NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2623/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì mục đích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh là 264 dự án với tổng diện tích thu hồi 1.835,05 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 629,35 héc ta, đất rừng phòng hộ 10,07 héc ta.
Bao gồm các nhóm dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 51 dự án, với diện tích 182,47 héc ta;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 140 dự án, với diện tích 1.076,33 héc ta;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 26 dự án, với diện tích 248,33 héc ta;
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 47 dự án, với diện tích 327,92 héc ta.
(Chi tiết có Biểu 1 kèm theo)
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta, theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 228 dự án (trong đó: 07 dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi theo Điều 61; 197 dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, 24 dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất), có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với tổng diện tích 1.338,57 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 426,69 héc ta, đất rừng phòng hộ 10,07 héc ta. Cụ thể như sau:
- Các dự án về quốc phòng, an ninh: 07 dự án, với tổng diện tích thu hồi 71,47 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 11,56 héc ta;
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 36 dự án, với diện tích 67,63 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 35,1 héc ta;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 112 dự án, với diện tích 733,26 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 190,46 héc ta, đất rừng phòng hộ 3,47 héc ta;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 19 dự án, với diện tích 241,75 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 45,63 héc ta, đất rừng phòng hộ 6,1 héc ta;
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 30 dự án, với diện tích 191,56 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 116,24 héc ta, đất rừng phòng hộ 0,5 héc ta;
- Các dự án sản xuất kinh doanh không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta trên địa bàn tỉnh: 24 dự án, với diện tích 32,9 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 27,7 héc ta.
(Chi tiết có Biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH PHÚ THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 - ĐIỀU 62 - LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
|
( Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
|
S TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E): 264 dự án
|
1,835.05
|
629.35
|
10.07
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công của tỉnh Phú Thọ (I+II+III+IV+V: 51 dự án)
|
182.47
|
99.55
|
0.00
|
|
I
|
Dự ánxây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (13 dự án)
|
|
|
29.60
|
2.21
|
0.00
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
0.38
|
|
|
QĐ số 3851/QĐ - UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ nghiên cứu, lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở
|
2
|
Dự án xây dựng phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
Xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
0.40
|
|
|
Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch và giới thiệu địa điểm
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở VKSND thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương, TP. Việt Trì
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
0.99
|
0.99
|
|
Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 8/5/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc; Văn bản số 1091/UBND-KT3 ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian giới thiệu địa điểm
|
4
|
Dự án xây dựng mở rộng trụ sở làm việc chi cục Thuế huyện Đoan Hùng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Chi cục Thuế huyện Đoan Hùng
|
0.49
|
0.12
|
|
Công văn số 3918/UBND-KT3 ngày 26/9/2013 về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất cho Chi cục Thuế huyện Đoan Hùng nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc
|
5
|
Dự án trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ
|
0.30
|
0.30
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
6
|
Dự án trụ sở Chi cục Thống Kê huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Cục Thống kê tỉnh
|
0.07
|
0.07
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
7
|
Dự án trụ sở làm việc Đội QLTT số 4 huyện Đoan Hùng, số 5 huyện Thanh Sơn, số 11 huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Đoan Hùng, H Đoan Hùng; thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn và thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
2.10
|
|
|
Văn bản số 3424/UBND-KT3 ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v Chủ trương giao đất xây dựng trụ sở làm việc cho Đội QLTT tại các huyện, thành, thị.
|
8
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc chi cục Thuế huyện Thanh Sơn
|
xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn
|
Chi cục Thuế huyện Thanh Sơn
|
0.38
|
0.38
|
|
QĐ số 315/QĐ-UBND ngày 16/2/2009 về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất; Công văn số 477/UBND-KT3 ngày 17/2/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ
|
Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê
|
Trung tâm giống vật nuôi Phú Thọ
|
16.87
|
|
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi của Trung tâm Giống vật nuôi tỉnh;
|
10
|
Dự án xây dựng Chi cục thi hành án dân sự
|
Thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
0.30
|
0.30
|
|
Quyết định số 2958/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Mở rộng Huyện uỷ Thanh Thuỷ
|
Thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ
|
Huyện Uỷ Thanh Thuỷ
|
0.65
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm việc xã Tân Sơn và xã Xuân Sơn
|
Xã Tân Sơn, Xuân Sơn, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.87
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt (đã bố trí vốn)
|
13
|
Dự án xây dựng mở rộng Trung tâm cai nghiện sau ma tuý
|
Xã Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý
|
4.80
|
0.05
|
|
Văn bản số 4587/UBND-KT3 ngày 16/11/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất cho Trung tâm cai nghiện sau ma tuý nghiên cứu, lập dự án đầu tư mở rộng trung tâm cai nghiện
|
II
|
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng (11 dự án)
|
|
|
82.71
|
36.50
|
0.00
|
|
14
|
Dự án: Trung tâm lễ hội (giai đoạn 2) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
32.26
|
11.86
|
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND, ngày 01/02/2010 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
15
|
Dự án: Hệ thống cấp nước các hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Phù Ninh, xã An Đạo, huyện Phù Ninh và xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
10.96
|
3.98
|
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND, ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan hồ Mẫu (giai đoạn 1) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
21.78
|
8.82
|
|
Quyết định số 3044/QĐ-UBND, ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
17
|
Dự án: Xây dựng một số hạng mục bổ sung Đồn công an Đền Hùng tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
1.58
|
0.79
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND, ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
18
|
Dự án: Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật (hồ Cây Khế) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
8.28
|
4.69
|
|
Quyết định số 4261/QĐ-UBND, ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
19
|
Dự án mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa Đình Phương Châu
|
Phường Minh Phương, TP Việt Trì
|
UBND phường Minh Phương
|
0.23
|
0.23
|
|
Văn bản số 185/UBND -KT2 ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng diện tích đình Phương Châu và xây dựng nhà văn hoá khu Hợp Phương, phường Minh Phương, TP Việt Trì.
|
20
|
Công trình di tích lịch sử-văn Hóa Đình Hùng Lô tại khu 2, xã Hùng Lô
|
Xóm Tứ, khu 2, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
1.57
|
1.00
|
|
Quyết định số 10835/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Việt Trì.
|
21
|
Dự án xây dựng khôi phục miếu Lãi Lèn
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì
|
Sở Văn hoá, thể thao, thể thao và du lịch
|
4.80
|
4.50
|
|
QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 2375/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 v/v duyệt điều chỉnh, bổ sung BCKTKT công trình
|
22
|
Khôi phục Chùa xã Phú Khê
|
Xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê
|
UBND xã Phú Khê
|
0.13
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
23
|
Khôi phục Đình Cả xã Phượng Vỹ
|
Xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
|
UBND xã Phượng Vỹ
|
0.50
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
24
|
Dự án mở rộng khuân viên Đình Vàng, Đình Ngoã
|
Xã Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Yển Khê
|
0.62
|
0.62
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
III
|
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm (02 dự án)
|
|
28.16
|
28.11
|
0.00
|
|
25
|
Dự án Khu du lịch Văn Lang, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương, Phường Tân Dân, Gia Cẩm, Tiên Cát, Thọ Sơn, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
28.11
|
28.11
|
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: hồ công viên Văn Lang thuộc quần thể Khu du lịch Văn Lang, thành phố Việt Trì
|
26
|
Dự án xây dựng đµi tưëng niÖm
|
Xã Minh Hoà, huyện Yên Lập
|
UBND x· Minh Hßa
|
0.05
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
IV
|
Dự án, công trình đất cơ sở y tế (06 dự án)
|
|
31.92
|
25.08
|
0.00
|
|
27
|
Dự án xây dựng cụm các bệnh viện
|
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu, TP Việt Trì
|
Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
|
30.67
|
24.48
|
|
QĐ số 3174/QĐ-UBND ngày 7/10/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng cụm bệnh viện
|
28
|
Dự án đÇu t x©y dùng, mua s¾m thiÕt bÞ y tÕ cña bÖnh viÖn ®a khoa huyÖn H¹ Hoµ theo h×nh thøc x· héi ho¸
|
ThÞ trÊn H¹ Hoµ, huyện Hạ Hoà
|
BÖnh viÖn ®a khoa huyÖn H¹ Hoµ
|
0.25
|
|
|
V¨n b¶n sè 479/UBND-VX5 ngµy 17/2/2104 cña UBND tØnh Phó Thä vÒ viÖc chñ tr¬ng lËp dù ¸n ®Çu t x©y dùng, mua s¨m trang thiÕt bÞ y tÕ cña bÖnh viÖn ®a khoa huyÖn H¹ Hoµ theo h×nh thøc x· héi ho¸
|
29
|
Dự án mở rộng Trạm Y Tế xã Yển Khê
|
Xã Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Yển Khê
|
0.15
|
0.15
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
30
|
Dự án xây dựng trạm Y Tế xã Quang Húc
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
UBND xã Quang Húc
|
0.12
|
0.12
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
31
|
Dự án mở rộng bệnh viện đa
khoa huyện
|
TT. Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lâm Thao
|
0.33
|
0.33
|
|
Văn bản số 2919/UBND-KT3 ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất lập dự án đấu tư mở rộng bệnh viện
|
32
|
Dự án x©y míi tr¹m y tÕ t¹i khu Chïa 12, thÞ trÊn Yên Lập
|
UBND thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
UBND TT. Yªn LËp
|
0.40
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
V
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (19 dự án)
|
|
|
10.08
|
7.65
|
0.00
|
|
33
|
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình
|
Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Bến Gót
|
0.61
|
0.61
|
|
Quyết định 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt quy hoạch chi tiết phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỷ lệ 1/2000
|
34
|
Dự án xây dựng trường mầm non
|
Các xã: Đồng Luận, Tu Vũ, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ, H. Thanh Thuỷ
|
UBND các xã: Đồng Luận, Tu Vũ, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ
|
0.59
|
0.59
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
35
|
Dự án xây dựng trường THCS Hùng Vương và các hạng mục công trình phụ trợ
|
Xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1.20
|
0.70
|
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc thành lập trường
|
36
|
Dự án xây dựng Trường THCS Phú Hộ
|
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
0.29
|
0.29
|
|
Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
37
|
Mở rộng trường mầm non xã Hiền Quan
|
Xã Hiền Quan, huyện Tam Nông
|
UBND xã Hiền Quan
|
0.20
|
0.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
38
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn
|
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.16
|
0.50
|
|
QĐ số 2732/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn
|
39
|
Më réng trưêng mÇm non Hư¬ng Bưëi
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
UBND huyÖn §oan Hïng
|
0.75
|
0.45
|
|
QuyÕt ®Þnh 1831/Q§-UBND ngµy 6/7/2011 cña UBND huyÖnvề việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
40
|
X©y dùng Trưêng mÇm non Sãc §¨ng vµ §ưêng vµo trưêng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
UBND x· Sãc §¨ng
|
1.25
|
0.71
|
|
QuyÕt ®Þnh 2039/Q§-UBND ngµy 29/7/2011 cña UBND huyÖn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
41
|
Dự án mở rộng trường Tiểu học Đồng Xuân
|
Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đồng Xuân
|
0.18
|
0.16
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
42
|
Dự án xây dựng trường mầm non Vĩnh Phú
|
Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
0.30
|
0.30
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1413/Q§-UBND ngµy 24/6/2011 cña UBND huyÖn V/v phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt
|
43
|
Dự án xây dựng trường THCS xã Lệ Mỹ và Sân thể dục trường Tiểu học Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.65
|
0.65
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
44
|
Dự án xây dựng trường mầm non Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ,
huyện Phù Ninh
|
UBND xã Lệ Mỹ
|
0.16
|
0.16
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
45
|
Dự án xây dựng trường mầm non Sơn Vi
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Sơn Vi
|
0.50
|
0.50
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
46
|
Dự án xây dựng trường mầm non xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Thạch Sơn
|
0.15
|
0.15
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
47
|
Xây dựng mở rộng trường trung học phổ thông Phương Xá
|
Xã Phương Xá, Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.00
|
1.00
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
48
|
Dự án XD điểm trường tiểu học và trường mầm non Yên Kỳ
|
Xã Yên Kỳ, H. Hạ Hòa
|
UBND xã Yên Kỳ
|
0.61
|
0.40
|
|
QĐ số 1304/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND H. Hạ Hòa v/v phê duyệt QHSDĐ chi tiết Trường tiểu học, mầm non Yên Kỳ (phân hiệu 2) thuộc khu 2, xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hoà
|
49
|
Dự án mở rộng trường mầm non trung tâm xã Võ Lao
|
Xã Võ Lao, H. Thanh Ba
|
UBND xã Võ Lao
|
0.16
|
0.16
|
|
QĐ số 1356/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND H. Thanh Ba v/v phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
50
|
Dự án xây dựng trường Mầm Non Tăng Nhi
|
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
0.12
|
0.12
|
|
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 9/5/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
51
|
Më réng trưêng mÇm non
|
Xã Minh Hoà, huyện Yên Lập
|
UBND x· Minh Hoµ
|
0.20
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (I+II+III+IV+V: 140 dự án)
|
1,076.33
|
307.28
|
3.47
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất giao thông (78 dự án)
|
|
|
651.82
|
185.30
|
3.20
|
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Việt Trì mới
|
Phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì
|
Bộ Giao thông vận tải
|
22.90
|
8.19
|
|
QĐ số 2932/QĐ-BGTVT ngày 25/9/2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức BOT.
|
53
|
Dự án đường Mai An Tiêm
|
Xã Trưng Vương, TP Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
1.20
|
0.23
|
|
QĐ số 4066/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
54
|
§êng Trường Chinh (®o¹n tõ nót giao Quốc lộ 2 đến đê sông Lô), thµnh phè ViÖt Tr×.
|
Xã Kim Đức, xã Hùng Lô, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu, Thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
22.80
|
5.07
|
|
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
55
|
Đường vào bệnh viện đa khoa thực hành vùng
|
Phường Vân Phú và xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
6.00
|
3.90
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
56
|
Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
|
Xã Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
32.62
|
14.00
|
|
Quyết định 598/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa, thành phố Việt Trì.
|
57
|
§êng nèi tõ Quèc lé 2 qua khu C«ng nghiÖp Thuþ V©n ®Õn ®ª S«ng Hång, thµnh phè ViÖt Tr×.
|
Phường Vân Phú, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
10.10
|
5.80
|
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
58
|
Dự án §êng Phï §æng (®o¹n tõ nót giao D8 ®Õn nót giao víi ®êng Trêng Chinh), thµnh phè ViÖt Tr×
|
Xã Phượng Lâu, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
23.52
|
14.60
|
|
Văn bản số 1484/TTg-KTN ngày 23/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
59
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai Đoạn qua địa phận tỉnh Phú Thọ (mở rộng Ga Việt Trì)
|
Phường Bến Gót, TP Việt Trì
|
Tổng cục đường sắt Việt Nam
|
0.18
|
0.18
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
60
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ Cầu Róc (TL315) đến Gò Đồng; đoạn từ TL 315B đến Đồng Bân; Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ Đồng Môm Mác đến Đồng Chĩnh
|
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
2.52
|
1.70
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
61
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ xóm Lý đến xóm Văn; đoạn từ Cống Đọi - Trầm Bưng đến đê tả thao
|
Xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
2.50
|
1.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
62
|
Dự án đường giao thông nối từ cầu sang Bãi Nổi qua Đài tưởng niệm nối đường HCM
|
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
2.71
|
2.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
63
|
Dự án đường từ cầu Trắng Ngòi Khai lên Ngẩn; đường giao thông, bê tông nối từ TL317 qua Trường THCS đi Ngòi Táo xã Đoan Hạ
|
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Đoan Hạ, H. Thanh Thuỷ
|
0.19
|
0.19
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
64
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông tuyến Phú Lạc - Đồng Lạc
|
Xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Sở NN và PTNT
|
1.05
|
1.05
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1970/Q§-UBND ngµy 19/7/2012 cña UBND TØnh
|
65
|
Dự án đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng - Hưng Long
|
Các xã: Thượng Long, Nga Hoàng, Hưng Long, huyện Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
15.00
|
1.00
|
|
Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
66
|
C«ng tr×nh: TuyÕn ®êng tõ trµn §ång M¨ng ®Õn b¶n ngêi M«ng x· Trung S¬n, huyÖn Yªn LËp
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
3.05
|
0.70
|
|
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
67
|
Dự án đường Tân Phú - Xuân Đài; tuyến đường Minh Đài - Tân Phú - Văn Luông; huyện Tân Sơn; tuyến đường giao thông Khu 9 xã Tân Phú
|
Các xã: Tân Phú, Xuân Đài, Minh Đài, Văn Luông huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
37.74
|
0.49
|
|
QĐ số 184/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Tân Phú - Xuân Đài, huyện Tân Sơn; số 2103/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Minh Đài - Tân Phú - Văn Luông; QĐ số 5204/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND huyện Tân Sơn về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
68
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường L6 Tiên Kiên đi Hà Thạch
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
8.00
|
0.12
|
|
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp đường L6 Tiên Kiên đi Hà Thạch, huyện Lâm Thao
|
69
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi Sơn Vi (đoạn từ xóm Thùy Nhật đến TT GDTX - Hướng Nghiệp và Công An huyên)
|
Thị trấn Lâm Thao, xã Sơn Vi
|
UBND huyện Lâm Thao
|
0.46
|
0.46
|
|
QĐ số 164/QĐ-UBND ngày 13/2/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
70
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường từ quốc lộ 2 đi Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
5.19
|
|
|
Văn bản số 1640/UBND-KT1 ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
71
|
Dự án xây dựng công trình nâng cấp, cải tạo đường Yển Khê - Đồng Xuân - Vĩnh Chân (Đoạn Yển Khê - Vĩnh Chân), huyện Thanh Ba
|
Huyện Thanh Ba
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4.15
|
0.10
|
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh về việc duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật nâng cấp, cải tạo đường Yển Khê - Đồng Xuân - Vĩnh Chân.
|
72
|
Dự án đường GTNT Xã Đông Thành tuyến Đồng Xẩm đi khu 4 và Gò Xoan - Đồng Tranh
|
Xã Đông Thành, H. Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1.20
|
1.20
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
73
|
Dự án đường liên thôn xã Đỗ Xuyên tuyến khu 12 - trung tâm xã
|
Xã Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
1.10
|
1.10
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
74
|
Dự án xây dựng tuyến đường đến trung tâm xã Quảng Nạp đoạn Quốc Lộ 2 - Năng Yên - Quảng Nạp
|
Xã Năng Yên, Quảng Nạp, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
2.00
|
0.72
|
|
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 8/5/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
75
|
Dự án xây dựng đường GTNT liên xã Chí Tiên đi Hoàng Cương (Tuyến Thanh Xá - Hoàng Cương)
|
Xã Hoàng Cương, Thanh Xá, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
3.15
|
0.50
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
76
|
Dự án xây dựng tuyến đường thị trấn (ngã ba Đào Giã) đi Chân Mộng
|
Thị Trấn Thanh Ba, các xã Thái Ninh, Đại An, huyện Thanh Ba
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.50
|
3.50
|
|
Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
77
|
Dự án xây dựng công trình nâng cấp cải tạo tuyến đường Đông Thành đến xã Sơn Cương
|
Xã Đông Thành, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
3.00
|
0.60
|
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình
|
78
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình lập lại trật tự hành lang an toàn đường sắt đi qua địa bàn các xã
|
Các xã Sơn Cương, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Phương Lĩnh, Vũ Yển, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.12
|
0.12
|
|
Văn bản số 614/UBND ngày 04/03/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình
|
79
|
Đường GT liên thôn xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên (tuyến khu 5 đi khu 8)
|
Các xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên, Huyện Thanh Ba
|
UBND xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên, Thanh Vân
|
10.20
|
9.10
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015; QĐ số 2510/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Đông Thành - Sơn Cương
|
80
|
Đường giao thông liên xã Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân, H. Thanh Ba
|
UBND xã Thanh Vân
|
1.90
|
1.90
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
81
|
Đường GT chương trình 135 ĐBKK
|
Xã Đồng Xuân, H. Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.24
|
0.24
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
82
|
Đường nội thị thị trấn Hưng Hóa (Lý trình: Km 0+00-Km1+479,8m)
|
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
2.33
|
1.43
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1013/Q§-UBND ngµy 27/6/2012 cña UBND huyÖn Tam N«ng vÒ viÖc phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh: §êng giao th«ng néi thÞ, thÞ trÊn Hng Hãa, huyÖn Tam N«ng (lý tr×nh: Km 0+00 - Km 1+479,8)
|
83
|
Đường sơ tán dân Hương Nộn - Thọ Văn - QL32A
|
Hương Nộn, Thọ Văn, Dị Nậu
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
4.09
|
0.94
|
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường sơ tán dân đoạn Hương Nộn - Thọ Văn - Quốc lộ 32A
|
84
|
Dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh: C¶i t¹o n©ng cÊp ®êng giao th«ng tuyÕn Phó L¹c - §ång L¹c
|
Xã Phú Lạc, Yên Tập, Tạ Xá, Hương Lung, huyện Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.05
|
1.05
|
|
Quyết định 1970/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
|
85
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa - Đoan Hùng
|
Thuộc huyện Thanh Ba và Hạ Hòa
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
16.07
|
4.29
|
|
Văn bản số 960/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ; số 499/UBND-KT1 ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
86
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: cầu Đồng Quang và đường dẫn lên cầu theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Xã Minh Quang, huyện Ba Vì, Hà Nội và huyện Thanh Thủy, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
2.93
|
2.30
|
|
Quyết đinh số 1119/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; số: 1669/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
87
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
1.55
|
1.38
|
|
QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
88
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 321C đoạn Lương Sơn - Phượng Vĩ
|
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập và xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
0.51
|
0.05
|
|
QĐ số 4285/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 321C đoạn Lương Sơn - Phượng Vĩ
|
89
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Quốc lộ 2 đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao và TT Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
5.92
|
0.90
|
|
Thông báo số 36/TB-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ Quốc lộ 2 đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
90
|
Xây dựng, cải tạo và nâng cấp các bến xe khách trên địa bàn tỉnh
|
Các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hoà
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
1.27
|
1.14
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
91
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường giao thông liên xã Đào Xá - Hoàng Xá (bổ sung)
|
Huyện Thanh Thuỷ và huyện Thanh Sơn
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
29.70
|
18.10
|
|
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án đầu tư.
|
92
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ nhà máy cấp nước Phú Thọ đi qua đập 54 về cổng A sới chọi trâu xã Phù Ninh.
|
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
1.90
|
1.90
|
|
QĐ 161/QĐ-UBND v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
93
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®êng
vµo khu d©n c vµ m« h×nh xö lý r¸c th¶i sinh ho¹t x· Phó Léc
|
Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.03
|
0.03
|
|
Q§ sè 1805/Q§-UBND ngµy 25/6/2012 cña UBND huyÖn Phï Ninh
|
94
|
Đường giao thông nông thôn xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (đoạn từ ngã ba Cây Trám đi đường Âu Cơ).
|
Xã An Đạo, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.56
|
0.56
|
|
QĐ 3020/QĐ-UBND của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
95
|
CT, n©ng cÊp, ®êng GTNT khu 9 ®i tØnh lé 323 C x· B×nh Bé
|
X· B×nh Bé, huyện Phù Ninh
|
UBND huyÖn Phï Ninh
|
0.70
|
0.29
|
|
Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
96
|
§ưêng GTNT x· LÖ Mü ®o¹n ®ưêng chiÕn th¾ng s«ng L« ®i NVH khu 7
|
X· LÖ Mü, huyện Phù Ninh
|
UBND x· LÖ Mü
|
3.00
|
0.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
97
|
§êng GTNT x· Gia Thanh ®o¹n HLP2 ®i HLP5 tõ khu 2 ®i khu 5
|
x· Gia Thanh, huyện Phù Ninh
|
UBND x· Gia Thanh
|
5.00
|
0.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
98
|
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 323C, huyện Phù Ninh (đoạn QL2 - Đê Hữu Lô).
|
Các xã: Phù Ninh, An Đạo, Tử Đà, Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
8.80
|
1.76
|
|
QĐ 1797/QĐ-UBND của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
99
|
CT, NC đường giao thông liên xã tuyến từ TL 323 C đi miếu họ Phạm xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.45
|
0.22
|
|
QĐ 3688/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
100
|
CT, NC đường giao thông nông thôn tuyến từ nhà ông Oanh Lý đi nhà ông Vĩnh Tạo xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.20
|
0.04
|
|
QĐ 1296/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 của UBDN huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
101
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường HLP4 Phú Nham - Tiên Du
|
Xã Phú Nham, xã Tiên Du, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.25
|
0.80
|
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
102
|
Cải tạo, nâng cấp đường P2 huyện Phù Ninh, đoạn Km0+000-K11+668,4 qua các xã: Hạ Giáp, Gia Thanh, Trị Quận
|
Các xã·: Hạ Giáp,
Gia Thanh, Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.09
|
0.37
|
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND huyện Phù Ninh về việc duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán phần khối lượng công trình.
|
103
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Liên Hoa
|
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.13
|
0.06
|
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán phần khối lượng công trình.
|
104
|
Cải tạo, nâng cấp đường tránh lũ P4 huyện Phù Ninh, đoạn Phú Lộc- Phú Nham-Tiên Du
|
Tại các xã: Phú Lộc, Phú Nham, Tiên Du, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
6.89
|
2.01
|
|
Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng, kế hoạch đấu thầu các gói thầu của công trình
|
105
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.84
|
0.15
|
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND của UBND huyện Phù Ninh ngày 16/11/2011 về việc duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật, thiết kế BVTC, kế hoạch đấu thầu công trình
|
106
|
Đường giao thông nông thôn xã Bình Bộ tuyến đường từ cổng UBND xã - đình Bình Bộ - đê sông Lô
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.30
|
0.11
|
|
QĐ 2892/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
107
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Gia Thanh - Bảo Thanh
|
Các xã Gia Thanh - Bảo Thanh huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.42
|
0.85
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
108
|
Đường từ Cầu Kim Xuyên
đến quốc lộ 2 và đường
Hồ Chí Minh
|
Xã Vụ Quang, Minh Phú và Chân Mộng, huyện Đoan Hùng
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
27.17
|
5.40
|
3.20
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
109
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên Lãng (Đoạn từ QLộ 70B đến trung tâm xã)
|
Xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Yên Lãng
|
0.65
|
|
|
QĐ số 3076/QĐ_UBND ngày 28/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
110
|
Dự án các đường giao thông nông thôn: xóm Nội xã Thạch Khoán; xóm Tân Long, xóm Mới, xóm Vinh xã Giáp Lai; Chuôi, xóm Sinh Trên, xóm Sinh Dưới xã Khả Cửu; xóm Cốc và xóm Liên Thành, xã Võ Miếu; xóm Đồi Bông, xóm Lở đi xóm Vũ, xã Lương Nha; khu Ngọc Sơn xã Sơn Hùng; xóm Tân và xóm Ấp Giáo, xóm Sính, xã Tinh Nhuệ; xóm Lóng đi Đồng Mè xã Địch Quả; xóm Mận đi xóm Chỏi xã Tân Lập
|
Các xã: Thạch Khoán, Giáp Lai, Khả Cửu, Võ Miếu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tinh Nhuệ, Địch Quả, Tân Lập và Tân Minh, huyện Thanh Sơn
|
UBND Các xã: Thạch Khoán, Giáp Lai, Khả Cửu, Võ Miếu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tinh Nhuệ, Địch Quả, Tân Lập và Tân Minh huyện Thanh Sơn
|
3.27
|
|
|
QĐ số 3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2013, QĐ số 3082, 3083, 3086/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 và 29/10/2013; số 3088, 3090/QĐ-UBND ngày 29/10/2013; số 3077, 3078/QĐ-UBND ngày 28/10/2013; số 3027, 3097/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 và 29/10/2013; 3195/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
111
|
Dự án đường giao thông nông thôn liên xã (đoạn xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập); Đường giao thông nông thôn xã Văn Miếu
|
Xã Tân Lập, Văn Miếu , huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Tân Lập, xã Văn Miếu
|
4.28
|
0.25
|
|
QĐ số 2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; QĐ số 3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
112
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương- Thượng Cửu
|
xã Thượng Cửu, Khả Cửu, huyện Thanh Sơn
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.53
|
|
|
QĐ 1782/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư
|
113
|
Đường giao thông nông thôn xã Thục Luyện (Đoạn phố Soi đi đội 8)
|
Xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Thục Luyện
|
0.37
|
|
|
QĐ số 3102/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
114
|
Mở rộng đường mới (từ ngã ba Cầu Khánh qua XN chè Phú Đa, qua khu tái định cư nối với đường tỉnh lộ 316 tại khu vực Dộc Ba Tăng, chạy tiếp theo đường tỉnh lộ 316, đến ngã tư chi cục thuế, nối với quốc lộ 32A đi cầu 19/5) dài 3,5km
|
Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
9.26
|
9.26
|
|
QĐ số 126/QĐ-CTUBND ngày 17/6/2013 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt đề cương khảo sát đầu tư xây dựng công trình
|
115
|
Dự án đường Giao thông nông thôn liên huyện Thanh Thuỷ - Thanh Sơn
|
Xã Giáp Lai, Thạch Khoán, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn và xã La Phù, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
42.70
|
9.80
|
|
Văn bản số 2322/UBND-KT1 ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng đường Giao thông nông thôn liên huyện Thanh Thuỷ-Thanh Sơn
|
116
|
Dự án xây dựng công trình tuyến đường nối từ Vườn Quốc gia Xuân Sơn đến Khu di tích lịch sử Đền Hùng (Đoạn Km35+350 giao đường tỉnh 316C đến Km54+300 xóm Dù xã Xuân Sơn)
|
Xã Văn Luông, Long Cốc, Xuân Đài - Huyện Tân Sơn
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100.78
|
9.80
|
|
Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
117
|
Dự án nâng cấp cải tạo đường Minh Lương - Hà Lương (thuộc dự án GTNT3 tỉnh Phú Thọ)
|
Xã Minh Lương huyện Đoan Hùng và xã Hà Lương huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
4.15
|
0.03
|
|
Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường Minh Lương - Hà Lương
|
118
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®êng giao th«ng n«ng th«n x· Êm H¹, huyÖn H¹ Hoµ (TuyÕn §T 314 ®i khu 8)
|
X· Êm H¹, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
4.10
|
0.30
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1241/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh C¶i t¹i, n©ng cÊp ®êng giao th«ng n«ng th«n x· Êm H¹, huyÖn H¹ Hoµ (TuyÕn §T314 ®i khu 8)
|
119
|
Dự án xây dựng công trình đường vào cụm công nghiệp thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hoà
|
Thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
1.20
|
0.50
|
|
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND huyện Hạ hoà về việc phê duyệt báo cáo KTKT thiết kế BVTC-Dự toán công trình đường vào cụm công nghiệp thị trấn Hạ hoà, huyện Hạ Hoà.
|
120
|
N©ng cÊp, c¶i t¹o ®êng giao th«ng liªn x· H¬ng X¹- Êm H¹ - Minh H¹c kÕt hîp ®êng c¬ ®éng Së chØ huy c¬ b¶n tØnh Phó Thä - AP05, huyÖn H¹ Hoµ
|
X· Êm H¹, H¬ng X¹, Minh H¹c, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
8.10
|
0.22
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1244/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh N©ng cÊp, c¶i t¹o ®ưêng giao th«ng liªn x· Hư¬ng X¹- Êm H¹ - Minh H¹c kÕt hîp ®êng c¬ ®éng Së chØ huy c¬ b¶n tØnh Phó Thä - AP05, huyÖn H¹ Hoµ
|
121
|
N©ng cÊp, c¶i t¹o ®ưêng giao th«ng liªn x· Yªn Kú, huyÖn H¹ Hoµ ®i V©n LÜnh, huyÖn Thanh Ba
|
X· Yªn Kú, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
9.60
|
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1243/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh N©ng cÊp, c¶i t¹o ®êng giao th«ng liªn x· Yªn Kú, huyÖn H¹ Hoµ ®i V©n LÜnh, huyÖn Thanh Ba
|
122
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®êng giao th«ng n«ng th«n tõ §T 314 ®Õn trung t©m x· C¸o §iÒn, huyÖn H¹ Hoµ, huyÖn H¹ Hoµ (§o¹n Km1+800 - Km3+605)
|
X· C¸o §iÒn, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
5.10
|
0.25
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1245/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh C¶i t¹i, n©ng cÊp ®êng giao th«ng n«ng th«n tõ DT314 ®Õn trung t©m x· C¸o §iÒn, huyÖn H¹ Hoµ (®o¹n Km1+800 - Km3+605)
|
123
|
Dự án đường giao thông đến trung tâm xã Yên Luật và kết hợp tránh lũ, sơ tán dân các xã phía Nam, huyện Hạ Hoà
|
Xã Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Vĩnh Chân, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
20.50
|
1.40
|
|
QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
124
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã Đại Phạm đi xã Đan Hà (giai đoạn I)
|
Xã Đại Phạm, Đan Hà, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
1.50
|
0.90
|
|
QĐ số 1672/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
125
|
Dự án đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hoà
|
Xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
3.00
|
0.96
|
|
QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
126
|
Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống đường giao thông vùng đồi
|
Các xã: Gia Điền, Ấm Hạ, Hà Lương, Phụ Khánh, Lệnh Khanh
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
5.40
|
1.00
|
|
QĐ số 1054/QĐ-UBND ngày 30/32011 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
127
|
Dự án đường chuyên dụng đấu nối từ Cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại xã Sai Nga đến Khu công nghiệp Cẩm Khê
|
Các xã: Sai Nga, Thanh Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
15.00
|
3.75
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
128
|
Đường nội thị nối tuyến đường trục chính nối trung tâm thị xã Phú Thọ với quốc lộ 2 (đường 35) với đường Hồ Chí Minh và điểm lên xuống đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại nút giao thông IC 09 thị xã Phú Thọ.
|
Xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
27.70
|
15.00
|
|
Văn bản số 1615/UBND-KT2 ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
129
|
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn qua thành phố Việt Trì.
|
Phường Bến Gót; xã Sông Lô,Trưng Vương, Dữu Lâu, Phượng Lâu, Hùng Lô thành phố Việt Trì
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.18
|
4.37
|
|
Quyết định: số 1118/QĐ-UBND ngày 27/4/2010; số 2473/QĐ-UBND ngày 13/8/2010; số 999/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 về duyệt dự án; duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình
|
II
|
Dự án xây dựng công trình thủy lợi ( 37 dự án)
|
|
|
356.43
|
115.96
|
0.00
|
|
130
|
Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần
|
Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
5.70
|
5.60
|
|
Văn bản số 1019/UBND-KT5 ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần
|
131
|
Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải, thành phố Việt Trì tại xã Trưng Vương và Phường Dữu Lâu,
|
Phường Dữu Lâu và xã Trưng Vương, TP Việt Trì
|
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
4.40
|
3.50
|
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 02/02/2010, số 3706/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
132
|
Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải tại khu đồng Hạ Ban trên thuộc Dự án hệ thống nước thải Việt Trì
|
Phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
|
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
4.77
|
|
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 02/2/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì
|
133
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch, tại thị trấn Phong Châu
|
Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
1.44
|
0.95
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
134
|
Dự án xây dựng công trình trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
Các xã: Phú Khê, Yên Tập, Tạ Xá - huyện Cẩm Khê
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
5.41
|
0.48
|
|
Quyết định số 3148/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
135
|
Dự án XD công trình nâng cấp đê tả sông Thao đoạn km0 đến km17 thuộc H. Hạ Hòa
|
TT Hạ Hòa, các xã: Y Sơn, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Đan Thượng, Liên Phương, Đan Hà, Hậu Bổng, H. Hạ Hòa
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.20
|
2.00
|
|
VB số 9592/VPCP-KTN ngày 12/11/2013 của Văn phòng Chính Phủ v/v nâng cấp đê tả sông Thao đoạn km0 đến km17 thuộc H. Hạ Hòa
|
136
|
Dự án xây dựng công trình đắp tôn cao mở rộng và cứng hoá mặt đê tả sông Thao đoạn Km0 - Km17 kết hợp đường giao thông từ xã Hậu Bổng đến thị trấn Ấm Thượng, huyện Hạ Hoà
|
Các xã: Ấm Thượng, Đan Thượng, Liên Phương, Hậu Bổng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn - huyện Hạ Hòa
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.61
|
10.45
|
|
Văn bản số 9592/VPCP-KTN ngày 12/11/2013 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng cấp đê tả sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ..
|
137
|
Dự án cải tạo, gia cố đê tả sông Chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng
|
Xã Chí Đám, Vân Du, Hùng Quan, Nghinh Xuyên và Đông Khê, Huyện Đoan Hùng
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30.75
|
11.56
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
138
|
Dự án xây dựng công trình nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Hiêng, ngòi Trang huyện Hạ Hòa
|
Các xã: Đan Hà, Lệnh Khanh, Đan Thượng, Phụ Khánh, Ấm Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Mai Tùng, Vĩnh Chân, TT Hạ Hòa - huyện Hạ Hòa
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.95
|
10.53
|
|
Văn bản số 8714/BKHĐT-KTĐPLT của Bộ Kế hoạch và đầu tư v/v thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương cho dự án khởi công mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
139
|
Dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Thanh Ba
|
Xã Sơn Cương, Yên Nội, Quảng Nạp, Đồng Xuân, Võ Lao, Thanh Xá, huyện Thanh Ba
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
72.60
|
2.98
|
|
Văn bản số 126 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình.
|
140
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống các trạm bơm huyện Thanh Ba
|
Phương Lĩnh, Hanh Cù, Hoàng Cương, Yên Nội, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.80
|
0.04
|
|
Văn bản số 2254 ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình.
|
141
|
Dự án nâng cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm Lê Tính, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Công ty TNHH MTV khai thác CT thủy lợi
|
6.78
|
6.09
|
|
Quyết định số 3714/QĐ-BNN-NL ngày 30/12/2009 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư nâng cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm Lê Tính
|
142
|
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu
|
Huyện Lâm Thao, thành phố Việt Trì
|
UBND huyện Lâm Thao
|
14.70
|
4.60
|
|
Văn bản số 1576/UBND-KT1 ngày 8/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
143
|
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp mở rộng tuyến đường giao thông khu vực trung tâm xã Sơn Dương
|
Xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
15.10
|
0.16
|
|
Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp mở rộng tuyến đường giao thông khu vực trung tâm xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao
|
144
|
Dự án xây dựng Kênh tiêu úng Đồng Sào - Gốc Lụ - Đồng Bún - Cầu Dát
|
xã Tân Phương, H. Thanh Thuỷ
|
UBND xã Tân Phương
|
0.92
|
0.92
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
145
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Trung Nghĩa
|
Xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thuỷ
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.69
|
1.69
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3005/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh
|
146
|
Dự án Trạm bơm nước tăng áp tại TT Hưng Hóa
|
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
0.80
|
0.70
|
|
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống mạng ống truyền dẫn và phân phối nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các xã lân cận huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
147
|
Dự án mở rộng và nâng hạ lưu cống tràn huyện lộ số 72
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
0.83
|
0.83
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
148
|
Dự án xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê hữu sông Thao kết hợp đường giao thông từ xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông đến cầu Trung Hà
|
Thị trấn Hưng Hóa, các xã: Hương Nộn, Dậu Dương, Thượng Nông, Hồng Đà - huyện Tam Nông
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
24.30
|
12.05
|
|
Văn bản số 490/UBND-KT5 ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
149
|
Dù ¸n ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh: H¹ tÇng phôc vô nu«i trång thñy s¶n tËp trung t¹i khu vùc ®ång L¸ng Chư¬ng
|
X· Phó L¹c, Chư¬ng
X¸, V¨n Khóc, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
8.50
|
8.50
|
|
Q§ sè 2947/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
150
|
Dù ¸n x©y dùng c«ng tr×nh: N©ng cÊp c¶i t¹o tuyÕn ®ª t¶ h÷u Ngßi Cá kÕt hîp lµm ®êng s¬ t¸n d©n huyÖn CÈm Khª
|
Xã §iªu L¬ng
§ång Lư¬ng, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
13.38
|
0.50
|
|
Q§ sè 988/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
151
|
Dù ¸n ®Çu tư x©y dùng chư¬ng tr×nh ph¸t triÓn nu«i trång thñy s¶n huyÖn CÈm Khª t¹i c¸c x· Xư¬ng ThÞnh, S¬n Nga, Phïng X¸
|
Các xã: Sơn Nga, Phùng Xá, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê
|
Tỉnh Đoàn Phú Thọ
|
5.50
|
2.64
|
|
QĐ số 2176/QĐ-TƯĐTN; số 2532/QĐ-UBND UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
152
|
Dù ¸n ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh hÖ thèng cÊp nưíc sinh ho¹t
|
T¹ X¸, Hư¬ng
Lung, S¬n T×nh, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.50
|
0.42
|
|
Q§ sè 2729/Q§-UBND và Q§ sè 1892/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
153
|
Dự án nạo vét lòng ngòi từ cầu Bái Gà đến câu Yên, qua khu 6, khu 7, xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Liên Hoa
|
1.25
|
0.77
|
|
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, KH 2015 của huyện được UBND tỉnh duyệt tại Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
154
|
Xây dựng Trạm bơm tiêu Bình Bộ
|
Phú Nham, Phù Ninh, An Đạo, Vĩnh Phú, TT Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
17.78
|
6.95
|
|
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
155
|
Söa ch÷a, n©ng cÊp c«ng tr×nh ®Çu mèi ®Ëp Tiªn ¶, ®Ëp §ång Giµ x· Minh Phó
|
X· Minh Phó, H. §oan Hïng
|
C«ng ty TNHH Nhµ nưíc MTV KTCT thñy lîi Phó Thä
|
0.73
|
0.63
|
|
Q§ sè 392/Q§-BNN-TL ngµy 11/12/2010 cña Bé NN&PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
156
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ
|
Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
1.50
|
|
|
Văn bản số 5196/UBND-KT5 ngày 5/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
157
|
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ thuộc dự án cải thiện nông nghiệp có tưới do WB tài trợ
|
Các xã: Dậu dương, Thượng Nông, Tam Nông, Đoan Hạ, Bảo Yên, Trung Thịnh, H. Thanh Thuỷ
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
0.89
|
0.45
|
|
Quyết đinh số 2409/QĐ-BNN-HĐQT ngày 18/10/2003; số 977/QĐ-UBND ngày 5/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
158
|
Dự án kiên cố kênh mương xã Võ Miếu
|
Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
0.04
|
|
|
QĐ số 3079/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
159
|
Dự án mương tưới khu Ngọc Sơn, xã Sơn Hùng
|
Xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Sơn Hùng
|
0.05
|
|
|
QĐ số 3080/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
160
|
Dự án kênh nội đồng Lương Sơn II, xã Tinh Nhuệ và kênh nội đồng xã Tân Minh
|
Xã Tinh Nhuệ, Tân Minh huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Tinh Nhuệ, xã Tân Minh
|
0.14
|
|
|
QĐ số 3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; QĐ số 3198/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
161
|
Dự án xây dựng đập Tràn khu Ú
|
Xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0.21
|
0.08
|
|
Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND huyện Tân Sơn về việc phân bổ vốn thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135 năm 2014
|
162
|
Dự án xây dựng c«ng tr×nh: HÖ thèng thñy lîi §ång M¨ng - Thµnh Xu©n
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
UBND xã Trung Sơn
|
0.28
|
0.03
|
|
Q§ sè 619/Q§-UBND ngµy 20/6/2013 cña UBND huyÖn Yªn LËp vv phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt, thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng, dù to¸n
|
163
|
Xây dựng tuyến kênh tiêu số 2 thuộc GĐ II dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp, thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì.
|
Phường Dữu Lâu, Thanh Miếu; xã Trưng Vương, Sông Lô thành phố Việt Trì
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
23.59
|
7.50
|
|
Quyết định: số 1840/QĐ-UBND ngày 24/7/2007; số 505/QĐ-UBND ngày 5/3/2009, số 1929/QĐ-UBND ngày 08/6/2011; số 2716/QĐ-UBND ngày 24/8/2011, số 343/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án, duyệt điều chỉnh dự án ĐTXDCT
|
164
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp
|
Xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
1.20
|
0.83
|
|
Quyết định số 2410, 2411, 2412/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
165
|
Dự án Trạm bơm tiêu và hệ thống kênh tiêu đồng Láng Bỗng xã Thanh Đình, Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Xã Thanh Đình, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
1.50
|
1.00
|
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trạm bơm tiêu và hệ thống kênh tiêu đồng Láng Bỗng xã Thanh Đình, Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
166
|
Dự án đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hoà, Cẩm Khê
|
Xã Mỹ Lung, Yên Lập, Vô Tranh, Bằng Giã, Minh Côi, Văn Lang, H. Hạ Hoà
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
15.64
|
10.53
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 11/01/2010; số 1690/QĐ-UBND ngày 8/7/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng công trình năng lượng ( 13 dự án)
|
|
|
20.13
|
3.12
|
0.27
|
|
167
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Phú Thọ vay vốn ngân hàng tái thiết đức (KFW)
|
Tại các xã thuộc các huyện: Phù Ninh, Đoan Hùng, Hạ Hoà, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tân Sơn
|
Công ty điện lực Phú Thọ - Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
1.58
|
0.96
|
0.22
|
Q§ 1897/Q§-EVN-NPC ngµy 26/10/2010 cña Tæng Gi¸m ®èc Tæng c«ng ty §iÖn lùc Miền.B¾c về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt hướng tuyến đường dây và trạm biến áp.
|
168
|
Năng lượng nông thôn II tài trợ bổ sung Phần trung áp khu vực miền Bắc, vay vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
Tại các xã thuộc các huyện: Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Lâm Thao, Cẩm Khê
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
1.51
|
0.66
|
0.05
|
QuyÕt ®Þnh 1198/Q§-UBND ngµy 9/5/2012 cña UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
169
|
Đường dây 35KV cấp điện cho Khu sản xuất công nghiệp và dịch vụ (huyện Phù Ninh)
|
Xã Tử Đà, An Đạo, huyện Phù Ninh
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.03
|
0.02
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
170
|
Dù ¸n XD c«ng tr×nh: §ưêng d©y 10Kv CÈm Khª
|
C¸c x·: X¬ng ThÞnh, CÊp DÉn,
S¬n Nga, Sai Nga, huyÖn CÈm Khª
|
Tæng C«ng ty ®iÖn lùc miÒn B¾c
|
0.26
|
0.26
|
|
Q§ sè 193/Q§-EVN NPC cña Tæng c«ng ty ®iÖn lùc MB về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
171
|
Đường dây 220 KV-500 KV từ huyện Phù Ninh đến Việt Trì
|
Thành phố Việt Trì và huyện Phù Ninh
|
Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - NPT
|
3.00
|
|
|
Văn bản số 2236/UBND-CN ngày 8/8/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thoả thuận vị trí trạm biến áp 500KV Việt Trì và hướng tuyến các đường dây đấu nối
|
172
|
Trạm biến áp 500 KV Việt Trì và đấu nối
|
Thành phố Việt Trì và huyện Phù Ninh
|
Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - NPT
|
8.20
|
|
|
Văn bản số 2236/UBND-CN ngày 8/8/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thoả thuận vị trí trạm biến áp 500KV Việt Trì và hướng tuyến các đường dây đấu nối
|
173
|
Cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (Dự án IVO - phần vốn dư)
|
Các huyện, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.12
|
0.12
|
|
Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.
|
174
|
Công trình đường dây 35KV cấp điện cho Cụm công
nghiệp LN Sóc Đăng
huyện Đoan Hùng
|
xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.07
|
0.07
|
|
Quyết định số 1779/QĐ-PCPT ngày 15/9/2011 của Công ty Điện lực Phú Thọ về việc phê duyệt BCKTKT thiết kế BVTC-DT công trình.
|
175
|
Xây dựng đường dây 10kv và trạm 250kvA cấp điện cho khu vực Đồng Mầu - Đoan Hùng
|
Huyện Đoan Hùng
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.01
|
0.01
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
176
|
Xây dựng công trình: cải tạo đường dây 6kv và trạm Thạch Sơn I sang vận hành cấp điện áp 35kv
|
Huyện Lâm Thao
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.01
|
0.01
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
177
|
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực
|
TP Việt Trì, H. Thanh Ba,
H. Tam Nông, H. Thanh Sơn, H. Yên Lập
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.08
|
0.08
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
178
|
Dự án xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp 110KV
|
Xã Đồng Xuân, Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
Tæng C«ng ty ®iÖn lùc miÒn B¾c
|
3.50
|
0.07
|
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình.
|
179
|
Xây dựng đường điện cao thế
|
xã Vinh Tiền, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.76
|
0.86
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
IV
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc 01 dự án)
|
|
|
0.32
|
0.24
|
0.00
|
|
180
|
Nhà Trạm viễn thông xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba; Các xã: Tân Phương, Bảo Yên, Trung Thịnh, Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ; Các xã: Hương Nộn, Xuân Quang, Tứ Mỹ, huyện Tam Nông
|
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba; Các xã: Tân Phương, Bảo Yên, Trung Thịnh, Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ; xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
Viễn thông Phú Thọ
|
0.32
|
0.24
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
V
|
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải (11 dự án)
|
|
|
47.63
|
2.66
|
0.00
|
|
181
|
Dự án xây dựng điểm thu gom, tập kết, xử lý rác thải, xã Bản Nguyên
|
xã Bản Nguyên, H. Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
0.13
|
0.13
|
|
QĐ số 2291/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
182
|
Dự án xây dựng lß ®èt r¸c t¹i xã Ngọc Lập
|
xã Ngọc Lập, Minh Hoà, Hưng Long
|
UBND huyện Yên Lập
|
0.15
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
183
|
Dù ¸n c¶i t¹o, n©ng cÊp vµ xö lý c¶i thiÖn m«i trêng b·i r¸c th¶i sinh ho¹t huyÖn CÈm Khª
|
ThÞ trÊn S«ng
Thao, H. Cẩm Khê
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
3.42
|
|
|
Q§ sè 3243/Q§-UBND cña UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
184
|
Bãi thu gom rác thải huyện Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt, H. Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
5.00
|
|
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn đến năm 2020
|
185
|
X©y dùng Nhµ m¸y xö lý r¸c th¶i sinh ho¹t
|
x· V« Tranh, H. Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
1.50
|
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1428/Q§-UBND ngµy 20/5/2014 vÒ viÖc phª duyÖt quy ho¹ch sö dông ®Êt chi tiÕt c«ng tr×nh: x©y dõng nhµ m¸y xö lý r¸c th¶i thuéc khu 5, x· V« Tranh, huyÖn H¹ Hoµ
|
186
|
XD bãi chôn lấp rác thải xã Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên
|
các xã: Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND các xã Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
1.36
|
1.36
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
187
|
Mở rộng bãi rác
|
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
UBND Thị trấn Thanh Ba
|
0.16
|
0.16
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
188
|
Xây dựng bãi rác thải tại xã Đoan Hạ, Xuân Lộc
|
xã Đoan Hạ, Xuân Lộc, H. Thanh Thuỷ
|
UBND xã Đoan Hạ, Xuân Lộc
|
0.71
|
0.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
189
|
Dự án điểm thu gom rác thải
|
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
UBND xã Hương Nộn
|
0.30
|
0.30
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
190
|
Khu liên hợp xử lý rác thải tại xã Tề Lễ
|
Xã Tề Lễ, huyện Tam Nông
|
Công ty TNHH MTV xử lý rác thải Phú Thọ
|
31.40
|
|
|
QĐ số 2032/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
191
|
Dù ¸n c¶i t¹o, n©ng cÊp xö lý r¸c th¶i sinh ho¹t huyÖn §oan Hïng
|
TT §oan Hïng,
x· Ngäc Quan, huyÖn §oan Hïng
|
UBND huyÖn §oan Hïng
|
3.50
|
|
|
Q§ 2574/Q§-UBND ngµy 9/8/2011 cña UBND tØnh Phó Thä vÒ viÖc phª duyÖt dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (I+II+III+IV+V: 26 dự án)
|
248.33
|
45.63
|
6.10
|
|
I
|
Dự án tái định cư (11 dự án)
|
|
64.46
|
29.09
|
6.10
|
|
192
|
Khu tái định cư để xây dựng cầu Việt Trì mới dành riêng cho giao thông đường bộ qua sông Lô, trên Quốc lộ 2.
|
Phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
10.00
|
5.40
|
|
QĐ số 2932/QĐ-BGTVT ngày 25/9/2013 của Bộ GTVT; QĐ số 2029/QĐ-UB ngày 02/7/2004 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
193
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư khu du lịch Văn Lang và đường Mai An Tiêm
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
11.13
|
3.61
|
|
Quyết định số 2497a/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
194
|
Quy hoạch khu tái định cư dự án: Cứng hóa mặt đê - đê tả Sông Thao, đê hữu Sông Lô tại phường Bến Gót.
|
Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
0.36
|
0.36
|
|
Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh về việc duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
195
|
Khu tái định cư thuộc dự án hợp phần đường đô thị (Đường Trường Chinh) do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) tài trợ tại khu Gò Mả Da, xã Kim Đức.
|
Xã Kim Đức, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
2.68
|
|
|
Các Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 29/6/2012; số 3120/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
196
|
Khu tái định cư thuộc dự án hợp phần đường đô thị (Đường Trường Chinh) do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) tài trợ: tại khu 1, khu 3, phường Vân Phú.
|
Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
0.93
|
|
|
Các Quyết định số 10348/QĐ-UBND ngày 06/11/2013; số 1529/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND thành phố Việt Trì; số 1812/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND thành phố Việt Trì; số 2746/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
197
|
Dự án xây dựng khu tái định cư thuộc dự án kênh tiêu Đông Nam Việt Trì tại khu Đồng Tôm, xã Trưng Vương.
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2.00
|
|
|
Công văn số 1473/UBND-KT5 ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
198
|
Dự án quy hoạch khu tái định cư
đường Trường Chinh, xã Hùng Lô
|
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
6.70
|
6.70
|
|
Quyết định số 10186/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND thành phố Việt Trì.
|
199
|
Khu tái định cư thuộc dự án hợp phần đường đô thị (Đường Trường Chinh) do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) tài trợ tại khu Đồi Sơn, xã Phượng Lâu.
|
Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
2.33
|
0.54
|
|
Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ và Quyết định số 5437/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND thành phố Việt Trì.
|
200
|
Dự án khu tái định cư số 2 mở rộng tại xã Hy Cương.
|
Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hy Cương
|
9.86
|
0.57
|
|
Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
201
|
Dự án giao đất ở tái định cư
|
Thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Thuỷ
|
9.17
|
8.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Phú Thọ và huyện Thanh Ba
|
202
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư cho 400 hộ dân ra khỏi khu vực lún sụt xã Ninh Dân
|
Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
9.30
|
3.20
|
6.10
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Phú Thọ và huyện Thanh Ba
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (05 dự án)
|
|
|
1.22
|
0.23
|
0.00
|
|
203
|
Dự án xây dựng Nhà văn hoá sinh hoạt cộng đồng xã Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0.40
|
0.11
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
204
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Khu 3 và Khu 4, xã Hy Cương.
|
Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hy Cương
|
0.35
|
0.12
|
|
Quy hoạch sử dụng đất 2011 - 2020.
|
205
|
Dự án xây dựng Nhà văn hoá khu 2
|
xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng
|
UBND xã Bằng Luân
|
0.05
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
206
|
X©y míi vµ më réng 6 nhµ v¨n hãa
|
X· Trung S¬n, huyÖn Yªn LËp
|
UBND x· Trung S¬n
|
0.38
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
207
|
Dự án xây dựng Nhà văn hoá khu 8
|
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Đoan Hạ
|
0.04
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
III
|
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)
|
|
|
172.05
|
9.30
|
0.00
|
|
208
|
XD sân vận động trung tâm xã Đỗ Xuyên
|
khu 8 Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
0.40
|
0.40
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
209
|
Dự án sân golf thuộc Khu đô thị du lịch thể thao Tam Nông
|
xã Phương Thịnh, Quang Húc, Thọ Văn, H. Tam Nông
|
Công ty Việt Hân
|
171.65
|
8.90
|
|
Quyết định số 3503/QĐ - UBND, ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái - Du lịch - Nghỉ dưỡng - Thể thao Tam Nông
|
IV
|
Dự án xây dựng đất chợ (06 dự án)
|
|
|
5.98
|
4.53
|
0.00
|
|
210
|
Dự án xây dựng chợ Trung tâm xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Sơn
|
1.20
|
1.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
211
|
Dự án xây dựng chợ Tiên Kiên
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Tiên Kiên
|
2.60
|
2.30
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
212
|
Dự án xây dựng Chợ xã Thọ Văn
|
Xã Thọ Văn, H. Tam Nông
|
UBND xã Thọ Văn
|
0.33
|
0.33
|
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt vị trí và bổ sung vào quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
213
|
Dự án xây dựng Chợ Tứ Mỹ
|
Xã Tứ Mỹ, H. Tam Nông
|
UBND xã Tứ Mỹ
|
0.60
|
0.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
214
|
Dù ¸n X©y dùng chî Tiªn Phó
|
Xã Tiên Phú, H. Phù Ninh
|
UBND x· Tiªn Phó
|
0.75
|
0.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
215
|
Dự án xây dựng chợ Trung Nghĩa
|
Xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
0.50
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
V
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án)
|
|
|
4.62
|
2.48
|
0.00
|
|
216
|
Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Năng Yên
|
Xã Năng Yên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Năng Yên
|
0.15
|
0.07
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
217
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Xuân Lộc, xã Tân Phương, Hoàng Xá và thị trấn Thanh Thuỷ
|
Xã Xuân Lộc, Tân Phương, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Xuân Lộc, Tân Phương, TT Thanh Thuỷ
|
4.47
|
2.41
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (I+II: 47 dự án)
|
327.92
|
176.89
|
0.50
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị (07 dự án)
|
|
|
117.24
|
69.44
|
0.00
|
|
218
|
Khu đô thị mới Tây nam, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Nông, TP. Việt Trì
|
Công ty CP đầu tư Dầu khí Toàn cầu
|
58.52
|
25.35
|
|
QĐ số 2306/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 về phê duyệt QHCT 1/500; QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 về chấp thuận chủ đầu tư dự án
|
219
|
Dự án phát triển nhà ở
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Hồng Hà
|
0.61
|
|
|
Văn bản số 2432/UBND-KT2 ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở tại phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
220
|
Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, phường Tân Dân, T.P Việt Trì
|
Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
|
Công ty CP đầu tư XD và phát triển đô thị LILAMA
|
6.11
|
4.89
|
|
Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500
|
221
|
Khu nhà ở đô thị tại đồng Đè Thèng, P. Tiên Cát, Tp Việt Trì
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
C.ty CP xây lắp và cơ khí Phương Nam
|
5.30
|
4.40
|
|
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500
|
222
|
Dự án Khu nhà ở đô thị tại đồng Cả Ông, phường Dữu Lâu, T.P Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
Công ty CP đầu tư Lâm Hải
|
16.50
|
13.30
|
|
Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 22/03/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
223
|
Dự án nhà ở cao cấp Vương Cường
|
Phường Dữu Lâu, TP Việt Trì
|
Công ty CPĐT
Hải Hà Lan
|
13.20
|
12.00
|
|
Quyết định số 2991/ ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
1224
|
Dự án Hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành.
|
Xã Sông Lô, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
17.00
|
9.50
|
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành)
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư (36 dự án)
|
|
|
192.27
|
92.79
|
0.50
|
|
225
|
Dự án đấu giá QSD đất ở
|
xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Sơn Cương
|
0.85
|
0.85
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
226
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tạo vốn xây dựng cở hạ tầng các xã Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương
|
Các xã: Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND Các xã: Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương
|
8.91
|
5.96
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
227
|
Giao đất cho nhân dân tại các xã Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương
|
Các xã: Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND Các xã: Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương
|
2.27
|
2.27
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
228
|
Đấu giá QSDĐ các xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
|
Xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá
|
2.39
|
2.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
229
|
Giao đất ở cho nhân dân các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao
|
Các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND Các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao
|
31.84
|
9.50
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
230
|
Giao đất làm nhà ở cho nhân dân các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
Các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
UBND các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu
|
12.36
|
7.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
231
|
Giao đất làm nhà ở cho nhân dân các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
Các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh
|
UBND Các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
4.10
|
3.00
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
232
|
§Êu gi¸ quyÒn sö dông ®Êt ë c¸c x·: Minh TiÕn, ChÝ §¸m, thÞ trÊn §oan Hïng, B»ng Lu©n, B»ng Do·n, Sãc §¨ng
|
c¸c x·: Minh TiÕn, ChÝ §¸m, thÞ trÊn §oan Hïng, B»ng Lu©n, B»ng Do·n, H. §oan Hïng
|
UBND huyÖn §oan Hïng
|
1.90
|
1.27
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
233
|
Giao ®Êt cho nh©n d©n lµm nhµ ë
|
UBND các xã, thị trấn, H. Đoan Hùng
|
UBND các xã, thị trấn, H. Đoan Hùng
|
8.20
|
3.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
234
|
Giao đất các xã Đồng Thịnh, Thượng Long, Ngọc Lập, Minh Hoà
|
Các xã: Đồng Thịnh, Thượng Long, Ngọc Lập, Minh Hoà, H. Yên Lập
|
UBND các xã: Đồng Thịnh, Thượng Long, Ngọc Lập, Minh Hoà
|
3.04
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
235
|
§Êu gi¸ QSD ®Êt khu lßng hå thñy ®iÖn
|
Thị trấn Yên Lập, H. Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
0.90
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
236
|
Đấu giá QSD đất tại các xã: Tiên Kiên, Kinh Kệ, TT Lâm Thao
|
các xã: Tiên Kiên, Kinh Kệ, TT Lâm Thao, H. Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
6.24
|
5.87
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
237
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại địa bàn các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn
|
các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
|
UBND các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn
|
14.43
|
9.93
|
0.50
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
238
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại địa bàn các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá
|
Các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá, huyện Lâm Thao
|
UBND các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá
|
8.78
|
6.00
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
239
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư các xã Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên huyện Lâm Thao
|
Các xã: Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
UBND Các xã: Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên
|
7.95
|
7.95
|
|
Các Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 15/10/2012; số 1975/QĐ-UBND ngày 14/9/2012; số 1974/QĐ-UBND ngày 14/9/2012; số 1289/QĐ-UBND ngày 29/6/2012; số 826/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Lâm Thao về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
240
|
§Êu gi¸ quyÒn sö dông ®Êt ë
|
§¹i Ph¹m, C¸o §iÒn, §an Thưîng, HiÒn Lư¬ng,Hư¬ng X¹, §an Hµ, ThÞ trÊn H¹ Hoµ, Vô CÇu,
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
6.96
|
3.62
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
241
|
C«ng tr×nh: Giao ®Êt cho nh©n d©n lµm nhµ ë tại các xã, huyện Hạ Hoà
|
Liªn Phư¬ng, Phưng Viªn,VÜnh Ch©n, Yªn LuËt, V« Tranh, Hư¬ng X¹, §an Hµ, Yªn Kú, §¹i Ph¹m, Lệnh Khanh, ChÝnh C«ng, Minh H¹c, Qu©n Khª, HËu Bæng, H. Hạ Hoà
|
UBND các xã
|
12.50
|
8.95
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
242
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở khu dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Tràng, khu Đồi Măng, khu Ao Làng, khu 13, khu Ao Xanh, khu 9, phường Thanh Miếu; khu Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu; Băng 2, đường Nguyễn Tất Thành, khu xóm Gạo, xã Trưng Vương; khu đồi Mả Son, xã Thụy Vân; khu Dướn 1 và khu Dướn 2, xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì
|
Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương, Thuỵ Vân, Phượng Lâu, Thanh Đình, thành phố Việt Trì
|
UBND các phường, xã: Thanh Miếu, Trưng Vương, Thuỵ Vân, Phượng Lâu, Thanh Đình
|
15.63
|
|
|
Các QĐ số: 912/QĐ-UBND ngày 18/2/2014; số 3515 ngày 31/12/2013; số 1903 ngày 21/03/2014; 3312 ngày 13/5/2014; 7702 ngày 09/9/2013; 823 ngày 26/01/2011; 11642 ngày 5/12/2013; 1663 ngày 17/3/2014; 3221/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND TP Việt Trì
|
243
|
Quy hoạch chia lô đất ở để giao đất, đấu giá QSD đất phía sau trạm kiểm dịch tại xã Sông Lô và khu Quán Ngói, xã Hùng Lô
|
Xã Sông Lô, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Sông Lô
|
1.05
|
|
|
Văn bản số 607/UBND-QLĐT ngày 14/4/2014 của UBND thành phố Việt Trì; Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của UBND thành phố Việt Trì.
|
244
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại Núi Sõng Con, khu Mả Da, xã Kim Đức
|
Xã Kim Đức, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Kim Đức
|
1.79
|
|
|
Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 20/5/2014; QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
245
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở dân cư tại khu Rừng Tre, khu Lá Bàn, khu Đục Trò, xã Thanh Đình
|
Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Thanh Đình
|
0.76
|
|
|
Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 17/3/2014; số 2247/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
246
|
Quy hoạch xen ghép đất ở khu dân cư tỷ lệ 1/500 tại đồi Ông Mét - Cây vối và tại một số khu vực trên địa bàn xã Trưng Vương.
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Trưng Vương
|
10.26
|
0.90
|
|
Quyết định số 156/QĐ- UBND ngày 11/01/2011, số 3061/QĐ- UBND ngày 29/4/2014, số 2164/QĐ- UBND ngày 9/3/2011 của UBND thành phố Việt Trì
|
247
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thọ Sơn.
|
Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì
|
UBND phường
Thọ Sơn
|
0.14
|
|
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
248
|
Quy hoạch đất ở để giao cho các hộ mua nhà thanh lý và xen ghép đất ở dân cư, tại khu 17, Khu 3, Khu 4, phường Gia Cẩm
|
Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Gia Cẩm
|
0.17
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
249
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở để giao đất, công nhận QSD đất cho các hộ dân tại khu 5, khu 9, khu Đồng Chùa, phường Nông Trang.
|
Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Nông Trang
|
4.10
|
2.85
|
|
Văn bản số 3955/UBND-KT2 ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 7719/QĐ-UBND ngày 20/8/2012, 378/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND thành phố Việt Trì; Văn bản số 1549/UBND-QLĐT ngày 15/7/2011 của UBND thành phố Việt Trì; Văn bản số 2461/UBND-KT2 ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
250
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Láng Cầu, phường Minh Nông
|
Phường Minh Nông, phường Gia Cẩm
|
UBND thành phố Việt Trì
|
5.50
|
5.00
|
|
Văn bản số 4099/UBND-KT2 ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
251
|
ĐiÒu chØnh quy ho¹ch chi tiÕt tû lÖ 1/500 khu chia l« ®Êt ë d©n c t¹i khu §åi Chïa, x· Phîng L©u; Quy hoạch đất ở để giao cho hộ bà Phùng Thị Khích tại xã Phượng Lâu
|
X· Phîng L©u, thành phố Việt Trì
|
UBND x· Phưîng L©u
|
0.67
|
0.58
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
252
|
Quy hoạch chia lô đất ở tại
khu Chùa Chảu, xã Hùng Lô
|
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
0.95
|
0.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
253
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Cày, khu 8, xã Kim Đức
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì
|
UBND xã Kim Đức
|
0.50
|
0.12
|
|
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
254
|
Quy hoạch khu nhà ở đô thị tại Ao ông Thì, Ao ông Giám, phường Tiên Cát.
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Tiên Cát
|
1.50
|
1.50
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
255
|
Điểm quy hoạch dãn dân Đồng Dộc Tuấn phục vụ dự án nâng cấp thành phường Thanh Minh, khu 1, xã Thanh Minh; điểm quy hoạch dãn dân cây Tháp, khu 3, phường Trường Thịnh
|
Xã Thanh Minh và phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1.60
|
1.60
|
|
Kế hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ
|
256
|
Đấu giá khu Đồng Vồi, khu 8, xã Hương Nộn; tại thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Hương Nộn và thị trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông
|
UBND xã Hương Nộn và UBND thị trấn Hưng Hoá
|
0.56
|
0.56
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
257
|
Chia lô đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã: Yên Lương, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, Sơn Hùng
|
Xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
5.04
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
258
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tân Phú, xã Thu Cúc, xã Kiệt Sơn
|
Các xã: Tân Phú, Thu Cúc, Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.00
|
1.00
|
|
QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 12 thang 11 năm 2007 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 dến năm 2015
|
259
|
Giao ®Êt ë cho nh©n d©n
|
C¸c x·: Tïng Khª, §iªu Lư¬ng, §ång Lư¬ng, T×nh Cư¬ng, huyÖn CÈm Khª
|
UBND c¸c x· Tïng Khª, §iªu Lư¬ng, §ång Lư¬ng, T×nh Cư¬ng
|
3.86
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
260
|
§Êu gi¸ QSD ®Êt t¹i c¸c x·: T×nh Cư¬ng, Phư¬ng X¸, C¸t Trï, Chư¬ng X¸, Thanh Nga, Tuy Léc, Xư¬ng ThÞnh, Phïng X¸, §ång Cam, Hư¬ng Lung, TT S«ng Thao
|
C¸c x·: T×nh Cư¬ng, Phư¬ng X¸, C¸t Trï, Ch¬ng X¸, Thanh Nga, Tuy Léc, Xư¬ng ThÞnh, Phïng X¸, §ång Cam, Hư¬ng Lung, TT S«ng Thao, huyÖn CÈm Khª
|
UBND c¸c x·: T×nh Cư¬ng, Phư¬ng X¸, C¸t Trï, Chư¬ng X¸, Thanh Nga, Tuy Léc, Xư¬ng ThÞnh, Phïng X¸, §ång Cam, Hư¬ng Lung, TT S«ng Thao, huyÖn CÈm Khª
|
3.57
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
III
|
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp (04 dự án)
|
|
|
18.41
|
14.66
|
0.00
|
|
261
|
Nhµ m¸y chÕ biÕn gç vµ Ðp nh©n t¹o côm CN lµng nghÒ x· Sãc §¨ng
|
X· Sãc §¨ng, huyÖn §oan Hïng
|
C«ng ty cæ phÇn Th¸i ThÞnh
|
2.25
|
0.08
|
|
VB giíi thiÖu ®Þa ®iÓm sè 3357/UBND-KT3 ngµy 23/8/2013 cña UBND tØnh Phó Thä
|
262
|
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu G.O.C
|
Cụm công nghiệp làng nghề huyện Lâm Thao
|
Công ty CP chế biến thực phẩm xuất khẩu G.O.C
|
4.58
|
4.58
|
|
Văn bản số 1637/UBND-TH4 ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh
|
263
|
Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao
|
Thị trấn Sông Thao, xã Phương Xá, xã Tuy Lộc
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
10.00
|
10.00
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
264
|
Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng tại cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Công ty cổ phần xây lắp và cơ khí Phương Nam
|
1.58
|
|
|
Văn bản số 3357/UBND-KT3 ngày 23/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH PHÚ THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B- KHOAN 1 - ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
|
( Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Ha
|
S TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F): 228 dự án
|
1,338.57
|
426.69
|
10.07
|
|
A
|
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh (I+II: 07 dự án)
|
|
|
71.47
|
11.56
|
0.00
|
|
I
|
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng (06 dự án)
|
|
|
69.71
|
9.91
|
0.00
|
|
1
|
DA thuốc nổ TEN, dự án đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực sản xuất thuốc hỏa thuật
|
Xã Tiên Phú, Huyện Phù Ninh
|
Công Ty TNHH một thành viên hóa chất 21
|
3.68
|
1.00
|
|
Văn bản số 2850/UBND-KT3 ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất cho Nhà máy Z121 - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng tại xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh
|
2
|
Xây dựng Bến vượt sông chiến lược tại địa bàn huyện Lâm Thao
|
Xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 2
|
0.65
|
0.64
|
|
Văn bản số 578/ UBND-KT3 ngày 24/2/2014 của UBND tỉnh về việc chủ trương giới thiệu địa điểm lập dự án xây dựng Bến vượt sông chiến lược tại huyện Tam Nông và huyện Lâm Thao
|
3
|
Trụ sở mới Ban chỉ huy quân sự huyện Tam Nông
|
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ
|
0.88
|
0.27
|
|
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 7/9/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ quy hoạch chung thị trấn Hưng Hóa và giới thiệu địa điểm cho Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Mở rộng lữ đoàn 168
|
Xã Chí Tiên, H. Thanh Ba
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 2
|
3.20
|
3.20
|
|
Văn bản số 5581/UBND-KT3 ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xin chuyển mục đích sử dụng diện tích đất nông nghiệp thành đất quốc phòng tại huyện Thanh Ba
|
5
|
Xây mới nhà máy sản xuất pháo hoa thuộc Công ty TNHH MTV hoá chất 21
|
Võ Lao, Ninh Dân, Q.Nạp, huyện Thanh Ba
|
Tổng cục Quốc Phòng
|
60.00
|
3.50
|
|
Văn bản số 3096/BQP ngày 25/4/2014 của Bộ Quốc Phòng về việc quy hoạch đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Võ Lao, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Dự án xây dựng trụ sở chỉ huy mới của BCH quân sự thành phố
|
Xã Trưng Vương, TP Việt Trì
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ
|
1.30
|
1.30
|
|
Văn bản số 2950/UBND - KT2 ngày 32/ 8/ 2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất
|
II
|
Các công trình, dự án đất an ninh (01 dự án)
|
|
|
1.76
|
1.65
|
0.00
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở công an thị xã Phú Thọ và mở rộng công an huyện Thanh Ba
|
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ và thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Công an tỉnh Phú Thọ
|
1.76
|
1.65
|
|
Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ và giới thiệu địa điểm cho Công an tỉnh Phú Thọ nghiên cứu lập dự án đầu tư.
|
B
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công của tỉnh Phú Thọ (I+II+III+IV: 36 dự án)
|
67.63
|
35.10
|
0.00
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (07 dự án)
|
|
|
7.33
|
2.21
|
0.00
|
|
8
|
Dự án xây dựng trụ sở VKSND thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương, TP. Việt Trì
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
0.99
|
0.99
|
|
Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 8/5/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc; Văn bản số 1091/UBND-KT3 ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian giới thiệu địa điểm
|
9
|
Dự án xây dựng mở rộng trụ sở làm việc chi cục Thuế huyện Đoan Hùng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Chi cục Thuế huyện Đoan Hùng
|
0.49
|
0.12
|
|
Công văn số 3918/UBND-KT3 ngày 26/9/2013 về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất cho Chi cục Thuế huyện Đoan Hùng nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc
|
10
|
Dự án trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ
|
0.30
|
0.30
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
11
|
Dự án trụ sở Chi cục Thống Kê huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Cục Thống kê tỉnh
|
0.07
|
0.07
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
12
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc chi cục Thuế huyện Thanh Sơn
|
xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn
|
Chi cục Thuế huyện Thanh Sơn
|
0.38
|
0.38
|
|
QĐ số 315/QĐ-UBND ngày 16/2/2009 về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất; Công văn số 477/UBND-KT3 ngày 17/2/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Dự án xây dựng Chi cục thi hành án dân sự
|
Thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
0.30
|
0.30
|
|
Quyết định số 2958/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ
|
14
|
Dự án xây dựng mở rộng Trung tâm cai nghiện sau ma tuý
|
Xã Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý
|
4.80
|
0.05
|
|
Văn bản số 4587/UBND-KT3 ngày 16/11/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất cho Trung tâm cai nghiện sau ma tuý nghiên cứu, lập dự án đầu tư mở rộng trung tâm cai nghiện
|
II
|
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng (08 dự án)
|
|
|
49.82
|
24.64
|
0.00
|
|
15
|
Dự án: Hệ thống cấp nước các hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Phù Ninh, xã An Đạo, huyện Phù Ninh và xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
10.96
|
3.98
|
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND, ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan hồ Mẫu (giai đoạn 1) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
21.78
|
8.82
|
|
Quyết định số 3044/QĐ-UBND, ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
17
|
Dự án: Xây dựng một số hạng mục bổ sung Đồn công an Đền Hùng tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
1.58
|
0.79
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND, ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
18
|
Dự án: Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật (hồ Cây Khế) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Xã Hy Cương, TP Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
8.28
|
4.69
|
|
Quyết định số 4261/QĐ-UBND, ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
19
|
Dự án mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa Đình Phương Châu
|
Phường Minh Phương, TP Việt Trì
|
UBND phường Minh Phương
|
0.23
|
0.23
|
|
Văn bản số 185/UBND -KT2 ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng diện tích đình Phương Châu và xây dựng nhà văn hoá khu Hợp Phương, phường Minh Phương, TP Việt Trì.
|
20
|
Công trình di tích lịch sử-văn Hóa Đình Hùng Lô tại khu 2, xã Hùng Lô
|
Xóm Tứ, khu 2, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
1.57
|
1.00
|
|
Quyết định số 10835/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND thành phố Việt Trì.
|
21
|
Dự án xây dựng khôi phục miếu Lãi Lèn
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì
|
Sở Văn hoá, thể thao, thể thao và du lịch
|
4.80
|
4.50
|
|
QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 2375/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 v/v duyệt điều chỉnh, bổ sung BCKTKT công trình
|
22
|
Dự án mở rộng khuân viên Đình Vàng, Đình Ngoã
|
Xã Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Yển Khê
|
0.62
|
0.62
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
III
|
Dự án, công trình đất cơ sở y tế (03 dự án)
|
|
0.60
|
0.60
|
0.00
|
|
23
|
Dự án mở rộng Trạm Y Tế xã Yển Khê
|
Xã Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Yển Khê
|
0.15
|
0.15
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
24
|
Dự án xây dựng trạm Y Tế xã Quang Húc
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
UBND xã Quang Húc
|
0.12
|
0.12
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
25
|
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa huyện
|
TT. Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lâm Thao
|
0.33
|
0.33
|
|
Văn bản số 2919/UBND-KT3 ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất lập dự án đấu tư mở rộng bệnh viện
|
IV
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (18 dự án)
|
|
|
9.88
|
7.65
|
0.00
|
|
26
|
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình
|
Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Bến Gót
|
0.61
|
0.61
|
|
Quyết định 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt quy hoạch chi tiết phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỷ lệ 1/2000
|
27
|
Dự án xây dựng trường mầm non
|
Các xã: Đồng Luận, Tu Vũ, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ, H. Thanh Thuỷ
|
UBND các xã: Đồng Luận, Tu Vũ, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ
|
0.59
|
0.59
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
28
|
Dự án xây dựng trường THCS Hùng Vương và các hạng mục công trình phụ trợ
|
Xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1.20
|
0.70
|
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc thành lập trường
|
29
|
Dự án xây dựng Trường THCS Phú Hộ
|
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
0.29
|
0.29
|
|
Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
30
|
Mở rộng trường mầm non xã Hiền Quan
|
Xã Hiền Quan, huyện Tam Nông
|
UBND xã Hiền Quan
|
0.20
|
0.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
31
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn
|
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.16
|
0.50
|
|
QĐ số 2732/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn
|
32
|
Më réng trưêng mÇm non Hư¬ng Bëi
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
UBND huyÖn §oan Hïng
|
0.75
|
0.45
|
|
QuyÕt ®Þnh 1831/Q§-UBND ngµy 6/7/2011 cña UBND huyÖnvề việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
33
|
X©y dùng Trưêng mÇm non Sãc §¨ng vµ §ưêng vµo trưêng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
UBND x· Sãc §¨ng
|
1.25
|
0.71
|
|
QuyÕt ®Þnh 2039/Q§-UBND ngµy 29/7/2011 cña UBND huyÖn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
34
|
Dự án mở rộng trường Tiểu học Đồng Xuân
|
Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đồng Xuân
|
0.18
|
0.16
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011- 2015 đã được phê duyệt
|
35
|
Dự án xây dựng trường mầm non Vĩnh Phú
|
Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
0.30
|
0.30
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1413/Q§-UBND ngµy 24/6/2011 cña UBND huyÖn V/v phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt
|
36
|
Dự án xây dựng trường THCS xã Lệ Mỹ và Sân thể dục trường Tiểu học Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.65
|
0.65
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
37
|
Dự án xây dựng trường mầm non Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ,
huyện Phù Ninh
|
UBND xã Lệ Mỹ
|
0.16
|
0.16
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
38
|
Dự án xây dựng trường mầm non Sơn Vi
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Sơn Vi
|
0.50
|
0.50
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
39
|
Dự án xây dựng trường mầm non xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Thạch Sơn
|
0.15
|
0.15
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
40
|
Xây dựng mở rộng trường trung học phổ thông Phương Xá
|
Xã Phương Xá, Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
1.00
|
1.00
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
41
|
Dự án XD điểm trường tiểu học và trường mầm non Yên Kỳ
|
Xã Yên Kỳ, H. Hạ Hòa
|
UBND xã Yên Kỳ
|
0.61
|
0.40
|
|
QĐ số 1304/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND H. Hạ Hòa v/v phê duyệt QHSDĐ chi tiết Trường tiểu học, mầm non Yên Kỳ (phân hiệu 2) thuộc khu 2, xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hoà
|
42
|
Dự án mở rộng trường mầm non trung tâm xã Võ Lao
|
Xã Võ Lao, H. Thanh Ba
|
UBND xã Võ Lao
|
0.16
|
0.16
|
|
QĐ số 1356/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND H. Thanh Ba v/v phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
43
|
Dự án xây dựng trường Mầm Non Tăng Nhi
|
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
0.12
|
0.12
|
|
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 9/5/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
C
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (I+II+III+IV+V: 112 dự án)
|
733.26
|
190.46
|
3.47
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất giao thông (68 dự án)
|
|
|
505.67
|
123.60
|
3.20
|
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Việt Trì mới
|
Phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì
|
Bộ Giao thông vận tải
|
22.90
|
8.19
|
|
QĐ số 2932/QĐ-BGTVT ngày 25/9/2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức BOT.
|
45
|
Dự án đường Mai An Tiêm
|
Xã Trưng Vương, TP Việt Trì
|
UBND TP Việt trì
|
1.20
|
0.23
|
|
QĐ số 4066/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
46
|
§ưêng Trường Chinh (®o¹n tõ nót giao Quốc lộ 2 đến đê sông Lô), thµnh phè ViÖt Tr×.
|
Xã Kim Đức, xã Hùng Lô, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu, Thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt trì
|
22.80
|
5.07
|
|
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
47
|
Đường vào bệnh viện đa khoa thực hành vùng
|
Phường Vân Phú và xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
6.00
|
3.90
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
48
|
§êng nèi tõ Quèc lé 2 qua khu C«ng nghiÖp Thuþ V©n ®Õn ®ª S«ng Hång, thµnh phè ViÖt Tr×.
|
Phường Vân Phú, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
UBND TP Việt Trì
|
10.10
|
5.80
|
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
49
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai Đoạn qua địa phận tỉnh Phú Thọ (mở rộng Ga Việt Trì)
|
Phường Bến Gót, TP Việt Trì
|
Tổng cục đường sắt Việt Nam
|
0.18
|
0.18
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
50
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ Cầu Róc (TL315) đến Gò Đồng; đoạn từ TL 315B đến Đồng Bân; Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ Đồng Môm Mác đến Đồng Chĩnh
|
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
2.52
|
1.70
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
51
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn đoạn từ xóm Lý đến xóm Văn; đoạn từ Cống Đọi - Trầm Bưng đến đê tả thao
|
Xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
2.50
|
1.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
52
|
Dự án đường giao thông nối từ cầu sang Bãi Nổi qua Đài tưởng niệm nối đường HCM
|
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
2.71
|
2.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
53
|
Dự án đường từ cầu Trắng Ngòi Khai lên Ngẩn; Đường giao thông, bê tông nối từ TL317 qua Trường THCS đi Ngòi Táo xã Đoan Hạ
|
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Đoan Hạ, H. Thanh Thuỷ
|
0.19
|
0.19
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
54
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông tuyến Phú Lạc - Đồng Lạc
|
Xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Sở NN và PTNT
|
1.05
|
1.05
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1970/Q§-UBND ngµy 19/7/2012 cña UBND tØnh
|
55
|
Dự án đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng - Hưng Long
|
Các xã: Thượng Long, Nga Hoàng, Hưng Long, huyện Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
15.00
|
1.00
|
|
Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
56
|
C«ng tr×nh: TuyÕn ®êng tõ trµn §ång M¨ng ®Õn b¶n ngêi M«ng x· Trung S¬n, huyÖn Yªn LËp
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
3.05
|
0.70
|
|
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
57
|
Dự án đường Tân Phú - Xuân Đài; tuyến đường Minh Đài - Tân Phú - Văn Luông; huyện Tân Sơn; tuyến đường giao thông Khu 9 xã Tân Phú
|
Các xã: Tân Phú, Xuân Đài, Minh Đài, Văn Luông huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
37.74
|
0.49
|
|
QĐ số 184/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Tân Phú - Xuân Đài, huyện Tân Sơn; số 2103/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Min
|
58
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường L6 Tiên Kiên đi Hà Thạch
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
8.00
|
0.12
|
|
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp đường L6 Tiên Kiên đi Hà Thạch, huyện Lâm Thao
|
59
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi Sơn Vi (đoạn từ xóm Thùy Nhật đến TT GDTX - Hướng Nghiệp và Công An huyên)
|
Thị trấn Lâm Thao, xã Sơn Vi
|
UBND huyện Lâm Thao
|
0.46
|
0.46
|
|
QĐ số 164/QĐ-UBND ngày 13/2/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
60
|
Dự án xây dựng công trình nâng cấp, cải tạo đường Yển Khê - Đồng Xuân - Vĩnh Chân (Đoạn Yển Khê - Vĩnh Chân), huyện Thanh Ba
|
Huyện Thanh Ba
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4.15
|
0.10
|
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh về việc duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật nâng cấp, cải tạo đường Yển Khê - Đồng Xuân - Vĩnh Chân.
|
61
|
Dự án đường GTNT Xã Đông Thành tuyến Đồng Xẩm đi khu 4 và Gò Xoan - Đồng Tranh
|
Xã Đông Thành, H. Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1.20
|
1.20
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
62
|
Dự án đường liên thôn xã Đỗ Xuyên tuyến khu 12 - trung tâm xã
|
Xã Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
1.10
|
1.10
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
63
|
Dự án xây dựng tuyến đường đến trung tâm xã Quảng Nạp đoạn Quốc Lộ 2 - Năng Yên - Quảng Nạp
|
Xã Năng Yên, Quảng Nạp, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
2.00
|
0.72
|
|
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 8/5/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
64
|
Dự án xây dựng đường GTNT liên xã Chí Tiên đi Hoàng Cương (Tuyến Thanh Xá - Hoàng Cương)
|
Xã Hoàng Cương, Thanh Xá, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
3.15
|
0.50
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
65
|
Dự án xây dựng tuyến đường thị trấn (ngã ba Đào Giã) đi Chân Mộng
|
Thị Trấn Thanh Ba, các xã Thái Ninh, Đại An, huyện Thanh Ba
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.50
|
3.50
|
|
Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
66
|
Dự án xây dựng công trình nâng cấp cải tạo tuyến đường Đông Thành đến xã Sơn Cương
|
Xã Đông Thành, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
3.00
|
0.60
|
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện Thanh Ba v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình
|
67
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình lập lại trật tự hành lang an toàn đường sắt đi qua địa bàn các xã
|
Các xã Sơn Cương, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Phương Lĩnh, Vũ Yển, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.12
|
0.12
|
|
Văn bản số 614/UBND ngày 04/03/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình
|
68
|
Đường GT liên thôn xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên (tuyến khu 5 đi khu 8)
|
Các xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên, Huyện Thanh Ba
|
UBND xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên, Thanh Vân
|
10.20
|
9.10
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015; QĐ số 2510/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình cải tạo nâng cấp đườn
|
69
|
Đường giao thông liên xã Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân, H. Thanh Ba
|
UBND xã Thanh Vân
|
1.90
|
1.90
|
|
Quyết định số 490 ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016
|
70
|
Đường GT chương trình 135 ĐBKK
|
Xã Đồng Xuân, H. Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.24
|
0.24
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
71
|
Đường nội thị thị trấn Hưng Hóa (Lý trình: Km 0+00-Km1+479,8m)
|
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
2.33
|
1.43
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1013/Q§-UBND ngµy 27/6/2012 cña UBND huyÖn Tam N«ng vÒ viÖc phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh: §êng giao th«ng néi thÞ, thÞ trÊn Hưng Hãa, huyÖn Tam N«ng (lý tr×nh: Km 0+00 - Km 1+479,8)
|
72
|
Đường sơ tán dân Hương Nộn - Thọ Văn - QL32A
|
Hương Nộn, Thọ Văn, Dị Nậu
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
4.09
|
0.94
|
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường sơ tán dân đoạn Hương Nộn - Thọ Văn - Quốc lộ 32A
|
73
|
Dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh: C¶i t¹o n©ng cÊp ®êng giao th«ng tuyÕn Phó L¹c - §ång L¹c
|
Xã Phú Lạc, Yên Tập, Tạ Xá, Hương Lung, huyện Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.05
|
1.05
|
|
Quyết định 1970/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
|
74
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa - Đoan Hùng
|
Thuộc huyện Thanh Ba và Hạ Hòa
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
16.07
|
4.29
|
|
Văn bản số 960/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ; số 499/UBND-KT1 ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
75
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: cầu Đồng Quang và đường dẫn lên cầu theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Xã Minh Quang, huyện Ba Vì, Hà Nội và huyện Thanh Thủy, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
2.93
|
2.30
|
|
Quyết đinh số 1119/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; số: 1669/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
76
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
1.55
|
1.38
|
|
QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
77
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 321C đoạn Lương Sơn - Phượng Vĩ
|
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập và xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
0.51
|
0.05
|
|
QĐ số 4285/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 321C đoạn Lương Sơn - Phượng Vĩ
|
78
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Quốc lộ 2 đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao và TT Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
5.92
|
0.90
|
|
Thông báo số 36/TB-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ Quốc lộ 2 đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
79
|
Xây dựng, cải tạo và nâng cấp các bến xe khách trên địa bàn tỉnh
|
Các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hoà
|
Sở GTVT Phú Thọ
|
1.27
|
1.14
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
80
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ nhà máy cấp nước Phú Thọ đi qua đập 54 về cổng A sới chọi trâu xã Phù Ninh.
|
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
1.90
|
1.90
|
|
QĐ 161/QĐ-UBND v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
81
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®ưêng
vµo khu d©n cư vµ m« h×nh xö lý r¸c th¶i sinh ho¹t x· Phó Léc
|
Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.03
|
0.03
|
|
Q§ sè 1805/Q§-UBND ngµy 25/6/2012 cña UBND huyÖn Phï Ninh
|
82
|
Đường giao thông nông thôn xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (đoạn từ ngã ba Cây Trám đi đường Âu Cơ).
|
Xã An Đạo, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.56
|
0.56
|
|
QĐ 3020/QĐ-UBND của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
83
|
CT, n©ng cÊp, ®ưêng GTNT khu 9 ®i tØnh lé 323 C x· B×nh Bé
|
X· B×nh Bé, huyện Phù Ninh
|
UBND huyÖn Phï Ninh
|
0.70
|
0.29
|
|
Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
84
|
§ưêng GTNT x· LÖ Mü ®o¹n ®ưêng chiÕn th¾ng s«ng L« ®i NVH khu 7
|
X· LÖ Mü, huyện Phù Ninh
|
UBND x· LÖ Mü
|
3.00
|
0.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
85
|
§ưêng GTNT x· Gia Thanh ®o¹n HLP2 ®i HLP5 tõ khu 2 ®i khu 5
|
x· Gia Thanh, huyện Phù Ninh
|
UBND x· Gia Thanh
|
5.00
|
0.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
86
|
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 323C, huyện Phù Ninh (đoạn QL2 - Đê Hữu Lô).
|
Các xã: Phù Ninh, An Đạo, Tử Đà, Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
8.80
|
1.76
|
|
QĐ 1797/QĐ-UBND của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
87
|
CT, NC đường giao thông liên xã tuyến từ TL 323 C đi miếu họ Phạm xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.45
|
0.22
|
|
QĐ 3688/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
88
|
CT, NC đường giao thông nông thôn tuyến từ nhà ông Oanh Lý đi nhà ông Vĩnh Tạo xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.20
|
0.04
|
|
QĐ 1296/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 của UBDN huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
89
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường HLP4 Phú Nham - Tiên Du
|
Xã Phú Nham, xã Tiên Du, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.25
|
0.80
|
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
90
|
Cải tạo, nâng cấp đường P2 huyện Phù Ninh, đoạn Km0+000-K11+668,4 qua các xã: Hạ Giáp, Gia Thanh, Trị Quận
|
Các xã·: Hạ Giáp,
Gia Thanh, Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.09
|
0.37
|
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND huyện Phù Ninh về việc duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán phần khối lượng công trình.
|
91
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Liên Hoa
|
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.13
|
0.06
|
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán phần khối lượng công trình.
|
92
|
Cải tạo, nâng cấp đường tránh lũ P4 huyện Phù Ninh, đoạn Phú Lộc - Phú Nham - Tiên Du
|
Tại các xã: Phú Lộc, Phú Nham, Tiên Du, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
6.89
|
2.01
|
|
Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng, kế hoạch đấu thầu các gói thầu của công trình
|
93
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0.84
|
0.15
|
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND của UBND huyện Phù Ninh ngày 16/11/2011 về việc duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật, thiết kế BVTC, kế hoạch đấu thầu công trình
|
94
|
Đường giao thông nông thôn xã Bình Bộ tuyến đường từ cổng UBND xã - đình Bình Bộ - đê sông Lô
|
Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Bình Bộ
|
0.30
|
0.11
|
|
QĐ 2892/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
95
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Gia Thanh - Bảo Thanh
|
Các xã Gia Thanh - Bảo Thanh huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2.42
|
0.85
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
96
|
Đường từ Cầu Kim Xuyên đến quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
Xã Vụ Quang, Minh Phú và Chân Mộng, Huyện Đoan Hùng
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
27.17
|
5.40
|
3.20
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
97
|
Dự án đường giao thông nông thôn liên xã (đoạn xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập); Đường giao thông nông thôn xã Văn Miếu
|
Xã Tân Lập, Văn Miếu , huyện Thanh Sơn
|
UBND xã Tân Lập, xã Văn Miếu
|
4.28
|
0.25
|
|
QĐ số 2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; QĐ số 3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
98
|
Mở rộng đường mới (từ ngã ba Cầu Khánh qua XN chè Phú Đa, qua khu tái định cư nối với đường tỉnh lộ 316 tại khu vực Dộc Ba Tăng, chạy tiếp theo đường tỉnh lộ 316, đến ngã tư chi cục thuế, nối với quốc lộ 32A đi cầu 19/5) dài 3,5km
|
Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
9.26
|
9.26
|
|
QĐ số 126/QĐ-CTUBND ngày 17/6/2013 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt đề cương khảo sát đầu tư xây dựng công trình
|
99
|
Dự án đường Giao thông nông thôn liên huyện Thanh Thuỷ - Thanh Sơn
|
Xã Giáp Lai, Thạch Khoán, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn và xã La Phù, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
42.70
|
9.80
|
|
Văn bản số 2322/UBND-KT1 ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng đường Giao thông nông thôn liên huyện Thanh Thuỷ - Thanh Sơn
|
100
|
Dự án xây dựng công trình tuyến đường nối từ Vườn Quốc gia Xuân Sơn đến Khu di tích lịch sử Đền Hùng (Đoạn Km35+350 giao đường tỉnh 316C đến Km54+300 xóm Dù xã Xuân Sơn)
|
Xã Văn Luông, Long Cốc, Xuân Đài - Huyện Tân Sơn
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100.78
|
9.80
|
|
Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
101
|
Dự án nâng cấp cải tạo đường Minh Lương - Hà Lương (thuộc dự án GTNT3 tỉnh Phú Thọ)
|
Xã Minh Lương huyện Đoan Hùng và xã Hà Lương huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
4.15
|
0.03
|
|
Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường Minh Lương - Hà Lương
|
102
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®ưêng giao th«ng n«ng th«n x· Êm H¹, huyÖn H¹ Hoµ (TuyÕn §T 314 ®i khu 8)
|
X· Êm H¹, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
4.10
|
0.30
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1241/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh C¶i t¹i, n©ng cÊp ®ưêng giao th«ng n«ng th«n x· Êm H¹, huyÖn H¹ Hoµ (TuyÕn §T314 ®i khu 8)
|
103
|
Dự án xây dựng công trình đường vào cụm công nghiệp thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hoà
|
Thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
1.20
|
0.50
|
|
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND huyện Hạ Hoà về việc phê duyệt báo cáo KTKT thiết kế BVTC - Dự toán công trình đường vào cụm công nghiệp thị trấn Hạ hoà, huyện Hạ Hoà.
|
104
|
N©ng cÊp, c¶i t¹o ®ưêng giao th«ng liªn x· Hư¬ng X¹ - Êm H¹ - Minh H¹c kÕt hîp ®ưêng c¬ ®éng Së chØ huy c¬ b¶n tØnh Phó Thä - AP05, huyÖn H¹ Hoµ
|
X· Êm H¹, Hư¬ng X¹, Minh H¹c, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
8.10
|
0.22
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1244/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh n©ng cÊp, c¶i t¹o ®ưêng giao th«ng liªn x· Hư¬ng X¹ - Êm H¹ - Minh H¹c kÕt hîp ®ưêng c¬ ®éng Së chØ huy c¬ b¶n tØnh Phó Thä - AP05, huyÖn H¹ Hoµ
|
105
|
C¶i t¹o, n©ng cÊp ®êng giao th«ng n«ng th«n tõ §T 314 ®Õn trung t©m x· C¸o §iÒn, huyÖn H¹ Hoµ, huyÖn H¹ Hoµ (§o¹n Km1+800 - Km3+605)
|
X· C¸o §iÒn, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
5.10
|
0.25
|
|
QuyÕt ®Þnh sè 1245/Q§-UBND ngµy 07/4/2014 vÒ viÖc phª duyÖt B¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh C¶i t¹i, n©ng cÊp ®ưêng giao th«ng n«ng th«n tõ DT314 ®Õn trung t©m x· C¸o §iÒn, huyÖn H¹ Hoµ (®o¹n Km1+800 - Km3+605)
|
106
|
Dự án đường giao thông đến trung tâm xã Yên Luật và kết hợp tránh lũ, sơ tán dân các xã phía Nam, huyện Hạ Hoà
|
Xã Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Vĩnh Chân, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
20.50
|
1.40
|
|
QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
107
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã Đại Phạm đi xã Đan Hà (giai đoạn I)
|
Xã Đại Phạm, Đan Hà, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
1.50
|
0.90
|
|
QĐ số 1672/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
108
|
Dự án đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hoà
|
Xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hoà
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
3.00
|
0.96
|
|
QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
109
|
Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống đường giao thông vùng đồi
|
Các xã: Gia Điền, Ấm Hạ, Hà Lương, Phụ Khánh, Lệnh Khanh
|
UBND huyện Hạ Hoà
|
5.40
|
1.00
|
|
QĐ số 1054/QĐ-UBND ngày 30/32011 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
110
|
Dự án đường chuyên dụng đấu nối từ Cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại xã Sai Nga đến Khu công nghiệp Cẩm Khê
|
Các xã: Sai Nga, Thanh Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
15.00
|
3.75
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
111
|
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn qua thành phố Việt Trì.
|
Phường Bến Gót; xã Sông Lô Trưng Vương, Dữu Lâu, Phượng Lâu, Hùng Lô thành phố Việt Trì
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.18
|
4.37
|
|
Quyết định: số 1118/QĐ-UBND ngày 27/4/2010; số 2473/QĐ-UBND ngày 13/8/2010; số 999/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 về duyệt dự án; duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình
|
II
|
Dự án xây dựng công trình thủy lợi ( 27 dự án)
|
|
|
215.68
|
60.84
|
0.00
|
|
112
|
Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần
|
Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
5.70
|
5.60
|
|
Văn bản số 1019/UBND-KT5 ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần
|
113
|
Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải, thành phố Việt Trì tại xã Trưng Vương và phường Dữu Lâu,
|
Phường Dữu Lâu và xã Trưng Vương, TP Việt Trì
|
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
4.40
|
3.50
|
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 02/02/2010, số 3706/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
114
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch, tại thị trấn Phong Châu
|
Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
1.44
|
0.95
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
115
|
Dự án xây dựng công trình trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
Các xã: Phú Khê, Yên Tập, Tạ Xá - huyện Cẩm Khê
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
5.41
|
0.48
|
|
Quyết định số 3148/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
116
|
Dự án XD công trình nâng cấp đê tả sông Thao đoạn km0 đến km17 thuộc H. Hạ Hòa
|
TT Hạ Hòa, các xã: Y Sơn, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Đan Thượng, Liên Phương, Đan Hà, Hậu Bổng, H. Hạ Hòa
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.20
|
2.00
|
|
VB số 9592/VPCP-KTN ngày 12/11/2013 của Văn phòng Chính Phủ v/v nâng cấp đê tả sông Thao đoạn km0 đến km17 thuộc H. Hạ Hòa
|
117
|
Dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Thanh Ba
|
Xã Sơn Cương, Yên Nội, Quảng Nạp, Đồng Xuân, Võ Lao, Thanh Xá, huyện Thanh Ba
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
72.60
|
2.98
|
|
Văn bản số 126 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình.
|
118
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống các trạm bơm huyện Thanh Ba
|
Phương Lĩnh, Hanh Cù, Hoàng Cương, Yên Nội, huyện Thanh Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0.80
|
0.04
|
|
Văn bản số 2254 ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án đầu tư XD công trình.
|
119
|
Dự án nâng cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm Lê Tính, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Công ty TNHH MTV khai thác CT thủy lợi
|
6.78
|
6.09
|
|
Quyết định số 3714/QĐ-BNN-NL ngày 30/12/2009 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư nâng cấp công trình đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm Lê Tính
|
120
|
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu
|
Huyện Lâm Thao, thành phố Việt Trì
|
UBND huyện Lâm Thao
|
14.70
|
4.60
|
|
Văn bản số 1576/UBND-KT1 ngày 8/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
121
|
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp mở rộng tuyến đường giao thông khu vực trung tâm xã Sơn Dương
|
Xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
15.10
|
0.16
|
|
Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp mở rộng tuyến đường giao thông khu vực trung tâm xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao
|
122
|
Dự án xây dựng Kênh tiêu úng Đồng Sào - Gốc Lụ - Đồng Bún - Cầu Dát
|
xã Tân Phương, H. Thanh Thuỷ
|
UBND xã Tân Phương
|
0.92
|
0.92
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
123
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Trung Nghĩa
|
Xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thuỷ
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.69
|
1.69
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3005/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh
|
124
|
Dự án Trạm bơm nước tăng áp tại TT Hưng Hóa
|
TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
0.80
|
0.70
|
|
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống mạng ống truyền dẫn và phân phối nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các xã lân cận huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
125
|
Dự án mở rộng và nâng hạ lưu cống tràn huyện lộ số 72
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
0.83
|
0.83
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
126
|
Dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh: H¹ tÇng phôc vô nu«i trång thñy s¶n tËp trung t¹i khu vùc ®ång L¸ng Ch¬ng
|
X· Phó L¹c, Chư¬ng
X¸, V¨n Khóc, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
8.50
|
8.50
|
|
Q§ sè 2947/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
127
|
Dù ¸n x©y dùng c«ng tr×nh: N©ng cÊp c¶i t¹o tuyÕn ®ª t¶ h÷u Ngßi Cá kÕt hîp lµm ®êng s¬ t¸n d©n huyÖn CÈm Khª
|
Xã §iªu Lư¬ng
§ång Lư¬ng, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
13.38
|
0.50
|
|
Q§ sè 988/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
128
|
Dù ¸n ®Çu tư x©y dùng chư¬ng tr×nh ph¸t triÓn nu«i trång thñy s¶n huyÖn CÈm Khª t¹i c¸c x· Xư¬ng ThÞnh, S¬n Nga, Phïng X¸
|
Các xã: Sơn Nga, Phùng Xá, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê
|
Tỉnh Đoàn Phú Thọ
|
5.50
|
2.64
|
|
QĐ số 2176/QĐ-TƯĐTN; số 2532/QĐ-UBND UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
129
|
Dù ¸n ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh hÖ thèng cÊp nưíc sinh ho¹t
|
T¹ X¸, Hư¬ng
Lung, S¬n T×nh, H. Cẩm Khê
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
1.50
|
0.42
|
|
Q§ sè 2729/Q§-UBND và Q§ sè 1892/Q§-UBND UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
130
|
Dự án nạo vét lòng ngòi từ cầu Bái Gà đến câu Yên, qua khu 6, khu 7, xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
UBND xã Liên Hoa
|
1.25
|
0.77
|
|
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, KH 2015 của huyện được UBND tỉnh duyệt tại Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
131
|
Xây dựng Trạm bơm tiêu Bình Bộ
|
Phú Nham, Phù Ninh, An Đạo, Vĩnh Phú, TT Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
17.78
|
6.95
|
|
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
132
|
Söa ch÷a, n©ng cÊp c«ng tr×nh ®Çu mèi ®Ëp Tiªn ¶, ®Ëp §ång Giµ x· Minh Phó
|
X· Minh Phó, H. §oan Hïng
|
C«ng ty TNHH Nhµ níc MTV KTCT thñy lîi Phó Thä
|
0.73
|
0.63
|
|
Q§ sè 392/Q§-BNN-TL ngµy 11/12/2010 cña Bé NN&PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
133
|
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ thuộc dự án cải thiện nông nghiệp có tưới do WB tài trợ
|
Các xã: Dậu dương, Thượng Nông, Tam Nông, Đoan Hạ, Bảo Yên, Trung Thịnh, H. Thanh Thuỷ
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
0.89
|
0.45
|
|
Quyết đinh số 2409/QĐ-BNN-HĐQT ngày 18/10/2003; số 977/QĐ-UBND ngày 5/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
134
|
Dự án xây dựng đập Tràn khu Ú
|
Xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0.21
|
0.08
|
|
Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND huyện Tân Sơn về việc phân bổ vốn thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135 năm 2014
|
135
|
Dự án xây dựng c«ng tr×nh: HÖ thèng thñy lîi §ång M¨ng - Thµnh Xu©n
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
UBND xã Trung Sơn
|
0.28
|
0.03
|
|
Q§ sè 619/Q§-UBND ngµy 20/6/2013 cña UBND huyÖn Yªn LËp vv phª duyÖt b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt, thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng, dù to¸n
|
136
|
Xây dựng tuyến kênh tiêu số 2 thuộc GĐ II dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp, thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì.
|
Phường Dữu Lâu, Thanh Miếu; xã Trưng Vương, Sông Lô thành phố Việt Trì
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
23.59
|
7.50
|
|
Quyết định: số 1840/QĐ-UBND ngày 24/7/2007; số 505/QĐ-UBND ngày 5/3/2009, số 1929/QĐ-UBND ngày 08/6/2011; số 2716/QĐ-UBND ngày 24/8/2011, số 343/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án, duyệt điều chỉnh dự án ĐTXDCT
|
137
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp
|
Xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
|
1.20
|
0.83
|
|
Quyết định số 2410, 2411, 2412/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
138
|
Dự án Trạm bơm tiêu và hệ thống kênh tiêu đồng Láng Bỗng xã Thanh Đình, Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Xã Thanh Đình, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
1.50
|
1.00
|
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trạm bơm tiêu và hệ thống kênh tiêu đồng Láng Bỗng xã Thanh Đình, Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
III
|
Dự án xây dựng công trình năng lượng (11 dự án)
|
|
|
8.93
|
3.12
|
0.27
|
|
139
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Phú Thọ vay vốn ngân hàng tái thiết đức (KFW)
|
Tại các xã thuộc các huyện: Phù Ninh, Đoan Hùng, Hạ Hoà, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tân Sơn
|
Công ty điện lực Phú Thọ - Tổng Công ty điện lực Miền Bắc
|
1.58
|
0.96
|
0.22
|
Q§ 1897/Q§-EVN-NPC ngµy 26/10/2010 cña Tæng Gi¸m ®èc Tæng c«ng ty §iÖn lùc miền B¾c về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt hướng tuyến đường dây và trạm biến áp.
|
140
|
Năng lượng nông thôn II tài trợ bổ sung Phần trung áp khu vực miền Bắc, vay vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
Tại các xã thuộc các huyện: Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Lâm Thao, Cẩm Khê
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
1.51
|
0.66
|
0.05
|
QuyÕt ®Þnh 1198/Q§-UBND ngµy 9/5/2012 cña UBND tØnh Phó Thä về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
141
|
Đường dây 35KV cấp điện cho Khu sản xuất công nghiệp và dịch vụ (huyện Phù Ninh)
|
Xã Tử Đà, An Đạo, huyện Phù Ninh
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.03
|
0.02
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
142
|
Dù ¸n XD c«ng tr×nh: §ưêng d©y 10Kv CÈm Khª
|
C¸c x·: Xư¬ng ThÞnh, CÊp DÉn,
S¬n Nga, Sai Nga, huyÖn CÈm Khª
|
Tæng C«ng ty ®iÖn lùc MiÒn B¾c
|
0.26
|
0.26
|
|
Q§ sè 193/Q§-EVN NPC cña Tæng c«ng ty ®iÖn lùc MB về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
143
|
Cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (Dự án IVO - phần vốn dư)
|
Các huyện, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.12
|
0.12
|
|
Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.
|
144
|
Công trình đường dây 35KV cấp điện cho Cụm công nghiệp LN Sóc Đăng huyện Đoan Hùng
|
xã Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.07
|
0.07
|
|
Quyết định số 1779/QĐ-PCPT ngày 15/9/2011 của Công ty Điện lực Phú Thọ về việc phê duyệt BCKTKT thiết kế BVTC-DT công trình.
|
145
|
Xây dựng đường dây 10kv và trạm 250kvA cấp điện cho khu vực Đồng Mầu - Đoan Hùng
|
Huyện Đoan Hùng
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.01
|
0.01
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
146
|
Xây dựng công trình: cải tạo đường dây 6kv và trạm Thạch Sơn I sang vận hành cấp điện áp 35kv
|
Huyện Lâm Thao
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.01
|
0.01
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
147
|
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực
|
TP Việt Trì,
H. Thanh Ba,
H. Tam Nông,
H. Thanh Sơn,
H. Yên Lập
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0.08
|
0.08
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
148
|
Dự án xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp 110KV
|
Xã Đồng Xuân, Yển Khê, huyện Thanh Ba
|
Tæng C«ng ty ®iÖn lùc MiÒn B¾c
|
3.50
|
0.07
|
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình.
|
149
|
Xây dựng đường điện cao thế
|
xã Vinh Tiền, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.76
|
0.86
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
IV
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc 01 dự án)
|
|
|
0.32
|
0.24
|
0.00
|
|
150
|
Nhà Trạm viễn thông xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba; Các xã: Tân Phương, Bảo Yên, Trung Thịnh, Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ; Các xã: Hương Nộn, Xuân Quang, Tứ Mỹ, huyện Tam Nông
|
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba; Các xã: Tân Phương, Bảo Yên, Trung Thịnh, Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ; xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
Viễn thông Phú Thọ
|
0.32
|
0.24
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
V
|
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải (05 dự án)
|
|
|
2.66
|
2.66
|
0.00
|
|
151
|
Dự án xây dựng điểm thu gom, tập kết, xử lý rác thải, xã Bản Nguyên
|
xã Bản Nguyên, H. Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
0.13
|
0.13
|
|
QĐ số 2291/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
152
|
XD bãi chôn lấp rác thải xã Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên
|
các xã: Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND các xã Đỗ Sơn, Sơn Cương, Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
1.36
|
1.36
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
153
|
Mở rộng bãi rác
|
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
UBND Thị trấn Thanh Ba
|
0.16
|
0.16
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
154
|
Xây dựng bãi rác thải tại xã Đoan Hạ, Xuân Lộc
|
xã Đoan Hạ, Xuân Lộc, H. Thanh Thuỷ
|
UBND xã Đoan Hạ, Xuân Lộc
|
0.71
|
0.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
155
|
Dự án điểm thu gom rác thải
|
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
UBND xã Hương Nộn
|
0.30
|
0.30
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
D
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (I+II+III+IV+V: 19 dự án)
|
241.75
|
45.63
|
6.10
|
|
I
|
Dự án tái định cư (08 dự án)
|
|
58.85
|
29.09
|
6.10
|
|
156
|
Khu tái định cư để xây dựng cầu Việt Trì mới dành riêng cho giao thông đường bộ qua sông Lô, trên Quốc lộ 2.
|
Phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
10.00
|
5.40
|
|
QĐ số 2932/QĐ-BGTVT ngày 25/9/2013 của Bộ GTVT; QĐ số 2029/QĐ-UB ngày 02/7/2004 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
157
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư khu du lịch Văn Lang và đường Mai An Tiêm
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
11.13
|
3.61
|
|
Quyết định số 2497a/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
158
|
Quy hoạch khu tái định cư dự án: Cứng hóa mặt đê - đê tả Sông Thao, đê hữu Sông Lô tại phường Bến Gót.
|
Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
0.36
|
0.36
|
|
Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh về việc duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
159
|
Dự án quy hoạch khu tái định cư đường Trường Chinh, xã Hùng Lô
|
Xã Hùng Lô, TP Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
6.70
|
6.70
|
|
Quyết định số 10186/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND thành phố Việt Trì.
|
160
|
Khu tái định cư thuộc dự án hợp phần đường đô thị (Đường Trường Chinh) do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) tài trợ tại khu Đồi Sơn, xã Phượng Lâu.
|
Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
2.33
|
0.54
|
|
Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ và Quyết định số 5437/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND thành phố Việt Trì.
|
161
|
Dự án khu tái định cư số 2 mở rộng tại xã Hy Cương.
|
Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hy Cương
|
9.86
|
0.57
|
|
Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
162
|
Dự án giao đất ở tái định cư
|
Thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND huyện Thanh Thuỷ
|
9.17
|
8.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Phú Thọ và huyện Thanh Ba
|
163
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư cho 400 hộ dân ra khỏi khu vực lún sụt xã Ninh Dân
|
Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba
|
Së NN&PTNT Phó Thä
|
9.30
|
3.20
|
6.10
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ và huyện Thanh Ba
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (02 dự án)
|
|
|
0.75
|
0.23
|
0.00
|
|
164
|
Dự án xây dựng Nhà văn hoá sinh hoạt cộng đồng xã Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0.40
|
0.11
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
165
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Khu 3 và Khu 4, xã Hy Cương.
|
Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hy Cương
|
0.35
|
0.12
|
|
Quy hoạch sử dụng đất 2011 -2020.
|
III
|
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)
|
|
|
172.05
|
9.30
|
0.00
|
|
166
|
XD sân vận động trung tâm xã Đỗ Xuyên
|
khu 8 Đỗ Xuyên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Xuyên
|
0.40
|
0.40
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
167
|
Dự án sân golf thuộc Khu đô thị du lịch thể thao Tam Nông
|
xã Phương Thịnh, Quang Húc, Thọ Văn, H. Tam Nông
|
Công ty Việt Hân
|
171.65
|
8.90
|
|
Quyết định số 3503/QĐ - UBND, ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái - Du lịch - Nghỉ dưỡng - Thể thao Tam Nông
|
IV
|
Dự án xây dựng đất chợ (05 dự án)
|
|
|
5.48
|
4.53
|
0.00
|
|
168
|
Dự án xây dựng chợ Trung tâm xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đỗ Sơn
|
1.20
|
1.20
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
169
|
Dự án xây dựng chợ Tiên Kiên
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
UBND xã Tiên Kiên
|
2.60
|
2.30
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
170
|
Dự án xây dựng Chợ xã Thọ Văn
|
Xã Thọ Văn, H. Tam Nông
|
UBND xã Thọ Văn
|
0.33
|
0.33
|
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt vị trí và bổ sung vào quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
171
|
Dự án xây dựng Chợ Tứ Mỹ
|
Xã Tứ Mỹ, H. Tam Nông
|
UBND xã Tứ Mỹ
|
0.60
|
0.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
172
|
Dù ¸n X©y dùng chî Tiªn Phó
|
Xã Tiên Phú, H. Phù Ninh
|
UBND x· Tiªn Phó
|
0.75
|
0.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
V
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án)
|
|
|
4.62
|
2.48
|
0.00
|
|
173
|
Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Năng Yên
|
Xã Năng Yên, H. Thanh Ba
|
UBND xã Năng Yên
|
0.15
|
0.07
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
174
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Xuân Lộc, xã Tân Phương, Hoàng Xá và thị trấn Thanh Thuỷ
|
Xã Xuân Lộc, Tân Phương, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Xuân Lộc, Tân Phương, TT Thanh Thuỷ
|
4.47
|
2.41
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
E
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (I+II: 30 dự án)
|
191.56
|
116.24
|
0.50
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị (03 dự án)
|
|
|
28.41
|
18.79
|
0.00
|
|
175
|
Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, phường Tân Dân, T.P Việt Trì
|
Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
|
Công ty CP đầu tư XD và phát triển đô thị LILAMA
|
6.11
|
4.89
|
|
Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500
|
176
|
Khu nhà ở đô thị tại đồng Đè Thèng, P. Tiên Cát, Tp Việt Trì
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
C.ty CP xây lắp và cơ khí Phương Nam
|
5.30
|
4.40
|
|
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500
|
177
|
Dự án Hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành.
|
Xã Sông Lô, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
17.00
|
9.50
|
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành)
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư (25 dự án)
|
|
|
156.32
|
92.79
|
0.50
|
|
178
|
Dự án đấu giá QSD đất ở
|
xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Sơn Cương
|
0.85
|
0.85
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
179
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tạo vốn xây dựng cở hạ tầng các xã Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương
|
Các xã: Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND Các xã: Võ Lao, Khải Xuân, Hanh Cù, Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Thanh Vân, Sơn Cương
|
8.91
|
5.96
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
180
|
Giao đất cho nhân dân tại các xã Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương
|
Các xã: Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương, huyện Thanh Ba
|
UBND Các xã: Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Vân, Năng Yên, Sơn Cương
|
2.27
|
2.27
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
181
|
Đấu giá QSDĐ các xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
|
Xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND xã Trung Nghĩa, Hoàng Xá
|
2.39
|
2.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
182
|
Giao đất ở cho nhân dân các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao
|
Các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao, huyện Thanh Thuỷ
|
UBND Các xã: Đào Xá, Tu Vũ, Yến Mao, Đồng Luận, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Đoan Hạ, Bảo Yên, thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ, Tân Phương, Phượng Mao
|
31.84
|
9.50
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
183
|
Giao đất làm nhà ở cho nhân dân các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
Các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
UBND các xã Trạm Thản, An Đạo, Lệ Mỹ, Phù Ninh và thị trấn Phong Châu
|
12.36
|
7.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
184
|
Giao đất làm nhà ở cho nhân dân các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
Các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh
|
UBND Các xã Phú Mỹ, Trị Quận, Hạ Giáp, Vĩnh Phú
|
4.10
|
3.00
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
185
|
§Êu gi¸ quyÒn sö dông ®Êt ë c¸c x·: Minh TiÕn, ChÝ §¸m, thÞ trÊn §oan Hïng, B»ng Lu©n, B»ng Do·n, Sãc §¨ng
|
c¸c x·: Minh TiÕn, ChÝ §¸m, thÞ trÊn §oan Hïng, B»ng Lu©n, B»ng Do·n, H. §oan Hïng
|
UBND huyÖn §oan Hïng
|
1.90
|
1.27
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
186
|
Giao ®Êt cho nh©n d©n lµm nhµ ë
|
UBND các xã, thị trấn, H. Đoan Hùng
|
UBND các xã, thị trấn, H. Đoan Hùng
|
8.20
|
3.60
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
187
|
Đấu giá QSD đất tại các xã: Tiên Kiên, Kinh Kệ, TT Lâm Thao
|
các xã: Tiên Kiên, Kinh Kệ, TT Lâm Thao, H. Lâm Thao
|
UBND huyện Lâm Thao
|
6.24
|
5.87
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
188
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại địa bàn các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn
|
các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
|
UBND các xã: Kinh Kệ, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Lũng, Xuân Huy, TT Hùng Sơn
|
14.43
|
9.93
|
0.50
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
189
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại địa bàn các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá
|
Các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá, huyện Lâm Thao
|
UBND các xã: Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Cao Xá
|
8.78
|
6.00
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
190
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư các xã Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên huyện Lâm Thao
|
Các xã: Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
UBND Các xã: Xuân Lũng, Sơn Dương, Tiên Kiên, Cao Xá, Bản Nguyên
|
7.95
|
7.95
|
|
Các Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 15/10/2012; số 1975/QĐ-UBND ngày 14/9/2012; số 1974/QĐ-UBND ngày 14/9/2012; số 1289/QĐ-UBND ngày 29/6/2012; số 826/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Lâm Thao về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
191
|
§Êu gi¸ quyÒn sö dông ®Êt ë
|
§¹i Ph¹m, C¸o §iÒn, §an Thưîng, HiÒn Lư¬ng,Hư¬ng X¹, §an Hµ, ThÞ trÊn H¹ Hoµ, Vô CÇu,
|
UBND huyÖn H¹ Hoµ
|
6.96
|
3.62
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
192
|
C«ng tr×nh: Giao ®Êt cho nh©n d©n lµm nhµ ë tại các xã, huyện Hạ Hoà
|
Liªn Phư¬ng, Phư¬ng Viªn, VÜnh Ch©n, Yªn LuËt, V« Tranh, Hư¬ng X¹, §an Hµ, Yªn Kú, §¹i Ph¹m, Lªnh Khanh, ChÝnh C«ng, Minh H¹c, Qu©n Khª, HËu Bæng, H. Hạ Hoà
|
UBND các xã
|
12.50
|
8.95
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
193
|
Quy hoạch xen ghép đất ở khu dân cư tỷ lệ 1/500 tại đồi Ông Mét - Cây vối và tại một số khu vực trên địa bàn xã Trưng Vương.
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Trưng Vương
|
10.26
|
0.90
|
|
Quyết định số 156/QĐ- UBND ngày 11/01/2011, số 3061/QĐ- UBND ngày 29/4/2014, số 2164/QĐ- UBND ngày 9/3/2011 của UBND thành phố Việt Trì
|
194
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở để giao đất, công nhận QSD đất cho các hộ dân tại khu 5, khu 9, khu Đồng Chùa, phường Nông Trang.
|
Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Nông Trang
|
4.10
|
2.85
|
|
Văn bản số 3955/UBND-KT2 ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 7719/QĐ-UBND ngày 20/8/2012, 378/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND thành phố Việt Trì; Văn bản số 1549/UBND-QLĐT ngày 15/7/2011 của UBND thành phố Việt Trì; Văn bản số 2461/UBND-KT2 ngày
|
195
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Láng Cầu, phường Minh Nông
|
Phường Minh Nông, phường Gia Cẩm
|
UBND thành phố Việt Trì
|
5.50
|
5.00
|
|
Văn bản số 4099/UBND-KT2 ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
196
|
ĐiÒu chØnh quy ho¹ch chi tiÕt tû lÖ 1/500 khu chia l« ®Êt ë d©n c t¹i khu §åi Chïa, x· Phưîng L©u; Quy hoạch đất ở để giao cho hộ bà Phùng Thị Khích tại xã Phượng Lâu
|
X· Phưîng L©u, thành phố Việt Trì
|
UBND x· Phîng L©u
|
0.67
|
0.58
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
197
|
Quy hoạch chia lô đất ở tại khu Chùa Chảu, xã Hùng Lô
|
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
UBND xã Hùng Lô
|
0.95
|
0.10
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
198
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Cày, khu 8, xã Kim Đức
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì
|
UBND xã Kim Đức
|
0.50
|
0.12
|
|
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND thành phố Việt Trì.
|
199
|
Quy hoạch khu nhà ở đô thị tại Ao ông Thì, Ao ông Giám, phường Tiên Cát.
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
UBND phường Tiên Cát
|
1.50
|
1.50
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
200
|
Điểm quy hoạch dãn dân Đồng Dộc Tuấn phục vụ dự án nâng cấp thành phường Thanh Minh, khu 1, xã Thanh Minh; điểm quy hoạch dãn dân cây Tháp, khu 3, phường Trường Thịnh
|
Xã Thanh Minh và phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1.60
|
1.60
|
|
Kế hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ
|
201
|
Đấu giá khu Đồng Vồi, khu 8, xã Hương Nộn; tại thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Hương Nộn và thị trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông
|
UBND xã Hương Nộn và UBND thị trấn Hưng Hoá
|
0.56
|
0.56
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
202
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tân Phú, xã Thu Cúc, xã Kiệt Sơn
|
Các xã: Tân Phú, Thu Cúc, Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
1.00
|
1.00
|
|
QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 12 thang 11 năm 2007 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 dến năm 2015
|
III
|
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp (02 dự án)
|
|
|
6.83
|
4.66
|
0.00
|
|
203
|
Nhµ m¸y chÕ biÕn gç vµ Ðp nh©n t¹o côm CN lµng nghÒ x· Sãc §¨ng
|
X· Sãc §¨ng, huyÖn §oan Hïng
|
C«ng ty cæ phÇn Th¸i thÞnh
|
2.25
|
0.08
|
|
VB giíi thiÖu ®Þa ®iÓm sè 3357/UBND-KT3 ngµy 23/8/2013 cña UBND tØnh Phó Thä
|
204
|
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu G.O.C
|
Cụm công nghiệp làng nghề huyện Lâm Thao
|
Công ty CP chế biến thực phẩm xuất khẩu G.O.C
|
4.58
|
4.58
|
|
Văn bản số 1637/UBND-TH4 ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh
|
F
|
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ PHẢI THOẢ THUẬN: (I+II): 24 dự án
|
|
32.90
|
27.70
|
0.00
|
|
I
|
Các công trình dự án sản xuất kinh doanh (19 dự án)
|
|
|
23.35
|
18.15
|
0.00
|
|
205
|
Trung tâm kinh doanh nội thất, vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp, hàng công nghệ, kho hàng
|
Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Công ty TNHH Bình Minh
|
0.88
|
0.71
|
|
Văn bản so 2175/UBND-KT3 ngày 7/6/2012 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho công ty TNHH Bình Minh
|
206
|
Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ tại cụm công nghiệp Tam Nông, xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông
|
Xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông
|
Công ty cổ phần Phú Hưng
|
2.26
|
2.26
|
|
Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty cổ phần Phú Hưng nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ
|
207
|
Dự án mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Xã Tiên Du, huyện Phù Ninh
|
Công ty TNHH Đồng Lực
|
0.80
|
0.80
|
|
Văn bản số 3987/UBND-KT3 ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh về việc chủ trương đồng ý mở rộng diện tích sử dụng đất xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Công ty TNHH Đồng Lực
|
208
|
Văn phòng đại diện và đại lý phân phối xi măng Bút Sơn
|
Phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
|
Công ty cổ phần xi măng Bút Sơn
|
0.51
|
0.39
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
209
|
Cơ sở sản xuất Hương
|
Xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
|
Công ty CP thương mại Bảo Thắng
|
2.02
|
1.84
|
|
Văn bản số 2226/UBND-KT2 ngày 11/6/2012 về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
210
|
Dự án xây dựng Bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
khu 10, xã Phượng Mao, huyện Thanh Thủy
|
Hộ gia đình cá nhân
|
1.50
|
0.75
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
211
|
Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống
|
TT Đoan Hùng, H. Đoan Hùng
|
Nguyễn Văn Sỹ, TT Đoan Hùng, H. Đoan Hùng
|
0.40
|
0.40
|
|
Văn bản số 644/UBND-TNMT ngày 27/8/2012 của UBND huyện Đoan Hùng về giới thiệu địa điểm cho hộ ông Nguyễn Văn Sỹ lập dự án đầu tư
|
212
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Xã Sóc Đăng,
H. Đoan Hùng
|
Công ty TNHH Bình Minh
|
0.60
|
0.60
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
213
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh ô tô
|
Xã Sóc Đăng, H. Đoan Hùng
|
Công ty TNHH MTV Bảo Tiến
|
0.45
|
0.45
|
|
Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
214
|
§Êt s¶n xuÊt kinh doanh cho c¸c hé gia ®×nh
|
11 xã, H Đoan Hùng
|
11 hộ gia đình cá nhân
|
5.00
|
2.00
|
|
11 x·, thÞ trÊn (ChÝ §¸m, V©n Du, ThÞ trÊn §oan Hïng, Sãc §¨ng, Ngäc Quan, T©y Cèc, Tiªu S¬n, Sãc §¨ng, Hïng Long, Vô Quang, Phong Phú)
|
215
|
Khu giết mổ gia súc, gia cầm
|
khu Quang Giang, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
Hộ gia đình cá nhân
|
0.30
|
0.30
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 đã được phê duyệt
|
216
|
Dự án xây dựng siêu thị Primer Mart Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Lâm Thao
|
Công ty TNHH Thái Hưng
|
0.50
|
0.40
|
|
Văn bản số 5402/UBND-KT3 ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
217
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Xã Phú Hộ,
TX Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ,
TX Phú Thọ
|
2.99
|
2.99
|
|
Văn bản số 5045/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
218
|
Trụ Sở làm việc và kho bãi
|
Phường Minh phương thành phố Việt Trì
|
Công ty CP xây lắp cơ khí Phương Nam
|
1.91
|
1.91
|
|
Văn bản số 5603/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm sử dụng đất nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
219
|
Dự án mở rộng Nhà máy sản xuất than hoạt tính
|
xã Đông Thành, huyện Thanh Ba
|
Công ty TNHH TM Hồng Phong
|
0.05
|
0.05
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
220
|
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp
|
khu 4, xã Hợp Hải, huyện Lâm Thao
|
HTX nông nghiệp
|
0.12
|
0.07
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
221
|
C«ng ty cæ phÇn ho¸ chÊt
vµ ph©n bãn S«ng Hång ®Ó lËp dù ¸n ®Çu tư x©y dùng nhµ m¸y s¶n xuÊt ho¸ chÊt vµ ph©n bãn
|
Đồng Xuân và Phương Lĩnh
|
C«ng ty cæ phÇn ho¸ chÊt
|
0.22
|
0.22
|
|
V¨n b¶n sè 3816/UBND-KT3, ngµy 19/9/2013, cña UBND tØnh Phó Thä về việc giới thiệu địa điểm
|
222
|
Dự án xây dựng xưởng đóng, sửa chữa phương tiện vận tải thủy
|
Phường Dữu Lâu, TP Việt Trì
|
Công ty TNHH Hằng Hải Đăng
|
1.04
|
0.21
|
|
Văn bản số 735/UBND-QH ngày 21/3/2008 của UBND tỉnh về thuê đất của Công ty TNHH Hằng Hải Đăng
|
223
|
Dự án mở rộng Trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Việt Trì
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì
|
CTY TNHH MTV Thu Mai
|
1.80
|
1.80
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
II
|
Các dự án khác (05 dự án)
|
|
|
9.55
|
9.55
|
0.00
|
|
224
|
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất NTTS
|
khu 4,8 xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đồng Xuân
|
0.28
|
0.28
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
225
|
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất cây lâu năm
|
khu 5,6,7,8 xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
UBND xã Đồng Xuân
|
0.54
|
0.54
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
226
|
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất NTTS
|
xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
2.71
|
2.71
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
227
|
Xây dựng Trang trại NTTS tại xã Xuân Lộc
|
xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
5.50
|
5.50
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
228
|
Xây dựng trang trại NTTS
|
xã Thạch Đồng, huyện Thanh Thủy
|
Hộ bà Phạm thị Minh Thuấn
|
0.52
|
0.52
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011 - 2015 đã được phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|