QUYẾT ĐỊNH
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
__________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, Kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ, các quyết định khác trái với Quyết định này của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 40/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013
của UBND tỉnh Phú Thọ)
Điều 1. Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNTM-BTC ngày 8/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Giá đất các loại được sử dụng làm căn cứ để thực hiện các công việc sau:
- Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35, Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33, Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59, Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quy định này.
Điều 2. Giá đất được phân thành 09 loại chủ yếu:
1. Giá đất trồng lúa nước.
2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác).
3. Giá đất trồng cây lâu năm.
4. Giá đất rừng sản xuất.
5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
6. Giá đất ở tại nông thôn.
7. Giá đất ở tại đô thị.
8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Điều 3. Phân vùng, khu vực, vị trí đất và xác định hệ số theo khu vực
1. Phân vùng, khu vực và vị trí đất
a) Phân vùng đất
Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 2 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng (gồm các xã đồng bằng, các phường và các thị trấn): 49 xã, phường, thị trấn;
- Vùng trung du, miền núi: 228 xã.
b) Phân loại khu vực
* Đối với đất ở
Được phân thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.
* Đối với đất nông nghiệp
Được phân loại theo khu vực từ khu vực 1 đến khu vực 3. Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
+ Đối với đất trồng lúa, trồng cây hàng năm còn lại:
Khu vực 1 (hệ số 1,2): Áp dụng cho các phường thuộc Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ, các thôn, khu tiếp giáp khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới; thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng), thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên Lập (Huyện Yên Lập), thị trấn Thanh Ba (huyện Thanh Ba), thị trấn Hạ Hoà (huyện Hạ Hoà); thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn (huyện Lâm Thao), thị trấn Hưng Hoá (huyện Tam Nông), thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); thị trấn Thanh Thủy (huyện Thanh Thuỷ); thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn).
Khu vực 2 (hệ số 1,1): Áp dụng cho diện tích đất của các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí 1; xã Tiên Kiên, Xuân Lũng (huyện Lâm Thao), xã Ninh Dân, Yên Nội (huyện Thanh Ba); xã Tây Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan Hùng); xã Hoàng Xá, Xuân Lộc, Bảo Yên (huyện Thanh Thuỷ), xã Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng Nông, Tam Cường, Văn Lương, Hương Nộn, Dậu Dương (huyện Tam Nông); xã Phú Lộc, xã Phù Ninh (huyện Phù Ninh); xã Tân Phú (huyện Tân Sơn); các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ; xã Đồng bằng còn lại của các huyện.
Khu vực 3 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.
+ Đối với đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất:
. Khu vực 1 (hệ số 1,2): áp dụng cho diện tích của các thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.
. Khu vực 2 (hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích của các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh, đường huyện.
. Khu vực 3 (hệ số 1): áp dụng cho diện tích của các thửa đất còn lại.
* Đối với khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị:
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: Khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo qui định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ qui định.
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ qui định cho từng loại đô thị nằm liền kề.
c) Phân loại vị trí
* Đối với đất ở
Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất ở năm 2014 kèm theo.
* Đối với đất nông nghiệp
Được phân theo vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 3 tương ứng với các hạng đất từ hạng 1 đến hạng 6. Cụ thể:
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản:
+ Vị trí 1: được xác định tương ứng với đất hạng 1 + hạng 2.
+ Vị trí 2: được xác định tương ứng đất hạng 3 + hạng 4.
+ Vị trí 3: được xác định tương ứng với đất hạng 5 + hạng 6.
- Đối với đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
+ Vị trí 1: được xác định tương ứng với đất hạng 1 + hạng 2.
+ Vị trí 2: tương ứng đất hạng 3.
+ Vị trí 3: tương ứng với đất hạng 4 + hạng 5.
2. Việc xác định giá cụ thể cho từng loại đất
a) Đất nông nghiệp
Giá đất nông nghiệp được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 3 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí. Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 3 nhân với hệ số 1,1 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 3 nhân với hệ số 1,2 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác được xác định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá đất nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Giá đất một số trường hợp được xác định như sau:
+ Trường hợp đất vườn, ao, trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở (trước đây là đất vườn tạp theo Luật đất đai năm 1993) được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn, nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
+ Giá đất các trường hợp sau được quy định bằng 01 lần giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn:
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
b) Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm.
c) Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất như sau:
- Đối với thửa đất có diện tích dưới 01 ha: toàn bộ thửa đất được xác định là vị trí 1 theo từng tuyến đường được thể hiện trên bảng giá đất ở.
- Đối với thửa đất có diện tích từ 01 ha trở lên: Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường) .
+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề. Trường hợp khi thực hiện công tác quản lý, phát sinh khu vực chưa có giá đất ở thì tiến hành định giá cá biệt để xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
d) Đất các khu, cụm công nghiệp
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo.
e) Giá đất sông suối để khai thác cát sỏi lòng sông (đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ)
Được xác định giá cụ thể cho từng lòng sông, suối theo vị trí giữa các huyện thành thị để áp dụng cho các dự án khai thác cát sỏi.
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo.
g) Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
Điều 4. Giá đất các loại ban hành được thực hiện kể từ ngày 01/01/2014 và không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
1. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở đã có quyết định trước ngày 01/01/2014.
2. Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất hoặc thuế thu nhập cá nhân, lệ phí trước bạ đã làm thủ tục trước ngày 01/01/2014.
3. Thu hồi đất đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đã chi trả tiền trước ngày 01/01/2014; các trường hợp đã phê duyệt duyệt án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày 01/01/2014 nhưng đang thực hiện chi trả hoặc chưa chi trả cho người có đất bị thu hồi theo quy định tại khoản 1, khoản 3, Điều 31, Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh.
4. Hợp đồng thuê đất đã ký và nộp tiền thuê đất hàng năm chưa hết thời hạn ổn định 5 năm.
5. Các dự án đầu tư thuộc diện ưu đãi đầu tư và các dự án sản xuất, kinh doanh theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất nhưng chủ dự án xin nộp tiền sử dụng đất đã được thoả thuận và ký kết với chủ dự án trước ngày 01/01/2014.
Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đúng quy định này; thường xuyên theo dõi sự biến động giá đất trên thị trường, đề xuất điều chỉnh bổ sung bảng giá đất trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi xem xét quyết định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét giải quyết./.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
XÃ SÔNG LÔ
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
400,000
|
3
|
Đất nằm giáp chân đê bao (mới)
|
400,000
|
4
|
Khu QH đồng Cửa Đình tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương
|
2,000,000
|
5
|
Đất còn lại
|
300,000
|
II
|
XÃ TRƯNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông
|
1,400,000
|
2
|
Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc
|
1,400,000
|
3
|
Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ
|
1,200,000
|
4
|
Đường Mai An Tiêm (tên cũ là Đường Z - H - E đi từ Trụ sở liên đoàn lao động tỉnh đến cổng bà Nhiên xóm Mộ)
|
3,000,000
|
5
|
Từ cổng bà Nhiên xóm mộ tới cổng Sở Lương thực cũ
|
900,000
|
6
|
Đường E - M - N từ cổng Sở Lương thực cũ đến Trường Chính trị thành phố
|
700,000
|
7
|
Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng nhà ông Trò
|
|
|
. Phía bên xóm Đình (Đồi)
|
800,000
|
|
. Phía bên Đồng
|
500,000
|
8
|
Khu dân cư đồi Thú y cũ
|
800,000
|
9
|
Khu dân cư đồi Bình Hải
|
800,000
|
10
|
Đất thuộc Trung tâm xã, đường liên xã
|
|
|
. Phía đồi
|
700,000
|
|
. Phía đồng
|
500,000
|
11
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
|
|
. Phía đồi
|
500,000
|
|
. Phía đồng
|
400,000
|
12
|
Đất đồi Mụ
|
600,000
|
13
|
Đất đồi Quế
|
300,000
|
14
|
Khu cây Vối, Giếng ngược
|
600,000
|
15
|
Khu Giếng nhà (dộc ông Mít)
|
400,000
|
16
|
Khu đồng Súi
|
500,000
|
17
|
Khu lô kết
|
400,000
|
18
|
Khu Gò Se Đồng Chầu
|
400,000
|
19
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Dung (Trịnh)
|
2,000,000
|
20
|
Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hoá Xóm Mai)
|
1,000,000
|
21
|
Khu quy hoạch xóm Gạo
|
1,000,000
|
22
|
Khu quy hoạch ven Trường Chính trị thành phố
|
1,000,000
|
24
|
Đất còn lại
|
300,000
|
III
|
XÃ THỤY VÂN
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ
|
800,000
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn, Khu tái định cư, băng 1 hai bên đường nội thị Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hoá
|
700,000
|
3
|
Đất còn lại
|
500,000
|
|
Vị trí phát sinh (tách ra từ vị trí hai bên đường liên thôn)
|
|
|
Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực Vườn Thánh) từ trường cấp 1 Thống Nhất đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1
|
700,000
|
IV
|
XÃ PHƯỢNG LÂU
|
|
1
|
Đất 2 bên bờ đê Sông Lô
|
600,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ đê đi XNRT
|
600,000
|
3
|
Đất từ cây hoè đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn được tách ra làm 4 đoạn)
|
400,000
|
4
|
Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi
|
400,000
|
5
|
Đất từ Đình Phượng An đến ông Thọ
|
400,000
|
6
|
Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ
|
400,000
|
7
|
Khu 3 An Thái (Tái định cư) đổi thành Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
400,000
|
8
|
Đất khu QH đồi Trầm Lình và đồng Bản (trừ băng 1 đoạn đường từ đê sông Lô đi xí nghiệp rác thải đổi thành Đất quy hoạch đồi Trầm Lình (trừ băng 1 đoạn đường từ đê sông Lô đi xí nghiệp rác thải)
|
500,000
|
9
|
Đất còn lại
|
300,000
|
V
|
XÃ HY CƯƠNG
|
|
1
|
Đất hai bên đường Văn Lang (đường Quốc lộ 2 cũ)
|
|
|
. Băng 1 - hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương
|
5,500,000
|
2
|
Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ):
|
|
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ giáp phường Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652)
|
2,000,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ nhà Thanh Dung đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương
|
2,000,000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 325
|
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương
|
2,800,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương
|
2,400,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn
|
2,100,000
|
4
|
Băng 1 - Đoạn từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1,500,000
|
5
|
Băng 1 - Cổng biểu tượng Đền Hùng qua khu tái định cư đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1,700,000
|
7
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà Quan hết địa phận xã Hy Cương
|
1,300,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ
|
1,100,000
|
9
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ đập Phân Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ)
|
1,800,000
|
10
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến Đồi Thông
|
1,800,000
|
11
|
Băng 1 - Đoạn từ 309 đi đường Lạc Hồng (qua Chùa)
|
1,200,000
|
12
|
Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4) đổi thành Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
500,000
|
13
|
Đất từ nhà văn hoá thôn 2 đến Gò Lán thôn 5
|
500,000
|
14
|
Đoạn từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) đi làng Chằm
|
600,000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính
|
1,000,000
|
16
|
Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2)
|
500,000
|
17
|
Đất các khu vực còn lại và hạ tầng 3-4 đổi thành Đất các khu vực còn lại
|
500,000
|
18
|
Từ nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu Hóa
|
1,300,000
|
VI
|
XÃ CHU HÓA
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ
|
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình
|
400,000
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi thị trấn Hùng Sơn
|
600,000
|
|
Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương
|
|
|
.Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa
|
1,300,000
|
|
.Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến đường Lạc Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn)
|
500,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới)
|
400,000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu có đường bê tông
|
400,000
|
|
. Các khu không có đường bê tông
|
300,000
|
3
|
Khu vực ắc quy
|
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp đường Lạc Hồng vào cổng Nhà máy ắc quy
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường Lạc Hồng đến UBND xã Chu Hoá
|
1,400,000
|
4
|
Đất ven đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Vân Phú đến rẽ vào đường 652
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà ông Bẩy giáp TT Lâm Thao
|
1,400,000
|
5
|
Khu tái định cư Hóc Thiểu
|
|
|
. Từ nhà Ông Nhất đến nhà ông Thọ
|
600,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
500,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại
|
|
|
. Các khu tương đối thuận lợi giao thông
|
300,000
|
|
. Các khu dân cư còn lại
|
300,000
|
VII
|
XÃ THANH ĐÌNH
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
|
|
. Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
600,000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
500,000
|
3
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông xã miền núi
|
400,000
|
|
. Đất các khu vực còn lại khác
|
300,000
|
VIII
|
XÃ KIM ĐỨC
|
|
1
|
Đường Văn Lang (Tên cũ là đất hai bên đường Quốc Lộ 2)
|
5,500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà ông Lân (cách ngã ba 60 m) đổi thanh Đất hai bên đường tỉnh lộ 323B từ nhà ông Tạ Quang Hòa đến hết nhà ông Ninh Hiệp
|
2,500,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Lân đến đường đi vào đơn vị D16 đổi thành Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng
|
2,000,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng đến giáp xã Hùng Lô
|
800,000
|
5
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã
|
800,000
|
6
|
Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc):
|
|
|
. Băng 1
|
700,000
|
|
. Băng 2
|
400,000
|
7
|
Từ nhà văn hoá khu 10 đến dốc Gò Thờ
|
800,000
|
8
|
Từ nhà bà Thời đến trạm biến áp số 2
|
600,000
|
9
|
Từ nhà văn hóa khu 2 đến hà ông Hà khu 12
|
600,000
|
10
|
Từ nhà Thân Bộ đến ngã tư bờ xanh
|
800,000
|
11
|
Từ nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 đến xã An Đạo
|
600,000
|
12
|
Từ ngã tư bờ xanh đến xã Vĩnh Phú
|
800,000
|
13
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8
|
300,000
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12
|
400,000
|
IX
|
XÃ HÙNG LÔ
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323b từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) đến đê hữu sông Lô.
|
1,500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp giáp đường tỉnh 323b (đường Quế Hoa) đến nhà ông Tình Đông (khu 4)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
600,000
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) từ nhà ông Hoà Ẩm K5 đến tiếp xã Kim Đức
|
1,300,000
|
|
. Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu
|
800,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu ra đê hữu sông Lô
|
800,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô
|
800,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô
|
500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
500,000
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 10
|
500,000
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8, khu 9
|
600,000
|
|
. Đất ở khu vực chợ Xốm
|
1,800,000
|
|
. Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài
|
600,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại
|
300,000
|
4
|
Khu 4 (Tái định cư đường xuyên Á)
|
1,800,000
|
5
|
Khu vực 5
|
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Thắng Nga khu 1
|
500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Tình Đông khu 1
|
500,000
|
X
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
. Đất hai bên ven đường trục chính trung tâm của xã chia ra các đoạn
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Minh Nông đến hộ ông Dư Văn Tùng khu 4
|
500,000
|
|
. Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Chanh khu 4 đến bờ kè
|
400,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Cao Văn Minh khu 3 đến trường cấp II
|
450,000
|
|
. Đọa từ nhà ông Trần Văn Hùng khu 2 đến nhà ông Trương Văn Tạo khu 1
|
450,000
|
2
|
. Đất còn lại
|
350,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô
|
3,500,000
|
|
. Đoạn từ đê sông Lô đến nút A2
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ A2 đến nút A3
|
9,000,000
|
|
. Đoạn từ A3 đến nút A5
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ A5 đến nút A11
|
15,000,000
|
|
. Đoạn từ nút A11 đến cầu Nang
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng
|
6,500,000
|
2
|
Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú
|
10,000,000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn từ A7 đến C7
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ C7 đến D7
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ D7 đi đê sông Lô
|
6,000,000
|
4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
. Từ nút A2 đến nút C10
|
6,000,000
|
|
.Từ nút C10 đến Cây xăng Công ty xăng dầu về phía Trường Đại học Hùng Vương
|
4,000,000
|
5
|
Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ)
|
|
|
. Đoạn A9 - C9
|
12,000,000
|
6
|
Đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn A8 - C8
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình tỉnh đổi thành Đoạn từ C8 đến Hồ Trầm Mộc phường Tân Dân
|
6,000,000
|
7
|
Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ)
|
5,000,000
|
8
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Tất Thành
|
5,000,000
|
9
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
. Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành
|
5,000,000
|
10
|
Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt
|
6,000,000
|
11
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hà Liễu
|
5,000,000
|
|
. Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường sắt
|
4,000,000
|
12
|
Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn
|
4,000,000
|
13
|
Đường Đoàn Kết
|
4,000,000
|
14
|
Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ)
|
|
|
. Từ A10 qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư
|
4,000,000
|
15
|
Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thụy Vân)
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp
|
4,000,000
|
16
|
Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ)
|
|
|
Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong
|
4,500,000
|
17
|
Đường Nguyễn Du (cũ)
|
|
|
Đoạn từ đình Hương Trầm, phường Dữu Lâu đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
700,000
|
|
Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu (Đường Nguyễn Du cũ)
|
900,000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ)
|
700,000
|
18
|
Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ)
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng Trường Đinh Tiên Hoàng
|
2,700,000
|
|
Đoạn từ cổng Trường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư (Ông To)
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng
|
2,200,000
|
19
|
Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì)
|
4,000,000
|
20
|
Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ)
|
1,200,000
|
21
|
Từ cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao
|
1,200,000
|
22
|
Phố Nàng Nội ( Đường Du Lịch Bạch Hạc - Bến Gót cũ )
|
1,200,000
|
23
|
Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ)
|
5,000,000
|
24
|
Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ)
|
5,000,000
|
25
|
Đường Nguyễn Du mới: Đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
5,500,000
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH HẠC
|
|
1
|
Khu phố Phong Châu
|
|
|
. Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen
|
500,000
|
|
. Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông Khai
|
500,000
|
|
. Trục đường chùa Bi (đổi tên thành Phố Chùa Bi)
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ
|
500,000
|
|
. Ven đường kè
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
2
|
Khu phố Bạch Hạc
|
|
|
. Ven đường kè du lịch Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật Duật cũ)
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) nhà ông Hảo đến nhà bà Thu
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim Văn Hùng
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
3
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Ven bờ kè Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu lò vôi cũ
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà bà Hiền đến kè (Đường Bàn Quần)
|
500,000
|
|
. Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
4
|
Khu vực Mộ Thượng
|
|
|
. Trục phố Trần Nhật Duật (đường Trần Nhật Duật cũ)
|
400,000
|
|
. Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
5
|
Khu vực Lang Đài
|
|
|
. Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
700,000
|
|
. Tuyến đường từ sân Đình qua sân kho ra trạm Y tế
|
500,000
|
|
. Tuyến đường từ ngã ba Đình ra nhà ông Kình
|
600,000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị Hà
|
500,000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức đến đường nối QL 2
|
500,000
|
|
. Từ phố Nhị Hà đến nhà ông Hách
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
6
|
Khu tái định cư
|
|
|
. Băng mặt đường (băng 1)
|
700,000
|
|
. Các băng còn lại
|
600,000
|
|
. Tuyến đường tại khu dãn dân Phong Châu
|
400,000
|
|
. Các tuyến đường còn lại
|
500,000
|
III
|
PHƯỜNG THANH MIẾU
|
|
1
|
Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
|
|
. Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12)
|
2,200,000
|
2
|
Phố Nguyễn Văn Dốc (Đường Thanh Bình cũ)
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
1,200,000
|
3
|
Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ)
|
|
|
.Từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4)
|
2,700,000
|
|
Từ Trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3)
|
1,200,000
|
4
|
Đường Thanh Hà
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6)
|
600,000
|
5
|
Các con đường khác trong khu dân cư
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9)
|
1,700,000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12)
|
700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2
|
750,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp phố Đồi Cam đến đường Nguyễn Tất Thành
|
600,000
|
|
. Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại 14 khu
|
400,000
|
IV
|
PHƯỜNG BẾN GÓT
|
|
1
|
Khu phố Việt Hưng
|
|
|
. Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát)
|
2,500,000
|
|
Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy hoạch sau UBND phường Bến Gót)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát
|
2,300,000
|
|
. Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng)
|
1,500,000
|
|
. Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
300,000
|
2
|
Khu phố Hoà Bình 1 + 2
|
|
|
. Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì)
|
700,000
|
|
. Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô và các ngõ bao quanh
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
3
|
Khu phố Kiến Thiết
|
|
|
. Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết)
|
700,000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
4
|
Khu phố Hồng Hà 1 + 2
|
|
|
. Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh Hà
|
750,000
|
|
. Băng 2 khu Ga Việt Trì
|
850,000
|
|
. Băng 2 khu Cảng Việt Trì
|
550,000
|
|
. Đường Thạch Khanh (tên cũ là Từ Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m)
|
1,500,000
|
|
. Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót
|
700,000
|
|
. Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ký túc xá PăngRim
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực phẩm cũ (tổ 22)
|
1,500,000
|
|
. Đường rẽ từ Lạc Long Quân vào 16 hộ tổ 21 đến nhà bà Thiệu.
|
1,000,000
|
|
. Băng 3 khu ga Việt Trì
|
550,000
|
|
. Đoạn đường tổ 21 - khu Hồng Hà 1 (giáp đường đê tả sông Thao - đê hữu sông Lô)
|
500,000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
500,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ cây xăng LICOGI đến chợ đầu đê
|
4,000,000
|
|
. Lối rẽ từ cổng công ty quản lý đường sắt vào khu tài định cư dự án đê tả thao
|
500,000
|
V
|
PHƯỜNG THỌ SƠN
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến đường Lạc Long Quân)
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn
|
2,200,000
|
|
. Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7
|
1,000,000
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B
|
1,200,000
|
|
. Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng
|
2,200,000
|
|
. Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 - phố Thành Công
|
2,200,000
|
3
|
Khu phố Long Châu Sa
|
|
|
Khu vực Công ty xây dựng số 22
|
|
|
. Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10
|
1,500,000
|
|
. Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12
|
1,500,000
|
|
. Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B
|
1,500,000
|
|
. Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A
|
1,300,000
|
|
. Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10
|
700,000
|
|
. Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10
|
800,000
|
|
Ngõ sau Bệnh viện Xây dựng Việt Trì
|
500,000
|
|
. Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10
|
700,000
|
|
Khu vực báo Phú Thọ cũ
|
|
|
. Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A
|
700,000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A
|
500,000
|
|
Khu vực rạp Long Châu Sa
|
|
|
. Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12
|
700,000
|
|
Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ
|
|
|
. Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15
|
700,000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc phố Long Châu Sa
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
4
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
Khu vực đồi chợ
|
|
|
. Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A
|
800,000
|
|
. Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A
|
800,000
|
|
. Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông Phước tổ 4B)
|
600,000
|
|
Khu hồ hóa chất
|
|
|
. Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ ven hồ Hóa chất tổ 8B
|
500,000
|
|
Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ
|
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B
|
1,000,000
|
|
Khu đồi vật tư
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2
|
600,000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
5
|
Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221)
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ ông Toại đến tổ 19
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22
|
700,000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
6
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
Khu đồi lắp máy
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28
|
600,000
|
|
Khu đồi A
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30
|
700,000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33
|
500,000
|
|
Khu đồi Chùa
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B
|
600,000
|
7
|
Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và phường Thanh Miếu
|
500,000
|
VI
|
PHƯỜNG TIÊN CÁT
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Đoạn từ Phố Minh Lang đến cổng Trường Chính trị tỉnh
|
4,000,000
|
|
. Đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến Trung tâm GDTX tỉnh (Phố Tiên Sơn)
|
3,500,000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ đổi thành Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ
|
2,700,000
|
|
. Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm
|
2,700,000
|
|
. Phố Tân Xương (tên cũ là:Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao)
|
2,200,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Nhà máy xay cũ
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty CMC
|
2,700,000
|
|
Đoạn từ góc đường sắt tổ 11B phố Anh Dũng song song với đường sắt qua Cung đường ngang đến đường Hùng Vương đổi thành Đoạn từ trạm gác ghi - Phố Anh Dũng song song với đường sắt đến nhà ông Dũng Phúc
|
1,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị tỉnh đến đường Tiên Dung
|
1,500,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua trường trường tiểu học Chính Ngĩa đến khu tái định cư Đồng Ngược
|
2,500,000
|
2
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường Tiên Dung
|
1,600,000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Thàng và đến đường Tiên Dung
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tổ 38
|
700,000
|
3
|
Khu phố Tiên Sơn
|
|
|
. Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường Tiên Dung
|
2,200,000
|
|
. Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường Tiên Dung
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,000,000
|
4
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ
|
1,700,000
|
|
. Từ đường Đoàn Kết qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17
|
1,300,000
|
|
. Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết
|
1,200,000
|
|
. Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
500,000
|
5
|
Khu phố Minh Hà 1
|
|
|
. Các hộ còn lại tổ 18A
|
2,700,000
|
|
. Các ngõ còn lại (thuộc băng 2)
|
1,700,000
|
6
|
Khu phố Mai Sơn II
|
|
|
. Các đường khu Mai Sơn II
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
7
|
Khu phố Hồng Hà
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tân song song với đường sắt đến nhà bà Tình Lan
|
1,700,000
|
|
. Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lợi song song với đường sắt đến nhà ông Thiềm
|
1,400,000
|
|
. Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
500,000
|
8
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
. Từ Phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty CMC
|
1,400,000
|
|
. Từ phố Tân Xương vào tổ 8B
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
600,000
|
9
|
Khu phố Thi Đua
|
|
|
. Từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36
|
1,700,000
|
|
. Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn (phố Tiên Sơn)
|
1,200,000
|
|
. Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát
|
3,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
10
|
Khu phố Tiền Phong
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi
|
1,700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát
|
1,700,000
|
|
. Từ Trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Hàng
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ còn lại
|
700,000
|
11
|
Khu phố Thọ Mai
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên Dung
|
1,800,000
|
|
. Từ Phố Minh Lang đến đường Tiên Dung (tên cũ: Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường Tiên Dung)
|
1,400,000
|
|
. Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước)
|
1,300,000
|
|
. Đường vào nhà văn hoá Thọ Mai cũ
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
12
|
Khu phố Gát
|
|
|
. Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5
|
900,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê
|
500,000
|
13
|
Khu phố Mai Sơn I
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà Ô. Quân Điển đến đường Tiên Dung
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên Dung
|
1,400,000
|
|
. Các đường tái định cư (khu B trường chính trị - khu TBXH cũ)
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) qua nhà văn hoá đến nhà ông Luyện
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) đến nhà ông Vọng
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang đến nhà bà Viên
|
1,400,000
|
|
. Các hộ còn lại tổ 22A
|
1,200,000
|
|
. Các tuyến đường thuộc khu vực Trung tâm thương mại và nhà ở biệt thự Đồng Mạ
|
4,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
14
|
Khu phố Anh Dũng
|
|
|
. Đoạn từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ)
|
2,200,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội)
|
2,200,000
|
|
. Khu tổ 13
|
1,700,000
|
|
. Tổ 14B đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ)
|
1,700,000
|
|
. Các đường còn lại của tổ 14B
|
1,200,000
|
|
Cổng Công ty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang
|
|
|
. Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng
|
1,700,000
|
|
Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
15
|
Khu phố Âu Cơ
|
|
|
. Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương đổi thành Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Tiên Dung
|
1,800,000
|
|
. Các đường khu Âu Cơ (tổ 26)
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
16
|
Khu phố Tiên Phú
|
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân đến đường Tiên Sơn
|
1,400,000
|
|
. Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu đổi thành Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân vòng nhà bà Liên đến hội trường khu
|
1,700,000
|
|
. Các đường khu Tiên Phú
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
17
|
Phố Minh Hà 2
|
|
|
. Các đường còn lại
|
700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến hết nhà ông Dũng Phúc
|
1,700,000
|
VII
|
PHƯỜNG GIA CẨM
|
|
1
|
Các ngõ đường Hùng Vương
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 2173
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1538
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 chia thành các đoạn
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Lan đến hết nhà ông An
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà ông An đến nhà ông Sinh Dung
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Toàn Đào đến nhà ông Thịnh Hãnh
|
1,500,000
|
|
. Đoạn còn lại của ngõ 1502
|
1,200,000
|
|
. Các hẻm của ngõ 1502
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1548
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2112
|
1,000,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 2112
|
2,500,000
|
2
|
Ngõ đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 23B
|
1,800,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 23A
|
1,300,000
|
|
. Ngõ 07, 13
|
1,500,000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
800,000
|
4
|
Ngõ đường Quang Trung (ngõ đường Hòa Phong cũ)
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 02
|
3,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 102
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 14
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 112
|
2,000,000
|
5
|
Ngõ đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 440
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 388, 424
|
1,200,000
|
6
|
Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn chia ba đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến hết nhà bà Hương
|
6,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hương đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế)
|
4,500,000
|
|
.Đoạn từ nhà ông Quế đến đường Lê Quý Đôn
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 218, 221
|
800,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 111
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130.
|
1,100,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 141
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
. Ngõ 174
|
800,000
|
|
. Ngõ 139
|
900,000
|
|
. Ngõ 125
|
700,000
|
|
. Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111
|
800,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 64,11
|
700,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn ngõ 249
|
900,000
|
7
|
Ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Qúy Đôn cũ)
|
|
|
. Ngõ 2 Từ số nhà 01 đến số nhà 23
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 2 Từ số nhà 25 đến số nhà 59
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 186, 226
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 250, 210
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354
|
1,000,000
|
|
. Đoạn ngõ 133
|
700,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 71
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại
|
800,000
|
|
. Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 254
|
1,000,000
|
|
. Đoạn ngõ 126 chia thành hai đoạn
|
|
|
. Từ nhà bà Phương Chuẩn đến hết nhà bà Huyền (Vân)
|
6,000,000
|
|
. Đoạn cò lại của ngõ 126
|
1,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hương Cẩn đến hết nhà ông Đỗ Hàm
|
6,000,000
|
8
|
Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Các ngõ 49, 41 và ngõ 35
|
1,200,000
|
|
. Ngõ 22
|
1,500,000
|
9
|
Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến
|
4,000,000
|
10
|
Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến
|
5,000,000
|
11
|
Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương đến phố Phan Chu Trinh
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 38
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 17, 19
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ phố Phan Chu Trinh đến Trường cấp 3 Việt Trì
|
3,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 01
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 20, 22, 31, 36
|
1,000,000
|
12
|
Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 02 - 24, 01 - 09, 13 - 29, 01 - 132, 73 - 105 (toàn tuyến)
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15
|
1,200,000
|
|
. Ngõ 21
|
900,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 86,130,136,146
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại
|
1,000,000
|
13
|
Đường Lăng Cẩm và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn hoá TP, Bệnh viên Y học CT đến hết nhà ông Nguyễn Huy Mai
|
4,000,000
|
|
. Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú)
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 225
|
700,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 105
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 73
|
1,000,000
|
14
|
Đường 30-4 và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 01 đến số 37
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường từ số 39 đến số 59
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19)
|
2,000,000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
800,000
|
15
|
Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ)
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 47
|
900,000
|
|
. Đoạn từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và trường tiểu học Tiên Dung đến phố Hà Chương
|
4,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ hèm còn lại
|
800,000
|
16
|
Phố Nguyễn Thái Học (đường Nguyễn Thái Học cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến nhà ông Bảo
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10
|
1,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,200,000
|
17
|
Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 31, ngõ 10
|
2,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,500,000
|
18
|
Khu đô thị Trằm Sào
|
6,000,000
|
19
|
Khu tái định cư Đồng Gia
|
|
|
. Băng 1 đường 27 m
|
5,000,000
|
|
. Băng 1 đường 20 m
|
3,000,000
|
|
. Băng 1 đường 11 m
|
2,000,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đường 13,5 m khu Đồng Gia
|
2,500,000
|
|
. Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu)
|
1,000,000
|
VIII
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
. Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích Tổ 1 Tân Việt đổi thành Đoạn từ LĐLĐ tỉnh đến phố Đồi Giàm
|
2,500,000
|
|
. Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung Tân Việt
|
3,000,000
|
|
. Đường từ hộ ông Dụng tổ 3 đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ đổi thành Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
3,000,000
|
|
Đường Vũ Thê Lang (từ đường Trần Phú qua trường Chính trị thành phố đến hết địa phận phường Tân Dân)
|
4,500,000
|
|
Đường 13m khu phố Tân Tiến và Tân Xuân nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành đổi thảnh Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà
|
2,500,000
|
|
. Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh)
|
3,500,000
|
2
|
Khu Tân Bình
|
|
|
. Đường khu tổ 4 từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (Khu giáo viên Trường chuyên Hùng Vương, tổ 19B khu Tân An cũ) đổi thành ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,200,000
|
|
. Đường từ tổ 3 từ nhà ông Tuấn xuống nhà ông Tần đến khu dân cư ven Trường chuyên Hùng Vương (tổ 20B Tân An cũ) đổi thành Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường từ nhà ông Quang tổ 3 khu giáo viên Trường chuyên đến nhà ông Vàng (Tổ 20B phố Tân An cũ) đổi thành Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ)
|
700,000
|
3
|
Khu phố Tân An (Mới)
|
|
|
. Đường bao quanh đồi mâm xôi tổ 3 (từ nhà ô Cường Nhân đến nhà ô Đức tổ 25 phố Tân An cũ) đổi thành Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường nhà ô Minh Kim tổ 2 đến giáp đường bao quanh đồi mâm xôi (trước nhà VH) đổi thành Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên
|
1,400,000
|
|
. Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS
|
1,700,000
|
|
. Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga
|
1,400,000
|
|
. Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6)
|
1,200,000
|
|
. Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3)
|
700,000
|
4
|
Khu phố Tân Thuận
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m
|
2,000,000
|
|
. Đường từ nhà ông Chùy tổ 2 đến nhà ông Ngọc đổi thành Đoạn từ ngà ông Chùy tổ 2 đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07)
|
1,200,000
|
|
. Đường nhà ông Tuấn tổ 3 đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 đến hết số nhà 14)
|
1,200,000
|
|
. Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc đến nhà ông Ngọc tổ 2
|
2,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
5
|
Khu phố Tân Tiến
|
|
|
. Đường từ nhà ô Huyên tổ 3 đến nhà ô Nam tổ 4 (tổ 11; 12 cũ) đổi thành Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường rộng 6,5m; 7m trong khu Tân Tiến (tổ 13, 14, 10a, 10b cũ) đổi thành Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến
|
700,000
|
6
|
Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến)
|
|
|
. Đường khu tổ 7, tổ 8 từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Nhân đến nhà bà Đủ đổi thành Ngõ 574- đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong
|
1,700,000
|
|
. Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài phía sau Sở GD và Đào tạo đổi thành Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên
|
1,700,000
|
|
. Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình tổ 9
|
2,200,000
|
|
. Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh. Chia làm hai đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao
|
2,000,000
|
|
. Ao Hóc Chuối
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân
|
700,000
|
|
. Khu đấu giá Tân Xuân
|
4,200,000
|
|
. Đường từ nhà ông Mậu đến nhà bà Giao đổi thành phố Đinh Công Tuấn
|
2,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Ngõ 04 - phố Tản Đà
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Tần
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Điểm đến hết nhà ông Thanh
|
1,500,000
|
7
|
Khu phố Tân Phú
|
|
|
. Đường khu tổ 4 sang Trường Dự bị ĐH DTTW từ nhà ô Sơn đến nhà ô Tự tổ 3 đổi thành Ngõ 21 - đường Trần Phú
|
2,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hiển đến nhà bà Nga tổ 3 (tổ 27B cũ) đổi thành Ngõ 884- đường Châu Phong
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ô Xuyền tổ 2 đến nhà ô Khoản ô Sơn tổ 2 đổi thành Ngõ 55 - đường Trần Phú
|
1,800,000
|
|
. Băng 2 khu tổ 2 từ nhà ô Xuân đến nhà ô Khoa Trực đổi thành Ngõ 71 - đường Trần Phú
|
1,800,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân
|
2,700,000
|
|
. Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)
|
1,800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
8
|
Khu phố Tân Thịnh
|
|
|
. Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ)
|
2,000,000
|
|
. Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận
|
1,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
9
|
Khu phố Tân Thành
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân)
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hữu đến nhà ô Mỹ khu Trầm Mộc tổ 4 đổi thành Ngách 14/57 - phố Đồi Giàm
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm tổ 3 đổi thành Ngõ 57 - phố Đồi Giàm
|
800,000
|
|
. Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh tỉnh tổ 5; 7; 8 từ nhà ô Tình đến nhà ô Xuân, nhà ô Đoán xuống giáp cơ quan Đài truyền hình cũ đổi thành Ngõ 69, ngách 73/69, ngách 93/69 - phố Đồi Giàm
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch đường Tân Đức (đổi tên Phố Thiều Hoa)
|
800,000
|
|
. Đoạn từ nhà ô Cường Dung đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành
|
600,000
|
10
|
Khu phố Tân Việt
|
|
|
. Phố Đồi Giàm (đường Tân Việt cũ) từ tiếp giáp đường Trần Phú đến tiểu đoàn đoàn 2 lữ 297 (đã gộp đoạn từ Tân Việt đến nhà ông Hùng tổ 5)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Hùng tổ 5 qua nhà ông Đăng đến miếu đổi thành Đoạn từ ngõ 28 phố Đồi Giàm đến đầu ngõ 05 phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700,000
|
|
. Đường tiếp giáp nhà ông Xâm Lơ đến nhà ông Bảo Hợi tổ 4 Tân Việt đổi thành Ngõ 42 phố Đồi Giàm
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt
|
600,000
|
|
. Đuờng qui hoạch khu đè then cửa đình
|
1,500,000
|
|
. Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt
|
1,500,000
|
IX
|
PHƯỜNG DỮU LÂU
|
|
1
|
Băng II đường Nguyễn Du cũ (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ)
|
700,000
|
2
|
Từ giáp đường Châu Phong đến hết trường dạy nghề (đồi Cây Mốc và đồi Gò a)
|
1,300,000
|
3
|
đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô)
|
900,000
|
4
|
Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sòi)
|
1,200,000
|
5
|
Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua
|
700,000
|
6
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu
|
800,000
|
7
|
Đường bao quanh Trường Dạy nghề
|
800,000
|
8
|
Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang
|
600,000
|
9
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo)
|
700,000
|
10
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ (ông Chương) - đình Quế Trạo
|
600,000
|
11
|
Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác
|
800,000
|
12
|
Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm
|
500,000
|
13
|
Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm
|
650,000
|
14
|
Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà
|
500,000
|
15
|
Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu
|
500,000
|
16
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I
|
600,000
|
17
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20)
|
500,000
|
18
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III
|
600,000
|
19
|
Đồng Trằm Thu
|
800,000
|
20
|
Đồng Cửa Rừng
|
800,000
|
21
|
Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm
|
800,000
|
22
|
Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm
|
800,000
|
23
|
Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I
|
1,300,000
|
24
|
Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau
|
900,000
|
25
|
Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao
|
800,000
|
26
|
Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo)
|
600,000
|
27
|
Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân (tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
800,000
|
28
|
Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
900,000
|
29
|
Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22 khu III)
|
700,000
|
30
|
Đoạn từ đê sông Lô (khu II ) - ông Lợi Quế Trạo
|
600,000
|
31
|
Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ)
|
800,000
|
32
|
Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà
|
650,000
|
33
|
Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang
|
3,500,000
|
34
|
Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm)
|
800,000
|
35
|
Đất đồng Đè Sòi, Cây Nhãn, Hủng Vạn
|
800,000
|
36
|
Đất tổ 19 khu phố II
|
550,000
|
37
|
Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu
|
600,000
|
38
|
Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài)
|
800,000
|
39
|
Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ
|
600,000
|
40
|
Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân
|
800,000
|
41
|
Băng 1 đường Nguyễn Du mới
|
4,000,000
|
42
|
Băng 2 đường Nguyễn Du mới Đổi thành Băng 2 và băng 3 đường Nguyễn Du mới
|
3,000,000
|
43
|
Băng 1 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài
|
5,000,000
|
44
|
Băng 2 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài Đổi thành Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài
|
3,500,000
|
45
|
Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường THPT Dân lập Việt Trì
|
800,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
46
|
. Đất đồi Cây Gió - khu Hương Trầm
|
700,000
|
47
|
. Đất khu Đồi Bổng
|
600,000
|
X
|
PHƯỜNG NÔNG TRANG
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ)
|
3,500,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
2,000,000
|
2
|
Khu phố 1A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A
|
1,200,000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang
|
1,200,000
|
|
. Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược)
|
1,000,000
|
|
. Đường từ đường Quang Trung (Hoà Phong cũ) từ A9. C9 qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Đường khu 1A, 1B (Đường từ đường Quang Trung đến hết nhà ông Thuyết trưởng khu cũ)
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
3
|
Khu 1B
|
|
|
. Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Pháo)
|
500,000
|
4
|
Khu phố 2A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 (đường Vũ Duệ)
|
3,000,000
|
|
. Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh
|
1,000,000
|
|
. Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt)
|
1,000,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ ( đường 20/7) từ nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội
|
1,200,000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới)
|
800,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường đi đường Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2A
|
500,000
|
5
|
Khu phố 2B
|
|
|
. Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống Trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội
|
800,000
|
|
. Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngược
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2B
|
500,000
|
6
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng) đổi thành: Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ đến hết trạm y tế phường Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh giới khu 3, 4) đến đường rẽ khu 5 đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường ra đường sắt đến đường rẽ khu 5
|
700,000
|
|
Đường tiếp giáp đường 20/7 (đường Vũ Duệ) đi qua băng 2 đường Nguyễn Du (cả hai bên đường) ra đường sắt đến đường rẽ khu 5
|
900,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
500,000
|
7
|
Khu phố 4
|
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường vòng sau nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3
|
600,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường Nông Trang đến tiếp giáp khu 6B
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 4
|
500,000
|
8
|
Khu phố 5
|
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu
|
700,000
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5 đổi thành: Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành quan nhà ông Duyên trưởng khu đến hết đường
|
600,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường đổi thành: Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5
|
500,000
|
9
|
Khu phố 6A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ đổi thành: Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau cổng chợ ra đường Vũ Duệ
|
1,200,000
|
|
. Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga
|
600,000
|
|
. Đường chia khu 6A, 6C
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6A
|
500,000
|
10
|
Khu phố 6B
|
|
|
. Đường từ tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B
|
500,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) vào tổ 68 vòng qua nhà văn hoá ra đường Vũ Duệ
|
700,000
|
11
|
Khu phố 6C
|
|
|
. Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C
|
500,000
|
12
|
Khu phố 7
|
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư
|
1,200,000
|
|
. Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị đổi thành: Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng đến đường Đại Lải.
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7
|
500,000
|
13
|
Khu phố 8
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt
|
1,000,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyệt Cư qua nhà ông Đích đến giáp phường Minh Nông
|
700,000
|
|
. Băng II tổ 90, khu 8
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8
|
700,000
|
14
|
Khu phố 9
|
|
|
. Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A
|
800,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ
|
1,000,000
|
|
Các ngõ hẻm đồi Mỏ Quàng đổi thành:
|
|
|
. Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà nghỉ Hải Long vòng ra nhà văn hóa khu 9 đến hết đường.
|
1,000,000
|
|
. Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua phòng khám Châu Phong đên đến hết đường giáp Dữu Lâu.
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại đồi Mẻ Quàng
|
700,000
|
15
|
Khu phố 10
|
|
|
. Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt)
|
2,000,000
|
|
. Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A)
|
600,000
|
|
. Đường nội bộ đồi ông To đổi thành:
|
|
|
. Đường nội bộ đổi Ông To các tuyến đường 13 m, 16 m
|
1,000,000
|
|
. Đường nội bộ đổi Ông To các tuyến đường 7,5 m, 11 m
|
800,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại khu 10
|
500,000
|
XI
|
PHƯỜNG MINH PHƯƠNG
|
|
|
. Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường THCS Minh Phương đến chợ Minh Phương
|
1,800,000
|
|
. Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương.
|
800,000
|
|
. Đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba đông lạnh
|
1,700,000
|
|
. Đất còn lại phía trong đường chính của các khu
|
500,000
|
XII
|
PHƯỜNG MINH NÔNG
|
|
1
|
Khu Minh Tân
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình)
|
900,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Sở Giao thông)
|
1,700,000
|
|
. Băng 1 trục đường Mã Lao
|
900,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể
|
1,300,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm
|
700,000
|
2
|
Khu Thông Đậu
|
|
|
. Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành)
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Lạc Long Quân
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh
|
800,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu
|
600,000
|
|
. Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng
|
900,000
|
3
|
Khu Minh Bột
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến nhà bà Thịnh
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư (đường QL2 cũ) đến nhà bà Khuyên
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột
|
900,000
|
|
. Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)
|
1,100,000
|
|
. Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1)
|
900,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương
|
800,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Minh Bột
|
700,000
|
|
. Đồng Mùn (Tái định cư 32C)
|
1,100,000
|
|
. Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn
|
700,000
|
4
|
Khu Hòa Phong
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến cổng Trường Tiểu học
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh + ông Cầu
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoàn
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng
|
1,000,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong
|
600,000
|
5
|
Khu Hồng Hải
|
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết cổng nhà ông Yến
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng
|
800,000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê)
|
800,000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê)
|
700,000
|
|
. Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau)
|
800,000
|
XIII
|
PHƯỜNG VÂN CƠ
|
|
1
|
Đường Tản Viên (Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng)
|
|
|
. Đoạn từ nút A12 đến hết Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng
|
1,700,000
|
2
|
Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn Viết Xuân)
|
|
|
. Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường sắt cắt ngang
|
2,200,000
|
3
|
Khu phố 1
|
|
|
. Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu tổ 1B
|
1,000,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá khu 1
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B
|
800,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1C
|
800,000
|
|
. Đoạn đường băng 1 tổ 3B
|
700,000
|
|
. Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tú
|
800,000
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1
|
600,000
|
4
|
Khu phố 2
|
|
|
. Phố Từ Diên: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường QH khu Lò Đá.
|
1,700,000
|
|
. Phố Từ Diên: Đoạn từ đường QH khu Lò Đá vào phường Vân Phú
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua trường mầm non Hoa Sen đến phố Từ Diễn (tên cũ là Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen )
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm sau Bách hoá xi măng tổ 6 + 8 (đổi tên thành các ngõ khu QH xăng dầu tổ 8)
|
700,000
|
|
. Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ
|
1,000,000
|
|
. Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà văn hoá khu 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá khu phố 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7 ( đổi tên thành Các ngõ khu QH xăng dầu Cầu Nang tổ 5B)
|
700,000
|
|
, Đường Hồ Xuân Hương từ nhà văn hoá khu 2 vào Trường trung học cơ sở
|
700,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại khu 2
|
600,000
|
5
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Minh Như dọc theo đường sắt đến công ty may Việt Nhật
|
900,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp đường Hùng Vương từ nhà ông Tuấn Thơm đến nhà ông Minh Như
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B
|
700,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi
|
1,000,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
600,000
|
6
|
Khu phố 4
|
|
|
. Đường Tản Viên Đoạn từ giáp Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây dựng đến Trại giam
|
1,000,000
|
|
. Đường Trần Quốc Toản đến cổng trường tiểu học Vân Cơ
|
1,000,000
|
|
. Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu
|
800,000
|
|
. Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào Trường THCS Vân Cơ
|
800,000
|
|
. Ngõ từ Licogi 14 đến nhà ông Thống
|
800,000
|
|
. Ngõ sau Trường Tiểu học và THCS Vân Cơ
|
700,000
|
|
. Đường nối tổ 13 đi tổ 18
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4
|
600,000
|
7
|
Khu phố 5
|
|
|
. Phố Gò Mun (đường Tô Vĩnh Diện cũ): Từ nút A12 đến đường rẽ vào khu đô thị Minh Phương
|
2,200,000
|
|
. Từ phố Gò Mun đến hết nhà ông Dược
|
700,000
|
|
. Đoạn từ đường rẽ khu đô thị Minh Phương đến kho xăng dầu (Tên cũ là Từ đội xe Thuỷ lợi đến hết kho xăng dầu)
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 5
|
500,000
|
8
|
Khu phố 6
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6
|
600,000
|
XIV
|
PHƯỜNG VÂN PHÚ
|
|
1
|
Khu 1 (tách thành hai khu: Khu 1A và Khu 1B)
|
|
1.1
|
Khu 1 A
|
|
|
. Đất băng 2 +3 đường Hùng Vương (đất băng 2 +3 đường QL2 cũ)
|
1,700,000
|
|
. Đất băng 1 Đường Lạc Hồng (nối QL 2 đến đường rẽ Trạm xá QK2) (đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ Trạm xá Quân khu 2 cũ)
|
2,200,000
|
|
. Đường vành đai Quân khu 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ Trạm xá QK 2 đến giáp ngã ba Đền Hùng đổi thành đoạn từ ngã ba cổng biểu tượng Đền Hùng đi đường Lạc Hồng
|
1,200,000
|
|
Đất băng 4 đường Hùng Vương (thuộc khu 1A)
|
1,200,000
|
|
. Đất ở còn lại
|
600,000
|
1.2
|
Khu 1B
|
|
|
. Đường Trường Chinh (Đường nội thị từ Vân Phú đi Thụy Vân cũ (từ Trường dạy nghề vào KCN). (Cổng trên)
|
3,000,000
|
|
.Đoạn nối từ Đường Hùng Vương đến trường THKT Kim Đức đổi thành: Đường từ đường Hùng Vương đi qua cổng trường THPT kỹ thuật Việt Trì - tiếp giáp xã Kim Đức
|
1,600,000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Hoa Hưng (Khu 1)
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương (nhà ông Duân) đi Kim Đức
|
2,000,000
|
|
. Đất còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Vân Huy đến hết nhà văn hóa khu
|
800,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Nguyên Hoa đến hết nhà ông Xuân Vân
|
800,000
|
2
|
Khu 2
|
|
|
. Đất băng 1 đường Lạc Hồng đến giáp xã Hy Cương (đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương cũ)
|
2,200,000
|
|
. Hai bên đường, đoạn từ đường Lạc Hồng đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân (đường Trường Chinh)
|
800,000
|
|
Đất băng 2 đường Lạc Hồng
|
800,000
|
|
Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng -Cây Mít (trừ băng 1 giáp đường vành đai Quân khu 2) - Thuộc khu 2 đổi thành: Các băng còn lại khu Quy hoạch chia lô Đồng Đá Trắng-Cây Mít
|
600,000
|
|
. Đất còn lại
|
400,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đất băng 1 Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng -Cây Mít (giáp đường vành đai QK 2)
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường vành đai quân khu 2
|
1,000,000
|
3
|
Khu 3
|
|
|
. Đoạn hai bên đường liên thôn từ đường Hùng Vương đến khu tái định cư B1
|
1,700,000
|
|
. Đất còn lại ở các đường nhánh, gồm:
|
|
|
- Đoạn từ nhà văn hoá khu 3 đi sang đường Hùng Vương
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Sang đi khu công nghiệp
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà bà Nọc đi Giếng Muỗi đổi thành Đoạn từ nhà bà Ngọc đi Giếng Muỗi
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Phú đi đường khu công nghiệp
|
1,200,000
|
|
Băng 2+3+4 khu tái định cư B1 (thuộc khu 3)
|
1,200,000
|
|
. Đất còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đọan từ nhà ông Gia đến nhà bà Khải Đà
|
1,000,000
|
4
|
Khu 4 (tách thành hai khu: Khu 4A, và khu 4B)
|
|
4.1
|
Khu 4A
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành (đường Trần Toại)
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Hà
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Chấp đổi thành 2 đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Tính
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thiện đến nhà ông Thỉnh
|
1,000,000
|
|
. Đất các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
4.1
|
Khu 4B
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Chương đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Yên Hông
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng chính nghĩa trang
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Thanh đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Kim Hải
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Cúc Khoái
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Tùng đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Khê
|
1,000,000
|
|
. Băng 2 đường Hùng Vương
|
1,200,000
|
|
. Đất các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Lê Hùng
|
1,200,000
|
5
|
Khu 5
|
|
|
. Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu
|
800,000
|
|
Đoạn từ bờ ao đến khu tái định cư Gò Na đổi thành Đoạn từ bờ ao đến nhà ông Tuần
|
700,000
|
|
. Đoạn từ Gò Đá đi phường Nông Trang và Dữu Lâu đổi thành Đoạn từ Gò Đá đi đến hết hà bà Mùi
|
700,000
|
|
. Đoạn từ Cội Nụ đi phường Nông Trang
|
700,000
|
|
. Đoạn từ nhà Hoa Liên đi cầu Nhồi
|
600,000
|
|
. Khu tái định cư Gò Na
|
400,000
|
|
. Đất còn lại
|
400,000
|
6
|
Khu 6
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND phường Vân Phú qua đường Nguyễn Tất Thành đến ngã tư cổng nhà ông Nguyên đổi thành Đường Từ Diên
|
1,200,000
|
|
. Đoạn giáp từ đường Nguyễn Tất Thành qua DNTN Linh Anh đến gặp đường liên thôn
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ ngã tư cổng nhà ông Nguyên đi bờ Lối
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến cổng đình Luông
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Giảng đến Bờ Mí
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
7
|
Khu 7
|
|
|
. Đoạn từ Bờ Mí đi Vân Cơ Đổi thành Đoạn từ nhà ông Kỹ đi đến giáp phường Vân Cơ.
|
800,000
|
|
. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến cổng nhà bà Kỳ Chút đổi thành Đoạn từ nhà bà Tô Toàn đến hết nhà ông Tuấn (Kênh)
|
800,000
|
|
Đường bê tông xi măng trong xóm (Từ nhà Tâm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyền; Từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; Từ nhà bà Nang đến cổng nhà ông Biện; Từ nhà Nga Trọng đến cổng nhà ông Tục Đổi thành Đường bê tông xi măng trong xóm ( Từ nhà Tấm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyền; Từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; Từ nhà bà Nang đến Bờ Luông; Từ nhà Nga Trọng đến cổng nhà ông Tục;
|
800,000
|
|
Khu quy hoạch tái định cư Gò Na
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Thu đến hết nhà bà Tăng
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Tâm Hoàn đi Bờ Luông
|
800,000
|
8
|
Khu 8
|
|
|
. Đoạn từ (Bờ Lối) đi Phượng Lâu
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Huấn đến nhà ông Cò
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà Tuấn Minh đến nhà ông Đoàn
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Cừ đến bờ Khuân Đầm
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Chiến đến nhà ông Phú Viên
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tục đến trường THCS Man DuK
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
9
|
Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Băng 1 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2,500,000
|
|
Băng 2 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2,000,000
|
|
Băng 3 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
1,500,000
|
|
Băng 4 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
800,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
1
|
Sông Lô
|
120,000
|
2
|
Sông Hồng
|
48,000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
XÃ VĂN LUNG
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 315 B
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền từ cầu Quảng đến đường rẽ khu 1
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường rẽ khu 1 đến giáp nhà Ô.Trường khu 4
|
1,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ô.Trường đến Nghĩa Trang KM4
|
1,300,000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ đường vào Nghĩa trang Km4 đến Cầu Dóc
|
600,000
|
2
|
Đường ĐH7
|
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ TL315 đến hết nhà ô.Tằng khu 3
|
200,000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ô.Hiền khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành
|
200,000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà Ông Sảo khu 5 đến Tỉnh lộ 315 B
|
200,000
|
3
|
Đất băng hai đường Tỉnh lộ 315B
|
200,000
|
4
|
Đất 2 bên đường bê tông liên thôn, xã
|
150,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
II
|
XÃ HÀ THẠCH
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 315B:
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền TL315B (Giáp T.Thịnh đến Bến Phà Ngọc Tháp)
|
1,000,000
|
|
Đất băng 2 bên đường 315B từ bến phà đi phường Trường Thịnh
|
200,000
|
2
|
Đường Tỉnh Lộ 320 B
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền TL320B (Bến phà Ngọc Tháp) đến ga Xép
|
800,000
|
|
Đất từ đường rẽ qua Ga Xép qua đường sắt cắt ngang đến giáp khu TĐC cầu Ngọc Tháp
|
700,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường 320B cống Bờ Rúc đi Gò Gai hết địa giới Hà Thạch
|
400,000
|
|
Đất băng 2 hai bên đường 320B từ ga xép đi Gò Gai đến hết địa giới xã Hà Thạch
|
200,000
|
|
Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp
|
|
|
Đất Băng 1 khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp (giáp TL 320B)
|
250,000
|
|
Đất các Băng còn lại khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp
|
200,000
|
|
Đất trong khu tái định cư Gò Mít dự án Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
200,000
|
3
|
Đường Trục xã Hà Thạch (Nối Tỉnh lộ 320B với đường L6- Lâm Thao)
|
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ đầu đường trục đến hết khu quy hoạch trung tâm xã Hà Thạch (từ dốc nhà Ô. Đức Điều đi đến nhà Ô. Huyên)
|
800,000
|
|
Đất băng 2 đường trục xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã)
|
300,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường trục khu vực còn lại
|
250,000
|
4
|
Đường liên xã, liên thôn:
|
|
|
Đường ống từ giáp đường TL 320B đi Xuân Lũng Bãi Bằng giáp xã Xuân Lũng đến hết địa giới xã Hà Thạch
|
150,000
|
|
Đường từ UBND xã đến nhà Ô. Huyên khu 5
|
200,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ Ga xép đến nhà thờ sứ
|
700,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ nhà thờ sứ đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch)
|
400,000
|
|
Đất trong khu TĐC đường dây 500 KV khu 11
|
250,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ dốc bến phà Ngọc Tháp đi chùa Ngọc Tháp
|
250,000
|
|
Đất băng 2 hai bên đường TL320B từ ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch)
|
150,000
|
|
Đường Hà Thạch đi Phú Hộ hai bên mặt tiền
|
200,000
|
|
Đường bê tông liên thôn, xã
|
150,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
5
|
Đất từ nhà Ô Úy khu 6 đi UBND xã Hà thạch
|
500,000
|
III
|
PHƯỜNG THANH VINH
|
|
1
|
Đất bên đường TL 320
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
1,500,000
|
2
|
Đất bên đường TL 320C
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Đông Thành đến giáp đường rẽ đi Chiêu ứng
|
250,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đường rẽ đi Chiêu ứng đến TL 320
|
700,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1Thanh Vinh đi khu 1 Phường Trường Thịnh
|
300,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh Vinh đi Khu 3 Phường Trường Thịnh
|
500,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay
|
1,500,000
|
|
Đất các hộ dân khu quy hoạch dân cư băng 2 Tơ Tằm
|
250,000
|
|
Đất băng 2 khu trung tâm xã
|
250,000
|
3
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
|
Đất băng 2 đường TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay
|
500,000
|
4
|
Đất hai bên mặt tiền từ TL 320 đến cổng nhà máy Thanh Hà
|
500,000
|
IV
|
XÃ HÀ LỘC
|
|
1
|
Dọc theo tỉnh lộ 315B
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Dóc đến Cầu Thia
|
1,200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đầu Cầu Thia đến hết địa phận Hà Lộc
|
1,000,000
|
2
|
Dọc theo tỉnh lộ 314
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3km5 đến đầu Cầu Vân Thê
|
1,200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu VânThê đến hết địa phận Hà Lộc (theo đường TL 314 đã nắn)
|
400,000
|
|
Đoạn rẽ từ Nhà ông Chiến khu 6 đến hết địa phận Hà Lộc (theo đường TL 314 cũ)
|
150,000
|
|
Đất còn lại trong khu tái định cư dự án Đường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai
|
300,000
|
3
|
Dọc theo tỉnh lộ 320B (giáp xã Hà Thạch)
|
400,000
|
4
|
Dọc theo đường ĐH4
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hải khu 3 đến đầu cầu Đát khu 10
|
200,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ cầu Đát đến Đường 35 m
|
150,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ Đường 35 m đến cổng bà Trà khu 12
|
200,000
|
|
Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu dự án TĐC đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai và 35 M
|
300,000
|
|
Đoạn từ nhánh rẽ đi Phường Trường Thịnh
|
200,000
|
|
Đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến đường Tỉnh 320 B
|
200,000
|
5
|
Các đoạn khác
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ cuối băng 1 đường Tỉnh lộ 315B (nhà bà Liên khu 2)đến nhà ông Sinh Soi (Nhà Thờ Xuân Sơn)
|
200,000
|
|
Dọc 2 bên đường liên thôn đoạn từ nhà Ô. Sinh soi đến cổng nhà Ô. Hùng khu 1 (Ngã ba)
|
150,000
|
|
Dọc 2 bên đường liên thôn từ nhà Ô Hùng khu 7 đến Cầu Bà Đỉa
|
300,000
|
|
Đất trong các khu TDC Ao ông Điển, Ao Sen, Rừng Lá Nâng Cao
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
150,000
|
|
Đoan tiếp giáp từ đường TL 315B vào cổng Trường Dân tộc nội trú
|
200,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường vào trường TH Cơ điện NLN Phú Thọ
|
250,000
|
|
Đất băng 2 đường TL 315B
|
150,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 15 (Gần khu liên đoàn địa chất)
|
150,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
V
|
XÃ PHÚ HỘ
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Bà Hiền Ngãi
|
450,000
|
|
Đất từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4
|
550,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà Cầu Khấc khu 4 đến nhà Bà Hà khu 13
|
650,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) đến cổng Viện KHNLNMN phía Bắc
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Viện KH NLN MN Phía Bắc đến đường rẽ đi Trung Giáp
|
700,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ Trung Giáp đến Cầu Quan
|
550,000
|
2
|
Đường TL 315B
|
1,000,000
|
3
|
Đường huyện lộ, thị lộ.
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ nhà bà Liên đến đường rẽ nhà văn hoá khu 4
|
300,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ nhà VH khu 4 đến giáp Hà Thạch
|
300,000
|
|
Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ
|
250,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ)
|
800,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm còn lại)
|
250,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
250,000
|
4
|
Đường liên xã, các đường nhánh
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ 3m trở lên
|
150,000
|
|
Đất thuộc trung tâm xã, khu C.ty Z21
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi Trung Giáp
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô. Thể (khu 4) đến giáp xã Hà Thạch
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Khu 3 đi khu 10 đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII)
|
200,000
|
|
Đất nằm trong khu tái định cư Phú Cường
|
200,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
6
|
Đất từ TL 315 đi cầu quan (Nhánh rẽ từ km 7)
|
250,000
|
VI
|
XÃ THANH MINH
|
|
1
|
Đất 2 bên mặt tiền đường 320
|
1,500,000
|
2
|
Các đoạn khác
|
|
|
Đoạn từ cổng Trường Cao Đẳng Ytế đến nhà Ô. Lạng
|
1,000,000
|
|
Từ giáp nhà ông Lạng đến hết đất Thanh Minh (đi Lương Lỗ)
|
300,000
|
|
Đường rẽ khu 1A,1B đi Thanh Vinh
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ nhà Ô.Kết đến trụ sở UBND xã
|
700,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn
|
600,000
|
|
Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Thanh Lâu-Thanh Minh
|
150,000
|
|
Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ mạo-Thanh Minh
|
150,000
|
|
Các tuyến đường liên thôn
|
150,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
3
|
Băng 2 đường tỉnh lộ 320
|
500,000
|
|
Băng 2 khu Đồng Ao Đình
|
400,000
|
|
Băng 2 đường rẽ từ 1A+1B Thanh Vinh
|
500,000
|
4
|
Đất băng 3 khu vực Nam Sân Bay và Đồng Gò Túc
|
400,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 315 (cũ 315B)
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND phường đến ngã tư chợ
|
4,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến XN đường bộ
|
2,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú thọ
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ1,2 tổ 23 phố Tân Thành
|
500,000
|
2
|
Đường Tân Thành
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 8
|
1,200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ
|
250,000
|
3
|
Đường TL 320
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư 27/7 đến nhà Bà Luyện
|
3,000,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hằng Quốc đến cổng trường bồi dưỡng giáo viên
|
2,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng trường bồi dưỡng giáo viên đến số nhà 203
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6
|
500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18
|
400,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12
|
300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20
|
200,000
|
4
|
Đường Nhà Dần
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Nhà Dần
|
1,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long Xuyên (giáp đường sắt)
|
200,000
|
5
|
Đường Đoàn Kết
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Đoàn kết
|
500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33
|
250,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn Kết
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đường sắt
|
200,000
|
6
|
Đường Tân An
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm)
|
800,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo tường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An
|
300,000
|
|
Đất các hộ thuộc khu vực trường công an cũ
|
300,000
|
7
|
Đường Tân Trung
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng trường ĐH H. Vương)
|
1,500,000
|
|
Đất các hộ dân cư mới QH cạnh trường P.Châu
|
1,000,000
|
8
|
Đường Sa Đéc
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư chợ Phường đến tháp nước
|
1,200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố SaĐéc đến cổng trường SaĐéc
|
800,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường 35 m (Đoạn qua phường Hùng Vương)
|
1,500,000
|
|
Đất các hộ mặt tiền nhà ô Tâm đến nhà Ô. Thọ
|
400,000
|
|
Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại Học Hùng Vương
|
400,000
|
|
Đất băng 2 khu tái định cư dự án đường 35 của Phường Hùng Vương
|
700,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cổng Trường Tiểu học Hùng Vương đến Đường Sắt
|
400,000
|
|
Đất các hộ mặt tiền Đường Tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16
|
300,000
|
|
Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50
|
300,000
|
|
Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24
|
300,000
|
|
Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06
|
300,000
|
|
Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26
|
300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09
|
400,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54
|
300,000
|
|
Đất khu tập thể đường bộ thuộc Phố Tân An
|
300,000
|
|
Đất băng 2,3 khu quy hoạch 27/7
|
500,000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại của phường
|
150,000
|
II
|
PHƯỜNG ÂU CƠ
|
|
1
|
Đường tháng 8 và Bạch Đằng
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông
|
4,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường Bãi Chạp
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ bến xe khách đến hết hiệu sách Thị xã
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử
|
3,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình
|
400,000
|
2
|
Các đường khác
|
|
|
Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2
|
2,500,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa
|
3,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trần Phú
|
3,000,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Nguyễn Du từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện
|
3,500,000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường S. Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Ngô Quyền
|
3,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Cao Du
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá đến cột 3F
|
700,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú
|
600,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao Trung
|
600,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng
|
700,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh
|
1,700,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng,Ngõ Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi
|
300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn Khuyến
|
1,200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ phường Âu Cơ đến rạp chiếu bóng
|
1,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn Đền Đõm (từ nhà Ô.Lưu đến cổng may điện cũ)
|
1,200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tháng 8 đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đường ao Viên, ngõ 2 Nguyễn Du
|
600,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 Nguyễn Du
|
400,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3C
|
300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng
|
300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhật Tân
|
700,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tân Minh
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ao Bà Y
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Hoà Bình
|
1,300,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Bình
|
400,000
|
|
Đất các hộ mặt tiền ngõ 1-Lê Đồng, Ngõ 3 - Lê Đồng, Ngõ Trần Phú, Ngõ 5 Quang Trung,
|
300,000
|
|
Đất băng 2, 3 khu khu tập thể Bệnh viện Đa khoa
|
400,000
|
|
Đất trong khu quy hoạch chi tiết sau trường Trân Phú
|
1,000,000
|
3
|
Khu đất còn lại
|
150,000
|
|
Ngõ Thư viện cũ
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Đền Đõm (Từ cổng Nhà máy điện cũ đến hết đường nhựa)
|
300,000
|
|
Ngõ 1, Ngõ 2, Ngõ 5 Hoà Bình, Ngõ 1 Nguyễn Khuyễn, Ngõ Xóm Mận, Ngõ 2,7 và 8 NT
|
400,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Tháng Tám đoạn từ Thị đội đi Thanh Vinh
|
1,000,000
|
|
Các ngõ còn lại của phố Tân Minh, Tân Bình
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường bê tông phố Lê Lợi
|
200,000
|
4
|
Đề xuất giá đất các vị trí khác
|
|
|
Ngõ 1, 2 phố Tân Hưng
|
300,000
|
|
Đất còn lại ngõ may điện, phố Lê Đồng
|
300,000
|
III
|
PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH
|
|
1
|
Đường TL 315B
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền TL 315B từ cầu Quảng đến giáp Phường Hùng Vương
|
2,500,000
|
|
Đoạn từ kênh phú lợi đến Ga Phú Thọ
|
1,000,000
|
|
Đất khu vực còn lại (đất băng 2 đường TL 315B):
|
|
|
Đoạn từ Cây xăng đến giáp Lô Than
|
200,000
|
|
Đoạn từ Giáp Phường Hùng Vương đến Cầu Quảng
|
300,000
|
2
|
Đường nội thị
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ven đường Bệnh viện đi trường Y
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn giáp trường Dân lập đến xã Thanh Vinh
|
2,000,000
|
|
Các hộ 2 bên mặt tiền khu Cầu Quảng đi khu 1
|
1,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang
|
200,000
|
|
Đất khu 1 giáp Thanh Vinh
|
150,000
|
|
Đất còn lại của khu 2
|
200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trường TH Trường Thịnh đến Cơ Khí Phú thọ
|
300,000
|
|
Đất các ngõ còn lại của khu 3
|
200,000
|
|
Khu gò sỏi phía nam ga Phú thọ
|
300,000
|
|
Toàn bộ khu dân cư thôn Phú Lợi
|
200,000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Trường TH Trường Thịnh đến nhà Ông Đăng
|
300,000
|
|
Đất khu quy hoạch dân cư Lò Giác
|
500,000
|
|
Đất khu 3 cây tháp
|
300,000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 1 đi Thanh Vinh
|
500,000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 3 đi Thanh Vinh
|
500,000
|
|
Đất các khu vực còn lại của Phường Trường Thịnh
|
150,000
|
IV
|
PHƯỜNG PHONG CHÂU
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
Đất từ bến xe đến CATX
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng (Từ CATX ra bờ sông)
|
4,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ở ngõ tổ 12 (Sau nhà Ô. Quang Bí thư)
|
500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ngõ giếng cóc (chia làm 2 đoạn):
|
|
|
Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04
|
800,000
|
|
Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20
|
500,000
|
2
|
Đường Tháng Tám
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1:Từ nhà ông Ninh đến C.ty DV-MT-ĐT
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông Hồng đến nhà ông Ninh
|
4,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV - MT- ĐT đến Toà án
|
1,700,000
|
3
|
Đường Phú Bình, Phú Thịnh
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
4,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiềnNgõ số 5 phố Phú Thịnh
|
400,000
|
4
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
3,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 13 phố Phú An
|
800,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An
|
400,000
|
5
|
Đường phố Phú Bình, Phú Thịnh
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39
|
2,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96
|
1,200,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82
|
1,000,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28
|
700,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7
|
360,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn
|
290,000
|
6
|
Đường phố Phú Hà
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông)
|
2,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà Ô. Cường đến nhà Ô. Bắc
|
500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình
|
400,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ trạm y tế phường
|
500,000
|
7
|
Đường phố Phú An
|
|
|
Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu
|
3,000,000
|
8
|
Đường TL 315
|
|
|
Đất các hộ mặt tiền
|
2,500,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An
|
400,000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ toàn bộ tổ 15,16 phố Phú An
|
200,000
|
9
|
Đường Sông Hồng
|
|
|
Đất các hộ mặt đường
|
2,000,000
|
10
|
Đường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B
|
|
|
- Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A,2B
|
1,500,000
|
|
- Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ 03 Phú Hà:
|
|
|
+ Từ số nhà 33 đến số nhà 01
|
500,000
|
|
+ Từ số nhà 28 đến số nhà 10
|
400,000
|
|
+ Từ số nhà 11 đến số nhà 13
|
400,000
|
|
- Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 14 phố Phú An
|
1,000,000
|
|
- Đất băng 2 đường phố Phú Hà
|
1,200,000
|
11
|
Khu đất còn lại
|
150,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
|
- Sông Hồng
|
36,000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ:
|
|
|
Đất hai bên đường Quốc lộ 32C
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên
|
1,500,000
|
2
|
Đoạn từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến giáp nhà khách Công ty Supe
|
2,000,000
|
3
|
Đoạn từ nhà khách Công ty Supe đến hết cầu Bưởi TT Hùng Sơn
|
2,500,000
|
4
|
Đoạn từ cầu Bưởi đến cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng
|
2,000,000
|
5
|
Đoạn từ cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng đến đường rẽ Công ty Ắc quy (nhà ông Đức)
|
1,500,000
|
6
|
Đoạn từ giáp nhà ông Đức đến giáp nhà bà Tiết Ngọ Thị trấn Lâm Thao
|
2,000,000
|
7
|
Đoạn từ Nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên thị trấn Lâm Thao
|
2,500,000
|
8
|
Đoạn từ giáp nhà ông Đình Phiên đến cầu trắng TT Lâm Thao
|
1,500,000
|
9
|
Đoạn từ Cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu.
|
1,700,000
|
10
|
Đất hai bên đường QL 32C mới đoạn tránh qua TP Việt Trì.
|
1,000,000
|
B
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ:
|
|
I
|
Đất hai bên đường TL 325B:
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa phận TT Phong Châu đến giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu, xã Tiên Kiên
|
800,000
|
2
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu đến đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm, xã Tiên Kiên
|
1,200,000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm đến hết nhà ông Hạnh Mười, xã Tiên Kiên
|
1,800,000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hạnh Mười đến giáp QL 32C (ngã ba Tiên Kiên)
|
1,200,000
|
II
|
Đường tỉnh lộ 320 (đê Sông Hồng)
|
|
1
|
Đoạn từ giáp TL 324 (chợ Cao Xá) đến hết địa phận xã Bản Nguyên
|
500,000
|
2
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bản Nguyên đến hết địa phận xã Kinh Kệ
|
350,000
|
3
|
Đoạn giáp địa phận xã Kinh Kệ đến hết địa phận xã Hợp Hải
|
250,000
|
4
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hợp Hải đến hết địa phận xã Xuân Huy
|
250,000
|
III
|
Đất hai bên đường tỉnh 324B
|
|
1
|
Đoạn từ giáp đường TL 324 (Sơn Vy) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)
|
400,000
|
2
|
Đoạn từ giáp đường TL 324 (Cao Xá) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)
|
600,000
|
3
|
Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng đến nhà ông Yên Hùng (đường rẽ đi Sơn Dương)
|
1,000,000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Yên Hùng đến giáp nhà ông Bình Hoàng (khu 14)
|
1,200,000
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Bình Hoàng đến hết địa phận xã Tứ Xã
|
1,000,000
|
6
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến chân đê sông Hồng (chợ Cống Á)
|
900,000
|
IV
|
Đất hai bên đường huyện ĐH08b (trước là Đường tỉnh lộ 324C)
|
|
1
|
Đoạn từ giáp nhà ông Yên Hùng (xã Tứ Xã) đến giáp đường QL 32C
|
600,000
|
V
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 324
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) đến hết hết địa phận TT Lâm Thao
|
1,800,000
|
2
|
Đoạn từ giáp địa phận TT Lâm Thao đến đường rẽ chùa Vĩnh Ninh nhà ông Thanh Hằng, xã Sơn Vi
|
1,500,000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ chùa Vĩnh Ninh nhà ông Thanh Hằng đến giáp đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá
|
1,000,000
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường đến hết sân vận động Cao Xá
|
1,200,000
|
5
|
Đoạn từ Sân vận động Cao Xá đến chân đê sông Hồng (Cao Xá)
|
1,500,000
|
6
|
Đoạn từ dốc chợ Cao Xá đến địa phận xã Thụy Vân - Việt Trì
|
700,000
|
C
|
ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
Thị trấn Lâm Thao
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Phong Tòng đến Cây xăng khu Quán Rùa xã Sơn Vi
|
1,500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả Sông Hồng (TL 320)
|
600,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên đến hết nhà ông Phùng TT Lâm Thao.
|
2,500,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao.
|
1,200,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) đến hết nhà ông Quân (TL 324)
|
1,200,000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa
|
700,000
|
7
|
Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến nhà Loan Hỷ (Thuỳ Nhật)
|
1,700,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ Ngà tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) đến cầu Trắng
|
2,000,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình Tuế đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị
|
700,000
|
10
|
Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ đến đình Đông Trấn
|
700,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Hiền đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật
|
600,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò đến hết địa phận TT Lâm Thao
|
600,000
|
13
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Chì đến giáp nhà Oanh Dũng
|
700,000
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi
|
1,000,000
|
15
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thăng Hồi qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy
|
700,000
|
16
|
Đoạn từ giáp QL 32C (nhà ông Công Hà) đi Sơn Vy
|
1,500,000
|
17
|
Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao
|
700,000
|
18
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên.
|
500,000
|
19
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
250,000
|
20
|
Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
200,000
|
21
|
Các khu dân cư mới được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng
|
700,000
|
22
|
Đất băng II từ kênh giáp nhà Ông Tứ Hoa đến giáp nhà Thủy Lợi khu Thùy Nhật
|
1,000,000
|
23
|
Đất băng II đường Đảo tròn đi Thùy Nhật
|
1,200,000
|
24
|
Đất hai bên đường trong khu Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m)
|
800,000
|
25
|
Đất khu vực còn lại của khu Lâm Thao, Thùy Nhật, Phương Lai 7
|
180,000
|
26
|
Đất các khu dân cư còn lại.
|
150,000
|
II
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp Xuân Lũng)
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện lộ P7)
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp QL 32C (trạm sỉ) đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì
|
1,000,000
|
4
|
Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
700,000
|
5
|
Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe.
|
1,500,000
|
6
|
Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú.
|
700,000
|
7
|
Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân super và khu vực Trường CĐ Hoá rộng từ 3m trở lên.
|
1,000,000
|
8
|
Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao đẳng hóa rộng dưới 2.5m
|
700,000
|
9
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
400,000
|
10
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
250,000
|
11
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
300,000
|
12
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
150,000
|
13
|
Đất hai bên đường từ giữa QL32C đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng)
|
1,200,000
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp QL32C đến cổng khu tập thể Ắc quy
|
1,000,000
|
III
|
Xã Xuân Huy
|
|
1
|
Đất hai bên đường huyện lộ P7 từ giáp đường 320 đến địa phận xã Xuân Lũng
|
400,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng đến hết sân vận động (khu 4)
|
400,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Loan) đến tiếp giáp đường ống (xã Hà Thạch)
|
200,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Mộc) đến hết nhà ông Hỗ (khu 1A)
|
200,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hỗ đến giáp địa phận xã Hà Thạch
|
170,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Lộc) đến bến đò ngang đi Tam Nông
|
200,000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
200,000
|
8
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông các khu 2A; 2B; 5; 6; 8 (đường đất rộng 3m trở lên)
|
170,000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
IV
|
Xã Thạch Sơn
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp Ql 32C đến hết Trụ sở UBND xã
|
800,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ Trụ sở UBND xã đến ngã tư Nhà Lối (nhà ông Thành Ngọc)
|
600,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 320 (đê sông Hồng) đến nhà bà Định (khu chợ Miếu)
|
700,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Định (khu chợ Miếu) đến giáp địa phận thị trấn Hùng Sơn
|
700,000
|
5
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Thạch Sơn
|
800,000
|
6
|
Đất hai bên đường trong khu dân cư khu vực Nhà Đồi
|
700,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ Trụ sở UBND xã đến giáp Chợ Miếu
|
600,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Nhung Liên (khu 2) đến giáp ngã tư ông Huy Đào
|
400,000
|
9
|
Đất 2 bên đường từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Sơn đến giáp đê Sông Hồng
|
400,000
|
10
|
Đoạn từ giáp chợ Miếu đến hết Đồng Bô (khu 7)
|
400,000
|
11
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng từ 3m trở lên còn lại
|
300,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Quỳnh Hàm đến nhà ông Tần Tiện (khu 2)
|
200,000
|
13
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
250,000
|
14
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
180,000
|
15
|
Đất các khu vực còn lại
|
150,000
|
V
|
Xã Tiên Kiên
|
|
1
|
Đất hai bên đường huyện lộ L6
|
|
|
. Đoạn từ giáp TL 325B đến hết ao ông Thao xã Tiên Kiên
|
400,000
|
|
. Đoạn từ giáp ao ông Thao đến địa phận giáp đường sắt Công ty Giấy Bãi Bằng
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 325B (nhà ông Hùng) đến hết địa phận xã Tiên Kiên đi Xuân Lũng.
|
300,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Long đến hết nhà ông Sang Công (khu 2)
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 325B (ao cây xung) đến nhà bà Cúc Nhâm
|
600,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Cúc Nhâm đến hết địa phận xã Tiên Kiên (giáp xã Hy Cương, Việt Trì).
|
400,000
|
6
|
Đất trong khu tái định cư Ma Cầu
|
700,000
|
7
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
240,000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông 2,5 m trở lên trong khu vực Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
700,000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại trong Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
500,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 325B đến hết nhà thờ Xóm Bướm
|
700,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 325B (nhà bà Từ) đến Ngã tư quán ông Chức Cầu (giáp huyện lộ L6)
|
700,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp huyện lộ L6 đến giáp Trại tạm giam Công an tỉnh
|
250,000
|
13
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên
|
180,000
|
14
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m còn lại
|
150,000
|
15
|
Đất hai bên đường các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
140,000
|
16
|
Đất từ giáp nhà ông Long đến nhà ông Sang Công khu 13
|
400,000
|
17
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
VI
|
Xã Hợp Hải
|
|
1
|
Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
240,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Ích (khu 1) đến tiếp giáp QL32C
|
400,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Kim khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Lũng khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ
|
400,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Bình khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ
|
400,000
|
6
|
Đất hai bên đường liên thôn từ nhà ông Đức khu 1 đến tiếp giáp QL32C mới
|
400,000
|
7
|
Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Vân phú (khu 2) đến tiếp giáp QL 32C
|
400,000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Minh Minh (khu 3) đến tiếp giáp QL 32C
|
400,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ giáp QL 32C mới đến nhà ông Hà, khu 3
|
400,000
|
10
|
Đất hai bên đường xi măng rộng từ 3m trở lên
|
300,000
|
11
|
Đất hai bên đường xi măng rộng dưới 3m
|
200,000
|
12
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
170,000
|
13
|
Đất các khu vực còn lại
|
140,000
|
VII
|
Xã Sơn Dương
|
|
1
|
Đất hai bên đường trong khu dân cư mới nhà Đường
|
180,000
|
2
|
Đất các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
280,000
|
3
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
200,000
|
5
|
Đất các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
170,000
|
6
|
Đất hai bên đường đoạn từ giáp TL 324C (nhà bà Liên) đến đường tránh QL 32C
|
500,000
|
7
|
Đất ven đường bê tông trước UBND xã song song với đường tỉnh lộ 324C
|
500,000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
140,000
|
VIII
|
Xã Tứ Xã
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã Tữ Xã – Vĩnh Lại
|
|
-
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 324B đến đường rẽ đi bờ Xoan
|
600,000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ bờ Xoan đến giáp địa phận xã Vĩnh Lại
|
400,000
|
2
|
Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
400,000
|
3
|
Đất trong khu tái định cư đường QL 32C tránh qua TP Việt Trì
|
600,000
|
4
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với chợ xã Tứ Xã
|
1,000,000
|
5
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên
|
400,000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
300,000
|
7
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
200,000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
150,000
|
IX
|
Xã Bản Nguyên
|
|
1
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
280,000
|
2
|
Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5)
|
400,000
|
3
|
Đất hai bên đường dọc theo đê Bối từ nhà ông Trần Hùng (khu 7) đến giáp địa phận xã Vĩnh Lại
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 320 (nhà ông Nguyễn Mạnh) đến cầu Con Nhện kênh Diên Hồng
|
300,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ trục Quán Bào khu 9 đến trục ông Trần Võ (khu 11)
|
300,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ trạm biến áp (khu 2) đến nhà ông Trần Nhật (khu 2)
|
400,000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng trên 3m trở lên còn lại
|
300,000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
200,000
|
9
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
170,000
|
10
|
Đất các khu vực còn lại
|
140,000
|
X
|
Xã Cao Xá
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (TL 324) đi UBND xã Thụy Vân
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 (Nhà ông Duẩn) đến Nhà ông Sơn (khu Sơn Lĩnh)
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Sơn (khu Sơn Lĩnh) đến hết Nhà ông Hoành (khu Tân Lĩnh)
|
500,000
|
4
|
Đất hai bên đường ven đê Lâm Hạc
|
500,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến hết Đình Cao Xá
|
500,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến Nhà văn hóa Tề Lễ
|
500,000
|
7
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Cao Xá
|
800,000
|
8
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
300,000
|
9
|
Đất hai bên đường Nhà văn hóa Tề Lễ đến nhà ông Bổng khu Nguyễn Xá A
|
300,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ Miếu Thanh Hà đến hết bờ kênh khu dân cư Thanh Hà
|
300,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc đến hết khu Ao Châu Dương Khê
|
300,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ Nhà ông Lộc (khu Nguyễn Xá B) đến Kênh Đồng Ngõ
|
300,000
|
13
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Hùng) đến hết nhà ông Học khu Kiến Thiết
|
300,000
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Khang) đến hết nhà ông Việt khu Kiến Thiết
|
300,000
|
15
|
Đất hai bên đường từ Ngã 3 Cao Lĩnh đến hết Nhà thờ Cao Lĩnh
|
300,000
|
16
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324B (nhà ba Xuân) đến Đình Dục Mỹ
|
300,000
|
17
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc (cầu Châu) đến nhà ông Nhung khu Đông Lĩnh
|
300,000
|
18
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Khải đến nhà ông Ánh khu Xóm Thành
|
300,000
|
19
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Tâm khu Sơn Lĩnh đến hết nhà ông Huấn khu Đông Lĩnh
|
150,000
|
20
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tín khu Sơn Lĩnh đến nhà ông Hải Nga khu Xóm Thành
|
250,000
|
21
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở lên còn lại
|
300,000
|
22
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
220,000
|
23
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất trên 3m)
|
170,000
|
24
|
Đất khu vực còn lại
|
140,000
|
XI
|
Xã Sơn Vi
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã từ giáp TT Lâm Thao đến Nhà Thuyết Đức (giáp tỉnh lộ 324)
|
500,000
|
2
|
Đất trong khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
300,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ Cty khai thác công trình thủy lợi vào nhà ông Lạng (khu Lò Vôi)
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến ông Nga Linh
|
400,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ huyện đội đến nhà ông Học (Khu Lâm Nghĩa, thị trấn Lâm Thao)
|
500,000
|
6
|
Đất trong khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi
|
|
|
. Đất hai bên đường gom giáp tỉnh lộ 324
|
800,000
|
|
. Đất hai bên đường còn lại trong khu làng nghề
|
500,000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở lên
|
300,000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
220,000
|
9
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất trên 3m)
|
170,000
|
10
|
Đất hai bên đường tránh (TL 324) nhà ông Tiến Mạnh đi cầu trắng thị trấn Lâm Thao
|
900,000
|
11
|
Từ giáp TL 324 đến nhà ông Quang Nguyệt
|
1,100,000
|
12
|
Từ giáp nhà ông Quang Nguyệt đến Ao Chích (ông Vĩnh)
|
800,000
|
13
|
Từ nhà ông Tiến Hồ đến nhà ông Lý Thuấn
|
1,000,000
|
14
|
Từ giáp TL 324 đến nhà ông Hải Truyền
|
600,000
|
15
|
Đất hai bên đường thuộc băng II, băng III khu Quán Rùa
|
500,000
|
16
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Nhung đến nhà ông Thắng (khu 1)
|
600,000
|
17
|
Từ giáp nhà ông Thắng đến nhà ông Lại (khu lò vôi)
|
400,000
|
18
|
Đoạn từ trường THCS Sơn Vi đến cầu Bờ Lờ Thanh Đình
|
400,000
|
19
|
Đất các khu vực còn lại
|
140,000
|
XII
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp đường TL 320 (chân đê Sông Hồng) đến giáp địa phận xã Tứ Xã
|
250,000
|
2
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ Vĩnh Lại
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
250,000
|
5
|
Đất khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
250,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
7
|
Đất hai bên đường đất rộng 3m trở lên tương đối thuận lợi giao thông
|
200,000
|
XIII
|
Xã Kinh Kệ.
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Giang dọc theo kênh Diên Hồng đến giáp địa phận xã Bản Nguyên
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp cây xăng Cty Thiên Thanh đến giáp chân đê sông Hồng (TL 320)
|
350,000
|
3
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Kinh Kệ
|
800,000
|
4
|
Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
300,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Việt đến giáp nhà ông Giang (khu 5)
|
350,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Thái (khu 6) đến giáp đê Tả Thao (TL 320)
|
350,000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở lên
|
300,000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
220,000
|
9
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
170,000
|
10
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
XIV
|
Xã Xuân Lũng
|
|
1
|
Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Xuân Huy đến giáp địa phận thị trấn Hùng Sơn
|
400,000
|
2
|
Đất hai bên đường đoạn giáp nhà ông Thái Tình (khu 6) đến giáp đường L6
|
250,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thành Nga (khu 10) đến giáp Công ty Hải Dũng
|
250,000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng trên 3m
|
220,000
|
5
|
Đất hai bên đường huyện lộ L6 từ giáp đường sắt đến hết địa phận xã Xuân Lũng
|
300,000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180,000
|
7
|
Đất hai bên đường các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
150,000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
130,000
|
D
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
E
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
|
Sông Hồng:
|
|
|
Đoạn từ xã Xuân Huy đến hết xã Bản Nguyên
|
36,000
|
|
Đoạn từ xã Vĩnh Lại đến hết xã Cao Xá
|
48,000
|
|
Tổng số xã, thị trấn: 14. Trong đó:
|
|
1.
|
Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn
|
|
2.
|
Xã Đồng bằng (10): Cao Xá, Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Tứ Xã, Sơn Vi, Sơn Dương, Hợp Hải, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên.
|
3.
|
Xã Miền núi (2): Tiên Kiên, Xuân Lũng.
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
TT
|
Diễn giải
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
A
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Đường 32A (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông - Thanh Sơn)
|
|
|
. Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến điểm giao giữa huyện lộ số 12 và Quốc lộ 32A (nhà ông Phượng)
|
1,000,000
|
|
. Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ điểm giao huyện lộ số 12 (nhà ông Phượng) đến đến điạ giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá.
|
1,500,000
|
|
. Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh)
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông Trương Bảo đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Trạm thuỷ nông).
|
1,800,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn đến đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết.
|
2,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian.
|
3,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân ).
|
2,700,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) đến qua ngã tư Cổ Tiết 50m (đi Thanh Sơn)
|
3,200,000
|
|
. Đất hai bên đường Ql 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 50m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm).
|
2,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ chân dốc Sở đến suối 1.
|
1,600,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ suối 1 đến qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m .
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ.
|
900,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn.
|
700,000
|
2
|
Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ).
|
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ giáp ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết.
|
2,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng đến đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ.
|
2,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết Tiểu đoàn 17.
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ hết đất Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang (đỉnh dốc Dát)
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân quang đến hết đất bà Toản xã Tứ Mỹ
|
600,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Toản đến hết nhà ông Trực xã Tứ Mỹ
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ hết nhà ông Trực đến hết nhà ông Tờ xã Tứ Mỹ
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ hết nhà ông Tờ đến hết đất nhà ông Đạt xã Tứ Mỹ
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Đạt đến cầu Tứ Mỹ
|
800,000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
1
|
Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến xã Hương Nộn)
|
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ giáp ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m.
|
2,000,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học.
|
1,600,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học đến hết cầu Tam Cường.
|
1,200,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ giáp cầu Tam Cường đến đầu đê rẽ ra Sông Hồng
|
800,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đầu đê rẽ ra Sông Hồng đến địa giới Tam Cường - Thanh Uyên.
|
650,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam Cường- Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan.
|
600,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan đến hết chợ xã Hiền Quan
|
600,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 315 từ hết chợ Hiền Quan đến cầu Ngọc Tháp
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ hết cầu Ngọc Tháp qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ 315 (mới, tại Km 18 + 200) Xã Hương Nha
|
700,000
|
|
. Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh lộ 315 (giao với huyện lộ số 70 mới tại Km 18 + 200) xã Hương Nha đến hết trường THCS Xuân Quang.
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện.
|
600,000
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến hết đập Trổ Lội.
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ
|
550,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến hết trụ sở UBND xã Tứ Mỹ
|
800,000
|
|
Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Tứ Mỹ đến giáp trường tiểu học Tứ Mỹ
|
1,200,000
|
|
. Đất hai bên đường từ trường tiểu học Tứ Mỹ đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3).
|
650,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL 32A
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn.
|
600,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến giáp nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông
|
1,100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A.
|
1,500,000
|
2
|
Đường tỉnh số 316 (đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ theo đường đê).
|
700,000
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
Đường huyện số 70 (Hiền Quan - Hương Nha)
|
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km9 + 700) qua UBND xã Hương Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200) (ĐH 70)
|
500,000
|
2
|
Đường huyện số 70B
|
550,000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) đến UBND xã Hiền Quan
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Hiền Quan đến hết đất bà Tứ (khu 15) xã Hiền Quan (giao nhánh huyện lộ số 70
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (chợ Hiền Quan) từ hết đất ở bà Tứ (khu 15) đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao với nhánh huyện lộ số 70B)
|
300,000
|
3
|
Đường huyện số 70C: Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hương Nha
|
350,000
|
4
|
Đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang)
|
|
|
. Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 7 +480) đến hết trụ sở UBND xã Thanh Uyên.
|
400,000
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp trụ sở UBND xã Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang
|
250,000
|
|
. Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang đến đường huyện số 73
|
250,000
|
5
|
Đường huyện số 72 (Xuân Quang - Tề Lễ).
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 315 (Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Lượng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô
|
400,000
|
|
. Đất hai bên đường từ UBND xã Hùng Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A )
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ
|
350,000
|
|
Đất hai bên đường từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ đến giáp với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400
|
350,000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ (Khu B )
|
250,000
|
6
|
Đường huyện số 72B (Từ điểm giao với tỉnh lộ 315(Km 27+200) đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc)
|
350,000
|
7
|
Đường huyện số 73 (Tam Cường - Xuân Quang)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh lộ 315 (Km 2+300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường.
|
350,000
|
|
Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương.
|
300,000
|
|
Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương đến đường rẽ đi nhà Trang
|
250,000
|
|
. Nhánh 2 - Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương đến xóm Gia Lở, xã Xuân Quang
|
250,000
|
|
. Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi nhà Trang đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh
|
250,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh đến tỉnh lộ 315
|
300,000
|
|
. Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương
|
250,000
|
8
|
Đường huyện số 73B (Cổ Tiết - Hương Nộn)
|
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn
|
350,000
|
|
. Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn đến cầu gỗ xã Hương Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số 9)
|
400,000
|
9
|
Đường huyện số 73D (Tề Lễ - Quang Húc)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp quốc lộ 32A (Km87+300) đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 72
|
300,000
|
10
|
Đường huyện số 73E: Đất hai bên đường từ tiếp giáp huyện lộ số 73D ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 74 (Khu B - xã Tề Lễ)
|
250,000
|
11
|
Đường huyện số 74 (Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc)
|
|
|
. Đất hai bên đường từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ đến đập phai xã Quang Húc
|
250,000
|
12
|
Đường huyện số 75 (từ Km 83 + 300 quốc lộ 32A đến gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu)
|
|
|
. Điểm đầu nối với huyện lộ số 9 đến trường THCS Thọ Văn
|
500,000
|
|
. Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6
|
400,000
|
|
. Từ cây Đa khu 6 đến giáp Quốc lộ 32A, tại Km 83 + 300
|
400,000
|
|
. Đường giao thông nông thôn Thọ Văn - Cổ Tiết
|
500,000
|
13
|
Đường huyện số 76 (Hương Nộn - Dị Nậu).
|
|
|
.Đất hai bên đường từ giáp QL 32A (Km 73+650) đến cầu Gỗ (Đường huyện số 76B)
|
900,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cầu Gỗ đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu
|
600,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Thọ Văn đến cầu Đình Chua
|
400,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cầu Đình Chua đến đường rẽ TT Hưng Hóa
|
450,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ TT Hưng Hóa đến hết trường THCS Dị Nậu.
|
650,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá.
|
300,000
|
14
|
Đường huyện số 76B (Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A (Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn)
|
600,000
|
15
|
Đường huyện số 77 (Đá cú Hưng Hoá đến quán ông Hồng xã Dị Nậu)
|
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu (đường bê tông)
|
400,000
|
16
|
Đường huyện số 78 (từ QL 32A, Km 70 + 200 đến Km7, tỉnh lộ 316B)
|
|
|
. Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu Dương - Hưng Hoá đến đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương
|
700,000
|
|
. Đất hai bên đường nhựa từ đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương đến Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu Dương
|
350,000
|
17
|
Đường huyện số 79 (Thượng Nông - Xuân Lộc).
|
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối QL 32A (Km69+400) đến hết đất trường THCS Thượng Nông.
|
750,000
|
|
. Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp đất trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông- Xuân Lộc.
|
700,000
|
|
. Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối nhánh 1 đường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa) đến điểm đầu nối QL 32A(Km 68+800).
|
750,000
|
|
Đất hai bên đường nối huyện lộ số 12 (khu vực cổng đình) đến điểm nối huyện lộ số 12 khu vực đất ông Thủy (khu 2)
|
750,000
|
18
|
Đường huyện số 80,80B (QL 32A đi đò Lời).
|
|
|
. Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trường THCS Hồng Đà 100m
|
650,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi đò Lời
|
350,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ (đường QL 32A cũ)
|
500,000
|
19
|
Đất ở các xã: Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Tam Cường.
|
|
|
Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m
|
400,000
|
|
Hai bên đường giao thông trục chính nội xã.
|
350,000
|
|
Hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0m trở lên (bổ sung)
|
300,000
|
|
Hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0m (bổ sung)
|
250,000
|
|
Các khu vực còn lại.
|
250,000
|
20
|
Các xã còn lại
|
|
|
Hai bên đường giao thông trục chính nội xã.
|
250,000
|
|
. Các khu vực còn lại.
|
130,000
|
B
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: THỊ TRẤN HƯNG HOÁ
|
|
|
. Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính xã Dậu Dương - Hưng Hoá đến giáp đất nhà ông Sinh
|
2,000,000
|
|
. Đất hai bên đường QL 32A từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến
|
2,500,000
|
|
. Đất một bên đường (phía trái) từ giáp đất nhà ông Tiến đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết đất trường THCS Hưng Hoá.
|
2,000,000
|
|
. Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp trường THCS Hưng Hoá đến hết đất viện Kiểm sát.
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ.
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ điểm nối với huyện lộ số 11 đến UBND thị trấn Hưng Hoỏ (đường nội thị).
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ UBND thị trấn Hưng Hoá đến địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường huyện lộ số 11 từ QL 32A đến địa giới Dậu Dương - Hưng Hóa
|
1,000,000
|
|
. Đất một bên đường ven hồ
|
700,000
|
|
. Đất hai bên đường từ điểm nối với huyện lộ số 10 đến điểm nối tỉnh lộ 316 (Rừng chẽ)
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường nội thị từ UBND thị trấn Hưng Hóa đến điểm nối QL 32A (địa giới Hưng Hóa - Hương Nộn)
|
700,000
|
|
. Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng từ 3,0 m trở lên
|
450,000
|
|
. Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không qua các trục đường rộng dưới 3,0 m
|
400,000
|
|
. Khu dân cư còn lại.
|
300,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
1
|
- Sông Hồng
|
|
|
.Đoạn từ xã Tứ Mỹ đến hết xã Hương Nha
|
30,000
|
|
.Đoạn từ xã Vực Trường đến hết xã Hồng Đà
|
36,000
|
2
|
- Sông Đà
|
60,000
|
3
|
- Sông Bứa
|
66,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã, thị trấn: 20, trong đó:
|
1.
|
Khu vực đồng bằng (01): Thị trấn Hưng Hóa.
|
|
2.
|
Khu vực Trung du (03): Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
|
3.
|
Khu vực miền núi (16): Dị Nậu, Thọ Văn, Tề lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô.
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH THỦY
NĂM 2014
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc)
|
|
1
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi)
|
|
|
. Các trục đường từ 6m trở lên
|
250,000
|
|
. Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
220,000
|
|
. Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
200,000
|
2
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi)
|
|
|
. Các trục đường từ 6m trở lên
|
380,000
|
|
. Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
360,000
|
|
. Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
310,000
|
3
|
Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế
|
|
|
. Đất khu vực đồi
|
200,000
|
|
. Đất khu vực bãi
|
250,000
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất khu vực đồi
|
200,000
|
|
. Đất khu vực bãi
|
220,000
|
II
|
Các xã vùng miền núi (Gồm: Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá)
|
|
1
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi)
|
|
|
. Các trục đường từ 6m trở lên
|
220,000
|
|
. Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
210,000
|
|
. Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
200,000
|
2
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi)
|
|
|
. Các trục đường từ 6m trở lên
|
280,000
|
|
. Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
260,000
|
|
. Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
220,000
|
3
|
Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế
|
|
|
. Đất khu vực đồi
|
220,000
|
|
. Đất khu vực bãi
|
250,000
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất khu vực đồi
|
200,000
|
|
. Đất khu vực bãi
|
220,000
|
III
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316:
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đường rẽ đi Thượng Nông
|
550,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ cách 50m đường rẽ đi Thượng Nông và qua đường rẽ đi Thượng Nông
|
650,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m phía trên đến điếm canh đê
|
550,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc
|
480,000
|
5
|
Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng
|
480,000
|
6
|
Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến đường rẽ đi bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng
|
550,000
|
7
|
Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương)
|
500,000
|
8
|
Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương)
|
550,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ Dốc đường TL 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê)
|
420,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương)
|
550,000
|
IV
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316B:
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng.
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng đến hết địa phận xã Đào Xá (giáp Tân Phương)
|
280,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá đến đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương
|
420,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh lộ 316
|
500,000
|
V
|
Đường Tỉnh lộ 317
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến nhà ông Năng xã Bảo Yên
|
1,000,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)
|
600,000
|
3
|
Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận
|
600,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận
|
580,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã Đồng Luận
|
700,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến cổng nhà ông Phan - khu 2 xã Đồng Luận
|
500,000
|
7
|
Đường quy hoạch kết nối cầu Đồng Quang từ đầu cầu đến giáp xã Trung Thịnh
|
1,500,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan - khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)
|
450,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao)
|
300,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Yến Mao)
|
300,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến trạm y tế xã Yến Mao
|
300,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Yến Mao đến nhà ông Bình - khu 6 xã Yến Mao
|
400,000
|
13
|
Đất hai bên đường giáp đất nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao
|
350,000
|
14
|
Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ)
|
300,000
|
15
|
Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp tượng đài chiến thắng Tu Vũ
|
320,000
|
16
|
Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ)
|
450,000
|
17
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng
|
250,000
|
VI
|
Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã Thượng Nông đến Xuân Lộc
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương
|
450,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đập Xuân Dương đến Quán Xuân Dương
|
550,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ Quán Xuân Dương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc
|
660,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ nhà Ô Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường TL 316 xã Xuân Lộc
|
880,000
|
VII
|
Đất hai bên đường tỉnh 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Trung tâm đến nhà Ô Quyết khu 6 (đường vào xóm 5)
|
350,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi)
|
300,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao
|
200,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao
|
130,000
|
VIII
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá.
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông Mưu xã Hoàng Xá
|
900,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mưu - khu 2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá
|
1,100,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất ông Hoàn
|
1,300,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ) đến hết nhà ông Diện xã Hoàng Xá
|
2,000,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Diện xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà ông Tình khu 22
|
1,500,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ nhà Ô Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá
|
1,200,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá
|
1,000,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 ô Sáu đến hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá
|
750,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đồng đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá
|
600,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 317 (Điểm chợ chiều xã Đoan Hạ) rẽ đi đường tỉnh 317C vào Hoàng Xá
|
480,000
|
IX
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn đến hết đất nhà ông Thắng
|
800,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22
|
600,000
|
X
|
Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông Nghị khu 22
|
2,200,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp đất ông Nghị đến ngã tư nhà ông Liên
|
1,800,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến nhà ông Thư khu 13 xã Hoàng Xá
|
1,600,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thư đến hết địa phận xã Hoàng Xá
|
1,500,000
|
5
|
Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh
|
1,200,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn
|
800,000
|
XI
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ ngã ba tỉnh lộ 317 (nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thủy
|
750,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ
|
400,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thủy Trạm (chợ Đón)
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến hết đất Sơn Thuỷ
|
350,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch)
|
250,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ
|
200,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hằng
|
200,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ
|
200,000
|
XII
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ)
|
|
1
|
Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)
|
200,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa
|
250,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến trạm xá xã Trung Nghĩa
|
350,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương
|
300,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao)
|
200,000
|
7
|
Đất hai bên đường hội trường khu dân cư số 5 đến Dộc thụt (Giáp xã Thắng Sơn)
|
350,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Phượng Mao
|
200,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hồng (khu 6) đi qua nhà văn hóa khu 7 đến cổng nhà ông Động khu 8
|
200,000
|
XIII
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp đường tỉnh 317 đi Dị Nậu
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã từ ngã ba gặp đường tỉnh 317 đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào Xá
|
200,000
|
XIV
|
Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác
|
|
1
|
Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến trạm y tế xã Phượng Mao
|
220,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6 đến điểm nối khu 7
|
200,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ.
|
220,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo
|
200,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh
|
500,000
|
6
|
Đất xung quanh Gò Nồi xã Hoàng Xá
|
200,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến hết nhà ông Chuyển - khu 3 xã Thạch Đồng
|
220,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thành Long khu 4 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng
|
300,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng
|
220,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng
|
200,000
|
11
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 4 đến hết nhà ông Huệ khu 6 xã Thạch Đồng
|
200,000
|
12
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương - khu 4 xã Thạch Đồng
|
220,000
|
13
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh - khu 4 xã Thạch Đồng
|
200,000
|
14
|
Đất hai bên đường từ trụ sở khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ)
|
350,000
|
15
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng - xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ)
|
250,000
|
16
|
Đất hai bên đường từ Đình Đào Xá đến cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá
|
220,000
|
17
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ)
|
250,000
|
18
|
Đất hai bên đường từ nhà văn hoá khu 15 xã Đào Xá đến giáp xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ)
|
250,000
|
19
|
Đất hai bên đường từ Cầu Sào đến cổng nhà ông Lại khu 18 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
250,000
|
20
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lại khu 18 đến cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
230,000
|
21
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 đến cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
220,000
|
22
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá đến giáp đất Thanh Sơn (Đường tránh lũ)
|
200,000
|
23
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 317 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá
|
200,000
|
XV
|
Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng xã Bảo Yên và thị trấn Thanh Thủy
|
|
1
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 6m trở lên
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 5m đến dưới 6m
|
400,000
|
3
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 3m đến dưới 5m
|
300,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Các trục đường quy hoạch
|
|
1
|
Khu vực quy hoạch(Khu vực đất bãi)
|
|
|
. Trục đường quy hoạch từ 6m trở lên
|
500,000
|
|
. Trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
450,000
|
|
. Trục đường từ 3 đến dưới 5m
|
400,000
|
2
|
Khu vực quy hoạch(Khu vực đất đồi)
|
|
|
. Trục đường quy hoạch từ 6m trở lên
|
450,000
|
|
. Trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
400,000
|
|
. Trục đường từ 3 đến dưới 5m
|
350,000
|
II
|
Khu dân cư còn lại
|
|
1
|
Khu vực đất đồi
|
250,000
|
2
|
Khu vực đất Bãi
|
300,000
|
III
|
Các trục đường
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên qua bến xe khách đến cổng Bưu điện huyện Thanh Thuỷ.
|
2,000,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đường xanh)
|
700,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng Bưu điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5)
|
1,800,000
|
4
|
Đất 2 bên đường nối từ Tỉnh lộ 316 đi Huyện uỷ đoạn rẽ vào nhà ông Long khu 5 - thị trấn Thanh Thuỷ
|
1,800,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đường chiến lược)
|
900,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6
|
500,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh
|
800,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp ông Phúc khu 6
|
600,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ ngã tư (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long)
|
600,000
|
10
|
Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San
|
500,000
|
11
|
Đất hai bên đường nhánh khu dân cư 6 còn lại
|
400,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà ông Minh Xuân) đến trạm bơm tiêu
|
900,000
|
13
|
Đất hai bên đường từ trạm bơm tiêu đến chân đồi Ô rô (khu 1 - 2)
|
500,000
|
14
|
Đất băng 2 ven Sân vận động trung tâm huyện
|
400,000
|
15
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 qua hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh
|
500,000
|
16
|
Đất 2 bên đường từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1
|
700,000
|
17
|
Đất hai bên đường ven sông Đà (đường 317) từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy
|
700,000
|
18
|
Đất hai bên đường từ đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm đến cổng Ngân hàng NN & PTNT huyện
|
1,100,000
|
19
|
Đất hai bên đường từ cổng Ngân hàng NN & PTNT huyện đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện nối vào đường 316
|
1,600,000
|
20
|
Đất hai bên đường ven phố từ cổng Bưu điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ TT Thanh Thủy
|
3,300,000
|
21
|
Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân
|
2,300,000
|
22
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khoán)
|
1,500,000
|
23
|
Đất hai bên đường tuyến quy hoạch Đường nội thị khu vực đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy
|
500,000
|
24
|
Đất hai bên đường quy hoạch các nhánh còn lại khu vực đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy
|
450,000
|
25
|
Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh trường THPT Thanh Thủy (trường mới đồi ông Bống)
|
300,000
|
26
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy
|
1,800,000
|
27
|
Đất hai bên đường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy)
|
2,800,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
|
- Sông Đà
|
60,000
|
|
Tổng số các xã, thị trấn là 15, trong đó:
|
1.
|
Thị trấn (1): Thị trấn Thanh Thủy.
|
|
2.
|
Các xã Trung du (4): Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc.
|
3.
|
Các xã miền núi (10): Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá.
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất khu dân cư các xã trung du (gồm 3 xã: Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ)
|
|
|
. Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ
|
200,000
|
|
. Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.
|
150,000
|
|
. Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại
|
130,000
|
|
. Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã
|
110,000
|
2
|
Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 16 xã có phụ lục đính kèm)
|
|
|
. Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ
|
200,000
|
|
. Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư
|
140,000
|
|
. Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại
|
130,000
|
|
. Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã
|
110,000
|
3
|
Đường Quốc lộ
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim Đức) đến hết tường rào Khu công nghiệp Đồng Lạng
|
3,000,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6
|
2,000,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ hạt giao thông 6 đến giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm)
|
1,500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong Châu đến nhà ông Sự Điển (Công an xã Phú Lộc) khu 11, xã Phú Lộc
|
1,200,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Sự đến hết nhà ông Quýnh, khu 5, xã Phú Lộc
|
1,000,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp - Tiên Phú
|
1,500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc
|
650,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ cầu Quan giáp xã Phú Hộ đến nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú
|
500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản)
|
400,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ dốc Bò Cày đến cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m
|
500,000
|
|
. Đất 2 bên đường cách ngã ba xã Trạm Thản cách ngã ba Trạm 100 m về phía đi Việt Trì và 100m về phía Đoan Hùng
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m đến giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng
|
400,000
|
4
|
Đường tỉnh
|
|
|
Đường 325B (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao)
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ ngã ba Phù Lỗ đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ
|
700,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu
|
500,000
|
|
Đường 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến quán nhà ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh
|
500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ quán nhà ông Tầm đến cách ngã ba chợ An Đạo 50m
|
300,000
|
|
. Đất 2 bên đường khu vực ngã ba chợ An Đạo cách ngã ba chợ An Đạo 50m về phìa Phù Ninh đến cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m về phía Từ Đà
|
500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then.
|
400,000
|
|
. Đường 323D Từ ngã ba Trạm Thản (Băng 2 QLII) qua xã Liên Hoa đến xã Lệ Mỹ (Đường chiến thắng sông Lô)
|
300,000
|
|
. Đường 323E Từ ngã ba Phú Lộc (Băng 2 QLII) qua các xã Bảo Thanh, Trung Giáp, Trị Quận đến xã Lệ Mỹ (Đường chiến thắng sông Lô)
|
300,000
|
5
|
Các đường khác
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến hết bệnh viện Phụ sản tỉnh Phú Thọ.
|
400,000
|
|
. Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo 150 m (qua cổng chợ An Đạo)
|
400,000
|
|
. Đoạn từ giáp Quốc lộ II qua nhà ông Quế thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đi Phú Nham đến hết ngân hàng cũ.
|
300,000
|
|
. Đất ven đường tỉnh còn lại và đường chiến thắng sông Lô
|
300,000
|
|
. Đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ đoạn từ giáp đường huyện ngã ba Đập Cây Doi thuộc xã Trung Giáp đến UBND xã Phú Mỹ
|
200,000
|
|
. Đất 2 bên đường Hạ Giáp - Bảo Thanh đoạn từ giáp đường chiến thắng Sông Lô đến hết địa phận xã Hạ Giáp
|
200,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ đồi Lim xã Trung Giáp (giáp xã Phú Hộ) qua cổng XN Z121 đến ngã ba đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ (hết nhà ông Tuấn, khu 8, xã Trung Giáp)
|
200,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam.
|
2,200,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu.
|
2,500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến).
|
2,200,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.
|
1,500,000
|
2
|
Đường khác
|
|
|
. Đất 2 bên đường Nam từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam).
|
3,000,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long.
|
800,000
|
|
. Đường trục chính từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Nam Tiến đến hết phần rải nhựa.
|
300,000
|
|
. Đường trục chính còn lại khu Nam Tiến đến cổng Bắc giáp nhà bà Thảo
|
200,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện đến giáp Quốc lộ II.
|
1,500,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Thanh Tâm) đến cổng trạm xá công ty Giấy
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu công ty Giấy.
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Cao Kỳ) đến hết nhà ông Triệu Vương Hà.
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II ngã ba lắp máy đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu)
|
1,000,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua TT GDTX đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu).
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua cổng UBND huyện đến hết nhà ông Sáng Mùi
|
800,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp Quốc Lộ II khu vực ngã ba Phù Lỗ đến hết nhà trẻ Phù Lỗ.
|
400,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống.
|
300,000
|
|
. Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu đến giáp Quốc Lộ II (Sau băng I - Quốc Lộ II)
|
500,000
|
|
. Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác.
|
500,000
|
|
. Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp).
|
300,000
|
|
. Đất còn lại của các ngõ ở xã trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thờ, Cống Tám.
|
150,000
|
|
. Các trục đường chính giáp thị trấn Phong Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng cảng nguyên liệu giấy thuộc địa phận xã An Đạo; Đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng Bắc công ty Giấy thuộc địa phận xã Phú Nham và các đoạn đường trục chính khác tương đương giáp thị trấn Phong Châu
|
300,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
E
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
|
Sông Lô
|
84,000
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã, thị trấn: 19. Trong đó:
|
1.
|
Thị trấn (01): Thị trấn Phong Châu.
|
|
2.
|
Xã trung du (03): Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.
|
3.
|
Xã miền núi (15): Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh,Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ.
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2014
|
(Đơn vị tính: Đồng/m2)
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ven đường QL 32C
|
|
1
|
Đối với đất khu phố xã Phương Xá và xã Phú Lạc đất thuộc ven QL32C
|
1,050,000
|
2
|
Đối với xã Sai Nga; Hiền Đa và xã Cát Trù đất thuộc ven đường QL32C
|
550,000
|
3
|
Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã Phương Xá
|
550,000
|
4
|
Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã : Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương từ giáp xã cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa
|
450,000
|
5
|
Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga: Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương)
|
450,000
|
6
|
Đất ao hồ, thùng đào ven đường 32C của xã Tuy Lộc và Tình Cương
|
350,000
|
II
|
Đất Ven đường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao đi Yên Lập
|
|
1
|
Đất ven đường TL 313 thuộc xã Sơn Tình
|
350,000
|
2
|
Đất 2 mặt đường TL313 thuộc xã Thanh Nga, Xương Thịnh, Hương Lung
|
350,000
|
III
|
Đất ven đường tỉnh lộ 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn
|
|
1
|
Đoạn từ QL 32C đến hết chợ mới xã Phương Xá
|
600,000
|
2
|
Đoạn thuộc xã Đồng Cam và các vị trí còn lại thuộc xã Phương Xá
|
450,000
|
3
|
Đoạn thuộc xã Văn Bán (từ nhà ông Dũng Thu đến hết nhà ông Thủy Toàn)
|
250,000
|
4
|
Đoạn thuộc xã Tam Sơn (từ nhà bà Trọng đến hết nhà bà Tâm)
|
250,000
|
5
|
Đoạn thuộc xã Phượng Vĩ (từ nhà ông Nhâm Thanh đến hết nhà ông Hoan Thiết)
|
250,000
|
6
|
Các vị trí còn lại dọc theo tuyến
|
200,000
|
IV
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313C từ Đồng Lương đi Hương Lung
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Hồng Ngọc đến hết nhà bà Tư Kha thuộc xã Đồng Lương
|
250,000
|
3
|
Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng
|
200,000
|
4
|
Đoạn từ Chợ Yên Dưỡng đến hết nhà ông Khê Kế thuộc xã Yên Dưỡng
|
250,000
|
5
|
Đoạn từ Cầu Xuông đến ngã ba đường 313 (TT Sông Thao đi Yên Lập) thuộc xã Hương Lung
|
250,000
|
6
|
Các vị trí còn lại dọc tuyến
|
150,000
|
V
|
Đất ven đường huyện lộ Hương Lung - Văn Bán (TL 313B cũ) từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán
|
|
1
|
Từ ngã ba Hương Lung (đường 313B cũ) đến hết đất xã Hương Lung
|
200,000
|
2
|
Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn
|
150,000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến trạm Y tế xã Văn Bán
|
150,000
|
VI
|
Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã
|
|
1
|
Đất hai bên đường rặng nhãn thuộc xã Sai Nga:
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ
|
350,000
|
|
. Các vị trí còn lại của đường rặng nhãn
|
250,000
|
2
|
Đất hai bên đường đê quai thuộc xã Cát Trù
|
250,000
|
3
|
Đất hai bên đường liên xã từ Cát Trù đi Yên Dưỡng
|
|
|
. Đoạn từ QL 32C đến cầu xây thuộc xã Cát Trù
|
350,000
|
|
. Các vị trí còn lại thuộc xã Cát Trù
|
200,000
|
|
. Đoạn thuộc địa phận xã Yên Dưỡng
|
130,000
|
4
|
Đường đê Tả Sông Bứa đi Quang Húc (huyện Tam Nông)
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hoàng Viên đến hết nhà ông Hưng Duyên
|
150,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
130,000
|
5
|
Đất 2 bên đường Tình Cương đi Phú Lạc từ nhà ông Phượng Luật, xã Tình Cương đến hết Nghĩa trang xã Phú Lạc
|
150,000
|
6
|
Đất 2 bên đê Tả, Hữu Ngòi Me xã Tình Cương, Yên Tập
|
150,000
|
7
|
Đất 2 bên đường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến Hương Lung:
|
|
|
. Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã ba Yên Tập
|
350,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lâm Lạ đến hết nhà bà Lan thuộc xã Tạ Xá và ngã ba đường 98 cũ gặp tỉnh lộ 313C
|
250,000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
150,000
|
8
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh đi Đồng Cam:
|
|
|
. Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam
|
350,000
|
|
. Đoạn thuộc địa phận xã Xương Thịnh
|
200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Xuyên Thức đến hết nhà ông Xuân Anh thuộc xã Tùng Khê
|
250,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Thành Hoàn đến hết nhà ông Lộc Hương thuộc xã Cấp Dẫn
|
250,000
|
|
. Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dẫn
|
200,000
|
9
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc
|
200,000
|
|
. Đoạn từ ngã ba QL 32C đến ngã ba nhà ông Bốn
|
450,000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
200,000
|
10
|
Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thụy Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ
|
200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Dũng Huệ đến trường cấp 1 Thụy Liễu thuộc xã Thụy Liễu
|
250,000
|
|
. Đoạn từ ngã ba sân bóng đến hết nhà ông Minh Cộng thuộc xã Thụy Liễu
|
250,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tích Điền qua UBND xã Ngô Xá đến Nhà thờ Ngô Xá
|
250,000
|
11
|
Đường từ nhà ông Thảo Tiêu đến hết nhà ông Sơn Chương thuộc xã Thụy Liễu
|
250,000
|
12
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Hiền Đa đi Văn Khúc:
|
|
|
. Đoạn từ giáp QL 32C đến trường cấp 3 Hiền Đa
|
400,000
|
|
. Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến
|
150,000
|
13
|
Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương Xá:
|
|
|
. Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc
|
300,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
250,000
|
14
|
Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê:
|
|
|
. Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành
|
300,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh
|
200,000
|
15
|
Đoạn từ chân Dốc Me xã Yên Tập qua lò gạch ông Cường đến ngã 3 đường 98
|
150,000
|
16
|
Đất 2 bên đường từ trường mầm non xã Thanh Nga đến trạm điện xã Sai Nga
|
150,000
|
VII
|
Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm
|
|
1
|
Đường liên thôn xã Phương Xá
|
200,000
|
2
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai Nga; Hiền Đa; Cát Trù
|
200,000
|
3
|
Đường nhựa mới từ TL313 đến đường huyện lộ Hương Lung - Văn Bán (TL 313B cũ), đường từ nhà ông Chính Lý đến hết nhà ông Công Đồng, thuộc xã Sơn Tình
|
150,000
|
4
|
Đường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lương
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Cừu Nhân đến hết nhà ông Diến Thêm
|
250,000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
150,000
|
5
|
Đường từ nhà ông Bông Vui qua trường THCS Văn Khúc đến hết nhà ông Nông Xuân
|
250,000
|
6
|
Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Liên Giai (xã Tiên Lương) đến cầu xây Tiên Lương
|
250,000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
150,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ cổng làng Thanh Nga đến Nhà văn hóa Khu 5 xã Thanh Nga
|
150,000
|
|
. Đoạn từ Trạm Y tế đến hết Nhà văn hóa Khu 5
|
200,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
150,000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê đến ngã 3, xã Thanh Nga
|
150,000
|
9
|
Đường từ QL32C đến Nhà văn hóa khu 3, xã Phùng Xá
|
150,000
|
10
|
Đường từ QL32C đến Nhà thờ Dư Ba xã Tuy Lộc
|
150,000
|
11
|
Đường nhựa từ cổng trường THCS Tuy Lộc đến tiếp giáp đường công vụ
|
150,000
|
12
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn lại (trừ TT Sông Thao)
|
130,000
|
VIII
|
Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao)
|
110,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi bến phà Tình Cương đến hết địa phận thị trấn
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,850,000
|
2
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa
|
530,000
|
3
|
. Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên
|
470,000
|
4
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hết nhà ông Xoay
|
410,000
|
5
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền
|
1,600,000
|
6
|
. Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến hết nhà ông Thăng
|
410,000
|
7
|
. Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu
|
350,000
|
8
|
. Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân
|
470,000
|
9
|
. Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ
|
410,000
|
10
|
. Ngõ sau nhà ông Thuận Phú đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế.
|
290,000
|
11
|
Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,350,000
|
12
|
. Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa
|
410,000
|
13
|
. Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú
|
290,000
|
14
|
Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2. Vị trí hai mặt tiền
|
1,050,000
|
15
|
Đoạn từ nhà bà Dũng, bà Thực đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà
ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền
|
1,010,000
|
16
|
Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
710,000
|
17
|
Đoạn từ nhà ông Cống Tần đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - KV Phú Động)
|
550,000
|
II
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng. Vị trí hai mặt tiền
|
1,800,000
|
2
|
Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân đến hết đất CTTNHH Cương Lĩnh.Vị trí hai mặt tiền:
|
1,600,000
|
3
|
. Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn
|
350,000
|
4
|
. Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được đến hết nhà Chức Hiền
|
410,000
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền
|
1,200,000
|
6
|
Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Anh + ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền
|
1,050,000
|
7
|
Đoạn từ cống Câu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
710,000
|
8
|
Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ Hoà + Tiến Tân đến hết đất
thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
410,000
|
9
|
. Ngõ từ nhà ông Thùy Hòa đến nhà ông Huấn, ông Tân đến hết nhà
văn hóa khu 1
|
410,000
|
III
|
Đường TL313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đào. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,850,000
|
2
|
. Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ
|
530,000
|
3
|
. Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt. Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc H93 đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hương đến hết nhà Tám Triệu
|
530,000
|
4
|
. Đoạn từ Nhà văn hoá khu 1 đến Thanh Nga (đến hết đất thị trấn)
|
350,000
|
5
|
. Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt. Ngõ sau nhà Tâm Thanh G97đến hết nhà Đức Tiến
|
470,000
|
6
|
. Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh. Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung
|
410,000
|
7
|
Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo đến hết nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Thanh Nga)
|
1,550,000
|
8
|
Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga) đến hết đất của nhà ông
Chiến và cổng trường cấp 2, hai mặt tiền
|
1,400,000
|
9
|
. Ngõ từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà ông Đoàn ánh
|
410,000
|
10
|
Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà Hải Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền
|
1,150,000
|
11
|
Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai
mặt tiền
|
710,000
|
12
|
. Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của ông Quỳ
|
350,000
|
IV
|
Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà Nga và đường vào trường Tiểu học. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,400,000
|
2
|
. Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng (Từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân)
|
450,000
|
3
|
. Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng đến nhà ông Luân
Nghiệp
|
450,000
|
4
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng trường tiểu học
|
350,000
|
5
|
. Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết nhà ông Chuyền Nhu
|
350,000
|
6
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường rẽ vào băng 2 UBND huyện
|
350,000
|
7
|
Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền
|
1,150,000
|
8
|
Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền
|
650,000
|
9
|
Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
550,000
|
V
|
Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao
|
|
1
|
Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý.
|
650,000
|
2
|
Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu.
|
450,000
|
VI
|
Đất hai bên đường nối đường vành đai với chợ thị trấn Sông Thao
|
350,000
|
VII
|
Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba cống câu đến hết nhà ông Nhận
|
600,000
|
2
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nhận đến hết nhà ông Vinh Tỉnh
|
550,000
|
3
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến giáp cống Tần
|
450,000
|
VIII
|
Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại
|
300,000
|
IX
|
Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn lại của thị trấn
|
200,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
1
|
- Sông Hồng
|
30,000
|
2
|
- Sông Bứa
|
66,000
|
3
|
- Ngòi Giành
|
30,000
|
Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:
|
|
|
1. Thị trấn (01): Thị trấn Sông Thao.
|
|
|
2. Xã Trung du (5): Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.
|
|
3. Xã miền núi (25): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương.
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH BA NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
XÃ CHÍ TIÊN
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh 320, đoạn từ trạm bơm Chí Tiên đến trạm bơm Sơn Cương
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh 320, đoạn từ trạm bơm Chí Tiên đến cống ông Hợi
|
450,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 320, đoạn từ cống ông Hợi đến tiếp giáp đất xã Hoàng cương
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đến đường rẽ Lữ đoàn 168
|
400,000
|
5
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đi qua khu TĐC đến ngã tư UBND xã Chí Tiên (đường bê tông)
|
200,000
|
6
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đến ngã tư UBND xã Chí Tiên (đường nhựa)
|
250,000
|
7
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 320C (đê tả thao)
|
400,000
|
8
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên - Đông Thành, đoạn từ ngã tư UBND xã Chí Tiên giáp đất Đông Thành
|
180,000
|
9
|
Đất hai bên đường tỉnh 320 C rẽ vào đền Du Yến đến giáp đất xã Sơn Cương
|
150,000
|
10
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
11
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B tuyến Ngã 3 Đào Rã đi Cầu II Chân Mộng đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)
|
200,000
|
2
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B tuyến Ngã 3 Đào Rã đi Cầu II Chân Mộng đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ lợn)
|
250,000
|
3
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B tuyến Ngã 3 Đào Giã đi Cầu II Chân Mộng đoạn từ giáp nhà ông Sự đến ranh giới Thái Ninh
|
200,000
|
4
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Đại An - danh giới xã Năng Yên
|
150,000
|
5
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ ĐỖ SƠN
|
|
1
|
Đất hai bên đê Tả Thao đoạn thuộc địa bàn xã Đỗ Sơn
|
250,000
|
2
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Đỗ Sơn - Thanh Hà đoạn từ cổng ông Phương khu 12 đến cổng trường tiểu học Đỗ Sơn.
|
180,000
|
3
|
Đất hai bên đường huyện tuyến Đỗ Sơn - Thanh Hà đoạn từ cổng trường tiểu học Đỗ Sơn đến cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba giáp danh đất xã Thanh Hà
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ TX Phú thọ đến đường huyện tuyến Đỗ Sơn - Thanh Hà
|
200,000
|
5
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
150,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
|
XÃ ĐỖ XUYÊN
|
|
1
|
Đất hai bên đê Tả Thao đoạn thuộc thôn Tăng Nhi
|
400,000
|
2
|
Đất hai bên đê Tả Thao đoạn thuộc thôn Đỗ Xuyên
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường bê tông Đỗ Xuyên từ nhà Ô Lực Khu 12 đến nhà Ô Thử Khu 6
|
200,000
|
4
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
150,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
|
XÃ ĐÔNG LĨNH
|
|
1
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến VL-ĐL-TN đoạn từ giáp ranh xã Vân Lĩnh đến đường rẽ bê tông khu 3
|
150,000
|
2
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến VL-ĐL-TN đoạn đường rẽ bê tông khu 3 - trạm biến thế số 1 (Đối diện trạm chè P.Bền)
|
200,000
|
3
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến VL-ĐL-TN đoạn từ trạm biến thế số 1 đến giáp xã Thái Ninh
|
150,000
|
4
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ ĐÔNG THÀNH
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 320C Ninh dân - Thanh vinh (TX Phú Thọ) Đoạn từ đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao) đến Trường THCS Đông Thành
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ Trường THCS Đông Thành đến hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành
|
350,000
|
3
|
Đoạn từ hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành đến ranh giới xã Thanh Vinh
|
300,000
|
4
|
Đất 2 bên đường Đông Thành - Văn Lung (Nhựa)
|
150,000
|
5
|
Đất 2 bên đường Chợ Lạnh Đông Thành - Z121 (Võ Lao) đường nhựa
|
170,000
|
6
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Đông Thành - Chí Tiên Đoạn từ giáp danh đất xã Võ Lao hộ nhà ông báo khu 2 đến giáp danh xã Chí Tiên nhà ông Đức khu 3
|
200,000
|
7
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ ĐỒNG XUÂN
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ ranh giới xã Đồng Xuân giáp danh với thị trấn Thanh Ba (Cầu Đồng Xuân) đến Cổng trụ sở UBND xã Đồng Xuân
|
600,000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Đồng Xuân đến đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây Thị)
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ ngã ba cây Thị đến hết ranh giới xã Đồng xuân (hướng đi Hạ Hòa)
|
300,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ cầu rượu giáp danh với thị trấn Thanh Ba đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 3( Nhà ông Lộc)
|
1,000,000
|
5
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa khu 3 (Nhà ông Lộc) đến đường rẽ vào khu 1 (Nhà bà Nhượng)
|
700,000
|
6
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ đường rẽ vào khu 1(Nhà bà Nhượng) đến hết ranh giới xã đồng xuân
|
300,000
|
7
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc đoạn từ ngã ba cây Thị đến hết cổng nhà ông Thọ Ngân (Đường rẽ đi khu 7)
|
300,000
|
8
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc, đoạn từ giáp nhà cổng nhà ông Thọ đến đường rẽ đi T.Vân
|
200,000
|
9
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Đồng Xuân đi UBND xã Phương Lĩnh đoạn giáp đường TL 314c đến hết đất Đ.Xuân
|
150,000
|
10
|
Đường Tránh nội thị, đoạn từ TL 314 (cây Xăng Đồng Xuân) đến hết ranh giới xã Đồng Xuân
|
400,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ Khu 3 xã Đồng Xuân đến ngã ba đường rẽ đi Vân Lĩnh (cây thị)
|
130,000
|
12
|
Đất 2 bên đường liên thôn còn lại của xã
|
120,000
|
13
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ HANH CÙ
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ giáp danh với xã Thanh Vân đến ngã ba Hanh Cù
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ ngã ba Hanh cù đến UBND xã Hanh Cù
|
500,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoàn từ UBND xã Hanh cù đến Công ty may
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoàn từ Công ty may đến hết xã Hanh cù
|
200,000
|
5
|
Đất 2 bên đường tuyến Yển Khê Hanh Cù
|
|
6
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Yển Khê Hanh Cù, đoạn từ giáp danh với xã Khê đến Trạn biến thế Hanh Cù
|
200,000
|
7
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Yển Khê Hanh Cù, đoạn từ trạn biến thế Hanh Cù đến ngã ba Hanh Cù
|
500,000
|
8
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ HOÀNG CƯƠNG
|
|
1
|
Đoạn giáp danh đất xã Chí Tiên đến đoạn giáp danh với xã Mạn Lạn (đường 320C đê Tả Thao)
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ đường sắt (Hoàng Cương) đến giáp nhà ông Thông Thanh xã Hoàng Cương
|
180,000
|
3
|
Từ Cổng ông Đoan qua UBND xã đến nhà ông Tề Thanh Xá
|
120,000
|
4
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ KHẢI XUÂN
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh 314 Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến điểm Bưu Điện VH xã(đi theo đường mới)
|
400,000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh 314 đoạn từ Bưu Điện VH xã Khải Xuân đến cổng Nghĩa Trang Liệt Sỹ
|
600,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 314 đoạn từ cổng Nghĩa Trang Liệt Sỹ đến hết đất Khải Xuân giáp Võ Lao
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh 314 cũ
|
150,000
|
6
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Áp phích Khải Xuân đến UBND xã Khải Xuân
|
200,000
|
7
|
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ UBND xã đến cổng trường tiểu học Khải Xuân
|
150,000
|
8
|
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ cổng trường tiểu học Khải Xuân - đến Chùa Tà
|
130,000
|
9
|
Đất hai bên đường Khải Xuân đi Quảng Nạp
|
200,000
|
10
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
11
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ LƯƠNG LỖ
|
|
1
|
Đất hai bên đường đê tả Thao đoạn từ nhà ông Xuyến (thôn Bộ Đầu-LL) đến đình khu 9,10 thôn Quán Lương
|
350,000
|
2
|
Đất hai bên thuộc khu vực còn lại đê Tả Thao trong địa phận xã
|
250,000
|
3
|
Đất hai bên đường doạn từ đình hạ đến nhà ô Cường Hưng khu 17
|
350,000
|
4
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
150,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
130,000
|
|
XÃ MẠN LẠN
|
|
1
|
Đất 2 bên đường đoạn từ đường tỉnh lộ 320C (nhà ông Thân) đến cổng UBND xã Mạn Lạn
|
150,000
|
2
|
Đoạn hai bên đường tỉnh lộ 320C giáp đất xã Hoàng Cương đến đường bê tông nghĩa địa xã Phương Lĩnh
|
250,000
|
3
|
Đất 2 bên đường liên thôn các của xã
|
120,000
|
4
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ NĂNG YÊN
|
|
1
|
Đất 2 bên đường quốc lộ địa phận xã Năng Yên
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên tuyến đường huyện lộ Năng Yên - Đại An, đoạn từ quốc lộ 2 đến nhà bà Truyền (Bí thư Đảng ủy xã cũ)
|
130,000
|
3
|
Đất hai bên tuyến đường huyện lộ Năng Yên - Đại An, đoạn từ cổng ông Nghĩa (trưởng khu 6) đến cổng nhà bà Truyền (Bí thư Đảng ủy xã cũ)
|
150,000
|
4
|
Đất hai bên tuyến đường huyện lộ Năng Yên - Đại An, đoạn từ cổng ông Nghĩa (trưởng khu 6) đến ranh giới Đại An
|
130,000
|
5
|
Đất hai bên đường tuyến huyện lộ Năng Yên - Quảng Nạp
|
120,000
|
6
|
Đất hai bên đường tuyến huyện lộ Năng Yên (nhà ông Quang khu 6) - Chân Mộng
|
120,000
|
7
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ NINH DÂN
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 (Khải Xuân Hanh Cù) đoạn từ Đồng Giàng Võ Lao đến ngã 3 sen Ninh Dân
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 sen đến nhà nghỉ ông Mão Thuỷ
|
500,000
|
3
|
Đoạn từ nhà nghỉ ông Mão Thuỷ đến cầu ông Tố xã Ninh Dân (TL 314 cũ)
|
350,000
|
4
|
Đoạn từ cầu ông Tố xã Ninh Dân đến cổng chính nhà máy xi măng Sông Thao (TL 314 cũ)
|
600,000
|
5
|
Đoạn từ cổng chính nhà máy xi măng Sông Thao đến giáp danh với thị trấn Thanh Ba
|
1,200,000
|
6
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 mới (đường tránh mỏ đá XM Sông Thao) Lô A1,A3,A4 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao
|
800,000
|
7
|
Đất hai bên đường từ khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao đến đường rẽ đi xã Chí Tiên
|
900,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ đến đường rẽ đi xã Chí Tiên đến TL 314 cũ
|
600,000
|
9
|
Đất băng 2 lô A1,A3,A4,A5,A6 khu TCĐ số 1 XM Sông Thao
|
250,000
|
10
|
Đất tại vị trí lô A2, khu TĐC số A1 XM Sông Thao
|
200,000
|
11
|
Đất băng 2,3 khu TĐC số 2 và TĐC số 2 mở rộng
|
250,000
|
12
|
Đất băng 2 của khu đất 8%
|
250,000
|
13
|
Đất còn lại của khu đất 8%
|
200,000
|
14
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 320C Ninh dân - Thanh vinh (TX Phú Thọ) Đoạn từ ngã ba sen xã Ninh Dân đến giáp danh xã Đông Thành (đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao)
|
300,000
|
15
|
Đất hai bên đường đoạn từ tỉnh lộ 314 đến đường rẽ cổng lữ đoàn 168
|
400,000
|
16
|
Đất hai bên đường từ ngã ba kho muối đi Yên Nội - Thanh Xá - Phương Lĩnh
|
200,000
|
17
|
Đất hai bên đường dđoạn nối đường 314 cũ đến đường tránh 314 mới (đoạn 150m chợ Ninh Dân)
|
500,000
|
18
|
Đất 2 bên đường huyện từ Nhà Thờ Ninh Dân đến hết đất ninh dân giáp với xã Thái Ninh (Đường nhựa)
|
180,000
|
19
|
Đất khu tái định cư 400hộ Rừng Làng
|
250,000
|
19
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
20
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ PHƯƠNG LĨNH
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 320, đoạn từ ranh giới xã Phương Lĩnh giáp danh với xã Mạn Lạn đến đoạn hết ranh giới xã Phương Lĩnh giáp danh với xã Vũ Yển
|
300,000
|
2
|
Đất 2 bên đường tuyến từ TL 314C (đoạn ranh giới xã Phương Lĩnh giáp ranh với xã Đồng xuân) đến UBND xã Phương Lĩnh mới
|
150,000
|
3
|
Đất 2 bên đường tuyến từ đê Sông Hồng (TL320) đến UBND xã Phương Lĩnh cũ
|
170,000
|
4
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ QUẢNG NẠP
|
|
1
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh, đoạn từ nhà ông Tùng Lưu khu 5 (giáp đất xã Võ Lao) đến cổng nhà ông Đắc khu 4 xã Quảng Nạp
|
150,000
|
2
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh, đoạn từ nhà ông Đắc khu 4 Quảng nạp đến nhà ông Nghinh khu 3 xã Thái Ninh
|
150,000
|
3
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh, đoạn Từ nhà ông Tráng khu 6 xã Quảng Nạp đến ngã 3 nhà ông Việt khu 5 xã Quảng Nạp
|
150,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà ông Lưu khu 4) Quảng Nạp đến tiếp giáp đất xã Năng Yên
|
130,000
|
5
|
Đất 2 bên đường liên thôn các xã
|
120,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã trên
|
110,000
|
|
XÃ SƠN CƯƠNG
|
|
1
|
Đất 2 bên đường Tỉnh 320 tuyến Phú Thọ - bến phà Tình Cương, đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến Bến phà Tình Cương
|
350,000
|
2
|
Đất hai bên đường huyện từ Đông Thành đến UBND xã Sơn Cương đến Thanh Hà
|
150,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ Đê Sông Hồng (TL 320) đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Sơn Cương
|
150,000
|
4
|
Từ ngã ba đền Du Yến đi xóm Do xã Sơn Cương đi cầu Cung Sỹ Giáp phường Thanh Vinh thuộc thị xã Phú Thọ.
|
120,000
|
5
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ THÁI NINH
|
|
1
|
Đất hai bên đường đoạn giáp Thị trấn Thanh Ba đi Đại an (TL314B), đoạn từ Cổng trường THCS Thái Ninh đến ranh giới Thị trấn Thanh Ba
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường đoạn giáp Thị trấn Thanh Ba đi Đại an (TL314B), đoạn từ Cổng trường THCS Thái Ninh đến ranh giới xã Đại An
|
200,000
|
3
|
Đất hai bên đường huyện lộ tuyến Vân lĩnh (UBND xã) đi Đông Lĩnh - Thái Ninh (Địa phận xã Thái Ninh)
|
200,000
|
4
|
Đất hai bên đường tuyến huyện lộ Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh (Địa phận xã Thái Ninh)
|
150,000
|
5
|
Đất hai bên đường tuyến Thái Ninh - Nhà Thờ Ninh Dân
|
150,000
|
6
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
7
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ THANH HÀ
|
|
1
|
Đất 2 bên đường Tỉnh 320, đoạn từ giáp TX Phú thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà)
|
600,000
|
2
|
Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến Bến phà Tình Cương
|
400,000
|
3
|
Đất 2 bên đường vào cụm Công nghiệp làng nghề phía nam huyện Thanh Ba
|
500,000
|
4
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Hà - Đỗ Sơn
|
180,000
|
4
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
150,000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại thuộc của xã
|
130,000
|
|
XÃ THANH VÂN
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 ( Hướng đi Hạ Hòa), đoạn từ giáp danh với xã Đồng Xuân (cổng nhà ông Hương Bích) đến Cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân.
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân đến hết danh giới Thanh Vân.
|
250,000
|
3
|
Đất 2 bên đường tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc, đoạn từ giáp danh với xã Đồng xuân (Trại nhà ông Căn) đến ngã ba dốc Liên Hợp (cổng nhà ông Thanh Phú)
|
200,000
|
4
|
Đất 2 bên đường tuyến Thanh Vân - Thái Ninh, đoạn từ ngã ba Thanh Vân (Đối diện cổng UBND xã ) đến cổng nhà ông Linh Lan Khu 4
|
200,000
|
5
|
Đoạn từ cổng nhà ông Linh Lan khu 4 đến hết ranh giới xã Thanh Vân giáp danh với xã Vân Lĩnh
|
130,000
|
6
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
7
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ THANH XÁ
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng Cương, đoạn UBND Xã Thanh xá đến đỉnh rốc Chiến Thắng
|
200,000
|
2
|
Đoạn từ giáp danh với xã Yên Nội đến giáp danh với xã Cương (hướng ra đường sắt Hoàng Cương)
|
200,000
|
3
|
Đoạn UBND xã Thanh Xá đên đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
200,000
|
4
|
Đoạn UBND Xã Thanh Xá - Quán Bà Núi
|
200,000
|
5
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ VÕ LAO
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ giáp cổng nhà máy Z121 (xí nghiệp 4) đến cách chợ Võ Lao 100m
|
300,000
|
2
|
Đất hai bên đường bê tông từ đường tỉnh 314 đến cổng nhà máy Z121
|
200,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía)
|
400,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến cầu Đồng Ràng Võ Lao
|
300,000
|
5
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ cầu Đồng Ràng xã Võ Lao Doanh nghiệp Kiên & Kiên
|
200,000
|
6
|
Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành, đoạn từ tỉnh lộ 314 (Ngân Hàng NN&PTNT) đến Trạm biến áp khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai
|
300,000
|
7
|
Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành, đoạn từ Trạm biến áp khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất Võ Lao
|
200,000
|
8
|
Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành, đoạn từ Sân Vận Động nhà máy Z121 đến hết đất Võ Lao (nhà Tuyến Hồng Võ Lao) đi chợ lạnh
|
200,000
|
9
|
Đất hai bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
10
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ VŨ YỂN
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển, đoạn từ giáp danh xã Yển Khê đến đường sắt cắt ngang
|
500,000
|
2
|
Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng
|
600,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 320, đoạn từ cây đa (Dốc Phủ) đến hết địa phận xã Vũ Yển
|
500,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314C (chợ Vũ Yển) đến ga Vũ Yển
|
200,000
|
5
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314c cũ
|
300,000
|
6
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
150,000
|
7
|
Đất các khu vực còn lại thuộc của xã
|
130,000
|
|
XÃ YỂN KHÊ
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển, đoạn từ giáp danh giới xã Đồng Xuân đến hết Nhà Văn Hoá Khu 3 (Yển Khê)
|
300,000
|
2
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn Hoá Khu 3 đến cây xăng (Yển Khê)
|
450,000
|
3
|
Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết Ngân hàng Nông nghiệp Chi nhánh Yển Khê
|
600,000
|
4
|
Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp Chi nhánh Yển Khê đến hết danh giới xã Yển Khê giáp đất xã Vũ Yển
|
500,000
|
5
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Yển Khê- Hanh Cù, đoạn từ ngã 3 yển Khê đến trường mầm non xã Yển Khê
|
400,000
|
6
|
Đoạn từ trường MN xã đến cách ngã 3 Hanh cù 400m
|
150,000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông từ ngã ba chợ Yển Khê đi lò than
|
140,000
|
8
|
Đất hai bên đường Từ hồ Quán sấu đến trường tiểu học Yển Khê
|
150,000
|
9
|
Đất hai bên đường từ hồ quán sấu đi Nhà Trích
|
130,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lợi - Cây Đa - Vĩnh Chân (Hết địa phận Yển khê)
|
130,000
|
11
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
12
|
Đất các khu vực còn lại thuộc của xã
|
110,000
|
|
XÃ YÊN NỘI
|
|
1
|
Đoạn từ Ngã ba đường rẽ đi Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 314 cũ
|
500,000
|
2
|
Đoạn từ đường tỉnh 314 (mới) đến nhà ông Đạo (Yên Nội)
|
250,000
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Đạo đến hết trường tiểu học Yên Nội
|
300,000
|
4
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Yên Nội đến đường sắt Hoàng Cương
|
180,000
|
5
|
Đoạn từ đường tỉnh 314 mới đến đường rẽ (cổng lữ đoãn 168)
|
500,000
|
6
|
Đoạn từ đường rẽ lữ đoàn 168 đến nhã ba đường rẽ đi Hoàng Cương
|
450,000
|
7
|
Đoạn từ UBND xã Yên Nội đi khu 7 Thị trấn Thanh Ba
|
140,000
|
8
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
|
XÃ VÂN LĨNH
|
|
1
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc, đoạn từ giáp nhà cổng nhà ông Thọ (Đồng Xuân) đến đường rẽ đi Thanh Vân
|
200,000
|
2
|
Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Thanh Vân đến nhà Tâm Nguyên (Khu 2 - Vân Lĩnh)
|
250,000
|
3
|
Đất hai bên đường đoạn từ Trạm Y Tế đến nhà bà Thám (Vân Lĩnh)
|
350,000
|
4
|
Đoạn từ nhà bà Thám (Vân Lĩnh) đến ngã ba đường đi Yên Kỳ (bà Hoàn Điểm)
|
200,000
|
5
|
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường đi Yên Kỳ (nhà bà Hoàn Điểm) đến giáp ranh xã Yên Kỳ
|
200,000
|
6
|
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường đi Yên Kỳ (nhà bà Hoàn Điểm) đến hết địa phận xã Vân Lĩnh (đường đi Minh Tiến)
|
150,000
|
7
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh sang Đông Lĩnh đi Thái Ninh, đoạn từ ngã ba Vân Lĩnh (UBND xã ) đến trạm thu mua chè
|
300,000
|
8
|
Đoạn từ trạm thu mua chè (nhà Thuấn Tuyến đến hết địa phận xã Vân Lĩnh)
|
130,000
|
9
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba (gần nghĩa Trang Liệt sỹ) đi UBND Thanh Vân
|
130,000
|
10
|
Đất 2 bên đường liên thôn của xã
|
120,000
|
11
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
110,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
THỊ TRẤN THANH BA
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314 đoạn từ ngã ba Đào giã đến cổng trường cơ điện 1
|
3,000,000
|
2
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314 và 314C, đoạn từ cổng trường cơ điện đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội)
|
3,500,000
|
3
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314C, đoạn từ nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) đến hết ranh giới TT Thanh Ba.
|
2,500,000
|
4
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314, đoạn từ Ngã ba Đồng Xuân đến hết cầu trường chuyên
|
2,500,000
|
5
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314, đoạn từ Ngã ba Đào Giã đến nhà ông Hội tài chính
|
2,500,000
|
6
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314B, đoạn từ nhà ông Hội tài chính đến TTGDTX
|
800,000
|
7
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314B, đoạn từ TTGDTX đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba.
|
500,000
|
8
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314, đoạn từ ngã ba Đào giã đến cổng đài truyền Thanh huyện
|
2,500,000
|
9
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314, đoạn từ cổng đài truyền Thanh huyện đến cây xăng số 12
|
2,000,000
|
10
|
Đất 2 bên đường tuyến tỉnh lộ 314, đoạn từ cây xăng số 12 đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba
|
2,500,000
|
11
|
Đất 2 bên đường tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12.
|
800,000
|
12
|
Đất 2 bên đường tránh nội thị, đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám
|
600,000
|
13
|
Đất 2 bên đường tránh nội thị, đoạn từ nhà ông Tám đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba
|
400,000
|
14
|
Đất 2 bên đường tuyến Ngã ba Đào giã đi Đông lĩnh, đoạn từ Ngã ba Đào giã đến cầu bạch
|
250,000
|
15
|
Đất 2 bên đường tuyến Ngã ba Đào giã đi Đông lĩnh, đoạn từ Cầu Bạch đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba.
|
200,000
|
16
|
Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam, đoạn từ nhà bà Yên đến cổng Huyện ủy Thanh Ba
|
250,000
|
17
|
Đường bê tông từ tỉnh lộ 314 (nhà bà Hạc) đến nhà ông Dương Bổn
|
350,000
|
18
|
Đường bê tông từ tỉnh lộ 314 (cổng rượu) đến nhà ông Vinh Lược
|
450,000
|
19
|
Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè)
|
350,000
|
20
|
Đoạn từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba
|
200,000
|
21
|
Đoạn từ UBND thị trấn đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ
|
250,000
|
22
|
Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực thị trấn
|
180,000
|
23
|
Đất các khu vực còn lại trong địa bàn TT Thanh Ba
|
150,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ÁP ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
|
Sông hồng
|
30,000
|
Tổng số có 27 xã, thị trấn, trong đó:
|
|
1. Thị trấn (01): Thị trấn Thanh Ba.
|
|
2. Xã đồng bằng (05): Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển.
|
3. Xã miền núi (21 xã): Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại an, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành,Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh, Sơn Cương và Vân Lĩnh.
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 2
|
|
|
Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Đoạn từ trường dân tộc nội trú đến giáp hồ Sóc Đăng
|
2,800,000
|
|
Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế
|
2,400,000
|
|
Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát lâm sản
|
2,100,000
|
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đường vào TTBTXH - PT
|
1,400,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ TTBTXH - PT đến hết xã Sóc Đăng
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chí Đám
|
|
|
Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám
|
1,800,000
|
|
Từ km 21 đến cổng sư đoàn 316
|
800,000
|
|
Từ trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng
|
1,400,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng đến đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh đến Km 21 Tuyên Quang
|
900,000
|
|
Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận xã Chí Đám
|
900,000
|
|
Đất ven đường quốc lộ 2 thuộc xã Vân Du
|
1,800,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng
|
|
|
Đoạn từ Km 96 (chợ cũ) đến Cầu Quyên thôn 4 (bưu điện)
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp xã Minh Tiến và từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân mộng thôn 1
|
900,000
|
|
Đoạn từ Km96 dến nhà ông Tụng thôn 2 và từ cầu Chân Mộng đén hết địa phận xã Chân Mộng
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến
|
900,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Tiêu Sơn
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông Hiền (Tường)
|
900,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp xã Minh Tiến
|
700,000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên Kiện
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện
|
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện
|
900,000
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng
|
700,000
|
2
|
Quốc Lộ 70
|
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Tây Cốc
|
|
|
Đoạn từ đường vào xóm ông Khóa đến đườngvào xưởng sắn cũ (bà Thông)
|
1,800,000
|
|
Đoạn từ đưòng rẽ xưưởng sắn cũ đến cổng nhà ông Dực
|
1,100,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm ông Khoá đến cổng Lâm Trường
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ cổng Lâm Trưường Đoan Hùng đến giáp xã Ngọc Quan
|
800,000
|
|
Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc Lai
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Bằng Luân
|
|
|
Đoạn từ cổng ông Thân Yên đến nhà ông Truy thôn 16
|
1,200,000
|
|
Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp xã Quế Lâm
|
700,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Truy đến đường rẽ đi Đức Thái
|
900,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đức Thái đến giáp xã Minh Lương
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Ngọc Quan
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường rẽ nhà ông Quý
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Quý đến đường rẽ dự án chè
|
800,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ dự án chè đến giáp xã Tây Cốc
|
700,000
|
|
Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng
|
1,100,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Đoạn từ cổng trưường cấp II đến đường rẽ đi chợ Ngà
|
1,100,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân
|
700,000
|
|
Đoạn từ cổng trưường cấp II đến giáp xã Phúc Lai
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Minh Lương
|
|
|
Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm
|
700,000
|
3
|
Quốc lộ 70B
|
|
|
Đất hai bên đường Quốc lộ 70B thuộc xã Tây Cốc
|
|
|
Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú Bền (theo đường Quốc lộ 70B )
|
1,400,000
|
|
Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai
|
600,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phúc Lai đến hết xã Tây Cốc
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường Quốc lộ 70B thuộc xã Ca Đình
|
|
|
Từ giáp xã Tây Cốc đến hết xã Ca Đình
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường Quốc lộ 70B thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Từ giáp xã Ca Đình đến hết xã Phúc Lai
|
200,000
|
|
ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNGTỈNH LỘ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 331 (Đường Chiến thắng Sông Lô)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở xã Sóc Đăng
|
800,000
|
|
Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng Long
|
500,000
|
|
Khu vực xã Hùng Long
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ đường Bê tông thôn Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao)
|
600,000
|
|
Khu vưc Chợ (từ trạm biến áp đến cây đa đường rẽ Vân Đồn)
|
600,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
500,000
|
|
Đất khu vực xã Vụ Quang
|
|
|
Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang (từ cổng ông Du thôn 5 đến hết đất bà Phượng thôn 4)
|
600,000
|
|
Khu vực Chợ (Từ Cầu Rơm đến hết đất ông Lâm thôn 6)
|
600,000
|
|
Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2
|
500,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
500,000
|
2
|
Tỉnh lộ 322 (Vân du đi Đông Khê)
|
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vân Du, Chí Đám
|
|
|
Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm
|
700,000
|
|
Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình (Cống Cầu Đất)
|
600,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
350,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Hùng Quan
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Sửu thôn Đông Tiệm đến trạm Y tế xã
|
600,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
350,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Nghinh Xuyên
|
|
|
Khu trung tâm xã Nghinh Xuyên (từ Bưu điện VHX đến cổng Nhà thờ)
|
500,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
350,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Đông Khê
|
|
|
Khu Trung tâm (Đoạn từ cổng ông Hải đến trạm y tế xã)
|
500,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
350,000
|
3
|
Tỉnh Lộ 318, 318B, 318C (333 cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Yên Kiện
|
300,000
|
|
khu Trung tâm xã Vân Đồn (Cổng ông Quỳnh đến cổng ông Phương)
|
500,000
|
|
khu vực Trung tâm xã Minh Phú (Từ đài tưởng niệm đến cầu sắt)
|
500,000
|
|
Khu trung tâm xã Minh Phú từ cổng ông Thúy (ngã ba UBND xã) đến cổng ông Hoạch
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2 đến Cầu dát thôn 6 xã Chân Mộng
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại của xã Chân Mộng
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vụ Quang
|
300,000
|
|
Các khu vực còn lại của xã Vân Đồn và xã Minh Phú
|
300,000
|
4
|
Tỉnh lộ 319B (Tây cốc- Minh Lương)
|
|
|
Đất hai bên đường xã Tây Cốc
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê
|
500,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Bằng Doãn
|
|
|
Khu Trung tâm xã (từ cầu Gia bao đến hết nhà ông Vĩnh thôn 1)
|
500,000
|
|
Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 dến hết nhà ông Phúc thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6.
|
450,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Minh Lương
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương (Từ cổng ông Hương đến cống ông Tặng)
|
500,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
400,000
|
5
|
Tỉnh lộ 319C (Minh Lương đi Quốc lộ 70)
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương (Đài tưởng niệm đến đường rẽ Hà Lương)
|
500,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
400,000
|
6
|
Tỉnh Lộ 311
|
|
|
Hai bên đường xã Minh Lương
|
400,000
|
7
|
Tỉnh lộ 314B (Chân Mộng - Thanh Ba)
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến
|
600,000
|
|
Khu vực còn lại
|
400,000
|
8
|
Đất 2 bên đường chiến Thằng Sông Lô (Từ Phong Phú đi Quế Lâm)
|
|
|
Thuộc xã Phong Phú
|
|
|
Khu Trung tâm xã (Từ đường rẽ Bến quán thôn 1 đến đường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng)
|
500,000
|
|
Khu vực còn lại
|
300,000
|
|
Thuộc xã Phương Trung
|
|
|
Khu Trung tâm xã (Từ công Cầu Đá đén hết đất ông Nhuế)
|
500,000
|
|
Khu vực còn lại
|
300,000
|
|
Thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương Thôn 5
|
400,000
|
|
Khu vực còn lại
|
300,000
|
9
|
Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính
|
|
|
Đất hai bên đường liên xã (thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư)
|
300,000
|
|
Đất hai ven đường liên xã còn lại
|
250,000
|
|
Đất hai bên đường Liên thôn, xóm
|
200,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
110,000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng
|
|
1
|
Đường Quốc Lộ 2
|
|
|
Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ
|
2,800,000
|
|
Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) đến hết trạm Thú y
|
3,600,000
|
|
Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng
|
2,800,000
|
|
Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng trường THPT Đoan Hùng
|
1,800,000
|
|
Từ cổng trường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan Hùng
|
1,900,000
|
2
|
Đưường Quốc Lộ 70
|
|
|
Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận
|
3,600,000
|
|
Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm
|
1,800,000
|
|
Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng
|
1,550,000
|
|
Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy 19/5
|
1,800,000
|
|
Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan
|
1,550,000
|
3
|
Đất hai bên đường Chiến thắng Sông Lô
|
|
|
Từ Trạm than Đoan Hùng đến đường xuống bến đò
|
3,000,000
|
|
Từ Quốc lộ 2 (Nhà ông Chí) đi Cầu Tế
|
1,400,000
|
|
Từ Cầu Tế đến cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng
|
1,100,000
|
|
Từ cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng đén cống ông Định
|
1,100,000
|
|
Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2
|
1,200,000
|
|
Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đến hết đất thị trấn
|
900,000
|
|
Từ Trạm than đến giáp đất Sóc Đăng
|
950,000
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy
|
1,200,000
|
|
Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện
|
1,100,000
|
|
Từ cổng bệnh viện đến hết đường vào khu Thọ Sơn
|
600,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng huyện uỷ
|
1,200,000
|
6
|
Đường từ giáp QL2 (cổng ông Nghiệp Hường) đi Trường Chính trị
|
1,100,000
|
7
|
Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan Hùng
|
900,000
|
8
|
Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 (cổng ông Thông) đến hết đất hội trường thôn Tân Long
|
700,000
|
|
Từ hội trường thôn Tân Long đến Nghĩa địa Tân Long - đến Cổng 19-5
|
600,000
|
9
|
Đường từ giáp QL2 (đất bà Minh) đi ra đường chiến thắng Sông Lô
|
900,000
|
10
|
Đường từ giáp QL2 (qua trạm Y tế ) ra đường chiến thắng Sông Lô
|
700,000
|
11
|
Đường từ QL2 đi Hồ Vạ
|
|
|
Đoạn từ QL2 (cổng ông Kim) đến hết đất ông Chiến Hát
|
600,000
|
|
Đoạn từ ông Chiến hát đến Hồ vạ và đoạn còn lai
|
500,000
|
12
|
Đường từ QL2 đi Tưượng đài (qua 228 cũ) đến đường chiến thắng S. Lô
|
600,000
|
13
|
Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường quốc lộ 2 và Quốc lộ 70
|
350,000
|
14
|
Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn
|
350,000
|
15
|
Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan Hùng
|
200,000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực
|
|
IV
|
Giá các loại đất sông, suối để khai thác cát, sỏi
|
|
1
|
Sông Chảy
|
98,000
|
2
|
Sông Lô
|
105,000
|
Tổng số xã, thị trấn là 28, trong đó :
|
1. Thị trấn (01):
|
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
|
2. Các xã Miền núi (27):
|
|
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chi Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 Đại Phạm
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Lương đến nhà ông Khanh, khu 17, xã Đại Phạm
|
350,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Khanh, khu 17, đến nhà bà Thúy, khu 17, xã Đại Phạm
|
560,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thúy đến nhà ông Nghinh, khu 16, xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái)
|
370,000
|
II
|
Đường QL70B đoạn giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng đến giáp xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng đến giáp ngã ba Hương Xạ với đường tỉnh 314 (ngã ba đường rẽ đi UBND xã Phương Viên)
|
160,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba Hương Xạ với đường tỉnh 314 (ngã ba đường rẽ đi UBND xã Phương Viên) đến ngã 3 đi Làng Trầm Hương Xạ
|
260,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 đi Làng Trầm Hương Xạ đến hết nhà ông Toàn xã Ấm Hạ
|
400,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn xã Ấm Hạ đến nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ
|
500,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ đến giáp Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa)
|
300,000
|
6
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu điện văn hoá xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã
|
200,000
|
7
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết địa phận xã Vô Tranh
|
150,000
|
III
|
Đường QL 32C từ Minh Côi đến hết xã Hiền Lương
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Giành đến giáp nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ)
|
360,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Nhận xã Minh Côi
|
570,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Nhận xã Minh Côi đến Ngòi Văn Lang
|
400,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Văn Lang đến đường rẽ vào UBND xã Văn Lang
|
450,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giap đường rẽ vào UBND xã Văn Lang đến nhà của đội sửa chữa đường bộ
|
570,000
|
6
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ đến cầu Ngòi Lao
|
600,000
|
7
|
Đất hai bền đường từ giáp cầu Ngòi Lao đến bến đò Chuế Lưu sang chợ Ấm Thượng
|
700,000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ giáp bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng đến Cầu Lường xã Xuân Áng
|
450,000
|
9
|
Đất 2 bên đường từ giáp cầu Lường Xuân Áng đến hết địa phận xã Xuân Áng
|
650,000
|
10
|
Đất 2 bên đường từ giáp địa phân xã Xuân Áng đến hết nhà bà Chung xã Hiền Lương (Đối diện Bến xe khách)
|
450,000
|
11
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Chung xã Hiền Lương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ) xã Hiền Lương
|
600,000
|
12
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tâm xã Hiền Lương đến giáp cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương (Gần chợ Hiền Lương)
|
800,000
|
13
|
Đất 2 bên đường đi Yên Bái từ cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương đến hết địa phân xã Hiền Lương (Giáp xã Minh Quân - Tỉnh Yên Bái)
|
470,000
|
IV
|
Tuyến đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm (311 cũ)
|
|
1
|
Đất hai bên đường giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ
|
160,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba vào UBND xã Yên Kỳ đến cổng trường Tiểu học Yên Kỳ
|
220,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường Tiểu học Yên Kỳ đến Đồng Bứa xã Hương Xạ
|
160,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến cổng trường THCS Hương Xạ
|
340,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường THCS Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đường rẽ trụ sở UBND xã Cáo Điền)
|
170,000
|
6
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Phương Viên
|
170,000
|
7
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Chu Hưng Ấm Hạ (Cổng trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ
|
400,000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Dược khu 8 đến ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền
|
200,000
|
9
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền đến ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
150,000
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương đến nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương
|
160,000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương đến đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm
|
150,000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm đến nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm
|
350,000
|
13
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm đến giáp QL 70 (Km 22)
|
130,000
|
V
|
Tuyến đường tỉnh 320
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ xã Y Sơn giáp Thị trấn Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh
|
220,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh
|
250,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh)
|
210,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư xã Đan Thượng
|
250,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai)
|
580,000
|
6
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND xã Đan Hà
|
240,000
|
7
|
Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Đan Hà đến đường sắt Hà - Lào
|
260,000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp Nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng
|
180,000
|
9
|
Đất 2 bên đường từ nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng đến hết ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê).
|
260,000
|
10
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê) đến tiếp giáp địa phận tỉnh Yên Bái
|
170,000
|
11
|
Đất 2 bên đường từ xã Minh Hạc giáp Thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San)
|
530,000
|
12
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) đến hết địa phận xã Minh Hạc
|
290,000
|
13
|
Đất 2 bên đường từ giáp địa phận xã Minh Hạc đến nghĩa trang Đồng Ré xã Lang Sơn
|
250,000
|
14
|
Đất 2 bên đường từ giáp nghĩa trang Đồng Ré xã Lang Sơn đến cống Ngòi Trang xã Mai Tùng
|
240,000
|
15
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Trang xã Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu
|
250,000
|
VI
|
Tuyến đường tỉnh 319C đoạn Hà Lương – Minh Lương, Đoan Hùng
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Hà Lương
|
150,000
|
VII
|
Tuyến đường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân Áng đi Trại Tân Lập
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Chì xã Xuân Áng đến hết Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng
|
350,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 5 xã Xuân Áng
|
240,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường sang xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng
|
160,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng đến nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng
|
130,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng đến Trại Tân Lập
|
120,000
|
VIII
|
Tuyến đường huyện đoạn Vĩnh Chân - Hương Xạ
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến đường rẽ trường THCS Vĩnh Chân
|
190,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân
|
270,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân đến ngã 3 đường rẽ đi Chính Công
|
190,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Chính Công đến ngã 3 cổng ông Liễu xã Hương Xạ
|
120,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 cổng nhà ông Liễu xã Hương Xạ đến ngã 3 đường tỉnh 314 (Ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Hương Xạ)
|
140,000
|
IX
|
Tuyến đường huyện từ Hiền Lương - Quân Khê
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 chợ Hiền Lương đến nhà ông Ngữ xã Hiền Lương
|
450,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngữ đến giáp xã Quân Khê
|
370,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Hiền Lương đến nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê
|
180,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê đến ngã ba đường rẽ đi Ao Trời - Suối Tiên
|
180,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Ao Trời - Suối tiên đến Cầu cây Kéo, xã Quân Khê
|
120,000
|
6
|
Đất hai bên đường từ cầu Cây kéo đến Ao Trời - Suối Tiên, xã Quân Khê
|
120,000
|
X
|
Tuyến đường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh (Đê Đồng Bầu)
|
|
1
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã
|
180,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã đến hết xã Vô Tranh
|
160,000
|
XI
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Hà - Đại Phạm
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nhà bà Ngọc (Thái)
|
130,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ngọc (Thái) đến hết địa địa bàn xã Đan Hà
|
130,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Đan Hà đến nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm
|
130,000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm đến giáp đường tỉnh 314
|
130,000
|
XII
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Thượng - Liên Phương - Hậu Bổng (đê 15)
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 320 đến giáp hết địa phận xã Đan Thượng
|
230,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đan Thượng đến hết địa phân xã Liên Phương
|
150,000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Liên Phương đến giáp ngã ba đường tỉnh 320 thuộc xã Hậu Bổng
|
140,000
|
XIII
|
Đất khu dân cư xã Vụ Cầu (xã Trung du)
|
|
1
|
Đất 2 bên đường đoạn giáp địa phận xã Vĩnh Chân đến giáp nhà ông Dũng Huyền
|
280,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Dũng Huyền đến giáp địa phận huyện Thanh Ba
|
320,000
|
3
|
Đất khu vực còn lại
|
130,000
|
XIV
|
Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 31 xã theo phụ lục đính kèm)
|
|
1
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Cương đến hết nhà bà Nhũ (khu 3) xã Hiền Lương
|
350,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ UBND xã Hiền Lương đến Đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh) xã Hiền Lương
|
130,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng, đến ngã ba Quân Khê (đường rẽ Ao Trời, Suối tiến)
|
130,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ ráp Quốc lộ 32C đến Chổ cầu đường rẽ đi UBND xã Minh Côi
|
270,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ ngã 4 khu 5 (quán ông Hoà) đến hết nhà văn hoá khu 8 xã Xuân Áng
|
150,000
|
6
|
Đất trung tâm xã (đất 2 bên đường cách trụ sở UBND các xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đường huyện còn lại
|
160,000
|
7
|
Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đường cách chợ 200m về hai bên đối với khu vực còn lại, không nằm trên các trục đường đã có ở trên)
|
200,000
|
8
|
Đất hai bên đường liên xã
|
140,000
|
9
|
Đất hai bên đường liên thôn, xóm
|
130,000
|
10
|
Đất khu vực còn lại
|
120,000
|
11
|
Xã đặc biệt khó khăn (đối với khu vực còn lại) và các khu đặc biệt khó khăn, theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Ủy Ban dân tộc.
|
110,000
|
B
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh 320 (312 cũ) ngã 3 Bưu Điện (từ nhà ông Phượng) đến hết bến xe khách Ấm Thượng
|
2,000,000
|
2
|
Đất 2 bên đường vào ga Ấm Thượng từ ngã 3 chợ đến Trạm Thuế (Từ giáp nhà ông Dần đến Trạm Thuế)
|
1,600,000
|
3
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm thuế đến khu tập thể Công an Trại Tân Lập
|
650,000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp Bến xe khách Ấm Thượng đến giáp xã Minh Hạc (Công ty TNHH chè Cúc Đạt)
|
1,200,000
|
5
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Phượng đến hết nhà ông Nghĩa
|
800,000
|
6
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn
|
400,000
|
7
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E cũ) từ kênh tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa
|
1,400,000
|
8
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E cũ ) từ đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa đến nhà ông Tâm Thông
|
1,000,000
|
9
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E cũ) từ giáp nhà ông Tâm Thông đến hết Công ty Lâm nghiệp Thanh Hòa
|
800,000
|
10
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E cũ) từ giáp Công ty Lâm nghiệp Thanh Hòa đến ngã ba dốc ông Thành, QL 70B
|
600,000
|
11
|
Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B (ĐT 314E cũ) từ giáp ngã 3 dốc ông Thành đến giáp xã Ấm Hạ
|
350,000
|
12
|
Đất 2 bên đường QL 70 B (ngã ba ĐT 314E cũ với đường nối cầu Hạ Hòa) từ ngã ba dốc ông Thành đến Cầu Hạ Hòa
|
600,000
|
13
|
Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp ĐT 314E (cũ) đến nhà bà Tiến Cần
|
200,000
|
14
|
Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa từ giáp nhà ông Hậu đến ngã ba Quốc lộ 70B đi cầu Hạ Hòa
|
600,000
|
15
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cố phần giấy Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm
|
500,000
|
16
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cổ phần Giấy Lửa Việt từ nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt
|
250,000
|
17
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cổ phần Giấy Lửa Việt từ nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả
|
240,000
|
18
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường tỉnh 314 E cũ (Nhà ông Tấn Sùng)
|
220,000
|
19
|
Đất 2 bên đường đi Đập bờ dài từ nhà ông Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu)
|
250,000
|
20
|
Đất 2 bên đường trước cửa Nhà bia từ nhà ông Hoan Ba đến nhà ông Mậu
|
600,000
|
21
|
Đất 2 bên đường từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đến đường vào trường THPT Hạ Hòa
|
600,000
|
22
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ
|
750,000
|
23
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Thụy đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thụy đến đường sắt
|
600,000
|
24
|
Đất bên đường bê tông song song với đường sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ
|
350,000
|
25
|
Tuyến đường từ đường tỉnh 314E cũ đến giáp chùa Kim Sơn
|
450,000
|
26
|
Đất 2 bên đường từ Viện Kiểm sát, Toà án đến chợ Ấm Thượng
|
300,000
|
27
|
Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt
|
340,000
|
28
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Đạo
|
340,000
|
29
|
Đất hai bên đường bê tông vào Gò Mây từ giáp nhà ông Hải Giang đến nhà ông Toàn Huyền và từ nhà ông Hiếu Nguyệt đến nhà ông Thư Hoa
|
250,000
|
30
|
Đất hai bên các trục đường còn lại (liên thôn, liên xóm...), không có trong các trục đường ở trên
|
200,000
|
31
|
Đất khu vực còn lại
|
180,000
|
C
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực
|
|
D
|
Đất sông suối, để khai thác cát, sỏi (đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ)
|
|
1
|
Sông Hồng
|
30,000
|
2
|
Ngòi Lao
|
30,000
|
1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hòa.
|
|
2. Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu.
|
|
3. Xã miền núi (31): Quân Khê, Hiền Lương, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân Áng, Chuế Lưu, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Phương, Đan Hà, Đan Thượng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hương Xạ, Cáo Điền, Phương Viên, Ấm Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm.
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
QUỐC LỘ 70B
|
|
1
|
XÃ HƯNG LONG
|
|
|
. Từ cổng Trường THPT Yên Lập đến cổng ông Nhỡ
|
300,000
|
|
. Từ cổng ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân Hương
|
500,000
|
|
. Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành
|
250,000
|
|
. Đất dọc các các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã
|
100,000
|
|
. Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã.
|
100,000
|
2
|
XÃ XUÂN THUỶ
|
|
|
. Khu trung tâm xã (Từ lối rẽ vào đường bê tông xóm 4 đến hết trường THCS)
|
390,000
|
|
. Đất từ Bưu điện VH đến hết hộ ông Hùng Khu 4
|
350,000
|
|
Đất từ hộ ông Hoàn (khu 4) đến hộ ông Tráng (khu 2)
|
350,000
|
|
. Đất từ Cống Dâu đến đến hết Ao Than (khu 1)
|
260,000
|
|
. Đất từ hộ ông Dưỡng (khu 8) đến hết Dốc Đen (giáp xã Xuân Viên)
|
260,000
|
|
. Đất hai bên ven đường vành đai
|
120,000
|
|
. Đất từ hộ ông Xuất đến trạm điện
|
120,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã
|
100,000
|
|
. Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã
|
100,000
|
3
|
XÃ XUÂN VIÊN
|
|
|
. Khu trung tâm xã từ giáp trường THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy (cũ)
|
360,000
|
|
. Đất từ trường THCS Xuân Viên đến hết dốc Đất Đen (giáp xã Xuân Thủy)
|
240,000
|
|
. Đất từ nhà ông Huy (cũ) đến hết đầu cầu Ngòi Giành
|
240,000
|
|
. Đất hai bên đường trục các xóm: Đồng Xuân, Quảng Đông, Quyết Tiến, Vải Đạng và chợ xã
|
120,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại của xã
|
100,000
|
4
|
XÃ XUÂN AN
|
|
|
. Khu trung tâm xã (từ nhà ông Sơn đến hố Bom)
|
360,000
|
|
. Đất từ hố Bom đến cầu Ngòi Giành
|
240,000
|
|
. Đất từ nhà ông Sơn đến nhà ông Vụ
|
240,000
|
|
. Đất còn lại hai bên đường lại Quốc Lộ
|
180,000
|
5
|
XÃ LƯƠNG SƠN
|
|
|
. Khu trung tâm xã hai bên đường Quốc Lộ 70B (Từ nhà ông Hiệu đến cầu A)
|
1,000,000
|
|
. Đất còn lại hai bên đường Quốc Lộ 70B
|
300,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm và chợ xã.
|
180,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại của xã
|
100,000
|
6
|
XÃ MỸ LƯƠNG
|
|
|
. Khu trung tâm xã từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng khu Đồng Ve đến Nhà ông Nguyễn Văn Diễn khu Đồng Ve.
|
500,000
|
|
. Đất từ cống qua đường trước nhà ông Nguyễn Văn Hiệp khu Đồng ve đến hết đất hộ bà Hà Thị Cát khu Đồng Ve
|
380,000
|
|
Đất từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng khu Đồng Ve đến đầu cầu ngòi Thiều
|
380,000
|
|
. Đất từ cống trước cửa Nhà ông Hà Tiến Thọ (khu Đồng Ve) đến hết đất ông Nguyễn Văn Kịch khu Văn Phú
|
380,000
|
|
. Đất hai bên đường còn lại dọc Quốc lộ 70B
|
200,000
|
|
. Đất từ ngã ba cầu Ngòi Rùa chạy qua cầu ông Hữu đến giáp đất xã Vô Tranh huyện Hạ Hòa
|
170,000
|
|
. Đất khu vực còn lại
|
100,000
|
7
|
XÃ MỸ LUNG
|
|
|
. Đất hai bên đường Quốc lộ 70B từ nhà ông Trần Văn Hảo đến trạm y tế xã
|
430,000
|
|
. Đất hai bên đường Quốc lộ 70B từ Trạm y tế xã đến cầu ngòi Lao
|
280,000
|
|
. Đất hai bên đường Quốc lộ 70B từ nhà ông Trần Văn Hảo đến khe Róc (khu 6)
|
280,000
|
|
. Đất hai bên đường Quốc Lộ 70B từ khe Róc đến nhà ông Đinh Công Toàn khu 6
|
240,000
|
|
. Đất từ đầu cầu Ngòi Lao đến nhà ông Đinh Công Chúc khu 8
|
250,000
|
|
. Đất từ cầu Ngòi Lao đến nhà ông Đặng Văn Hạnh khu 8
|
250,000
|
|
. Đất hai bên đường từ nhà Ông Chúc Khu 8 đi Dốc Mo
|
240,000
|
|
. Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B
|
210,000
|
|
. Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã
|
100,000
|
|
. Đất khu vực còn lại
|
100,000
|
|
. Đất dọc chân núi khu 1a, 1b, khu Xuân Thắng, khu 8, khu 9.
|
100,000
|
8
|
XÃ NGỌC LẬP
|
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh (từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ đài tưởng niệm)
|
360,000
|
|
. Đất còn lại dọc đường Quốc lộ 70B
|
216,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã
|
100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ trung tâm xã Ngọc Lập đi Ngọc Đồng
|
150,000
|
|
. Đất khu vực còn lại
|
100,000
|
9
|
XÃ PHÚC KHÁNH
|
|
|
. Hai bên ven đường Quốc lộ 70B (từ xưởng chè ông bà Nga đến cổng trường THCS)
|
300,000
|
|
. Hai bên ven đường Quốc lộ 70B (từ cổng trường THCS đến nhà ông Phúc xóm Đình)
|
180,000
|
|
. Hai bên ven đường Quốc lộ 70B (từ nhà ông Phúc xóm Đình đến nhà ông Thọ xóm Hầm)
|
120,000
|
|
. Đất dọc tuyến đường quốc phòng (trung tâm các khu dân cư)
|
150,000
|
|
. Đất khu vực còn lại
|
100,000
|
10
|
XÃ ĐỒNG THỊNH
|
|
|
. Đất hai bên ven đường Quốc lộ 70B (Từ Cống Quán Hải đến giáp nhà ông Vượng thị trấn Yên Lập)
|
600,000
|
|
. Đất hai bên ven đường Quốc lộ 70B (Từ giáp thị trấn đến Cầu Ao Sen)
|
480,000
|
|
. Đất hai bên ven đường Quốc lộ 70B (Từ cầu Ao Sen đến Cầu Nghè)
|
480,000
|
|
. Đất hai bên ven đường Quốc lộ 70B (từ cầu Nghè đến cầu Đồng Đụn)
|
300,000
|
|
. Đất khu vực còn lại dọc hai bên đường Quốc lộ 70B
|
180,000
|
|
. Đất dọc đường vành đai sau UBND huyện
|
150,000
|
|
. Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân
|
110,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã
|
100,000
|
|
. Đất các khu dân cư còn lại khác
|
100,000
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH 313D
|
|
1
|
XÃ ĐỒNG LẠC
|
|
|
. Đất hai bên ven đường tỉnh 313D (từ nhà ông Thịnh đến đài tưởng niệm)
|
600,000
|
|
. Đất hai bên ven đường tỉnh 313D còn lại và chợ xã
|
200,000
|
|
. Đất hai bên đường rẽ từ tỉnh 313D đi trường THCS
|
100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ UBND xã đi khu Minh Tân
|
100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ UBND xã đi khu Dân Thanh
|
100,000
|
|
. Đất các khu dân cư còn lại khác
|
100,000
|
2
|
MINH HOÀ
|
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ tràn Đồng Guốc đến hết nhà ông Lý)
|
380,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ tràn Đồng Guốc đến trạm điện số 1)
|
200,000
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ nhà ông Lý đến nhà ông Sửu)
|
200,000
|
|
. Đất hai bên đường TL 313D còn lại
|
130,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại
|
100,000
|
3
|
XÃ NGỌC ĐỒNG
|
|
|
. Đất hai bên đường TL 313D (từ ngã ba Ngọc Đồng đến cầu Gốc Sống)
|
240,000
|
|
. Đất hai bên đường TL 313D khu vực còn lại
|
180,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT và chợ xã
|
100,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại
|
100,000
|
IV
|
ĐƯỜNG TỈNH 321C
|
|
|
. Đất hai bên đường tỉnh 321C (từ bưu điện Lương Sơn đến cầu Ngã 2 Lương Sơn)
|
420,000
|
|
. Khu vực còn lại dọc tỉnh 321C
|
220,000
|
V
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
XÃ THƯỢNG LONG
|
|
|
. Đất hai bên đường huyện (từ lối rẽ xóm Đắng đến hội trường nhà văn hóa xóm Đình)
|
360,000
|
|
. Đất khu vực còn lại hai bên đường huyện
|
200,000
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm xã
|
120,000
|
|
. Đất khu vực giáp Hồ Ly gồm các xóm Móc, xóm Thiều
|
100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ xóm Đắng đi Phúc Khánh
|
100,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại
|
100,000
|
2
|
XÃ NGA HOÀNG
|
|
|
. Đất hai bên ven đường từ nhà ông Toàn (Uyển) - đến hết nhà ông Hải khu 4
|
180,000
|
|
. Đất hai bên đường từ nhà ông Hải khu 4 đến trường THCS Nga Hoàng
|
180,000
|
|
. Đất dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã
|
100,000
|
|
. Khu vực dân cư còn lại
|
100,000
|
3
|
XÃ HƯNG LONG
|
|
|
. Đất từ ngã ba Tân Hương đi ngòi Thiện
|
220,000
|
|
. Từ ngã ba Xí nghiệp Chè đến cổng nhà bà Xa
|
420,000
|
|
. Đất từ ngã ba nhà ông Hưng (Vân) đi hồ Quyền
|
200,000
|
|
. Đất từ nhà ông Phụng đi bà Chí Đại
|
180,000
|
4
|
XÃ ĐỒNG LẠC
|
|
|
. Đất hai bên đường các đoạn rẽ: Đường 313D khu Minh Phúc (Đài tưởng niệm) đi Minh Tiến; đường 313D khu Đồng Mạ - Phú Động; đường 313D khu Đồng Mạ - Đồng Trò.
|
100,000
|
|
. Từ đường tỉnh 313D đi Chương Xá (Cẩm Khê)
|
120,000
|
|
. Từ đường tỉnh 313D đi Hương Lung (Cẩm Khê)
|
100,000
|
5
|
XÃ XUÂN AN
|
|
|
. Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã
|
100,000
|
|
. Đất khu dân cư còn lại của xã
|
100,000
|
|
. Đường JICA từ cổng Ông Đinh Khắc Túc đi Tân Hội - Lương Sơn
|
240,000
|
6
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
. Đất hai bên đường (từ nhà ông Đoàn xóm Nai đến nhà ông Phận xóm Cả)
|
180,000
|
|
. Đất hai bên đường (từ nhà ông Đoàn xoám Nai đi ông Thỏa My xóm Dùng)
|
120,000
|
|
. Đất hai bên đường (từ nhà ông Phận xóm Cả đến ông Kỳ xóm Ngọt)
|
120,000
|
|
. Đất hai bên đường (từ nhà ông Phận xóm Cả đi bà Ánh xóm Dích)
|
100,000
|
|
. Đất hai bên đường từ xóm Dùng đi Sáu Khe
|
100,000
|
|
Vị trí hai bên đường Tràn Đồng Măng đi nhà văn hóa Khu Đồng Măng
|
100,000
|
|
. Khu vực còn lại
|
100,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đất hai bên đường Quốc Lộ 70B
|
|
|
. Từ ngã ba Hạt 8 giao thông đến hết Công an huyện
|
1,350,000
|
|
. Từ hết Công an huyện đến ngã ba Bến xe.
|
1,730,000
|
|
. Từ giáp ngã 3 Bến xe đến hết đất nhà ông Trưởng.
|
1,350,000
|
|
. Từ giáp ngã 3 Bến xe đến hết thổ cư bà Chất khu Chùa 11
|
840,000
|
|
. Từ giáp thổ cư bà Chất đến hết thổ cư bà Sao khu Chùa 11.
|
600,000
|
|
. Từ giáp thổ cư bà Sao (khu Chùa) 11 đến cổng trường THPT Yên Lập.
|
360,000
|
2
|
Đất hai bên đường TL 313
|
|
|
. Từ hết đất nhà ông Trưởng đến ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc
|
430,000
|
|
. Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313
|
300,000
|
|
. Đất từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc (nhà ông Sáng Nhạn) đến cầu Bến Sơn
|
220,000
|
|
. Đất còn lại đường tỉnh 313D
|
180,000
|
3
|
Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn
|
|
|
. Từ ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị (khu Tân An 3).
|
960,000
|
|
. Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị (Tân An 3) đến Hạt 8 giao thông.
|
720,000
|
4
|
Đất hai bên đường huyện từ Công an huyện đi Thượng Long
|
|
|
. Từ ngã 3 Công an đến hết ao cá Bác Hồ khu (Trung Ngãi 5).
|
840,000
|
|
. Từ giáp ao cá Bác Hồ đến hết nhà Bà Thế (khu Trung Ngãi 5).
|
480,000
|
|
. Từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật (khu Đồng Cạn 8)
|
360,000
|
|
. Từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập
|
300,000
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Bưu điện đến hết Trường Mầm non huyện
|
600,000
|
6
|
Đất hai bên đường ngã ba Bến Sơn 16 đến tràn Thiện
|
120,000
|
7
|
Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư
|
|
|
. Từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân (khu Tân An 1).
|
180,000
|
|
. Các vị trí còn lại khu Tân An 1, 2, 3, 4
|
100,000
|
8
|
Từ nhà ông Dũng (khu Tân 2) đến nhà bà Thành (khu Trung Ngãi 6)
|
240,000
|
9
|
Từ nhà bà Thành (khu Trung Ngãi 6) đến nhà ông Hậu (khu Trung Ngãi 5)
|
180,000
|
10
|
Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập
|
100,000
|
C
|
Đất các khu đất tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
180,000
|
D
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
E
|
Giá đất các loại đất sông, suối để khai thác cát, sỏi (đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ)
|
|
1
|
Ngòi Giành
|
30,000
|
2
|
Ngòi Lao
|
30,000
|
Tổng số xã, thị trấn là 17, trong đó:
|
|
1. Thị trấn (01): Thị trấn Yên Lập.
|
|
|
2. Xã Miền núi (14): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.
|
|
3. Xã vùng cao (02): Nga Hoàng, Trung Sơn.
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH SƠN NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
1
|
XÃ GIÁP LAI
|
|
1.1
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316: Từ giáp Thị trấn đến giáp xã Thạch Khoán
|
350,000
|
1.2
|
Đất 2 bên đường liên xóm:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba chợ đến nhà ông San khu 5, nhà ông Đông khu 2
|
200,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Đông khu 2 đến nhà ông Tiệp khu 3, nhà bà Hoạch khu 4
|
120,000
|
1.3
|
Đất khu dân cư tập chung:
|
|
-
|
Khu hành chính 1, 2, 3, 5,6, 7, 8
|
100,000
|
-
|
Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công nhân Pirít cũ)
|
150,000
|
-
|
Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh Thị trấn - Khu tràn đình)
|
200,000
|
1.4
|
Đất ở nông thôn còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
2
|
XÃ SƠN HÙNG
|
|
2.1
|
Đường quốc lộ 32 A
|
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Khánh đến cống thoát nước ra sông Bứa
|
1,000,000
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cống thoát nước ra sông Bứa đến đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân
|
1,000,000
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn từ đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân đến tiếp giáp huyện Tam Nông
|
700,000
|
2.2
|
Đất 2 bên đường liên xã
|
|
-
|
Từ giáp hộ Bà Yến đến tiếp giáp đất Tề Lễ
|
200,000
|
-
|
Đất hai bên đường từ trạm xá xã đến trường tiểu học
|
120,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ trường tiểu học đến giáp xã Thục Luyện
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phong (khu Tranh) đến giáp trạm bơm cũ (đường rẽ vào nhà Vinh Hồ)
|
120,000
|
2.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các khu: Chanh, Khuân
|
110,000
|
2.4
|
Đất khu nông thôn gồm các khu Bục, Lánh, Soi Cả, Gai và đất ở còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
3
|
XÃ THỤC LUYỆN
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 32 A
|
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Bình Dân đến hết khách sạn Hải Nam
|
1,400,000
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ khách sạn Hải Nam đến đài truyền thanh, truyền hình (hết đất thổ cư hộ ông Đức khu 6)
|
900,000
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình (giáp hộ ông Đức) đến tiếp giáp xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu 15)
|
700,000
|
3.2
|
Đường Quốc lộ 70B
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp Thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba nhà Bà Thứ Tịnh (khu phố Soi)
|
500,000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến điểm tiếp giáp xã Cự Thắng
|
350,000
|
3.3
|
Đường tỉnh lộ 316 C
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến hết hộ Ông Viện (Khu Đồng Lão)
|
300,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Viện đến tiếp giáp xã Võ Miếu
|
150,000
|
3.4
|
Đường tỉnh 313D:
|
|
-
|
Đất hai bên đường từ Quốc lộ 32A đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân)
|
300,000
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ 316C (giáp đất nhà ông Trình) đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông Tuấn đến khu 8 (hết đất hộ ôngVinh), đoạn giáp đất ông Hữu đến khu Bến Đình (hết đất hộ ông Bình)
|
130,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ 316C (giáp đất ông Chú) đến khu Đồng Cỏ (hết đất hộ ông Hợi)
|
120,000
|
|
Đất 2 bên đường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) đến hộ bà Vân (khu Bình Dân)
|
120,000
|
3.6
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
|
-
|
Khu 6, khu Bình Dân, khu 15
|
120,000
|
-
|
Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu Đồng Lão
|
110,000
|
-
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên
|
100,000
|
4
|
XÃ THẠCH KHOÁN
|
|
4.1
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm: Từ cầu Đen đến giáp xã Giáp Lai
|
350,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
300,000
|
4.2
|
Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên
|
|
-
|
Từ hộ ông Tuấn khu Cầu Đen đến hộ ông Đán khu Phú Đặng
|
150,000
|
-
|
Từ đường Đồng Cả đi Khu Đình đi tỉnh lộ 316 ( Giáp trạm y tế)
|
200,000
|
-
|
Đất hai bên đường tư nhà ông Canh đi xóm Nội (đến nhà Bà Nhượng)
|
100,000
|
-
|
Đất hai bên đường tư nhà Bà Nhượng qua cánh đồng đến tỉnh lộ 316
|
200,000
|
4.3
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
|
-
|
Đất khu dân cư nông thôn còn lại
|
100,000
|
5
|
XÃ ĐỊCH QUẢ
|
|
5.1
|
Đường quốc lộ 32A:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã Địch Quả (Từ hộ ông Bắc Lan đến ngã ba Việt Tiến)
|
700,000
|
-
|
Đất Ngã ba Việt Tiến đến tiếp giáp xã Thục Luyện (Đất tiếp giáp thị trấn)
|
600,000
|
-
|
Đất từ hộ ông Bắc Lan đến tiếp giáp xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn
|
400,000
|
5.2
|
Đường Quốc lộ 70B
|
|
-
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Việt Tiến đến giáp huyện Yên Lập. (Từ hộ ông Ánh đến hộ ông Đôn)
|
200,000
|
5.3
|
Đất nằm hai bên đường D1 - K6
|
|
-
|
Từ hộ Bà Hiền đến trường tiểu học Địch Quả cũ
|
150,000
|
-
|
Từ trường tiểu học Địch Quả đến nhà ông Hải Lượng xóm Chiềng
|
120,000
|
5.4
|
Đất 2 bên đường liên thôn từ Đồng Vọng đi Gò Giữa (Từ hộ nhà Bà Luyến (Hùng) đến hộ ông Lý xóm 6)
|
110,000
|
5.5
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn (Xóm Chát, Chiềng, Lóng, Lủm, Gò Giữa, Vũ Thịnh, Suối Nai, Muôi, Giếng, Bèo, Cầu Khoả, Múc Trới, Đền Vọng, Đồng Mè, Ao Vèn, Đình, Đồn Ướt, Việt Phú, Mơ)
|
100,000
|
5.6
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính phần ở trên, đất xóm vùng cao khu Quyết Tiến
|
100,000
|
6
|
XÃ VÕ MIẾU
|
|
6.1
|
Đường tỉnh lộ 316 C
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Thục Luyện đến nhà bà Minh
|
120,000
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Bà Minh đến hộ ông Tế (đầu tràn sông Dân);
|
200,000
|
-
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316C còn lại chưa tính ở trên
|
120,000
|
6.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời: đoạn từ hộ nhà bà An đến hộ Ông Hưởng (xóm Trại)
|
110,000
|
6.3
|
Đất nằm hai bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên: Đoạn từ hộ ông Tự đến hộ ông Tư (xóm Gò Vường); đoạn từ hộ ông Hữu đến hộ ông Toại (xóm Dù); đoạn từ nhà ông Danh đến trường tiểu học 1 khu Rịa
|
100,000
|
7
|
XÃ VĂN MIẾU
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 316 C
|
|
-
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Võ Miếu đến giáp xã Văn Luông
|
100,000
|
7.2
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316D cũ )
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba đi Minh Đài đến nhà ông Công xóm Mật
|
150,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà Ông Công xóm Mật đến cây xăng Hoà Liên xóm Dẹ 1
|
250,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp cây xăng Hoà Liên đến nhà ông Thanh Dẹ 2
|
500,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thanh Dẹ 2 đến nhà ông Thao Dung Dẹ 2
|
200,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ nhà Ông Thao Dung Dẹ 2 đến hết nhà Ông Thiện xóm Văn Phú
|
120,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại của tỉnh lộ 316D
|
100,000
|
7.3
|
Đường Văn Miếu - Vinh Tiền
|
|
-
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Chợ văn Miếu đến ruộng ổ Cò
|
500,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ giáp ruộng ông Cò đến giáp xã Tam Thanh
|
100,000
|
7.4
|
Đường Văn Miếu - Khả Cửu
|
|
-
|
Đất 2 bên đường Từ ngã ba xóm Trống đến giáp xã Khả Cửu
|
110,000
|
7.5
|
Đường Văn Miếu đi Long Cốc huyện Tân Sơn
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Cống Dẹ 1 đến cổng trường THPT
|
200,000
|
7.6
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn tại 10 khu
|
|
-
|
Khu Liệm, Kén, Cát, Trống, trầu, Mật, Dẹ 1, Dẹ 2, Văn Lâm, Văn Phú
|
100,000
|
7.7
|
Đất các thôn bản vùng sâu: Xè 1, Xè 2, Thành Công, Tam Văn và dân cư ở không tập trung còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
8
|
XÃ KHẢ CỬU
|
|
8.1
|
Đường Văn Miếu - Khả Cửu - Đông Cửu - Thượng Cửu
|
|
-
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ giáp xã Văn Miếu đến nhà ông Nhiệm
|
100,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ Nhà ông Nhiệm đến nhà ông án Chính
|
150,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông án Chính đến giáp xã Thượng Cửu
|
100,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Thủ đến hộ ông Xoạn xóm Câu
|
100,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Xoạn xóm Câu đến giáp xã Đông Cửu
|
100,000
|
8.2
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
100,000
|
8.3
|
Đất khu Chợ từ nhà ông Oanh đến nhà ông Xuân, đến nhà ông Hải
|
120,000
|
8.4
|
Đất khu dân cư tập chung:
|
|
-
|
Xóm Bãi Lau (bên kia bờ suối), khu suối Lú, khu gốc Qoèn, xóm Chuôi
|
100,000
|
8.5
|
Đất ở khu dân cư các xóm còn lại
|
100,000
|
9
|
XÃ ĐÔNG CỬU
|
|
9.1
|
Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Đông Cửu
|
|
-
|
Từ hộ Ông Hạnh xóm Quét đến giáp hộ ông Kiểu xóm Bái. đất 2 bên (Đường trung tâm xã gồm các xóm: Mu 1; Mu 2, Bần, Bái, Nhổi)
|
100,000
|
9.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời
|
|
-
|
Từ hộ ông Thành xóm Mu2 đến hộ ông Lệ xóm Mu 2
|
100,000
|
9.3
|
Đất nằm hai bên đường liên thôn gồm các xóm: Xóm Cạn, Dọc, Nhổi, Quét, Vừn, Cốc, Bư
|
100,000
|
9.4
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên
|
100,000
|
10
|
XÃ THƯỢNG CỬU
|
|
10.1
|
Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Thượng Cửu
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Khả Cửu đến giáp nhà ông Son
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Son đến hết nhà ông Dũng (UB cũ)
|
110,000
|
10.2
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
100,000
|
10.4
|
Đất khu dân cư còn lại
|
100,000
|
11
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
11.1
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316 D cũ)
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông Mai đến hộ ông Chỉnh
|
180,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Chỉnh đến hộ ông Nối
|
100,000
|
11.2
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
-
|
Từ hộ ông Sơn đến hộ ông Bảy
|
150,000
|
-
|
Từ hộ ông Thành đến hộ Dốc Chu Biên
|
100,000
|
-
|
Từ hộ ông Chung đến hộ ông Quây
|
100,000
|
11.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các xóm: Xóm Mít, Mận, Chủng, Nưa Thượng
|
100,000
|
11.4
|
Đất các thôn bản vùng sâu: xóm Chẹn
|
100,000
|
12
|
XÃ TÂN MINH
|
|
12.1
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316 D cũ)
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông Phán đến hộ ông Trọng; từ hộ ông Thân đến hộ ông Nhu, từ hộ ông Hiền đến nhà ông Tuấn
|
150,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
120,000
|
12.2
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
100,000
|
12.3
|
Đất các khu vực rải rác không tập trung
|
100,000
|
13
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
-
|
Từ hộ ông Quân (Nhằn Hạ) đến hộ ông Thẳng (Nhằn Thượng)
|
100,000
|
13
|
XÃ CỰ THẮNG
|
|
13.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông Trần Đại Việt khu Cầu Trắng đến tiếp giáp xã Tất Thắng
|
400,000
|
-
|
Đất hai bên đường còn lại
|
300,000
|
13.2
|
Đất hai bên đường liên thôn từ: Hộ ông Tiêu khu 4.1 đến hộ ông Thế khu Nương; hộ ông Thành khu 5 đến hộ ông Trí khu; hộ ông Liên khu 2 đến hộ ô Thêm khu 2; từ trường cấp 2 đến hộ ông Sinh khu 10; từ hộ ông Thành khu 13 đến hộ ông Tiến
|
100,000
|
13.3
|
Đất ở còn lại ngoài khu vực đã tính ở trên
|
100,000
|
14
|
XÃ TẤT THẮNG
|
|
14.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông Thiệu (Dung) đến hộ ông Hoà cầu Khoang Xanh
|
250,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
250,000
|
14.2
|
Đường Tất Thắng - Sơn Thuỷ
|
|
-
|
Đất hai bên đường từ ngân hàng Tam Thắng đến hộ ông Văn khu 1
|
200,000
|
14.3
|
Đất 2 bên đường liên xã
|
|
-
|
Từ hộ ông Bình khu 11 đến hộ ông Thứ khu 12
|
110,000
|
-
|
Từ hộ ông Tạo khu 12 đế hộ ông Chiến (Đảng) khu 12
|
150,000
|
-
|
Từ hộ ông Đảng khu 12 đến hộ ông Binh khu 3; từ hộ ông Đĩnh khu 9 đến hộ ông Dưỡng khu 6
|
110,000
|
14.4
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
|
|
Từ hộ ông Thỏa khu 9 đến hộ ông Gia khu 9
|
110,000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn còn lại
|
110,000
|
14.5
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên
|
110,000
|
15
|
XÃ CỰ ĐỒNG
|
|
15.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: từ hộ ông Doanh xóm Minh Khai đến hộ Quang xóm Đồn, từ hộ bà Vinh xóm Minh Khai đến hộ ông Lục xóm Đồn
|
250,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
200,000
|
15.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời Từ hộ ông Mai khu Chón đến hộ ông Tâm khu Chón, đoạn từ hộ Ông Khoa đến hộ ông Vân xóm Minh Khai
|
120,000
|
15.3
|
Đất hai bên đường liên xã: từ hộ ông Tâm đến hộ bà Thuý khu Chón, từ hộ ông Vân đến hộ ông Long khu Quyết Tiến, từ hộ ông Hải đến hộ ông Lâm xóm Minh Khai
|
100,000
|
15.4
|
Đất ở còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
16
|
XÃ THẮNG SƠN
|
|
16.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Từ đầu cầu Đá Mài đến nhà ông Gia
|
250,000
|
-
|
Từ hộ ông Gia đến nhà ông Hảo
|
350,000
|
-
|
Từ nhà ông Hảo đến nhà ông Hoa Đá Cóc
|
250,000
|
16.2
|
Đường 317C Từ Thắng Sơn đi Hoàng Xá
|
|
-
|
Đất 2 bên đường: từ đường rẽ Đá Bia đến Suối Đục
|
300,000
|
-
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
250,000
|
16.3
|
Đường liên xã từ Thắng Sơn đi Trung Thịnh
|
|
-
|
Từ hộ Bà Giếng đến ao nhà ông ông Tường
|
300,000
|
-
|
Đất hai bên đường còn lại
|
250,000
|
16.4
|
Đất hai bên đường Hoàng Xá - Trung Nghĩa qua Đa Nghệ Thắng Sơn
|
250,000
|
16.5
|
Đất 2 bên đường từ rẽ liệt sỹ đi Đồng Đằm và từ bà Giếng đi Đồng Đằm
|
200,000
|
16.6
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Cảnh Đồng Cốc đi đồng Đằm
|
150,000
|
17
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
100,000
|
17
|
XÃ HƯƠNG CẦN
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Từ hộ ông Hùng đến hộ ông Hưởng khu Xén
|
650,000
|
-
|
Từ hộ ông Thắng đến hộ Bà Hoa xóm Tân Hương
|
750,000
|
-
|
Từ hộ ông Thuật khu Đồng Đa đến hộ ông Kiếm khu Khoang
|
500,000
|
-
|
Từ hộ ông Hoà đến hộ bà Tuất khu Đồn; Hộ ông Thế Tân Hương đến hộ ông Viết Tân Hương;
|
650,000
|
-
|
Đất hai bên đường còn lại
|
250,000
|
17.2
|
Đường Hương Cần - Văn Miếu
|
|
|
Từ giáp hộ ông Kỳ Tân Hương đến hộ ông Cần Lịch 1
|
250,000
|
17.3
|
Đất hai bên đường liên xã:
|
|
-
|
Từ hộ ông Bắc đến hộ ông Lan xóm Ong
|
100,000
|
-
|
Từ hộ ông Long đến hộ ông Viện khu Lèo
|
150,000
|
-
|
Từ hộ ông Nhâm đến hộ ông Dũng Khu Đồng Sạng
|
200,000
|
-
|
Từ hộ ông Thuần khu Tân Hương đến hộ ông Thanh xóm Ong
|
200,000
|
-
|
Từ hộ ông Tĩnh đến hộ ông Thắng khu Trại
|
150,000
|
17.4
|
Đất nằm hai bên đường liên thôn
|
|
-
|
Từ hộ ông Đúng đến hộ ông Việt khu Khoang
|
120,000
|
-
|
Từ hộ ông Sinh đến hộ ông Khai khu Lèo
|
120,000
|
-
|
Từ hộ ông Cần xóm Xén đến hộ ông Bách xóm Hem
|
120,000
|
17.5
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn: Khu Đồn, Lịch 1, Đồng Kẹm, Lèo, Xén, Lich 2, Đồng Quán, các khu Khu Cháu, Đồng Sạng, Đồng Đa, Hem
|
100,000
|
17.6
|
Đất Khu Đá Cạn và các khu vực rải rác chưa tính ở trên
|
100,000
|
18
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Cường khu Cầu Trắng đến hộ ông Uý khu 4, từ hộ ông Bảy Lãng đến hộ ông Cởi khu 5
|
250,000
|
-
|
Đất 2 bên đường 316 còn lại
|
150,000
|
18.2
|
Đất nằm hai bên đường liên xã từ tỉnh lộ 316 đi xóm Gò Đa xã Yên Lãng, Đất từ hộ bà Nhung đến hộ Bà Nghi xóm Gò Đa Yên Lãng
|
100,000
|
18.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn
|
|
-
|
Khu 1, khu 2, khu 4, khu 5, khu 6, khu 7, khu 8 (trừ khu Tâm Ván)
|
100,000
|
-
|
Đất ở còn lại
|
100,000
|
19
|
XÃ YÊN LÃNG
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Sơn
|
300,000
|
19.2
|
Đường liên xã:
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba Dốc Đỏ đến giáp đất xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ nhà Đông Đường đến nhà ông Huy (thú y)
|
120,000
|
|
Đoạn từ ngã tư Đông Thịnh đến nhà bà Môn
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Sỹ (Hoà) đến nhà ông Chiến, Đoạn từ đường rẽ vào nhà Thắng Xuân đến ngã Ba quán ông Hải (Thu)
|
120,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đường đến nhà ông Lan (Giang), Đoạn từ nhà ông Hàm đến nhà ông Sảo, Đoạn từ nhà ông Hợp đến nhà ông Tuấn (Nam)
|
110,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Vỹ, Đoạn từ nhà ông Hạ (Khai) đến nhà ông Tỵ, đoạn từ nhà ông Bảo đến nhà ông Lâm (Hải), đoạn từ nhà ông Lưu San đến nhà ông Bảo Toàn
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thái (Danh) đến nhà ông Thích Thuỷ (Bãi San), đoạn từ nhà bà Dư đến Cầu Bạt
|
100,000
|
19.3
|
Đường liên thôn từ xóm Đông Thịnh đến xóm Gò Đa
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thắng (Lâm Nghiệp) đến nhà ông Ninh Hải, đoạn từ nhà ông Đá Yên đến quán ông Hùng
|
120,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Minh Thủy đến nhà ông Tú Hải xóm Đông Thịnh
|
110,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thận (Đông Thịnh) đến nhà ông Thứ xóm Gò Đa, khu vực xung quanh chợ Dốc Đỏ
|
100,000
|
-
|
Đoạn từ ông Dũng Dinh đến nhà ông Hạnh Hạ
|
100,000
|
19.4
|
Đất khu quy hoạch mới, khu tập chung dân cư nông thôn
|
|
-
|
Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông Vượng, Đông Thịnh, Đồng Bóp, xóm Đành
|
100,000
|
-
|
Đất quy hoạch mới khu Pheo, khu Đông Vượng
|
100,000
|
-
|
Đất các khu còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
20
|
XÃ YÊN SƠN
|
|
20.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Hiền (Khải) đến hộ ông Tồn (Hương)
|
500,000
|
-
|
Từ hộ ông Tự (Cống 3 cửa) đến hộ ông Hoan (Khu Mố)
|
400,000
|
-
|
Đất dọc theo 2 bên đường tỉnh lộ 316 còn lại
|
300,000
|
20.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời
|
|
-
|
Từ hộ nhà ông Thanh (Độ) đến cổng UBND xã, từ hộ ông Điển đến hộ ông Vui (Liên Chung).
|
200,000
|
-
|
Từ hộ ông Hán đến hộ ông Cát (Liên Chung)
|
100,000
|
20
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
-
|
Đường liên xã từ Liên Chung đi Kết Bình, Từ đường 316 đi khu Trại Yên, Từ hộ nhà ông Toàn (Liên Chung) đến ngã ba khu Chen
|
100,000
|
20.4
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn :
|
|
-
|
Khu Mố, Lau, Von Mỏ, Liên Chung, Kết Bình, Đề Ngữ, Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm và các khu vực còn lại chưa tính ở trên
|
100,000
|
21
|
XÃ LƯƠNG NHA
|
|
21.1
|
Đường tỉnh lộ 317:
|
|
-
|
Từ đầu cầu Lương Nha đến nhà ông Hoạch xóm Lạc Song
|
200,000
|
-
|
Đất hai bên đường còn lại
|
150,000
|
21
|
Đường liên xã
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hải Liên đến nhà ông Hoan (xóm Liệm)
|
150,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phong Tuyết (xóm Bãi) đến nhà ông Thành Nụ (xóm Đồi
|
120,000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thủy Lan (xóm Trại) đến nhà ông Hoanh Nụ (xóm Đồi)
|
100,000
|
21.2
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn
|
|
-
|
Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9
|
100,000
|
-
|
Khu hành chính 5, 8
|
120,000
|
21.3
|
Đất ở rải rác không tập trung chưa tính ở trên
|
100,000
|
22
|
XÃ TINH NHUỆ
|
|
22.1
|
Đường Quốc lộ 70B:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến địa phận giáp tỉnh Hòa Bình
|
350,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến hộ ông Nhân xóm Tân
|
300,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Nhân đến hộ ông Dự
|
250,000
|
22.2
|
Đường tỉnh lộ 317:
|
|
-
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba qua chợ đến hộ ông Nghiêm
|
200,000
|
-
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Nghiêm đến cổng UBND xã Tinh Nhuệ
|
200,000
|
-
|
Đất 2 bên đường đoạn cổng UBND xã đến hộ ông Mít xóm Giáo (giáp xã Lương Nha)
|
200,000
|
22.3
|
Đường liên xã đoạn từ hộ ông Nhường xóm Tân đến Đá Kê xóm Sính
|
100,000
|
22.4
|
Đất trong khu dân cư và các đường còn lại
|
100,000
|
B
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
THỊ TRẤN THANH SƠN (ĐÔ THỊ LOẠI 5 )
|
|
1
|
Đoạn từ đường vào Phòng giáo dục đến cổng đường vào bệnh viện
|
1,900,000
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước)
|
1,800,000
|
3
|
Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà Ô Hùng Kem
|
1,800,000
|
4
|
Đoạn từ nhà Ô Hoạch điện đến đầu cầu 19/5
|
1,700,000
|
5
|
Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp
|
1,700,000
|
6
|
Đoạn từ đường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia
|
1,600,000
|
7
|
Đoạn hai ven đường xuống bến cảng
|
1,400,000
|
8
|
Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung
|
1,400,000
|
9
|
Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện)
|
1,400,000
|
10
|
Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà ông Lương
|
1,600,000
|
11
|
Đoạn từ nhà ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà ôngg Thuận Lương
|
1,200,000
|
12
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lương (hạt bảy) đến Cầu Khánh
|
1,400,000
|
13
|
Đoạn từ nhà ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng
|
1,000,000
|
14
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thuận Lương đến Ao Bong (đường rẽ đội 12)
|
800,000
|
15
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316 đoạn từ Ao Bong (đường rẽ đội 12) đến nhà văn hóa khu Liên Đồng
|
600,000
|
16
|
Đoạn từ nhà văn hóa khu Liên Đồng đến giáp xã Giáp Lai
|
400,000
|
16
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi lương thực)
|
1,300,000
|
17
|
Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1,2,3 nêu trên)
|
250,000
|
18
|
Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4,5,6
|
250,000
|
19
|
Đất hai bên đường vào và sau sân vận động
|
500,000
|
20
|
Đất hai bên đường từ Trạm biến áp (Chợ Vàng) đến đường tỉnh lộ 316
|
800,000
|
21
|
Đất hai bên đường từ trung tâm hội nghị đến nhà ông Ân (Hoàng Sơn)
|
300,000
|
22
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Nga Thụ (Hoàng Sơn) đến Xưởng xẻ
|
300,000
|
23
|
Đất hai bên đường từ QL32A đến Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
500,000
|
24
|
Đất hai bên đường từ Quốc lộ 32A nhà ông Chinh (Tân Tiến) đến nhà ông Nhật (Tân Tiến)
|
300,000
|
25
|
Đất hai bên đường từ Quốc lộ 32A giáp đất ông Dục (Hùng Nhĩ) đến hết đất nhà ông Sơn (Hùng Nhĩ)
|
300,000
|
26
|
Đất hai bên đường Quốc lộ 32A từ nhà ông Sành (Hùng Nhĩ) đi đường rẽ đội 12 đến giáp tỉnh lộ 316
|
400,000
|
27
|
Đất bên đường nhánh từ Quốc lộ 32A đến tháp nước nhà máy chè
|
400,000
|
28
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hòa Khắc (Ngã ba Hạt bảy) đến đường rẽ đi Thống Nhất (nhà ông Quang khu Bãi Tần)
|
300,000
|
29
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tiệp (Khu Bãi Tần) đến nhà ông Lộc (Giáp Ao Sen đỗi 23)
|
300,000
|
|
Đất từ ngã tư nhà ông Tùng Đà đi đến nhà ông Đạo Lý khu Thống Nhất
|
300,000
|
30
|
Hai ven đường nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên)
|
250,000
|
31
|
Bổ sung khu dân cư mới Phố Tân Tiến
|
300,000
|
32
|
Đất khu dân cư nông thôn ở thị trấn
|
250,000
|
33
|
Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiện
|
100,000
|
C
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
D
|
Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
E
|
Đất có mặt nước đối với hoạt động khai thác cát, sỏi
|
|
1
|
Sông Đà
|
60,000
|
2
|
Sông Bứa
|
|
|
. Đoạn từ xã Địch Quả đến hết xã Thục Luyện
|
48,000
|
|
. Đoạn từ Thị trấn Thanh Sơn đến hết xã Sơn Hùng
|
66,000
|
Tổng số xã, thị trấn là 23, trong đó:
|
1. Thị trấn (01): Thị Trấn Thanh Sơn.
|
|
2. Xã Miền núi (22): Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khoán, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu,Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh, Hương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Lãng , Yên Lương, Thượng Cửu, Lương Nha,Yên Sơn ,Tinh Nhuệ.
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến Cầu Voi
|
650,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ Cầu Voi đến giáp xã Thạch Kiệt
|
540,000
|
|
Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy Chè Tân Phú
|
330,000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7
|
220,000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 8, từ quán nhà Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8
|
330,000
|
|
Đất hai ven đường đi xóm Sặt, từ Quốc lộ 32A (nhà ông Sáu khu 2B) đến nhà ông Vinh khu 3
|
330,000
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ trụ sở viện kiểm sát nhân dân đến giáp Quốc lộ 32 A (nhà ông Bình khu 2A)
|
480,000
|
|
Đất hai ven đường 26m trong trung tâm huyện từ nhà ông Khuyên khu 10 đến nhà ông Ngọc khu 2A.
|
360,000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ nhà bà Nguyên khu 10 đến giáp đường 36m trong khu trung tâm huyện.
|
300,000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ đường 36m trong khu trung tâm huyện đến giáp QL32 (nhà ông Gia khu1)
|
240,000
|
|
Đất hai ven đường từ Nhà máy Chè Tân Phú đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận)
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường khu 9 từ cây Xăng đến nhà ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường khu 1, từ nhà ông Nhiên Đạt đến giáp đường tránh Quốc lộ 32A.
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường khu 2A từ nhà ba Dự đến hết nhà ông Đoàn.
|
200,000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2A,2B,5,8,9,10
|
170,000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1,3,4,6,7.
|
110,000
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32A đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển khu 5
|
480,000
|
|
XÃ THU NGẠC
|
|
1
|
Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường liên xã)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ.
|
120,000
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang.
|
120,000
|
|
Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài Cái.
|
90,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm
|
90,000
|
|
Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1
|
80,000
|
|
Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn 2
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Cửu Mang Hạ đến nhà ông Tuyến khu Phai Vả.
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông tuyến khu Phai Vả đến nhà ông Danh khu Mang Thượng.
|
80,000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư
|
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Tân An, Tân Ve, Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nờm, Phai Vả, Côm 1, Còn 2
|
70,000
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Còn 1, Mang Thượng, Đèo Mương 1, Đèo Mương 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2,
|
70,000
|
|
XÃ VĂN LUÔNG
|
|
1
|
Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn Luông
|
|
|
Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viết khu Đồng Thanh.
|
200,000
|
|
Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến nhà ông nhi khu Láng, từ dốc nhà ông Hải khu Đồng Gạo di Ngọc Chấu đến khu Luông
|
160,000
|
2
|
Đất đường liên xã
|
|
|
Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng hà.
|
100,000
|
|
Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ.
|
90,000
|
3
|
Đất đường liên xóm
|
|
|
Đất khu trung tâm Đồng Thanh.
|
100,000
|
|
Đất từ đường Tỉnh lộ 316C đi Yên Bình Khu Lũng
|
80,000
|
|
Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép, Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn.
|
80,000
|
|
Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại của xã Văn Luông.
|
70,000
|
|
XÃ KIỆT SƠN
|
|
1
|
Đất hai ven đường Quốc lộ 32A
|
|
|
Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại (giáp Thạch Kiệt) đến Nhà văn hóa Khu 3.
|
220,000
|
|
Đoạn từ nhà Văn Hoá Khu 3 đến đồi đá Đồng Than giáp Thu Cúc.
|
200,000
|
2
|
Đất hai bên đường huyện lộ
|
|
|
Khu vực chợ Vèo đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh.
|
150,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Sinh đến hết nhà bà Hướng.
|
120,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hướng đến hết nhà ông Toản.
|
90,000
|
|
Đoạn Từ nhà ông Toản đến hết nhà bà Thoa
|
90,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Thoa đến hết nhà ông Nhới
|
90,000
|
3
|
Đất ven đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Trung xóm Chiềng đến nhà ông Thiếp (xã Tân Sơn).
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà Văn Binh xóm Dọc.
|
80,000
|
|
Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi Lai Đồng.
|
80,000
|
4
|
Đất ven đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cường xóm Liệm.
|
80,000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn còn lại
|
70,000
|
|
XÃ VINH TIỀN
|
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến khu quy hoạch UBND xã mới
|
130,000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu tràn khu Mận Gạo đến nhà ông Tâm
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ hộ nhà bà Vịnh đến cầu tràn Mận Gạo
|
130,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến nhà ông Lềnh khu Đồng Thi
|
90,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đến Suối Cham
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ khu tập thể giáo viên đến nhà ông Đoàn xóm Bương
|
70,000
|
|
Đất ở các khu còn lại
|
70,000
|
|
XÃ LAI ĐỒNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ chợ đến cổng trường tiểu học khu Chiềng 2.
|
140,000
|
|
Đất hai ven đường từ cổng trường THCS đến nhà ông Chinh khu Vường 2
|
110,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi khu Phắt 2.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nhiệt đến nhà ông Đào khu Vường 1
|
90,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nguyễn khu Đoàn đến khu Kết
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ đỉnh dốc Tre đến đầu Tràn Vẻ
|
90,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Đệ khu Chiềng 1 đến đầu Tràn Cửa Thang
|
80,000
|
|
Đất ở trong khu dân cư
|
70,000
|
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Đất hai ven đường 316 D từ giáp ranh xã Văn Miếu đến trường mầm non xóm Giát.
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường 316 D từ trường mầm non xóm Giát đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi đến trạm y tế xã
|
150,000
|
|
Đất hai ven đường từ ao nhà ông Hậu xóm Giát đến giáp ranh xã Vinh Tiền
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu bến dự xóm Giát đến giáp xã Long Cốc.
|
80,000
|
|
Đoạn từ tràn Bến Dự đến hộ ông Thanh Xóm Én giáp ranh với xã Văn Miếu.
|
70,000
|
|
Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm Chiêu.
|
80,000
|
|
Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến giáp ranh xã Khả Cửu.
|
70,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN chè Xóm Thanh Phú.
|
80,000
|
|
Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ Vịt
|
70,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại.
|
70,000
|
|
XÃ XUÂN SƠN
|
|
|
Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng
|
90,000
|
|
Các khu vực còn lại của xóm Dù.
|
80,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
70,000
|
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông Trang xóm Vượng.
|
90,000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thương đến nhà ông Sảo.
|
110,000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Phương.
|
110,000
|
|
Trung tâm cụm xã hai bên ven đường thuộc xóm Mu từ nhà bà Lương đến nhà ông Nổn.
|
250,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân Sơn
|
300,000
|
|
Đoan từ nhà ông Cầu đi xóm Ai đến nhà ông Thực
|
90,000
|
|
Đoan từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích, đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì.
|
100,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Vỹ
|
100,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Sềng đến nhà ông Vỹ
|
100,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến
|
100,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tuyển đến nhà ông Mấu (xóm Nâu)
|
70,000
|
|
Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ
|
70,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến (Bãi Muỗi).
|
70,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Tân hai bên đường nhựa đi Xuân Sơn (Bãi Muỗi).
|
80,000
|
|
Khu đất hai ven đường từ nhà ông Sơn đến Trụ sở làm việc Vườn Quốc Gia Xuân Sơn
|
70,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bịnh thuộc xóm Mu.
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lý đén nhà ông Chéc thuộc khu Đống Cả (316E đi Kim Thượng).
|
250,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thực đến nhà An Hảo thuộc xóm Mu
|
110,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Khoa Phương đến nhà ông Chúc thuộc xóm Mu
|
110,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyên xóm Dụ đến nhà bà Toa xóm Mười
|
80,000
|
|
Đất trong các xóm còn lại.
|
70,000
|
|
XÃ KIM THƯỢNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Chiềng đi Xuân Đài.
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Xuân.
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Quyền.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Quyền đi xóm Tân Lập.
|
90,000
|
|
Đất trong các khu còn lại
|
70,000
|
|
XÃ THU CÚC
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ cửa hàng xăng dầu Khu Trung tâm đến nhà bà Dung (dốc hòn đá đổ).
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm từ ngã 3 đến nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi).
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm đoạn từ nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi) đến đầu cầu Đồng Tăng.
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường QL32B đoạn từ đầu cầu Đồng Tăng đến nhà ông Tuất (đường vào xóm cón).
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường quốc lộ 32A đoạn từ đường rẽ vào khu Tân Lập đến cây xăng
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A,32B còn lại trên địa bàn xã.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường xóm khu Đồng Tăng đoạn từ nhà ông Dung đến nhà ông Khá
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Giác 2 đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Hợi.
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Bặn đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà ông Tuấn.
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ đường QL đi các khu còn lại.
|
70,000
|
|
Đất nằm trong khu dân cư thuộc các khu Quẽ, Mỹ Á, Ngả 2, Tân Lập, Liên Trung, Dáy.
|
70,000
|
|
Đất nằm trong các khu dân cư tập trung còn lại.
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường đi Quẽ đoạn từ nhà ông Khá đến ngã ba đường rẽ khu Dáy
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường từ Quốc lộ 32A đi đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ xã Thu Cúc
|
150,000
|
|
Đất hai ven đường từ Quốc lộ 32A đi trường trung học cơ sở xã Thu Cúc
|
200,000
|
|
XÃ MINH ĐÀI
|
|
|
Đất 2 ven đường thuộc khu trung tâm xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào.
|
300,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm.
|
350,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông.
|
350,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Trái xóm Đồng Thịnh.
|
350,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư.
|
200,000
|
|
Đất thuộc trung tâm các khu còn lại
|
150,000
|
|
Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại.
|
90,000
|
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 32A
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất xã Địch Quả đến giáp cầu xóm Bình
|
120,000
|
|
Đất từ Cầu xóm Bình đến đỉnh dốc Tay Quay (giáp nhà ông Hà Văn Danh).
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đỉnh dốc Tay Quay (Nhà ông Danh) đến cầu Chung - xóm Chung.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đầu cầu Chung đến cầu Mịn.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ cầu Mịn đến đường đi Đồng Mít khu Mịn 2 (giáp nhà ông Phùng Văn Nhường).
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đường rẽ Đồng Mít khu Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.
|
300,000
|
2
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc.
|
150,000
|
|
Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.
|
130,000
|
|
Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A.
|
100,000
|
|
Đất ở các khu trung tâm (Xóm Đường 1, Xóm Đường 2)
|
80,000
|
|
Tuyến từ ngã 3 vườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng Phong, Hồng Kiên.
|
90,000
|
|
Điểm nối QL32A từ xóm Đường 2 đi Mu Vố, xóm Chóc, đến ngã 3 Chóc -Lực - Mịn.
|
80,000
|
|
Đất còn lại nằm trong các xóm.
|
70,000
|
|
XÃ THẠCH KIỆT
|
|
|
Hai ven đường QL 32A khu trung tâm xã từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông Quý Thuỷ.
|
450,000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Quý Thuỷ đến nhà ông Hải Nhung.
|
350,000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Hải Nhung đến giáp đất xã Tân Phú.
|
450,000
|
|
Đoạn hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến giáp đất xã Kiệt Sơn.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường khu trung tâm Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2 Đoạn đường từ nhà ông Nhâm Thức đến giáp Đền Cửa Thánh
|
200,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2.
|
170,000
|
|
Đất hai ven đường giao thông nông thôn khu Dụt Dàn đoạn đường từ nhà ông Đón khu Dàn đến nhà ông khoa Khu Dụt
|
150,000
|
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu Chiềng, khu Dặt,khu Dùng 1+2, khu Dàn, Bình Thọ 1+2.
|
80,000
|
|
Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa: Khu Lóng1+2, khu Minh Nga, khu Dụt.
|
70,000
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa Bớt.
|
80,000
|
|
Đoạn từ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ.
|
90,000
|
|
Đất 2 ven đường từ trung tâm xã đến trường tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn).
|
90,000
|
|
Đất 2 ven đường khu chợ từ nhà ông Quân xóm Thừ đến cổng UBND xã.
|
120,000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà ông Điếu xóm Thừ 1 đến giáp xã Xuân Sơn.
|
80,000
|
|
Đất trong các xóm còn lại.
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Hân xóm Thừ đến nhà ông Huyến xóm Thính.
|
90,000
|
|
XÃ LONG CỐC
|
|
|
Đất hai ven đường từ đồi Măng Anh xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1.
|
90,000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm.
|
110,000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu.
|
80,000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn đến trạm biến thế.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 xóm Cạn đi xã Tam Thanh.
|
100,000
|
|
Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm láng xã Văn Luông
|
100,000
|
|
Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm Nhội
|
70,000
|
|
Đất trong các khu dân cư còn lại.
|
70,000
|
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường liên xã.
|
100,000
|
|
Đất 2 ven đường còn lại.
|
80,000
|
|
Đất trong khu dân cư.
|
70,000
|
II
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
III
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
IV
|
Giá đất các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
V
|
Giá đất các loại đất sông, suối để khai thác cát, sỏi (đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ)
|
|
|
Sông Bứa
|
48,000
|
Tổng số xã, thị trấn là 17 xã miền núi:
|
|
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.
|
|