Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Các cơ quan nhà nước có liên quan đến việc thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này các Phụ lục Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên như sau:
Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục V: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục VI: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục VII: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023 và thay thế Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương. Xây dựng: Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.