QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
----------------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số: 612/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 và số 534/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 745/BC-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023; Công văn số 3431/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 9 năm 2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh – huyện Tuy An (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
25
|
Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2
|
1.500
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, cụ thể như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
3
|
Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp
|
2.300
|
1.200
|
700
|
500
|
3.2
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh)
|
1.300
|
550
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An Hải
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
3.4
|
Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
3.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng chào thôn Phú Thường.
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
1.300
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ)
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ)
|
900
|
700
|
500
|
300
|
3.6
|
Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5m
|
900
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
700
|
|
|
|
3.7
|
Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m)
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 (rộng 18m)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường D3 (rộng 10,5m)
|
1.300
|
|
|
|
3.8
|
Khu tái định cư Đồng Gia Điền
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 9m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 12m
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
3.9
|
Khu dân cư Tân Định
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 2 rộng 6m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 4m
|
650
|
|
|
|
3.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
120
|
3. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
5
|
Xã An Hiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.9
|
Khu tái định cư xã An Hiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1
|
420
|
|
|
|
-
|
Đường D1, Đường N2
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường D2, Đường N3
|
400
|
|
|
|
4. Bổ sung điểm 11.7 vào khoản 11 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (11 xã)
|
|
|
|
|
11
|
Xã An Định (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
11.7
|
Khu tái định cư xã An Định
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1, Đường D2
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường N2, Đường D1, Đường D3
|
500
|
|
|
|
5. Bổ sung điểm 1.4 vào khoản 1 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
6. Bổ sung điểm 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 vào khoản 3 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
3
|
Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.3
|
Tuyến đường từ đường ĐT 645 đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.4
|
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.5
|
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây, đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
3.6
|
Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc – Nam (đường rộng 12m)
|
1.100
|
|
|
|
7. Bổ sung điểm 4.7 vào khoản 4 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hòa Phong (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.7
|
Đường từ cầu Dinh Ông đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến)
|
2.000
|
1.300
|
900
|
400
|
8. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (06 xã)
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ đến cầu Bến Trâu
|
600
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Trâu đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ
|
400
|
280
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh
|
300
|
200
|
120
|
90
|
9. Sửa đổi, bổ sung điểm 8.4 và bổ sung điểm 8.5 vào khoản 8 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Xã đồng bằng (04 xã còn lại)
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền
|
370
|
220
|
130
|
90
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền đến Suối Lạnh
|
270
|
160
|
100
|
70
|
8.5
|
Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây
|
290
|
170
|
110
|
80
|
10. Sửa đổi, bổ sung điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Xã đồng bằng (04 xã còn lại)
|
|
|
|
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
9.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình
|
600
|
350
|
200
|
120
|
9.3
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
9.5
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng
|
500
|
300
|
180
|
100
|
9.6
|
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng
|
600
|
350
|
200
|
120
|
11. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 3 “Đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)
|
2.500
|
|
|
|
12. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m
|
2.800
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m
|
2.400
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)
|
2.000
|
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung khoản 41 vào Phần A và bổ sung khoản 9 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 01 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m)
|
1.600
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
1.000
|
|
|
|
2. Bổ sung điểm 2.5 vào khoản 2 Mục V của Phụ lục số 03 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng)
|
|
|
|
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.5
|
Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường QH1 rộng 16m
|
1.350
|
|
|
|
-
|
Đường QH2 rộng 12m
|
1.150
|
|
|
|
-
|
Đường QH3 rộng 7m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 4m
|
800
|
|
|
|
3. Bổ sung khoản 33 vào Phần A và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 04 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m)
|
800
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
750
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
500
|
|
|
|
4. Bổ sung khoản 33 vào Phần A và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 05 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m)
|
640
|
|
|
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 12m
|
600
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 8m
|
400
|
|
|
|
Điều 3. Thay thế một số cụm từ, bãi bỏ một số khoản, điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):
1. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
4. Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
5. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
6. Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
7. Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
8. Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
9. Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
10. Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020-2024)”.
11. Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 11 năm 2023./.