QUYẾT ĐỊNH
Về việc Điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016;
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 222/HĐND-KTNS ngày 10/10/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 2686/TTr-STC ngày 22/9/2016); ý kiến của Sở Tư pháp (tại các Báo cáo: số 173BC-STP ngày 01/9/2016, số 182/BC-STP ngày 19/9/2016 và số 183/BC-STP ngày 19/9/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh; như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung hệ số giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016, như sau:
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga Gò Mầm mới đến nhà hàng Dạ Thảo 3 (sau khi đã đầu tư hạ tầng)
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đoạn từ nhà hàng Dạ Thảo 3 đến giáp phía Tây trường THCS Phạm Đình Quy
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy đến cầu Tạ Bích
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế đến giáp ranh giới xã Hòa Tân Đông, Đông Hòa
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29 mới
|
1,3
|
1,2
|
|
|
2. Điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016:
a) Điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành).
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
339
|
Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)
|
|
|
|
|
339.1
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 26,5m
|
1,3
|
|
|
|
39.2
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 25m
|
1,3
|
|
|
|
39.3
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 20m
|
1,3
|
|
|
|
39.4
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 16m
|
1,3
|
|
|
|
39.5
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 14m
|
1,3
|
|
|
|
39.6
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 12m
|
1,3
|
|
|
|
b) Bổ sung vào Điểm 3 Phần A Mục II của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh, tại khu dân cư chợ Xuân Hải, thị xã Sông Cầu.
STT
|
Tên xã, đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
1
|
Khu dân cư Chợ Xuân Hải
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1,0
|
|
|
|
3. Điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đường Điện Biên Phủ, thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 (sau khi đã được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt).
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương (đã có trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)
|
1,4
|
|
|
|
2
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu phố Điện Biên Phủ (sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường quy hoạch rộng 16m (bao gồm đường Hai Bà Trưng đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ; đường N1 đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ; đường Lương Văn Chánh đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)
|
1,4
|
|
|
|
-
|
Trục đường D1 (quy hoạch rộng 10m)
|
1,4
|
|
|
|
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa, thị xã Sông Cầu, thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.