I
|
Thành phố Tuy Hòa (4 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
3.500
|
1.500
|
800
|
500
|
1.2
|
Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An
|
3.000
|
1.200
|
800
|
450
|
1.3
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
2.000
|
700
|
600
|
450
|
1.4
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1.700
|
700
|
600
|
400
|
1.5
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.6
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.7
|
Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương
|
3.000
|
|
|
|
1.8
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn qua địa bàn xã)
|
3.000
|
1100
|
700
|
500
|
2
|
Xã Hòa Kiến
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 đến cầu kênh N1
|
600
|
250
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.2
|
Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên
|
200
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Đường từ Cầu Cai Tiên đến chợ Xuân Hòa
|
300
|
200
|
150
|
70
|
-
|
Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa
|
250
|
150
|
120
|
70
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
200
|
150
|
100
|
70
|
3
|
Xã Bình Kiến
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.2
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.3
|
Đai lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 (Bình Kiến)
|
6.000
|
2000
|
1000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
3.4
|
Đai lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến
|
3000
|
1.100
|
700
|
500
|
3.5
|
Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
3.6
|
Đường Nơ Trang Long (đường quy hoạch 13,5m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.7
|
Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.8
|
Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
3.9
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.10
|
Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
3.11
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường số 14-quốc lộ 1A)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
3.12
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang
|
700
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú
|
400
|
200
|
100
|
70
|
3.13
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả
|
600
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến
|
400
|
200
|
100
|
70
|
3.14
|
Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả
|
400
|
|
|
|
3.15
|
Đường Mậu Thân (đoạn qua địa bàn xã)
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
3.16
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
4
|
Xã An Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã An Phú
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
4.2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
4.3
|
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến quốc lộ 1A
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
4.4
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.5
|
Đường cơ động ven biển
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.6
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
4.7
|
Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa
|
600
|
400
|
200
|
100
|
4.8
|
Đường khu tái định cư Gò Giữa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
600
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 10m
|
200
|
|
|
|
4.9
|
Đường liên thôn Phú Liên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)
|
200
|
100
|
80
|
70
|
4.10
|
Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
200
|
100
|
80
|
70
|
II
|
Thị xã Sông Cầu (10 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (9 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định
|
600
|
360
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
800
|
480
|
280
|
170
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Dần)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc – Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến Bàu Neo)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (Đoạn từ quốc lộ 1A đi qua Niệm Phật Đường đến trụ sở thôn Chánh Lộc) (mới)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến trường Thọ Lộc)
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc
|
350
|
210
|
120
|
80
|
-
|
Đường Thạch Khê
|
300
|
180
|
100
|
60
|
1.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 QHPL khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
1.5
|
Khu dân cư chợ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và khu E
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10
|
3.000
|
|
|
|
1.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xuân Bình
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
180
|
100
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải: Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
2.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoan từ cây xăng Khổng Lang đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
3.4
|
Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp quốc lộ 1D
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 10 mét (94 lô tiếp giáp đường NH 8, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
3.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An
|
500
|
300
|
180
|
100
|
4.3
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú - Hòa An
|
700
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10 mét (khu A)
|
600
|
|
|
|
+
|
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)
|
400
|
|
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Xã Xuân Cảnh
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Bình đến giáp ranh xã Xuân Thịnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi
|
300
|
180
|
100
|
80
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
180
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường quốc lộ 1A: Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương
|
440
|
260
|
160
|
110
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thơ
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham
|
300
|
220
|
150
|
120
|
6.3
|
Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
400
|
240
|
140
|
100
|
6.4
|
Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.5
|
Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham
|
400
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa:
Khu A2-1 và Khu A2-4
|
600
|
|
|
|
6.6.2
|
Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Khu B7-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
400
|
|
|
|
b
|
Khu B1-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
c
|
Khu B7-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 2,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1, 3, 5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
d
|
Khu B 8-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5, 7, 9, 11, 14, 15, 16, 17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
e
|
Khu B 8-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
f
|
Khu B 8-4
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16 mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
g
|
Khu B3-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét, các lô còn lại
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét, các lô còn lại
|
400
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thịnh đến giáp ranh Phường Xuân Yên
|
400
|
240
|
140
|
100
|
7.2
|
Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.3
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh - Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
250
|
|
|
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
8
|
Xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1 A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp Bắc cầu Huyện
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu cây Duối
|
400
|
180
|
100
|
80
|
+
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
350
|
180
|
100
|
80
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Xuân Thọ 2
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã 3 Triều Sơn
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
9.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu suối Đá (Đoạn từ quốc lộ 1A đến giáp ngã ba trong)
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre (Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn)
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân (Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân)
|
100
|
80
|
70
|
60
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
B
|
Vùng miền núi (01 xã)
|
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
10.2
|
Đường GTNT Cao Phong
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.3
|
Đường GTNT Long Phước
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.4
|
Đường giao thông đến trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.5
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
80
|
60
|
10.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (12 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh xã An phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế
|
1.200
|
500
|
330
|
220
|
-
|
Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
1.2
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý
|
1.600
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp)
|
700
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển
|
1.400
|
800
|
500
|
300
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động
|
550
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép
|
1.200
|
600
|
450
|
250
|
-
|
Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng
|
450
|
200
|
150
|
120
|
1.5
|
Các đường thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong
|
450
|
200
|
150
|
120
|
1.6
|
Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp quốc lộ 1A
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội bộ
|
700
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
80
|
2
|
Xã An Mỹ
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Hòa
|
900
|
450
|
250
|
170
|
2.2
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cuối cầu Sắt
|
1.000
|
500
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
2.3
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ động
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã
|
1.700
|
1.200
|
600
|
400
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động
|
700
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ Cũ đến Núi Một
|
600
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Đường từ Chợ Mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng
|
400
|
200
|
150
|
100
|
2.5
|
Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ
|
1.700
|
|
|
|
2.6
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa
|
600
|
350
|
250
|
150
|
2.7
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học số 2
|
400
|
300
|
150
|
140
|
2.8
|
Khu vực xung quanh Sân vận động
|
400
|
|
|
|
2.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
800
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp
|
900
|
400
|
220
|
150
|
3.2
|
Đường cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan
|
800
|
500
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường ven đầm Ô Loan đến giáp An Hải
|
400
|
200
|
120
|
100
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ)
|
800
|
500
|
300
|
200
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường
|
600
|
250
|
180
|
140
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường
|
500
|
250
|
180
|
140
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội
|
500
|
400
|
250
|
150
|
3.5
|
Khu dân cư Tân An:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7.5m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
4
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến trụ sở UBND xã (cũ)
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải
|
900
|
400
|
200
|
120
|
4.2
|
Từ Đường cơ động ven biển đến chợ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
4.3
|
Đường liên thôn: Ngã ba Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
700
|
220
|
150
|
100
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Xã An Hiệp
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư
|
500
|
120
|
100
|
90
|
5.2
|
Quốc lộ 1A đi Phước Hậu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu
|
150
|
100
|
90
|
80
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến hết phân trường TH Tuy Dương
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
120
|
100
|
90
|
80
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới
|
250
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt
|
200
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư
|
150
|
100
|
90
|
80
|
5.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
6
|
Xã An Cư
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường quốc lộ 1A (nhà ông Tân)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường quốc lộ 1A (nhà ông Tân) đến giáp thôn Phước Lương
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy
|
700
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh
|
500
|
200
|
150
|
100
|
6.2
|
Đường từ quốc lộ 1A đến cổng cụm Công nghiệp Tam Giang
|
400
|
300
|
200
|
100
|
6.3
|
Cụm Công Nghiệp Tam Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14m
|
500
|
|
|
|
6.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Chuối
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt)
|
900
|
600
|
400
|
200
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
700
|
400
|
300
|
150
|
+
|
Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối
|
350
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ QL1A đến nhà thờ Đồng Cháy
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt
|
400
|
300
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long – Xóm Đá đến chùa Phước Đồng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường xung quanh xóm gõ
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ ngã 4 đến trường mẫu giáo đội 5
|
130
|
110
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú
|
150
|
100
|
90
|
80
|
6.5
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 08m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 06m
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú
|
700
|
400
|
250
|
150
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
7
|
Xã An Dân
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ
|
1.000
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính
|
800
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu
|
600
|
200
|
120
|
100
|
7.3
|
Khu tái định cư thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
160
|
|
|
|
7.4
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2
|
400
|
150
|
120
|
100
|
7.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc
|
120
|
110
|
100
|
90
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
8
|
Xã An Thạch
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
8.2
|
Đuờng ngã ba Bà Ná đến đèo Đăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh
|
300
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
130
|
120
|
110
|
100
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến
|
150
|
120
|
90
|
80
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
9
|
Xã An Ninh Tây
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ chợ Thủy đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã)
|
700
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đường từ ngã 3 cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ngã ba trạm xá đến trường tiểu học số 2, Tiên Châu
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu
|
350
|
220
|
150
|
100
|
9.3
|
Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 16 m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 10 m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
10
|
Xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển
|
650
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến Gành Đá Đĩa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu An Hải: Đoạn từ ngã 3 đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
600
|
500
|
400
|
250
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5
|
600
|
500
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6
|
300
|
240
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 (mới)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7
|
300
|
200
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7 đến cuối đường thôn 7
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ miếu thôn 7 đến khu tái định cư Lễ Thịnh (mới)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Mả Đạo đến bến đò thôn 8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Mả Đạo đến Cầu Am
|
300
|
200
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8
|
300
|
200
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ HTX NN Nam An Ninh đến giáp An Cư
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773
|
200
|
140
|
110
|
90
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
11
|
Xã An Định
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân
|
400
|
260
|
220
|
190
|
11.2
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp
|
210
|
170
|
140
|
120
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến Cầu Bà Chưa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ)
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Đường giáp thị trấn Chí Thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
140
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
120
|
100
|
80
|
12
|
Xã An Nghiệp
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài
|
650
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân
|
150
|
120
|
90
|
80
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
150
|
110
|
90
|
80
|
12.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng
|
250
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp
|
200
|
140
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Đường đi vùng 12, vùng 13 (mới):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu
|
130
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13
|
110
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12
|
110
|
90
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò (mới):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9
|
150
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương
|
110
|
100
|
90
|
80
|
12.4
|
Đường liên thôn, xóm (mới)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế
|
140
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong
|
120
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ ngã Bản Tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên
|
120
|
100
|
90
|
80
|
12.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
B
|
Xã miền núi (3 xã)
|
|
|
|
|
13
|
Xã An Thọ
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
35
|
30
|
25
|
20
|
13.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ
|
50
|
40
|
35
|
25
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn
|
35
|
30
|
25
|
20
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
14
|
Xã An Xuân
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa
|
50
|
40
|
30
|
25
|
14.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung
|
100
|
90
|
75
|
65
|
+
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh
|
50
|
40
|
30
|
20
|
14.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
15
|
Xã An Lĩnh
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
60
|
50
|
40
|
30
|
15.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
50
|
40
|
35
|
25
|
15.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
50
|
40
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh
|
40
|
30
|
25
|
20
|
15.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (7 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới TP Tuy Hòa đến ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ)
|
3.100
|
2.090
|
1.080
|
670
|
-
|
Đoạn từ ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ) đến quốc lộ 1A
|
2.300
|
1.590
|
880
|
470
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
1.250
|
850
|
550
|
350
|
1.2
|
Xã lộ 21
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 1A
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân
|
1.200
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
1.3
|
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 25
|
2.200
|
1.500
|
700
|
400
|
1.4
|
Xã lộ 22: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị
|
2.500
|
1.400
|
600
|
300
|
1.5
|
Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư xã lộ 21 đến quốc lộ 1A
|
1.400
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1.6
|
Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân
|
700
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.7
|
Đường từ quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
100
|
80
|
2
|
Xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8
|
1.250
|
550
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9
|
1.650
|
750
|
450
|
250
|
-
|
Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới thị trấn Phú Hòa
|
850
|
500
|
400
|
220
|
2.2
|
Xã lộ 21: Đoạn từ ranh giới Hòa An đến quốc lộ 25
|
750
|
450
|
250
|
200
|
2.3
|
Xã lộ 25: Đoạn từ quốc lộ 25 đến ranh giới xã Hòa Định Đông
|
650
|
450
|
300
|
180
|
2.4
|
Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - TT Phú Hòa
|
350
|
270
|
120
|
100
|
2.5
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hòa Trị
|
400
|
230
|
120
|
110
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
3
|
Xã Hòa Định Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
800
|
325
|
260
|
100
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
325
|
150
|
130
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
117
|
70
|
4
|
Xã Hòa Định Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22
|
210
|
150
|
110
|
90
|
-
|
Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội
|
150
|
110
|
90
|
70
|
4.2
|
Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
160
|
130
|
100
|
80
|
4.3
|
Đường bờ vùng hàng dừa
|
180
|
130
|
100
|
80
|
4.4
|
Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen
|
200
|
150
|
110
|
90
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Trị
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến UBND xã Hòa trị
|
2.000
|
400
|
150
|
120
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
1.000
|
250
|
150
|
100
|
5.2
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
250
|
150
|
120
|
100
|
5.3
|
Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Kiến
|
350
|
150
|
120
|
80
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
170
|
130
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
800
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Dốc Hào Hai
|
550
|
350
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao
|
450
|
250
|
150
|
110
|
6.2
|
Trục đường chính khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao (từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới)
|
200
|
90
|
80
|
70
|
6.3
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến cầu Vôi
|
400
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Vôi đến ranh giới kênh N1
|
350
|
200
|
150
|
90
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
800
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
1.000
|
450
|
250
|
150
|
7.2
|
Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc
|
800
|
380
|
250
|
140
|
7.3
|
Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ)
|
250
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
400
|
300
|
160
|
130
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú
|
150
|
100
|
80
|
70
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
170
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
80
|
70
|
B
|
Vùng miền núi (1 xã)
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Hội
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km 28
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ trụ Km28 đến km 28+400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội)
|
450
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Km 28+400 đến Km 29+100
|
600
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km 29+100 đến Km 29+200
|
550
|
450
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ Km 29+200 đến Km 29+600
|
500
|
300
|
220
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km 29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà
|
350
|
240
|
120
|
60
|
8.2
|
Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn
|
250
|
200
|
140
|
80
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
40
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (8 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
390
|
270
|
175
|
110
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông
|
800
|
500
|
300
|
160
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1
|
680
|
390
|
240
|
110
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
220
|
130
|
115
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
80
|
50
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
265
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
250
|
145
|
90
|
70
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
200
|
130
|
90
|
70
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
215
|
135
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
110
|
80
|
60
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân)
|
650
|
380
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
720
|
450
|
100
|
80
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
390
|
170
|
80
|
60
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (đường liên xã)
|
650
|
450
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Trường THCS Trần Kiệt đến Bắc Cầu Đà Nông (đường liên xã)
|
820
|
450
|
200
|
100
|
4.2
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương) đi Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
50
|
|
|
|
4.3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương) đi Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
50
|
|
|
|
4.4
|
Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 (sau khi đầu tư xong cơ sở hạ tầng) (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
100
|
|
|
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
320
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
80
|
70
|
5
|
Xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29: Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam.
|
300
|
150
|
90
|
70
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
60
|
50
|
6
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 29: Từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô
|
750
|
400
|
210
|
110
|
6.2
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới
|
750
|
400
|
210
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
400
|
250
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
300
|
200
|
100
|
70
|
6.3
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo cả (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
400
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư
|
300
|
|
|
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
170
|
120
|
90
|
70
|
7
|
Xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình
|
1.000
|
350
|
170
|
100
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra
|
750
|
265
|
130
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
450
|
215
|
110
|
90
|
7.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
280
|
210
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
190
|
100
|
70
|
8
|
Xã Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
1.200
|
600
|
300
|
160
|
8.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư
|
500
|
250
|
120
|
80
|
8.1
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
130
|
90
|
60
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng (6 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích
|
350
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, Đông Hòa
|
250
|
150
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường bờ kênh N1: Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hoà Tân Đông
|
200
|
150
|
120
|
100
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
180
|
90
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
80
|
50
|
40
|
2
|
Xã Hòa Đồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn
|
450
|
150
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định
|
550
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông
|
320
|
150
|
70
|
50
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa Bình 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1
|
550
|
340
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ cây xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế
|
650
|
340
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ
|
550
|
340
|
170
|
80
|
3.2
|
Đường Bờ kênh Nam: Đoạn từ cầu bà Nhún Phước Nông đến cầu ông bốn Chân
|
400
|
|
|
|
3.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
260
|
140
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin lành
|
400
|
240
|
120
|
90
|
-
|
Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
350
|
200
|
120
|
90
|
-
|
Các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29
|
280
|
200
|
130
|
80
|
4.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá đi Hòa Mỹ Tây
|
180
|
120
|
100
|
80
|
4.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1
|
800
|
450
|
300
|
180
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang
|
900
|
600
|
300
|
180
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
600
|
300
|
250
|
150
|
5.2
|
Đường bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
300
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
350
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
250
|
180
|
|
|
5.3
|
Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu
|
250
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng
|
200
|
120
|
100
|
80
|
5.4
|
Đường từ cầu vào Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến bìa Núi Đất
|
200
|
120
|
100
|
80
|
5.5
|
Đường liên xã Hòa Phong- Phú Nhiêu (Hoà Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất
|
350
|
250
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
250
|
120
|
100
|
80
|
5.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
120
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông
|
400
|
250
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị)
|
220
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến giáp xã Hòa Mỹ Tây
|
120
|
70
|
60
|
50
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
110
|
70
|
60
|
50
|
6.3
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 2): Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)
|
100
|
70
|
60
|
50
|
6.4
|
Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
150
|
|
|
|
6.5
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)
|
350
|
270
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh
|
300
|
250
|
100
|
60
|
6.6
|
Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở thôn Vạn Lộc
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong
|
110
|
80
|
60
|
50
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
50
|
40
|
B
|
Xã miền núi (4 xã)
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Mỹ Tây
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích
|
140
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
180
|
120
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ôngNguyễn Kim Định đến đội 1 Quảng Mỹ
|
120
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm
|
130
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu
|
120
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
100
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen
|
70
|
|
|
|
7.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui
|
110
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.3
|
Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ)
|
100
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non (đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông
|
100
|
70
|
40
|
30
|
7.4
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (Giai đoạn 2) đi Hòa Mỹ Đông: Đoạn từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hoà Mỹ Đông
|
80
|
60
|
40
|
30
|
7.5
|
Đường liên xã Hòa Mỹ Tây - Sơn Thành Đông: Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
60
|
|
|
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
8
|
Xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hoà Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
160
|
80
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn còn lại đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
100
|
70
|
30
|
20
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
25
|
20
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hoà Phú đến cổng Hoà Bình thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã Hòa Phú đến xưởng cưa Thành Sơn)
|
250
|
90
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã Hòa Phú đến xưởng cưa Thành Sơn)
|
300
|
100
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây
|
150
|
70
|
30
|
20
|
9.2
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.3
|
Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều học số 2 thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.4
|
Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều học số 2 thôn Lạc Điền (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.5
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.6
|
Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
110
|
50
|
30
|
20
|
9.7
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
110
|
50
|
30
|
20
|
9.8
|
Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.9
|
Đường từ quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài
|
150
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường
|
100
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít
|
60
|
|
|
|
9.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
65
|
42
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
20
|
15
|
10
|
Xã Sơn Thành Tây
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
150
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn đường từ Nghĩa trang xã đến dốc Dáng Hương
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Các đoạn còn lại quốc lộ 29
|
70
|
40
|
30
|
20
|
10.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh
|
155
|
125
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh đến hết Buôn Suối Biểu
|
110
|
100
|
90
|
65
|
-
|
Đoạn từ Buôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông
|
100
|
80
|
|
|
1.2
|
Từ đường quốc lộ 29 (ĐT645) đến thôn Hà Giang
|
115
|
95
|
70
|
60
|
1.3
|
Đoạn từ UBND xã Sơn Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20 tháng 7)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
85
|
72
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
75
|
62
|
50
|
40
|
2
|
Xã Đức Bình Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)
|
100
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
150
|
120
|
100
|
70
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
3
|
Xã Ea Bia
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn)
|
100
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
200
|
100
|
75
|
60
|
3.2
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu Ea Bia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách)
|
120
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã Ea Trol
|
100
|
80
|
60
|
50
|
3.3
|
Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol
|
110
|
95
|
75
|
60
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
4
|
Xã Đức Bình Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy
|
140
|
120
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù
|
110
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
100
|
80
|
|
|
4.2
|
Đường đi thôn Tuy Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quốc lộ 29 đến hết Trường THCS xã Đức Bình Tây
|
120
|
100
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS xã Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình
|
110
|
90
|
80
|
60
|
4.3
|
Các đường bao quanh chợ
|
120
|
100
|
90
|
70
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Ea Trol
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến Tràng buôn Thu
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ tràng buôn Thu đến Cầu suối Ea Trol
|
110
|
90
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ea Trol đến giáp ranh giới xã Sông Hinh
|
90
|
75
|
60
|
50
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
75
|
60
|
50
|
6
|
Xã Sông Hinh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT 649: Đoạn từ Ranh giới xã Ea Trol đến ranh giới tỉnh Đăk Lăk
|
110
|
90
|
70
|
60
|
6.2
|
Đoạn từ đường ĐT 649 đi Suối Tre cũ
|
100
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Đoạn từ ĐT 649 đến cuối trường THCS xã Sông Hinh
|
100
|
80
|
70
|
60
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
75
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
7
|
Xã Ea Bar
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã Ea Bá
|
100
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới)
|
170
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung
|
130
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly
|
200
|
180
|
150
|
120
|
7.2
|
Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với ĐĐT 645)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
120
|
100
|
80
|
65
|
7.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
8
|
Xã Ea Ly
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh giới xã Ea Bar đến tràn Thanh niên xung phong
|
350
|
250
|
170
|
150
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu Ea Ly
|
160
|
140
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Ea Ly đến ranh giới tỉnh Đắc Lắc
|
140
|
120
|
90
|
60
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
160
|
140
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
70
|
60
|
9
|
Xã Ea Bá và xã Ea Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (13 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường QL25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km 36
|
250
|
170
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ cột Km 36 đến Cầu Sông Con
|
340
|
170
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Con đến hết UBND xã
|
700
|
350
|
175
|
105
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Suối Bạc
|
400
|
205
|
135
|
70
|
1.2
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc
|
400
|
210
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc đến Tràn Ngã 2
|
265
|
170
|
115
|
70
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
105
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
65
|
55
|
45
|
2
|
Xã Sơn Nguyên
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu ngã 2 đến hết UBND xã + 150m
|
340
|
210
|
150
|
95
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã + 150m đến ranh giới xã Sơn Xuân
|
130
|
90
|
60
|
40
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
90
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
60
|
50
|
30
|
3
|
Xã Suối Bạc
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú
|
400
|
270
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ trạm biến áp 35 KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc
|
700
|
340
|
175
|
105
|
-
|
Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1
|
450
|
280
|
140
|
90
|
-
|
Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 + 200 mét
|
300
|
195
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 646 +200 mét đến giáp ranh xã Eacha Rang
|
150
|
90
|
60
|
45
|
3.2
|
Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25
|
740
|
370
|
275
|
155
|
3.3
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 -200 m
|
150
|
105
|
75
|
50
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25+200 m
|
250
|
180
|
125
|
90
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước
|
150
|
105
|
75
|
50
|
3.4
|
Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4
|
280
|
150
|
105
|
70
|
3.5
|
Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25)
|
240
|
170
|
110
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
135
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Sơn Phước
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến cầu Hiệp Lai
|
200
|
130
|
85
|
55
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã+300 m
|
190
|
120
|
80
|
55
|
-
|
Đoạn từ hết ranh UBND xã + 300 m đến ranh giới xã Sơn Hội
|
140
|
100
|
70
|
40
|
4.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
70
|
50
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
35
|
5
|
Xã Eacha Rang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre
|
130
|
85
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Ea Cha Rang
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ea Cha Rang đến ranh giới xã Krông Pa
|
130
|
85
|
60
|
40
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
6
|
Xã Krông Pa
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Cha Rang đến ngã tư -200 m
|
130
|
85
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết UBND xã
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã đến cầu Cà Lúi
|
130
|
85
|
60
|
40
|
6.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
7
|
Xã Suối Trai
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
8
|
Xã Sơn Xuân
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã
|
100
|
65
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến đầu Dốc Đỏ
|
150
|
95
|
70
|
45
|
-
|
Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long
|
110
|
75
|
55
|
35
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
75
|
55
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
9
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới huyện Tuy An đến hồ Vân Hòa
|
120
|
85
|
60
|
35
|
-
|
Đoạn từ hồ Vân Hòa đến hồ Suối Phèn
|
140
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ đến hồ Suối Phèn đến hết ranh trường tiểu học
|
200
|
130
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ ranh trường Tiểu học đến ranh giới xã Sơn Định
|
120
|
85
|
60
|
35
|
9.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
75
|
55
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
10
|
Xã Sơn Định
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ
|
120
|
85
|
60
|
35
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m
|
140
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m đến đường vào hồ Hòa Bình
|
180
|
120
|
85
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã Ba vào Hồ Hòa Bình đến ranh giới xã Sơn Hội
|
100
|
70
|
50
|
30
|
10.2
|
Đường ĐT 642: Đoạn từ ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m đến ngã ba thôn Hòa thuận + 100 m
|
150
|
105
|
75
|
45
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
75
|
55
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
11
|
Xã Sơn Hội
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước)
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến Ngã Tư Chợ Trà Kê
|
150
|
100
|
65
|
50
|
11.2
|
Đường ĐH 58: Từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã
|
200
|
130
|
80
|
50
|
11.3
|
Đường ĐH 59
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã Tư Chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình
|
150
|
110
|
60
|
55
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Phước Tân
|
90
|
65
|
45
|
30
|
11.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
65
|
45
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
30
|
12
|
Xã Cà Lúi
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
13
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà Thiết)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Km17+700 (Bi bà Thiết) đến km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch)
|
300
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) đến km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 (Từ ngã ba thôn Long Mỹ đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi
|
60
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
60
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng
|
60
|
40
|
30
|
25
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2
|
Xã Xuân Quang 2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La Hai - Đồng Hội
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số)
|
300
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) đến trạm bơm Vực Lò
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.2
|
Khu dân cư mới thôn Triêm đức
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.3
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc
|
50
|
45
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
35
|
30
|
3
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm
|
300
|
160
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai
|
350
|
160
|
100
|
60
|
3.2
|
Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu sắt Tân Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tân Vinh - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long
|
350
|
250
|
160
|
120
|
-
|
Đường Tân Phú - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long
|
250
|
100
|
80
|
60
|
3.3
|
Đường ĐT641 - Bầu Năng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu
|
100
|
60
|
40
|
30
|
3.4
|
Đường giao thông nông thôn: Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến hết đường bê tông
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
30
|
25
|
4
|
Xã Xuân Lãnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km25+000 (giáp xã Xuân Long) đến Km29+000 (cầu Đá Chát)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km29+000 (cầu Đá Chát) đến Km 30+000 (Cống Bảy Phẩm)
|
250
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km30+000 đến (Cống Bảy Phẩm) Km31+500 (Trung tâm xã)
|
400
|
200
|
100
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km31+500 (Trung tâm xã) đến Km33+00 (Thôn Soi Nga)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km 33+000 đến Km36+000 (Mục Thịnh)
|
60
|
50
|
30
|
20
|
4.2
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy)
|
80
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Km33+600 (cầu Soi Thầy) đến Km34+450 (cầu Suối Kỷ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641
|
200
|
100
|
80
|
60
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An
|
150
|
80
|
50
|
40
|
4.4
|
Đường Lãnh vân - Làng đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường sắt bắc nam đến đỉnh dốc đất ông Huỳnh Lưu
|
100
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Đỉnh dốc đất ông Huỳnh Lưu đến giáp xã Phú Mỡ
|
60
|
50
|
40
|
30
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
5
|
Xuân Sơn Bắc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km8+000 đến Km10+380 (cầu Cây Sung)
|
250
|
140
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm)
|
350
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi)
|
250
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai)
|
150
|
80
|
50
|
30
|
5.2
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường ĐT 642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương)
|
100
|
80
|
60
|
30
|
-
|
Đoạn từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
70
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long - An Dân - Tuy An
|
80
|
50
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
130
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường đi qua khu dân cư xóm gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)
|
130
|
|
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
6
|
Xã Xuân Quang 3
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km18+000 (Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường Phước Lộc đến A20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT 642 đến Kênh N2
|
450
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ Kênh N2 đến cầu tràn Sông Con
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn Sông Con đến giáp xã Xuân Phước
|
200
|
100
|
60
|
40
|
6.3
|
Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
6.4
|
Khu dân cư Thạnh Đức (mới)
|
100
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
7
|
Xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.2
|
Đường ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550) (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến Km3 + 800) (trại A20)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Km 3+800 (trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cầu suối Tía
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ĐT642 đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
8
|
Xã Xuân Quang 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1
|
250
|
150
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung
|
350
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối Tre ngôi làng Bà Đẩu)
|
200
|
150
|
100
|
60
|
8.2
|
Khu đân cư thôn Suối Cối 2
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.3
|
Đường La Hai Đồng Hội: đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội (mới)
|
80
|
60
|
40
|
30
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
9
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 3
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5
|
200
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6
|
150
|
80
|
60
|
30
|
9.2
|
Đường giao thông nông thôn (BTCT)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5
|
70
|
50
|
30
|
25
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3
|
90
|
70
|
50
|
30
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
10
|
Xã Phú Mỡ
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến)
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú Đồng
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội thôn Phú Hải
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội thôn Phú Lợi
|
90
|
70
|
50
|
40
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Khu vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|