QUYẾT ĐỊNH
Về việc Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Nghị quyết số 176/NQ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh về các nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 99/TTr-SNN ngày 07 tháng 5 năm 2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc các lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi - Thú y; Lâm nghiệp; Thủy sản; Nghề muối; Thông tin tuyên truyền Khuyến nông; Đào tạo huấn luyện Khuyến nông áp dụng cho công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
1. Phụ lục I: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật.
2. Phụ lục II: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Chăn nuôi - Thú y.
3. Phụ lục III: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Thủy sản.
4. Phụ lục IV: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Lâm nghiệp.
5. Phụ lục V: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Nghề muối.
6. Phụ lục VI: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Thông tin tuyên truyền Khuyến nông.
7. Phụ lục VII: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực: Đào tạo huấn luyện Khuyến nông.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
Đối với các nhiệm vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khuyến nông và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên bàn tỉnh Phú Yên sử dụng ngân sách nhà nước được cơ quan quản lý cấp trên giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên cho đến khi kết thúc nhiệm vụ được cấp trên giao; thanh lý hợp đồng đặt hàng theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BVTV
(Ban hành Kèm theo Quyết định số:25 /2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024
của UBND tỉnh Phú Yên)
1. Cây lương thực........................................................................................................................... 4
1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần....................................................................................................... 4
1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ.................................................................................................... 5
1.3. Mô hình nhân giống lúa thuần.................................................................................................. 6
1.4. Mô hình sản xuất lúa lai........................................................................................................... 8
2. Cây ngô lai.................................................................................................................................. 9
2.1. Mô hình sản xuất ngô sinh khối................................................................................................ 9
2.2. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm....................................................................................... 10
3. Cây có củ.................................................................................................................................. 11
3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang............................................................................................ 11
3.2. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc.......................................................................... 12
3.3. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh........................................................... 13
4. Cây đậu đỗ................................................................................................................................ 14
4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh..................................................................................................... 14
4.2. Mô hình sản xuất đậu tương................................................................................................... 15
4.3. Mô hình sản xuất lạc............................................................................................................... 16
4.4. Mô hình sản xuất vừng (mè)................................................................................................... 17
5. Cây rau..................................................................................................................................... 18
5.1. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền, rau gia vị (é,…)…) 18
5.2. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, cải thảo…)............................. 20
5.3. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá…)......................... 22
5.4. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)....................................................................................................................................................... 24
5.5. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)..................................................................... 26
5.6. Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau....................................................... 27
5.7. Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau ăn quả.................................................................. 29
5.8. Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ...................................................................... 31
5.9. Mô hình sản xuất nha đam theo hướng hữu cơ....................................................................... 33
5.10. Mô hình sản xuất rau ăn lá trong nhà lưới............................................................................ 34
5.11. Mô hình sản xuất rau ăn quả trong nhà lưới......................................................................... 36
6. Cây nấm.................................................................................................................................... 39
6.1. Mô hình sản xuất nấm mỡ....................................................................................................... 39
6.2. Mô hình sản xuất nấm sò...................................................................................................... 40
6.3. Mô hình sản xuất nấm rơm..................................................................................................... 41
6.4. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ.............................................................................................. 42
6.5. Mô hình sản xuất nấm hương................................................................................................. 43
6.6. Mô hình sản xuất nấm linh chi............................................................................................... 44
6.7. Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm.................................................................... 45
7. Cây hoa, cây cảnh.................................................................................................................... 46
7.1. Mô hình trồng mai trong chậu................................................................................................ 46
7.2. Mô hình trồng quất (tắc) trong chậu....................................................................................... 48
7.3. Mô hình sản xuất hoa cúc....................................................................................................... 50
7.4. Mô hình sản xuất hoa hồng..................................................................................................... 51
7.5. Mô hình sản xuất hoa Lyli chậu............................................................................................. 52
7.6. Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao..................................................................... 54
7.7. Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu..................................................................................... 55
7.8. Mô hình sản xuất hoa Lay ơn................................................................................................. 56
8. Cây công nghiệp ngắn – dài ngày........................................................................................... 57
8.1. Mô hình sản xuất cây mía....................................................................................................... 57
9. Cây ăn quả................................................................................................................................ 58
9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải....................................................................................... 58
9.2. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm................................................................................ 60
9.3. Mô hình trồng, thâm canh bưởi.............................................................................................. 62
9.4. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt, chanh.......................................................................... 64
9.5. Mô hình trồng, thâm canh xoài............................................................................................... 66
9.6. Mô hình trồng, thâm canh mít................................................................................................ 68
9.7. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng....................................................................................... 70
9.8. Mô hình trồng, thâm canh bơ.................................................................................................. 72
9.9. Mô hình trồng, thâm canh mãng cầu dai (Na)..................................................................... 74
9.10. Mô hình trồng, thâm canh dứa.............................................................................................. 76
9.11. Mô hình thâm canh dứa có che phủ nilon............................................................................. 78
9.12. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)....................................... 80
9.13. Mô hình trồng, thâm canh nho.............................................................................................. 82
9.14. Mô hình trồng, thâm canh dừa........................................................................................... 84
9.15. Mô hình trồng, thâm canh chuối........................................................................................... 86
10. Tưới tiên tiến, tưới tiết kiệm................................................................................................. 87
10.1. Mô hình tưới nhỏ giọt quấn gốc........................................................................................... 87
10.2. Mô hình tưới nhỏ giọt theo hàng.......................................................................................... 89
10.3. Mô hình tưới phun mưa cục bộ............................................................................................. 91
11. Cơ giới hóa, chứng nhận sản phẩm.................................................................................. 93
1. Cây Lương thực
1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy
móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
100
|
Từ cấp xác nhận trở lên Đảm bảo tiêu chuẩn theo
QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
1.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
MH
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy
móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
100
|
Từ cấp xác nhận trở lên
Đảm bảo tiêu chuẩn theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.200
|
TCCS
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
4
|
Thuốc phòng trừ sâu
bệnh, thảo mộc, sinh học
|
Đồng
|
600.000
|
|
|
5
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin MH
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
1.3. Mô hình nhân giống lúa thuần
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
|
|
|
Sản xuất hạt giống theo TCVN 13607-
2:2023
|
Sản xuất cấp NC
|
Kg
|
50
|
Cấp siêu nguyên chủng Đảm bảo tiêu chuẩn theo QCVN 01-
54:2011/BNNPTNT
|
Sản xuất xác nhận
|
Kg
|
70
|
Cấp nguyên chủng Đảm bảo tiêu chuẩn theo QCVN 01-
54:2011/BNNPTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
1.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
8
|
Kiểm định ruộng giống
|
|
|
Theo Quyết định số 292/QĐ-KNGQG-
HCTH ngày 26/10/2021 của Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây
trồng quốc gia
|
9
|
Lấy mẫu giống
|
|
|
10
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm MH
|
01
|
|
|
1.4. Mô hình sản xuất lúa lai
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 05ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
Máy móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
45-50
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
5.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
2. Cây ngô lai
2.1. Mô hình sản xuất ngô sinh khối
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
25-28
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
180
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.200
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
1.000
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
2.2. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
18
|
Hạt lai F1
|
Ngô đường, ngô ngọt theo
lượng khuyến cáo
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
160
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5,)
|
Kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
85
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
600
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
- Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
3. Cây có củ
3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 05
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
MH
nhân giống
|
MH
sản xuất
|
|
|
1
|
Hom giống
|
Kg
|
2.500
|
1.500
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
90
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
60
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ vô sinh
|
Kg
|
700
|
1.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
700
|
700
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị
tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông
tin mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
3.2. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống sắn
|
Hom
|
12.000
|
|
|
|
Giống cỏ/ cây họ đậu
|
Kg
|
1,0-
1,5/18-
20
|
15% diện tích, phân
bón cây trồng xen
đối ứng hoàn toàn
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS, có thể sử
dụng phân hỗn hợp
với tỷ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương
ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
55
|
|
4
|
Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
110
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000
Đồng
|
3.000
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
3.3. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 10
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống sắn
|
Hom
|
12.000 –
14.000
|
Giống sạch bệnh, tỷ lệ
nảy mầm trên 95%
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
50
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Thuốc xử lý hom giống
|
1.000đ
|
2.000
|
|
6
|
Thuốc cỏ
|
1.000đ
|
2.400
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
04
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
4. Cây đậu đỗ
4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 05
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
30
|
Cấp xác nhận trở lên theo TCVN 8659:2011
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
66
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
4.2. Mô hình sản xuất đậu tương
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 05
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
80
|
|
5
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
4.3. Mô hình sản xuất lạc
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 05
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lạc
|
Kg
|
220
|
Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-
48:2011/BNNPTNT
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
TCCS
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô
hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
4.4. Mô hình sản xuất vừng (mè)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 05
ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
4
|
Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
72
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5. Cây rau
5.1. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền, rau gia vị (é ,…)…)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65-75 ngày
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
TCCS
|
|
|
Rau dền
|
Kg
|
15
|
|
|
Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
|
|
Rau gia vị
|
Kg
|
01
|
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
3
|
TCCS
|
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
TCCS
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
≥28% hoặc Apatit
P2O5 ≥ 14%
|
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
18
|
Sử dụng Kali
sulphat (K2O ≤ 30%)
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
3
|
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
500
|
|
|
b
|
Sản xuất an toàn nhóm rau 65-75 ngày
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
TCCS
|
|
|
Rau dền
|
Kg
|
15
|
|
|
Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
|
|
Rau gia vị
|
Kg
|
01
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
35
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
25
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
45
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.2. Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, cải thảo…)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
Kg
|
0,3
|
TCCS
|
|
|
Súp lơ
|
Kg
|
0,3
|
|
|
Cải thảo
|
Kg
|
0,3
|
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
5
|
TCCS
|
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
550
|
TCCS
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
84
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
48
|
Sử dụng Kali sulphat
(K2O ≤ 30%)
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
b
|
Sản xuất an toàn
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
Kg
|
0,3
|
TCCS
|
|
|
Súp lơ
|
Kg
|
0,3
|
|
|
Cải thảo
|
Kg
|
0,3
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS, có thể sử dụng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
phân hỗn hợp với tỷ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
20
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.3. Mô hình sản xuất cây rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá…)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5- 1ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Su hào
|
Kg
|
0,7
|
TCCS
|
|
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
3
|
TCCS
|
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
TCCS
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
≥28% hoặc Apatit
P2O5 ≥ 14%
|
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
75
|
Sử dụng Kali
sulphat (K2O ≤ 30%)
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
300
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
5
|
TCCS
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
TCCS
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
|
b
|
Sản xuất an toàn
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Su hào
|
Kg
|
0,7
|
TCCS
|
|
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.4. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu
tương rau, ớt…)
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
TCCS
|
|
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
|
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
|
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
|
|
Đậu quả
|
Kg
|
45
|
|
|
Đậu tương rau
|
Kg
|
80
|
|
|
Ớt
|
Kg
|
0,4
|
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
5
|
TCCS
|
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
400
|
TCCS
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
78
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
Sử dụng Kali sulphat (K2O ≤ 30%)
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
30
|
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
|
b
|
Sản xuất an toàn rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu
quả, bí xanh, đậu tương rau, ớt…)
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
TCCS
|
|
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
|
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
|
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
|
|
|
Đậu quả
|
Kg
|
45
|
|
|
|
Đậu tương rau
|
Kg
|
80
|
|
|
|
Ớt
|
Kg
|
0,4
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
c
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục
vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.5. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 05ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà rốt
|
Kg
|
3
|
|
|
|
Cải củ
|
Kg
|
3
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.6. Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Mô hình cải bắp, súp lơ
|
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,4
|
TCCS
|
|
Hoặc cây giống
|
Cây
|
33.000
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
TCCS
|
|
Sản xuất vụ thứ nhất
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
|
Kg
|
2.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
|
Kg
|
1.000
|
|
3
|
Phân hữu cơ Nano
|
Gram
|
25
|
TCCS
|
4
|
Thuốc trừ sâu sinh học
(Neem femo…)
|
Lít
|
4
|
TCCS
|
5
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
II
|
Mô hình cải ăn lá các
loại
|
|
|
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
6
|
TCCS
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
TCCS
|
|
Sản xuất vụ thứ nhất
|
Kg
|
1.500
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Phân hữu cơ Nano
|
Gram
|
25
|
TCCS
|
4
|
Thuốc trừ sâu sinh học
(Neem femo…)
|
Lít
|
3
|
TCCS
|
5
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000 đ
|
500
|
TCCS
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.7. Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau ăn quả
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Mô hình dưa lưới
|
|
|
|
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
Tấn
|
40
|
|
|
|
Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)
|
m3
|
33
|
|
|
2
|
Hạt giống
|
Hạt
|
22.000-
23.000
|
Hạt lai F1
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
135
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
125
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
135
|
|
6
|
MgSO4
|
Kg
|
300
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
Kg
|
50
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
9
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
b
|
Mô hình dưa chuột
|
|
|
|
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
Tấn
|
30
|
|
|
|
Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)
|
m3
|
100
|
|
|
2
|
Hạt giống
|
Hạt
|
22.000-
23.000
|
Hạt lai F1
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
135
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
125
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
135
|
|
6
|
MgSO4
|
Kg
|
100
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
Kg
|
50
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
c
|
Mô hình cà chua
|
|
|
|
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
Tấn
|
35
|
|
|
|
Hỗn hợp đất (đất, phân chuồng hoai, phân vi sinh…)
|
m3
|
66
|
TCCS
|
|
2
|
Hạt giống
|
Hạt
|
22.000-
23.000
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
190
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
190
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
190
|
|
6
|
MgSO4
|
Kg
|
400
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
Kg
|
50
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.8. Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
Thời
kỳ
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
18.500
|
TCCS
|
|
|
Hạt giống trồng dặm
|
Hạt
|
3.500
|
TCCS
|
|
2
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
|
|
|
- Cọc
|
Cây
|
1.200
|
Cao 1,5 m
|
|
|
- Sợi dây cước PE
|
Kg
|
160
|
|
|
|
- Dây buộc (cước PE)
|
Kg
|
30
|
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
4.000
|
TCCS
|
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
|
8
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
Kg
|
10
|
TCCS
|
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
325
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
750
|
TCCS
|
|
6
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
Kg
|
10
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.9. Mô hình sản xuất nha đam theo hướng hữu cơ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-
1ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
85.000
|
TCCS
|
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
180
|
TCCS, có thể sử
dụng phân hỗn hợp
với tỷ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O
tương ứng
|
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
|
7
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.10. Mô hình sản xuất rau ăn lá trong nhà lưới
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1.000 m2/vụ/
người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000 m2
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%.
|
QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT.
|
|
- Rau gia vị
|
Kg
|
0,07
|
|
|
|
- Rau dền
|
Kg
|
0,3
|
|
|
|
- Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
0,6
|
|
|
|
- Mồng tơi
|
Kg
|
2,0
|
|
|
|
- Rau muống
|
Kg
|
5,0
|
|
|
|
- Cải củ
|
Hạt
|
104.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
2,76
|
|
Tương đương Urê 06 kg, Lân super 12 kg, Kali Clorua 09 kg.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
1,92
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
5,4
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
150
|
- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.
- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Lít/kg
|
0,2
|
|
Sinh học, hóa học.
|
7
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
≥10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác.
|
|
8
|
Máng, khay chứa giá thể
|
m
|
500 – 600
|
Nhựa, vật liệu tương đương.
|
Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m.
|
9
|
Nhà lưới
|
Cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở.
- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m.
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.
- Vách: lưới chặn côn trùng.
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
5.11. Mô hình sản xuất rau ăn quả trong nhà lưới
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1.000 m2/vụ/
người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với sản xuất
thực tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000 m2
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%
|
|
|
- Cà chua
|
Kg
|
0,03
|
|
Tương đương 3.200 cây
|
|
- Ớt
|
Kg
|
0,04
|
|
Tương đương 5.000 cây (trồng dày)
|
|
- Bí xanh (bí đao)
|
Kg
|
0,05
|
|
Tương đương 2.500 cây
|
|
- Bí đỏ ăn non
|
Kg
|
0,11
|
|
Tương đương 1.800 cây
|
|
- Dưa hấu
|
Kg
|
0,06
|
|
Tương đương 1.100 cây (trồng dày)
|
|
- Bầu
|
Kg
|
0,06
|
|
Tương đương 1.000 cây
|
|
- Mướp hương
|
Kg
|
0,07
|
|
Tương đương 2.500 cây
|
|
- Dưa leo
|
Kg
|
0,1
|
|
Tương đương 2.900 cây
|
|
- Khổ qua
|
Kg
|
0,25
|
|
Tương đương 2.500 cây
|
|
- Mướp khía
|
Kg
|
0,3
|
|
Tương đương 2.500 cây
|
|
- Đậu cove
|
Kg
|
04
|
|
Tương đương 7.000 cây
|
|
- Đậu bắp
|
Kg
|
04
|
|
Tương đương 5.000 cây
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
|
|
- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua
|
Kg
|
12
|
|
Tương đương Urê 25 kg
|
|
- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía
|
Kg
|
14
|
|
Tương đương Urê 30 kg
|
|
- Bí đỏ ăn non
|
Kg
|
18
|
|
Tương đương Urê 39 kg
|
|
- Đậu cove
|
Kg
|
09
|
|
Tương đương Urê 20 kg
|
|
- Đậu bắp
|
Kg
|
13
|
|
Tương đương Urê 28 kg
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
|
|
- Cà chua
|
Kg
|
10
|
|
Tương đương Lân super 60 kg
|
|
- Ớt
|
Kg
|
05
|
|
Tương đương Lân super 30 kg
|
|
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía
|
Kg
|
6,4
|
|
Tương đương Lân super 40 kg
|
|
- Bí đỏ ăn non
|
Kg
|
21
|
|
Tương đương Lân super 131 kg
|
|
- Dưa hấu
|
Kg
|
12
|
|
Tương đương Lân super 75 kg
|
|
- Dưa leo, khổ qua
|
Kg
|
09
|
|
Tương đương Lân super 56 kg
|
|
- Đậu cove
|
Kg
|
06
|
|
Tương đương Lân super 35 kg
|
|
- Đậu bắp
|
Kg
|
14
|
|
Tương đương Lân super 88 kg
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
|
|
- Cà chua, dưa hấu
|
Kg
|
18
|
|
Tương đương Kali Clorua 30 kg
|
|
- Ớt
|
Kg
|
24
|
|
Tương đương Kali Clorua 40 kg
|
|
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía
|
Kg
|
21
|
|
Tương đương Kali Clorua 35 kg
|
|
- Bí đỏ ăn non
|
Kg
|
21
|
|
Tương đương Kali Clorua 35 kg
|
|
- Đậu cove, dưa leo, khổ qua
|
Kg
|
12
|
|
Tương đương Kali Clorua 20 kg
|
|
- Đậu bắp
|
Kg
|
16
|
|
Tương đương Kali Clorua 27 kg
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
250
|
- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.
- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Lít/kg
|
0,2
|
|
Sinh học, hóa học.
|
7
|
Máng phủ nông nghiệp
|
m
|
500 – 600
|
Nhựa.
|
|
8
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác.
|
|
9
|
Nhà lưới
|
Cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở.
- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m.
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.
- Vách: lưới chặn côn trùng.
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
6. Cây nấm
6.1. Mô hình sản xuất nấm mỡ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều
kiện tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Đạm SA (Sulfatamon)
|
Kg
|
20
|
TCCS
|
|
4
|
Đạm Urê
|
Kg
|
5
|
TCCS
|
|
5
|
Supe lân
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
|
6
|
Bột nhẹ
|
Kg
|
30
|
|
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
6.2. Mô hình sản xuất nấm sò
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
45
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Túi PE (30 x 45)
|
Kg
|
6
|
|
|
4
|
Nút, bông, chun…
|
Kg
|
12
|
|
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
6.3. Mô hình sản xuất nấm rơm
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
6.4. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
50
|
5%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
Kg
|
10
|
1%
|
|
|
MgSO4
|
Kg
|
1,0
|
1,5‰
|
|
|
KH2PO4
|
Kg
|
0,5
|
0,5 ‰
|
|
4
|
Túi PE (19 x 38)
|
Kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông, chun…
|
Kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1.500
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5. Mô hình sản xuất nấm hương
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
70
|
7%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
Kg
|
20
|
2%
|
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
Kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông, chun…
|
Kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô
hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
6.6. Mô hình sản xuất nấm linh chi
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn
NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
5%
|
|
|
Cám ngô
|
kg
|
70
|
7%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
|
Đường ăn
|
kg
|
50
|
5‰
|
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7. Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 tấn NL/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
200
|
20%
|
|
|
Cám ngô
|
kg
|
50
|
5%
|
|
|
Bột đậu tương
|
kg
|
20
|
2%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
|
Đường ăn
|
kg
|
5,0
|
0,5%
|
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cây hoa, cây cảnh
7.1. Mô hình trồng mai trong chậu
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-1ha
/năm/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện
tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 500m2
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất, năm thứ 2
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
750
|
Cây giống
≥ 50cm
|
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
75
|
3
|
Chậu
|
Cái
|
750
|
Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính > 30 cm
|
|
4
|
Giá thể phối trộn trồng
|
m3
|
05
|
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương
|
|
5
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
20
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
6
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
45
|
|
7
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
5
|
|
8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
150
|
TCCS
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Năm thứ 3, năm
thứ 4 (sang chậu, kinh doanh)
|
1
|
Chậu
|
Cái
|
750
|
Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính> 40 cm
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
2
|
Giá thể phối trộn trồng
|
m3
|
07
|
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
30
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
10
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
|
|
|
7.2. Mô hình trồng quất (tắc) trong chậu
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,5-1ha
/năm/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 500m2
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm
thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
750
|
Cây giống
≥30cm
|
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
75
|
3
|
Chậu trồng
|
Cái
|
750
|
Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương Đường kính > 30 cm
|
4
|
Giá thể phối trộn trồng
|
m3
|
05
|
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương
|
5
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
60
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi
N, P2O5,
K2O
|
6
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
7
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
75
|
|
8
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
375
|
TCCS
|
9
|
Vôi bột
|
Kg
|
100
|
|
10
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Năm thứ 2 (sang chậu, kinh doanh)
|
1
|
Chậu trồng
|
Cái
|
750
|
Đất nung, xi
măng, sứ,
nhựa, vật liệu
tương đương
Đường kính >
40 cm
|
|
2
|
Giá thể phối trộn trồng
|
m3
|
07
|
Mụn dừa, tro
trấu hoặc vật liệu khác tương đương
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80
|
|
Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
550
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
|
|
|
7.3. Mô hình sản xuất hoa cúc
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
500m2/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống cúc
|
Cây
|
400.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
TCCS
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
175
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
|
8
|
Vôi bột
|
Kg
|
800
|
|
|
9
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
7.4. Mô hình sản xuất hoa hồng
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
6
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 500m2/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
460
|
TCCS
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
480
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
|
|
6
|
Phân bón lá + Kích
thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
5.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
5.000
|
TCCS
|
|
8
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
7.5. Mô hình sản xuất hoa Lyli chậu
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 500m2/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
- Giống (1 chậu trồng 3 cây)
|
Củ
|
150.000
|
|
|
|
- Giống (1 chậu trồng 5 cây)
|
Củ
|
150.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
500
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương
ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
500
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
375
|
|
5
|
Phân bón lá + Kích thích
sinh trưởng
|
1.000đ
|
15.000
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
7.500
|
TCCS
|
|
7
|
- Chậu trồng 3 cây (đường
kính x chiều cao): 22cm x 25cm
|
Cái
|
50.000
|
|
|
|
- Chậu trồng 5 cây (đường
kính x chiều cao): 32cm x 30cm
|
Cái
|
30.000
|
|
|
8
|
Gía thể (Phân chuồng hoai
mục +đất + xơ dừa/mùn cưa)
|
Kg
|
50.000
|
Tương đương
315m3
|
|
9
|
Lưới đen che nắng 60%
|
m2
|
10.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
7.6. Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Củ/thân
|
2.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
24
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
7.7. Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
500m2/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Củ/thân
|
1.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
30
|
TCCS
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
30
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
20
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
150
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
7
|
Chậu trồng
|
Cái
|
1.000
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
7.8. Mô hình sản xuất hoa Lay ơn
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 500m2/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Củ
|
120.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.500
|
TCCS
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.200
|
TCCS
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/điểm
MH
|
01
|
|
|
8. Cây công nghiệp ngắn – dài ngày
8.1. Mô hình sản xuất cây mía
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (trồng mới + trồng dặm
tương đương 40.000 hom)
|
Kg
|
10.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
260
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
9. Cây ăn quả
9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu chất
lượng
|
Ghi chú
|
|
Thời kỳ
kiến
thiết
cơ bản
(năm
thứ
nhất +
năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Cây ghép, mầm ghép
≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
|
2
|
Giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
40
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
65
|
TCCS
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
92
|
TCCS
|
Phân
HCSH khi
thay thế sang
phân HCVS
hoặc phân
bón dạng
nước thì
mức bón
theo quy trình của
loại phân bón đó
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
65
|
TCCS
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
Thời kỳ kinh doanh (năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
140
|
TCCS
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
210
|
TCCS
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/
điểm
|
01
|
|
|
9.2. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất
lượng
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất
+ năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
250
|
Cây giống ghép, mầm ghép
≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
25
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn
hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
65
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
60
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
110
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón
theo quy
trình của
loại phân
bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P
P2O5)
|
Kg
|
65
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh
doanh
(năm
thứ 4 trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
130
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
210
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
03
|
|
1 Ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
1ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.3. Mô hình trồng, thâm canh bưởi
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
40
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
190
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy định của loại phân bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
190
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Đậu tương hoặc khô dầu
|
Kg
|
1.200
|
|
6
|
Túi bao trái
|
Túi
|
20.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ
kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng
kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông
tin mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.4. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt, chanh
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ
nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
625
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30 cm
|
Giống hỗ
trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
62
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi
N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
625
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
150
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
140
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.5. Mô hình trồng, thâm canh xoài
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm ghép
≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
40
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
65
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
240
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
250
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
200
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Túi bao trái
|
Cái
|
70.000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
7.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.6. Mô hình trồng, thâm canh mít
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30 cm
|
Giống hỗ
trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
200
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi
N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
240
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón
theo quy
trình của
loại phân
bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
240
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
240
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm
thứ 4 trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
280
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
280
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
280
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.7. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết
cơ bản (năm
thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
32
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
40
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
32
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
60
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
40
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.8. Mô hình trồng, thâm canh bơ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản
(năm thứ
nhất +
năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
278
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
28
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
50
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
35
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
40
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
Năm thứ
3 trở đi
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.500
|
TCCS
|
D.. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
01
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9. Mô hình trồng, thâm canh mãng cầu dai (Na)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.100
|
Cây ghép
hoặc thực
sinh, mầm ghép, cao cây ≥30 cm
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
110
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
TCCS
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Năm thứ 2 +
năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh (năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
240
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
360
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.10. Mô hình trồng, thâm canh dứa
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
3
|
Hệ thống tưới
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Chồi giống trồng mới
|
Chồi
|
60.000
|
Chồi loại 1 250-
300g/chồi
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Chồi giống trồng dặm (10%)
|
Chồi
|
6.000
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
460
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O.
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang
phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
320
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
840
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
2
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
3
|
Xử lý ra hoa
|
Lít
|
5
|
TCCS
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 2
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.11. Mô hình thâm canh dứa có che phủ nilon
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô, điều kiện tại địa phương
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
3
|
Hệ thống tưới
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Chồi giống trồng mới
|
Chồi
|
50.000
|
Chồi loại 1
250-
300g/chồi
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Chồi giống trồng dặm (10%)
|
Chồi
|
5.000
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
550
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O.
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang
phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
256
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
1.080
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
8
|
Nilon
|
Kg
|
160
|
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
550
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
256
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
1.080
|
TCCS
|
4
|
Xử lý ra hoa
|
Lít
|
5
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 2
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.12. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/ người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống tưới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ
thuật, quy mô của địa phương
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.300
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥15cm
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế
sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
130
|
3
|
Cột bê tông
|
Cột
|
500
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
360
|
TCCS
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
60
|
|
9
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
10
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
Năm thứ hai
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
185
|
TCCS
|
2
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
660
|
TCCS
|
3
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
80
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm 2
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.13. Mô hình trồng, thâm canh nho
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Yêu cầu
chất lượng
|
Ghi chú
|
|
Thời kỳ
kiến
thiết
cơ bản
(năm
thứ
nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
Cây giống
ghép, mầm
ghép ≥10cm
|
Giống, cột
bê tông hỗ trợ năm thứ
nhất
|
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
|
3
|
Cột bê tông
|
Cột
|
800
|
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
220
|
TCCS
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
8
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
276
|
TCCS
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
02
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 3
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.14. Mô hình trồng thâm canh dừa
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/ người
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản
xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
335
|
Cây giống cao
≥50cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
33
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
110
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang
phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của
loại phân bón đó
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
110
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Thời kỳ kinh doanh (năm
thứ 4
trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
92
|
TCCS
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
140
|
TCCS
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
TCCS
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
03
|
|
1 ngày/HN/năm
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN/năm
thứ 4
|
3
|
Bảng thông tin
mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
9.15. Mô hình trồng thâm canh chuối
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm
thứ
nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
|
|
Cây giống cao
> 50cm đối với giống tách từ cây mẹ và > 20cm đối với giống cấy mô
|
|
|
Chuối tiêu,…
|
Cây
|
2.000 -
2.500
|
|
Chuối tây,…
|
Cây
|
1.800 -
2.000
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
180-
250
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
260
|
TCCS
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
TCCS
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
360
|
TCCS
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
9
|
Túi bao buồng
|
Túi
|
1.800-
2.500
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm
|
01
|
|
|
10. Tưới tiên tiến, tưới tiết kiệm
10.1. Mô hình tưới nhỏ giọt quấn gốc
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1-3ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống máy bơm tạo nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000m2
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu chất lượng
|
I
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
1
|
Van xả khí 1''
|
cái
|
1
|
TCCS
|
2
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4''
|
cái
|
2
|
3
|
Lọc đĩa 2"
|
cái
|
1
|
4
|
Bộ Châm phân Venturi 1''
|
bộ
|
1
|
5
|
Phụ kiện lắp đặt bộ trung tâm
|
bộ
|
1
|
II
|
Hệ thống đường ống chính
|
|
|
|
1
|
Ống PVC 60mm
|
m
|
30
|
TCCS
|
2
|
Van điều áp cơ
|
cái
|
1
|
3
|
Phụ kiện lắp đặt đường ống chính
|
bộ
|
1
|
III
|
Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
III.1
|
Mật độ khoảng 1.000 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
300
|
TCCS
|
2
|
Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ
|
cái
|
100
|
3
|
Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt
|
cái
|
100
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE MP 20mm
|
m
|
300
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
III.2
|
Mật độ khoảng 600 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
180
|
TCCS
|
2
|
Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ
|
cái
|
60
|
3
|
Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt
|
cái
|
60
|
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE MP 20mm
|
m
|
240
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
III.3
|
Mật độ khoảng 500 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
150
|
TCCS
|
2
|
Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ
|
cái
|
50
|
3
|
Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt
|
cái
|
50
|
4
|
Khởi thủy 16mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE MP 16mm
|
m
|
200
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 16mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 16mm
|
cái
|
5
|
III.4
|
Mật độ khoảng 400 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
120
|
TCCS
|
2
|
Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ
|
cái
|
40
|
3
|
Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt
|
cái
|
40
|
4
|
Khởi thủy 16mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE MP 16mm
|
m
|
160
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 16mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 16mm
|
cái
|
5
|
III.5
|
Mật độ khoảng 300 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
90
|
TCCS
|
2
|
Đầu nhỏ giọt bù áp 30 lít/giờ
|
cái
|
30
|
3
|
Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt
|
cái
|
30
|
4
|
Khởi thủy 16mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE MP 16mm
|
m
|
120
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 16mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 16mm
|
cái
|
5
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
1
ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/mô
hình
|
01
|
|
|
10.2. Mô hình tưới nhỏ giọt theo hàng
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
5-6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1-3ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống máy bơm tạo
nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000m2
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
chất lượng
|
I
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
1
|
Van xả khí 2''
|
cái
|
1
|
TCCS
|
2
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4''
|
cái
|
2
|
3
|
Lọc đĩa 3"
|
cái
|
1
|
4
|
Bộ Châm phân Venturi 2''
|
bộ
|
1
|
5
|
Phụ kiện lắp đặt bộ trung tâm
|
bộ
|
1
|
II
|
Hệ thống đường ống chính và ống nhánh
|
|
|
|
1
|
Ống PVC 60mm
|
m
|
30
|
TCCS
|
2
|
Van điều áp cơ
|
cái
|
1
|
3
|
Phụ kiện lắp đặt đường ống chính
|
Bộ
|
1
|
III
|
Hệ thống dây tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
III.1
|
Hàng đơn, hàng cách hàng khoảng 1,2m
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 20cm
|
m
|
900
|
TCCS
|
2
|
Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm
|
bộ
|
30
|
3
|
Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm
|
cái
|
20
|
III.2
|
Hàng đôi, hàng cách hàng khoảng 2,5m
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm
|
m
|
900
|
TCCS
|
2
|
Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm
|
bộ
|
24
|
3
|
Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm
|
cái
|
20
|
III.3
|
Hàng đôi, hàng cách hàng khoảng 5m
|
|
|
|
1
|
Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm
|
m
|
1.000
|
TCCS
|
2
|
Khởi thủy PVC dây nhỏ giọt 16mm
|
bộ
|
20
|
3
|
Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm
|
cái
|
30
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/mô
hình
|
01
|
|
|
10.3. Tưới phun mưa cục bộ
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1-3ha
/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống máy bơm tạo nguồn và dẫn nước đến bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất tại địa phương
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000m2
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
|
I
|
Hệ thống đường ống chính
|
|
|
|
1
|
Ống PVC 60mm
|
m
|
30
|
TCCS
|
2
|
Van điều áp cơ
|
cái
|
1
|
3
|
Phụ kiện lắp đặt đường ống chính
|
bộ
|
1
|
II
|
Hệ thống ống nhánh và béc tưới phun
mưa cục bộ
|
|
|
|
II.1
|
Mật độ khoảng 1.000 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng
>50 lít/giờ
|
cái
|
100
|
TCCS
|
2
|
Chân cắm béc tưới
|
cái
|
100
|
3
|
Nối ống LDPE với béc tưới
|
bộ
|
100
|
4
|
Khởi thủy 25mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE 25mm
|
m
|
300
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 25mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 25mm
|
cái
|
5
|
II.2
|
Mật độ khoảng 600 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng
>50 lít/giờ
|
cái
|
60
|
TCCS
|
2
|
Chân cắm béc tưới
|
cái
|
60
|
3
|
Nối ống LDPE với béc tưới
|
bộ
|
60
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE 20mm
|
m
|
240
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
II.3
|
Mật độ khoảng 500 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng
>50 lít/giờ
|
cái
|
50
|
TCCS
|
2
|
Chân cắm béc tưới
|
cái
|
50
|
3
|
Nối ống LDPE với béc tưới
|
bộ
|
50
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE 20mm
|
m
|
200
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
II.4
|
Mật độ khoảng 400 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng
>50 lít/giờ
|
cái
|
40
|
TCCS
|
2
|
Chân cắm béc tưới
|
cái
|
40
|
3
|
Nối ống LDPE với béc tưới
|
bộ
|
40
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE 20mm
|
m
|
160
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
III.5
|
Mật độ khoảng 300 cây/ha
|
|
|
|
1
|
Béc tưới phun mưa cục bộ lưu lượng
>50 lít/giờ
|
cái
|
30
|
TCCS
|
2
|
Chân cắm béc tưới
|
cái
|
30
|
3
|
Nối ống LDPE với béc tưới
|
bộ
|
30
|
4
|
Khởi thủy 20mm
|
bộ
|
5
|
5
|
Ống LDPE 20mm
|
m
|
120
|
6
|
Nối 2 ống LDPE 20mm
|
cái
|
5
|
7
|
Khóa số 8 ống 20mm
|
cái
|
5
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải
nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô
hình
|
Cái/mô
hình
|
01
|
|
|
11. Cơ giới hóa, chứng nhận sản phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn KT
|
Tháng/người
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 1 mô
hình/người
|
B. Định mức trồng trọt, vật nuôi, giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Vật nuôi và đất sản xuất
|
|
|
|
Có chăn nuôi gia súc, gia cầm hoặc diện tích
đất trồng trọt phù hợp
|
2
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
Phù hợp thực tế sản xuất từng loại cây trồng tại địa phương
|
C. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức cho 01 mô hình
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
|
1
|
Máy cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp
công xuất ≥ 15Hp
|
Máy
|
1-10
|
|
2
|
Máy cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp
công xuất < 15Hp
|
Máy
|
5-10
|
|
3
|
Nông cụ sản xuất (không có động cơ)
|
Cái
|
5-20
|
|
4
|
Hệ thống thủy canh/thu hoạch/ sơ chế/đóng gói, bảo quản sản phẩm nông nghiệp (rau, củ, quả,
thịt,…)
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Nhà màng, nhà lưới,…
|
m2
|
500-
2000
|
|
6
|
Chứng nhận thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGap, hữu cơ, GlobalGAP,…)
|
Chứng
nhận
|
1
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/mô hình
|
01
|
|
|
Phụ lục II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25 /2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024
của UBND tỉnh Phú Yên)
1. Chăn nuôi gà thịt.................................................................................................................... 2
2. Chăn nuôi gà chuyên trứng.................................................................................................... 4
3. Chăn nuôi gà sinh sản............................................................................................................ 6
4. Chăn nuôi vịt thịt................................................................................................................... 8
5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng................................................................................................. 10
6. Chăn nuôi vịt sinh sản.......................................................................................................... 12
7. Chăn nuôi ngan thịt.............................................................................................................. 14
8. Chăn nuôi ngan sinh sản...................................................................................................... 16
9. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản.......................................................................................... 18
10. Chăn nuôi chim cút sinh sản.............................................................................................. 19
11. Chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh............................................................................. 20
12. Chăn nuôi lợn thương phẩm.............................................................................................. 22
13. Chăn nuôi lợn sinh sản....................................................................................................... 23
14. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn........................................................................... 25
15. Vỗ béo trâu, bò.................................................................................................................. 26
16. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản................................................................................................ 27
17. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo........................................................................ 28
18. Chăn nuôi bò sữa............................................................................................................... 29
19. Chăn nuôi dê thương phẩm................................................................................................ 30
20. Chăn nuôi dê sinh sản........................................................................................................ 31
21. Chăn nuôi thỏ thương phẩm............................................................................................... 33
22. Chăn nuôi thỏ sinh sản....................................................................................................... 34
-
Chăn nuôi gà thịt
-
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
3.000 -5.000 con/điểm/3 đến 10 hộ tham gia
|
-
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(gà 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%.
- Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi.
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8 kg.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
Kg/con
Kg/con
|
0,8
0,7
|
Đạm 21-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
Kg/con
Kg/con
|
4,50
4,50
|
Đạm 17-18%
|
3
|
Vắc –xin
|
Liều/con
|
9
|
(2) Gum; (2) ND - IB;
(2) New; (1) Đậu,
(1) Cúm GC; (1)THT
|
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
04
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
2. Chăn nuôi gà chuyên trứng
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000 4.000con/
điểm/4 đến 8 hộ tham gia
|
B.Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(gà 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi
|
Kg/con
|
1,80
|
Đạm 18-21%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi
|
Kg/con
|
8,00
|
Đạm 15-16%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi
|
Kg/con
|
20,00
|
Đạm 17 - 18%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
17
|
(3) Gum, (1) Đậu,
(2) IB, (4) New,
(2) ILT, (3) Cúm GC, (2)THT
|
C.Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi gà chuyên trứng
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/ mô hình
|
01
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
3. Chăn nuôi gà sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân
đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật ̣
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
2.00 - 4.000 con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia
|
B.Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(gà 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%.
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà nội ≥ 120 quả
+ Gà hướng thịt ≥ 140 quả
+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả
- Tỷ lệ hao hụt trong Giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg/con Kg/con
|
2,20
1,80
|
Đạm 18-21%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg/con Kg/con
|
10,50
8,00
|
Đạm 15-16%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg/con Kg/con
|
24,00
20,00
|
Đạm 17-18%
|
3
|
Vắc-xin
|
Liều/
con
|
17
|
(3) Gum, (1) Đậu,
(2) IB, (4) New, (2) ILT, (3) Cúm GC, (2) THT
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
|
C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng gà (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô mô hình
|
Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82%
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/hộ
|
20
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi gà sinh sản
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/ mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
4.Chăn nuôi vịt thịt
-
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
3.000-4000 con/điểm/3 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%
- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi.
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi
|
Kg/con
|
1,90
|
Đạm 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg/con
|
7,50
|
Đạm 18-19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
05
|
(2) Dịch tả;
(1) Viêm gan;
(1) Cúm GC; (1) THT.
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng
A. Định mức lao động
T T
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000- 4000
Con/điểm/2 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái: chuyên trứng ≥ 250 quả.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
3,50
|
Đạm 18-20%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi
|
Kg/con
|
6,50
|
Đạm 14-15%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi
|
Kg/con
|
27,00
|
Đạm 18 -19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt,
(3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
T T
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi vịt sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
6. Chăn nuôi vịt sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000-
4000 Con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(Vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%.
- Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô h́nh.
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
3,50
6,00
|
Đạm 18-20%
20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
6,50
16,00
|
Đạm 14- 15%
15-15,5%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
27,00
37,00
|
Đạm 18-19%
|
3
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt,
(3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô mô hình
|
Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥85%
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/hộ
|
20
|
|
-
Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi vịt sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
7. Chăn nuôi ngan thịt
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
2.000 - 3.000
con/điểm/4 đến 6 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ngan giống
(01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống đến khi giết thịt ≥ 90%.
- Khối lượng xuất chuồng, tiêu tốn thức ăn:
+ Ngan nội: ngan trống: ≥ 2,4 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 1,8 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg;
+ Ngan ngoại: ngan trống: ≥ 4,2 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,2 kg;
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-4 tuần tuổi
+ Ngan nội
+ Ngan ngoại
|
Kg/con
Kg/con
|
1,0
1,50
|
Tỷ lệ protein 18-20%
Tỷ lệ protein 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp ngan 5 tuần tuổi đến xuất chuồng
+ Ngan nội
+ Ngan ngoại
|
Kg/con
Kg/con
|
6,0
8,50
|
Tỷ lệ protein 16-18%
Tỷ lệ protein 18-19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
05
|
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) Cúm GC; (1) THT
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
8. Chăn nuôi ngan sinh sản
A. Định mức lao động
T T
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000 Con/
điểm/2 đến 4 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ngan giống
(01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ so với 01 ngày tuổi ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái/năm:
+ Ngan ngoại: ≥ 135 quả/mái/năm
+ Ngan nội: ≥ 60 quả/mái/năm
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
2.1
|
Ngan ngoại
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
5,0
|
Tỷ lệ protein 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp 9-25tuần tuổi
|
Kg/con
|
14,0
|
Tỷ lệ protein 14-15%
|
2.2
|
Ngan nội
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
3,0
|
Tỷ lệ protein 18-20%
|
|
Thức ăn hỗn hợp 9-25 tuần tuổi
|
Kg/con
|
16,0
|
Tỷ lệ protein 14-15%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/
con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
|
C. Định mức triển khai
T T
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi ngan sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/
mô hình
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
4.Chăn nuôi vịt thịt
-
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
3.000-4000 con/điểm/3 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%
- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi.
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi
|
Kg/con
|
1,90
|
Đạm 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg/con
|
7,50
|
Đạm 18-19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
05
|
(2) Dịch tả;
(1) Viêm gan;
(1) Cúm GC; (1) THT.
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
5. Chăn nuôi vịt chuyên trứng
A. Định mức lao động
T T
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000- 4000
Con/điểm/2 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái: chuyên trứng ≥ 250 quả.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
3,50
|
Đạm 18-20%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi
|
Kg/con
|
6,50
|
Đạm 14-15%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi
|
Kg/con
|
27,00
|
Đạm 18 -19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt,
(3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
T T
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi vịt sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
6. Chăn nuôi vịt sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000-
4000 Con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(Vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%.
- Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình.
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
3,50
6,00
|
Đạm 18-20%
20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
6,50
16,00
|
Đạm 14- 15%
15-15,5%
|
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg/con Kg/con
|
27,00
37,00
|
Đạm 18-19%
|
3
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt,
(3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Thiếc bị vật tư máy ấp trứng (áp dụng cho quy mô 500 con/hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô mô hình
|
Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥85%
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/hộ
|
20
|
|
-
Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi vịt sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
7. Chăn nuôi ngan thịt
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
2.000 - 3.000
con/điểm/4 đến 6 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ngan giống
(01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ nuôi sống đến khi giết thịt ≥ 90%.
- Khối lượng xuất chuồng, tiêu tốn thức ăn:
+ Ngan nội: ngan trống: ≥ 2,4 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 1,8 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg;
+ Ngan ngoại: ngan trống: ≥ 4,2 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,2 kg;
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-4 tuần tuổi
+ Ngan nội
+ Ngan ngoại
|
Kg/con
Kg/con
|
1,0
1,50
|
Tỷ lệ protein 18-20%
Tỷ lệ protein 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp ngan 5 tuần tuổi đến xuất chuồng
+ Ngan nội
+ Ngan ngoại
|
Kg/con
Kg/con
|
6,0
8,50
|
Tỷ lệ protein 16-18%
Tỷ lệ protein 18-19%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
05
|
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) Cúm GC; (1) THT
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
8. Chăn nuôi ngan sinh sản
A. Định mức lao động
T T
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2.000 Con/
điểm/2 đến 4 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ngan giống
(01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ so với 01 ngày tuổi ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái/năm:
+ Ngan ngoại: ≥ 135 quả/mái/năm
+ Ngan nội: ≥ 60 quả/mái/năm
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
2.1
|
Ngan ngoại
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
5,0
|
Tỷ lệ protein 20-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp 9-25tuần tuổi
|
Kg/con
|
14,0
|
Tỷ lệ protein 14-15%
|
2.2
|
Ngan nội
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
3,0
|
Tỷ lệ protein 18-20%
|
|
Thức ăn hỗn hợp 9-25 tuần tuổi
|
Kg/con
|
16,0
|
Tỷ lệ protein 14-15%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/
con
|
12
|
(3) Viêm gan vịt,
(4) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC,
(2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
|
C. Định mức triển khai
T T
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi ngan sinh sản
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/
mô hình
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
9. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 1.000 con/điểm/2 đến 5 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(03 tháng tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai, giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Tỷ lệ loại thải chim sinh sản hàng năm là 2%.
- Năng suất sinh sản ≥ 12 con/mái/năm.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp từ 13-20 tuần tuổi
|
Kg/con
|
03
|
Đạm 21-22%
|
|
Thức ăn hỗn hợp từ 21-80 tuần tuổi
|
Kg/con
|
25,2
|
Đạm 17-18%
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
06
|
(3) Newcastle;
(3) Cúm gia cầm.
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C.Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi bồ câu sinh sản
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
18
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị/mô hình
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
10. Chăn nuôi chim cút sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
4.000 con/điểm/4 đến 8 hộ tham gia
|
B.Định mức giống, vật tư( tính cho 01 con)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
- Năng suất trứng ≥ 260 trứng/mái/năm
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp từ 1 – 35 ngày tuổi
|
g/con
|
350
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp từ 36 – 45 ngày tuổi
|
g/con
|
250
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp từ 46 ngày tuổi đến đẻ
|
g/con
|
11.625
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
06
|
(4) Newcastle;
(2) Gum
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi chim cút sinh sản
|
1
|
Thời gian nuôi Tháng
|
17
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
3
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
11. Chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
04
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10-50 tấn/2-5 điểm/10-50 hộ tham gia
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon
|
|
|
Rơm lúa
|
Tấn
|
01
|
Rơm khô
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
02
|
|
|
Urea
|
Kg/tấn
|
40
|
|
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
20
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
5
|
|
2
|
Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon
|
|
Thân bắp (ngô)
|
Tấn
|
01
|
Thân ngô
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
02
|
|
|
Men vi sinh
|
Kg/tấn
|
01
|
|
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
50
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
05
|
|
3
|
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua
|
|
Cỏ tươi
|
Tấn
|
01
|
Cỏ tươi
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
05
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn cỏ
tươi
|
08
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
|
Túi/tấn
cỏ tươi
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian ủ
|
tháng
|
03
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 50 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
3
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
4
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
12. Chăn nuôi lợn thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
- Quy mô 120 con
- Tối thiểu 10 con/hộ
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Trọng lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
|
1.1
|
Giống lợn ngoại
|
Kg/con
|
20
|
1.2
|
Giống lợn nội
|
Kg/con
|
10
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (giai đoạn 20kg -xuất chuồng)
|
|
175
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
3
|
Vắc xin:
|
Liều/con
|
06
|
(1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Dịch tả, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Dịch tả Châu Phi
|
4
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
13. Chăn nuôi lợn sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
- Quy mô 90 con
- Tối thiểu 6 con/hộ
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Trọng lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
|
1.1
|
Giống hậu bị
(giống ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤12 tháng
- Khối lương heo sơ sinh ≥1,2 kg/con
- Số con cai sữa lứa 1 ≥ 8,0 con/lứa
- Số con cai sữa lứa 2 ≥ 8,5 con/lứa
|
Sau 45 ngày không lên giống sẽ loaị thải
|
1.2
|
Giống hậu bị
(giống lai bản địa)
|
Kg/con
|
22
|
- Khối lương heo sơ sinh ≥0,5 kg/con
- Số con trên lứa 1 ≥ 4 con/lứa
- Số con trên lứa 2 ≥ 5 con/lứa
|
Sau 45 ngày không lên giống sẽ loaị thải
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn hỗn hợp giống ngoại
(cho 2 kỳ lợn nái có chửa)
|
Kg/con
|
534
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội (cho 2 kỳ lợn nái có chửa)
|
Kg/con
|
482
|
|
3
|
Vắcxin
|
Liều
|
12
|
(2) Dịch tả,
(2) LMLM,
(2) Tai xanh,
(2) Tụ Huyết trùng,
(2) Phó Thương hàn,
(2) Dịch tả Châu Phi
|
|
4
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều
|
02
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤30 người/lớp
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
14. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2 hệ thống
|
B. Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải
|
Con/m3
|
10
|
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng
|
|
2
|
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải
|
Lít /kg/m3
|
01
|
Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam
|
3
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu/bể
|
02
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
15. Vỗ béo trâu, bò
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
- Quy mô 50-70 con
|
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt
|
|
2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
01
|
|
|
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
01
|
|
3
|
Sán lá gan
|
Liều/con
|
01
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
16. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10-20 cái, 1-2 đực giống
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Định mức tối đa
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
220
|
|
Trâu cái giống
|
Kg/con
|
350
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (2kg/con/ ngày x280ngày)
|
Kg/con
|
560
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa (2kg/con/ngày x 325ngày)
|
Kg/con
|
650
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
01
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị/mô hình
|
|
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|
17. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô h́nh
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50-70 con
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
02
|
|
|
3
|
Ni tơ lỏng
|
Lít/con
|
02
|
|
|
4
|
Găng tay, ống gen
|
Bộ/con
|
02
|
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa (2kg/con/ ngày x 280ngày)
|
Kg/con
|
560
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa (2kg/con/ngày x 325 ngày)
|
Kg/con
|
650
|
|
7
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
|
8
|
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít
|
Cái/huyện
|
02
|
|
|
9
|
Súng bắn tinh
|
Cái/huyện
|
06
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm
mô hình
|
01
|
|
18. Chăn nuôi bò sữa
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50 con
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
04
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa
(2kg/con/ ngày x280 ngày)
|
Kg/con
|
560
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
5
|
Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
|
Muối ăn
|
Kg/tấn
|
05
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn
|
08
|
|
|
Ủ bằng túi ủ
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
|
Túi/tấn
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
19. Chăn nuôi dê thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô:
50 con
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg/con
|
15
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật,công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê (0,25kg/con/ngày x 180 ngày)
|
Kg/con
|
45
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
3
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
04
|
(1) Tụ huyết trùng,
(1) Viêm ruột hoại tử,
(1)LMLM, (1) Đậu
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤30 người/lớp
|
|
Thờigian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
20. Chăn nuôi dê sinh sản
-
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 40 -60 con
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Định mức
tối đa
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/con
|
20-22
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Dê cái giống nội
|
Kg/con
|
13 -17
|
|
3
|
Dê cái lai
|
Kg/con
|
18 -22
|
|
4
|
Dê đực giống ngoại
|
Kg/con
|
30 -34
|
|
5
|
Dê đực giống lai
|
Kg/con
|
28 -32
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống:
Trong đó:
+ Thức ăn hỗn hợp dê đực hậu bị (0,25kg/con/ngày x 100 ngày)
+ Thức ăn hỗn hợp dê đực trưởng thành (0,6kg/con/ngày x 150 ngày)
|
Kg/con
Kg/con
Kg/con
|
115
25
90
|
Số lượng,chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ:
Trong đó:
+ Thức ăn hỗn hợp dê hậu bị (0,25kg/con/ngày x 100 ngày)
+ Thức ăn hỗn hợp dê mang thai (0,6kg/con/ngày x bình quân 150 ngày)
|
Kg/con
Kg/con
Kg/con
|
115
25
90
|
8
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
08
|
(2) Tụ huyết trùng,
(2) Viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
|
9
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
02
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết,tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
21. Chăn nuôi thỏ thương phẩm
-
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 1.000 con
|
-
Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/con
|
0,5
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (0,15kg/con/ngày x 90 ngày)
|
Kg
|
13,5
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
01
|
(1) Bại huyết
|
-
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
22. Chăn nuôi thỏ sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
người
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 500 con
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/Con
|
2,5-3
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (0,2kg/con/ngày x 120ngày)
|
Kg
|
24
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
02
|
(2) Bại huyết
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/mô hình
|
01
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
3
|
Bảng thông tin mô hình
|
Cái/điểm mô hình
|
01
|
|
|