qua đò; Biểu số 04 - Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô.
2. Tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu phí:
a) Đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ thu phí (không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân): Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của Luật thuế hiện hành và quản lý, sử dụng số tiền phí thu theo quy định của pháp luật.
b) Đối với các đơn vị sự nghiệp tổ chức thu phí do Nhà nước đầu tư là khoản thu của ngân sách nhà nước, trong đó:
+ Trường hợp đơn vị sự nghiệp có thu phí đã được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hằng năm thì phải nộp 100% số phí thu được vào ngân sách theo phân cấp (đơn vị thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng 100%);
+ Trường hợp đơn vị sự nghiệp có thu phí nhưng chưa được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt động thu phí thì được để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí theo quy định; số phí còn lại (10%) nộp ngân sách nhà nước theo phân cấp và được hạch toán theo chương tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước (đơn vị thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng 10%).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi và đôn đốc triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Khi chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của cả nước hàng năm do Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) công bố có biến động (tăng, giảm) trên 20%, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan đề xuất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh mức thu phí đảm bảo phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các mức thu phí được áp dụng thực hiện kể từ ngày Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ có hiệu lực thi hành (01 tháng 8 năm 2014).
Những quy định về Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Biểu số 01
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2014/QĐ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
DIỄN GIẢI
|
MỨC THU
|
TP.VIỆT TRÌ
|
TX.PHÚ THỌ
|
CÁC HUYỆN CÒN LẠI
|
I
|
Các đơn vị hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp (không xác định được khối lượng rác)
|
|
|
|
1
|
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống.
|
200.000 đ/tháng
|
180.000 đ/tháng
|
160.000 đ/tháng
|
2
|
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người.
|
300.000đ/tháng
|
280.000 đ/tháng
|
260.000 đ/tháng
|
3
|
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người.
|
400.000đ/tháng
|
380.000 đ/tháng
|
280.000 đ/tháng
|
II
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh (không xác định được khối lượng rác).
|
|
|
|
1
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng.
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 1,2,3
|
300.000đ/tháng
|
280.000 đ/tháng
|
260.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 4.
|
260.000đ/tháng
|
240.000 đ/tháng
|
220.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 5,6
|
120.000đ/tháng
|
100.000 đ/tháng
|
80.000 đ/tháng
|
2
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh rửa ôtô, xe máy.
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 1,2,3
|
250.000 đ/tháng
|
230.000 đ/tháng
|
200.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 4.
|
200.000 đ/tháng
|
180.000 đ/tháng
|
150.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 5,6.
|
100.000 đ/tháng
|
80.000 đ/tháng
|
60.000 đ/tháng
|
3
|
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu:
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 1,2,3
|
200.000 đ/tháng
|
180.000 đ/tháng
|
150.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 4.
|
180.000 đ/tháng
|
160.000 đ/tháng
|
130.000 đ/tháng
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp thuế môn bài bậc 5,6.
|
100.000 đ/tháng
|
80.000 đ/tháng
|
60.000 đ/tháng
|
4
|
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ.
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm tươi sống.
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
35.000 đ/hộ/tháng
|
30.000 đ/hộ/tháng
|
|
- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm tại chỗ.
|
50.000 đ/hộ/tháng
|
45.000 đ/hộ/tháng
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
|
- Hàng ăn uống.
|
60.000 đ/hộ/tháng
|
50.000 đ/hộ/tháng
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
|
- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả.
|
15.000 đ/hộ/tháng
|
12.000 đ/hộ/tháng
|
10.000 đ/hộ/tháng
|
5
|
Tại khu vực Đền Hùng.
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD ăn uống, giải khát.
|
200.000đ/tháng
|
|
|
|
- Các cửa hàng, nhà hàng KD hàng hóa dịch vụ khác.
|
150.000đ/tháng
|
|
|
6
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh khác còn lại.
|
100.000đ/tháng
|
80.000 đ/tháng
|
60.000 đ/tháng
|
7
|
- Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên.
|
160.000đ/m3 rác
|
150.000 đ/m3 rác
|
140.000 đ/m3 rác
|
III
|
Đối với các công trình xây dựng (không xác định được khối lượng rác)
|
|
|
|
1
|
Công trình xây dựng mới tại các phường.
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
2
|
Công trình xây dựng mới tại Thị trấn, Trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
3
|
Đối với công trình cải tạo, sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại các phường.
|
300.000 đ/công trình
|
280.000 đ/công trình
|
260.000 đ/công trình
|
4
|
Đối với công trình, cải tạo, sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại Thị trấn, Trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ.
|
260.000 đ/công trình
|
240.000 đ/công trình
|
220.000 đ/công trình
|
IV
|
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên
|
160.000 đ/m3 rác
|
150.000 đ/m3 rác
|
140.000 đ/m3 rác
|
V
|
Các hộ gia đình không kinh doanh:
Thành phố Việt Trì: 6.000 đ/khẩu/tháng,
Thị xã Phú Thọ, huyện Lâm Thao: 5.000 đ/khẩu/tháng,
Các huyện còn lại: 4.000 đ/khẩu/tháng,
|
1
|
2
|
3
|
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA PHÀ
|
(Kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
|
|
|
Biểu số 02
|
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
1
|
Người qua phà
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
4.000 đ/lượt/người
|
|
- Người và xe đạp
|
4.000 đ/lượt/người
|
|
- Người và xe đạp điện
|
6.000 đ/lượt/người
|
|
- Người và xe máy; người và xe máy điện 2 bánh
|
7.000 đ/lượt/người
|
|
- Các phương tiện có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
3.000 đ/lượt
|
2
|
Các loại xe thô sơ, ô tô.
|
|
|
- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo
|
10.000 đ/lượt/xe
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo
|
18.000đ/lượt/xe
|
|
- Xe ô tô đến 5 chỗ ngồi, xe lam
|
35.000 đ/lượt/xe
|
|
- Xe ô tô trở khách trên 5 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
50.000 đ/lượt/xe
|
|
- Xe ô tô trở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
100.000đ/lượt/xe
|
3
|
Xe vận tải
|
|
|
- Loại dưới 5 tấn
|
55.000 đ/lượt/xe
|
|
- Loại từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
115.000đ/lượt/xe
|
|
- Loại từ 10 đến dưới 15 tấn
|
180.000đ/lượt/xe
|
|
- Loại từ 15 tấn trở lên
|
215.000đ/lượt/xe
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức phí này là trọng tải theo thiết kế
|
|
|
|
|
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ
|
|
(Kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ) Biểu số 03
|
SỐ TT
|
DIỄN GIẢI
|
MỨC THU
|
I
|
Đối với đò dọc.
|
|
|
*
|
Đối với đò dọc.
|
5.000 đ/Km/người hoặc 50 kg hàng
|
II
|
Đối với đò ngang (do tổ chức, cá nhân hoặc Nhà nước đầu tư).
|
|
|
1
|
Mùa mưa lũ (từ 01/6 đến 30/9):
|
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
5,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện 2 bánh
|
6,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2,000
|
đ/lượt
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại:
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
4,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện 2 bánh
|
5,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2,000
|
đ/lượt
|
2
|
Các tháng còn lại trong năm:
|
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
4,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện 2 bánh
|
5,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2,000
|
đ/lượt
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại:
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
2,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
3,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện 2 bánh
|
4,000
|
đ/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2,000
|
đ/lượt
|
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE
|
(Kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
|
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
1
|
Tại trường học, cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
|
- Theo tháng
|
15,000
|
đ/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
1,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
3,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Theo tháng
|
20,000
|
đ/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
1,500
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2,500
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Theo tháng
|
30,000
|
đ/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
2
|
Tại bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh, huyện:
|
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
|
- Ban ngày
|
1,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
3,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô
|
|
|
|
- Ban ngày
|
5,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
15,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
3
|
Tại các chợ
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ô tô tại các chợ
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
4
|
Tại Khu di tích Lịch sử Đền Hùng
|
-
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
6,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
+
|
Ngày 1/3 đên ngày 15/3 âm lịch
|
|
|
|
- Ban ngày
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
7,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
10,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
+
|
Các ngày còn lại:
|
-
|
|
|
- Ban ngày
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
5,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
7,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô ngoài khu trung tâm
|
-
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
|
|
|
+Ban ngày
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ban đêm
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ngày đêm
|
25,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ban ngày
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ban đêm
|
30,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ngày đêm
|
40,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+Ban ngày
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ban đêm
|
40,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+Ngày đêm
|
50,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô trong khu trung tâm
|
|
|
+
|
Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch:
|
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
30,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
25,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
35,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
50,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
30,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
40,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
60,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
+
|
Các ngày còn lại:
|
-
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
-
|
|
|
+ Ban ngày
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
30,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
25,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
35,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
50,000
|
đ/xe/ngày đêm
|
5
|
Các khu di tích lịch sử khác
|
-
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
|
- Ban ngày
|
1,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Ô tô
|
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
20,000
|
đ/xe/ngày
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30,000
|
đ/xe/ngày
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
25,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40,000
|
đ/xe/ngày
|
6
|
Các nơi khác còn lại
|
-
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
|
- Ban ngày
|
1,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
2,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
3,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4,000
|
đ/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5,000
|
đ/xe/ngày
|
-
|
Ô tô
|
|
|
|
- Theo tháng (không phân biệt loại xe ô tô)
|
400,000
|
đ/xe/tháng
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
25,000
|
đ/xe/ngày
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
15,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30,000
|
đ/xe/ngày
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
25,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
35,000
|
đ/xe/ngày
|
|
- Các loại xe ô tô khác
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
10,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20,000
|
đ/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30,000
|
đ/xe/ngày
|
|
|
|
|
|
|