NGHỊ QUYẾT
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu,
chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014
____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hịên Nghị định số 60/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4934/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 như sau:
I. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.954.166 triệu đồng:
- Thu nội địa: 2.736.166 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 201.000 triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 17.000 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 8.307.142 triệu đồng,
gồm:
- Các khoản thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 2.704.516 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 5.302.626 triệu đồng;
- Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
3. Thu phản ánh qua NSNN (Thu xổ số): 17.000 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.307.142 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối NSĐP: 7.300.301 triệu đồng:
- Chi đầu tư phát triển: 527.400 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 6.340.886 triệu đồng;
- Chi dự phòng ngân sách: 127.790 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng.
- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao: 3.025 triệu đồng;
- Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8: 300.000 triệu đồng;
b) Chi tõ nguån bæ sung cã môc tiªu cña NSTW: 1.006.841 triÖu ®ång.
5. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 7.537.590 triệu đồng:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.094.766 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 308.700 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 2.405.481 triệu đồng;
- Chi dự phòng ngân sách: 76.360 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do Hội đồng nhân dân tỉnh giao tăng so dự toán trung ương giao: 3.025 triệu đồng.
- Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng;
b) Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện: 3.435.983 triệu đồng.
c) Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 1.006.841 triệu đồng.
6. Chi từ nguồn thu phản ánh qua NSNN (Thu xổ số): 17.000 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
II. CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU:
(1) Tổ chức triển khai tốt Luật và các chính sách về thuế, tăng cường theo dõi, kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức cá nhân nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp. Tổ chức thu đầy đủ, kịp thời vào NSNN đối với các khoản thuế năm 2013 được gia hạn sang năm 2014. Kiểm soát chặt chẽ nguồn thu, hạn chế nợ đọng thuế, tăng cường thanh tra, kiểm tra chống thất thu thuế:
- Theo dõi, phân tích, tổng hợp thường xuyên các thông tin liên quan đến quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để xác định tính chính xác, trung thực của hồ sơ khai thuế. Chú trọng công tác kiểm tra sau hoàn thuế để xử lý truy thu thuế, thu hồi hoàn thuế và xử lý vi phạm về thuế theo đúng quy định.
- Thực hiện tăng cường các biện pháp đôn đốc thu nợ và cưỡng chế nợ thuế đối với các trường hợp nợ thuế lớn và chây ỳ nợ thuế, chậm nộp tiền thuế; áp dụng linh hoạt các biện pháp cưỡng chế nợ thuế theo quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế nhằm đôn đốc thu nộp kịp thời tiền thuế nợ vào ngân sách, hạn chế nợ mới phát sinh và tăng thu ngân sách.
- Chỉ đạo các cơ quan chức năng (công an, Thanh tra, quản lý thị trường…) tăng cường phối hợp với ngành thuế trong công tác đấu tranh chống trốn thuế, xử lý nợ đọng thuế…
(2) Tăng cường cung cấp thông tin hỗ trợ cho doanh nghiệp, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp. Tiếp tục đẩy mạnh cải cách, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến sản xuất kinh doanh, đầu tư, nhất là thủ tục về thuế, tăng cường công tác khai thuế điện tử qua mạng, đẩy mạnh triển khai nộp thuế qua hệ thống ngân hàng; Phấn đấu giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuế cho cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp.
Tiếp tục tháo gỡ các khó khăn để tăng khả năng tiếp cận vay vốn cho các doanh nghiệp, thúc đẩy giảm nhanh lượng hàng hoá tồn kho của các doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi để doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phát triển.
(3) Đẩy mạnh tuyên truyền chính sách thuế, trong đó trọng tâm là tuyên truyền triển khai kế hoạch cải cách hệ thống thuế giai đoạn 2011 - 2015; các quy định về sử dụng hoá đơn, chứng từ; chính sách giảm, gia hạn nộp đối với một số khoản thu ngân sách theo quy định tại Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ. Thực hiện tốt công tác hỗ trợ người nộp thuế thông qua hướng dẫn và giải đáp vướng mắc về chính sách thuế.
(4) Tiếp tục duy trì và tranh thủ sự giúp đỡ của các Bộ, Ngành Trung ương về giải quyết các nguồn vốn đầu tư, nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu; Vận dụng tối đa các cơ chế, chính sách đặc thù của tỉnh, nghiên cứu ban hành các cơ chế quản lý tài chính thu, chi ngân sách đảm bảo vừa phù hợp cơ chế của nhà nước vừa đáp ứng được thực tiễn đòi hỏi của địa phương, nhằm khuyến khích tính năng động sáng tạo của các cấp, các ngành, các đơn vị trong tổ chức hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách nhà nước nhằm tăng thu cho ngân sách địa phương.
(5) Tiếp tục cơ cấu lại chi NSNN, theo hướng ưu tiên đảm bảo các chính sách chế độ đã ban hành cho con người, thực hiện các chính sách an sinh xã hội, bố trí chi cho các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ, văn hoá thông tin, y tế, sự nghiệp bảo vệ môi trường,... theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Chi đầu tư phát triển ưu tiên bố trí chi trả các khoản nợ đến hạn; rà soát, sắp xếp thứ tự ưu tiên: Tập trung ưu tiên cho các dự án quan trọng, cấp bách trong các lĩnh vực hạ tầng thiết yếu, nông nghiệp nông thôn, an sinh xã hội, quốc phòng, an ninh; Trong từng lĩnh vực, kể cả các lĩnh vực ưu tiên nêu trên, phải thực hiện rà soát để giảm, giãn các dự án chưa cấp bách để tập trung vốn cho các dự án quan trọng, cấp bách, có thể sớm hoàn thành đưa vào sử dụng và phát huy hiệu quả. Chi thường xuyên bố trí đủ đảm bảo chế độ cho con người và những yêu cầu thiết yếu để vận hành bộ máy quản lý Nhà nước;
Tiếp tục rà soát các chính sách chế độ, định mức kinh tế - kỹ thuật để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo thẩm quyền những chế độ chính sách định mức không phù hợp với thực tế, thúc đẩy chi tiêu công hiệu quả, tiết kiệm. Hạn chế tối đa việc ban hành chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách.
(6) Thực hiện có hiệu quả công tác đổi mới cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp theo hướng tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp công lập về cả tổ chức thực hiện nhiệm vụ, nhân lực, tài chính để đa dạng hóa, nâng cao chất lượng dịch vụ công và nguồn lực phát triển sự nghiệp công. Phân định rõ loại hình dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công thực hiện, loại dịch vụ do các đơn vị ngoài công lập thực hiện; phân loại các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo các mức giá, phí dịch vụ để xác định mức hỗ trợ từ ngân sách cho phù hợp.
(7) Quản lý ngân sách chặt chẽ, thực hiện cắt giảm các chi phí tổ chức lễ hội, khánh tiết, hội nghị, hội thảo, giảm chi phí công tác trong nước và ngoài nước đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; Hạn chế thành lập các quỹ ngoài ngân sách mà nguồn kinh phí hoạt động chủ yếu từ Ngân sách; Tăng cường huy động các nguồn lực trong và ngoài nước cho đầu tư phát triển kinh tế; thúc đẩy thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tham nhũng, đẩy mạnh cải cách hành chính Nhà nước;
Tiếp tục yêu cầu các ngành, các cấp và các đơn vị giành 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2014; Giao UBND tỉnh căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài chính tiếp tục thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán (ngân sách các cấp giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương) để bố trí tăng chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, trong đó tập trung thực hiện các chính sách mới ban hành (nếu có).
(8) Tăng cường kỷ luật, kỷ cương tài chính, đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm chống lãng phí: rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi, đảm bảo trong phạm vi dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng chế độ quy định. Chỉ đạo thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của các cơ quan Thanh tra, kiểm toán.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Phụ biểu số 01
TỈNH PHÚ THỌ
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2013
|
Ước thực hịên
năm 2013 (*)
|
%
ƯTH/DT
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
2,724,000
|
2,752,700
|
101.1
|
I
|
Thu nội địa (tính cân đối)
|
2,509,000
|
2,550,700
|
101.7
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
530,000
|
530,000
|
100.0
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
600,000
|
600,000
|
100.0
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
45,000
|
70,000
|
155.6
|
4
|
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
|
650,000
|
650,000
|
100.0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
70,000
|
75,000
|
107.1
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
311,000
|
311,000
|
100.0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4,000
|
4,500
|
112.5
|
8
|
Tiền thuê đất
|
34,000
|
36,000
|
105.9
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
86,000
|
86,000
|
100.0
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
115,000
|
120,000
|
104.3
|
11
|
Thu phí, lệ phí
|
36,000
|
38,500
|
106.9
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
18,300
|
20,000
|
109.3
|
13
|
Thu cố định tại xã
|
9,700
|
9,700
|
100.0
|
II
|
Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
201,000
|
185,000
|
92.0
|
III
|
Thu xổ số kiến thiết
|
14,000
|
17,000
|
121.4
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm thu phạt ATGT; các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định).
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Phụ biểu số 02
TỈNH PHÚ THỌ
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
|
Ước TH
năm 2013
|
% ƯTH
/DT
|
TỔNG CHI NSĐP ( A + B + C + D )
|
7,862,598
|
9,599,398
|
122.1
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
|
|
106.4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
537,300
|
496,776
|
92.5
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
255,400
|
214,876
|
84.1
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
279,900
|
279,900
|
100.0
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2,000
|
2,000
|
100.0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,868,008
|
6,509,663
|
110.9
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
780,075
|
883,653
|
113.3
|
2
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
3,672,882
|
4,131,998
|
112.5
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2,612,079
|
2,908,165
|
111.3
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
2,398,686
|
2,672,183
|
111.4
|
|
+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
213,393
|
235,982
|
110.6
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
612,023
|
688,014
|
112.4
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
27,228
|
27,228
|
100.0
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
114,565
|
124,338
|
108.5
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
21,078
|
26,836
|
127.3
|
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
11,944
|
22,141
|
185.4
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
273,965
|
335,276
|
122.4
|
3
|
Chi Quản lý hành chính
|
1,203,338
|
1,310,914
|
108.9
|
4
|
Chi an ninh - quốc phòng địa phương
|
117,935
|
150,746
|
127.8
|
5
|
Chi khác ngân sách
|
18,405
|
32,352
|
175.8
|
6
|
Dự kiến các khoản chi phát sinh
|
75,373
|
|
-
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
158,590
|
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
100.0
|
V
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao
|
4,000
|
|
-
|
VI
|
Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
300,000
|
100.0
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP
|
979,500
|
812,416
|
82.9
|
C
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
14,000
|
17,000
|
121.4
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14,000
|
17,000
|
121.4
|
D
|
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013
|
|
1,462,343
|
|
Ghi chú:
(1): Không bao gồm chi phạt ATGT; các khoản chi được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Phụ biểu số 03
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2013
|
Ước thực
hiện năm
2013(1)
|
Dự toán năm
2014
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
2,954,166
|
1
|
Thu nội địa
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,736,166
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
201,000
|
185,000
|
201,000
|
3
|
Thu phản ánh qua NSNN (từ nguồn thu xổ số)
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7,848,598
|
9,582,398
|
8,307,142
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,704,516
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,704,516
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)
|
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5,039,598
|
5,269,355
|
5,302,626
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,514,823
|
2,514,823
|
2,514,823
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW
|
1,454,999
|
1,684,756
|
1,479,862
|
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định
|
1,069,776
|
1,069,776
|
1,307,941
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm 2012
|
|
6,197
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy
|
|
1,456,146
|
|
5
|
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7,848,598
|
9,582,398
|
8,307,142
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (Bao gồm cả chi hỗ trợ doanh nghiệp)
|
537,300
|
496,776
|
527,400
|
2
|
Chi thường xuyên (2)
|
5,868,008
|
6,509,663
|
6,340,886
|
3
|
Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
158,590
|
-
|
127,790
|
6
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn do HĐND tỉnh giao thu tăng so với dự toán Trung ương giao
|
4,000
|
-
|
3,025
|
7
|
Chi từ nguồn kết dư, chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ từ năm 2012 sang năm 2013
|
-
|
1,462,343
|
-
|
8
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
979,500
|
812,416
|
1,006,841
|
Ghi chú:
(1): Không bao gồm tiền phạt ATGT; các khoản thu, chi được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu, chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).
(2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2014 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35 - 40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH Phụ biểu số 04
TỈNH PHÚ THỌ
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2013
|
Ước thực hiện năm 2013(*)
|
Dự toán năm 2014
|
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU TRÊN ĐỊA BÀN
|
2,724,000
|
2,752,700
|
2,954,166
|
I
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,736,166
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
530,000
|
530,000
|
560,000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
600,000
|
600,000
|
650,000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
45,000
|
70,000
|
62,000
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
650,000
|
650,000
|
720,000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
115,000
|
120,000
|
136,000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4,000
|
4,500
|
4,000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
70,000
|
75,000
|
55,000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
86,000
|
86,000
|
86,000
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
36,000
|
38,500
|
40,000
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
311,000
|
311,000
|
300,000
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
34,000
|
36,000
|
40,000
|
12
|
Các khoản thu tại xã
|
9,700
|
9,700
|
11,100
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
18,300
|
20,000
|
72,066
|
II
|
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
201,000
|
185,000
|
201,000
|
III
|
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
7,862,598
|
9,599,398
|
8,324,142
|
A
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
7,848,598
|
9,582,398
|
8,307,142
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,704,516
|
|
- Các khoản thu 100%
|
2,509,000
|
2,550,700
|
2,704,516
|
|
- Thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5,039,598
|
5,269,355
|
5,302,626
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,514,823
|
2,514,823
|
2,514,823
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW
|
1,454,999
|
1,684,756
|
1,479,862
|
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theoquy định
|
1,069,776
|
1,069,776
|
1,307,941
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiềnlương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định
|
-
|
1,456,146
|
-
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm 2012
|
-
|
6,197
|
-
|
5
|
Dự kiến thu huy động đầu tư xây dựng CSHT theo khoản 3 - điều 8
Luật NSNN
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm thu phạt ATGT; các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định).
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2014
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7,537,590
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1,988,635
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
1,401,016
|
-
|
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
587,619
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5,248,955
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,514,823
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
1,479,862
|
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo
quy định
|
1,254,270
|
3
|
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7,537,590
|
1
|
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN: 300.000 triệu đồng)
|
3,094,766
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
1,006,841
|
3
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
3,435,983
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)
|
4,205,535
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
715,881
|
-
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
184,500
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
531,381
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3,489,654
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,435,983
|
-
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
53,671
|
II
|
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)
|
4,205,535
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2013
|
Ước TH
năm 2013(1)
|
Dự toán năm 2014
|
TỔNG CHI NSĐP ( A + B + C + D )
|
7,862,598
|
9,599,398
|
8,324,142
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
6,869,098
|
7,307,639
|
7,300,301
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
537,300
|
496,776
|
527,400
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
255,400
|
214,876
|
255,400
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
279,900
|
279,900
|
270,000
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,868,008
|
6,509,663
|
6,340,886
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
780,075
|
883,653
|
833,589
|
2
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
3,672,882
|
4,131,998
|
3,961,067
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2,612,079
|
2,908,165
|
2,811,431
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
2,398,686
|
2,672,183
|
2,579,121
|
|
+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
213,393
|
235,982
|
232,310
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
612,023
|
688,014
|
663,144
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
27,228
|
27,228
|
27,101
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
114,565
|
124,338
|
126,133
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
21,078
|
26,836
|
25,138
|
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
11,944
|
22,141
|
20,927
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
273,965
|
335,276
|
287,193
|
3
|
Chi Quản lý hành chính
|
1,203,338
|
1,310,914
|
1,398,251
|
4
|
Chi an ninh - quốc phòng địa phương
|
117,935
|
150,746
|
121,574
|
5
|
Chi khác ngân sách
|
18,405
|
32,352
|
18,405
|
6
|
Dự kiến các khoản chi phát sinh
|
75,373
|
|
8,000
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
158,590
|
|
127,790
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
V
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao
|
4,000
|
|
3,025
|
VI
|
Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP
|
979,500
|
812,416
|
1,006,841
|
C
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14,000
|
17,000
|
17,000
|
D
|
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013
|
|
1,462,343
|
|
Ghi chú:
(1): Không bao gồm chi phạt ATGT; các khoản chi được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Phụ biểu số 08
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thành, thị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi ngân sách huyện (1)
|
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện (2)
|
1
|
Việt Trì
|
388,500
|
318,420
|
605,959
|
274,386
|
2
|
Phú Thọ
|
57,900
|
36,135
|
196,273
|
156,198
|
3
|
Phù Ninh
|
70,600
|
57,170
|
274,134
|
213,903
|
4
|
Lâm Thao
|
73,240
|
50,850
|
246,079
|
192,157
|
5
|
Tam Nông
|
37,730
|
26,755
|
258,561
|
229,038
|
6
|
Thanh Thuỷ
|
32,150
|
22,465
|
244,378
|
219,324
|
7
|
Đoan Hùng
|
62,970
|
43,075
|
332,265
|
285,462
|
8
|
Thanh Ba
|
51,020
|
32,628
|
300,815
|
264,472
|
9
|
Hạ Hòa
|
45,930
|
30,753
|
337,421
|
302,804
|
10
|
Cẩm Khê
|
30,510
|
23,090
|
375,242
|
348,345
|
11
|
Yên Lập
|
37,900
|
24,905
|
307,358
|
279,511
|
12
|
Thanh Sơn
|
62,400
|
39,635
|
428,571
|
385,014
|
13
|
Tân Sơn
|
14,200
|
10,000
|
298,479
|
285,369
|
Cộng
|
965,050
|
715,881
|
4,205,535
|
3,435,983
|
Ghi chú:
(1): Không bao gồm chi hoạt động của Ban quản lý chợ thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ (được phản ánh qua ngân sách nhà nước theo quy định);
(2): Đã loại trừ một phần nguồn thu học phí, 10% tiết kiệm chi thường xuyên ngân sách năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định;
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Phụ biểu số 09
CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Kế hoạch năm 2014
|
1
|
Xây dựng mới và cải tạo, sửa chữa các trạm y tế theo Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Phú Thọ
|
7,000
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế xã Dậu Dương,
huyện Tam Nông
|
2,000
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí di chuyển trường mầm non xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng công trình nhà lớp học và phòng học bộ môn trường tiểu học Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
1,500
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập
|
1,500
|
Tổng cộng
|
17,000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
|
Phụ biểu số 10
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TD
TT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
TỔNG CỘNG
|
7,537,590
|
3,094,766
|
308,700
|
255,400
|
51,300
|
2,000
|
2,405,481
|
699,374
|
485,725
|
1,220,382
|
271,828
|
100,858
|
47,621
|
714,605
|
635,117
|
69,180
|
25,138
|
20,927
|
48,348
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
308,700
|
308,700
|
308,700
|
255,400
|
51,300
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH
|
2,405,482
|
2,405,482
|
-
|
|
|
|
2,405,482
|
699,374
|
485,725
|
1,220,382
|
271,828
|
100,858
|
47,621
|
714,605
|
635,117
|
69,180
|
25,138
|
20,927
|
48,348
|
I
|
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
|
1,563,074
|
1,563,074
|
-
|
|
|
|
1,563,074
|
698,163
|
416,471
|
448,440
|
216,658
|
93,538
|
44,101
|
528,824
|
456,925
|
39,538
|
19,838
|
13,812
|
33,940
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
17,764
|
17,764
|
-
|
|
|
|
17,764
|
4,100
|
2,771
|
10,893
|
17,764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
7,405
|
7,405
|
-
|
|
|
|
7,405
|
3,660
|
2,592
|
1,153
|
7,405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi số biên chế Trung tâm Công báo -Tin học
|
619
|
619
|
-
|
|
|
|
619
|
440
|
179
|
|
619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động nghiệp vụ
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của thường trực UBND tỉnh
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng và rà soát các văn bản quy phạm
pháp luật
|
140
|
140
|
-
|
|
|
|
140
|
|
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống AIDS và phòng, chống tệ nạm
ma tuý, mại dâm tỉnh
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa và mua sắm thiết bị,tài sản UBND tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khác
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh.
|
11,538
|
11,538
|
-
|
|
|
|
11,538
|
3,050
|
1,429
|
7,059
|
11,538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức
|
4,331
|
4,331
|
-
|
|
|
|
4,331
|
2,418
|
1,429
|
484
|
4,331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh
|
632
|
632
|
-
|
|
|
|
632
|
632
|
|
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại
biểu cơ sở +Đặt báo +tài liệu chuyên môn các đại biểu
|
365
|
365
|
-
|
|
|
|
365
|
|
|
365
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các kỳ họp HĐND tỉnh
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của 3 ban của HĐND Tỉnh
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động giám sát ,
|
450
|
450
|
-
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng và rà soát các văn bản quy phạm
pháp luật
|
160
|
160
|
-
|
|
|
|
160
|
|
|
160
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí đảm bảo các hoạt động của HĐND theo mức chi của Nghị quyết 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử đoàn đại biểu
quốc hội và HĐND tỉnh
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa và mua sắm tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
7,715
|
7,715
|
-
|
|
|
|
7,715
|
3,577
|
2,188
|
1,950
|
7,715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,265
|
6,265
|
-
|
|
|
|
6,265
|
3,577
|
2,188
|
500
|
6,265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tư vấn đánh giá dự án đầu tư
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo các CTMTQG
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi gặp mặt các doanh nghiệp và doanh nhân
hàng năm
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi ban chỉ đạo, văn phòng phát triển bền vững tỉnh Phú Thọ
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa tài sản
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Ban chỉ đaọ Xã hội hoá về công tác giáo dục, y tế.
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
18,266
|
18,266
|
-
|
|
|
|
18,266
|
1,922
|
1,121
|
15,223
|
3,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức biên chế
|
3,043
|
3,043
|
-
|
|
|
|
3,043
|
1,922
|
1,121
|
|
3,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi hoạt động sự nghiệp
|
15,223
|
15,223
|
-
|
|
|
|
15,223
|
|
|
15,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
11,513
|
11,513
|
-
|
|
|
|
11,513
|
|
|
11,513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác kế hoạch hoá. Thống kê khoa học công nghệ
và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh
|
550
|
550
|
-
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác quản lý công nghệ và thanh tra KHCN
|
330
|
330
|
-
|
|
|
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác sở hữu trí tuệ , an toàn bức xạ và hạt nhân
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
330
|
330
|
-
|
|
|
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ
trong và ngoài nước
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung trang thiết bị , tăng cường tiềm lực phục vụ
nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành , các hội khoa học , hội đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1,337
|
1,337
|
-
|
|
|
|
1,337
|
882
|
455
|
|
1,337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi cục thú y
|
8,830
|
8,830
|
-
|
|
|
|
8,830
|
3,807
|
2,033
|
2,990
|
1,437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
VP Chi cục thú y
|
1,437
|
1,437
|
-
|
|
|
|
1,437
|
945
|
492
|
|
1,437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trạm thú y các huyện
|
4,403
|
4,403
|
-
|
|
|
|
4,403
|
2,862
|
1,541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
4,186
|
4,186
|
-
|
|
|
|
4,186
|
2,862
|
1,324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành
|
217
|
217
|
-
|
|
|
|
217
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi kiểm tra vệ sinh thú y, công tác thú y thuỷ sản và
phòng chống bệnh dại
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng chống dịch diện rộng
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa các trạm thú y huyện
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thuê trụ sở làm việc các trạm ( Việt trì, thanh thuỷ ,
Thanh sơn, Tân sơn , Hạ Hoà , Lâm thao )
|
120
|
120
|
-
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền
|
120
|
120
|
-
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
6,597
|
6,597
|
-
|
|
|
|
6,597
|
3,565
|
1,932
|
1,100
|
1,225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
VP Chi cục bảo vệ thực vật
|
1,225
|
1,225
|
-
|
|
|
|
1,225
|
756
|
469
|
|
1,225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trạm bảo vệ thực vật các huyện
|
5,373
|
5,373
|
-
|
|
|
|
5,373
|
2,809
|
1,464
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
4,162
|
4,162
|
-
|
|
|
|
4,162
|
2,809
|
1,253
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành
|
210
|
210
|
-
|
|
|
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa các trạm bảo vệ thực vật
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở NN và PT nông thôn
|
4,562
|
4,562
|
-
|
|
|
|
4,562
|
2,418
|
1,324
|
820
|
3,962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi định mức biên chế
|
3,742
|
3,742
|
-
|
|
|
|
3,742
|
2,418
|
1,324
|
|
3,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trang phục thanh tra
|
20
|
20
|
-
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo các chương trình nông nghiệp tỉnh
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ công tác báo cáo tiến độ SX NLN
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục QL đê và PCLB
|
12,946
|
12,946
|
-
|
|
|
|
12,946
|
2,205
|
1,141
|
9,600
|
1,115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục PCLB và QL đê
|
1,115
|
1,115
|
-
|
|
|
|
1,115
|
693
|
422
|
|
1,115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội quản lý đê
|
2,091
|
2,091
|
-
|
|
|
|
2,091
|
1,512
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp ngành
|
140
|
140
|
-
|
|
|
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ đê, kè cống và chống hạn
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo , sửa chữa nâng cấp kè
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng
chống LB 200triệu )
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
6,646
|
6,646
|
-
|
|
|
|
6,646
|
1,548
|
698
|
4,400
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng chi cục Thuỷ lợi
|
1,637
|
1,637
|
-
|
|
|
|
1,637
|
1,008
|
529
|
100
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
1,009
|
1,009
|
-
|
|
|
|
1,009
|
540
|
169
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo,quản lý CTMT nước sạch vệ sinh môi
trường nông thôn
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tuyên truyền , kiểm tra chống úng , chống
hạn
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa + mua sắm tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa thường xuyên các công trình cấp nước
sinh hoạt do cộng đồng quản lý
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi cục Thuỷ sản
|
3,043
|
3,043
|
-
|
|
|
|
3,043
|
1,294
|
499
|
1,250
|
1,374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng chi cục Thuỷ sản
|
1,374
|
1,374
|
-
|
|
|
|
1,374
|
819
|
355
|
200
|
1,374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
619
|
619
|
-
|
|
|
|
619
|
475
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua cá hậu bị giống mới để sản xuất cá bố mẹ ,
bảo tồn lưu giữ giống cá quý hiếm…
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức nhân rộng mô hình nuôi thâm canh cá lồng
trên sông , hồ chứa theo chuỗi sản xuất thuỷ sản đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi điều tra cảnh báo phòng trị bệnh dịch thuỷ sản ( chi
lấy mẫu , xét nghiệm , kiểm tra…)
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyềnkhuyến khích phát triển thuỷ sản +
nghiệp vụ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi cục Quản lý ch?t lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
1,552
|
1,552
|
-
|
|
|
|
1,552
|
819
|
463
|
270
|
1,552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,282
|
1,282
|
-
|
|
|
|
1,282
|
819
|
463
|
|
1,282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trang phục thanh tra
|
20
|
20
|
-
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa mua sắm
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ tuyên truyền , tập huấn và kiểm tra giám
sát chất lượng NSTP
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
5,036
|
5,036
|
-
|
|
|
|
5,036
|
2,501
|
1,635
|
900
|
5,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,536
|
4,536
|
-
|
|
|
|
4,536
|
2,501
|
1,635
|
400
|
4,536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sủa chữa + mua sắm tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Tôn Giáo
|
1,286
|
1,286
|
-
|
|
|
|
1,286
|
441
|
245
|
600
|
1,286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
686
|
686
|
-
|
|
|
|
686
|
441
|
245
|
|
686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản + sửa chữa
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác tôn giáo ( trong đó đã có thăm
hỏi các chức sắc tôn giáo )
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban dân tộc
|
3,305
|
3,305
|
-
|
|
|
|
3,305
|
1,240
|
815
|
1,250
|
3,305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
2,055
|
2,055
|
-
|
|
|
|
2,055
|
1,240
|
815
|
|
2,055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hộc cấp tỉnh
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban thi đua khen thưởng
|
1,899
|
1,899
|
-
|
|
|
|
1,899
|
882
|
517
|
500
|
1,899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức
|
1,399
|
1,399
|
-
|
|
|
|
1,399
|
882
|
517
|
|
1,399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các nhiệm vụ phục vụ thi đua KT
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
7,473
|
7,473
|
-
|
|
|
|
7,473
|
3,462
|
1,896
|
2,115
|
7,473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
4,638
|
4,638
|
-
|
|
|
|
4,638
|
2,542
|
1,896
|
200
|
4,638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành , thâm niên , trang phục
|
680
|
680
|
-
|
|
|
|
680
|
680
|
|
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra viên trực tiếp tiếp dân và xử lý đơn thư
|
240
|
240
|
-
|
|
|
|
240
|
240
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản .
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng mạng Lan
|
165
|
165
|
-
|
|
|
|
165
|
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi biên soạn và xuất bản cuốn " Kỷ yếu thanh tra 70
năm xây dựng và trưởng thành
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trích cho thanh tra tỉnh để thực hiện các nội
dung theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-BRC- TTrCP và Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức hội thảo nghiệp vụ; và các hội nghị + các
nghiệp vụ phát sinh ....
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm thông tin tư liệu Thanh tra tỉnh
|
913
|
913
|
-
|
|
|
|
913
|
385
|
128
|
400
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
613
|
613
|
-
|
|
|
|
613
|
385
|
128
|
100
|
613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản + sửa chữa
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
10,279
|
10,279
|
-
|
|
|
|
10,279
|
4,331
|
3,198
|
2,750
|
10,279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
7,664
|
7,664
|
-
|
|
|
|
7,664
|
4,331
|
2,833
|
500
|
7,664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố giá hàng tháng
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì hệ thống TABMIT….
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí rà soát, kiểm tra , quản lý tài sản công theo
Nghị định 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi biên soạn và xuất bản cuốn " Kỷ yếu ngành tài chính
70 năm xây dựng và trưởng thành
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi , thâm niên ngành Thanh tra
|
365
|
365
|
-
|
|
|
|
365
|
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Công thương
|
7,562
|
7,562
|
-
|
|
|
|
7,562
|
3,355
|
2,207
|
2,000
|
7,562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,862
|
5,862
|
-
|
|
|
|
5,862
|
3,355
|
2,207
|
300
|
5,862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kế hoạch thu hồi nợ và bàn giao lưới điện hạ
áp thuộc dự án REII Phú Thọ ( Dự án năng lượng nông thôn 2Phú Thọ )
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền Luật bảo vệ người tiêu dùng và tuyên truyền ngày người tiêu dùng thế giới 15/3; Chi hỗ trợ tổ chức hội chợ thương mại; Hỗ trợ tổ chức đưa hàng
về nông thôn miền núi
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
-
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiên kế hoạch phát triển thương mại điện
tử
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Xây dựng
|
5,836
|
5,836
|
-
|
|
|
|
5,836
|
3,111
|
1,805
|
920
|
5,836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,116
|
5,116
|
-
|
|
|
|
5,116
|
3,111
|
1,805
|
200
|
5,116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Kinh phí mở lớp tập huấn văn bản pháp luật liên quan
đến xây dựng
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí lập phương án điều tra hệ thống chỉ tiêu ngành
Xây dựng theo Thông tư 06/2012/ TT-BXD ngày
10/10/2012
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xác định, công bố chỉ số giá xây dựng năm
2014
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Giao thông vận tải
|
33,585
|
33,585
|
-
|
|
|
|
33,585
|
3,965
|
7,670
|
21,950
|
6,830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,585
|
6,585
|
-
|
|
|
|
6,585
|
3,965
|
2,420
|
200
|
6,585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo giao thông nông thôn tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp thanh tra + trang phục thanh tra giao thông
|
245
|
245
|
-
|
|
|
|
245
|
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa TX đường tỉnh (723 km -132+134)x 30
|
26,755
|
26,755
|
-
|
|
|
|
26,755
|
|
5,005
|
21,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
15,431
|
15,431
|
-
|
|
|
|
15,431
|
2,501
|
1,707
|
11,223
|
4,508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,508
|
4,508
|
-
|
|
|
|
4,508
|
2,501
|
1,707
|
300
|
4,508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
10,923
|
10,923
|
-
|
|
|
|
10,923
|
|
|
10,923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê đất đai chỉnh lý biến động
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định ranh giới , cắm mốc ranh giới, đo đạc thống kê chi tiết hiện trạng sử dụng đât nông, lâm trường quốc
doanh trên địa bàn toàn tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá hiện trạng môi trường phóng sạ một só xã
huyện Thanh Sơn , Tân Sơn
|
83
|
83
|
-
|
|
|
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra , khảo sát đánh giá hiện trạng điều kiện địa chất
và dự báo tai biến địa chất vùng Ninh dân và khu vực lân cận
|
745
|
745
|
-
|
|
|
|
745
|
|
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động quản lý khoáng sản
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mạng lưới quan trắc động thái nước dưới đất
vùng Lâm Thao
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra xả thải thống kê các nguồn nước ô nhiễm , đề
xuất các biện pháp khắc phục
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động quản lý TN nước -KTTV
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi
trường Theo QĐ4011/2011/QĐ-UBND tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD giá đất năm 2014
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thông tin + bản tin Tài nguyên môi trường
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thưc hiện mạng lưới quan trắc , phân tích , cảnh báo ô
nhiễm môi trường
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bản đồ hiện trạng môi trường tỉnh Phú Thọ
|
95
|
95
|
-
|
|
|
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh thực hiện CT
bảo vệ môi trường
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Trạm quan trắc môi trường không khí tự động
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi trang phục và nghiệp vụ thanh tra
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Mua sám sửa chữa
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
1,777
|
1,777
|
-
|
|
|
|
1,777
|
882
|
395
|
500
|
1,777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,477
|
1,477
|
-
|
|
|
|
1,477
|
882
|
395
|
200
|
1,477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền phổ biến luật đất đai
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
25
|
Sở Văn hoá thể thao và du lịch
|
28,719
|
28,719
|
-
|
|
|
|
28,719
|
10,265
|
5,394
|
13,060
|
6,822
|
|
|
|
|
20,096
|
1,800
|
|
|
+
|
Đinh mức chi biên chế quản lý nhà nước
|
6,822
|
6,822
|
-
|
|
|
|
6,822
|
3,965
|
2,557
|
300
|
6,822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoàn kịch
|
4,066
|
4,066
|
-
|
|
|
|
4,066
|
1,749
|
837
|
1,480
|
|
|
|
|
|
4,066
|
|
|
|
|
Định mức
|
2,447
|
2,447
|
-
|
|
|
|
2,447
|
1,749
|
698
|
|
|
|
|
|
|
2,447
|
|
|
|
|
Phụ cấp ưu đãi ngành
|
140
|
140
|
-
|
|
|
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
Xây dựng vở mới
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Biểu diễn miền núi
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa , mua sắm thiết bị
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng luyện tập
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Dàn dựng , biểu diễn phục vụ các nhiệm vụ chính trị
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật
|
80
|
80
|
-
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
+
|
Đoàn chèo
|
6,171
|
6,171
|
-
|
|
|
|
6,171
|
2,067
|
1,124
|
2,980
|
|
|
|
|
|
6,171
|
|
|
|
|
Định mức
|
3,024
|
3,024
|
-
|
|
|
|
3,024
|
2,067
|
957
|
|
|
|
|
|
|
3,024
|
|
|
|
|
Phụ cấp ưu đãi ngành
|
167
|
167
|
-
|
|
|
|
167
|
|
167
|
|
|
|
|
|
|
167
|
|
|
|
|
Xây dựng vở mới và trả nợ kinh phí còn thiếu 2013
(400triệu )
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
Biểu diễn miền núi
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa , mua sắm thiết bị
|
1,100
|
1,100
|
-
|
|
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng luyện tập
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
Dàn dựng , biểu diễn phục vụ các nhiệm vụ chính trị
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật
|
80
|
80
|
-
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
+
|
Nghiệp vụ VHTT
|
3,600
|
3,600
|
-
|
|
|
|
3,600
|
|
|
3,600
|
|
|
|
|
|
3,600
|
|
|
|
+
|
Bảo tàng Hùng Vương
|
2,565
|
2,565
|
-
|
|
|
|
2,565
|
1,080
|
385
|
1,100
|
|
|
|
|
|
2,565
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,865
|
1,865
|
-
|
|
|
|
1,865
|
1,080
|
385
|
400
|
|
|
|
|
|
1,865
|
|
|
|
|
Chi phí cho công tác kiểm kê, phân loại , bảo quản , tu
sửa phục chế hiện vật, tư liệu ..
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Điều tra sưu tầm hiện vật tổ chức gian trưng bày các
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
+
|
Trung tâm Văn hoá thông tin
|
1,894
|
1,894
|
-
|
|
|
|
1,894
|
1,404
|
490
|
|
|
|
|
|
|
1,894
|
|
|
|
+
|
Chi nghiệp vụ gia đình
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
+
|
Hoạt động nghiệp vụ du lịch
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
+
|
Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hoá
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
+
|
Chi chuyên môn nghiệp vụ thể thao + các hoạt động TT
khác
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
+
|
Kinh phí đoàn thể thao đi dự khai mạc đại hội thể dục
thể thao toàn quốc lần thứ VII năm 2014
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
4,463
|
4,463
|
-
|
|
|
|
4,463
|
1,550
|
513
|
2,400
|
4,463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
2,363
|
2,363
|
-
|
|
|
|
2,363
|
1,550
|
513
|
300
|
2,363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiếp đón các đoàn khách đến làm việc tại tỉnh
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ ngoại vụ ( Thuê phiên dịch; in thiếp ngoại
giao; may cờ các nước; sách báo truyền thông đối
ngoại…)
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang Web+ phần mền hoạt động của cơ quan
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Lao động Thương binh xã hội
|
37,646
|
37,646
|
-
|
|
|
|
37,646
|
11,223
|
16,353
|
10,070
|
5,326
|
|
|
|
|
|
|
|
32,320
|
*
|
Chi định mức QLNN
|
5,326
|
5,326
|
-
|
|
|
|
5,326
|
2,989
|
2,037
|
300
|
5,326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
*
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
6,673
|
6,673
|
-
|
|
|
|
6,673
|
2,226
|
3,947
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,673
|
|
Chi định mức
|
2,998
|
2,998
|
-
|
|
|
|
2,998
|
2,226
|
772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,998
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (NĐ 56,QĐ 73/2011/QĐ
TTg; QĐ 11/QĐ -BLĐTBXH)
|
1,100
|
1,100
|
-
|
|
|
|
1,100
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
|
Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP
|
2,075
|
2,075
|
-
|
|
|
|
2,075
|
|
2,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,075
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
*
|
Trung tâm giáo dục LĐXH
|
10,764
|
10,764
|
-
|
|
|
|
10,764
|
2,756
|
7,508
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,764
|
|
Chi định mức
|
3,805
|
3,805
|
-
|
|
|
|
3,805
|
2,756
|
1,049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,805
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (Phụ cấp ưu đã+ thu hút đặc
thù +độc hại+ tiền trực )
|
2,632
|
2,632
|
-
|
|
|
|
2,632
|
|
2,632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,632
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Kinh phí của Ngân sách địa phương để tổ chức cai
nghiện cho đối tượng ma tuý tại trung tâm
|
3,827
|
3,827
|
-
|
|
|
|
3,827
|
|
3,827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,827
|
*
|
TT điều dưỡng người có công
|
4,642
|
4,642
|
-
|
|
|
|
4,642
|
2,385
|
1,557
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,642
|
|
Chi định mức
|
3,162
|
3,162
|
-
|
|
|
|
3,162
|
2,385
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,162
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (NĐ 56,QĐ 73/2011/QĐ
TTg; 11)
|
780
|
780
|
-
|
|
|
|
780
|
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Chi hỗ trợ đưa Cán bộ lão thành cách mạng đi điều
đưỡng tập trung
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
*
|
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Thọ
|
341
|
341
|
-
|
|
|
|
341
|
165
|
76
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
|
Định mức
|
241
|
241
|
-
|
|
|
|
241
|
165
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241
|
|
Chi mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy
|
2,129
|
2,129
|
-
|
|
|
|
2,129
|
702
|
1,227
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,129
|
|
Định mức
|
799
|
799
|
-
|
|
|
|
799
|
702
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
799
|
|
Chi phụ cấp ngành y tế và phụ cấp độc hại ( theoQĐ số
11, Né56, 73)
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Chi chế độ cho đối tượng sau cai nghiện theo TT
121/2010/TTLT BTC-BLĐTBXH
|
630
|
630
|
-
|
|
|
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
Chi mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
*
|
Nghiệp vụ ngành
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
*
|
Thu gom các đối tượng lang thang
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Chi công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống
cháy nổ
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Các đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
*
|
Chi quà các đối tượng chính sách tết +27/7+báo
|
1,100
|
1,100
|
-
|
|
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
*
|
Hoạt động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
*
|
Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu lao động
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
*
|
Đưa đón các đối tượng đi điều dưỡng
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
*
|
Kinh phí kỷ niệm ngày TBLS 27/7
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Thu thập , sử lý thông tin cung cầu lao động
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
*
|
Điều tra rà soát đối tượng người khuyết tật
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Chi ban chỉ đạo giảm nghèo
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Hội thi tay nghề cấp tỉnh + hội diễn tiếng hát học sinh
sinh viên dạy nghề ...
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Chi hoạt động của hội đồng trọng tài giảI quyết tranh chấp lao động, hội nghị tuyên truyền , kiểm tra việc thực hiện bộ luật lao động tại các doanh nghiệp ( đề án
31/2009/TTg ngày 24/9/2009 của Thủ tướng chính phủ
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
*
|
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Kinh phí thực hiện chương trình bảo vệ trẻ em Phú thọ giai đoạn 2011-2015 theo văn bản số 1839/CTr-UBND ngày 16/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt ; quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em Phú thọ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
*
|
Chi hoạt động bình đẳng giới và BCĐ vì sự tiến bộ của
phụ nữ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
*
|
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
*
|
Chi các ban chỉ đạo các chương trình của ngành ( người
cao tuổi ; dạy nghề; …)
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
*
|
Kinh phí chi cho các hoạt động quản lý đối tượng bảo
trợ xã hội
|
130
|
130
|
-
|
|
|
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
*
|
Chi mua sắm ,sửa chữa tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
*
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách trung ương)
|
240
|
240
|
-
|
|
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
*
|
Các nhiệm vụ phát sinh khác
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
28
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hôi
|
1,627
|
1,627
|
-
|
|
|
|
1,627
|
819
|
388
|
420
|
1,507
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
Chi đinh mức
|
1,307
|
1,307
|
-
|
|
|
|
1,307
|
819
|
388
|
100
|
1,307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động nghiệp vụ , kiểm tra, giám sát, đánh giá
chương trình phòng chống mại dâm
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Chi tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về
|
20
|
20
|
-
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
29
|
Chi cục phát triển Lâm nghiệp
|
2,195
|
2,195
|
-
|
|
|
|
2,195
|
850
|
445
|
900
|
1,925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
1,025
|
1,025
|
-
|
|
|
|
1,025
|
630
|
395
|
|
1,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ và mua sắm thiết bị tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
269
|
269
|
-
|
|
|
|
269
|
220
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
7,199
|
7,199
|
-
|
|
|
|
7,199
|
2,418
|
1,368
|
3,413
|
7,199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,086
|
4,086
|
-
|
|
|
|
4,086
|
2,418
|
1,368
|
300
|
4,086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí duy trì tủ sách pháp luật( 2triệu đồng/xã/năm;
Riêng huyện Tân sơn :2,5triệu đồng/xã/năm )
|
563
|
563
|
-
|
|
|
|
563
|
|
|
563
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo biểu mẫu , sổ sách cấp hộ tịch cho các
xã phường, thị trấn
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ pháp lý cho doamh nghiệp ; Triển khai công tác giao dịch đảm bảo;, Công tác xây dựng thi hành pháp luật ; Công tác hành chính tư pháp
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng, thẩm định, kiểm tra, sử lý rà soát các
văn bản pháp luật
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tăng cường cơ sở vật chất , trang thiết bị thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
(trong đó có tuyên truyền phổ biến PL trong các doanh nghiệp )
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Phòng công chứng số 1
|
570
|
570
|
-
|
|
|
|
570
|
388
|
182
|
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phòng công chứng số 2
|
447
|
447
|
-
|
|
|
|
447
|
291
|
156
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý:
|
2,296
|
2,296
|
-
|
|
|
|
2,296
|
1,188
|
608
|
500
|
2,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
1,905
|
1,905
|
-
|
|
|
|
1,905
|
1,188
|
517
|
200
|
1,905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi phụ cấp nghề Trợ giúp viên
|
91
|
91
|
-
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi công tác truyền thông về trợ giúp pháp lý ; Chi trợ
giúp pháp lý lưu động và các nghiệp vụ khác
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản:
|
474
|
474
|
-
|
|
|
|
474
|
275
|
99
|
100
|
474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban QL các khu công nghiệp
|
3,930
|
3,930
|
-
|
|
|
|
3,930
|
1,956
|
1,074
|
900
|
3,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế ( QLNN+SN)
|
3,030
|
3,030
|
-
|
|
|
|
3,030
|
1,956
|
1,074
|
|
3,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong khu
công nghệp
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ xúc tiến đầu tư vào các khu công nghiệp
và chi nghiệp vụ khác
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2,210
|
2,210
|
-
|
|
|
|
2,210
|
1,055
|
555
|
600
|
1,786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế QLNN
|
1,586
|
1,586
|
-
|
|
|
|
1,586
|
945
|
541
|
100
|
1,586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
125
|
125
|
-
|
|
|
|
125
|
110
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo và văn phòng điều
phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Thọ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
6,971
|
6,971
|
-
|
|
|
|
6,971
|
2,046
|
1,147
|
3,778
|
6,971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
3,493
|
3,493
|
-
|
|
|
|
3,493
|
2,046
|
1,147
|
300
|
3,493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nhuận bút và nghiệp vụ phuc vụ chuyên môn cổng
giao tiếp điện tử
|
1,168
|
1,168
|
-
|
|
|
|
1,168
|
|
|
1,168
|
1,168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch tổng thể tuyên truyền bảo
vệ chủ quyền của Việt nam ở biển Đông theo KH số
3157/KH-UBND ngày 12/8/2013
|
450
|
450
|
-
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án số 3935/ĐA-UBND ngày
05/10/2012 của UBND tỉnh về đề án phát triển thông tin
đối ngoại giai đoạn 2013-2020
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tập huân, bồi dưỡng để nâng cấp đài truyền
thanh theo kế hoạch số 3885/KH-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh
|
210
|
210
|
-
|
|
|
|
210
|
|
|
210
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nghiệp vụ công tác báo chí , xuất bản , bưu chính viễn thông , công tác thanh tra kiểm tra về lĩnh vực
CNTT
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi cục quản lý thị trường
|
12,258
|
12,258
|
-
|
|
|
|
12,258
|
6,100
|
5,050
|
1,108
|
12,258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
10,365
|
10,365
|
-
|
|
|
|
10,365
|
6,100
|
4,165
|
100
|
10,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi +trang phục 200t
|
885
|
885
|
-
|
|
|
|
885
|
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ hoạt động ban chỉ đạo 127 và các nhiệm
vụ khác
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê trụ sở làm việc của 2 đội Tân sơn và Phù ninh
|
108
|
108
|
-
|
|
|
|
108
|
|
|
108
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản của các đội
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua ấn chỉ QLTT hàng năm
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi cục kiểm lâm
|
31,322
|
31,322
|
-
|
|
|
|
31,322
|
15,665
|
12,827
|
2,830
|
29,442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
26,196
|
26,196
|
-
|
|
|
|
26,196
|
15,665
|
10,031
|
500
|
26,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành , thâm niên trang phục : 450t
|
3,246
|
3,246
|
-
|
|
|
|
3,246
|
|
2,796
|
450
|
3,246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền PCCR
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ+ mua thiết bị
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ
|
30
|
30
|
-
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng mùa khô hanh 139 xuất
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Hỗ trợ sửa chữa các trạm kiểm lâm :Thanh sơn , hạ hoà ,
đoan hùng
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
2,605
|
2,605
|
-
|
|
|
|
2,605
|
1,134
|
471
|
1,000
|
1,705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,605
|
1,605
|
-
|
|
|
|
1,605
|
1,134
|
471
|
|
1,605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa tài sản
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về TNMT
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường ;
Kiểm tra , kiểm soát ô nhiễm môi trường.
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị phục vụ công tác chuyên môn
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lờy mẫu, giám định các thông số môI trường phục vụ việc xác nhận hoàn thành các công trình sử lý Mt trước khi đưa vào vận hành; Kiểm tra hiện tranmgj môI trường khu vực thực hiện thẩm định báo cáo ĐTM ... QLMT
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi cục văn thư lưu trữ -Sở Nội vụ
|
3,282
|
3,282
|
-
|
|
|
|
3,282
|
1,340
|
442
|
1,500
|
3,282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,930
|
1,930
|
-
|
|
|
|
1,930
|
1,188
|
442
|
300
|
1,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ câp ưu đãi + độc hại
|
152
|
152
|
-
|
|
|
|
152
|
152
|
|
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nghiệp vụ
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo quản tài liệu : mua thuốc chống mối, khử
trùng ...
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trung tâm khuyến công , tư vấn và tiết kiệm năng lượng
|
5,112
|
5,112
|
-
|
|
|
|
5,112
|
1,134
|
388
|
3,590
|
4,222
|
|
|
890
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
1,722
|
1,722
|
-
|
|
|
|
1,722
|
1,134
|
388
|
200
|
1,722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày
30/5/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp khuyến công
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đào tạo các lớp
|
890
|
890
|
-
|
|
|
|
890
|
|
|
890
|
|
|
|
890
|
|
|
|
|
|
43
|
Công ty phát triển hạ tầng KCN
|
1,089
|
1,089
|
-
|
|
|
|
1,089
|
825
|
264
|
|
1,089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
TT tư vấn đầu tư và dịch vụ KCN
|
631
|
631
|
-
|
|
|
|
631
|
440
|
191
|
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
TT quy hoạch Xây dựng Phú Thọ
|
923
|
923
|
-
|
|
|
|
923
|
665
|
258
|
|
923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
TT kiểm định CLXD Phú Thọ
|
398
|
398
|
-
|
|
|
|
398
|
291
|
107
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
TT thông tin TV TS và DVTài chính
|
1,807
|
1,807
|
-
|
|
|
|
1,807
|
550
|
157
|
1,100
|
1,807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
807
|
807
|
-
|
|
|
|
807
|
550
|
157
|
100
|
807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền , tập huấn , cập nhật các chính sách kế
toán tài chính , quản lý tài sản công
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
TT thông tin KH và CN ( Sở KHCN)
|
726
|
726
|
-
|
|
|
|
726
|
540
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TT Kỹ thuật đo lường -thử nghiệm ( SKHCN)
|
565
|
565
|
-
|
|
|
|
565
|
495
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trung tâm ứng dụng KH và CN ( Sở KHCN)
|
746
|
746
|
-
|
|
|
|
746
|
540
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trung tâm phát triển khoa học và CN ( SKHCN)
|
149
|
149
|
-
|
|
|
|
149
|
110
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TT xúc tiến đầu tư -thương mai và du lịch ( Sở KHĐT)
|
2,659
|
2,659
|
-
|
|
|
|
2,659
|
1,296
|
463
|
900
|
2,659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,859
|
1,859
|
-
|
|
|
|
1,859
|
1,296
|
463
|
100
|
1,859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đếnlàm việc với
tỉnh
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành bản tin Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch
Phú thọ +chi nghiệp vụ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban quản lý dự án Văn hoá thể thao và Dulịch ( Trong
đó có 100 triệu đồng mua sắm tài sản )
|
612
|
612
|
-
|
|
|
|
612
|
440
|
72
|
100
|
512
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
54
|
TT Công nghệ thông tin Tây bắc
|
1,422
|
1,422
|
-
|
|
|
|
1,422
|
540
|
190
|
692
|
1,422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
1,030
|
1,030
|
-
|
|
|
|
1,030
|
540
|
190
|
300
|
1,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Mua sắm tài sản
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bổ sung hoạt động theo tiêu chí trung tâm vùng
|
292
|
292
|
-
|
|
|
|
292
|
|
|
292
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ phát triển đât tỉnh Phú Thọ
|
447
|
447
|
-
|
|
|
|
447
|
220
|
62
|
165
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
282
|
282
|
-
|
|
|
|
282
|
220
|
62
|
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ cán bộ kiêm nhiệm
|
165
|
165
|
-
|
|
|
|
165
|
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
197
|
197
|
-
|
|
|
|
197
|
165
|
32
|
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
253
|
253
|
-
|
|
|
|
253
|
165
|
88
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình giao thông
|
148
|
148
|
-
|
|
|
|
148
|
110
|
38
|
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm Cổng giao tiếp điện tử
|
1,147
|
1,147
|
-
|
|
|
|
1,147
|
702
|
145
|
300
|
1,147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
947
|
947
|
-
|
|
|
|
947
|
702
|
145
|
100
|
947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Văn phòng tỉnh uỷ
|
43,703
|
43,703
|
-
|
|
|
|
43,703
|
3,087
|
3,525
|
37,091
|
|
43,703
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi của Văn phòng
|
9,190
|
9,190
|
-
|
|
|
|
9,190
|
3,087
|
3,525
|
2,578
|
-
|
9,190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
6,021
|
6,021
|
-
|
|
|
|
6,021
|
3,087
|
2,934
|
|
|
6,021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
211
|
211
|
-
|
|
|
|
211
|
|
211
|
|
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cấp uỷ theo QĐ169 ( 55 BCH đảng bộ tỉnh )
|
380
|
380
|
-
|
|
|
|
380
|
|
380
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công nghệ TT
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi kiểm tra theo KL số 286-KL/TU của TTTU và KL
1660 của VPTW về tài chính đảng
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mở các lớp tập huấn nghiệp vụ ( công tác tài chính
đảng 50triệu )+nghiệp vụ công tác lưu trữ(100 triệu )
|
170
|
170
|
-
|
|
|
|
170
|
|
|
170
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền ăn và các chế độ cho 3 cán bộ cơ yếu + trang
phục cán bộ nghiệp vụ lễ tân
|
103
|
103
|
-
|
|
|
|
103
|
|
|
103
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền phổ biến pháp luật , xử lý đơn thư
khiếu nại tố cáo
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm sửa chữa tài sản
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
705
|
705
|
-
|
|
|
|
705
|
|
|
705
|
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi nghiệp vụ khối Đảng
|
34,513
|
34,513
|
-
|
|
|
|
34,513
|
|
|
34,513
|
-
|
34,513
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi tặng thưởng đảng bộ trong sạch, vững mạnh
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi duy trì cảnh quan môi trường tỉnh uỷ
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi học tập nghị quyết TW
|
1,300
|
1,300
|
-
|
|
|
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khen thưởng của tỉnh uỷ
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động các ban chỉ đạo của T?nh uỷ
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiếp các đoàn khách đến thăm và làm việc với tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đưa đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan
nghỉ mát
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của thường trực tỉnh uỷ
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng huy hiệu 40,50,60... năm tuôỉ đảng
|
17,213
|
17,213
|
-
|
|
|
|
17,213
|
|
|
17,213
|
|
17,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng thẩm định đề án , văn bản, báo cáo trình
Ban chấp hành , Ban thường vụ tỉnh uỷ
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
|
1,800
|
|
|
1,800
|
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án 06 về CNTT khối tỉnh
|
1,100
|
1,100
|
-
|
|
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các cuộc kiểm tra theo chương trình của tỉnh uỷ
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ phát sinh khối tỉnh uỷ
|
1,300
|
1,300
|
-
|
|
|
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa thường xuyên khối tỉnh uỷ
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh uỷ
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban Tổ chức
|
9,720
|
9,720
|
-
|
|
|
|
9,720
|
2,335
|
2,310
|
5,075
|
|
9,720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
4,463
|
4,463
|
-
|
|
|
|
4,463
|
2,335
|
2,128
|
|
|
4,463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
157
|
157
|
-
|
|
|
|
157
|
|
157
|
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ làm công tác bảo vệ
chính trị nội bộ ( 6 người )
|
25
|
25
|
-
|
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
525
|
525
|
-
|
|
|
|
525
|
|
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi dưỡng sức thăm hỏi
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban Tuyên giáo
|
6,709
|
6,709
|
-
|
|
|
|
6,709
|
2,177
|
2,052
|
2,480
|
|
6,709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
3,875
|
3,875
|
-
|
|
|
|
3,875
|
1,956
|
1,919
|
|
|
3,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
132
|
132
|
-
|
|
|
|
132
|
|
132
|
|
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động trung tâm, báo cáo viên, tuyên truyền viên
; Chi BCĐ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh
|
220
|
220
|
-
|
|
|
|
220
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các hội nghị giao ban ngành tuyên
giáo
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án 01 về tăng cường công tác nghiên cứu , điều tra , nắm bắt và định hướng dư luận xã
hội tỉnh
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thông tin sinh hoạt chi bộ,TTV
|
850
|
850
|
-
|
|
|
|
850
|
|
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp tuyên truyền viên 50 người
|
221
|
221
|
-
|
|
|
|
221
|
221
|
|
-
|
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện đề án 04/TU về nâng cao chất lương
tuyên truyền miệng ..
|
120
|
120
|
-
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
520
|
520
|
-
|
|
|
|
520
|
|
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Uỷ ban kiểm tra tỉnh uỷ
|
4,885
|
4,885
|
-
|
|
|
|
4,885
|
1,846
|
1,839
|
1,200
|
|
4,885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
3,228
|
3,228
|
-
|
|
|
|
3,228
|
1,846
|
1,382
|
|
|
3,228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
333
|
333
|
-
|
|
|
|
333
|
|
333
|
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
124
|
124
|
-
|
|
|
|
124
|
|
124
|
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện công tác kiểm tra , tập huấn , giám sát
|
280
|
280
|
-
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
420
|
420
|
-
|
|
|
|
420
|
|
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban Dân vận
|
3,601
|
3,601
|
-
|
|
|
|
3,601
|
1,228
|
1,083
|
1,290
|
|
3,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
2,228
|
2,228
|
-
|
|
|
|
2,228
|
1,228
|
1,000
|
|
|
2,228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
83
|
83
|
-
|
|
|
|
83
|
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua tạp chí Dân vận , bản tin tôn giáo
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động Ban chỉ đạo của đảng về Quy chế dân
chủ , công tác tôn giáo ;
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi XD, biên tập, in ấn phát hành cuốn : Thông tin công
tác dân vận tỉnh Phú Thọ
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
240
|
240
|
-
|
|
|
|
240
|
|
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Báo Phú Thọ
|
10,616
|
10,616
|
-
|
|
|
|
10,616
|
3,130
|
1,782
|
5,704
|
|
10,616
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức
|
4,872
|
4,872
|
-
|
|
|
|
4,872
|
3,130
|
1,442
|
300
|
|
4,872
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Hỗ trợ chi 7 hợp đồng theo kết luận của TTTU
|
340
|
340
|
-
|
|
|
|
340
|
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản đặc san tin ảnh Phú Thọ miền núi
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhuận bút các loại báo +Báo biếu
|
4,554
|
4,554
|
-
|
|
|
|
4,554
|
|
|
4,554
|
|
4,554
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, vật tư
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban Nội chính
|
3,390
|
3,390
|
-
|
|
|
|
3,390
|
1,244
|
1,276
|
870
|
|
3,390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
2,437
|
2,437
|
-
|
|
|
|
2,437
|
1,244
|
1,193
|
|
|
2,437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
83
|
83
|
-
|
|
|
|
83
|
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động nghiệp vụ
|
270
|
270
|
-
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở các lớp tập huấn tuyên truyền về PCTN tại các
huyện, thành, thị
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác xây dựng đảng
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và duy trì trang thông tin điện tử của Ban
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo , tiếp công dân
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Đảng uỷ khối các cơ quan tỉnh
|
4,826
|
4,826
|
-
|
|
|
|
4,826
|
1,350
|
1,576
|
1,900
|
|
4,826
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức
|
2,669
|
2,669
|
-
|
|
|
|
2,669
|
1,350
|
1,319
|
|
|
2,669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản phụ cấp ( kiểm tra; BC viên ; BVCTNB;
|
89
|
89
|
-
|
|
|
|
89
|
|
89
|
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
91
|
91
|
-
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp cấp uỷ theo QĐ169-QĐ-TW (10 người +4
người )
|
77
|
77
|
-
|
|
|
|
77
|
|
77
|
|
|
77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng ( Các lớp cảm
tình đảng và lớp Đảng viên mới , chi kiểm tra , giám sát và bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng )
|
280
|
280
|
-
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hoá quy chế dân chủ
,học tập tấm gương đạo đức HCM
|
30
|
30
|
-
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của hội Cựu chiến binh
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của Đoàn thanh niên
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của Công đoàn viên chức
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 12
ngày 07-10-2010 của Tỉnh Uỷ
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho công nghệ thông tin
|
40
|
40
|
-
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho cho các đoàn kỉểm tra, giám sát theo quy dịnh số
12/QĐ-TU
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm và sửa chữa tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng kỷ yếu , lễ kỷ niệm và các hoạt động
nhân 60 năm thành lập
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ cho các chi đảng bộ cơ
sở
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 4,5
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Đảng uỷ khối doanh nghiệp
|
6,088
|
6,088
|
-
|
|
|
|
6,088
|
1,405
|
3,203
|
1,480
|
-
|
6,088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
3,155
|
3,155
|
-
|
|
|
|
3,155
|
1,405
|
1,750
|
|
|
3,155
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
53
|
53
|
-
|
|
|
|
53
|
|
53
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi phụ cấp cấp uỷ theo 169 của các doanh nghiệp trực
thuộc : 22UVBCHDUK+286UVBCHCS
|
1,305
|
1,305
|
-
|
|
|
|
1,305
|
|
1,305
|
|
|
1,305
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
95
|
95
|
-
|
|
|
|
95
|
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
28
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
-
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng ( Các lớp cảm
tình đảng và lớp Đảng viên mới , chi kiểm tra , giám sát và bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng )
|
280
|
280
|
-
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hoá quy chế dân chủ
,học tập tấm gương đạo đức HCM
|
30
|
30
|
-
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của hội Cựu chiến binh
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của Đoàn thanh niên
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 12
ngày 07-10-2010 của Tỉnh Uỷ
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho công nghệ thông tin
|
40
|
40
|
-
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho cho các đoàn kỉểm tra, giám sát theo quy dịnh số
12/QĐ-TU
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các lớp bồi dưỡng nghiẹp vụ cho các chi đảng bộ cơ
sở
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm và sửa chữa tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 4,5
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
|
6,774
|
6,774
|
-
|
|
|
|
6,774
|
2,360
|
2,164
|
2,250
|
|
|
|
|
6,774
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
3,805
|
3,805
|
-
|
|
|
|
3,805
|
2,360
|
1,445
|
|
|
|
|
|
3,805
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng phục vụ cấp uỷ theo QĐ số 3115/QĐ-
VPTƯ
|
41
|
41
|
-
|
|
|
|
41
|
|
41
|
-
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
|
Chi khám sức khoẻ định kỳ
|
450
|
450
|
-
|
|
|
|
450
|
|
-
|
450
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
Mời giáo sư hội chẩn
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ bảo vệ chăm sóc sức khoẻ tuyến tỉnh ( 16 người )và tuyến huyện (117
người )
|
595
|
595
|
-
|
|
|
|
595
|
|
595
|
|
|
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
Chi trợ cấp thường xuyên đối với CB nguyên UBTƯ
đảng khoá II,III và cán bộ hoạt động CM trước
01/1/1945 bị bệnh hiểm nghèo ( Tính : 4 đối tượng )
|
83
|
83
|
-
|
|
|
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa nhà làm việc thành khu điều trị
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí chi tiền thuốc khám chữa bệnh
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
70
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5,251
|
5,251
|
-
|
|
|
|
5,251
|
2,459
|
1,592
|
1,200
|
|
|
5,251
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,051
|
4,051
|
-
|
|
|
|
4,051
|
2,459
|
1,592
|
|
|
|
4,051
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tập huấn nghiệp vụ , tài liệu tuyên truyền
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua báo Tiền phong + tạp chí Thanh niên
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức các chiến dịch + các chương trình và các hoạt
động lễ lớn
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm + sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội liên hiệp thanh niên ( Trong đó có 425 triệu đại hội
Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Phú Thọ 2014-
2019; Hỗ trợ đại hội điểm 3 xã và 01 huyện : 75 triệu)
|
1,123
|
1,123
|
-
|
|
|
|
1,123
|
315
|
208
|
600
|
|
|
1,123
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trung tâm Thanh thiếu niên Hùng Vương
|
818
|
818
|
-
|
|
|
|
818
|
441
|
277
|
100
|
|
|
818
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Nhà thiếu nhi
|
1,106
|
1,106
|
-
|
|
|
|
1,106
|
504
|
352
|
250
|
|
|
1,106
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8,635
|
8,635
|
-
|
|
|
|
8,635
|
2,052
|
1,776
|
4,807
|
|
|
8,635
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
3,828
|
3,828
|
-
|
|
|
|
3,828
|
2,052
|
1,776
|
|
|
|
3,828
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 11 của Bộ Chính trị ; Tổ chức hội nghị tập huấn truyền thông thay đổi hành vi về phòng ngừa mua bán người; Tập huấn kiến thức pháp luật của quốc tế , Việt nam về phòng ngừa mua bán người ; Hội
|
847
|
847
|
-
|
|
|
|
847
|
-
|
-
|
847
|
|
|
847
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức " Ngày hội gia đình cấp tỉnh ..
|
158
|
158
|
-
|
|
|
|
158
|
-
|
-
|
158
|
|
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án " Tuyên truyền giáo dục, phẩm chất,đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH,HĐH đất nước " ; đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ
nuôi ,dạy con tốt"
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
-
|
-
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phi sửa chữa + mua sắm tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
-
|
-
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí cho " quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo "
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
-
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức đoàn đi làm việc với bộ đội biên phòng Lai
Châu
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
-
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ hội phụ nữ ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách trung ương )
|
102
|
102
|
-
|
|
|
|
102
|
|
-
|
102
|
|
|
102
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Mặt trận tổ quốc
|
8,112
|
8,112
|
-
|
|
|
|
8,112
|
1,901
|
1,571
|
4,640
|
|
|
8,112
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
3,472
|
3,472
|
-
|
|
|
|
3,472
|
1,901
|
1,571
|
|
|
|
3,472
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hội MTTQ tỉnh ;Kinh phí cho đoàn đại biểu đI dự đại hội MTTQVN và các hoạt động tổ
chức sau đại hội
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đại hội điểm ở 01 huyện và 2 xã
|
60
|
60
|
-
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác tham gia xây dựng chính sách pháp luật, tổ chức các hội nghị lấy ý kiến tham gia ìao dự thảo các văn bản ; Công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật ; Các hội nghị tập huấn triển khai thực hiện quy chế MTTQVN tham gia giám sát phản bi
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức triển khai các nhiệm vụ thực hiện
chương trình phối hợp thống nhất hành động
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác tổ chức tuyên giáo : Xuất bản cuốn thông tin công tác mặt trận;Triển khai cuộc vận động " người Việt
nam dùng hàng Việt Nam";
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí triển khai các cuộc vận động : toàn dân đoàn kết XD đời sống ở khu dân cư ; tổ chức các hoạt động gắn với ngày Hội đại đoàn kết dân tộc;
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Uỷ ban đoàn kết công giáo tỉnh
|
450
|
450
|
-
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng :các vị lão thành cách mạng, các chức sắc tôn giáo, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số, ( theo quyết định số 130/2009/QĐ-TTG ngày
02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ )
|
280
|
280
|
-
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá ở khu dân cư
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản và các nghiệp vụ
khác
|
550
|
550
|
-
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
76
|
Hội nông dân
|
5,441
|
5,441
|
-
|
|
|
|
5,441
|
1,591
|
1,420
|
2,430
|
|
|
5,441
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
3,011
|
3,011
|
-
|
|
|
|
3,011
|
1,591
|
1,420
|
-
|
|
|
3,011
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị biểu dương đại biểu sản xuất kinh doanh giỏi
năm 2014
|
230
|
230
|
-
|
|
|
|
230
|
|
|
230
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức học tập quán triệt Nghị quyết sau đại hội
Nông dân Việt nam
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các hội nghị tập huấn, triển khai xây dựng mô hình kinh tế tập thể theo nghị quyết của tỉnh uỷ về xây dựng
nông thôn mới
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động ban chỉ đạo giải quyết khiếu
nại tố cáo của nông dân theo chỉ thi 26/CT-TTg của
TTCP ngày ...
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng mô hình xã điểm thực hiện chỉ thi
26/CT-TTg của TTCP ngày ..
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phi sửa chữa +mua sắm tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức khảo sát, đánh giá hội nghị sơ kết 5 năm về vai trò, sự tác động của tổ chức Hội Nông dân trong việc thực hienẹ Nghị quyết 26 của BCH Trung ương đảng về nông nghiệp,nông dân và nông thôn
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội cựu chiến binh
|
2,421
|
2,421
|
-
|
|
|
|
2,421
|
866
|
775
|
780
|
|
|
2,421
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,641
|
1,641
|
-
|
|
|
|
1,641
|
866
|
775
|
|
|
|
1,641
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí kiểm tra cụm thi đua; Chi phí nghiệp vụ chuyên
môn
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai các hội nghị; tổ chức các hoạt động kỷ niệm 25 năm ngày thành lập Hội CCB VN; Chi tổ chức iên hoan tiếng hát 3 thế hệ và các hoạt động khác
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi dự các hội nghị do trung ương tổ
chức
|
80
|
80
|
-
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa máI nhà , mua sắm tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Liên minh HTX
|
3,462
|
3,462
|
-
|
|
|
|
3,462
|
1,071
|
472
|
1,919
|
|
|
3,393
|
69
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức
|
1,290
|
1,290
|
-
|
|
|
|
1,290
|
882
|
408
|
|
|
|
1,290
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức gặp mặt đại biểu HTX
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dưng và phát hành Bản tin kinh tế tập thể
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập
thể
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung vốn điều lệ cho quỹ phát triển hợp tác xã
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí khảo sát HTX theo văn bản số
2447/UBND-KT5 ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh Phú
Thọ
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện việc chỉ đạo thực hiện quyết định
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lớp đào tạo
|
69
|
69
|
-
|
|
|
|
69
|
|
|
69
|
|
|
|
69
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức của TT tư vấn và hỗ trợ KTTT
|
303
|
303
|
-
|
|
|
|
303
|
189
|
64
|
50
|
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội chữ thập đỏ
|
2,385
|
2,385
|
-
|
|
|
|
2,385
|
945
|
440
|
1,000
|
|
|
2,385
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
1,259
|
1,259
|
-
|
|
|
|
1,259
|
819
|
440
|
|
|
|
1,259
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi định mức biên chế Ban chỉ đạo hiến máu nhân đạo
|
126
|
126
|
-
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo vận động hiến máu
nhân đạo tỉnh
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi công tác tuyên truyền vận động hiến máu
nhân đạo
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
527
|
527
|
-
|
|
|
|
527
|
189
|
138
|
200
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
327
|
327
|
-
|
|
|
|
327
|
189
|
138
|
|
|
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giấy mừng thọ + chi nghiệp vụ
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
820
|
820
|
-
|
|
|
|
820
|
582
|
238
|
|
|
|
820
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
|
3,657
|
3,657
|
-
|
|
|
|
3,657
|
756
|
561
|
2,340
|
|
|
2,907
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,417
|
1,417
|
-
|
|
|
|
1,417
|
756
|
561
|
100
|
|
|
1,417
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tư vấn , phản biện và giám định xã hội các nhiệm vụ tỉnh giao ; hỗ trợ hoạt động và khen thưởng
các hội thành viên
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ hoạt động và khen thưởng cho 17 hội thành
viên
|
340
|
340
|
-
|
|
|
|
340
|
|
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tập hợp đội ngũ trí thức có trình độ cao quê Phú Thọ xây dựng các chương trình đóng góp cho
tỉnh
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi duy trì, phát triển trang Webssite" TrithucDatTo.vn"
của Liên hiệp hội
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xuất bản tri thức trẻ đất Tổ
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị + sửa chữa TS
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động các hội thi sáng tạo kỹ thuật ( Liên hiệp
các hội KH KT)
|
750
|
750
|
-
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
40,349
|
40,349
|
-
|
|
|
|
40,349
|
3,355
|
2,394
|
34,600
|
|
|
|
40,349
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức biên chế
|
6,049
|
6,049
|
-
|
|
|
|
6,049
|
3,355
|
2,394
|
300
|
|
|
|
6,049
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ ( Thi TN , Thi HSG ; Thi giáo viên giỏi cấp tỉnh Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên; Kiểm định chất lượng giáo dục; Mua phối bằng tốt nghiệp THCS, THPT; Hội thi VHTT các trường PTDTNT toàn quốc, thi tiếng hát học sinh sinh viên; Chi các ban
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
|
11,000
|
|
|
11,000
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung thiết bị đưa công nghệ thông tin vào trường học
GD môn tin học.
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng cho học sinh THPT đạt giải theo qui định của
tỉnh:
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ duy trì phổ cập các cấp
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện kế hoạch dạy và học ngoại ngữ theo kế
hoạch 3132/KH-UBND
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng thi đua của ngành
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác giáo dục
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non để thực
hiện chương trình giáo dục mầm non mới ( KH 4058/KH UBND của UBND tỉnh )
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trên chuẩn cho giáo viên
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường THPT Thanh Sơn
|
7,423
|
7,423
|
-
|
|
|
|
7,423
|
3,873
|
2,632
|
917
|
|
|
|
7,423
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường THPT Minh Đài
|
8,631
|
8,631
|
-
|
|
|
|
8,631
|
4,564
|
3,106
|
961
|
|
|
|
8,631
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
8,331
|
8,331
|
-
|
|
|
|
8,331
|
4,564
|
3,106
|
661
|
|
|
|
8,331
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
87
|
Trường THPT Văn Miếu
|
6,920
|
6,920
|
-
|
|
|
|
6,920
|
2,513
|
3,569
|
838
|
|
|
|
6,920
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,620
|
6,620
|
-
|
|
|
|
6,620
|
2,513
|
3,569
|
538
|
|
|
|
6,620
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
88
|
Trường THPT Hương Cần
|
7,509
|
7,509
|
-
|
|
|
|
7,509
|
3,924
|
2,714
|
870
|
|
|
|
7,509
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
7,309
|
7,309
|
-
|
|
|
|
7,309
|
3,924
|
2,714
|
670
|
|
|
|
7,309
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
89
|
Trường THPT Thạch Kiệt
|
7,488
|
7,488
|
-
|
|
|
|
7,488
|
3,924
|
2,586
|
978
|
|
|
|
7,488
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
7,188
|
7,188
|
-
|
|
|
|
7,188
|
3,924
|
2,586
|
678
|
|
|
|
7,188
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường THPT Yên Lập
|
9,142
|
9,142
|
-
|
|
|
|
9,142
|
4,964
|
3,222
|
956
|
|
|
|
9,142
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
8,842
|
8,842
|
-
|
|
|
|
8,842
|
4,964
|
3,222
|
656
|
|
|
|
8,842
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường THPT Minh Hoà
|
4,547
|
4,547
|
-
|
|
|
|
4,547
|
2,389
|
1,641
|
517
|
|
|
|
4,547
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,347
|
4,347
|
-
|
|
|
|
4,347
|
2,389
|
1,641
|
317
|
|
|
|
4,347
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
92
|
Trường THPT Lương Sơn
|
6,770
|
6,770
|
-
|
|
|
|
6,770
|
3,454
|
2,493
|
822
|
|
|
|
6,770
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,470
|
6,470
|
-
|
|
|
|
6,470
|
3,454
|
2,493
|
522
|
|
|
|
6,470
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
93
|
Trường THPT Cẩm Khê
|
6,556
|
6,556
|
-
|
|
|
|
6,556
|
3,386
|
2,343
|
827
|
|
|
|
6,556
|
|
|
|
|
|
94
|
Trường THPT Hiền Đa
|
5,494
|
5,494
|
-
|
|
|
|
5,494
|
2,767
|
1,894
|
833
|
|
|
|
5,494
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,294
|
5,294
|
-
|
|
|
|
5,294
|
2,767
|
1,894
|
633
|
|
|
|
5,294
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
95
|
Trường THPT Phương Xá
|
6,282
|
6,282
|
-
|
|
|
|
6,282
|
3,194
|
2,085
|
1,003
|
|
|
|
6,282
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,982
|
5,982
|
-
|
|
|
|
5,982
|
3,194
|
2,085
|
703
|
|
|
|
5,982
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
96
|
Trường THPT Hạ Hoà
|
5,686
|
5,686
|
-
|
|
|
|
5,686
|
2,757
|
1,848
|
1,080
|
|
|
|
5,686
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,186
|
5,186
|
-
|
|
|
|
5,186
|
2,757
|
1,848
|
580
|
|
|
|
5,186
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
97
|
Trường THPT Xuân áng
|
4,949
|
4,949
|
-
|
|
|
|
4,949
|
2,496
|
1,586
|
867
|
|
|
|
4,949
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,649
|
4,649
|
-
|
|
|
|
4,649
|
2,496
|
1,586
|
567
|
|
|
|
4,649
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
98
|
Trường THPT Vĩnh Chân
|
4,690
|
4,690
|
-
|
|
|
|
4,690
|
2,325
|
1,538
|
827
|
|
|
|
4,690
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,390
|
4,390
|
-
|
|
|
|
4,390
|
2,325
|
1,538
|
527
|
|
|
|
4,390
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
99
|
Trường THPT Thanh Ba
|
6,910
|
6,910
|
-
|
|
|
|
6,910
|
3,636
|
2,458
|
816
|
|
|
|
6,910
|
|
|
|
|
|
100
|
Trường THPT Yển Khê
|
5,876
|
5,876
|
-
|
|
|
|
5,876
|
2,036
|
3,193
|
648
|
|
|
|
5,876
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,676
|
5,676
|
-
|
|
|
|
5,676
|
2,036
|
3,193
|
448
|
|
|
|
5,676
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
101
|
Trường THPT Đoan Hùng
|
5,488
|
5,488
|
-
|
|
|
|
5,488
|
2,879
|
1,939
|
670
|
|
|
|
5,488
|
|
|
|
|
|
102
|
Trường THPT Chân Mộng
|
4,502
|
4,502
|
-
|
|
|
|
4,502
|
2,357
|
1,562
|
583
|
|
|
|
4,502
|
|
|
|
|
|
103
|
Trường THPT Quế Lâm
|
4,165
|
4,165
|
-
|
|
|
|
4,165
|
2,190
|
1,488
|
488
|
|
|
|
4,165
|
|
|
|
|
|
104
|
Trường THPT Thanh Thuỷ
|
6,023
|
6,023
|
-
|
|
|
|
6,023
|
3,066
|
2,236
|
722
|
|
|
|
6,023
|
|
|
|
|
|
105
|
Trường THPT Trung Nghĩa
|
4,552
|
4,552
|
-
|
|
|
|
4,552
|
2,266
|
1,476
|
810
|
|
|
|
4,552
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,252
|
4,252
|
-
|
|
|
|
4,252
|
2,266
|
1,476
|
510
|
|
|
|
4,252
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
106
|
Trường THPT Phù Ninh
|
6,976
|
6,976
|
-
|
|
|
|
6,976
|
3,240
|
2,328
|
1,409
|
|
|
|
6,976
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,676
|
6,676
|
-
|
|
|
|
6,676
|
3,240
|
2,328
|
1,109
|
|
|
|
6,676
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
107
|
Trường THPT Tử Đà
|
4,785
|
4,785
|
-
|
|
|
|
4,785
|
2,331
|
1,687
|
767
|
|
|
|
4,785
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,485
|
4,485
|
-
|
|
|
|
4,485
|
2,331
|
1,687
|
467
|
|
|
|
4,485
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
108
|
Trường THPT Trung Giáp
|
4,554
|
4,554
|
-
|
|
|
|
4,554
|
2,386
|
1,696
|
472
|
|
|
|
4,554
|
|
|
|
|
|
109
|
Trường THPT Long Châu Sa
|
7,225
|
7,225
|
-
|
|
|
|
7,225
|
3,730
|
2,706
|
789
|
|
|
|
7,225
|
|
|
|
|
|
110
|
Trường THPT Phong Châu
|
6,748
|
6,748
|
-
|
|
|
|
6,748
|
3,491
|
2,508
|
749
|
|
|
|
6,748
|
|
|
|
|
|
111
|
Trường THPT Mỹ Văn
|
5,751
|
5,751
|
-
|
|
|
|
5,751
|
2,903
|
2,065
|
783
|
|
|
|
5,751
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
5,551
|
5,551
|
-
|
|
|
|
5,551
|
2,903
|
2,065
|
583
|
|
|
|
5,551
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
112
|
Trường THPT Tam Nông
|
6,320
|
6,320
|
-
|
|
|
|
6,320
|
3,320
|
2,371
|
629
|
|
|
|
6,320
|
|
|
|
|
|
113
|
Trường THPT Hưng hoá
|
4,047
|
4,047
|
-
|
|
|
|
4,047
|
2,134
|
1,462
|
452
|
|
|
|
4,047
|
|
|
|
|
|
114
|
Trường THPT Hùng Vương
|
7,456
|
7,456
|
-
|
|
|
|
7,456
|
3,906
|
2,843
|
707
|
|
|
|
7,456
|
|
|
|
|
|
115
|
Trường THPT Việt Trì
|
9,124
|
9,124
|
-
|
|
|
|
9,124
|
4,711
|
3,709
|
704
|
|
|
|
9,124
|
|
|
|
|
|
116
|
Trường THPT CN Việt Trì
|
5,904
|
5,904
|
-
|
|
|
|
5,904
|
3,059
|
2,388
|
457
|
|
|
|
5,904
|
|
|
|
|
|
117
|
Trường THPT KT Việt Trì
|
5,043
|
5,043
|
-
|
|
|
|
5,043
|
2,655
|
1,995
|
393
|
|
|
|
5,043
|
|
|
|
|
|
118
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
16,102
|
16,102
|
-
|
|
|
|
16,102
|
8,478
|
5,941
|
1,682
|
|
|
|
16,102
|
|
|
|
|
|
119
|
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh
|
14,804
|
14,804
|
-
|
|
|
|
14,804
|
11,970
|
1,885
|
950
|
|
|
|
14,804
|
|
|
|
|
|
120
|
Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn
|
12,146
|
12,146
|
-
|
|
|
|
12,146
|
9,240
|
1,874
|
1,031
|
|
|
|
12,146
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
11,846
|
11,846
|
-
|
|
|
|
11,846
|
9,240
|
1,874
|
731
|
|
|
|
11,846
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
121
|
Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập
|
9,043
|
9,043
|
-
|
|
|
|
9,043
|
6,697
|
1,486
|
860
|
|
|
|
9,043
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
8,743
|
8,743
|
-
|
|
|
|
8,743
|
6,697
|
1,486
|
560
|
|
|
|
8,743
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
122
|
Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng
|
7,243
|
7,243
|
-
|
|
|
|
7,243
|
5,620
|
1,029
|
594
|
|
|
|
7,243
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
7,043
|
7,043
|
-
|
|
|
|
7,043
|
5,620
|
1,029
|
394
|
|
|
|
7,043
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
123
|
Trường THCS - Dân tộc Nội trú Tân Sơn
|
9,220
|
9,220
|
-
|
|
|
|
9,220
|
6,581
|
1,189
|
1,450
|
|
|
|
9,220
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
8,820
|
8,820
|
-
|
|
|
|
8,820
|
6,581
|
1,189
|
1,050
|
|
|
|
8,820
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
124
|
Trung tâm GDTX - HN Lâm Thao
|
2,961
|
2,961
|
-
|
|
|
|
2,961
|
1,473
|
1,159
|
329
|
|
|
|
2,961
|
|
|
|
|
|
125
|
Trung tâm GDTX Tam Nông
|
1,832
|
1,832
|
-
|
|
|
|
1,832
|
891
|
630
|
311
|
|
|
|
1,832
|
|
|
|
|
|
126
|
Trung tâm GDTX- HN Cẩm Khê
|
2,329
|
2,329
|
-
|
|
|
|
2,329
|
1,082
|
932
|
314
|
|
|
|
2,329
|
|
|
|
|
|
127
|
Trung tâm GDTX Thanh Ba
|
1,834
|
1,834
|
-
|
|
|
|
1,834
|
922
|
689
|
223
|
|
|
|
1,834
|
|
|
|
|
|
128
|
Trung tâm GDTX Hạ Hoà
|
1,575
|
1,575
|
-
|
|
|
|
1,575
|
818
|
595
|
162
|
|
|
|
1,575
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
129
|
Trung tâm GDTX-HN Đoan Hùng
|
2,576
|
2,576
|
-
|
|
|
|
2,576
|
1,230
|
897
|
449
|
|
|
|
2,576
|
|
|
|
|
|
130
|
Trung tâm GDTX Yên Lập
|
1,696
|
1,696
|
-
|
|
|
|
1,696
|
815
|
570
|
311
|
|
|
|
1,696
|
|
|
|
|
|
131
|
Trung tâm GDTX-HN Thanh Sơn
|
3,206
|
3,206
|
-
|
|
|
|
3,206
|
1,593
|
1,158
|
455
|
|
|
|
3,206
|
|
|
|
|
|
132
|
Trung tâm GDTX Thanh Thuỷ
|
1,856
|
1,856
|
-
|
|
|
|
1,856
|
889
|
649
|
317
|
|
|
|
1,856
|
|
|
|
|
|
133
|
Trung tâm GDTX Việt Trì
|
2,403
|
2,403
|
-
|
|
|
|
2,403
|
1,212
|
917
|
275
|
|
|
|
2,403
|
|
|
|
|
|
134
|
Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ
|
1,897
|
1,897
|
-
|
|
|
|
1,897
|
953
|
730
|
214
|
|
|
|
1,897
|
|
|
|
|
|
135
|
Trung tâm GDTX - HN Tân Sơn
|
2,564
|
2,564
|
-
|
|
|
|
2,564
|
1,302
|
823
|
439
|
|
|
|
2,564
|
|
|
|
|
|
136
|
Trung tâm GDTX Phù Ninh
|
1,862
|
1,862
|
-
|
|
|
|
1,862
|
969
|
673
|
220
|
|
|
|
1,862
|
|
|
|
|
|
137
|
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh
|
5,011
|
5,011
|
-
|
|
|
|
5,011
|
2,180
|
1,688
|
1,142
|
-
|
-
|
-
|
5,011
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
4,311
|
4,311
|
-
|
|
|
|
4,311
|
2,180
|
1,688
|
442
|
|
|
|
4,311
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa, cảI tạo nhà lớp học , mua sắm tiết bị
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
138
|
Trung tâm KT-TH-HN Phù Ninh
|
1,485
|
1,485
|
-
|
|
|
|
1,485
|
773
|
558
|
153
|
|
|
|
1,485
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,485
|
1,485
|
-
|
|
|
|
1,485
|
773
|
558
|
153
|
|
|
|
1,485
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Trung tâm KT-TH-HN Phú Thọ
|
1,149
|
1,149
|
-
|
|
|
|
1,149
|
549
|
409
|
191
|
|
|
|
1,149
|
|
|
|
|
|
140
|
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và CBQL Giáo dục
|
5,130
|
5,130
|
-
|
|
|
|
5,130
|
2,122
|
1,674
|
1,334
|
|
|
|
5,130
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
4,417
|
4,417
|
-
|
|
|
|
4,417
|
2,122
|
1,674
|
621
|
|
|
|
4,417
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các lớp đào tạo
|
713
|
713
|
-
|
|
|
|
713
|
|
|
713
|
|
|
|
713
|
|
|
|
|
|
141
|
Trung tâm ngoại ngữ và tin học
|
4,122
|
4,122
|
-
|
|
|
|
4,122
|
1,254
|
848
|
2,020
|
|
|
|
4,122
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
3,051
|
3,051
|
-
|
|
|
|
3,051
|
1,254
|
848
|
949
|
|
|
|
3,051
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các lớp đào tạo
|
1,071
|
1,071
|
-
|
|
|
|
1,071
|
|
|
1,071
|
|
|
|
1,071
|
|
|
|
|
|
142
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Phú Thọ
|
4,581
|
4,581
|
-
|
|
|
|
4,581
|
2,040
|
1,244
|
1,297
|
|
|
|
4,581
|
|
|
|
|
|
143
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
10,562
|
10,562
|
-
|
|
|
|
10,562
|
4,675
|
3,259
|
2,627
|
|
|
|
10,562
|
|
|
|
|
|
144
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
8,047
|
8,047
|
-
|
|
|
|
8,047
|
1,750
|
1,251
|
5,046
|
|
|
|
8,047
|
|
|
|
|
|
145
|
Trường chính trị tỉnh
|
10,015
|
10,015
|
-
|
|
|
|
10,015
|
4,072
|
2,336
|
3,606
|
|
|
|
10,015
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
7,385
|
7,385
|
-
|
|
|
|
7,385
|
3,342
|
2,336
|
1,706
|
|
|
|
7,385
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn các lớp trung cấp chính trị chính quy
|
730
|
730
|
-
|
|
|
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
Biên Soạn chương trình, giáo trình, in ấn phát hành tài liệu bồi dưỡng các chức danh tỉnh uỷ quản lý . huyện uỷ
quản lý
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng, huấn luyện đội tuyển cho giảng viên cấp
huyện đi thi giáo viên giỏi toàn quốc
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đăng cai tổ chức thi giáo viên giỏi các
trường chính trị toàn quốc
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm , ssửa chữa tài sản trang thiết bị phục vụ hoạt
động giảng dạy
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
146
|
Trường Đại học Hùng vương
|
70,626
|
70,626
|
-
|
|
|
|
70,626
|
20,262
|
11,869
|
38,495
|
|
|
|
70,626
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
47,339
|
47,339
|
-
|
|
|
|
47,339
|
17,008
|
11,869
|
18,462
|
|
|
|
47,339
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo 39 sinh viên Lào
|
2,354
|
2,354
|
-
|
|
|
|
2,354
|
2,354
|
|
|
|
|
|
2,354
|
|
|
|
|
|
|
Chi trợ cấp xã hôi theo TT LT sô 53/1998/TTLT/BGD
ĐT-BTC-BLĐTBXH và TTLT số 18/2009/TTLT
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
Chi đào tạo theo học chế tín chỉ
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ thêm theo khu vực
|
9,633
|
9,633
|
-
|
|
|
|
9,633
|
|
|
9,633
|
|
|
|
9,633
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm + sửa chữa thường xuyên
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
35
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây nhà công vụ cho tiến sỹ
|
1,900
|
1,900
|
-
|
|
|
|
1,900
|
|
|
1,900
|
|
|
|
1,900
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo GV chất lượng cao
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
147
|
Trường Cao đẳng y tế
|
12,608
|
12,608
|
-
|
|
|
|
12,608
|
5,046
|
3,404
|
4,158
|
|
|
|
12,608
|
|
|
|
|
|
148
|
Trường Trung học văn hoá nghệ thuật
|
4,658
|
4,658
|
-
|
|
|
|
4,658
|
1,826
|
1,168
|
1,664
|
|
|
|
4,658
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức + phân bổ học sinh
|
3,758
|
3,758
|
-
|
|
|
|
3,758
|
1,826
|
1,168
|
764
|
|
|
|
3,758
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tham gia các hội diễn +các hội thi ...
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
149
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
11,765
|
11,765
|
-
|
|
|
|
11,765
|
4,110
|
2,514
|
5,140
|
|
|
|
11,765
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
11,165
|
11,165
|
-
|
|
|
|
11,165
|
4,110
|
2,514
|
4,540
|
|
|
|
11,165
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 300 triệu
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
150
|
Trung cấp nghề công nghệ và VT Phú Thọ
|
4,554
|
4,554
|
-
|
|
|
|
4,554
|
1,484
|
957
|
2,114
|
|
|
|
4,354
|
|
|
|
|
200
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
3,854
|
3,854
|
-
|
|
|
|
3,854
|
1,484
|
957
|
1,414
|
|
|
|
3,854
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác tư vấn , định hướng dạy nghề
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
151
|
Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ
|
4,351
|
4,351
|
-
|
|
|
|
4,351
|
1,350
|
581
|
2,420
|
|
|
|
3,051
|
|
|
|
|
1,300
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
2,351
|
2,351
|
-
|
|
|
|
2,351
|
1,350
|
581
|
420
|
|
|
|
2,351
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm sửa chữa thiết bị
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức sàn giao dịch việc làm
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
Chi công tác tư vấn , định hướng dạy nghề
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
152
|
TT HNDạy nghề và GTVL Thanh niên
|
823
|
823
|
-
|
|
|
|
823
|
324
|
94
|
404
|
|
|
|
823
|
|
|
|
|
|
153
|
Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ
|
3,304
|
3,304
|
-
|
|
|
|
3,304
|
1,074
|
1,243
|
988
|
|
|
|
3,304
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
2,352
|
2,352
|
-
|
|
|
|
2,352
|
1,074
|
691
|
588
|
|
|
|
2,352
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng 50học sinh dân tộc nội trú học nghề
|
552
|
552
|
-
|
|
|
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu ; mua sắm thiết bị 200
triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
154
|
Trường năng khiếu Thể dục thể thao
|
11,009
|
11,009
|
-
|
|
|
|
11,009
|
8,833
|
692
|
1,484
|
|
|
|
11,009
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
2,483
|
2,483
|
-
|
|
|
|
2,483
|
807
|
692
|
984
|
|
|
|
2,483
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản,thiết bị
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo vận động viên ( tiền ăn, tiền công +...)
|
8,026
|
8,026
|
-
|
|
|
|
8,026
|
8,026
|
|
|
|
|
|
8,026
|
|
|
|
|
|
155
|
Trung tâm dạy nghề Hạ Hoà
|
1,494
|
1,494
|
-
|
|
|
|
1,494
|
540
|
229
|
726
|
|
|
|
1,494
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
1,094
|
1,094
|
-
|
|
|
|
1,094
|
540
|
229
|
326
|
|
|
|
1,094
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
156
|
Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng
|
1,687
|
1,687
|
-
|
|
|
|
1,687
|
648
|
346
|
693
|
|
|
|
1,687
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
1,287
|
1,287
|
-
|
|
|
|
1,287
|
648
|
346
|
293
|
|
|
|
1,287
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
157
|
Trung tâm dạy nghề Tân Sơn
|
1,984
|
1,984
|
-
|
|
|
|
1,984
|
756
|
633
|
595
|
|
|
|
1,984
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
1,584
|
1,584
|
-
|
|
|
|
1,584
|
756
|
633
|
195
|
|
|
|
1,584
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
158
|
Trung tâm dạy nghề Yên lập
|
1,907
|
1,907
|
-
|
|
|
|
1,907
|
804
|
532
|
571
|
|
|
|
1,907
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
1,507
|
1,507
|
-
|
|
|
|
1,507
|
804
|
532
|
171
|
|
|
|
1,507
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
159
|
Trung tâm dạy nghề Tam Nông
|
1,348
|
1,348
|
-
|
|
|
|
1,348
|
540
|
245
|
563
|
|
|
|
1,348
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
948
|
948
|
-
|
|
|
|
948
|
540
|
245
|
163
|
|
|
|
948
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
160
|
Trung tâm dạy nghề Sông Đà-Thanh Thuỷ
|
1,381
|
1,381
|
-
|
|
|
|
1,381
|
540
|
278
|
563
|
|
|
|
1,381
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
981
|
981
|
-
|
|
|
|
981
|
540
|
278
|
163
|
|
|
|
981
|
|
|
|
|
|
36
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
161
|
Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê
|
1,341
|
1,341
|
-
|
|
|
|
1,341
|
540
|
266
|
534
|
|
|
|
1,341
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
941
|
941
|
-
|
|
|
|
941
|
540
|
266
|
134
|
|
|
|
941
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
162
|
Trung tâm dạy nghề Lâm Thao
|
1,328
|
1,328
|
-
|
|
|
|
1,328
|
540
|
254
|
534
|
|
|
|
1,328
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
928
|
928
|
-
|
|
|
|
928
|
540
|
254
|
134
|
|
|
|
928
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
163
|
Trung tâm đào tạo và GTVL công đoàn
|
315
|
315
|
-
|
|
|
|
315
|
|
|
315
|
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
164
|
Trung tâm giới thiệu việc làm nông dân
|
445
|
445
|
-
|
|
|
|
445
|
|
|
445
|
|
|
|
445
|
|
|
|
|
|
165
|
Trung tâm Giới thiệu Việc làm phụ nữ
|
432
|
432
|
-
|
|
|
|
432
|
|
|
432
|
|
|
|
432
|
|
|
|
|
|
166
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ HERMANGMEINR
|
365
|
365
|
-
|
|
|
|
365
|
|
|
365
|
|
|
|
365
|
|
|
|
|
|
167
|
Hội khuyến học
|
412
|
412
|
-
|
|
|
|
412
|
315
|
97
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
|
|
168
|
Sở Y tế
|
15,465
|
15,465
|
-
|
|
|
|
15,465
|
2,232
|
1,233
|
12,000
|
|
|
|
|
15,465
|
|
|
|
|
|
Định mức chi theo biên chế
|
3,465
|
3,465
|
-
|
|
|
|
3,465
|
2,232
|
1,233
|
|
|
|
|
|
3,465
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ ngành
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
Phòng chống dịch .
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
Đào tạo bác sỹ sau ĐH:
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
169
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh:
|
76,170
|
76,170
|
-
|
|
|
|
76,170
|
49,206
|
23,964
|
3,000
|
|
|
|
|
76,170
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
67,964
|
67,964
|
-
|
|
|
|
67,964
|
44,000
|
23,964
|
|
|
|
|
|
67,964
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa + mua sắm tài sản trang thiết bị
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
Phân bổ bệnh viện mang tính chất khu vực
|
5,206
|
5,206
|
-
|
|
|
|
5,206
|
5,206
|
|
|
|
|
|
|
5,206
|
|
|
|
|
170
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú thọ:
|
15,193
|
15,193
|
-
|
|
|
|
15,193
|
7,600
|
7,593
|
|
|
|
|
|
15,193
|
|
|
|
|
171
|
Bệnh viện Lao :
|
8,543
|
8,543
|
-
|
|
|
|
8,543
|
5,000
|
3,543
|
|
|
|
|
|
8,543
|
|
|
|
|
172
|
Bệnh viện Tâm thần:
|
8,851
|
8,851
|
-
|
|
|
|
8,851
|
5,000
|
3,851
|
|
|
|
|
|
8,851
|
|
|
|
|
173
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
8,549
|
8,549
|
-
|
|
|
|
8,549
|
5,520
|
3,029
|
|
|
|
|
|
8,549
|
|
|
|
|
174
|
Bệnh viện điều dưỡng và PHCN
|
8,071
|
8,071
|
-
|
|
|
|
8,071
|
4,830
|
3,241
|
|
|
|
|
|
8,071
|
|
|
|
|
175
|
Bệnh viện đa khoa Phù Ninh
|
6,394
|
6,394
|
-
|
|
|
|
6,394
|
3,800
|
2,594
|
|
|
|
|
|
6,394
|
|
|
|
|
170
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
5,843
|
5,843
|
-
|
|
|
|
5,843
|
3,752
|
2,091
|
|
|
|
|
|
5,843
|
|
|
|
|
171
|
Trung tâm Chăm sóc mắt
|
2,951
|
2,951
|
-
|
|
|
|
2,951
|
1,792
|
1,159
|
|
|
|
|
|
2,951
|
|
|
|
|
172
|
Trung tâm chăm sóc SKSS
|
2,606
|
2,606
|
-
|
|
|
|
2,606
|
1,624
|
982
|
|
|
|
|
|
2,606
|
|
|
|
|
173
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
|
2,584
|
2,584
|
-
|
|
|
|
2,584
|
1,736
|
848
|
|
|
|
|
|
2,584
|
|
|
|
|
174
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
1,358
|
1,358
|
-
|
|
|
|
1,358
|
896
|
462
|
|
|
|
|
|
1,358
|
|
|
|
|
175
|
Trung tâm Giám định Pháp y
|
1,251
|
1,251
|
-
|
|
|
|
1,251
|
896
|
355
|
|
|
|
|
|
1,251
|
|
|
|
|
176
|
Trung tâm Giám định pháp y Tâm thần
|
738
|
738
|
-
|
|
|
|
738
|
448
|
290
|
|
|
|
|
|
738
|
|
|
|
|
177
|
Hội đông y
|
120
|
120
|
-
|
|
|
|
120
|
82
|
38
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
178
|
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
1,150
|
1,150
|
-
|
|
|
|
1,150
|
896
|
254
|
|
|
|
|
|
1,150
|
|
|
|
|
179
|
Trung tâm phòng chống HIV/ AIDS
|
2,806
|
2,806
|
-
|
|
|
|
2,806
|
1,736
|
1,070
|
|
|
|
|
|
2,806
|
|
|
|
|
180
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1,813
|
1,813
|
-
|
|
|
|
1,813
|
1,197
|
616
|
|
|
|
|
|
1,813
|
|
|
|
|
181
|
Bệnh viện đa khoa Thanh ba
|
6,180
|
6,180
|
-
|
|
|
|
6,180
|
3,800
|
2,380
|
|
|
|
|
|
6,180
|
|
|
|
|
182
|
Bệnh viện đa khoa Hạ hoà
|
10,047
|
10,047
|
-
|
|
|
|
10,047
|
6,460
|
3,587
|
|
|
|
|
|
10,047
|
|
|
|
|
183
|
Bệnh viện đa khoa Đoan hùng
|
9,506
|
9,506
|
-
|
|
|
|
9,506
|
6,460
|
3,046
|
|
|
|
|
|
9,506
|
|
|
|
|
184
|
Bệnh viện đa khoa Tam nông
|
6,411
|
6,411
|
-
|
|
|
|
6,411
|
3,800
|
2,611
|
|
|
|
|
|
6,411
|
|
|
|
|
185
|
Bệnh viện đa khoa Lâm Thao
|
6,359
|
6,359
|
-
|
|
|
|
6,359
|
3,800
|
2,559
|
|
|
|
|
|
6,359
|
|
|
|
|
186
|
Bệnh viện đa khoa Cẩm khê
|
10,419
|
10,419
|
-
|
|
|
|
10,419
|
7,220
|
3,199
|
|
|
|
|
|
10,419
|
|
|
|
|
187
|
Bệnh viện đa khoa Thanh thuỷ
|
5,950
|
5,950
|
-
|
|
|
|
5,950
|
3,800
|
2,150
|
|
|
|
|
|
5,950
|
|
|
|
|
188
|
Bệnh viện đa khoaYên lập
|
7,551
|
7,551
|
-
|
|
|
|
7,551
|
4,450
|
3,101
|
|
|
|
|
|
7,551
|
|
|
|
|
189
|
Bệnh viện đa khoa Thanh sơn
|
10,990
|
10,990
|
-
|
|
|
|
10,990
|
7,264
|
3,726
|
|
|
|
|
|
10,990
|
|
|
|
|
190
|
Bệnh viện đa khoa Tân sơn
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
10,000
|
6,388
|
3,611
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
191
|
Trung tâm Y tế Việt trì
|
12,921
|
12,921
|
-
|
|
|
|
12,921
|
7,974
|
4,094
|
853
|
|
|
|
|
12,921
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,437
|
3,437
|
-
|
|
|
|
3,437
|
2,304
|
1,133
|
|
|
|
|
|
3,437
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
9,485
|
9,485
|
-
|
|
|
|
9,485
|
5,670
|
2,962
|
853
|
|
|
|
|
9,485
|
|
|
|
|
192
|
Trung tâm Y tế Phú thọ
|
5,938
|
5,938
|
-
|
|
|
|
5,938
|
3,823
|
1,836
|
279
|
|
|
|
|
5,938
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
2,315
|
2,315
|
-
|
|
|
|
2,315
|
1,600
|
715
|
|
|
|
|
|
2,315
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
3,622
|
3,622
|
-
|
|
|
|
3,622
|
2,223
|
1,121
|
279
|
|
|
|
|
3,622
|
|
|
|
|
193
|
Trung tâm Y tế Thanh ba
|
15,429
|
15,429
|
-
|
|
|
|
15,429
|
10,020
|
4,542
|
868
|
|
|
|
|
15,429
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,644
|
3,644
|
-
|
|
|
|
3,644
|
2,560
|
1,084
|
|
|
|
|
|
3,644
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
11,786
|
11,786
|
-
|
|
|
|
11,786
|
7,460
|
3,458
|
868
|
|
|
|
|
11,786
|
|
|
|
|
194
|
Trung tâm Y tế Hạ hoà
|
19,059
|
19,059
|
-
|
|
|
|
19,059
|
12,056
|
5,436
|
1,567
|
|
|
|
|
19,059
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,605
|
3,605
|
-
|
|
|
|
3,605
|
2,560
|
1,045
|
|
|
|
|
|
3,605
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
15,454
|
15,454
|
-
|
|
|
|
15,454
|
9,496
|
4,391
|
1,567
|
|
|
|
|
15,454
|
|
|
|
|
195
|
Trung tâm Y tế Đoan hùng
|
17,648
|
17,648
|
-
|
|
|
|
17,648
|
11,264
|
5,275
|
1,110
|
|
|
|
|
17,648
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,690
|
3,690
|
-
|
|
|
|
3,690
|
2,560
|
1,130
|
|
|
|
|
|
3,690
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
13,958
|
13,958
|
-
|
|
|
|
13,958
|
8,704
|
4,145
|
1,110
|
|
|
|
|
13,958
|
|
|
|
|
196
|
Trung tâm Y tế Tam nông
|
11,869
|
11,869
|
-
|
|
|
|
11,869
|
7,578
|
3,666
|
625
|
|
|
|
|
11,869
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,276
|
3,276
|
-
|
|
|
|
3,276
|
2,112
|
1,164
|
|
|
|
|
|
3,276
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
8,593
|
8,593
|
-
|
|
|
|
8,593
|
5,466
|
2,502
|
625
|
|
|
|
|
8,593
|
|
|
|
|
197
|
Trung tâm Y tế Lâm Thao
|
8,899
|
8,899
|
-
|
|
|
|
8,899
|
5,904
|
2,591
|
405
|
|
|
|
|
8,899
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
2,735
|
2,735
|
-
|
|
|
|
2,735
|
1,984
|
751
|
|
|
|
|
|
2,735
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
6,165
|
6,165
|
-
|
|
|
|
6,165
|
3,920
|
1,840
|
405
|
|
|
|
|
6,165
|
|
|
|
|
198
|
Trung tâm Y tế Phù Ninh
|
11,995
|
11,995
|
-
|
|
|
|
11,995
|
7,709
|
3,524
|
763
|
|
|
|
|
11,995
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,039
|
3,039
|
-
|
|
|
|
3,039
|
2,112
|
927
|
|
|
|
|
|
3,039
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
8,956
|
8,956
|
-
|
|
|
|
8,956
|
5,597
|
2,596
|
763
|
|
|
|
|
8,956
|
|
|
|
|
199
|
Trung tâm Y tế Cẩm khê
|
18,280
|
18,280
|
-
|
|
|
|
18,280
|
11,755
|
5,191
|
1,334
|
|
|
|
|
18,280
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,589
|
3,589
|
-
|
|
|
|
3,589
|
2,560
|
1,029
|
|
|
|
|
|
3,589
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
14,691
|
14,691
|
-
|
|
|
|
14,691
|
9,195
|
4,162
|
1,334
|
|
|
|
|
14,691
|
|
|
|
|
200
|
Trung tâm Y tế Thanh thuỷ
|
10,277
|
10,277
|
-
|
|
|
|
10,277
|
6,721
|
3,121
|
435
|
|
|
|
|
10,277
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,033
|
3,033
|
-
|
|
|
|
3,033
|
2,112
|
921
|
|
|
|
|
|
3,033
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
7,244
|
7,244
|
-
|
|
|
|
7,244
|
4,609
|
2,200
|
435
|
|
|
|
|
7,244
|
|
|
|
|
201
|
Trung tâm Y tế Yên lập
|
18,823
|
18,823
|
-
|
|
|
|
18,823
|
11,683
|
6,327
|
813
|
|
|
|
|
18,823
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
3,009
|
3,009
|
-
|
|
|
|
3,009
|
2,112
|
897
|
|
|
|
|
|
3,009
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
15,814
|
15,814
|
-
|
|
|
|
15,814
|
9,571
|
5,430
|
813
|
|
|
|
|
15,814
|
|
|
|
|
202
|
Trung tâm Y tế Thanh sơn
|
21,539
|
21,539
|
-
|
|
|
|
21,539
|
14,197
|
6,530
|
812
|
|
|
|
|
21,539
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
4,993
|
4,993
|
-
|
|
|
|
4,993
|
3,776
|
1,217
|
|
|
|
|
|
4,993
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
16,545
|
16,545
|
-
|
|
|
|
16,545
|
10,421
|
5,312
|
812
|
|
|
|
|
16,545
|
|
|
|
|
203
|
Trung tâm Y tế Tân sơn
|
20,624
|
20,624
|
-
|
|
|
|
20,624
|
13,041
|
6,766
|
816
|
|
|
|
|
20,624
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
5,557
|
5,557
|
-
|
|
|
|
5,557
|
3,839
|
1,717
|
|
|
|
|
|
5,557
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
15,067
|
15,067
|
-
|
|
|
|
15,067
|
9,202
|
5,049
|
816
|
|
|
|
|
15,067
|
|
|
|
|
204
|
Chi cục Dân số - Kế hoach hoá gia đình
|
2,981
|
2,981
|
-
|
|
|
|
2,981
|
1,342
|
739
|
900
|
|
|
|
|
2,981
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức biên chế:
|
2,381
|
2,381
|
-
|
|
|
|
2,381
|
1,342
|
739
|
300
|
|
|
|
|
2,381
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ về công tác
dân số
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
205
|
Thư viện khoa học tổng hợp
|
3,856
|
3,856
|
-
|
|
|
|
3,856
|
1,242
|
444
|
2,170
|
|
|
|
|
|
3,856
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
1,986
|
1,986
|
-
|
|
|
|
1,986
|
1,242
|
444
|
300
|
|
|
|
|
|
1,986
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản + công cụ phục vụ nghiệp vụ
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Kinh phí sử lý mối , bảo quản sách
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Chi phí bảo dưỡng duy trì thư viện điện tử
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Kinh phí đối ứng tiếp nhận dự án BMGF-VN thư viện
tỉnh
|
170
|
170
|
-
|
|
|
|
170
|
|
-
|
170
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Bổ sung sách báo hàng năm cho thư viện tỉnh
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
600
|
|
-
|
600
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
206
|
Khu di tích lịch sử đền hùng
|
9,819
|
9,819
|
-
|
|
|
|
9,819
|
4,185
|
1,853
|
3,781
|
|
|
|
|
|
6,038
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
6,038
|
6,038
|
-
|
|
|
|
6,038
|
4,185
|
1,853
|
-
|
|
|
|
|
|
6,038
|
|
|
|
|
Kinh phí chăm sóc cây, hoa cảnh và vệ sinh môi trường
Khu Di tích đền Hùng theo quyết định số 1873/QĐ-
UBND ngày 29/7/2013
|
3,781
|
3,781
|
-
|
|
|
|
3,781
|
|
-
|
3,781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng
|
338
|
338
|
-
|
|
|
|
338
|
220
|
118
|
|
|
|
|
|
|
338
|
|
|
|
208
|
Liên hiệp Hội văn học nghệ thuật
|
2,022
|
2,022
|
-
|
|
|
|
2,022
|
756
|
288
|
978
|
|
|
|
|
|
2,022
|
|
|
|
+
|
Chi định mức
|
1,044
|
1,044
|
-
|
|
|
|
1,044
|
756
|
288
|
-
|
|
|
|
|
|
1,044
|
|
|
|
+
|
Kinh phí hoạt động 9 chuyên ngành
|
180
|
180
|
-
|
|
|
|
180
|
|
-
|
180
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
+
|
Trao thưởng hàng năm của 9 chuyên ngành
|
123
|
123
|
-
|
|
|
|
123
|
|
-
|
123
|
|
|
|
|
|
123
|
|
|
|
+
|
Kinh phí mở lớp năng khiếu sáng tác bồ dưỡng tài năng
trẻ
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
-
|
70
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ :Kinh phỉ tổ chức ngày thơ VN năm 2014:40 triệu
; Kinh phí cho 3 ngành mỹ thuật, nhiếp ảnh và Âm nhạc đI dự liên hoan và triển lãm : 3 x 20 =60 triệu ;
|
90
|
90
|
-
|
|
|
|
90
|
|
-
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
+
|
Chi hỗ trợ hoạt động 6 chi hội trực thuộc Trung ương tại
tỉnh Phú Thọ
|
135
|
135
|
-
|
|
|
|
135
|
|
-
|
135
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ kinh phí trả nhuận bút
|
380
|
380
|
-
|
|
|
|
380
|
|
-
|
380
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
209
|
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ
|
1,334
|
1,334
|
-
|
|
|
|
1,334
|
388
|
264
|
683
|
|
|
|
|
|
1,334
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
652
|
652
|
-
|
|
|
|
652
|
388
|
264
|
|
|
|
|
|
|
652
|
|
|
|
|
Hỗ trợ trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san
|
633
|
633
|
-
|
|
|
|
633
|
|
-
|
633
|
|
|
|
|
|
633
|
|
|
|
|
Cấp tạp chí VH đất tổ cho các xã ĐBKK+ATK
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
-
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
210
|
Hội Nhà báo
|
709
|
709
|
-
|
|
|
|
709
|
220
|
89
|
400
|
|
|
|
|
|
709
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
309
|
309
|
-
|
|
|
|
309
|
220
|
89
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
Chi giải thưởng hội nhà báo hàng năm
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
-
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
211
|
TT phát hành phim và chiếu bóng
|
5,044
|
5,044
|
-
|
|
|
|
5,044
|
4,301
|
73
|
670
|
|
|
|
|
|
5,044
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
561
|
561
|
-
|
|
|
|
561
|
388
|
73
|
100
|
|
|
|
|
|
561
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa tài sản+ sửa chữa nhà
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Chi mua sắm 3 bộ máy chiếu phim kỹ thuật số
|
270
|
270
|
-
|
|
|
|
270
|
|
-
|
270
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
Chi trợ giá các buổi chiếu phim miền núi 2.269.000đ x
1.618buổi, phim thiéu nhi 126buổi *1.921.000đ
|
3,913
|
3,913
|
-
|
|
|
|
3,913
|
3,913
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3,913
|
|
|
|
212
|
TT huấn luyện thể dục thể thao
|
14,685
|
14,685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,685
|
2,120
|
565
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
14,685
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
2,685
|
2,685
|
-
|
|
|
|
2,685
|
2,120
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
2,685
|
|
|
|
Chi thể thao thành tích cao
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
|
12,000
|
|
-
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
213
|
Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao
|
3,353
|
3,353
|
-
|
|
|
|
3,353
|
340
|
154
|
2,860
|
|
|
|
|
|
|
3,353
|
|
|
|
Chi định mức
|
693
|
693
|
-
|
|
|
|
693
|
340
|
154
|
200
|
|
|
|
|
|
|
693
|
|
|
|
Chi tổ chức các giải thể thao cấp tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Chi thưởng giải Cúp Hùng vương
|
360
|
360
|
-
|
|
|
|
360
|
|
-
|
360
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
Chi duy trì và sửa chữa nhỏ khu liên hiệp
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
214
|
Đài truyền hình Phú Thọ
|
13,812
|
13,812
|
-
|
|
|
|
13,812
|
3,627
|
1,655
|
8,529
|
|
|
|
|
|
|
|
13,812
|
|
|
Chi định mức
|
5,282
|
5,282
|
-
|
|
|
|
5,282
|
3,627
|
1,655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,282
|
|
|
Chi tiền nhuận bút ( đã bao gồm sản phẩm đăng tải trên
Websile đài PT-TH Phú Thọ )
|
5,629
|
5,629
|
-
|
|
|
|
5,629
|
|
-
|
5,629
|
|
|
|
|
|
|
|
5,629
|
|
|
Chi tăng thời lượng phát sóng
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
-
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
-
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
215
|
Vườn Quốc gia Xuân Sơn
|
5,494
|
5,494
|
-
|
|
|
|
5,494
|
1,802
|
2,492
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức vườn Quốc gia Xuân Sơn
|
5,194
|
5,194
|
-
|
|
|
|
5,194
|
1,802
|
2,492
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
Chi sửa chữa trạm Xuân sơn
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
BQL rừng phòng hộ Sông Bứa
|
1,051
|
1,051
|
-
|
|
|
|
1,051
|
220
|
131
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
551
|
551
|
-
|
|
|
|
551
|
220
|
131
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
BQL rừng phòng hộ Ngòi Giành
|
708
|
708
|
-
|
|
|
|
708
|
220
|
288
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Trung tâm khuyến nông
|
5,301
|
5,301
|
-
|
|
|
|
5,301
|
1,855
|
696
|
2,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
2,551
|
2,551
|
-
|
|
|
|
2,551
|
1,855
|
696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin tuyên truyền
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham quan học tập
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
-
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, huấn luyện
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền nhân rộng mô hình thâm canh cải
tạo vườn bưởi Đoan hùng
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ tuyên truyền
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
-
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD mô hình trình diễn, khuyến nông , khuyến ngư
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
|
1,800
|
|
-
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
Trung tâm Giống vật nuôi Phú Thọ
|
3,243
|
3,243
|
-
|
|
|
|
3,243
|
903
|
340
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
1,543
|
1,543
|
-
|
|
|
|
1,543
|
903
|
340
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất giống lợn gốc ông bà để sản xuất giống
bố mẹ chất lượng
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất gà giống
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua săm +sửa chữa tài sản
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
-
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất tinh dịch lợn
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ chương trình tinh bò thịt
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Sở Tài nguyên MT
|
991
|
991
|
-
|
|
|
|
991
|
330
|
161
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường
|
873
|
873
|
-
|
|
|
|
873
|
385
|
138
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên
|
1,591
|
1,591
|
-
|
|
|
|
1,591
|
523
|
318
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Định mức biên chế
|
1,291
|
1,291
|
-
|
|
|
|
1,291
|
523
|
318
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
616
|
616
|
-
|
|
|
|
616
|
340
|
127
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1,066
|
1,066
|
-
|
|
|
|
1,066
|
570
|
246
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Hội sinh vật cảnh và làm vườn
|
440
|
440
|
-
|
|
|
|
440
|
315
|
27
|
98
|
-
|
-
|
342
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chi định mức biên chế và hỗ trợ
|
342
|
342
|
-
|
|
|
|
342
|
315
|
27
|
|
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đào tạo các lớp
|
98
|
98
|
-
|
|
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
223
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ
|
126
|
126
|
-
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ
|
189
|
189
|
-
|
|
|
|
189
|
189
|
|
|
|
|
189
|
|
|
|
|
|
|
225
|
Hội người mù
|
252
|
252
|
-
|
|
|
|
252
|
252
|
|
|
|
|
252
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Hội luật gia
|
126
|
126
|
-
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/ diôxin
|
126
|
126
|
-
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH
TẾ KHÁC
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy
hoạch
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung nguồn vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp từ nguồn chi thường xuyên NSĐP
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI AN NINH
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
16,042
|
16,042
|
-
|
|
|
|
16,042
|
|
|
16,042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC
NHIỆM VỤ ANQP KHÁC
|
25,956
|
25,956
|
-
|
|
|
|
25,956
|
|
|
25,956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
VI
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH (ĐÃ BAO GỒM KF ĐẢM
BẢO HOẠT ĐỘNG HỘI THẨM ND)
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
769,410
|
769,410
|
-
|
|
|
|
769,410
|
1,212
|
69,254
|
698,944
|
55,170
|
7,320
|
3,520
|
185,781
|
178,192
|
29,642
|
5,300
|
7,115
|
14,408
|
1
|
Kinh phí thi đua khen thưởng
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cải cách hành chính
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh Phú Thọ (Toà án tỉnh)
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thống kê, tổng hợp 18 chỉ tiêu cấp xã; Rà soát,
khảo sát thống kê hộ, nhân khẩu
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa , mua sắm phương tiện năm 2014
|
7,800
|
7,800
|
-
|
|
|
|
7,800
|
|
|
7,800
|
7,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí tổ chức thực hiện những ngày lễ lớn
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện ứng dụng , phát triển công nghệ thông
tin của các cơ quan QLNN
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi phí thu thập thông tin , khảo sát thực địa ; chi phí thuê doanh nghiệp tư vấn xác định giá thuê đất cho các dự án theo Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ ; Thông tư 122/2010/TT-BTC ngày
|
1,200
|
1,200
|
-
|
|
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi nghiệp vụ đối ngoại và xúc tién đầu tư
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi hoạt động các lực lượng thực hiện nhiệm vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
|
13,500
|
|
|
13,500
|
13,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hoạt động của các lực lượng xử phạt (Không bao gồm phạt ATGT) theo Thông tư số 153/2013/TT-
BTC
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí đối ứng các dự án có tính chất sự nghiệp
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi dự phòng khối đảng
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí hỗ trợ chênh lệch giữa giá in và giá bán báo
Phú Thọ
|
1,320
|
1,320
|
-
|
|
|
|
1,320
|
|
|
1,320
|
|
1,320
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông
tin; xây dựng hàng rào
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi đảm bảo hoạt động khối đoàn thể
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi các nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU
|
1,300
|
1,300
|
-
|
|
|
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí hỗ trợ thành lập HTX
|
320
|
320
|
-
|
|
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội , xã hội nghề
nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho lĩnh vực quản lý nhà nước
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
10,000
|
-
|
-
|
10,000
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Kinh phí cải tạo, sửa chữa và nâng cấp hạng mục công
trình nhà làm việc UBND huyện Hạ Hoà
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở Tài chính
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ thiết bị và hoạt động nghiệp vụ hệ thống triển khai diện rộng Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) ngành tài chính:
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ tiền ăn + luyện tập vận động viên +HLV
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
12/8/2010 của Bộ tài chính
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
23
|
Hỗ trợ các trường mầm non +THCS +THPT đạt chuẩn quốc gia (KH4020/KH-UBND) mức hỗ trợ: (15 truong MNx 200;15 truong THCS*300; 6 truong THPT x500)
|
10,700
|
10,700
|
-
|
|
|
|
10,700
|
|
|
10,700
|
|
|
|
10,700
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP và
Nghị định 74/2013/NBé-CP
|
47,230
|
47,230
|
-
|
|
|
|
47,230
|
|
|
47,230
|
|
|
|
47,230
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự kiến các nhiệm vụ phát sinh +tăng biên chế khối tỉnh
|
9,930
|
9,930
|
-
|
|
|
|
9,930
|
|
2,930
|
7,000
|
|
|
|
9,930
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí tuyển giáo viên mầm non ngoài biên chế vào biên chế năm 2014 (736 cô) và 295 nhân viên trường
mầm non +60 GV tiêu học Tân Sơn
|
46,525
|
46,525
|
-
|
|
|
|
46,525
|
|
46,525
|
|
|
|
|
46,525
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
theo Quyết định 60/20110/QĐ-TTg (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương)
|
16,440
|
16,440
|
-
|
|
|
|
16,440
|
|
|
16,440
|
|
|
|
16,440
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực hiện Phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP; Chính sách thực hiện đối với vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2011-
NĐ-CP
|
12,613
|
12,613
|
-
|
|
|
|
12,613
|
|
12,613
|
|
|
|
|
12,613
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi chế độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
31
|
In và phát hành Công báo của tỉnh
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
32
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí hỗ trợ học phí cho các đối tượng học trung cấp
nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
34
|
Chi công tác giáo dục đào tạo an ninh quốc phòng theo
NĐ116 và đào tạo khác
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi đào tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay
nghề cao
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
36
|
Kinh phí mở các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức theo kế hoạch năm 2014 ( chi đào tạo lại tuyến tỉnh
)
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
37
|
Kinh phí đào tạo sau đại học và đào tạo lại khối Đảng +
đoàn thể cấp tỉnh
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi các khoản phát sinh khối đào tạo
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
39
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội (bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương)
|
344
|
344
|
-
|
|
|
|
344
|
|
|
344
|
|
|
|
344
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ HTX (bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương)
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
41
|
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khắc phục giao thông sau bão lũ
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho sự nghiệp giao thông
|
89,000
|
89,000
|
-
|
|
|
|
89,000
|
-
|
-
|
89,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê Tả ngòi Vĩnh Mộ
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn
Tỉnh lộ 323 xã Đồng Cam đi xã Thụy Liễu, huyện Cẩm
Khê
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Trung Sơn đến
bản người Mông, huyện Yên Lập (Giai đoạn 1 từ tràn
Đồng Măng đến bản người Mông)
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324 đoạn từ đê Tả Sông Thao
đến thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 323C huyện Phù Ninh
(đoạn quốc lộ 2- đê Hữu Sông Lô)
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã
Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường Sơ tán dân đoạn Hương Nộn
Thọ Văn - QL 32A ( đoạn Km1+8536,9-KM8+199)
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông lên xã
Yên Kỳ huyện Hạ Hoà đi Vân Lĩnh huyện Thanh Ba
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ nút giao A2 đến nút giao C10, thành phố Việt Trì
|
16,000
|
16,000
|
-
|
|
|
|
16,000
|
|
|
16,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường dốc Ngòi Trò xã Đồng Lương
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn Tả sông
Chảy, huyện Đoan Hùng
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hương Xạ Ấm Hạ - Minh Hạc kết hợp đường cơ động sở chỉ huy cơ bản tỉnh Phú Thọ - AP05, huyện Hạ Hòa
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân -
Đông Thành - Thanh Vinh
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế theo luật
|
161,192
|
161,192
|
-
|
|
|
|
161,192
|
|
|
161,192
|
|
|
|
|
161,192
|
|
|
|
|
45
|
Dự kiến tăng biên chế và các khoản phát sinh ngành y tế
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
46
|
Kinh phí thực hiện chương trình điều trị nghiện các chất
thuốc phiện bằng chất mepha đon theo kế hoạch
3937/KH-UBND ngày 27/9/2013
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
47
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế (trong đó
TT y tế Hạ Hoà: 500 triệu đồng)
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
48
|
Hỗ trợ kinh phí tu bổ tôn tạo di tích cấp tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
49
|
Ngày hội văn hoá thể thao du lịch các dân tộc tỉnh Phú
Thọ năm 2014 và ngày hội thơ đường toàn quốc lần thứ
IX tại Phú Thọ
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
50
|
Kinh phí tổ chức Giỗ tổ Hùng vương 2014 và tổ chức
các ngày lễ lớn
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
51
|
Kinh phí để thu hồi các khoản đã tạm ứng năm 2013 để thực hiện chương trình " Lễ tôn vinh, đón nhận bằng công nhận Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú
Thọ"
|
3,518
|
3,518
|
-
|
|
|
|
3,518
|
|
|
3,518
|
|
|
|
|
|
3,518
|
|
|
|
52
|
Thực hiện dự án Địa chí Phú Thọ
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
53
|
Đề án " Bảo tồn và phát huy văn hoá dân tộc thiểu số tỉnh Phú Thọ đến năm 2020": Các dự án thànhphần thực hiện chương trình hành động của UBND tỉnh Phú thọ
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
54
|
Kiểm kê di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn tỉnh phú
Thọ
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
55
|
Kinh phí triển khai thực hiện phong trào xây dựng đời
sống văn hoá ở các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp ( Liên
đoàn Lao động tỉnh )
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
56
|
Kinh phí thực hiện đề án " xây dựng đời sống văn hoá công nhân ở khu công nghiệp đếnnăm 2015, định hướng đến năm 2020" theo QĐ 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011
của TTCP
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
57
|
Kinh phí triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm bảo tồn,
phát huy giá trị di sản phi vật thể - Hát Soan theo KH số
3864/KH-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
58
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hoá khu dân cư
|
1,285
|
1,285
|
-
|
|
|
|
1,285
|
|
|
1,285
|
|
|
|
|
|
1,285
|
|
|
|
59
|
Kinh phí đề án tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
|
2,700
|
2,700
|
-
|
|
|
|
2,700
|
|
|
2,700
|
|
|
|
|
|
2,700
|
|
|
|
60
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội văn học Nghệ
thuật : 550 triệu đồng và hội Nhà báo địa phương: 95 triệu đồng
|
645
|
645
|
-
|
|
|
|
645
|
|
|
645
|
|
|
|
|
|
645
|
|
|
|
61
|
Kinh phí đối ứng cho các thư viện tiếp nhận dự án
BMGF-VN :( 15 xã x 50 ; 12 huyện x 87)Theo văn bản
số 2701/BVHTTDL-TV ngày 22/7/2013
|
1,944
|
1,944
|
-
|
|
|
|
1,944
|
|
|
1,944
|
|
|
|
|
|
1,944
|
|
|
|
62
|
Hỗ trợ các ngành đoàn thể
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
63
|
Chi chế độ tiền ăn + luyện tập VĐV +HLV
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
64
|
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh)
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
65
|
Hỗ trợ TDTT các ngành đoàn thể
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
66
|
Chi phí thuê bao kênh vệ tinh + chi phí tăng thời lượng
phát sóng + chi phí chi thường xuyên phục vụ phát sóng lên vệ tinh
|
7,115
|
7,115
|
-
|
|
|
|
7,115
|
|
|
7,115
|
|
|
|
|
|
|
|
7,115
|
|
67
|
Chi thực hiện quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày
01/6/2012về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
2,140
|
2,140
|
-
|
|
|
|
2,140
|
|
|
2,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kinh phí thực hiện các chương trình sản xuất nông, lâm
nghiệp của tỉnh
|
45,896
|
45,896
|
-
|
|
|
|
45,896
|
|
|
45,896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh
rừng ( Bổ sung có mục tiêu )
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư, định canh,
định cư (Bổ sung có mục tiêu)
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí hội chợ làng nghề
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Chi kiểm tra làng nghề và thưởng công nhận làng nghề
(dự kiến 6 làng x30t)
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Kinh phí thực hiện thuỷ lợi phí
|
63,633
|
63,633
|
-
|
|
|
|
63,633
|
|
|
63,633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho sự nghiệp thuỷ lợi
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
|
12,000
|
-
|
-
|
12,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Bổ sung phần mái trạm bơm và cải tạo, nâng cấp tuyến
kênh chính trạm bơm Chí Tiên, huyện Thanh Ba
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đập dâng Cọ Sơn và hệ thống dẫn nước tưới thuộc DA đầu tư XD công trình: cụm công
trình thuỷ lợi huyện Tân Sơn
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Mai táng phí cựu TNXP và CCB
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Tổng
cộng
|
Chi cân đối ngân sách
|
Tổng
cộng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục - Đào tạo
|
Y Tế
|
Văn hoá
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Định
mức
|
Kinh phí tăng lương và các chính sách
|
Nghiệp vụ
|
76
|
Kinh phí thực hiện đề án công tác xã hôi : Chi phụ cáp
CTV 277 xã x1050*12) ;
|
3,891
|
3,891
|
-
|
|
|
|
3,891
|
|
3,891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,891
|
77
|
Kinh phí chúc thọ và tặng quà cho người cao tuổi 90 tuổi
( 2340 cụ *400) và 100 tuổi ( 290cụ*850 )
|
1,212
|
1,212
|
-
|
|
|
|
1,212
|
1,212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,212
|
78
|
Trợ cấp hàng tháng cho TNXP theo TT số
08/2012/TTLT BTC-BLĐ-BNV ( 300người *360*12)
|
1,296
|
1,296
|
-
|
|
|
|
1,296
|
|
1,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,296
|
79
|
Điều tra hộ nghèo theo kế hoạch 2803/KH-UBND ngày
22/8/2011 (Cục Thống kê tỉnh)
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
80
|
Điều tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại
dâm (Công an Tỉnh)
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
81
|
Điều tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em
(Công an Tỉnh)
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
82
|
Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật ( Công an
Tỉnh )
|
20
|
20
|
-
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
83
|
Chương trình quốc gia Bảo vệ trẻ em (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
745
|
745
|
-
|
|
|
|
745
|
|
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
745
|
84
|
Chương trình hành động phòng chống mại dâm (Bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
85
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người
tâm thần (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
uơng)
|
4,120
|
4,120
|
-
|
|
|
|
4,120
|
|
|
4,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,120
|
86
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
525
|
525
|
-
|
|
|
|
525
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
87
|
Chi bổ sung quỹ phát triển khoa học và công nghệ của
tỉnh
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Chi hỗ trợ đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp …( Trong đó hỗ trợ đổi mới công nghệ gạch không nung :
700 triệu )
|
4,492
|
4,492
|
-
|
|
|
|
4,492
|
|
|
4,492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ các dự án , nhiệm vụ khoa học công nghệ (Bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương)
|
3,950
|
3,950
|
-
|
|
|
|
3,950
|
|
|
3,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Hỗ trợ xây dựng các mô hình sử lý ô nhiễm môi truờng
rác thải ở nông thôn
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Kinh phí bù lỗ xử lý rác thải
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Kinh phí chi từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất: Đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD
đất cho các hộ gia đình
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ NGUỒN DO HĐND TỈNH GIAO TĂNG SO VỚI TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
|
3,025
|
3,025
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
76,360
|
76,360
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
DỰ KIẾN CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÀU TƯ
THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1,006,841
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH, THỊ
|
3,435,983
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014 (Tiếp theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
TỔNG CỘNG
|
27,101
|
316,020
|
59,741
|
9,000
|
16,042
|
25,956
|
10,000
|
8,000
|
42,527
|
46,313
|
563,213
|
3,025
|
1,200
|
76,360
|
300,000
|
1,006,841
|
3,435,983
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH
|
27,101
|
316,020
|
59,741
|
9,000
|
16,042
|
25,956
|
10,000
|
8,000
|
42,527
|
46,313
|
563,213
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
|
18,159
|
77,001
|
20,741
|
|
|
|
|
|
29,657
|
46,313
|
563,213
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
709
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi số biên chế Trung tâm Công báo -Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của thường trực UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng và rà soát các văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống AIDS và phòng, chống tệ nạm
ma tuý, mại dâm tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa và mua sắm thiết bị,tài sản UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại
biểu cơ sở +Đặt báo +tài liệu chuyên môn các đại biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các kỳ họp HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của 3 ban của HĐND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động giám sát ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng và rà soát các văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí đảm bảo các hoạt động của HĐND theo mức chi của Nghị quyết 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND
các cấp tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử đoàn đại biểu
quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa và mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
200
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
200
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tư vấn đánh giá dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo các CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi gặp mặt các doanh nghiệp và doanh nhân
hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi ban chỉ đạo, văn phòng phát triển bền vững tỉnh Phú
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Ban chỉ đaọ Xã hội hoá về công tác giáo dục, y tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15,223
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi hoạt động sự nghiệp
|
15,223
|
|
|
|
|
|
|
|
947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
11,513
|
|
|
|
|
|
|
|
576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác kế hoạch hoá. Thống kê khoa học công nghệ
và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác quản lý công nghệ và thanh tra KHCN
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác sở hữu trí tuệ , an toàn bức xạ và hạt nhân
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ
trong và ngoài nước
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung trang thiết bị , tăng cường tiềm lực phục vụ
nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành , các hội khoa học , hội đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
10
|
300
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi cục thú y
|
|
7,393
|
|
|
|
|
|
|
132
|
30
|
900
|
|
|
|
|
|
|
+
|
VP Chi cục thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trạm thú y các huyện
|
|
4,403
|
|
|
|
|
|
|
42
|
30
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
4,186
|
|
|
|
|
|
|
42
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi kiểm tra vệ sinh thú y, công tác thú y thuỷ sản và
phòng chống bệnh dại
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng chống dịch diện rộng
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa các trạm thú y huyện
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thuê trụ sở làm việc các trạm ( Việt trì, thanh thuỷ ,
Thanh sơn, Tân sơn , Hạ Hoà , Lâm thao )
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
|
5,373
|
|
|
|
|
|
|
115
|
-
|
15
|
|
|
|
|
|
|
+
|
VP Chi cục bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trạm bảo vệ thực vật các huyện
|
|
5,373
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
4,162
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa các trạm bảo vệ thực vật
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở NN và PT nông thôn
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
127
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
47
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trang phục thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo các chương trình nông nghiệp tỉnh
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ công tác báo cáo tiến độ SX NLN
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục QL đê và PCLB
|
|
11,831
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục PCLB và QL đê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội quản lý đê
|
|
2,091
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp ngành
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ đê, kè cống và chống hạn
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo , sửa chữa nâng cấp kè
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng
chống LB 200triệu )
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
|
5,009
|
|
|
|
|
|
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng chi cục Thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
1,009
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo,quản lý CTMT nước sạch vệ sinh môi
trường nông thôn
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tuyên truyền , kiểm tra chống úng , chống
hạn
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa + mua sắm tài sản
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa thường xuyên các công trình cấp nước
sinh hoạt do cộng đồng quản lý
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi cục Thuỷ sản
|
|
1,669
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng chi cục Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
619
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua cá hậu bị giống mới để sản xuất cá bố mẹ ,
bảo tồn lưu giữ giống cá quý hiếm…
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức nhân rộng mô hình nuôi thâm canh cá lồng
trên sông , hồ chứa theo chuỗi sản xuất thuỷ sản đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi điều tra cảnh báo phòng trị bệnh dịch thuỷ sản ( chi
lấy mẫu , xét nghiệm , kiểm tra…)
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyềnkhuyến khích phát triển thuỷ sản +
nghiệp vụ
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi cục Quản lý ch?t lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trang phục thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ tuyên truyền , tập huấn và kiểm tra giám
sát chất lượng NSTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sủa chữa + mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Tôn Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản + sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác tôn giáo ( trong đó đã có thăm
hỏi các chức sắc tôn giáo )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hộc cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các nhiệm vụ phục vụ thi đua KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành , thâm niên , trang phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra viên trực tiếp tiếp dân và xử lý đơn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng mạng Lan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi biên soạn và xuất bản cuốn " Kỷ yếu thanh tra 70
năm xây dựng và trưởng thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trích cho thanh tra tỉnh để thực hiện các nội
dung theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-BRC- TTrCP và Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức hội thảo nghiệp vụ; và các hội nghị + các
nghiệp vụ phát sinh ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm thông tin tư liệu Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản + sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
-
|
1,400
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
1,400
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố giá hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì hệ thống TABMIT….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí rà soát, kiểm tra , quản lý tài sản công theo
Nghị định 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi biên soạn và xuất bản cuốn " Kỷ yếu ngành tài chính
70 năm xây dựng và trưởng thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi , thâm niên ngành Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
120
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
120
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kế hoạch thu hồi nợ và bàn giao lưới điện hạ
áp thuộc dự án REII Phú Thọ ( Dự án năng lượng nông thôn 2Phú Thọ )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền Luật bảo vệ người tiêu dùng và tuyên truyền ngày người tiêu dùng thế giới 15/3; Chi hỗ trợ tổ chức hội chợ thương mại; Hỗ trợ tổ chức đưa hàng
về nông thôn miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiên kế hoạch phát triển thương mại điện
tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
69
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
69
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Kinh phí mở lớp tập huấn văn bản pháp luật liên quan
đến xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí lập phương án điều tra hệ thống chỉ tiêu ngành
Xây dựng theo Thông tư 06/2012/ TT-BXD ngày
10/10/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xác định, công bố chỉ số giá xây dựng năm
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
26,755
|
|
|
|
|
|
|
755
|
450
|
12,560
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
450
|
12,560
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo giao thông nông thôn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp thanh tra + trang phục thanh tra giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa TX đường tỉnh (723 km -132+134)x 30
|
|
26,755
|
|
|
|
|
|
|
653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
10,923
|
|
|
|
|
|
982
|
72
|
1,725
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
72
|
1,725
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
10,923
|
|
|
|
|
|
920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê đất đai chỉnh lý biến động
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định ranh giới , cắm mốc ranh giới, đo đạc thống kê chi tiết hiện trạng sử dụng đât nông, lâm trường quốc
doanh trên địa bàn toàn tỉnh
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá hiện trạng môi trường phóng sạ một só xã
huyện Thanh Sơn , Tân Sơn
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra , khảo sát đánh giá hiện trạng điều kiện địa chất
và dự báo tai biến địa chất vùng Ninh dân và khu vực lân cận
|
|
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động quản lý khoáng sản
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mạng lưới quan trắc động thái nước dưới đất
vùng Lâm Thao
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra xả thải thống kê các nguồn nước ô nhiễm , đề
xuất các biện pháp khắc phục
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động quản lý TN nước -KTTV
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi
trường Theo QĐ4011/2011/QĐ-UBND tỉnh
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD giá đất năm 2014
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thông tin + bản tin Tài nguyên môi trường
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thưc hiện mạng lưới quan trắc , phân tích , cảnh báo ô
nhiễm môi trường
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bản đồ hiện trạng môi trường tỉnh Phú Thọ
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh thực hiện CT
bảo vệ môi trường
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Trạm quan trắc môi trường không khí tự động
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi trang phục và nghiệp vụ thanh tra
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Mua sám sửa chữa
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền phổ biến luật đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
25
|
Sở Văn hoá thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,123
|
-
|
180
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đinh mức chi biên chế quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoàn kịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp ưu đãi ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng vở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu diễn miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa , mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng luyện tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dàn dựng , biểu diễn phục vụ các nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoàn chèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp ưu đãi ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng vở mới và trả nợ kinh phí còn thiếu 2013
(400triệu )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu diễn miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa , mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng luyện tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dàn dựng , biểu diễn phục vụ các nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Nghiệp vụ VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Bảo tàng Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí cho công tác kiểm kê, phân loại , bảo quản , tu
sửa phục chế hiện vật, tư liệu ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra sưu tầm hiện vật tổ chức gian trưng bày các
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm Văn hoá thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi nghiệp vụ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hoạt động nghiệp vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi chuyên môn nghiệp vụ thể thao + các hoạt động TT
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Kinh phí đoàn thể thao đi dự khai mạc đại hội thể dục
thể thao toàn quốc lần thứ VII năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiếp đón các đoàn khách đến làm việc tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ ngoại vụ ( Thuê phiên dịch; in thiếp ngoại
giao; may cờ các nước; sách báo truyền thông đối
ngoại…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang Web+ phần mền hoạt động của cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Lao động Thương binh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
924
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức QLNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
*
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (NĐ 56,QĐ 73/2011/QĐ
TTg; QĐ 11/QĐ -BLĐTBXH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm giáo dục LĐXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (Phụ cấp ưu đã+ thu hút đặc
thù +độc hại+ tiền trực )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí của Ngân sách địa phương để tổ chức cai
nghiện cho đối tượng ma tuý tại trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
TT điều dưỡng người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp thu hút đặc thù (NĐ 56,QĐ 73/2011/QĐ
TTg; 11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ đưa Cán bộ lão thành cách mạng đi điều
đưỡng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ngành y tế và phụ cấp độc hại ( theoQĐ số
11, Né56, 73)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chế độ cho đối tượng sau cai nghiện theo TT
121/2010/TTLT BTC-BLĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Nghiệp vụ ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thu gom các đối tượng lang thang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống
cháy nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi quà các đối tượng chính sách tết +27/7+báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hoạt động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đưa đón các đối tượng đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Kinh phí kỷ niệm ngày TBLS 27/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thu thập , sử lý thông tin cung cầu lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Điều tra rà soát đối tượng người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi ban chỉ đạo giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hội thi tay nghề cấp tỉnh + hội diễn tiếng hát học sinh
sinh viên dạy nghề ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của hội đồng trọng tài giảI quyết tranh chấp lao động, hội nghị tuyên truyền , kiểm tra việc thực hiện bộ luật lao động tại các doanh nghiệp ( đề án
31/2009/TTg ngày 24/9/2009 của Thủ tướng chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Kinh phí thực hiện chương trình bảo vệ trẻ em Phú thọ giai đoạn 2011-2015 theo văn bản số 1839/CTr-UBND ngày 16/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt ; quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em Phú thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi hoạt động bình đẳng giới và BCĐ vì sự tiến bộ của
phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi các ban chỉ đạo các chương trình của ngành ( người
cao tuổi ; dạy nghề; …)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Kinh phí chi cho các hoạt động quản lý đối tượng bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi mua sắm ,sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các nhiệm vụ phát sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đinh mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động nghiệp vụ , kiểm tra, giám sát, đánh giá
chương trình phòng chống mại dâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi cục phát triển Lâm nghiệp
|
|
269
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ và mua sắm thiết bị tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
269
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
50
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
50
|
200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí duy trì tủ sách pháp luật( 2triệu đồng/xã/năm;
Riêng huyện Tân sơn :2,5triệu đồng/xã/năm )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo biểu mẫu , sổ sách cấp hộ tịch cho các
xã phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ pháp lý cho doamh nghiệp ; Triển khai công tác giao dịch đảm bảo;, Công tác xây dựng thi hành pháp luật ; Công tác hành chính tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng, thẩm định, kiểm tra, sử lý rà soát các
văn bản pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tăng cường cơ sở vật chất , trang thiết bị thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (
trong đó có tuyên truyền phổ biến PL trong các doanh nghiệp )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Phòng công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
80
|
800
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phòng công chứng số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
80
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi phụ cấp nghề Trợ giúp viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi công tác truyền thông về trợ giúp pháp lý ; Chi trợ
giúp pháp lý lưu động và các nghiệp vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
200
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban QL các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế ( QLNN+SN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong khu
công nghệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ xúc tiến đầu tư vào các khu công nghiệp
và chi nghiệp vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
|
425
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế QLNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo và văn phòng điều
phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Thọ
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nhuận bút và nghiệp vụ phuc vụ chuyên môn cổng
giao tiếp điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch tổng thể tuyên truyền bảo
vệ chủ quyền của Việt nam ở biển Đông theo KH số
3157/KH-UBND ngày 12/8/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án số 3935/ĐA-UBND ngày
05/10/2012 của UBND tỉnh về đề án phát triển thông tin
đối ngoại giai đoạn 2013-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tập huân, bồi dưỡng để nâng cấp đài truyền
thanh theo kế hoạch số 3885/KH-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nghiệp vụ công tác báo chí , xuất bản , bưu chính viễn thông , công tác thanh tra kiểm tra về lĩnh vực
CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi cục quản lý thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi +trang phục 200t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ hoạt động ban chỉ đạo 127 và các nhiệm
vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê trụ sở làm việc của 2 đội Tân sơn và Phù ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản của các đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua ấn chỉ QLTT hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi cục kiểm lâm
|
|
1,880
|
|
|
|
|
|
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành , thâm niên trang phục : 450t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền PCCR
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ+ mua thiết bị
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng mùa khô hanh 139 xuất
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Hỗ trợ sửa chữa các trạm kiểm lâm :Thanh sơn , hạ hoà ,
đoan hùng
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về TNMT
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường ;
Kiểm tra , kiểm soát ô nhiễm môi trường.
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị phục vụ công tác chuyên môn
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lờy mẫu, giám định các thông số môI trường phục vụ việc xác nhận hoàn thành các công trình sử lý Mt trước khi đưa vào vận hành; Kiểm tra hiện tranmgj môI trường khu vực thực hiện thẩm định báo cáo ĐTM ... QLMT
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi cục văn thư lưu trữ -Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ câp ưu đãi + độc hại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo quản tài liệu : mua thuốc chống mối, khử
trùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trung tâm khuyến công , tư vấn và tiết kiệm năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
40
|
2,300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
40
|
2,300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày
30/5/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp khuyến công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đào tạo các lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Công ty phát triển hạ tầng KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
142
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
44
|
TT tư vấn đầu tư và dịch vụ KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
TT quy hoạch Xây dựng Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
80
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
46
|
TT kiểm định CLXD Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
TT thông tin TV TS và DVTài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền , tập huấn , cập nhật các chính sách kế
toán tài chính , quản lý tài sản công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
TT thông tin KH và CN ( Sở KHCN)
|
726
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TT Kỹ thuật đo lường -thử nghiệm ( SKHCN)
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trung tâm ứng dụng KH và CN ( Sở KHCN)
|
746
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trung tâm phát triển khoa học và CN ( SKHCN)
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TT xúc tiến đầu tư -thương mai và du lịch ( Sở KHĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
50
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
50
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đếnlàm việc với
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành bản tin Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch
Phú thọ +chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban quản lý dự án Văn hoá thể thao và Dulịch ( Trong
đó có 100 triệu đồng mua sắm tài sản )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
TT Công nghệ thông tin Tây bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bổ sung hoạt động theo tiêu chí trung tâm vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ phát triển đât tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ cán bộ kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm Cổng giao tiếp điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản ( mới thành lập )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Văn phòng tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,364
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi của Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cấp uỷ theo QĐ169 ( 55 BCH đảng bộ tỉnh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công nghệ TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi kiểm tra theo KL số 286-KL/TU của TTTU và KL
1660 của VPTW về tài chính đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mở các lớp tập huấn nghiệp vụ ( công tác tài chính
đảng 50triệu )+nghiệp vụ công tác lưu trữ(100 triệu )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền ăn và các chế độ cho 3 cán bộ cơ yếu + trang
phục cán bộ nghiệp vụ lễ tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền phổ biến pháp luật , xử lý đơn thư
khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi nghiệp vụ khối Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi tặng thưởng đảng bộ trong sạch, vững mạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi duy trì cảnh quan môi trường tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi học tập nghị quyết TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khen thưởng của tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động các ban chỉ đạo của T?nh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiếp các đoàn khách đến thăm và làm việc với tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đưa đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan
nghỉ mát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của thường trực tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng huy hiệu 40,50,60... năm tuôỉ đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng thẩm định đề án , văn bản, báo cáo trình
Ban chấp hành , Ban thường vụ tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án 06 về CNTT khối tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các cuộc kiểm tra theo chương trình của tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ phát sinh khối tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa thường xuyên khối tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ làm công tác bảo vệ
chính trị nội bộ ( 6 người )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi dưỡng sức thăm hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban Tuyên giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động trung tâm, báo cáo viên, tuyên truyền viên
; Chi BCĐ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các hội nghị giao ban ngành tuyên
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án 01 về tăng cường công tác nghiên cứu , điều tra , nắm bắt và định hướng dư luận xã
hội tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thông tin sinh hoạt chi bộ,TTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp tuyên truyền viên 50 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện đề án 04/TU về nâng cao chất lương
tuyên truyền miệng ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Uỷ ban kiểm tra tỉnh uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện công tác kiểm tra , tập huấn , giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban Dân vận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua tạp chí Dân vận , bản tin tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động Ban chỉ đạo của đảng về Quy chế dân
chủ , công tác tôn giáo ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi XD, biên tập, in ấn phát hành cuốn : Thông tin công
tác dân vận tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Báo Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Hỗ trợ chi 7 hợp đồng theo kết luận của TTTU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản đặc san tin ảnh Phú Thọ miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhuận bút các loại báo +Báo biếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban Nội chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở các lớp tập huấn tuyên truyền về PCTN tại các
huyện, thành, thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác xây dựng đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và duy trì trang thông tin điện tử của Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo , tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Đảng uỷ khối các cơ quan tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản phụ cấp ( kiểm tra; BC viên ; BVCTNB;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp cấp uỷ theo QĐ169-QĐ-TW (10 người +4
người )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng ( Các lớp cảm
tình đảng và lớp Đảng viên mới , chi kiểm tra , giám sát và bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hoá quy chế dân chủ
,học tập tấm gương đạo đức HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của Đoàn thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của Công đoàn viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 12
ngày 07-10-2010 của Tỉnh Uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho cho các đoàn kỉểm tra, giám sát theo quy dịnh số
12/QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm và sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng kỷ yếu , lễ kỷ niệm và các hoạt động
nhân 60 năm thành lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ cho các chi đảng bộ cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Đảng uỷ khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi phụ cấp cấp uỷ theo 169 của các doanh nghiệp trực
thuộc : 22UVBCHDUK+286UVBCHCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi duỡng hoạt động cấp uỷ theo QĐsố 11-QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
-
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động công tác xây dựng đảng ( Các lớp cảm
tình đảng và lớp Đảng viên mới , chi kiểm tra , giám sát và bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hoá quy chế dân chủ
,học tập tấm gương đạo đức HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của Đoàn thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 12
ngày 07-10-2010 của Tỉnh Uỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho cho các đoàn kỉểm tra, giám sát theo quy dịnh số
12/QĐ-TU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các lớp bồi dưỡng nghiẹp vụ cho các chi đảng bộ cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm và sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng phục vụ cấp uỷ theo QĐ số 3115/QĐ-
VPTƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khám sức khoẻ định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mời giáo sư hội chẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ bảo vệ chăm sóc sức khoẻ tuyến tỉnh ( 16 người )và tuyến huyện (117
người )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trợ cấp thường xuyên đối với CB nguyên UBTƯ
đảng khoá II,III và cán bộ hoạt động CM trước
01/1/1945 bị bệnh hiểm nghèo ( Tính : 4 đối tượng )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa nhà làm việc thành khu điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí chi tiền thuốc khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tập huấn nghiệp vụ , tài liệu tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua báo Tiền phong + tạp chí Thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức các chiến dịch + các chương trình và các hoạt
động lễ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm + sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội liên hiệp thanh niên ( Trong đó có 425 triệu đại hội
Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Phú Thọ 2014-
2019; Hỗ trợ đại hội điểm 3 xã và 01 huyện : 75 triệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trung tâm Thanh thiếu niên Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Nhà thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 11 của Bộ Chính trị ; Tổ chức hội nghị tập huấn truyền thông thay đổi hành vi về phòng ngừa mua bán người; Tập huấn kiến thức pháp luật của quốc tế , Việt nam về phòng ngừa mua bán người ; Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức " Ngày hội gia đình cấp tỉnh ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án " Tuyên truyền giáo dục, phẩm chất,đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH,HĐH đất nước " ; đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ
nuôi ,dạy con tốt"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phi sửa chữa + mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí cho " quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo "
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức đoàn đi làm việc với bộ đội biên phòng Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ hội phụ nữ ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách trung ương )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Mặt trận tổ quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hội MTTQ tỉnh ;Kinh phí cho đoàn đại biểu đI dự đại hội MTTQVN và các hoạt động tổ
chức sau đại hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đại hội điểm ở 01 huyện và 2 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác tham gia xây dựng chính sách pháp luật, tổ chức các hội nghị lấy ý kiến tham gia ìao dự thảo các văn bản ; Công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật ; Các hội nghị tập huấn triển khai thực hiện quy chế MTTQVN tham gia giám sát phản bi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức triển khai các nhiệm vụ thực hiện
chương trình phối hợp thống nhất hành động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác tổ chức tuyên giáo : Xuất bản cuốn thông tin công tác mặt trận;Triển khai cuộc vận động " người Việt
nam dùng hàng Việt Nam";
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí triển khai các cuộc vận động : toàn dân đoàn kết XD đời sống ở khu dân cư ; tổ chức các hoạt động gắn với ngày Hội đại đoàn kết dân tộc;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Uỷ ban đoàn kết công giáo tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng :các vị lão thành cách mạng, các chức sắc tôn giáo, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số, ( theo quyết định số 130/2009/QĐ-TTG ngày
02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá ở khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản và các nghiệp vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
76
|
Hội nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị biểu dương đại biểu sản xuất kinh doanh giỏi
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức học tập quán triệt Nghị quyết sau đại hội
Nông dân Việt nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các hội nghị tập huấn, triển khai xây dựng mô hình kinh tế tập thể theo nghị quyết của tỉnh uỷ về xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động ban chỉ đạo giải quyết khiếu
nại tố cáo của nông dân theo chỉ thi 26/CT-TTg của
TTCP ngày ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng mô hình xã điểm thực hiện chỉ thi
26/CT-TTg của TTCP ngày ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phi sửa chữa +mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức khảo sát, đánh giá hội nghị sơ kết 5 năm về vai trò, sự tác động của tổ chức Hội Nông dân trong việc thực hienẹ Nghị quyết 26 của BCH Trung ương đảng về nông nghiệp,nông dân và nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí kiểm tra cụm thi đua; Chi phí nghiệp vụ chuyên
môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai các hội nghị; tổ chức các hoạt động kỷ niệm 25 năm ngày thành lập Hội CCB VN; Chi tổ chức iên hoan tiếng hát 3 thế hệ và các hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi dự các hội nghị do trung ương tổ
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa máI nhà , mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Liên minh HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức gặp mặt đại biểu HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dưng và phát hành Bản tin kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập
thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung vốn điều lệ cho quỹ phát triển hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí khảo sát HTX theo văn bản số
2447/UBND-KT5 ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh Phú
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện việc chỉ đạo thực hiện quyết định
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lớp đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức của TT tư vấn và hỗ trợ KTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi định mức biên chế Ban chỉ đạo hiến máu nhân đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo vận động hiến máu
nhân đạo tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi công tác tuyên truyền vận động hiến máu
nhân đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giấy mừng thọ + chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
50
|
500
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tư vấn , phản biện và giám định xã hội các nhiệm vụ tỉnh giao ; hỗ trợ hoạt động và khen thưởng
các hội thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ hoạt động và khen thưởng cho 17 hội thành
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động tập hợp đội ngũ trí thức có trình độ cao quê Phú Thọ xây dựng các chương trình đóng góp cho
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi duy trì, phát triển trang Webssite" TrithucDatTo.vn"
của Liên hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xuất bản tri thức trẻ đất Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị + sửa chữa TS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động các hội thi sáng tạo kỹ thuật ( Liên hiệp
các hội KH KT)
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ ( Thi TN , Thi HSG ; Thi giáo viên giỏi cấp tỉnh Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên; Kiểm định chất lượng giáo dục; Mua phối bằng tốt nghiệp THCS, THPT; Hội thi VHTT các trường PTDTNT toàn quốc, thi tiếng hát học sinh sinh viên; Chi các ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung thiết bị đưa công nghệ thông tin vào trường học
GD môn tin học.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng cho học sinh THPT đạt giải theo qui định của
tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ duy trì phổ cập các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện kế hoạch dạy và học ngoại ngữ theo kế
hoạch 3132/KH-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng thi đua của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non để thực
hiện chương trình giáo dục mầm non mới ( KH 4058/KH UBND của UBND tỉnh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trên chuẩn cho giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường THPT Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
151
|
377
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường THPT Minh Đài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
27
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
27
|
67
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Trường THPT Văn Miếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
22
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
22
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trường THPT Hương Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
27
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
27
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trường THPT Thạch Kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
27
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
27
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường THPT Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
27
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
27
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường THPT Minh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
13
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
13
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Trường THPT Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
21
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
21
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trường THPT Cẩm Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
147
|
369
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trường THPT Hiền Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
113
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
113
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trường THPT Phương Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
125
|
313
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
125
|
313
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Trường THPT Hạ Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
103
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
103
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Trường THPT Xuân áng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
50
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
50
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trường THPT Vĩnh Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
46
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
46
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trường THPT Thanh Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
71
|
179
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Trường THPT Yển Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
39
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
39
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
101
|
Trường THPT Đoan Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
120
|
299
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Trường THPT Chân Mộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
51
|
128
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Trường THPT Quế Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
43
|
107
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Trường THPT Thanh Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
129
|
322
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Trường THPT Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
45
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
45
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Trường THPT Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
53
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
53
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Trường THPT Tử Đà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
83
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
83
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Trường THPT Trung Giáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
41
|
103
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Trường THPT Long Châu Sa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
176
|
440
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Trường THPT Phong Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
167
|
418
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Trường THPT Mỹ Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
64
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
64
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Trường THPT Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
69
|
172
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Trường THPT Hưng hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
101
|
252
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Trường THPT Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
343
|
858
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Trường THPT Việt Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
341
|
854
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Trường THPT CN Việt Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
222
|
555
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Trường THPT KT Việt Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
153
|
477
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
556
|
1,738
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Trường THCS - Dân tộc Nội trú Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Trung tâm GDTX - HN Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Trung tâm GDTX Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
14
|
45
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Trung tâm GDTX- HN Cẩm Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
26
|
82
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Trung tâm GDTX Thanh Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
5
|
14
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Trung tâm GDTX Hạ Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
129
|
Trung tâm GDTX-HN Đoan Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
24
|
74
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Trung tâm GDTX Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Trung tâm GDTX-HN Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
35
|
109
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Trung tâm GDTX Thanh Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
31
|
96
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Trung tâm GDTX Việt Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
11
|
36
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Trung tâm GDTX - HN Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Trung tâm GDTX Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa, cảI tạo nhà lớp học , mua sắm tiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Trung tâm KT-TH-HN Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Trung tâm KT-TH-HN Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
20
|
62
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và CBQL Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các lớp đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Trung tâm ngoại ngữ và tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản, trang thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi các lớp đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
200
|
600
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
1,984
|
6,650
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
120
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Trường chính trị tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn các lớp trung cấp chính trị chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên Soạn chương trình, giáo trình, in ấn phát hành tài liệu bồi dưỡng các chức danh tỉnh uỷ quản lý . huyện uỷ
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng, huấn luyện đội tuyển cho giảng viên cấp
huyện đi thi giáo viên giỏi toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đăng cai tổ chức thi giáo viên giỏi các
trường chính trị toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm , ssửa chữa tài sản trang thiết bị phục vụ hoạt
động giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Trường Đại học Hùng vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,186
|
3,200
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923
|
3,200
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo 39 sinh viên Lào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trợ cấp xã hôi theo TT LT sô 53/1998/TTLT/BGD
ĐT-BTC-BLĐTBXH và TTLT số 18/2009/TTLT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đào tạo theo học chế tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ thêm theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm + sửa chữa thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây nhà công vụ cho tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo GV chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Trường Cao đẳng y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291
|
1,200
|
31,000
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Trường Trung học văn hoá nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
48
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
48
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tham gia các hội diễn +các hội thi ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
480
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
480
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 300 triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Trung cấp nghề công nghệ và VT Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
80
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
80
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác tư vấn , định hướng dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
2,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
2,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm sửa chữa thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức sàn giao dịch việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi công tác tư vấn , định hướng dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
TT HNDạy nghề và GTVL Thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
20
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
20
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng 50học sinh dân tộc nội trú học nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu ; mua sắm thiết bị 200
triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Trường năng khiếu Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm + sửa chữa tài sản,thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo vận động viên ( tiền ăn, tiền công +...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Trung tâm dạy nghề Hạ Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Trung tâm dạy nghề Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Trung tâm dạy nghề Yên lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Trung tâm dạy nghề Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Trung tâm dạy nghề Sông Đà-Thanh Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Trung tâm dạy nghề Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo định mức + phân bổ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tư vấn dạy nghề ; 200 triệu , mua sắm sửa chữa thiết
bị 200triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Trung tâm đào tạo và GTVL công đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Trung tâm giới thiệu việc làm nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Trung tâm Giới thiệu Việc làm phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ HERMANGMEINR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Hội khuyến học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,087
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức chi theo biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng chống dịch .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo bác sỹ sau ĐH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,003
|
14,000
|
210,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483
|
14,000
|
210,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa + mua sắm tài sản trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ bệnh viện mang tính chất khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
19,000
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Bệnh viện Lao :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
350
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Bệnh viện Tâm thần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1,000
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
1,600
|
8,700
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Bệnh viện điều dưỡng và PHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
1,550
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Bệnh viện đa khoa Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
900
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
350
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Trung tâm Chăm sóc mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
20
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Trung tâm chăm sóc SKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
120
|
600
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
160
|
550
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
25
|
80
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Trung tâm Giám định Pháp y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Trung tâm Giám định pháp y Tâm thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
Hội đông y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Trung tâm phòng chống HIV/ AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
20
|
300
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Bệnh viện đa khoa Thanh ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
600
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Bệnh viện đa khoa Hạ hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
1,200
|
17,000
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Bệnh viện đa khoa Đoan hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
1,400
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Bệnh viện đa khoa Tam nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1,100
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Bệnh viện đa khoa Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
630
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Bệnh viện đa khoa Cẩm khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
1,500
|
23,000
|
|
|
|
|
|
|
187
|
Bệnh viện đa khoa Thanh thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
750
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Bệnh viện đa khoaYên lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
900
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Bệnh viện đa khoa Thanh sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
1,200
|
17,000
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Bệnh viện đa khoa Tân sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
350
|
5,500
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
191
|
Trung tâm Y tế Việt trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
35
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
35
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Trung tâm Y tế Phú thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
15
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
15
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
Trung tâm Y tế Thanh ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
30
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
30
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Trung tâm Y tế Hạ hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
10
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
10
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
Trung tâm Y tế Đoan hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
18
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
18
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Trung tâm Y tế Tam nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
21
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
21
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
Trung tâm Y tế Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
17
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
17
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Trung tâm Y tế Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
25
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
25
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Trung tâm Y tế Cẩm khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
30
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
30
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Trung tâm Y tế Thanh thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
22
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
22
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
Trung tâm Y tế Yên lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
20
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
20
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Trung tâm Y tế Thanh sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
80
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
80
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
Trung tâm Y tế Tân sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
12
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
12
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế khối xã , phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Chi cục Dân số - Kế hoach hoá gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi theo định mức biên chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ về công tác
dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Thư viện khoa học tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
5
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
5
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản + công cụ phục vụ nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử lý mối , bảo quản sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí bảo dưỡng duy trì thư viện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đối ứng tiếp nhận dự án BMGF-VN thư viện
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Bổ sung sách báo hàng năm cho thư viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Khu di tích lịch sử đền hùng
|
|
|
3,781
|
|
|
|
|
|
53
|
570
|
17,556
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
570
|
17,556
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chăm sóc cây, hoa cảnh và vệ sinh môi trường
Khu Di tích đền Hùng theo quyết định số 1873/QĐ-
UBND ngày 29/7/2013
|
|
|
3,781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
Liên hiệp Hội văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Kinh phí hoạt động 9 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trao thưởng hàng năm của 9 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Kinh phí mở lớp năng khiếu sáng tác bồ dưỡng tài năng
trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ :Kinh phỉ tổ chức ngày thơ VN năm 2014:40 triệu
; Kinh phí cho 3 ngành mỹ thuật, nhiếp ảnh và Âm nhạc đI dự liên hoan và triển lãm : 3 x 20 =60 triệu ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi hỗ trợ hoạt động 6 chi hội trực thuộc Trung ương tại
tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ kinh phí trả nhuận bút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tạp chí VH đất tổ cho các xã ĐBKK+ATK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Hội Nhà báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giải thưởng hội nhà báo hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
TT phát hành phim và chiếu bóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sửa chữa tài sản+ sửa chữa nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm 3 bộ máy chiếu phim kỹ thuật số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trợ giá các buổi chiếu phim miền núi 2.269.000đ x
1.618buổi, phim thiéu nhi 126buổi *1.921.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
TT huấn luyện thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thể thao thành tích cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức các giải thể thao cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thưởng giải Cúp Hùng vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi duy trì và sửa chữa nhỏ khu liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
Đài truyền hình Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
450
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
450
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền nhuận bút ( đã bao gồm sản phẩm đăng tải trên
Websile đài PT-TH Phú Thọ )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tăng thời lượng phát sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
Vườn Quốc gia Xuân Sơn
|
|
5,494
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức vườn Quốc gia Xuân Sơn
|
|
5,194
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
Chi sửa chữa trạm Xuân sơn
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
BQL rừng phòng hộ Sông Bứa
|
|
1,051
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
551
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa tài sản
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
BQL rừng phòng hộ Ngòi Giành
|
|
708
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Trung tâm khuyến nông
|
|
5,301
|
|
|
|
|
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức
|
|
2,551
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham quan học tập
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, huấn luyện
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền nhân rộng mô hình thâm canh cải
tạo vườn bưởi Đoan hùng
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ tuyên truyền
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD mô hình trình diễn, khuyến nông , khuyến ngư
|
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
Trung tâm Giống vật nuôi Phú Thọ
|
|
3,243
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế
|
|
1,543
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất giống lợn gốc ông bà để sản xuất giống
bố mẹ chất lượng
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất gà giống
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua săm +sửa chữa tài sản
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sản xuất tinh dịch lợn
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ chương trình tinh bò thịt
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Sở Tài nguyên MT
|
|
|
991
|
|
|
|
|
|
56
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường
|
|
|
873
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên
|
|
|
1,591
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức biên chế
|
|
|
1,291
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm , sửa chữa
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
616
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
|
1,066
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Hội sinh vật cảnh và làm vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi định mức biên chế và hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đào tạo các lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
Hội người mù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Hội luật gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/ diôxin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH
TẾ KHÁC
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy
hoạch
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung nguồn vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp từ nguồn chi thường xuyên NSĐP
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI AN NINH
|
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
16,042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC
NHIỆM VỤ ANQP KHÁC
|
|
|
|
|
|
25,956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
VI
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH (ĐÃ BAO GỒM KF ĐẢM
BẢO HOẠT ĐỘNG HỘI THẨM ND)
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
8,942
|
227,019
|
39,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
12,870
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh Phú Thọ (Toà án tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thống kê, tổng hợp 18 chỉ tiêu cấp xã; Rà soát,
khảo sát thống kê hộ, nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa , mua sắm phương tiện năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí tổ chức thực hiện những ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện ứng dụng , phát triển công nghệ thông
tin của các cơ quan QLNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi phí thu thập thông tin , khảo sát thực địa ; chi phí thuê doanh nghiệp tư vấn xác định giá thuê đất cho các dự án theo Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ ; Thông tư 122/2010/TT-BTC ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi nghiệp vụ đối ngoại và xúc tién đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi hoạt động các lực lượng thực hiện nhiệm vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hoạt động của các lực lượng xử phạt (Không bao gồm phạt ATGT) theo Thông tư số 153/2013/TT-
BTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí đối ứng các dự án có tính chất sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi dự phòng khối đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí hỗ trợ chênh lệch giữa giá in và giá bán báo
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông
tin; xây dựng hàng rào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi đảm bảo hoạt động khối đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi các nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí hỗ trợ thành lập HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội , xã hội nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho lĩnh vực quản lý nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí cải tạo, sửa chữa và nâng cấp hạng mục công
trình nhà làm việc UBND huyện Hạ Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ thiết bị và hoạt động nghiệp vụ hệ thống triển khai diện rộng Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) ngành tài chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ tiền ăn + luyện tập vận động viên +HLV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/8/2010 của Bộ tài chính
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
23
|
Hỗ trợ các trường mầm non +THCS +THPT đạt chuẩn quốc gia (KH4020/KH-UBND) mức hỗ trợ: (15 truong MNx 200;15 truong THCS*300; 6 truong THPT x500)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP và
Nghị định 74/2013/NBé-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự kiến các nhiệm vụ phát sinh +tăng biên chế khối tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí tuyển giáo viên mầm non ngoài biên chế vào biên chế năm 2014 (736 cô) và 295 nhân viên trường
mầm non +60 GV tiêu học Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
theo Quyết định 60/20110/QĐ-TTg (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực hiện Phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP; Chính sách thực hiện đối với vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2011-
NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi chế độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
In và phát hành Công báo của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí hỗ trợ học phí cho các đối tượng học trung cấp
nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Chi công tác giáo dục đào tạo an ninh quốc phòng theo
NĐ116 và đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi đào tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay
nghề cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Kinh phí mở các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức theo kế hoạch năm 2014 ( chi đào tạo lại tuyến tỉnh
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kinh phí đào tạo sau đại học và đào tạo lại khối Đảng +
đoàn thể cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi các khoản phát sinh khối đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội (bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ HTX (bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khắc phục giao thông sau bão lũ
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho sự nghiệp giao thông
|
-
|
89,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê Tả ngòi Vĩnh Mộ
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn
Tỉnh lộ 323 xã Đồng Cam đi xã Thụy Liễu, huyện Cẩm
Khê
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Trung Sơn đến
bản người Mông, huyện Yên Lập (Giai đoạn 1 từ tràn
Đồng Măng đến bản người Mông)
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324 đoạn từ đê Tả Sông Thao
đến thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 323C huyện Phù Ninh
(đoạn quốc lộ 2- đê Hữu Sông Lô)
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã
Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường Sơ tán dân đoạn Hương Nộn
Thọ Văn - QL 32A ( đoạn Km1+8536,9-KM8+199)
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông lên xã
Yên Kỳ huyện Hạ Hoà đi Vân Lĩnh huyện Thanh Ba
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ nút giao A2 đến nút giao C10, thành phố Việt Trì
|
|
16,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường dốc Ngòi Trò xã Đồng Lương
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn Tả sông
Chảy, huyện Đoan Hùng
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hương Xạ Ấm Hạ - Minh Hạc kết hợp đường cơ động sở chỉ huy cơ bản tỉnh Phú Thọ - AP05, huyện Hạ Hòa
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân -
Đông Thành - Thanh Vinh
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế theo luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Dự kiến tăng biên chế và các khoản phát sinh ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Kinh phí thực hiện chương trình điều trị nghiện các chất
thuốc phiện bằng chất mepha đon theo kế hoạch
3937/KH-UBND ngày 27/9/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế (trong đó
TT y tế Hạ Hoà: 500 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hỗ trợ kinh phí tu bổ tôn tạo di tích cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ngày hội văn hoá thể thao du lịch các dân tộc tỉnh Phú
Thọ năm 2014 và ngày hội thơ đường toàn quốc lần thứ
IX tại Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Kinh phí tổ chức Giỗ tổ Hùng vương 2014 và tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Kinh phí để thu hồi các khoản đã tạm ứng năm 2013 để thực hiện chương trình " Lễ tôn vinh, đón nhận bằng công nhận Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú
Thọ"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Thực hiện dự án Địa chí Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đề án " Bảo tồn và phát huy văn hoá dân tộc thiểu số tỉnh Phú Thọ đến năm 2020": Các dự án thànhphần thực hiện chương trình hành động của UBND tỉnh Phú thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
54
|
Kiểm kê di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn tỉnh phú
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí triển khai thực hiện phong trào xây dựng đời
sống văn hoá ở các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp ( Liên
đoàn Lao động tỉnh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kinh phí thực hiện đề án " xây dựng đời sống văn hoá công nhân ở khu công nghiệp đếnnăm 2015, định hướng đến năm 2020" theo QĐ 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011
của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm bảo tồn,
phát huy giá trị di sản phi vật thể - Hát Soan theo KH số
3864/KH-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hoá khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Kinh phí đề án tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội văn học Nghệ
thuật : 550 triệu đồng và hội Nhà báo địa phương: 95 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kinh phí đối ứng cho các thư viện tiếp nhận dự án
BMGF-VN :( 15 xã x 50 ; 12 huyện x 87)Theo văn bản
số 2701/BVHTTDL-TV ngày 22/7/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hỗ trợ các ngành đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi chế độ tiền ăn + luyện tập VĐV +HLV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hỗ trợ TDTT các ngành đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi phí thuê bao kênh vệ tinh + chi phí tăng thời lượng
phát sóng + chi phí chi thường xuyên phục vụ phát sóng lên vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi thực hiện quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày
01/6/2012về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
|
2,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kinh phí thực hiện các chương trình sản xuất nông, lâm
nghiệp của tỉnh
|
|
45,896
|
|
|
|
|
|
|
4,590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh
rừng ( Bổ sung có mục tiêu )
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư, định canh,
định cư (Bổ sung có mục tiêu)
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí hội chợ làng nghề
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Chi kiểm tra làng nghề và thưởng công nhận làng nghề
(dự kiến 6 làng x30t)
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Kinh phí thực hiện thuỷ lợi phí
|
|
63,633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Chi bổ sung có mục tiêu theo Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính cho sự nghiệp thuỷ lợi
|
-
|
12,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung phần mái trạm bơm và cải tạo, nâng cấp tuyến
kênh chính trạm bơm Chí Tiên, huyện Thanh Ba
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải tạo, nâng cấp đập dâng Cọ Sơn và hệ thống dẫn nước tưới thuộc DA đầu tư XD công trình: cụm công
trình thuỷ lợi huyện Tân Sơn
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Mai táng phí cựu TNXP và CCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương
|
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
Các khoản thu
|
Chi thực hiện CCTL từ nguồn do HĐND tỉnh giao tăng so với TƯ quy định
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo khoản 3 - Điều 8
Luật
NSNN
|
KHCN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
TN -MT
|
An ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi hỗ trợ Luật DQTV và Pháp lệnh CA xã và các nhiệm vụ AN-QP khác
|
Chi khác ngân sách
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và chính sách ASXH
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
35-40% số thu để
làm nguồn CCTL
|
76
|
Kinh phí thực hiện đề án công tác xã hôi : Chi phụ cáp
CTV 277 xã x1050*12) ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kinh phí chúc thọ và tặng quà cho người cao tuổi 90 tuổi
( 2340 cụ *400) và 100 tuổi ( 290cụ*850 )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trợ cấp hàng tháng cho TNXP theo TT số
08/2012/TTLT BTC-BLĐ-BNV ( 300người *360*12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Điều tra hộ nghèo theo kế hoạch 2803/KH-UBND ngày
22/8/2011 (Cục Thống kê tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Điều tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại
dâm (Công an Tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Điều tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em
(Công an Tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật ( Công an
Tỉnh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Chương trình quốc gia Bảo vệ trẻ em (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Chương trình hành động phòng chống mại dâm (Bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người
tâm thần (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
uơng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động ( Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung uơng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Chi bổ sung quỹ phát triển khoa học và công nghệ của
tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Chi hỗ trợ đổi mới công nghệ cho các doanh nghiệp …( Trong đó hỗ trợ đổi mới công nghệ gạch không nung :
700 triệu )
|
4,492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ các dự án , nhiệm vụ khoa học công nghệ (Bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương)
|
3,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Hỗ trợ xây dựng các mô hình sử lý ô nhiễm môi truờng
rác thải ở nông thôn
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Kinh phí bù lỗ xử lý rác thải
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Kinh phí chi từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất: Đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD
đất cho các hộ gia đình
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ NGUỒN DO HĐND TỈNH GIAO TĂNG SO VỚI TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,025
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
E
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76,360
|
|
|
|
F
|
DỰ KIẾN CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÀU TƯ
THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,000
|
|
|
G
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,006,841
|
|
H
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH, THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,435,983
|
75
|