QUYẾT ĐỊNH
Về việc Bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 268/HĐND-KTNS ngày 25/10/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 25/10/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 04/10/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở đường kè đầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu qua 04 xã: Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải và Xuân Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung giá đất ở đường kè đầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu qua 04 xã: Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải và Xuân Hòa như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
Đường, đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.4.a
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố
|
600
|
360
|
210
|
130
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình
|
650
|
390
|
230
|
140
|
2
|
Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.5.a
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1
|
500
|
300
|
180
|
100
|
3
|
Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.4.a
|
Đường kè đầm Cù Mông (đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải)
|
700
|
420
|
250
|
150
|
4
|
Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.3.a
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
700
|
420
|
250
|
150
|
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.