Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên

----------------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Nghị quyết số 176/NQ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh về các nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 99/TTr-SNN ngày 07 tháng 5 năm 2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc các lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi - Thú y; Lâm nghiệp; Thủy sản; Nghề muối; Thông tin tuyên truyền Khuyến nông; Đào tạo huấn luyện Khuyến nông áp dụng cho công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

1. Phụ lục I: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật.

2. Phụ lục II: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Chăn nuôi - Thú y.

3. Phụ lục III: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Thủy sản.

4. Phụ lục IV: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Lâm nghiệp.

5. Phụ lục V: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Nghề muối.

6. Phụ lục VI: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Thông tin tuyên truyền Khuyến  nông.

7. Phụ lục VII: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Đào tạo huấn luyện Khuyến nông.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Đối với các nhiệm vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khuyến nông và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên bàn tỉnh Phú Yên sử dụng ngân sách nhà nước được cơ quan quản lý cấp trên giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên cho đến khi kết thúc nhiệm vụ được cấp trên giao; thanh lý hợp đồng đặt hàng theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG

LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BVTV

(Ban hành Kèm theo Quyết định số:25 /2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024

của UBND tỉnh Phú Yên)

 

1. Cây lương thực........................................................................................................................... 4

1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần....................................................................................................... 4

1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ.................................................................................................... 5

1.3. Mô hình nhân giống lúa thuần.................................................................................................. 6

1.4. Mô hình sản xuất lúa lai........................................................................................................... 8

2. Cây ngô lai.................................................................................................................................. 9

2.1. Mô hình sản xuất ngô sinh khối................................................................................................ 9

2.2. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm....................................................................................... 10

3. Cây có củ.................................................................................................................................. 11

3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang............................................................................................ 11

3.2. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc.......................................................................... 12

3.3. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh........................................................... 13

4. Cây đậu đỗ................................................................................................................................ 14

4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh..................................................................................................... 14

4.2. Mô hình sản xuất đậu tương................................................................................................... 15

4.3. Mô hình sản xuất lạc............................................................................................................... 16

4.4. Mô hình sản xuất vừng (mè)................................................................................................... 17

5. Cây rau..................................................................................................................................... 18

5.1. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền, rau gia vị (é,…)…) 18

5.2. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, cải thảo…)............................. 20

5.3. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá…)......................... 22

5.4. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)....................................................................................................................................................... 24

5.5. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)..................................................................... 26

5.6. Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau....................................................... 27

5.7. Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau ăn quả.................................................................. 29

5.8. Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ...................................................................... 31

5.9. Mô hình sản xuất nha đam theo hướng hữu cơ....................................................................... 33

5.10. Mô hình sản xuất rau ăn lá trong nhà lưới............................................................................ 34

5.11. Mô hình sản xuất rau ăn quả trong nhà lưới......................................................................... 36

6. Cây nấm.................................................................................................................................... 39

6.1. Mô hình sản xuất nấm mỡ....................................................................................................... 39

6.2. Mô hình sản xuất nấm sò...................................................................................................... 40

6.3. Mô hình sản xuất nấm rơm..................................................................................................... 41

6.4. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ.............................................................................................. 42

6.5. Mô hình sản xuất nấm hương................................................................................................. 43

6.6. Mô hình sản xuất nấm linh chi............................................................................................... 44

6.7. Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm.................................................................... 45

7. Cây hoa, cây cảnh.................................................................................................................... 46

7.1. Mô hình trồng mai trong chậu................................................................................................ 46

7.2. Mô hình trồng quất (tắc) trong chậu....................................................................................... 48

7.3. Mô hình sản xuất hoa cúc....................................................................................................... 50

7.4. Mô hình sản xuất hoa hồng..................................................................................................... 51

7.5. Mô hình sản xuất hoa Lyli chậu............................................................................................. 52

7.6. Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao..................................................................... 54

7.7. Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu..................................................................................... 55

7.8. Mô hình sản xuất hoa Lay ơn................................................................................................. 56

8. Cây công nghiệp ngắn – dài ngày........................................................................................... 57

8.1. Mô hình sản xuất cây mía....................................................................................................... 57

9. Cây ăn quả................................................................................................................................ 58

9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải....................................................................................... 58

9.2. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm................................................................................ 60

9.3. Mô hình trồng, thâm canh bưởi.............................................................................................. 62

9.4. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt, chanh.......................................................................... 64

9.5. Mô hình trồng, thâm canh xoài............................................................................................... 66

9.6. Mô hình trồng, thâm canh mít................................................................................................ 68

9.7. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng....................................................................................... 70

9.8. Mô hình trồng, thâm canh bơ.................................................................................................. 72

9.9. Mô hình trồng, thâm canh mãng cầu dai (Na)..................................................................... 74

9.10. Mô hình trồng, thâm canh dứa.............................................................................................. 76

9.11. Mô hình thâm canh dứa có che phủ nilon............................................................................. 78

9.12. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)....................................... 80

9.13. Mô hình trồng, thâm canh nho.............................................................................................. 82

9.14. Mô hình trồng, thâm canh dừa........................................................................................... 84

9.15. Mô hình trồng, thâm canh chuối........................................................................................... 86

10. Tưới tiên tiến, tưới tiết kiệm................................................................................................. 87

10.1. Mô hình tưới nhỏ giọt quấn gốc........................................................................................... 87

10.2. Mô hình tưới nhỏ giọt theo hàng.......................................................................................... 89

10.3. Mô hình tưới phun mưa cục bộ............................................................................................. 91

11. Cơ giới hóa, chứng nhận sản phẩm.................................................................................. 93

1. Cây Lương thực

1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải  nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân  đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy

móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống lúa

Kg

100

Từ cấp xác nhận trở lên Đảm bảo tiêu chuẩn theo

QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ  mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin

MH

Cái/điểm

MH

01

 

 

             

1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

5

Trung cấp trở   lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy

móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

100

Từ cấp xác nhận trở lên

Đảm bảo tiêu chuẩn  theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT

 

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

 

TCCS

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc     phòng     trừ    sâu

bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

 

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1

ngày/HN

3

Bảng thông tin MH

Cái/điểm

MH

01

 

 

 

1.3. Mô hình nhân giống lúa thuần

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động  

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

 

 

 

Sản xuất hạt giống theo TCVN 13607-

2:2023

Sản xuất cấp NC

Kg

50

Cấp siêu nguyên chủng Đảm bảo tiêu chuẩn theo QCVN 01-

54:2011/BNNPTNT

Sản xuất xác nhận

Kg

70

Cấp nguyên chủng Đảm bảo tiêu chuẩn theo QCVN 01-

54:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ   quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

8

Kiểm định ruộng giống

 

 

Theo Quyết định số 292/QĐ-KNGQG-

HCTH ngày 26/10/2021 của Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây

trồng quốc gia

9

Lấy mẫu giống

 

 

10

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối    tượng:    Người    nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1

ngày/HN

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm MH

01

 

 

1.4. Mô hình sản xuất lúa lai

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 05ha/vụ/người

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị,

Máy móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống lúa

Kg

45-50

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

5.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội

nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

2. Cây ngô lai

2.1. Mô hình sản xuất ngô sinh khối

A. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên, chuyên  môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống ngô lai

Kg

25-28

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

4

 

Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

100

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

 

6

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

-     Đối      tượng:      Người nhận hưởng lợi và tác  động từ mô hình.

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

2.2. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

4

Trung cấp trở   lên,  chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

             
 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị,

máy móc

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo

lượng khuyến cáo

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5,)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

- Đối     tượng:     Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

3. Cây có củ

3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 05

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất  thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ        thuật

Ghi     chú

MH

nhân giống

MH

sản xuất

 

 

1

Hom giống

Kg

2.500

1.500

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

90

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

60

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

100

 

5

Phân hữu cơ vô sinh

Kg

700

1.000

 

6

Vôi bột

Kg

500

500

 

7

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

700

700

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị

tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng     thông

tin mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

3.2. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

10

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính

10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

Hom

12.000

 

 

 

 

Giống cỏ/ cây họ đậu

Kg

1,0-

1,5/18-

20

15% diện tích, phân

bón cây trồng xen

đối ứng hoàn toàn

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS, có thể sử

dụng phân hỗn hợp

với tỷ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O tương

ứng

 

3

Lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

55

 

4

Kali nguyên chất

(K2O)

Kg

110

 

5

Thuốc BVTV

1.000

Đồng

3.000

TCCS

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

3.3. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

10

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 10

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống sắn

Hom

12.000 –

14.000

Giống sạch bệnh, tỷ lệ

nảy mầm trên 95%

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

 

6

Thuốc cỏ

1.000đ

2.400

 

7

Thuốc BVTV

Kg

04

TCCS

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ  mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

4. Cây đậu đỗ

4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 05

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Kg

30

Cấp xác nhận trở lên theo TCVN 8659:2011

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

4.2. Mô hình sản xuất đậu tương

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ    đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 05

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Kg

90

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

 

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

4.3. Mô hình sản xuất lạc

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán     bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 05

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống lạc

Kg

220

Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-

48:2011/BNNPTNT

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

 

6

Vôi bột

Kg

500

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

k thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô

hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

4.4. Mô hình sản xuất vừng (mè)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán     bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 05

ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

30

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

4

Kali nguyên chất

(K2O)

Kg

72

 

5

Vôi bột

Kg

400

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5. Cây rau

5.1. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền, rau gia vị (é ,…)…)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán     bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi

chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65-75 ngày

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

Kg

6

 

TCCS

 

 

Rau dền

Kg

15

 

 

Mùng tơi

Kg

25

 

 

Rau gia vị

Kg

01

 

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

 

 

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

TCCS

 

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

TCCS

 

 

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

Kg

 

 

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5

≥28% hoặc Apatit

P2O5 ≥ 14%

 

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

18

Sử dụng Kali

sulphat (K2O ≤ 30%)

 

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc

Dolomit

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

 

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

 

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

500

 

 

 

b

Sản xuất an toàn nhóm rau 65-75 ngày

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

Kg

6

 

TCCS

 

 

Rau dền

Kg

15

 

 

Mùng tơi

Kg

25

 

 

Rau gia vị

Kg

01

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

 

 

4

 

Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

45

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

500

TCCS

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội    nghị    tổng

kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.2. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, cải thảo…)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

a

Sản xuất hữu cơ

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

Kg

0,3

 

TCCS

 

 

Súp lơ

Kg

0,3

 

 

Cải thảo

Kg

0,3

 

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

 

 

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

TCCS

 

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

TCCS

 

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

Kg

 

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate  P2O5 ≥28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

 

Phân Kali nguyên chất

(K2O)

Kg

48

Sử dụng Kali sulphat

(K2O ≤ 30%)

 

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

 

TCCS

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

 

b

Sản xuất an toàn

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

Kg

0,3

 

TCCS

 

 

Súp lơ

Kg

0,3

 

 

Cải thảo

Kg

0,3

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS, có thể sử dụng

 

 

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

phân hỗn hợp với tỷ

lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.3. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá…)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù  hợp

Tính 0,5- 1ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

a

Sản xuất hữu cơ

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

Kg

0,7

TCCS

 

 

Hành lá

Kg

6

 

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

 

 

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

TCCS

 

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

TCCS

 

 

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

Kg

 

 

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5

≥28% hoặc Apatit

P2O5 ≥ 14%

 

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

75

Sử dụng Kali

sulphat (K2O ≤ 30%)

 

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

300

Vôi bột hoặc

Dolomit

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

TCCS

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

TCCS

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

TCCS

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

500

TCCS

 

b

Sản xuất an toàn

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

Kg

0,7

TCCS

 

 

 

 

Hành lá

Kg

6

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương

ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

 

4

 

Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

90

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

500

TCCS

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng    thông    tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.4. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng,      đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu

tương rau, ớt…)

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

Kg

0,25

 

 

 

TCCS

 

 

Dưa chuột

Kg

0,7

 

 

Mướp đắng

Kg

2,5

 

 

Bí xanh

Kg

1

 

 

Đậu quả

Kg

45

 

 

Đậu tương rau

Kg

80

 

 

Ớt

Kg

0,4

 

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

 

 

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

TCCS

 

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

TCCS

 

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Sử dụng Kali sulphat (K2O ≤ 30%)

 

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc

Dolomit

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

 

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

30

 

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

 

 

b

Sản xuất an toàn rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu

quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

Kg

0,25

 

TCCS

 

 

Dưa chuột

Kg

0,7

 

 

Mướp đắng

Kg

2,5

 

 

Bí xanh

Kg

1

 

 

 

Đậu quả

Kg

45

 

 

 

Đậu tương rau

Kg

80

 

 

 

Ớt

Kg

0,4

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

 

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục

vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ

thuật

 

                       

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

 

5.5. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công    lao             động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

 

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng     dẫn               kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 05ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà rốt

Kg

3

 

 

 

Cải củ

Kg

3

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ  mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

 

5.6. Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mô hình cải bắp, súp lơ

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó

 

 

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Hạt giống

Kg

0,4

TCCS

 

Hoặc cây giống

Cây

33.000

 

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

Kg

3.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

Kg

2.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

Kg

1.000

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học

(Neem femo…)

Lít

4

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000 đ

500

TCCS

II

Mô hình cải ăn lá các

loại

 

 

 

1

Hạt giống

Kg

6

TCCS

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

Kg

1.500

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

Kg

1.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

Kg

500

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học

(Neem femo…)

Lít

3

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000 đ

500

TCCS

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô  hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7. Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau ăn quả

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

a

Mô hình dưa lưới

 

 

 

 

1

Giá thể:

 

 

 

 

 

Xơ dừa

Tấn

40

 

 

 

Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)

m3

33

 

 

2

Hạt giống

Hạt

22.000-

23.000

Hạt lai F1

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

135

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

125

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

135

 

6

MgSO4

Kg

300

 

 

7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

9

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

b

Mô hình dưa chuột

 

 

 

 

1

Giá thể:

 

 

 

 

 

Xơ dừa

Tấn

30

 

 

 

Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)

m3

100

 

 

2

Hạt giống

Hạt

22.000-

23.000

Hạt lai F1

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

135

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

125

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

135

 

6

MgSO4

Kg

100

 

 

7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

c

Mô hình cà chua

 

 

 

 

1

Giá thể:

 

 

 

 

 

Xơ dừa

Tấn

35

 

 

 

Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)

m3

66

 

TCCS

 

2

Hạt giống

Hạt

22.000-

23.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

190

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

190

 

6

MgSO4

Kg

400

 

 

7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ                    mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

 

5.8. Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông                 

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

Thời

kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

TCCS

 

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

TCCS

 

2

Vật tư làm giàn

 

 

 

 

 

- Cọc

Cây

1.200

Cao 1,5 m

 

 

- Sợi dây cước PE

Kg

160

 

 

 

- Dây buộc (cước PE)

Kg

30

 

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy                          đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

 

5

 

Kali nguyên chất (K2O)

 

Kg

 

300

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

TCCS

 

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

TCCS

 

8

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

10

TCCS

 

 

 

 

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy  đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

750

TCCS

 

6

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

10

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.9. Mô hình sản xuất nha đam theo hướng hữu cơ

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

6

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-

1ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

 

1

Cây giống

Cây

85.000

TCCS

 

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

TCCS, có thể sử

dụng phân hỗn hợp

với tỷ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O

tương ứng

 

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

 

7

Chế phẩm BVTV sinh học

1.000 đ

1.000

TCCS

 

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.10. Mô hình sản xuất rau ăn lá trong nhà lưới

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1.000 m2/vụ/

người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

 

 

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%.

QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT.

 

- Rau gia vị

Kg

0,07

 

 

 

- Rau dền

Kg

0,3

 

 

 

- Cải xanh ăn lá

Kg

0,6

 

 

 

- Mồng tơi

Kg

2,0

 

 

 

- Rau muống

Kg

5,0

 

 

 

- Cải củ

Hạt

104.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

2,76

 

Tương đương Urê 06 kg, Lân super 12 kg, Kali Clorua 09 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

1,92

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

5,4

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

150

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Lít/kg

0,2

 

Sinh học, hóa học.

7

Bẫy côn trùng

Cái

≥10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

 

8

Máng, khay chứa giá thể

m

500 – 600

Nhựa, vật liệu tương đương.

Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m.

9

Nhà lưới

Cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

 

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

5.11. Mô hình sản xuất rau ăn quả trong nhà lưới

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1.000 m2/vụ/

người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với sản xuất

thực tế tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

 

 

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%

 

 

- Cà chua

Kg

0,03

 

Tương đương 3.200 cây

 

- Ớt

Kg

0,04

 

Tương đương 5.000 cây (trồng dày)

 

- Bí xanh (bí đao)

Kg

0,05

 

Tương đương 2.500 cây

 

- Bí đỏ ăn non

Kg

0,11

 

Tương đương 1.800 cây

 

- Dưa hấu

Kg

0,06

 

Tương đương 1.100 cây (trồng dày)

 

- Bầu

Kg

0,06

 

Tương đương 1.000 cây

 

- Mướp hương

Kg

0,07

 

Tương đương 2.500 cây

 

- Dưa leo

Kg

0,1

 

Tương đương 2.900 cây

 

- Khổ qua

Kg

0,25

 

Tương đương 2.500 cây

 

- Mướp khía

Kg

0,3

 

Tương đương 2.500 cây

 

- Đậu cove

Kg

04

 

Tương đương 7.000 cây

 

- Đậu bắp

Kg

04

 

Tương đương 5.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

 

 

 

 

- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua

Kg

12

 

Tương đương Urê 25 kg

 

- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

Kg

14

 

Tương đương Urê 30 kg

 

- Bí đỏ ăn non

Kg

18

 

Tương đương Urê 39 kg

 

- Đậu cove

Kg

09

 

Tương đương Urê 20 kg

 

- Đậu bắp

Kg

13

 

Tương đương Urê 28 kg

3

Lân nguyên chất (P2O5)

 

 

 

 

- Cà chua

Kg

10

 

Tương đương Lân super 60 kg

 

- Ớt

Kg

05

 

Tương đương Lân super 30 kg

 

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

Kg

6,4

 

Tương đương Lân super 40 kg

 

- Bí đỏ ăn non

Kg

21

 

Tương đương Lân super 131 kg

 

- Dưa hấu

Kg

12

 

Tương đương Lân super 75 kg

 

- Dưa leo, khổ qua

Kg

09

 

Tương đương Lân super 56 kg

 

- Đậu cove

Kg

06

 

Tương đương Lân super 35 kg

 

- Đậu bắp

Kg

14

 

Tương đương Lân super 88 kg

4

Kali nguyên chất (K2O)

 

 

 

 

- Cà chua, dưa hấu

Kg

18

 

Tương đương Kali Clorua 30 kg

 

- Ớt

Kg

24

 

Tương đương Kali Clorua 40 kg

 

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

Kg

21

 

Tương đương Kali Clorua 35 kg

 

- Bí đỏ ăn non

Kg

21

 

Tương đương Kali Clorua 35 kg

 

- Đậu cove, dưa leo, khổ qua

Kg

12

 

Tương đương Kali Clorua 20 kg

 

- Đậu bắp

Kg

16

 

Tương đương Kali Clorua 27 kg

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

250

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Lít/kg

0,2

 

Sinh học, hóa học.

7

Máng phủ nông nghiệp

m

500 – 600

Nhựa.

 

8

Bẫy côn trùng

Cái

≥ 10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

 

9

Nhà lưới

Cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

 

 

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ  mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2

ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

6. Cây nấm

6.1. Mô hình sản xuất nấm mỡ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người      dân

đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung     cấp    trở              lên,

chuyên môn phù hợp

Tính     5    tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều

kiện tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

 

3

Đạm SA (Sulfatamon)

Kg

20

TCCS

 

4

Đạm Urê

Kg

5

TCCS

 

5

Supe lân

Kg

30

TCCS

 

6

Bột nhẹ

Kg

30

 

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ

thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo     quy    trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

 

Thời gian

 

Ngày

 

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

6.2. Mô hình sản xuất nấm sò

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông                             

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ      đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở  lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình

kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Kg

45

 

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

 

3

Túi PE (30 x 45)

Kg

6

 

 

4

Nút, bông, chun…

Kg

12

 

 

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

 

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và

tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

6.3. Mô hình sản xuất nấm rơm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công    lao     động             phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình

kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

 

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo     quy    trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người

nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

6.4. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công    lao     động             phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình

kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

 

Cám gạo

Kg

50

5%

 

 

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

1%

 

 

MgSO4

Kg

1,0

1,5‰

 

 

KH2PO4

Kg

0,5

0,5 ‰

 

4

Túi PE (19 x 38)

Kg

10

 

 

5

Nút, bông, chun…

Kg

12

 

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

 

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

             

6.5. Mô hình sản xuất nấm hương

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công     lao     động              phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều  kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

 

Cám gạo

Kg

70

7%

 

 

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

20

2%

 

4

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

 

 

5

Nút, bông, chun…

Kg

12

 

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô

hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

6.6. Mô hình sản xuất nấm linh chi

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn

NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình

kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

 

Cám gạo

kg

50

5%

 

 

Cám ngô

kg

70

7%

 

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

 

Đường ăn

kg

50

5‰

 

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

 

5

Nút, bông, chun…

kg

12

 

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

             

6.7. Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

 

Cám gạo

kg

200

20%

 

 

Cám ngô

kg

50

5%

 

 

Bột đậu tương

kg

20

2%

 

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

 

Đường ăn

kg

5,0

0,5%

 

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

 

5

Nút, bông, chun…

kg

12

 

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

             

7. Cây hoa, cây cảnh

7.1. Mô hình trồng mai trong chậu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp     trở    lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-1ha

/năm/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện

tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

        Định mức cho 500m2

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất, năm thứ 2

1

Giống trồng mới

Cây

750

Cây giống

≥ 50cm

 

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

75

3

Chậu

Cái

750

Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính > 30 cm

 

4

Giá thể phối trộn trồng

m3

05

Mụn dừa, tro  trấu hoặc vật   liệu khác tương đương

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

20

 

Lượng vật tư  sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

6

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

45

 

7

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

5

 

8

Phân hữu cơ sinh học

Kg

150

TCCS

9

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3, năm

thứ 4 (sang chậu, kinh doanh)

1

Chậu

Cái

750

Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính> 40 cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy

trình của loại phân bón đó

2

Giá thể phối trộn trồng

m3

07

Mụn dừa, tro  trấu hoặc vật     liệu khác tương đương

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

30

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

10

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

300

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng    thông    tin

mô hình

Cái/điểm

 

 

 

7.2. Mô hình trồng quất (tắc) trong chậu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp     trở                       lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 0,5-1ha

/năm/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ

thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 500m2

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm

thứ nhất

1

Giống trồng mới

Cây

750

Cây giống

≥30cm

 

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

75

3

Chậu trồng

Cái

750

Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính > 30 cm

4

Giá thể phối trộn trồng

m3

05

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

60

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ

lệ quy đổi

N, P2O5,

K2O

6

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

60

 

7

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

75

 

8

Phân hữu cơ sinh học

Kg

375

TCCS

9

Vôi bột

Kg

100

 

10

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ 2 (sang chậu, kinh doanh)

 

 

1

 

Chậu trồng

 

Cái

750

Đất nung, xi

măng, sứ,

nhựa, vật liệu

tương đương

Đường kính >

40 cm

 

2

Giá thể phối trộn trồng

m3

07

Mụn dừa, tro

trấu hoặc vật    liệu khác tương đương

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

 

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó

4

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

550

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

 

 

 

7.3. Mô hình sản xuất hoa cúc

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính

500m2/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình  kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống cúc

Cây

400.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân

hỗn hợp với tỉ lệ quy

đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

 

8

Vôi bột

Kg

800

 

 

9

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội  dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

 

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy   trình   kỹ  thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

7.4. Mô hình sản xuất hoa hồng

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán     bộ     chỉ           đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 500m2/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình  kỹ thuật, quy mô, điều  kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

TCCS

Có thể sử dụng phân

hỗn hợp với tỉ lệ quy

đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

400

 

4

Kali nguyên chất

(K2O)

Kg

480

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

 

 

6

Phân bón lá + Kích

thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

 

8

Vật rẻ tiền mau hỏng

phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ

thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối      tượng:      Người

nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

7.5. Mô hình sản xuất hoa Lyli chậu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

4

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù  hợp

Tính 500m2/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình        kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

- Giống (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150.000

 

 

 

- Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

 

500

TCCS

Có thể sử dụng

phân hỗn hợp với

tỉ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O tương

ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

 

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

 

375

 

5

Phân bón lá + Kích thích

sinh trưởng

1.000đ

15.000

TCCS

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

7.500

TCCS

 

7

- Chậu trồng 3 cây (đường

kính x    chiều cao): 22cm x 25cm

Cái

 

50.000

 

 

 

- Chậu trồng 5 cây (đường

kính x chiều cao): 32cm x 30cm

Cái

 

30.000

 

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai

mục +đất + xơ dừa/mùn cưa)

Kg

50.000

Tương đương

315m3

 

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối  tượng: Người                            nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

7.6. Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình         kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Củ/thân

2.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân

hỗn hợp với tỉ lệ quy

đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

5

Vôi bột

Kg

150

 

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối      tượng:      Người

nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng     thông     tin

mô hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

7.7. Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông          

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán      bộ     chỉ            đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính

500m2/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình

kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Củ/thân

1.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

TCCS

Có thể sử dụng phân

hỗn hợp với tỉ lệ quy

đổi N, P2O5, K2O

tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

150

 

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

 

7

Chậu trồng

Cái

1.000

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

7.8. Mô hình sản xuất hoa Lay ơn

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán     bộ     chỉ     đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 500m2/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống

Củ

120.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000đ

500

TCCS

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

TCCS

 

C. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ  mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/điểm

MH

01

 

 

8. Cây công nghiệp ngắn – dài ngày

8.1. Mô hình sản xuất cây mía

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán     bộ     chỉ     đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính

10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi

chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình      kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Giống (trồng mới + trồng dặm

tương đương 40.000 hom)

Kg

10.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

TCCS

Có thể sử dụng

phân hỗn hợp với

tỉ lệ quy đổi N,

P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

260

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

TCCS

 

6

Vôi bột

Kg

500

 

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối      tượng:      Người

nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội

nghị

 

 

1 ngày/HN

9. Cây ăn quả

9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng

dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

Phù hợp với quy trình         kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu

chuẩn, yêu cầu chất

lượng

 

Ghi chú

 

 

Thời kỳ

kiến

thiết

cơ bản

(năm

thứ

nhất +

năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây     ghép, mầm             ghép

≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

2

Giống trồng dặm

(10%)

Cây

40

 

3

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

70

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

4

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

65

TCCS

 

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

90

TCCS

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

7

Vôi bột

Kg

400

 

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Năm

thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

92

TCCS

Phân

HCSH khi

thay thế sang

phân HCVS

hoặc phân

bón dạng

nước thì

mức bón

theo quy trình của

loại phân bón đó

 

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

65

TCCS

 

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

120

TCCS

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Thời kỳ kinh doanh (năm

thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

140

TCCS

 

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

100

TCCS

 

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

210

TCCS

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối       tượng:       Người

nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội

nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng

kết

Hội

nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/

điểm

01

 

 

9.2. hình trồng, thâm canh chôm chôm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công   lao    động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở   lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất

lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến

thiết cơ bản (năm thứ nhất

+ năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

250

Cây giống ghép, mầm ghép

≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

25

3

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

70

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn

hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

TCCS

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

60

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

110

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước

thì mức bón

theo quy

trình của

loại phân

bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P

P2O5)

Kg

65

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

90

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ

kinh

doanh

(năm

thứ 4 trở

đi)

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

180

TCCS

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

130

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

210

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội

nghị

03

 

1 Ngày/HN/năm

 

Hội    nghị    tổng

kết

Hội

nghị

01

 

1ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.3. Mô hình trồng, thâm canh bưởi

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công    lao    động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung     cấp     trở              lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây       giống

ghép,      mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

40

3

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

90

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể

sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

TCCS

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

120

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ   3

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

190

TCCS

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

180

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ  4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

190

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

300

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Đậu tương hoặc khô dầu

Kg

1.200

 

6

Túi bao trái

Túi

20.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ

kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng

kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng      thông

tin mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.4. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt, chanh

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ    đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở   lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

 

 

Thời kỳ kiến thiết

cơ bản (năm thứ

nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

625

Cây giống

ghép, mầm ghép ≥30 cm

Giống hỗ

trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

62

3

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

100

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ

lệ quy đổi

N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

100

TCCS

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

120

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

625

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

 

 

 

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

120

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước

thì mức bón theo quy

trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

100

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

150

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất

(N)

Kg

140

TCCS

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

120

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

180

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng  thông tin mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.5. Mô hình trồng, thâm canh xoài

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Công    lao    động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến

thiết cơ bản (năm thứ

nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép

≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

2

 

Giống trồng dặm (10%)

 

Cây

 

40

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể                       sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS

 

Phân hữu cơ sinh học  khi thay thế                sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón  theo quy trình của loại phân  bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh

doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

250

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

Cái

70.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

7.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô  hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.6. Mô hình trồng, thâm canh mít

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công    lao     động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

500

Cây giống

ghép, mầm ghép ≥30 cm

Giống hỗ

trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

200

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ

lệ quy đổi

N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Năm

thứ  3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

240

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước

thì mức bón

theo quy

trình của

loại phân

bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Thời kỳ kinh doanh

(năm

thứ 4 trở

đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

280

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

280

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.7. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

 

Thời kỳ

 

Nội dung

 

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

 

Ghi chú

Thời kỳ kiến

thiết

cơ bản (năm

thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

200

Cây giống

ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

32

TCCS

5

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

40

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất

(P2O5)

Kg

32

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

60

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh

(năm

thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

TCCS

3

Phân kali nguyên chất

(K2O)

Kg

90

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng thông tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.8. Mô hình trồng, thâm canh bơ

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết

cơ bản

(năm thứ

nhất +

năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

278

Cây giống

ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

28

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

50

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó, có thể sử dụng                        phân hỗn hợp với tỉ lệ               quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Năm thứ

3 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

TCCS

 

D.. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

k thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

01

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng    thông    tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

             

9.9. hình trồng, thâm canh mãng cầu dai (Na)

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu                     kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết

cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

Cây

1.100

Cây ghép

hoặc thực

sinh, mầm ghép, cao cây ≥30 cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ   vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân          bón đó

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

110

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2 +

năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm

thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

300

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng    thông    tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.10. Mô hình trồng, thâm canh dứa

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công     lao     động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Chồi loại 1 250-

300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm (10%)

Chồi

6.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

460

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O.

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang

phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân

bón đó

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

840

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

 

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

TCCS

3

Xử lý ra hoa

Lít

5

TCCS

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 1

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 2

3

Bảng    thông    tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.11. Mô hình thâm canh dứa có che phủ nilon

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công     lao     động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ

thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu

chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

50.000

Chồi loại 1

250-

300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm (10%)

Chồi

5.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

550

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn                             hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O.

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang

phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân

bón đó

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

256

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

1.080

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Nilon

Kg

160

 

9

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

550

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

256

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

1.080

TCCS

4

Xử lý ra hoa

Lít

5

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 1

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 2

3

Bảng   thông   tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.12. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ    đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/ người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

 

 

Phù    hợp với    quy trình kỹ

thuật, quy mô của địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu

chuẩn, yêu

cầu kỹ  thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

Cây

1.300

Cây giống  ghép, mầm ghép ≥15cm

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế

sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy

trình của loại phân bón đó

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

130

3

Cột bê tông

Cột

500

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

TCCS

8

Chế phẩm sinh học

Kg

60

 

9

Vôi bột

Kg

1.000

 

10

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

 

Năm thứ hai

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

185

TCCS

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

660

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

Kg

80

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 1

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm 2

3

Bảng    thông   tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.13. Mô hình trồng, thâm canh nho

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ           đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Yêu cầu

chất lượng

Ghi chú

 

Thời kỳ

kiến

thiết

cơ bản

(năm

thứ

nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

2.000

Cây giống

ghép, mầm

ghép ≥10cm

Giống, cột

bê tông hỗ trợ năm thứ

nhất

 

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

200

 

3

Cột bê tông

Cột

800

 

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

220

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với                  tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy

trình của loại phân bón đó

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

TCCS

 

7

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

8

Vôi bột

Kg

1.000

 

 

9

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

Năm

thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

276

TCCS

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

TCCS

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

02

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 3

3

Bảng   thông   tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.14. Mô hình trồng thâm canh dừa

A. Định mức lao động

 

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ    đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/ người

9

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản

xuất tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến

thiết cơ bản (năm thứ

nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

335

Cây giống cao

≥50cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

33

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,

K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

110

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

7

Vôi bột

Kg

300

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang

phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của

loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

110

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm

thứ 4

trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

TCCS

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

140

TCCS

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

TCCS

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối       tượng:       Người nhận     hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

03

 

1 ngày/HN/năm

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN/năm

thứ 4

3

Bảng    thông   tin

mô hình

Cái/điểm

01

 

 

9.15. hình trồng thâm canh chuối

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán    bộ    chỉ    đạo, hướng dẫn KT

Tháng/người

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm

thứ

nhất

1

Giống trồng mới

 

 

Cây giống cao

> 50cm đối với giống tách từ cây mẹ và > 20cm đối với giống cấy mô

 

 

Chuối tiêu,…

Cây

2.000 -

2.500

 

Chuối tây,…

Cây

1.800 -

2.000

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

180-

250

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

260

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn  hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

TCCS

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

9

Túi bao buồng

Túi

1.800-

2.500

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN

3

Bảng   thông   tin  mô hình

Cái/điểm

01

 

 

10. Tưới tiên tiến, tưới tiết kiệm

10.1. Mô hình tưới nhỏ giọt quấn gốc

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

6

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1-3ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống máy bơm tạo nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

Phù hợp thực tế sản  xuất  tại địa                    phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu chất lượng

I

Bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

1

Van xả khí 1''

cái

1

 

 

TCCS

2

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4''

cái

2

3

Lọc đĩa 2"

cái

1

4

Bộ Châm phân Venturi 1''

bộ

1

5

Phụ kiện lắp đặt bộ trung tâm

bộ

1

II

Hệ thống đường ống chính

 

 

 

1

Ống PVC 60mm

m

30

 

TCCS

2

Van điều áp cơ

cái

1

3

Phụ kiện lắp đặt đường ống chính

bộ

1

III

Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt

 

 

 

III.1

Mật độ khoảng 1.000 cây/ha

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm

m

300

 

 

 

TCCS

2

Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ

cái

100

3

Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt

cái

100

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE MP 20mm

m

300

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

III.2

Mật độ khoảng 600 cây/ha

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm

m

180

TCCS

2

Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ

cái

60

3

Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt

cái

60

 

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE MP 20mm

m

240

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

III.3

Mật độ khoảng 500 cây/ha

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm

m

150

 

 

 

TCCS

2

Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ

cái

50

3

Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt

cái

50

4

Khởi thủy 16mm

bộ

5

5

Ống LDPE MP 16mm

m

200

6

Nối 2 ống LDPE 16mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 16mm

cái

5

III.4

Mật độ khoảng 400 cây/ha

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm

m

120

 

 

 

TCCS

2

Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ

cái

40

3

Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt

cái

40

4

Khởi thủy 16mm

bộ

5

5

Ống LDPE MP 16mm

m

160

6

Nối 2 ống LDPE 16mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 16mm

cái

5

III.5

Mật độ khoảng 300 cây/ha

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm

m

90

 

 

 

TCCS

2

Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ

cái

30

3

Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt

cái

30

4

Khởi thủy 16mm

bộ

5

5

Ống LDPE MP 16mm

m

120

6

Nối 2 ống LDPE 16mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 16mm

cái

5

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội

nghị

01

 

1

ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/mô

hình

01

 

 

10.2. Mô hình tưới nhỏ giọt theo hàng

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

5-6

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1-3ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Hệ thống máy bơm tạo

nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất tại địa                      phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000m2

 

STT

Hạng mục

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

chất lượng

I

Bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

1

Van xả khí 2''

cái

1

TCCS

2

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4''

cái

2

3

Lọc đĩa 3"

cái

1

4

Bộ Châm phân Venturi 2''

bộ

1

5

Phụ kiện lắp đặt bộ trung tâm

bộ

1

II

Hệ thống đường ống chính và ống nhánh

 

 

 

1

Ống PVC 60mm

m

30

TCCS

2

Van điều áp cơ

cái

1

3

Phụ kiện lắp đặt đường ống chính

Bộ

1

III

Hệ thống dây tưới nhỏ giọt

 

 

 

III.1

Hàng đơn, hàng cách hàng khoảng 1,2m

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 20cm

m

900

TCCS

2

Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm

bộ

30

3

Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm

cái

20

III.2

Hàng đôi, hàng cách hàng khoảng 2,5m

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm

m

900

TCCS

2

Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm

bộ

24

3

Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm

cái

20

III.3

Hàng đôi, hàng cách hàng khoảng 5m

 

 

 

1

Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm

m

1.000

TCCS

2

Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm

bộ

20

3

Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm

cái

30

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội

dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội

nghị

01

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/mô

hình

01

 

 

10.3. Tưới phun mưa cục bộ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

6

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1-3ha

/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Hệ thống máy bơm tạo nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất         tại địa phương

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1.000m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu  cầu chất lượng

I

Hệ thống đường ống chính

 

 

 

1

Ống PVC 60mm

m

30

 

TCCS

2

Van điều áp cơ

cái

1

3

Phụ kiện lắp đặt đường ống chính

bộ

1

II

Hệ thống ống nhánh và béc tưới phun

mưa cục bộ

 

 

 

II.1

Mật độ khoảng 1.000 cây/ha

 

 

 

1

Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng

>50 lít/giờ

 

cái

 

100

TCCS

2

Chân cắm béc tưới

cái

100

3

Nối ống LDPE với béc tưới

bộ

100

4

Khởi thủy 25mm

bộ

5

5

Ống LDPE 25mm

m

300

6

Nối 2 ống LDPE 25mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 25mm

cái

5

II.2

Mật độ khoảng 600 cây/ha

 

 

 

1

Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng

>50 lít/giờ

 

cái

 

60

TCCS

2

Chân cắm béc tưới

cái

60

3

Nối ống LDPE với béc tưới

bộ

60

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE 20mm

m

240

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

II.3

Mật độ khoảng 500 cây/ha

 

 

 

1

Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng

>50 lít/giờ

 

cái

 

50

TCCS

2

Chân cắm béc tưới

cái

50

3

Nối ống LDPE với béc tưới

bộ

50

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE 20mm

m

200

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

II.4

Mật độ khoảng 400 cây/ha

 

 

 

1

Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng

>50 lít/giờ

 

cái

 

40

TCCS

2

Chân cắm béc tưới

cái

40

3

Nối ống LDPE với béc tưới

bộ

40

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE 20mm

m

160

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

III.5

Mật độ khoảng 300 cây/ha

 

 

 

1

Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng

>50 lít/giờ

 

cái

 

30

TCCS

2

Chân cắm béc tưới

cái

30

3

Nối ống LDPE với béc tưới

bộ

30

4

Khởi thủy 20mm

bộ

5

5

Ống LDPE 20mm

m

120

6

Nối 2 ống LDPE 20mm

cái

5

7

Khóa số 8 ống 20mm

cái

5

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải

nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ

mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội

nghị

01

 

1 ngày/HN

3

Bảng thông tin mô

hình

Cái/mô

hình

01

 

 

11. Cơ giới hóa, chứng nhận sản phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn KT

Tháng/người

3

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Tính 1 mô

hình/người

B. Định mức trồng trọt, vật nuôi, giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật nuôi và đất sản xuất

 

 

 

Có chăn nuôi gia súc, gia cầm hoặc diện tích

đất trồng trọt phù hợp

2

Giống, vật tư

 

 

 

Phù hợp thực tế sản xuất từng loại cây                   trồng tại địa phương

C. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức cho 01 mô hình

TT

Hạng mục

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn,  yêu cầu chất lượng

1

Máy cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp

công xuất ≥ 15Hp

Máy

1-10

 

2

Máy cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp

công xuất < 15Hp

Máy

5-10

 

3

Nông cụ sản xuất (không có động cơ)

Cái

5-20

 

4

Hệ thống thủy canh/thu hoạch/ sơ chế/đóng gói, bảo quản sản phẩm nông nghiệp (rau, củ, quả,

thịt,…)

Hệ thống

1

 

5

Nhà màng, nhà lưới,…

m2

500-

2000

 

6

Chứng nhận thực hành sản xuất nông nghiệp tốt

(VietGap, hữu cơ, GlobalGAP,…)

Chứng

nhận

1

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

  • Theo quy trình kỹ thuật
  • Đối tượng: Người nhận

hưởng lợi và tác động từ  mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

1 ngày/HN

3

Bảng    thông     tin mô hình

Cái/mô hình

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG

LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25 /2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024

của UBND tỉnh Phú Yên)

 

1. Chăn nuôi gà thịt.................................................................................................................... 2

2. Chăn nuôi gà chuyên trứng.................................................................................................... 4

3. Chăn nuôi gà sinh sản............................................................................................................ 6

4. Chăn nuôi vịt thịt................................................................................................................... 8

5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng................................................................................................. 10

6. Chăn nuôi vịt sinh sản.......................................................................................................... 12

7. Chăn nuôi ngan thịt.............................................................................................................. 14

8. Chăn nuôi ngan sinh sản...................................................................................................... 16

9. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản.......................................................................................... 18

10. Chăn nuôi chim cút sinh sản.............................................................................................. 19

11. Chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh............................................................................. 20

12. Chăn nuôi lợn thương phẩm.............................................................................................. 22

13. Chăn nuôi lợn sinh sản....................................................................................................... 23

14. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn........................................................................... 25

15. Vỗ béo trâu, bò.................................................................................................................. 26

16. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản................................................................................................ 27

17. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo........................................................................ 28

18. Chăn nuôi bò sữa............................................................................................................... 29

19. Chăn nuôi dê thương phẩm................................................................................................ 30

20. Chăn nuôi dê sinh sản........................................................................................................ 31

21. Chăn nuôi thỏ thương phẩm............................................................................................... 33

22. Chăn nuôi thỏ sinh sản....................................................................................................... 34

  1. Chăn nuôi gà thịt
    1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ  thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật  của mô hình

Người dân  đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

05

 

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô

3.000 -5.000 con/điểm/3 đến 10 hộ tham gia

  1. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

 kỹ  thuật

Ghi chú

1

Giống

(gà 01 ngày tuổi)

Con

 01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%.

- Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi.

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8 kg.

 

 

 

 

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn       chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

0,8

0,7

 

 

Đạm 21-22%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

 

4,50

4,50

 

 

 Đạm 17-18%

3

 Vắc –xin

Liều/con

 9

(2) Gum; (2) ND - IB;

(2) New; (1) Đậu,

(1) Cúm GC; (1)THT

Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu  kỹ thuật

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

04

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

 Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

 


 

2. Chăn nuôi gà chuyên trứng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV

tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 4.000con/

điểm/4  đến 8 hộ tham gia

B.Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi                       chú

1

Giống

(gà 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng

 

 

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi

Kg/con

1,80

Đạm 18-21%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

Kg/con

8,00

Đạm 15-16%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi

Kg/con

20,00

Đạm 17 - 18%

3

Vắc -xin

Liều/con

17

(3) Gum, (1) Đậu,

(2) IB, (4) New,

(2) ILT, (3) Cúm GC, (2)THT

C.Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu   kỹ thuật

Ghi                     chú

Mô hình nuôi gà chuyên trứng

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ mô hình

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

3. Chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV

tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân

đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật ̣

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô

2.00 - 4.000 con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia

B.Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

 

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

(gà 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%.

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà nội ≥ 120 quả

+ Gà hướng thịt ≥ 140 quả

+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong Giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

2,20

1,80

 

Đạm 18-21%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

 

10,50

8,00

 

 

Đạm 15-16%

 

Thức ăn hỗn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

 

24,00

20,00

 

 

 

Đạm 17-18%

3

Vắc-xin

Liều/

con

17

(3) Gum, (1) Đậu,

(2) IB, (4) New, (2) ILT, (3) Cúm GC, (2) THT

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng gà (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình

Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82%

2

Máy nở

Chiếc

01

 

 

3

Hóa chất sát trùng

Lít/hộ

20

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi gà sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

4.Chăn nuôi vịt thịt

  1. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân       đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô

3.000-4000 con/điểm/3 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ      thuật

Ghi   chú

1

Giống

(vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%

- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi.

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn      chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi

Kg/con

1,90

Đạm 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg/con

7,50

Đạm 18-19%

3

Vắc -xin

Liều/con

05

(2) Dịch tả;

(1) Viêm gan;

(1) Cúm GC; (1) THT.

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ  thuật

Ghi  chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ  thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của        mô hình

Người dân đối  ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng  dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn      phù hợp

Quy mô 2.000- 4000

Con/điểm/2 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi               chú

1

Giống

(vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái: chuyên trứng ≥ 250 quả.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,50

Đạm 18-20%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi

Kg/con

 6,50

Đạm 14-15%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi

Kg/con

 27,00

Đạm 18 -19%

3

Vắc -xin

Liều/con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt,

(3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Định mức triển khai

T T

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ                 thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

6. Chăn nuôi vịt sinh sản

A. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người

dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000-

4000 Con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01con)

 

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

(Vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%.

- Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng

thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô h́nh.

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

3,50

6,00

 

 

Đạm 18-20%

20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

6,50

16,00

 

 

Đạm 14- 15%

15-15,5%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

27,00

37,00

 

Đạm 18-19%

3

Vắc-xin

Liều/con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt,

(3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình

Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥85%

2

Máy nở

Chiếc

01

 

 

3

Hóa chất sát trùng

Lít/hộ

20

 

  1. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

7. Chăn nuôi ngan thịt

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ      thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật  của mô hình

Người dân  đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng         dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

04

Trung cấp trở lên, chuyên         môn phù hợp

Quy mô

2.000 - 3.000

con/điểm/4 đến 6 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi                 chú

1

Ngan giống

(01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận  tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống đến khi giết thịt ≥ 90%.

- Khối lượng xuất chuồng, tiêu tốn thức ăn:

+ Ngan nội: ngan trống: ≥ 2,4 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 1,8 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg;

+ Ngan ngoại: ngan trống: ≥ 4,2 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,2 kg;

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn       chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-4 tuần tuổi

+ Ngan nội

+ Ngan ngoại

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

1,0

1,50

 

 

Tỷ lệ protein 18-20%

Tỷ lệ protein 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp  ngan 5 tuần tuổi đến xuất chuồng

+ Ngan nội

+ Ngan ngoại

 

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

 

6,0

8,50

 

 

 

Tỷ lệ protein 16-18%

Tỷ lệ protein 18-19%

3

Vắc -xin

Liều/con

05

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1)  Cúm GC; (1) THT

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ  thuật

Ghi   chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

8. Chăn nuôi ngan sinh sản

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ     thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của            mô hình

Người dân đối      ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng  dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn      phù hợp

Quy mô           2.000 Con/

điểm/2 đến 4 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi               chú

1

Ngan giống

(01 ngày tuổi)

Con

01

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ so với 01 ngày tuổi ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái/năm:

+ Ngan ngoại: ≥ 135 quả/mái/năm

+ Ngan nội: ≥ 60 quả/mái/năm

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

2.1

Ngan ngoại

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

Kg/con

5,0                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

Tỷ lệ protein 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp 9-25tuần tuổi

Kg/con

14,0

Tỷ lệ protein 14-15%

2.2

Ngan nội

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,0

Tỷ lệ protein 18-20%

 

Thức ăn hỗn hợp 9-25 tuần tuổi

Kg/con

16,0

Tỷ lệ protein 14-15%

3

Vắc -xin

Liều/

con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

 

C. Định mức triển khai

T T

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi ngan sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/

mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

4.Chăn nuôi vịt thịt

  1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân       đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô

3.000-4000 con/điểm/3 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ      thuật

Ghi   chú

1

Giống

(vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%

- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi.

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn      chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi

Kg/con

1,90

Đạm 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg/con

7,50

Đạm 18-19%

3

Vắc -xin

Liều/con

05

(2) Dịch tả;

(1) Viêm gan;

(1) Cúm GC; (1) THT.

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ  thuật

Ghi  chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ  thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của        mô hình

Người dân đối  ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng  dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn      phù hợp

Quy mô 2.000- 4000

Con/điểm/2 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi               chú

1

Giống

(vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái: chuyên trứng ≥ 250 quả.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,50

Đạm 18-20%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi

Kg/con

 6,50

Đạm 14-15%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi

Kg/con

 27,00

Đạm 18 -19%

3

Vắc -xin

Liều/con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt,

(3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Định mức triển khai

T T

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ                 thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

6. Chăn nuôi vịt sinh sản

A. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người

dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000-

4000 Con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01con)

 

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

(Vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%.

- Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

Số lượng, chất lượng

thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình.

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

3,50

6,00

 

 

Đạm 18-20%

20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

6,50

16,00

 

 

Đạm 14- 15%

15-15,5%

 

Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

 

Kg/con Kg/con

 

 

27,00

37,00

 

Đạm 18-19%

3

Vắc-xin

Liều/con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt,

(3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình

Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥85%

2

Máy nở

Chiếc

01

 

 

3

Hóa chất sát trùng

Lít/hộ

20

 

  1. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

7. Chăn nuôi ngan thịt

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ      thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật  của mô hình

Người dân  đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng         dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

04

Trung cấp trở lên, chuyên         môn phù hợp

Quy mô

2.000 - 3.000

con/điểm/4 đến 6 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi                 chú

1

Ngan giống

(01 ngày tuổi)

Con

01

Giống được công nhận  tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ nuôi sống đến khi giết thịt ≥ 90%.

- Khối lượng xuất chuồng, tiêu tốn thức ăn:

+ Ngan nội: ngan trống: ≥ 2,4 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 1,8 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg;

+ Ngan ngoại: ngan trống: ≥ 4,2 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,2 kg;

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn       chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-4 tuần tuổi

+ Ngan nội

+ Ngan ngoại

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

1,0

1,50

 

 

Tỷ lệ protein 18-20%

Tỷ lệ protein 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp  ngan 5 tuần tuổi đến xuất chuồng

+ Ngan nội

+ Ngan ngoại

 

 

 

Kg/con

Kg/con

 

 

 

6,0

8,50

 

 

 

Tỷ lệ protein 16-18%

Tỷ lệ protein 18-19%

3

Vắc -xin

Liều/con

05

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1)  Cúm GC; (1) THT

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ  thuật

Ghi   chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

8. Chăn nuôi ngan sinh sản

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ     thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của            mô hình

Người dân đối      ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng  dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn      phù hợp

Quy mô           2.000 Con/

điểm/2 đến 4 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi               chú

1

Ngan giống

(01 ngày tuổi)

Con

01

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ so với 01 ngày tuổi ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái/năm:

+ Ngan ngoại: ≥ 135 quả/mái/năm

+ Ngan nội: ≥ 60 quả/mái/năm

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

2.1

Ngan ngoại

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

Kg/con

5,0                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

Tỷ lệ protein 20-22%

 

Thức ăn hỗn hợp 9-25tuần tuổi

Kg/con

14,0

Tỷ lệ protein 14-15%

2.2

Ngan nội

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,0

Tỷ lệ protein 18-20%

 

Thức ăn hỗn hợp 9-25 tuần tuổi

Kg/con

16,0

Tỷ lệ protein 14-15%

3

Vắc -xin

Liều/

con

12

(3) Viêm gan vịt,

(4) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC,

(2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

 

C. Định mức triển khai

T T

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi ngan sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/

mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

9. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ  thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật          của mô hình

Người dân  đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con/điểm/2 đến 5 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

(03 tháng tuổi)

Con

01

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai, giống được công nhận  tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Tỷ lệ loại thải chim sinh sản hàng năm là 2%.

- Năng suất sinh sản ≥ 12 con/mái/năm.

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp  từ 13-20 tuần tuổi

Kg/con

03

Đạm 21-22%

 

Thức ăn hỗn hợp từ 21-80 tuần tuổi

 Kg/con

 25,2

Đạm 17-18%

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(3) Newcastle;

(3) Cúm gia cầm.

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

C.Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi bồ câu sinh sản

1

Thời gian nuôi         

Tháng

18

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội

nghị/mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

10. Chăn nuôi chim cút sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ  thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân         đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô

4.000 con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia

B.Định mức giống, vật tư( tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ  thuật

Ghi chú

1

Giống

(01 ngày tuổi)

Con

01

Giống      được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

- Năng suất trứng ≥ 260 trứng/mái/năm

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp từ 1 – 35 ngày tuổi

g/con

350

 

 

Thức ăn hỗn hợp từ 36 – 45 ngày tuổi

g/con

250

 

 

Thức ăn hỗn hợp từ 46  ngày tuổi đến đẻ

g/con

11.625

 

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(4) Newcastle;

(2) Gum

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi chim cút sinh sản

1

Thời gian nuôi                  Tháng

      17

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

11. Chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

04

Trung cấp trở lên,

chuyên môn phù hợp

Quy mô 10-50 tấn/2-5 điểm/10-50 hộ tham gia

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

 

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Urea

Kg/tấn

40

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

2

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

 Thân ngô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

3

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

 

bằng bể ủ/hố (nếu bằng bể)

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ

tươi

08

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

cỏ tươi

02

 

 

                 

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 Thời gian ủ

tháng

03

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 50 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

12. Chăn nuôi lợn thương phẩm 

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

- Quy mô 120 con

- Tối thiểu 10 con/hộ

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Trọng lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

 

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

20

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

10

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (giai đoạn 20kg -xuất chuồng)

 

175

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

3

Vắc xin:

Liều/con

06

(1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Dịch tả, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Dịch tả Châu Phi

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

13. Chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

- Quy mô 90 con

- Tối thiểu 6 con/hộ

B. Định mức giống, vật tư

 

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Trọng lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

 

1.1

Giống hậu bị

(giống ngoại)

 

 

 

Kg/con

100

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤12 tháng

- Khối lương heo sơ sinh ≥1,2 kg/con

- Số con cai sữa lứa 1 ≥ 8,0 con/lứa

- Số con cai sữa lứa 2 ≥ 8,5 con/lứa

Sau 45 ngày không lên giống sẽ loaị thải

1.2

Giống hậu bị

(giống lai bản địa)

Kg/con

22

- Khối lương heo sơ sinh ≥0,5 kg/con

- Số con trên lứa 1 ≥ 4 con/lứa

- Số con trên lứa 2 ≥ 5 con/lứa

Sau 45 ngày không lên giống sẽ loaị thải

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp giống ngoại

(cho 2 kỳ lợn nái có chửa)

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội (cho 2 kỳ lợn nái có chửa)

Kg/con

482

 

3

Vắcxin

Liều

12

(2) Dịch tả,

(2) LMLM,

(2) Tai xanh,

(2) Tụ Huyết trùng,

(2) Phó Thương hàn,

(2) Dịch tả Châu Phi

 

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

C. Định mức triển khai

 

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng  kết

Hội nghị

01

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

14. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

B. Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít /kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

15. Vỗ béo trâu, bò 

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

 kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

- Quy mô 50-70 con

 

B. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

 

 

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

3

Sán lá gan

Liều/con

01

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

 

 

 

16. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản 

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn  kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10-20 cái, 1-2 đực giống

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (2kg/con/ ngày x280ngày)

Kg/con

560

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa (2kg/con/ngày x 325ngày)

Kg/con

650

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

01

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

 

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị/mô hình

 

 

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

17. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo 

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô h́nh

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

 

5

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa (2kg/con/ ngày x 280ngày)

Kg/con

560

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

6

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa (2kg/con/ngày x 325 ngày)

Kg/con

650

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

 

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

 

9

Súng bắn tinh

Cái/huyện

06

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm

mô hình

01

 

 18. Chăn nuôi bò sữa 

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

(2kg/con/ ngày x280 ngày)

Kg/con

560

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

5

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn

08

 

 

Ủ bằng túi ủ

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

02

 

             

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

19. Chăn nuôi dê thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Công  lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô:

50 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

15

Giống  được công nhận tiến bộ kỹ thuật,công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê (0,25kg/con/ngày x 180 ngày)

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

3

Vắc-xin

Liều/con

04

(1) Tụ huyết trùng,

(1)  Viêm ruột hoại tử,

(1)LMLM, (1) Đậu

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤30 người/lớp

 

Thờigian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 


 

20. Chăn nuôi dê sinh sản

  1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 40 -60 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức

tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/con

20-22

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Dê cái giống nội

Kg/con

13 -17

 

3

Dê cái lai

Kg/con

18 -22

 

4

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30 -34

 

5

Dê đực giống lai

Kg/con

28 -32

 

6

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống:

Trong đó:

+ Thức ăn hỗn hợp dê đực hậu bị (0,25kg/con/ngày x 100 ngày)

+ Thức ăn hỗn hợp dê đực trưởng thành  (0,6kg/con/ngày x 150 ngày)

 

Kg/con

 

 

Kg/con

 

 

 

Kg/con

 

115

 

 

25

 

 

 

90

 

Số lượng,chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ:

Trong đó:

+ Thức ăn hỗn hợp dê hậu bị  (0,25kg/con/ngày x 100 ngày)

+ Thức ăn hỗn hợp dê mang thai (0,6kg/con/ngày x bình quân 150 ngày)

 

Kg/con

 

 

Kg/con

 

 

 

Kg/con

 

115

 

 

25

 

 

 

90

8

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng,

(2) Viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

9

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết,tổng kết

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

21. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

  1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV  tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ         thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật  của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

05

Trung cấp trở lên, chuyên  môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

  1. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ            thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (0,15kg/con/ngày x 90 ngày)

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu       cầu kỹ thuật của mô hình

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

  1. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

 

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

3

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

22. Chăn nuôi thỏ sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu

 kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/

người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 500 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (0,2kg/con/ngày x 120ngày)

Kg

24

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/mô hình

01

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

Bảng thông tin mô hình

Cái/điểm mô hình

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Tấn Hổ