I
|
Thành phố Tuy Hòa (4 xã)
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn xã)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
|
1.2
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
|
1.3
|
Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
1.4
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
3.500
|
2.100
|
1.700
|
1.400
|
|
1.5
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
|
1.6
|
Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương
|
5.000
|
|
|
|
|
1.7
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
1.8
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
2
|
Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)
|
5.000
|
3500
|
2.500
|
1.500
|
|
2.2
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức
|
1.400
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
2.3
|
Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
-
|
Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên
|
450
|
350
|
250
|
200
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến chợ Xuân Hòa
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
-
|
Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
2.4
|
Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1)
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 7,5m
|
800
|
|
|
|
|
2.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
3
|
Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
3.2
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
|
3.3
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
|
3.4
|
Đại lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14
|
12.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
|
3.5
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
|
3.6
|
Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
7.000
|
|
|
|
|
3.7
|
Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
6.000
|
|
|
|
|
3.8
|
Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
6.000
|
|
|
|
|
3.9
|
Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
7.000
|
|
|
|
|
3.10
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
6.000
|
|
|
|
|
3.11
|
Đường Mậu Thân (Đoạn qua địa bàn xã)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
3.12
|
Đường Tân Trào
|
7.000
|
|
|
|
|
3.13
|
Đường Hà Huy Tập
|
8.000
|
|
|
|
|
3.14
|
Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn thuộc xã Bình Kiến
|
8.000
|
|
|
|
|
3.15
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang
|
1.500
|
1.100
|
750
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
3.16
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả
|
1.500
|
1.100
|
750
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến
|
800
|
600
|
500
|
400
|
|
3.17
|
Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả
|
800
|
|
|
|
|
3.18
|
Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.500
|
|
|
|
|
3.19
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Xã An Phú (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
4.2
|
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
|
4.3
|
Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
4.4
|
Đường cơ động ven biển
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
|
4.5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
|
4.6
|
Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa
|
1.500
|
1.100
|
750
|
600
|
|
4.7
|
Đường liên thôn Phú Liên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ)
|
800
|
600
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
4.8
|
Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
800
|
600
|
500
|
400
|
|
4.9
|
Đường từ quốc lộ 1 đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
4.10
|
Đường khu tái định cư Gò Giữa
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 10m
|
700
|
|
|
|
|
4.11
|
Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m)
|
1.500
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Sông Cầu (10 xã)
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (9 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1.4
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
1.5
|
Khu dân cư chợ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và khu E
|
4.700
|
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10
|
4.000
|
|
|
|
|
1.6
|
Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m)
|
600
|
|
|
|
|
1.7
|
Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông. Đường quy hoạch rộng 8m
|
600
|
|
|
|
|
1.8
|
Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch số 2
|
650
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1)
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2)
|
500
|
|
|
|
|
1.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
350
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
300
|
200
|
140
|
|
2
|
Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường (Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
2.6
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình -Xuân Hải
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
2.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
3
|
Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) cũ)
|
2.200
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) đến giáp xã Xuân Hòa (Đoạn còn lại cũ)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
3.4
|
Đường kè đầm Cù Mông: Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
3.5
|
Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 20 mét
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư Chợ Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
4
|
Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
4.3
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
1.800
|
900
|
500
|
300
|
|
4.4
|
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
4.5
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu A, đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)
|
700
|
|
|
|
|
4.6
|
KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3,5m
|
700
|
|
|
|
|
4.7
|
Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường rộng 3,5m
|
1.500
|
|
|
|
|
4.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
5
|
Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
5.3
|
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
5.4
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh. Đường rộng 10m
|
800
|
|
|
|
|
5.5
|
KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8m
|
1.200
|
|
|
|
|
5.6
|
KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín), đường rộng 12m
|
2.000
|
|
|
|
|
5.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
6
|
Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ)
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp: Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
6.3
|
Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến nhà ông Thơ
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
6.4
|
Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
|
6.5
|
Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa (Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
6.6
|
Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
600
|
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh. Đường rộng 10m
|
600
|
|
|
|
|
6.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã.
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
7
|
Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
7.2
|
Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La
|
900
|
600
|
400
|
200
|
|
7.3
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh - Vũng La
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
550
|
|
|
|
|
7.4
|
Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh
|
600
|
|
|
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
8
|
Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)
|
1.800
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
8.2
|
Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến nhà ông Trịnh Minh Hoài
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài đến giáp Quốc lộ 1
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
8.3
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1
|
850
|
|
|
|
|
-
|
Đường N3, N4, N5, N6
|
600
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư
|
800
|
|
|
|
|
8.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
9
|
Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
|
9.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu suối Đá
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
B
|
Vùng miền núi (01 xã)
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lâm (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
3.000
|
1.700
|
900
|
600
|
|
10.2
|
Đường GTNT Cao Phong
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
10.3
|
Đường GTNT Long Phước
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
10.4
|
Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
10.5
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
140
|
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế
|
3.200
|
1.800
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
|
1.2
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý
|
3.500
|
2.000
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ
|
2.700
|
1.500
|
900
|
600
|
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp)
|
2.400
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển
|
2.700
|
1.500
|
900
|
600
|
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép
|
2.400
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
1.5
|
Các đường thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đi mỏ đá Phú Thạnh
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
1.6
|
Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 1
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
2
|
Xã An Mỹ (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn)
|
3.000
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
|
2.2
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Nhà máy ô tô JRD
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến
|
3.000
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
2.3
|
Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa
|
2.300
|
1.200
|
700
|
500
|
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến trạm y tế xã
|
3.500
|
2.000
|
1.300
|
800
|
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động
|
1.300
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền đến nhà ông Nguyễn Thơ
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ giáp Quốc lộ 1 đến cuối xóm 6 thôn Phú long
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
2.5
|
Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ
|
5.500
|
|
|
|
|
2.6
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
|
2.7
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến giáp đường sắt thôn Phú hòa
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
2.8
|
Khu vực xung quanh sân vận động
|
1.300
|
|
|
|
|
2.9
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
2.10
|
Khu dân cư Thị Tứ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 30m
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
2.11
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
3
|
Xã An Hòa (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp
|
2.300
|
1.200
|
700
|
500
|
|
3.2
|
Đường cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp An Hải
|
1.300
|
550
|
500
|
300
|
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường cơ động đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) cũ)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ)
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
1.300
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
3.5
|
Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
1.700
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5m
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
700
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)
|
1.350
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m)
|
700
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m)
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m)
|
1.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 (rộng 18m)
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường D3 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
|
3.7
|
Khu tái định cư Đồng Gia Điền
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
1.700
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 12m
|
1.350
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
|
3.8
|
Khu dân cư Tân Định
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 2 rộng 6m
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 4m
|
650
|
|
|
|
|
3.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
4
|
Xã An Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến trụ sở UBND xã (cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
|
4.2
|
Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân Hòa
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã bà đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa. (Khu vực 1 cũ)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy phía bắc trụ sở UBND xã. (Khu vực 1 cũ)
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát. (Khu vực 2 cũ)
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
5
|
Xã An Hiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
2.300
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư
|
1.300
|
350
|
500
|
300
|
|
5.2
|
Quốc lộ 1 đi Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp QL 1 đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1 đến hết phân trường TH Tuy Dương
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới
|
800
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ Quốc lộ 1 đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu đường sắt
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
5.6
|
Tái định cư Đồng Cây Gạo
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2
|
700
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3, 6
|
550
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5
|
450
|
|
|
|
|
5.7
|
Tái định cư đồng Cây Dông
|
700
|
|
|
|
|
5.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
6
|
Xã An Cư (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng Cụm công nghiệp Tam Giang
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
6.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường đi xóm Đá
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
6.4
|
Cụm công nghiệp Tam Giang
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m. (Đường rộng 15m cũ)
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14m
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Khu dịch vụ tiếp giáp Quốc lộ 1
|
2.000
|
|
|
|
|
6.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến ngã ba Xóm Chuối
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1 đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
+
|
Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 1 đến nhà thờ Đồng Cháy
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1 (Phước Lương) đến Đường sắt
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường xung quanh xóm gõ
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
6.6
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8m
|
750
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
500
|
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư thôn Phú Tân: Đường rộng 9m (giáp Quốc lộ 1)
|
1.000
|
|
|
|
|
6.8
|
Khu tái định cư Gò Điều
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
950
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 11
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 5
|
750
|
|
|
|
|
6.9
|
Khu dân cư Hòa Thạnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 12m
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 5 rộng 12m
|
550
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
400
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 7,5m
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 6 rộng 7,5m
|
350
|
|
|
|
|
6.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
7
|
Xã An Dân (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ
|
3.000
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
7.2
|
Khu tái định cư thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
400
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
350
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
300
|
|
|
|
|
7.3
|
Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1A
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 6
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3
|
400
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5 và 7
|
300
|
|
|
|
|
7.4
|
Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
900
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 5
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 3
|
500
|
|
|
|
|
7.5
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
7.6
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
7.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
180
|
150
|
120
|
|
8
|
Xã An Thạch (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa. Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
|
8.2
|
Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú Thịnh
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
650
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ)
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ)
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
8.4
|
Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng): Các trục đường trong khu dân cư
|
300
|
|
|
|
|
8.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
9
|
Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả
|
1.300
|
600
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú
|
450
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2, Tiên Châu
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường (Đội 3)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu gỗ Bình Thạnh
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cửa bà Chỉ đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoan từ Chùa Hưng Thiện đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Mai đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nhựt đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đọan từ ngã ba nhà ông Bằng đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
9.3
|
Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 4 rộng 10m
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 10m
|
1.400
|
|
|
|
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
300
|
200
|
170
|
|
-
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
10
|
Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa
|
1.400
|
800
|
500
|
300
|
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu An Hải. Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ)
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
+
|
Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ giáp đường ĐH31đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
10.4
|
Khu dân cư An Vũ: Các đường trong khu dân cư
|
700
|
|
|
|
|
10.5
|
Khu dân cư Lễ Thịnh: Các đường trong khu dân cư
|
500
|
|
|
|
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
11
|
Xã An Định (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
11.2
|
Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
11.4
|
Đường liên thôn: Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
11.5
|
Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ)
|
450
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
11.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
12
|
Xã An Nghiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
12.3
|
Đường ĐH 37 (Đường liên thôn xóm: Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ)
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
12.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng
|
450
|
300
|
200
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
-
|
Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường đi vùng 12, vùng 13
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
12.5
|
Đường liên thôn, xóm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
12.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
180
|
150
|
120
|
|
B
|
Xã miền núi (3 xã)
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã An Thọ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
13.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ
|
220
|
180
|
150
|
120
|
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
140
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
14
|
Xã An Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
14.2
|
Các đường liên thôn:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung:
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
+
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
14.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
140
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
15
|
Xã An Lĩnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
15.2
|
Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
220
|
180
|
150
|
120
|
|
15.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
-
|
Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận
|
220
|
180
|
150
|
120
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
220
|
180
|
150
|
120
|
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh
|
220
|
180
|
150
|
120
|
|
15.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
140
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An
|
5.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), đếnnhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25)
|
7.500
|
4.900
|
3.200
|
2.100
|
|
|
Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộcphía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) đến Quốc lộ 1
|
4.000
|
2.600
|
1.700
|
1.100
|
|
|
Đoạn từ quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
800
|
|
1.3
|
Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến đến cầu ông Nhân
|
4.500
|
2.900
|
1.900
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
2.600
|
1.700
|
1.100
|
700
|
|
1.4
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị
|
6.000
|
3.900
|
2.500
|
1.600
|
|
1.5
|
Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25
|
4.300
|
2.800
|
1.800
|
1.200
|
|
1.6
|
Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 đến Quốc lộ 1
|
4.000
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
2.000
|
1.300
|
800
|
500
|
|
1.7
|
Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường ĐH 27
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
1.8
|
Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
|
1.9
|
Đường D2 quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường ĐH 27 đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
650
|
|
1.10
|
Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng
|
1.300
|
|
|
|
|
1.11
|
Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - các đường nội bộ trong Khu dân cư
|
3.000
|
|
|
|
|
1.12
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Khu vực 2
|
700
|
500
|
350
|
200
|
|
2
|
Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
850
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9
|
3.500
|
2.300
|
1.500
|
980
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa
|
2.000
|
1.300
|
800
|
520
|
|
2.2
|
Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25
|
1.600
|
1.000
|
700
|
460
|
|
2.3
|
Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hoà Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hoà Trị
|
1.700
|
1.100
|
700
|
460
|
|
2.4
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ đường ĐH 27 đến ranh giới xã Hòa Định Đông
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
850
|
|
2.5
|
Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
1.400
|
900
|
600
|
390
|
|
2.6
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ Quốc lộ 25 đến giáp xã Hòa Định Đông
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
|
2.7
|
Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng
|
1.300
|
|
|
|
|
2.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
150
|
|
3
|
Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ ranh giới xã Hoà Thắng đến ranh giới xã Hoà Quang Nam
|
2.000
|
1.300
|
800
|
520
|
|
3.2
|
Đường vào làng nghề bún Định Thành từ đường ĐH 25 đến UBND xã
|
1.000
|
650
|
450
|
270
|
|
3.3
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến giáp xã Hòa Quang Nam
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
|
3.4
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến giáp xã Hòa Quang Nam
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
|
3.5
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Hoà Định Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến cầu ông Chủng
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Chủng đến Chùa An Thành
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành đến Chợ Lò Tre
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lò Tre đến cầu Dư Trường
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lò Tre đến nhà ông Nguyễn Huệ
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
3.6
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định Thái
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
150
|
|
4
|
Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22
|
1.000
|
650
|
420
|
270
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội
|
850
|
550
|
350
|
250
|
|
4.2
|
Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
|
4.3
|
Đường bờ vùng hàng dừa
|
800
|
520
|
340
|
220
|
|
4.4
|
Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
|
4.5
|
Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn
|
800
|
520
|
340
|
220
|
|
4.6
|
Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn
|
750
|
490
|
320
|
210
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
700
|
460
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
500
|
330
|
210
|
140
|
|
5
|
Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị
|
5.000
|
|
|
|
|
5.2
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến cầu chui thôn Phước Khánh
|
3.500
|
2.000
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh đến UBND xã Hòa Trị
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
1.700
|
1.100
|
700
|
500
|
|
5.3
|
Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ đường ĐH 22 đến ranh giớixã Hòa Thắng
|
1.100
|
700
|
450
|
300
|
|
5.4
|
Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường ĐH 22 đến dọc Kênh N1
|
1.200
|
800
|
500
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) đến giáp xã Hòa Kiến
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
|
5.5
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ)
|
1.100
|
750
|
500
|
350
|
|
5.6
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc đến giáp xã Hòa Kiến
|
900
|
600
|
400
|
300
|
|
5.7
|
Khu dân cư thôn Phụng Tường 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ): Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1
|
2.800
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn bề rộng 9m
|
2.400
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn bề rộng 5m
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m
|
2.400
|
|
|
|
|
5.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
600
|
350
|
250
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
2.200
|
1.400
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
2.900
|
1.900
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ)
|
1.500
|
1.000
|
650
|
400
|
|
6.2
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu
|
1.100
|
700
|
450
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu đến ranh giới kênh N1
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
6.3
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam đến giáp xã Hòa Trị
|
950
|
600
|
450
|
300
|
|
6.4
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
700
|
450
|
300
|
200
|
|
6.5
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Kênh N1 đến cầu Suối Mốc
|
900
|
500
|
350
|
200
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Suối Mốc đến Hồ Lỗ Chài 1
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường D2, D4
|
700
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m)
|
600
|
|
|
|
|
6.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
650
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
500
|
350
|
200
|
150
|
|
7
|
Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
2.200
|
1.400
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh lâm + 100m
|
2.900
|
1.900
|
1.200
|
800
|
|
7.2
|
Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc
|
2.000
|
1.400
|
800
|
550
|
|
7.3
|
Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Trị
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
|
7.4
|
Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Quang Bắc
|
900
|
600
|
400
|
250
|
|
7.5
|
Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu đến kênh N3
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
1.600
|
1.000
|
650
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
7.6
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng
|
900
|
600
|
400
|
250
|
|
7.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
650
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
500
|
350
|
200
|
150
|
|
8
|
Xã Hòa Hội (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km28
|
650
|
400
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ trụ Km28 đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội)
|
1.700
|
1.100
|
750
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Km28 400 đến Km29 +100
|
2.000
|
1.300
|
850
|
550
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +100 đến Km29 +200
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +200 đến Km29 +600
|
1.500
|
1.000
|
650
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ Km29 +600 đến ranh giới xã Sơn Hà
|
800
|
500
|
350
|
250
|
|
8.2
|
Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ)
|
750
|
500
|
300
|
200
|
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
350
|
250
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (08 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1
|
2.000
|
1.200
|
700
|
300
|
|
1.3
|
Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 5,5m
|
800
|
|
|
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
600
|
500
|
300
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
200
|
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
2.3
|
Điểm dân cư nông thôn Phú Lương
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3m
|
800
|
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
|
3.2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
3.500
|
|
|
|
|
3.3
|
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
|
3.4
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
|
3.5
|
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
|
3.6
|
Khu dân cư nông thôn thôn Uất Lâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 9 mét
|
1.800
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 5 mét
|
1.200
|
|
|
|
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
600
|
500
|
300
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
200
|
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ).
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
|
4.2
|
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông
|
2.800
|
1.200
|
800
|
500
|
|
4.3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
800
|
|
|
|
|
4.4
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
800
|
|
|
|
|
4.5
|
Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
800
|
|
|
|
|
4.6
|
Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m (Đường rộng 1m cũ)
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 5m
|
800
|
|
|
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
5
|
Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
1.500
|
1.000
|
600
|
300
|
|
5.2
|
Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ)
|
1.200
|
800
|
400
|
300
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
6
|
Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng
|
2.000
|
1.100
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ)
|
1.100
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ)
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
|
6.3
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
|
6.4
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
1.100
|
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
1.100
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư
|
800
|
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
7
|
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
7.2
|
Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường rộng 6m
|
1.200
|
|
|
|
|
7.3
|
Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
1.700
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m và 16,5m
|
1.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12,5m
|
1.100
|
|
|
|
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
8
|
Xã Hòa Xuân Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
|
8.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
|
8.3
|
Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (Đoạn qua điểm dân cư)
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Đường bao điểm dân cư
|
500
|
|
|
|
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy đến cầu Tạ Bích
|
2.000
|
1.200
|
750
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế
|
1.600
|
1.000
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29 mới
|
2.700
|
1.700
|
|
|
|
1.2
|
Đường bờ kênh N1:Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông
|
700
|
500
|
300
|
150
|
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
360
|
220
|
140
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
240
|
150
|
100
|
|
2
|
Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
650
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
750
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
|
2.2
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn
|
750
|
450
|
270
|
160
|
|
2.3
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Phú
|
650
|
390
|
240
|
150
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
360
|
220
|
140
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
240
|
150
|
100
|
|
3
|
Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1
|
1.400
|
850
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế
|
1.800
|
1.100
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ
|
1.600
|
1.000
|
700
|
400
|
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
360
|
220
|
140
|
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
240
|
150
|
100
|
|
4
|
Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang
|
2.000
|
1.300
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
1.300
|
900
|
500
|
300
|
|
4.2
|
Đường bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
700
|
420
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
750
|
450
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
600
|
360
|
|
|
|
4.3
|
Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu
|
700
|
400
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng
|
500
|
300
|
180
|
110
|
|
4.4
|
Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hoà Phong – Phú Nhiêu
|
500
|
300
|
180
|
110
|
|
4.5
|
Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1)
|
800
|
480
|
290
|
180
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
360
|
220
|
130
|
|
4.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
270
|
170
|
110
|
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
150
|
110
|
|
5
|
Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ)
|
1.200
|
720
|
430
|
260
|
|
-
|
Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)
|
1.100
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
|
5.2
|
Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
5.3
|
Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam
|
400
|
250
|
130
|
100
|
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
110
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
90
|
70
|
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông đến ngã ba thôn Xuân Mỹ
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ đến giáp xã Hòa Mỹ Tây
|
900
|
540
|
330
|
200
|
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
6.3
|
Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2):Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)
|
900
|
540
|
330
|
200
|
|
6.4
|
Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
1.000
|
600
|
360
|
220
|
|
6.5
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh
|
1.200
|
720
|
430
|
260
|
|
6.6
|
Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở thôn Vạn Lộc
|
900
|
540
|
330
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong.
|
900
|
540
|
330
|
200
|
|
6.7
|
Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh: Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích đến nhà Bà Ngô Thị Khang
|
1.700
|
1.000
|
600
|
400
|
|
6.8
|
Đường bờ kênh N4
|
480
|
300
|
180
|
120
|
|
6.9
|
Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) đến trường THCS Phạm Văn Đồng
|
500
|
300
|
150
|
100
|
|
6.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Khu vực 2
|
280
|
180
|
120
|
80
|
|
B
|
Vùng miền núi (04 xã)
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Mỹ Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích
|
650
|
380
|
220
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
700
|
400
|
220
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm
|
550
|
330
|
200
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu
|
500
|
300
|
180
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
400
|
240
|
150
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen
|
350
|
210
|
130
|
80
|
|
7.2
|
Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui
|
600
|
400
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
7.3
|
Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ)
|
400
|
240
|
150
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông
|
450
|
270
|
150
|
90
|
|
7.4
|
Đường từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222)
|
350
|
210
|
130
|
80
|
|
7.5
|
Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông:Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
300
|
180
|
110
|
70
|
|
7.6
|
Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) đến giáp kênh N222
|
350
|
210
|
130
|
80
|
|
7.7
|
Đường từ ngã 3 nhà dù đến nhà ông Phạm Long Hải
|
350
|
210
|
130
|
80
|
|
7.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
80
|
60
|
|
8
|
Xã Hòa Thịnh (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) đến nhà ông Chính
|
700
|
420
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
900
|
540
|
320
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ)
|
650
|
390
|
230
|
140
|
|
8.2
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh
|
370
|
220
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)
|
300
|
180
|
100
|
70
|
|
8.3
|
Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
300
|
180
|
100
|
70
|
|
8.4
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh: Nhà Phú Tiệp đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền
|
370
|
220
|
130
|
90
|
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
80
|
60
|
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hoà Bình thôn Phú Thịnh
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây
|
1.500
|
1.000
|
600
|
400
|
|
9.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.3
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.4
|
Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ)
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.5
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.6
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.7
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.8
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
9.9
|
Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài
|
1.200
|
700
|
350
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường
|
800
|
480
|
300
|
180
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
9.10
|
Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
9.11
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
110
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
10
|
Xã Sơn Thành Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
1.300
|
700
|
550
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới)
|
900
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã đến chân dốc Dáng Hương
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Dáng Hương đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới)
|
700
|
400
|
200
|
150
|
|
10.2
|
Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo
|
900
|
600
|
400
|
200
|
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
110
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
90
|
60
|
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ kênh tây sau Thuỷ điện Sông Hinh đến hết Thôn Suối Biểu
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Thôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông
|
200
|
160
|
130
|
100
|
|
1.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến hết kênh T20
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ kênh T20 đến hết thôn Hà Giang
|
200
|
160
|
130
|
100
|
|
1.3
|
Đường 20 tháng 7
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ)
|
200
|
160
|
130
|
100
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
100
|
80
|
70
|
|
2
|
Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)
|
250
|
180
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
2.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà văn hóa thôn Tân Lập
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
100
|
80
|
70
|
|
3
|
Xã Ea Bia (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
3.2
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách)
|
350
|
250
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
3.3
|
Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ)
|
800
|
600
|
400
|
200
|
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
140
|
120
|
110
|
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
120
|
110
|
100
|
|
4
|
Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù
|
250
|
170
|
130
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
4.2
|
Đường đi thôn Tuy Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình
|
250
|
170
|
140
|
100
|
|
4.3
|
Đường chợ: Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
4.4
|
Đường thôn An Hòa: từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến giáp đường số 9
|
250
|
170
|
140
|
100
|
|
4.5
|
Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến đập chính
|
200
|
160
|
130
|
100
|
|
4.6
|
Khu dân cư thôn An Hòa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn rộng 12m: Đoạn từ Quốc lộ 19C đến giáp đường D4
|
300
|
|
|
|
|
-
|
Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) rộng 6m
|
250
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 6m còn lại
|
220
|
|
|
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
180
|
160
|
140
|
120
|
|
-
|
Khu vực 2
|
160
|
140
|
120
|
100
|
|
5
|
Xã EaTrol (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến Tràn buôn Thu
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ tràn buôn Thu đến Cầu suối EaTrol
|
170
|
130
|
110
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới xã Sông Hinh
|
130
|
100
|
90
|
75
|
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
100
|
90
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
6
|
Xã Sông Hinh (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaTrol đến ngã 3 đường đi Suối tre
|
130
|
100
|
90
|
75
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre đến ngã 3 thôn Bình Yên
|
150
|
110
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk
|
130
|
100
|
90
|
75
|
|
6.2
|
Đường trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến cuối trường THCS xã Sông Hinh
|
120
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh đến hết đường bê tông
|
110
|
80
|
70
|
60
|
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
80
|
70
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
7
|
Xã EaBar (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã EaBá
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá đến UBND xã (trụ sở mới)
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung
|
400
|
350
|
240
|
140
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã EaLy
|
750
|
500
|
350
|
250
|
|
7.2
|
Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645)
|
280
|
200
|
140
|
100
|
|
-
|
Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
240
|
170
|
120
|
85
|
|
7.3
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá
|
330
|
230
|
160
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã EaBá
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá đến ranh giới xã Ea Lâm
|
170
|
130
|
90
|
70
|
|
7.4
|
Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
160
|
130
|
90
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
90
|
70
|
60
|
|
8
|
Xã EaLy (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu EaLy
|
400
|
280
|
200
|
140
|
|
-
|
Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng)
|
220
|
150
|
120
|
80
|
|
8.2
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến Km492
|
300
|
210
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn
|
200
|
150
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
8.3
|
Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập
|
550
|
380
|
260
|
180
|
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
80
|
|
9
|
Xã EaLâm (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) đến Km481 (gần cống EaSai)
|
200
|
140
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) đến giáp ranh xã EaBar
|
170
|
130
|
90
|
70
|
|
9.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
10
|
Xã EaBá (Xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
10.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
90
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
60
|
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (13 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hà (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36
|
700
|
500
|
350
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con
|
900
|
650
|
450
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa Phước Điền
|
1.700
|
1.200
|
850
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh giới xã Suối Bạc
|
1.400
|
1.000
|
700
|
500
|
|
1.2
|
Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc
|
1.500
|
1.100
|
750
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ)
|
800
|
550
|
400
|
300
|
|
1.3
|
Đường 24 tháng 3 (Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25)
|
900
|
500
|
350
|
250
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
150
|
110
|
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
2
|
Xã Sơn Nguyên (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m
|
800
|
650
|
450
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã +150mđến cầu Vực Cui
|
450
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vực Cuiđến ranh giới xã Sơn Xuân
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
2.2
|
Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam
|
400
|
280
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến ranh giới xã Suối Bạc
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
160
|
120
|
90
|
60
|
|
3
|
Xã Suối Bạc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú
|
1.500
|
1.100
|
750
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1
|
1.600
|
1.200
|
800
|
550
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ)
|
1.300
|
900
|
650
|
440
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) đến giáp ranh xã Eachà Rang
|
600
|
420
|
300
|
200
|
|
3.2
|
Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25
|
1.700
|
1.200
|
850
|
600
|
|
3.3
|
Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 -200 m
|
550
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25 +200 m
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước
|
500
|
350
|
250
|
200
|
|
3.4
|
Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4
|
900
|
650
|
450
|
300
|
|
3.5
|
Đường Suối Bạc 2
|
750
|
500
|
300
|
200
|
|
3.6
|
Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến QL25)
|
900
|
600
|
400
|
300
|
|
3.7
|
Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
3.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
120
|
80
|
|
4
|
Xã Sơn Phước (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3
|
600
|
420
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai
|
550
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã + 300 m
|
500
|
250
|
180
|
130
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh giới xã Sơn Hội
|
320
|
230
|
160
|
120
|
|
4.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
80
|
60
|
50
|
|
5
|
Xã Eachà Rang (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre
|
400
|
200
|
140
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eachà Rang
|
600
|
420
|
290
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Eachà Rang đến ranh giới xã Krông Pa
|
350
|
240
|
170
|
120
|
|
5.2
|
Đường ĐH 53
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông Ba Hạ)
|
250
|
180
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định)
|
270
|
190
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) đến cầu Ma Va
|
200
|
140
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới xã Suối Trai
|
130
|
100
|
80
|
60
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
6
|
Xã Krông Pa (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang đến ngã tư -200 m
|
350
|
250
|
170
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường Trung học cơ sở
|
500
|
350
|
250
|
170
|
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)
|
300
|
250
|
180
|
130
|
|
6.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
80
|
60
|
50
|
|
7
|
Xã Suối Trai (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐH 53
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn Thành
|
250
|
180
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới xã Ea Chà Rang
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
7.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
70
|
50
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
70
|
60
|
50
|
|
8
|
Xã Sơn Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -100m cũ)
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã -150m đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ)
|
400
|
280
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
9
|
Xã Sơn Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới huyện Tuy An đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ)
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường xã đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn cũ)
|
700
|
500
|
350
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ Hồ Suối Phèn đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643) cũ)
|
750
|
550
|
350
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ)
|
600
|
300
|
250
|
180
|
|
-
|
Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh giới xã Sơn Định
|
350
|
250
|
170
|
120
|
|
9.3
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT643 đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
9.4
|
Các đường xã (Đường 643 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐT 643 đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng Vân Hòa) cũ)
|
400
|
280
|
200
|
150
|
|
-
|
Đường từ hồ Vân Hòa đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ Suối Phèn cũ)
|
600
|
420
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ quán Phong Thủy đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)
|
750
|
530
|
370
|
250
|
|
9.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
220
|
160
|
120
|
90
|
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
10
|
Xã Sơn Định (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 19C
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân đến hết thôn Hòa Ngãi
|
270
|
190
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt)
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) đến giáp ranh xã Sơn Hội
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
10.2
|
Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ
|
400
|
280
|
190
|
130
|
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ)
|
750
|
530
|
370
|
260
|
|
10.3
|
Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m)
|
450
|
320
|
220
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ)
|
750
|
525
|
370
|
260
|
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
11
|
Xã Sơn Hội (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước)
|
250
|
180
|
130
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư chợ Trà kê +200m
|
500
|
350
|
250
|
180
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ
|
320
|
230
|
160
|
120
|
|
-
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định
|
280
|
200
|
140
|
100
|
|
11.2
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) đến ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ)
|
350
|
250
|
180
|
130
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ)
|
190
|
140
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường
|
210
|
150
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân
|
190
|
130
|
90
|
60
|
|
11.3
|
Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã
|
500
|
350
|
250
|
180
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
|
11.4
|
Đường ĐH55
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình
|
400
|
280
|
200
|
140
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m
|
300
|
200
|
150
|
110
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi
|
180
|
150
|
90
|
60
|
|
11.5
|
Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m cũ)
|
350
|
250
|
170
|
120
|
|
11.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
80
|
60
|
50
|
|
12
|
Xã Cà Lúi (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐH55
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính
|
180
|
130
|
90
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo
|
230
|
160
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi
|
180
|
130
|
90
|
70
|
|
12.2
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
140
|
100
|
70
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
13
|
Xã Phước Tân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh
|
180
|
130
|
90
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng
|
230
|
160
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân)
|
180
|
130
|
90
|
70
|
|
13.2
|
Đường Liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Ma Y-Suối Đá
|
140
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ
|
140
|
110
|
80
|
60
|
|
-
|
Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)
|
140
|
110
|
80
|
60
|
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
90
|
60
|
50
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Bi bà Thiết
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Bi bà Thiết đến cầu Hố Chống (Long Thạch)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) đến giáp xã Xuân Lãnh
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
1.2
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
300
|
180
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) đến giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạn)
|
300
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu Bà Đoi
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản đến Giáp nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ đến giáp đường từ trường Trần Quốc Toản đến nhà ông Bình
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
2
|
Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La Hai - Đồng Hội
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc đến Nhà ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn)
|
550
|
450
|
350
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số đến trạm bơm Vực Lò
|
450
|
350
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
2.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
150
|
120
|
90
|
70
|
|
-
|
Đường đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ
|
150
|
120
|
90
|
70
|
|
-
|
Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
2.3
|
Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức
|
300
|
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
3
|
Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi cũ)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
3.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) đến Tân Hòa (Nhà ông Lân)
|
200
|
180
|
150
|
100
|
|
3.3
|
Đường ĐT641 - Bầu Năng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo.
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
3.4
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm
|
200
|
180
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Bi Bà Tâm đến nhà ông Liên, Tân Vinh
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) đến nhà ông Tánh (Tân Vinh)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoàn đường từ nhà ông Thái đến nhà ông Nữ (Tân Vinh)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn đường từ nhà ông Cúc đến giếng vôi (Tân Vinh)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) đến nhà Bà Lánh (Tân Vinh)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
3.5
|
Khu dân cư mới thôn Tân Vinh
|
250
|
200
|
150
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
4
|
Xã Xuân Lãnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến nhà bà Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) đến cống Bảy Phẩm
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm đến Nhà máy Fluorit
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn Từ Nhà máy Fluorit đến giáp xã Xuân Long
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
4.2
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Cầu Soi Thầy
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Soi Thầy đến cầu Suối Kỷ
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Kỷ đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT 641 cũ)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 19C đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) đến giáp đường ĐT644
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cầu Sông Hà Nhao (Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
4.4
|
Đường Lãnh Vân - Hà Rai
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) đến giáp cầu Hà Rai
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hà Rai đến hết thôn Hà Rai
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
4.5
|
Đường Lãnh vân - Làng đồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường sắt Bắc Nam đến Cầu Suối Khách (Đoạn đường sắt Bắc Nam đến ngã ba gò Mã Đông cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Khách đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ cũ)
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh Minh Thái) đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
4.6
|
Đường Da Dù - Lãnh Cao
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
5
|
Xuân Sơn Bắc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Từ km8+000 đến Cầu Cây Sung
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cây Sung đến nhà ông Đỗ Văn Năm
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến giáp thị trấn La Hai
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
5.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
6
|
Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai đến Cầu Ông Dương
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
6.2
|
Đường Phước Lộc đến A20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 19C đến Kênh N2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh N2 đến giáp xã Xuân Phước
|
400
|
350
|
300
|
200
|
|
6.3
|
Đường dọc theo kênh mương N2 (Từ đội 4 Phước Nhuận đi đội 7 Phước Lộc)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
6.4
|
Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
6.5
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà Ông Chẩn đi Suối Ré
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến cũ)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 cũ)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
6.6
|
Khu dân cư Thạnh Đức
|
200
|
|
|
|
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
7
|
Xã Xuân Phước (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến Cầu Suối Muồng (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Muồng đến Cầu Hàm Dài - Phú Hội (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)
|
500
|
350
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ Hàm Dài - Phú Hội đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa (Đoạn từ km28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa cũ)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
7.2
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Phước Hoà đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Anh (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C (Nhà ông Nguyễn Đức Hiền) đến nhà ông Nguyễn Tấn Hiền (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến trại A20
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trại A20 đến giáp xã Xuân Quang 1
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
7.3
|
Các đường giao thông nông thôn (Các đường liên xã cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đường từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ Khu tập thể lâm trường cũ đến nhà Ông Đặng Quốc Quát (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường từ nhà Ông Nguyễn Khắc Minh đến cầu Suối Tía (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Đoạn từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường từ Quốc Lộ 19C đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú Xuân B Xuân Phước
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
-
|
Đường từ đường Quốc Lộ 19C đi cây xoài (Nhà ông Nguyễn Thắng)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
7.4
|
Các điểm dân cư thuộc trung tâm xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 1
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12m
|
250
|
|
|
|
|
+
|
Đường rồng 7,5m
|
200
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 2
|
200
|
|
|
|
|
-
|
Khu số 3
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 12m
|
250
|
|
|
|
|
+
|
Đường rồng 7,5m
|
200
|
|
|
|
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
8
|
Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Trăng (Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Cối 1 cũ)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn Suối Trăng đến Cầu ông Chung (Đoạn từ Cầu tràn Suối Cối 1 đến Cầu ông Chung cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu
|
270
|
200
|
150
|
100
|
|
8.2
|
Đường Xuân Phước - Phú Hải (Đoạn từ đường ĐT 647 đến đường ĐT 646 - huyện Sơn Hòa)
|
150
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường La Hai Đồng Hội: Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
8.4
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Ngã 3 thôn Kỳ Lộ (Nhà bà Thủy) đến Ngã 3 nhà ông Trần Văn Lâu
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị Cậy
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 đến nhà ông Hồ Trọng Khanh
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Sối Cối môt đến nhà ông Phan Thế Vinh
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
8.5
|
Khu đân cư thôn Suối Cối 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
8.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
9
|
Xã Đa Lộc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4 (Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 cũ)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 1, 5 (Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 cũ)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
9.2
|
Các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4 (Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 cũ)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
10
|
Xã Phú Mỡ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng
|
150
|
120
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến)
|
170
|
130
|
100
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Mò O đến nhà ông Đinh Văn Thẩm (Thôn Phú Lợi) (Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài cũ)
|
200
|
150
|
120
|
90
|
|
10.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú Đồng
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú Hải
|
120
|
100
|
90
|
80
|
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|